Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3570/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 30 tháng 12 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN HẠ HÒA, TỈNH PHÚ THỌ

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/ 5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 và Nghị định 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 về việc thông qua danh mục các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi đất; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại các Nghị quyết số 10/2019/NQ- HĐND ngày 26/8/2019, Nghị quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày 14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;

Theo đề nghị của UBND huyện Hạ Hòa (Tờ trình số 2134/TTr-UBND ngày 27/12/2022) và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 941/TTr-TNMT ngày 29/12/2022).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hạ Hòa với các nội dung chủ yếu sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Tổng diện tích đất tự nhiên là 34.150,51 ha, trong đó:

Đất nông nghiệp: 26.790,17 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước: 3.372,19 ha).

Đất phi nông nghiệp: 7.237,55 ha.

Đất chưa sử dụng: 122,79 ha.

(Cụ thể theo Phụ biểu 01 kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

Tổng diện tích đất cần thu hồi để thực hiện các dự án là 487,93 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp: 435,19 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là: 99,33 ha).

- Đất phi nông nghiệp: 52,74 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 02 kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023

Tổng diện tích đất chuyển mục đích sử dụng là 923,17 ha, trong đó:

- Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp: 906,18 ha.

(Đất chuyên trồng lúa nước là: 147,45 ha).

- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp: 8,80 ha.

- Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất: 8,19 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 03 kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng là 10,55 ha, trong đó: đất phi nông nghiệp là 10,55 ha.

(Cụ thể theo phụ biểu 04 kèm theo)

5. Danh mục dự án thực hiện trong năm 2023

Tổng số 144 dự án, trong đó 31 dự án đăng ký mới và 113 dự án chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2022.

(Cụ thể theo phụ biểu 05 kèm theo)

6. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

Tổng số 12 dự án.

(Cụ thể theo phụ biểu số 06 kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo quy định; tham mưu thực hiện việc thu hồi, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

2. UBND huyện Hạ Hòa có trách nhiệm:

- Tổ chức công bố công khai và đôn đốc chỉ đạo tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.

- Thực hiện thu hồi, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 đã được UBND tỉnh phê duyệt.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2023.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành; Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, UBND huyện Hạ Hòa và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP;
- CV NCTH;
- Lưu: VT, TN2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hạ Hòa

Xã Ấm Hạ

Bằng Giã

Xã Đại Phạm

Xã Đan Thượng

Xã Gia Điền

Xã Hà Lương

Xã Hiền Lương

Hương Xạ

Lang Sơn

I

Tổng diện tích

 

34.150,51

1.027,64

1.267,73

836,53

2.182,85

1.983,67

1.299,61

1.051,51

3.618,26

1.531,60

898,53

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.790,17

281,57

1.045,91

600,57

1.959,68

1.464,22

1.199,75

942,64

2.747,85

1.334,15

691,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.650,00

30,67

132,74

161,25

205,34

366,84

134,66

116,72

472,32

220,82

155,89

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.372,19

30,67

123,52

88,03

189,00

320,16

130,80

75,18

274,03

199,60

64,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.059,07

-

24,43

51,23

40,18

79,32

27,54

41,44

9,72

55,81

33,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.111,84

174,83

279,64

194,70

352,43

478,38

182,49

215,30

306,73

688,43

185,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.288,37

12,39

19,92

-

-

13,30

-

3,99

-

51,29

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

670,00

-

-

-

-

-

-

-

670,00

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.776,23

53,03

579,67

172,93

1.328,19

446,60

836,46

537,23

1.052,47

298,32

284,96

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

129,84

-

-

-

-

-

-

-

31,60

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.221,01

10,65

9,51

20,46

33,54

78,85

18,60

27,49

236,26

19,48

31,67

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,65

-

-

-

-

0,93

-

0,47

0,35

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.237,55

740,17

221,17

235,11

223,17

516,43

95,23

106,44

870,13

189,00

203,18

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

248,76

0,44

75,00

-

4,01

-

-

-

-

46,00

-

2.2

Đất an ninh

CAN

395,40

3,27

-

-

-

-

-

-

0,22

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

249,53

199,03

0,06

1,22

0,09

0,19

0,03

0,09

38,86

0,20

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,24

4,92

11,46

6,48

2,14

2,22

3,35

2,57

3,69

7,41

5,74

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

36,89

-

-

-

-

-

-

-

-

4,23

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,17

0,49

0,60

2,11

-

0,35

-

-

-

-

0,36

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.479,83

157,10

73,04

93,19

123,85

208,32

57,23

74,96

258,89

84,91

76,38

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.598,82

107,49

53,03

75,28

62,99

104,05

30,67

39,48

204,53

60,79

50,11

-

Đất thủy lợi

DTL

611,59

19,46

13,19

5,92

49,69

85,73

17,52

28,00

29,33

15,59

13,24

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,31

3,02

0,68

0,55

0,84

1,64

0,53

0,76

1,00

1,05

0,46

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,37

2,76

0,09

0,20

0,07

0,46

0,20

0,16

0,41

0,18

0,22

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,14

13,04

1,63

2,39

3,27

5,20

2,30

1,83

5,15

2,76

3,07

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,17

3,00

0,83

-

0,43

1,43

1,07

-

0,94

0,32

0,60

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,50

1,06

0,14

0,22

2,84

1,33

0,32

0,19

0,27

0,32

1,03

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,79

0,14

0,06

0,17

0,02

0,20

0,03

0,02

0,18

0,02

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,30

-

-

-

-

-

-

-

6,08

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,08

-

-

-

0,35

-

-

-

0,15

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,35

3,57

0,54

1,51

0,16

1,19

0,25

0,24

0,68

0,38

4,73

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,83

2,93

2,70

5,75

2,78

6,93

4,19

4,28

9,41

3,28

2,38

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,58

0,63

0,15

1,20

0,41

0,16

0,15

-

0,76

0,22

0,51

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

42,67

12,48

-

-

-

-

-

-

29,50

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

850,80

-

28,95

31,71

52,00

73,46

26,92

22,36

84,40

36,72

28,59

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

145,36

145,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,07

2,63

0,69

0,28

0,26

1,11

0,25

0,50

0,86

0,48

0,18

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,16

0,94

0,15

-

-

-

-

-

0,04

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,44

0,16

1,51

0,47

-

1,17

-

-

1,90

0,15

0,35

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.575,79

87,38

8,38

44,87

22,44

226,08

4,59

5,96

243,79

8,90

80,56

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

809,61

123,15

21,33

50,62

18,29

3,46

2,86

-

202,26

-

11,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

122,79

5,90

0,65

0,85

-

3,02

4,63

2,43

0,28

8,45

3,79

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.027,64

1.027,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

5.505,74

83,12

207,41

146,44

294,73

463,67

185,55

139,77

366,05

406,13

120,14

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

12.734,60

65,42

599,59

172,93

1.328,19

459,90

836,46

541,22

1.722,47

349,61

284,96

6

Khu du lịch

KDL

100,23

 

 

 

 

 

 

 

100,23

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

670,00

-

-

-

-

-

-

-

670,00

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

275,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

71,61

71,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

249,53

199,03

0,06

1,22

0,09

0,19

0,03

0,09

38,86

0,20

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.427,09

 

49,41

59,21

77,33

116,66

41,02

38,04

155,70

60,31

49,01

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.009,45

 

43,46

42,13

58,78

83,45

32,33

27,74

99,20

47,64

37,23

 

Phụ biểu 01: Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Minh Côi

Minh Hạc

Phương Viên

Xã Tứ Hiệp

Xã Văn Lang

Xã Vĩnh Chân

Xã Vô Tranh

Xã Xuân Áng

Xã Yên Kỳ

Yên Luật

I

Tổng diện tích

 

34.150,51

977,33

527,40

1.006,12

3.195,85

1.092,12

1.110,99

2.500,09

4.520,94

2.820,23

701,51

1

Đất nông nghiệp

NNP

26.790,17

665,82

381,57

910,85

2.602,34

882,27

793,34

1.735,47

3.435,32

2.526,39

588,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4.650,00

116,45

107,22

110,36

393,22

202,31

412,73

189,42

571,59

392,37

157,08

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.372,19

81,71

72,83

89,29

282,65

145,83

300,96

170,64

412,82

271,05

48,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.059,07

59,42

12,45

22,13

62,98

17,83

105,14

57,44

189,89

145,94

22,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

7.111,84

196,65

117,31

519,89

718,53

75,01

168,49

224,32

578,73

1.210,71

243,90

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.288,37

-

-

-

34,50

48,09

-

495,59

592,90

16,40

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

670,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.776,23

263,17

135,61

249,88

1.230,49

522,11

6,11

722,43

1.288,71

613,94

153,92

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

129,84

-

-

1,26

-

-

-

57,98

39,00

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.221,01

25,08

8,98

8,59

162,62

16,47

100,07

45,56

208,61

147,03

11,49

1.7

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

13,65

5,05

-

-

-

0,45

0,80

0,71

4,89

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.237,55

306,69

145,45

85,27

581,41

209,85

312,58

761,41

1.050,33

272,48

112,05

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

248,76

-

22,00

-

101,31

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

395,40

-

-

-

-

-

-

391,91

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

200,00

-

-

-

-

-

-

86,01

113,99

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

75,00

-

-

-

-

-

-

-

75,00

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

249,53

2,15

0,22

0,43

1,52

0,15

0,93

0,77

2,96

0,63

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

71,24

0,94

0,22

6,53

5,55

0,26

3,85

0,29

0,60

3,02

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

36,89

-

-

-

-

-

-

12,01

-

11,95

8,70

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

20,17

-

-

2,81

6,19

-

-

-

5,49

0,50

1,27

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.479,83

84,83

49,61

44,85

186,58

83,09

98,15

126,75

391,19

151,21

55,70

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.598,82

71,30

33,22

39,80

120,18

52,22

62,86

109,58

164,49

113,99

42,76

-

Đất thủy lợi

DTL

611,59

7,18

10,64

0,03

48,29

22,93

13,94

6,92

195,64

20,88

7,47

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

20,31

0,37

0,33

0,72

1,04

0,65

0,70

1,88

1,93

1,74

0,42

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,37

0,20

0,07

0,12

0,39

0,22

0,23

0,09

0,88

0,30

0,12

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

75,14

1,15

1,81

0,91

3,59

2,27

5,78

2,68

10,83

3,95

1,53

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

16,17

-

0,60

0,42

1,45

-

0,96

-

3,42

0,70

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

13,50

0,21

1,15

0,12

1,58

0,19

0,24

0,08

0,42

0,41

1,38

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,79

0,03

0,01

0,16

0,26

0,14

0,08

0,02

0,08

0,12

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,30

-

-

-

-

-

-

-

0,20

0,02

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

7,08

2,05

-

-

0,74

1,95

-

1,54

-

0,30

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

17,35

0,13

0,30

-

1,40

0,32

0,40

0,25

0,31

0,70

0,29

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

96,83

1,86

1,48

2,57

7,66

1,81

12,86

2,83

11,85

7,81

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

7,58

0,35

-

-

-

0,39

0,10

0,88

1,14

0,29

0,24

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

42,67

-

-

-

-

-

-

0,69

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

850,80

15,67

22,77

16,98

78,62

45,37

68,35

41,23

77,50

79,94

19,26

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

145,36

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,07

0,32

0,22

0,19

0,95

0,26

1,03

0,30

1,51

0,68

0,37

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,16

-

-

-

-

-

-

-

0,03

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

7,44

-

-

-

0,06

0,62

0,26

0,74

-

-

0,05

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.575,79

78,93

42,41

13,48

169,11

50,94

140,01

80,51

245,59

19,27

2,59

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

809,61

123,85

7,90

-

31,52

29,16

-

20,20

135,28

4,60

24,11

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

122,79

4,82

0,38

10,00

12,10

-

5,07

3,21

35,29

21,36

0,56

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

1.027,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm

KNN

5.505,74

140,71

108,02

245,26

498,21

168,33

351,51

237,94

586,44

634,26

122,06

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

12.734,60

263,17

135,61

249,88

1.264,99

570,20

6,11

1.218,02

1.881,61

630,34

153,92

6

Khu du lịch

KDL

100,23

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

670,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

275,00

-

-

-

-

-

-

86,01

188,99

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

71,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

249,53

2,15

0,22

0,43

1,52

0,15

0,93

0,77

2,96

0,63

-

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

1.427,09

39,63

36,05

31,45

123,40

65,43

96,38

80,10

150,60

122,36

35,01

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

1.009,45

20,39

24,97

25,50

91,63

48,93

75,76

47,21

92,19

89,29

21,62

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hạ Hòa

Xã Ấm Hạ

Bằng Giã

Xã Đại Phạm

Xã Đan Thượng

Xã Gia Điền

Xã Hà Lương

Xã Hiền Lương

Hương Xạ

Lang Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

435,19

32,67

3,83

12,64

3,11

2,15

4,17

3,38

18,91

9,33

7,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

111,20

19,55

0,38

6,49

0,80

1,97

0,29

1,06

7,71

2,05

2,31

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

99,33

18,04

1,12

5,40

1,65

1,80

0,87

1,45

6,86

0,90

2,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

71,11

4,78

1,37

2,11

0,60

0,09

1,60

0,81

0,49

0,55

2,70

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,33

3,15

0,97

2,04

0,61

0,06

0,67

0,66

2,45

3,51

1,26

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,06

0,01

-

-

-

0,01

-

0,01

-

0,01

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

197,65

1,75

0,90

1,79

0,90

0,01

1,01

0,64

7,97

3,11

0,87

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

17,84

3,43

0,21

0,21

0,20

0,01

0,60

0,20

0,29

0,10

0,25

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,74

5,87

0,06

1,05

0,06

0,01

0,06

0,06

6,66

0,49

0,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,16

4,39

0,01

0,13

0,01

0,01

0,01

0,01

1,59

0,44

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10,02

1,08

0,01

0,03

0,01

0,01

0,01

0,01

1,46

0,01

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

6,05

2,94

-

0,05

-

-

-

-

0,13

0,43

0,08

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

0,03

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,50

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

0,34

-

0,05

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,28

-

0,05

-

0,05

-

0,05

0,05

4,82

0,05

0,83

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,88

0,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,57

-

-

0,92

-

-

-

-

0,06

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,24

-

-

-

-

-

-

-

0,19

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 02: Kế hoạch thu hồi đất năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Minh Côi

Minh Hạc

Phương Viên

Xã Tứ Hiệp

Xã Văn Lang

Vĩnh Chân

Xã Vô Tranh

Xuân Áng

Xã Yên Kỳ

Xã Yên Luật

1

Đất nông nghiệp

NNP

435,19

2,52

6,44

1,87

1,15

1,77

2,51

109,95

178,89

19,88

12,63

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

111,20

0,49

2,07

0,36

0,88

0,75

2,35

19,94

26,56

10,81

4,38

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

99,33

0,89

2,06

0,36

0,27

1,35

1,45

17,89

20,36

10,69

3,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

71,11

0,25

2,33

-

0,03

0,75

0,12

5,62

45,11

0,22

1,58

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37,33

0,28

1,19

0,30

0,12

0,21

0,04

15,91

2,35

0,70

0,85

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,06

-

-

-

-

0,01

-

0,01

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

197,65

1,50

-

1,00

0,11

-

-

62,86

99,61

8,00

5,62

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

17,84

-

0,85

0,21

0,01

0,05

-

5,61

5,26

0,15

0,20

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

52,74

0,01

0,25

0,01

0,02

0,01

0,09

14,99

15,20

1,59

5,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,60

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

18,16

0,01

0,17

0,01

0,02

0,01

0,09

2,44

6,71

1,59

0,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

10,02

0,01

0,03

0,01

0,02

0,01

0,06

0,24

5,77

0,99

0,22

-

Đất thủy lợi

DTL

6,05

-

0,14

-

-

-

0,03

0,58

0,94

0,60

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,03

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,05

-

-

-

-

-

-

0,01

-

-

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,50

-

-

-

-

-

-

0,50

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,39

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

1,10

-

-

-

-

-

-

1,10

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

29,28

-

0,08

-

-

-

-

11,61

6,79

-

4,90

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,01

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,57

-

-

-

-

-

-

0,94

1,65

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,24

-

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hạ Hòa

Xã Ấm Hạ

Bằng Giã

Xã Đại Phạm

Xã Đan Thượng

Xã Gia Điền

Xã Hà Lương

Hiền Lương

Hương Xạ

Lang Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

906,18

285,29

13,37

17,14

5,27

14,12

7,75

6,15

141,56

12,69

15,44

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

185,06

43,82

4,73

8,15

2,56

6,85

1,96

2,53

22,70

3,26

4,84

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

147,45

36,52

4,60

6,21

2,51

6,68

1,72

1,94

12,90

1,46

3,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

114,35

18,45

1,69

2,47

0,67

3,68

1,71

1,01

16,01

1,91

3,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

158,46

82,17

2,69

2,89

0,88

2,51

1,08

1,18

25,58

3,97

5,37

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,06

0,01

-

-

-

0,01

-

0,01

-

0,01

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

406,58

122,05

3,95

3,38

0,90

0,01

2,34

1,14

75,08

3,41

0,87

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

41,67

18,79

0,31

0,25

0,26

1,06

0,66

0,28

2,19

0,13

1,15

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,80

0,30

0,55

0,55

0,55

0,84

0,30

0,46

0,25

0,25

1,45

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,70

0,30

0,55

0,55

0,55

-

0,30

0,20

0,25

0,25

0,65

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2,00

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,80

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,10

-

-

-

-

0,84

-

0,26

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,19

6,44

0,01

0,16

0,01

0,01

0,01

0,01

0,46

0,33

0,01

 

Phụ biểu 03: Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Minh Côi

Minh Hạc

Xã Phương Viên

Xã Tứ Hiệp

Xã Văn Lang

Xã Vĩnh Chân

Xã Vô Tranh

Xã Xuân Áng

Xã Yên Kỳ

Xã Yên Luật

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

906,18

5,87

10,56

2,63

11,97

9,11

6,58

119,50

185,25

21,37

14,56

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

185,06

1,72

3,86

0,80

3,73

1,98

4,37

20,97

29,32

11,40

5,51

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

147,45

1,42

3,85

0,80

2,21

1,98

2,60

18,52

22,32

11,03

5,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

114,35

1,64

2,66

0,07

2,32

0,83

0,79

7,34

45,70

0,30

1,89

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

158,46

0,66

2,02

0,51

1,88

1,17

0,47

16,85

4,31

0,99

1,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,06

-

-

-

-

0,01

-

0,01

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

406,58

1,50

0,75

1,00

3,05

4,88

-

68,02

100,63

8,00

5,62

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

41,67

0,35

1,27

0,25

0,99

0,24

0,95

6,31

5,29

0,68

0,26

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

8,80

0,30

-

-

0,30

0,30

0,95

-

0,40

0,65

0,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

5,70

0,30

-

-

0,30

0,30

0,55

-

0,40

0,25

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2,00

-

-

-

-

-

0,40

-

-

0,40

0,40

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

1,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

8,19

0,01

0,09

0,01

0,02

0,01

0,09

0,07

0,14

0,29

0,01

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023
(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Hạ Hòa

Xã Ấm Hạ

Bằng Giã

Xã Đại Phạm

Xã Đan Thượng

Xã Gia Điền

Xã Hà Lương

Xã Hiền Lương

Hương Xạ

Lang Sơn

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,55

1,56

0,24

0,08

-

0,51

0,31

0,17

0,56

0,43

0,14

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,43

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,21

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,19

-

0,08

-

-

-

0,08

-

-

0,03

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

0,28

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,94

0,76

0,15

0,05

-

0,50

0,21

0,16

0,52

-

0,12

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,30

0,25

0,15

0,05

-

-

0,20

0,15

0,12

-

0,12

-

Đất thủy lợi

DTL

1,50

0,50

-

-

-

0,50

-

-

0,40

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

0,01

-

-

-

-

0,01

0,01

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,58

-

0,01

0,03

-

0,01

0,02

0,01

0,04

0,12

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 04: Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2023 (tiếp)

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Minh Côi

Minh Hạc

Phương Viên

Xã Tứ Hiệp

Xã Văn Lang

Vĩnh Chân

Xã Vô Tranh

Xuân Áng

Xã Yên Kỳ

Xã Yên Luật

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

10,55

0,21

0,03

0,01

0,01

-

0,03

0,47

4,61

0,23

0,95

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

4,43

-

-

-

-

-

-

0,08

4,35

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,21

-

-

-

-

-

-

-

0,21

-

-

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,19

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,38

-

-

-

-

-

-

-

-

0,10

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,94

0,20

0,01

-

-

-

-

0,30

0,03

-

0,93

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

2,30

-

-

-

-

-

-

0,30

0,03

-

0,93

-

Đất thủy lợi

DTL

1,50

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

0,04

-

0,01

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,10

0,10

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

0,02

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,58

0,01

0,02

0,01

0,01

-

0,03

0,07

0,02

0,13

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

Phụ biểu 05. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2023 huyện Hạ Hòa

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

Đơn vị tính: Ha

STT

Hạng mục

Diện tích kế hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Căn cứ pháp lý

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất

A

Các công trình, dự án đăng ký mới trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023

34,72

5,65

29,07

 

 

 

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

1.1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

1.2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án còn lại

34,72

5,65

29,07

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

22,62

5,65

16,97

 

 

 

*

Đất giao thông

18,59

5,65

12,94

 

 

 

1

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km11 500 - Km11 900 và Km16 800 - Km17 300 QL.70B, tỉnh Phú Thọ

1,40

-

1,40

CLN(0,4); RSX(1)

Thị trấn Hạ Hòa, xã Phương Viên

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2

Đường từ QL 70B đi thị trấn và DT320D, kết nối các xã vùng phía Nam với trung tâm huyện Hạ Hòa

17,19

5,65

11,54

LUC(1,1); LUK(0,1); HNK(1,43); CLN(0,36); RSX(1,01); NTS(0,54); ONT(5,81); TSC(0,01); DTL(0,07); DYT(0,01); DGD(0,01); DVH(0,02); TON(0,01); CSD(1,05)

Thị trấn Hạ Hòa Hạ Hòa, các xã: Minh Hạc, Lang Sơn, Yên Luật

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 9/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

0,37

-

0,37

 

 

 

3

Xây dựng trường mầm non Chuế Lưu

0,37

 

0,37

LUC(0,37)

Khu 3, xã Xuân Áng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

0,40

-

0,40

 

 

 

4

Xây dựng sân vận động trung tâm xã

0,40

 

0,40

NTS(0,4)

Đầm Mưa, khu 2, xã Gia Điền

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình năng lượng

1,51

-

1,51

 

 

 

5

Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện lưới điện huyện Hạ Hòa, Đoan Hùng theo phương án đa chia đa nối (MDMC)

0,10

 

0,10

LUC(0,01); LUK(0,03); HNK(0,03); CLN(0,02); NTS(0,01)

Xã Tứ Hiệp

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,10

 

0,10

LUC(0,02); LUK(0,02); HNK(0,03); CLN(0,02); CSD(0,01)

Xã Gia Điền

6

Xuất tuyến 35kV lộ 371, 373 Trạm 110kV Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

0,06

 

0,06

LUC(0,02); CLN(0,03); NTS(0,01)

Thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,07

 

0,07

LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,01); CLN(0,02); NTS(0,01); CSD(0,01)

Xã Minh Hạc

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,06

 

0,06

LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,02); CLN(0,01); NTS(0,01)

Xã Lang Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

7

Xuất tuyến 35kV lộ 375 Trạm 110kV Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

0,12

 

0,12

LUC(0,04); CLN(0,05); NTS(0,02); CSD(0,01)

Thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

8

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Cẩm Khê, Yên Lập năm 2023

0,05

 

0,05

LUC(0,02); HNK(0,01); CLN(0,02)

Xã Minh Côi

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

9

Chống quá tải, giảm bán kính cấp điện, giảm tổn thất điện năng, cải thiện chất lượng điện áp lưới điện hạ áp khu vực huyện Thanh Ba, Đoan Hùng, Hạ Hòa năm 2023

0,05

 

0,05

LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,02); CLN(0,01)

Xã Đan Thượng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,05

 

0,05

LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,01); CLN(0,01); NTS(0,01)

Xã Ấm Hạ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,06

 

0,06

LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,02); CLN(0,01); CSD(0,01)

Xã Hà Lương

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,05

 

0,05

LUC(0,01); LUK(0,01); HNK(0,01); CLN(0,01); NTS(0,01)

Xã Đan Thượng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

10

Chống quá tải cấp bách lưới điện tỉnh Phú Thọ năm 2019

0,004

 

0,004

CLN(0,004)

Xã Đan Thượng

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

11

Xây dựng các công trình đường dây và trạm biến áp

0,11

 

0,11

LUC(0,06); HNK(0,03); CLN(0,02)

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

12

Chống quá tải TBA Động Lâm 1, Văn Lang 1, Văn Lang 2, Y Sơn 3, Y Sơn 4, Gia Điền 3, Hiền Lương 1, Hiền Lương 3, Ấm Hạ 2, Ấm Hạ 1, Hạ Hòa 2, Hạ Hòa 3, Hạ Hòa 5, Hạ Hòa 7, Hạ Hòa 17, Vụ Cầu 2, Vĩnh Chân 2

0,137

 

0,137

LUC(0,063); LUK(0,06); CLN(0,014)

Xã Ấm Hạ, Vĩnh Chân, Văn Lang, Hiền Lương, Gia Điền, Tứ Hiệp và TT Hạ Hoà

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

13

Cải tạo đường dây 35 kV lộ 372 trạm 110 kV Đồng Xuân khu vực TT Hạ Hòa đến xã Ấm Hạ, xã Gia Điền, xã Phương Viên; Chống quá tải TBA Hạ Hòa 1, Hạ Hòa 3, Hạ Hòa 6, Hạ Hòa 7 - TT Hạ Hòa; Phương Viên 4 - xã Phương Viên; Đại Phạm 2 - xã Đại Phạm; Lang Sơn 4 - xã Lang Sơn

0,190

 

0,190

LUC(0,1); HNK(0,05); CLN(0,04)

Huyện Hạ Hòa

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

14

Dự án tuyến đường dây 110 kV Nghĩa Lộ - Ba Khe - Cẩm Khê

0,200

 

0,200

LUC(0,03); HNK(0,05); CLN(0,06)

Các xã

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

15

Xây dựng đường dây và các TBA để giảm tổn thất điện năng và xử lý điện áp thấp khu vực tỉnh Phú Thọ năm 2020

0,002

 

0,002

LUC(0,002)

Xã Yên Kỳ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,002

 

0,002

LUC(0,002)

Xã Hương Xạ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,003

 

0,003

LUC(0,003)

Xã Minh Côi

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

16

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Cẩm khê năm 2021

0,005

 

0,005

LUC(0,005)

Xã Minh Côi

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

17

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba năm 2021

0,007

 

0,007

LUC(0,003); HNK(0,002); CLN(0,002)

Xã Hương Xạ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

18

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa năm 2021

0,008

 

0,008

LUC(0,006); HNK(0,001); CLN(0,001)

Xã Hà Lương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,007

 

0,007

LUC(0,001); HNK(0,003); CLN(0,003)

Xã Vĩnh Chân

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

19

Cải tạo một số vị trí trên lưới điện trung áp để đảm bảo an toàn và độ tin cậy cung cấp điện

0,014

 

0,014

LUC(0,008); HNK(0,002); CLN(0,003); RSX(0,001)

Xã Minh Côi, Hiền Lương, Xuân Áng, Hà Lương, Đại Phạm, Tứ Hiệp, Vĩnh Chân - H. Hạ Hòa

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

20

Mạch vòng 35kV giữa lộ 372 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân, tỉnh Phú Thọ

0,050

 

0,050

LUC(0,02); HNK(0,03)

Xã Tứ Hiệp, Xã Xuân Áng - H. Hạ Hoà

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất ở tại nông thôn

1,75

-

1,75

 

 

 

21

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: DGT 0,52 ha; ONT 0,42 ha; DCK 0,10 ha)

1,05

 

1,05

LUC(0,85); LUK(0,05); HNK(0,08); DGT(0,05); DTL(0,02)

Khu 11, xã Hiền Lương

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

22

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: DGT 0,19 ha; ONT 0,21 ha)

0,40

 

0,40

LUC(0,15); LUK(0,05); CLN(0,2)

Khu 2, xã Ấm Hạ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

Khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: DGT 0,14 ha; ONT 0,16 ha)

0,30

 

0,30

LUC(0,15); LUK(0,05); HNK(0,1)

Khu 6, xã Ấm Hạ

2.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

7,64

-

7,64

 

 

 

*

Đất thương mại dịch vụ

0,19

-

0,19

 

 

 

23

Khu kinh doanh dịch vụ thương mại tổng hợp

0,19

 

0,19

LUK(0,18); ONT(0,01)

Khu 11, xã Tứ Hiệp

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

7,45

-

7,45

 

 

 

24

Xưởng chế biến gỗ và sản xuất kinh doanh ván ép

0,24

 

0,24

LUC(0,13); CLN(0,08); CSD(0,03)

Khu 2, xã Ấm Hạ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

25

Xưởng chế biến gỗ và sản xuất ván ép

0,49

 

0,49

LUC(0,34); CLN(0,14); DGT(0,01)

Khu 2, xã Ấm Hạ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

26

Đầu tư xây dựng cơ sở sản xuất chế biến kinh doanh nông lâm sản và vật liệu chất đốt

0,73

 

0,73

LUC(0,58); CLN(0,15)

Khu 2, xã Ấm Hạ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

27

Xưởng chế biến lâm sản, kinh doanh ván ép

1,43

 

1,43

LUC(1,3); CLN(0,13)

Khu 7, xã Ấm Hạ

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

28

Nhà máy sản xuất gạch Tuynel Hạ Hòa

4,25

 

4,25

LUK(0,35); HNK(0,2); CLN(3,65); DGT(0,03); DTL(0,02)

Khu 2, xã Lang Sơn

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

29

Xưởng chế biến gỗ và sản xuất kinh doanh ván ép

0,31

 

0,31

LUC(0,31)

Khu 1, xã Gia Điền

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

2.3

Các khu vực sử dụng đất khác

4,46

-

4,46

 

 

 

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,46

-

0,46

 

 

 

30

Xưởng sản xuất và kinh doanh ván ép

0,46

 

0,46

CLN(0,46)

Khu 6, xã Ấm Hạ

Quyết định số 1546/QĐ-UBND ngày 10/08/2022 của UBND huyện Hạ Hòa quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

*

Đất ở

4,00

-

4,00

 

 

 

31

Chuyển mục đích sử dụng đất trồng cây lâu năm sang đất ở

4,00

 

4,00

CLN(4)

Thị trấn Hạ Hòa 0,15 ha; xã Ấm Hạ 0,20 ha; xã Bằng Giã 0,15 ha; xã Đan Thượng 0,18 ha; xã Đại Phạm 0,21 ha; xã Gia Điền 0,22 ha; xã Hà Lương 0,17 ha; xã Hương Xạ 0,20 ha; xã Hiền Lương 0,23 ha; xã Lang Sơn 0,22 ha; xã Minh Côi 0,21 ha; xã Minh Hạc 0,20 ha; xã Phương Viên 0,17 ha; xã Tứ Hiệp 0,22 ha; xã Văn Lang 0,20 ha; xã Vô Tranh 0,20 ha; xã Vĩnh Chân 0,21 ha; xã Xuân Áng 0,22 ha; xã Yên Luật 0,20 ha; xã Yên Kỳ 0,24 ha

QHSDĐ giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa và nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân

B

Các công trình, dự án chuyển tiếp từ Kế hoạch sử dụng đất năm 2022

1.238,03

107,50

1.130,53

 

 

 

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

2,82

-

2,82

 

 

 

*

Đất an ninh

2,82

-

2,82

 

 

 

32

Trụ sở mới và bãi giữ xe vi phạm Công an huyện Hạ Hòa

2,82

 

2,82

LUC(0,1); HNK(0,04); CLN(0,66); RSX(1,3); NTS(0,55); DGT(0,11); DTL(0,05)

Khu 5, thị trấn Hạ Hòa

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

II

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

685,48

100,85

584,63

 

 

 

2.1

Công trình, dự án do thủ tướng chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất

685,48

100,85

584,63

 

 

 

*

Đất khu công nghiệp

200,00

-

200,00

 

 

 

33

Khu công nghiệp Hạ Hòa

200,00

 

200,00

LUC(7,3); LUK(6,7); HNK(3,29); CLN(5,65); RSX(144,04); NTS(7,54); ONT(15,19); DGT(2,76); DTL(0,66); SON(2,44); CSD(4,43)

Xã Vô Tranh, Xuân Áng

Văn bản số 992/TTg-CN ngày 27/7/2020 của Thủ tướng Chính Phủ

*

Đất thương mại dịch vụ

485,48

100,85

384,63

 

 

 

34

Khu đô thị, văn hoá - thể thao và sân golf Ao Châu, thị trấn Hạ Hòa, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ (Trong đó: TMD 94,76 ha; DGT 47,43 ha; DGD 2,87 ha; TON 3,22 ha; DKV 11,82 ha; ODT 95,47 ha; MNC 129,06 ha)

485,48

100,85

384,63

LUC(15,5); HNK(12,51); CLN(78,17); RSX(120,3); NTS(13,53); DTL(0,18); DVH(0,09); NTD(0,12); MNC(129,06); CSD(0,02)

Khu 9, thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

III

Các công trình, dự án còn lại

549,73

6,65

543,08

 

 

 

3.1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

372,08

6,65

365,43

 

 

 

*

Đất cụm công nghiệp

75,00

-

75,00

 

 

 

35

Cụm công nghiệp Đồng Phì

75,00

 

75,00

LUC(9,1); HNK(42,54); RSX(16,7); NTS(0,79); ONT(2); DGT(3,06); DTL(0,6); CSD(0,21)

Xã Xuân Áng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

24,88

-

24,88

 

 

 

36

Đầu tư xây dựng công trình khai thác và tuyển quặng kaolin-felspat

24,88

 

24,88

LUC(4); HNK(0,4); CLN(2); RSX(16); NTS(0,45); ONT(0,05); DGT(1); DTL(0,6); CSD(0,38)

Dốc Kẻo, xã Yên Luật, Yên Kỳ, Hương Xạ

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất giao thông

72,46

5,03

67,43

 

 

 

37

Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL.70B, QL.32C tỉnh Phú Thọ đi Yên Bái

35,96

1,55

34,41

LUC(9,7); HNK(2,62); CLN(3,21); RSX(16,37); NTS(1,02); ONT(0,11); DTL(0,01); SON(1,27); CSD(0,1)

Xã Hiền Lương, Xuân Áng, Bằng Giã, Vô Tranh, Văn Lang

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

38

Xử lý điểm đen tại Km26 400 - Km26 900 Quốc lộ 70 tỉnh Phú Thọ

0,30

 

0,30

CLN(0,28); CSD(0,02)

Xã Vô Tranh

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

39

Xử lý điểm đen tai nạn giao thông tại Km63 200 - Km63 700 Quốc lộ 32C (khu vực nút giao QL.23C với QL.70B), tỉnh Phú Thọ

0,60

 

0,60

LUC(0,3); HNK(0,1); CLN(0,05); DTL(0,1); CSD(0,05)

Xã Bằng Giã

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

40

Đường giao thông liên vùng kết nối đường tỉnh 321B - QL 70B - IC11 - Khu du lịch Ao Giời, Suối Tiên và đền Mẫu Âu Cơ

19,20

3,08

16,12

LUC(2,9); LUK(1,6); HNK(2,89); CLN(1,18); RSX(5,95); NTS(0,1); ONT(0,83); DTL(0,16); DGD(0,01); DVH(0,01); SON(0,11); MNC(0,18); CSD(0,2)

Xã Vô Tranh, Hiền Lương

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

41

Nâng cấp cải tạo đường tỉnh 314 đoạn từ Ấm Hạ đi QL 70, huyện Hạ Hòa

14,50

0,40

14,10

LUC(3); HNK(3,6); CLN(2,5); RSX(3,5); NTS(0,8); ONT(0,2); CSD(0,5)

Xã Ấm Hạ, Gia Điền, Hà Lương, Đại Phạm

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

42

Cải tạo, sửa chữa và nâng cấp ĐT 321B (đoạn Km0 100 - Km3 600)

0,90

 

0,90

LUC(0,33); HNK(0,2); CLN(0,37)

Xã Bằng Giã, Vô Tranh

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

43

Chuyển mục đích đất CLN của các hộ gia đình, cá nhân tự nguyện trả lại đất để làm đường giao thông (lối đi chung)

1,00

 

1,00

CLN(1)

Các xã, thị trấn

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất thủy lợi

44,51

-

44,51

 

 

 

44

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập (WB 8) tỉnh Phú Thọ (giai đoạn 2) thuộc tiểu dự án thành phần: Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Phú Thọ (Dự án cải tạo, nâng cấp hồ Cây Quýt)

1,99

 

1,99

LUC(0,2); HNK(1,44); CLN(0,35)

Xã Đan Thượng

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

45

Dự án khắc phục sự cố tràn đê Tả sông Thao đoạn Km11 - Km15 thuộc địa bàn huyện Hạ Hòa

4,20

 

4,20

LUC(0,3); LUK(0,7); HNK(1,1); CLN(0,7); NTS(0,7); ONT(0,7)

Xã Tứ Hiệp

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

46

Dự án xây dựng công trình nâng cấp hệ thống tiêu ngòi Hiêng, ngòi Trang huyện Hạ Hòa

13,00

 

13,00

LUC(9); HNK(2); CLN(1,41); NTS(0,5); ONT(0,09)

Xã Đan Thượng, Tứ Hiệp, Ấm Hạ, Minh Hạc, Lang Sơn, Yên Luật, Vĩnh Chân, TT Hạ Hòa

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

47

Xây dựng hệ thống đường ống nối tiếp từ công trình đập Ngòi Lao để cấp nước phục vụ sản xuất nông nghiệp trên địa bàn huyện Cẩm Khê

1,31

 

1,31

LUC(0,5); LUK(0,1); HNK(0,21); CLN(0,1); NTS(0,3); CSD(0,1)

Xã Minh Côi

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

48

Đầu tư gia cố hệ thống đê điều, thủy lợi xuống cấp năm 2021 trên địa bàn xã Hiền Lương - huyện Hạ Hòa, xã Phượng Vĩ - huyện Cẩm Khê, xã Vân Du - huyện Đoan Hùng (Hạng mục nâng cấp đê tả ngòi vần, xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa)

1,00

 

1,00

HNK(0,3); CLN(0,3); CSD(0,4)

Xã Hiền Lương

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

49

Cải tạo, nâng cấp đoạn Km1,5- Km11,9 tuyến đê tả Sông Thao, huyện Hạ Hòa

9,00

 

9,00

LUC(3,55); HNK(2,3); CLN(1,7); NTS(0,95); CSD(0,5)

Xã Đan Thượng, Tứ Hiệp

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

50

Bổ sung diện tích Kè bảo vệ bờ tả Sông Thao đoạn từ thị trấn Hạ Hòa đến xã Lang Sơn, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

14,01

 

14,01

HNK(5,26); CLN(3,62); NTS(2,47); DTL(2,16); CSD(0,5)

TT Hạ Hòa, Minh Hạc, Lang Sơn

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

0,06

 

0,06

 

 

 

51

Dự án xây dựng nhà bia tưởng niệm

0,06

 

0,06

HNK(0,06);

Khu 7, xã Ấm Hạ

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở y tế

0,63

-

0,63

 

 

 

52

Xây dựng nhà vật lý trị liệu và mở rộng Trung tâm y tế huyện Hạ Hòa

0,63

 

0,63

LUC(0,3); HNK(0,1); CLN(0,1); NTS(0,13)

Khu 10, thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

3,64

1,62

2,02

 

 

 

53

Xây dựng trường Mầm non Lang Sơn

0,65

 

0,65

LUC(0,65)

Khu 4, xã Lang Sơn

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

54

Mở rộng trường tiểu học, trung học cơ sở

1,34

0,94

0,40

LUK(0,4)

Khu 3, xã Vô Tranh

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

55

Mở rộng trường mầm non xã Xuân Áng

0,34

0,28

0,06

LUC(0,06)

Khu 10, xã Xuân Áng

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

56

Mở rộng trường mầm non xã Đại Phạm

0,43

0,40

0,03

LUC(0,03)

Khu 4, xã Đại Phạm

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

57

Xây mới trường mầm non xã Vĩnh Chân

0,88

 

0,88

NTS(0,88)

Khu 9, xã Vĩnh Chân

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

1,05

-

1,05

 

 

 

58

Sân thể thao xã Lang Sơn

0,45

 

0,45

LUC(0,43); DGT(0,02)

Khu 3, xã Lang Sơn

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

59

Sân thể dục thể thao và sinh hoạt cộng đồng

0,60

 

0,60

LUC(0,6)

Bờ Nghệ, khu 2, xã Minh Hạc

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất công trình năng lượng

5,21

-

5,21

 

 

 

60

Đường dây và trạm biến áp 110KV Hạ Hòa

3,70

 

3,70

LUC(0,8); HNK(0,5); CLN(1); RSX(1,4)

Xã Vĩnh Chân, Yên Luật, Lang Sơn, Minh Hạc, TT Hạ Hòa

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

61

Xây dựng Trạm biến áp 220kV Nghĩa Lộ và đường dây 220kV đối nối Nghĩa Lộ -Trạm biến áp 500kV Việt Trì

1,15

 

1,15

LUC(0,17); HNK(0,05); CLN(0,05); RSX(0,8); RPH(0,06); DGT(0,02)

Huyện Hạ Hoà

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

62

Nâng cao năng lực truyền tải mạch vòng 35kV giữa lộ 373 trạm 110kV Đồng Xuân và lộ 372 trạm 110kV Cẩm Khê khu vực huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

0,08

 

0,08

LUC(0,061); RSX(0,004); DGT(0,011)

Xã Yên Luật, Vĩnh Chân, Lang Sơn, Minh Hạc, Thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

63

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Hạ Hòa

0,05

 

0,05

LUC(0,03); RSX(0,005); DGT(0,01)

Xã Phạm, Vĩnh Chân (Mai Tùng cũ), Xuân Áng (Lâm Lợi cũ), Vô Tranh, Tứ Hiệp (Lệnh Khanh cũ), Minh Hạc, Gia Điền

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

64

Chống quá tải lưới điện phân phối huyện Thanh Ba

0,01

 

0,01

LUC(0,004); RSX(0,01)

Xã Hương Xạ

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

65

CQT, giảm bán kính cấp điện lưới điện hạ áp, giảm khách hàng điện áp thấp, giảm TTĐN khu vực: xã Bằng Giã, Đan Thượng (Đan Hà cũ), Vô Tranh, Tứ Hiệp (Y Sơn cũ), Yên Luật, Hiền Lương huyện Hạ Hòa

0,22

 

0,22

LUK(0,04); CLN(0,11); RSX(0,07)

Xã Bằng Giã, Đan Thượng (Đan Hà cũ), Vô Tranh, Tứ Hiệp (Y Sơn cũ), Yên Luật, Hiền Lương

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0,20

-

0,20

 

 

 

66

Nâng cấp nghĩa trang (Nghĩa trủng) xã Xuân Áng

0,20

 

0,20

CLN(0,2)

Khu 11, xã Xuân Áng

Nghị quyết 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất bãi thải, xử lý chất thải

4,00

-

4,00

 

 

 

67

Khu xử lý rác thải xã Minh Côi (di chuyển lò xử lý chất thải sinh hoạt từ khu 4 xã Vô Tranh đầu nút IC11sang vị trí xã Minh Côi)

4,00

 

4,00

HNK(0,4); CLN(0,5); RSX(3); CSD(0,1)

Khu 1, xã Minh Côi; Xã Văn Lang

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất chợ

1,25

-

1,25

 

 

 

68

Di chuyển chợ Xuân Áng

0,80

 

0,80

LUK(0,8)

Khu 10, xã Xuân Áng

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

69

Xây dựng chợ Lang Sơn

0,45

 

0,45

LUC(0,43); DTL(0,02)

Khu 4, xã Lang Sơn

Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HDDND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất ở

137,85

-

137,85

 

 

 

 

Khu đô thị, khu dân cư, điểm dân cư

94,34

 

94,34

 

 

 

70

Khu nhà ở đô thị Đầm Phai (Trong đó: TMD 0,22 ha; DGT 4,01 ha; DTL 0,29 ha; DVH 0,11 ha; DGD 0,24 ha; ODT 4,95 ha; DCK 1,43 ha)

11,25

 

11,25

LUC(1,23); LUK(7,28); HNK(0,16); CLN(0,2); NTS(0,98); TSC(0,03); TMD(0,03); DGT(0,2); DTL(0,07); DGD(0,83); NTD(0,14); CSD(0,03)

Khu 2, thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

71

Khu nhà ở đô thị phía Nam thị trấn Hạ Hòa (Trong đó: TMD 0,87 ha; DGT 1,97 ha; DVH 1,20 ha; DGD 0,54 ha; DKV 0,66 ha; ODT 6,86 ha)

12,10

 

12,10

LUC(8,64); HNK(0,26); NTS(0,46); DGT(2,14); DTL(0,15)

Khu 8, thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/08/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

72

Khu nhà ở đô thị trung tâm thị trấn Hạ Hòa (Trong đó: TMD 0,43 ha; DGT 0,55 ha; DVH 0,15 ha; DKV 1,31 ha; ODT 11,94 ha; MNC 1,02 ha)

15,40

 

15,40

LUC(7,5); HNK(2,99); NTS(1,01); DGT(1,03); DTL(0,68); NTD(0,35)

Khu 3, thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

73

Dự án khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 1,40 ha; DTL 0,28 ha; ONT 3,92 ha)

5,60

 

5,60

LUC(0,35); LUK(1); HNK(0,54); CLN(2,7); NTS(0,1); ONT(0,51); DTL(0,3); CSD(0,1)

Khu 5, xã Hương Xạ

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

73

Dự án khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,55 ha; DTL 0,13 ha; ONT 2,66 ha)

3,34

 

3,34

LUC(1,37); LUK(1,75); HNK(0,11); CLN(0,03); DGT(0,05); DTL(0,03)

Khu 8, xã Vĩnh Chân

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

74

Dự án khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 3,36 ha; DTL 0,11 ha; DVH 0,66 ha; DGD 1,00 ha; DCH 0,64 ha; DKV 0,49 ha; ONT 6,24 ha)

12,50

 

12,50

HNK(0,6); CLN(8,16); NTS(1,5); ONT(0,64); DTT(0,5); DCH(1,1)

Khu 7, xã Vô Tranh

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

74

Dự án khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 1,83 ha; DTL 0,75 ha; DVH 0,17 ha; DCH 0,29 ha; ONT 2,47 ha; DCK 0,49 ha)

6,00

 

6,00

LUC(5); HNK(0,03); DGT(0,85); DTL(0,12)

Đồng Bài, khu 6, xã Yên Kỳ

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

75

Dự án khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: DGT 4,22 ha; DCH 0,63 ha; ONT 0,90 ha; DCK 2,36 ha)

8,11

 

8,11

LUC(2,75); LUK(1,93); HNK(1,62); CLN(0,6); NTS(0,01); ONT(0,1); DGT(0,08); DTL(0,05); NTD(0,05); SON(0,92)

Khu 5, khu 6, khu 7, khu 8, xã Bằng Giã

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

75

Dự án khu dân cư nông thôn mới (Trong đó: DGT 2,90 ha; DKV 0,20 ha; ONT 3,20 ha)

6,30

 

6,30

LUC(1,63); HNK(1,67); CLN(1,71); NTS(0,64); ONT(0,15); DGT(0,1); DTL(0,1); SON(0,1); CSD(0,2)

Khu 4, xã Vô Tranh

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

76

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 1,10 ha; ONT 0,88 ha; DCK 0,22 ha)

2,20

 

2,20

LUC(0,2); CLN(2)

Gò Yểng, Khu 2, xã Hiền Lương

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

76

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,17 ha; ONT 0,18 ha)

0,35

 

0,35

LUC(0,32); DTL(0,03)

(Tràn Đồng cổng UBND xã Động Lâm cũ), Khu 2 , xã Hiền Lương

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

77

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,31 ha; ONT 0,26 ha; DCK 0,06 ha)

0,63

 

0,63

LUC(0,61); HNK(0,02)

Cầu Mạc, khu 7, xã Yên Kỳ

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

77

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,57 ha; ONT 0,42 ha; DCK 0,13 ha)

1,12

 

1,12

LUC(0,7); LUK(0,37); HNK(0,05)

Khuân Chuông, khu 7, xã Yên Kỳ

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

78

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,22 ha; ONT 0,23 ha)

0,45

 

0,45

LUC(0,22); LUK(0,2); HNK(0,03)

Khu 3, xã Minh Côi

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

79

Khu dân cư nông thôn

0,33

 

0,33

LUC(0,3); HNK(0,03)

Khu 4, xã Đan Thượng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

79

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,33 ha; ONT 0,26 ha; DCK 0,07 ha)

0,66

 

0,66

LUC(0,5); LUK(0,14); HNK(0,02)

Khu 8, xã Đan Thượng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

80

Khu dân cư nông thôn

0,21

 

0,21

LUC(0,01); HNK(0,2)

Dộc Móc, khu 2, xã Gia Điền

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

81

Khu dân cư nông thôn

0,20

 

0,20

HNK(0,2)

Đồng Già, khu 2, xã Gia Điền

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

82

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,18 ha; ONT 0,19 ha)

0,37

 

0,37

LUC(0,34); DTL(0,03)

Khu 5, xã Hương Xạ

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

83

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,16 ha; ONT 0,16 ha)

0,32

 

0,32

LUC(0,06); LUK(0,24); HNK(0,02)

Khu 5, xã Hà Lương

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

83

Khu dân cư nông thôn

0,35

 

0,35

LUC(0,35)

Khu 6, xã Hà Lương

Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

83

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,42 ha; ONT 0,34 ha; DCK 0,09 ha)

0,85

 

0,85

LUC(0,8); LUK(0,05)

Khu 4, xã Đại Phạm

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

84

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,60 ha; ONT 0,46 ha; DCK 0,14 ha)

1,20

 

1,20

LUC(0,32); LUK(0,28); CLN(0,04); NTS(0,51); DTL(0,05)

Khu 9, xã Xuân Áng

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

85

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,30 ha; DTL 0,02 ha; ONT 1,03 ha)

1,35

 

1,35

LUK(1,3); DTL(0,05)

Khu 2, xã Lang Sơn

Nghị quyết 02/2022-NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

86

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,20 ha; ONT 0,20 ha)

0,40

 

0,40

LUC(0,3); HNK(0,1)

Khu 3, xã Yên Luật

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

86

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,25 ha; ONT 0,25 ha)

0,50

 

0,50

LUK(0,4); HNK(0,1)

Khu 2, xã Yên Luật

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

87

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,27 ha; ONT 0,22 ha; DCK 0,05 ha)

0,54

 

0,54

LUC(0,54)

Khu 1, xã Bằng Giã

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

87

Khu dân cư nông thôn (Trong đó: DGT 0,50 ha; ONT 0,40 ha; DCK 0,28 ha)

1,18

 

1,18

CLN(1,18)

Khu 3, xã Bằng Giã

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

88

Điểm dân cư nông thôn

0,53

 

0,53

LUC(0,43); HNK(0,1)

Tràn Đình, khu 8, xã Đại Phạm

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Đấu giá quyền sử dụng đất

9,07

 

9,07

 

 

 

89

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư mới để đấu giá quyền sử dụng đất (Trong đó: DGT 1,73 ha; ODT 0,45 ha)

2,18

 

2,18

LUC(0,2); HNK(0,03); RSX(0,15); NTS(0,5); DGT(0,2); DTL(0,15); CSD(0,95)

Khu 2 (0,4 ha), Khu 3 (0,3 ha), khu 4 (0,3 ha), khu 5 (0,28 ha), khu 7 (0,3 ha), khu 8 (0,2 ha), khu 11 (0,4 ha), thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

90

Xây dựng hạ tầng đấu giá quyền sử dụng đất

0,20

 

0,20

LUC(0,19); DGT(0,01)

Khu 14, xã Tứ Hiệp

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

91

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,39

 

0,39

LUC(0,34); HNK(0,04); CSD(0,01)

Khu 1 (0,22 ha), khu 6 (0,17 ha), xã Bằng Giã

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

92

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

0,30

 

0,30

LUC(0,3);

Khu 3 (0,15 ha), khu 7 (0,15 ha), thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3,30

 

3,30

LUC(2,8); HNK(0,12); NTS(0,1); DGT(0,06); DTL(0,12); CSD(0,1)

Khu 6 (1,5 ha), khu 7 (1,8 ha), xã Yên Kỳ

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,60

 

0,60

LUC(0,35); HNK(0,23); CLN(0,01); DTL(0,01)

Khu 4, xã Vô Tranh

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,12

 

0,12

LUC(0,12)

Khu 4, xã Bằng Giã

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,17

 

0,17

LUK(0,15); CSD(0,02)

Khu 2, xã Hiền Lương

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

93

Đấu giá quyền sử dụng đất khu 3, xã Minh Côi

0,40

 

0,40

LUC(0,4)

Khu 3, xã Minh Côi

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

94

Đấu giá quyền sử dụng đất khu 4, xã Đan Thượng

0,28

 

0,28

LUC(0,28)

Khu 4, xã Đan Thượng

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

95

Đấu giá quyền sử dụng đất khu 8, xã Đan Thượng

0,62

 

0,62

LUC(0,62)

Khu 8, xã Đan Thượng

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

96

Đấu giá quyền sử dụng đất khu 3, xã Phương Viên

0,21

 

0,21

NTS(0,21)

Khu 3, xã Phương Viên

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

97

Đấu giá các thửa đất nhỏ hẹp cho người sử dụng đất liền kề

0,30

 

0,30

LUC(0,1); HNK(0,05); CLN(0,05); NTS(0,05); CSD(0,05)

Thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Hạ tầng đất ở dân cư

9,30

 

9,30

 

 

 

98

Hạ tầng đất ở dân cư

4,60

 

4,60

LUC(1,09); LUK(0,02); HNK(0,1); CLN(0,58); NTS(0,09); DTL(1,91); DGD(0,04)

Khu 2 (1,5 ha), khu 8 (0,7 ha), khu 11 (2,5 ha), thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022, Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 9/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

99

Hạ tầng đất ở dân cư

0,20

 

0,20

LUC(0,2)

Khu 2, xã Minh Côi

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,15

 

0,15

LUC(0,15)

Khu 4, xã Hương Xạ

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

100

Hạ tầng đất ở dân cư (Trong đó: DGT 0,56 ha; DTL 0,03 ha; ONT 1,33 ha; DCK 0,10 ha)

2,02

 

2,02

LUC(1,8); CLN(0,04); DGT(0,04); DTL(0,14)

Đầm Sen, khu 3, xã Minh Hạc

Điều chỉnh tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

101

Hạ tầng đất ở dân cư

0,41

 

0,41

LUC(0,41)

Khu 8, xã Đại Phạm

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,30

 

0,30

LUC(0,3)

Khu 5, xã Phương Viên

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,20

 

0,20

LUC(0,03); HNK(0,17)

Khu 2, xã Gia Điền

0,70

 

0,70

LUC(0,7)

Khu 5, xã Hà Lương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

0,72

 

0,72

LUK(0,56); HNK(0,16)

Khu 4, xã Vô Tranh

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Dự án tái định cư

25,14

 

25,14

 

 

 

102

Khu tái định cư phục vụ dự án Khu công nghiệp Hạ Hòa (Trong đó: DGT 1,72 ha; ONT 3,73 ha; DCK 1,05 ha)

6,50

 

6,50

LUC(5,45); CLN(0,51); ONT(0,28); DGT(0,21); MNC(0,05)

Khu 7, xã Xuân Áng

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

102

Khu tái định cư phục vụ dự án Khu công nghiệp Hạ Hòa (Trong đó: DGT 2,33 ha; ONT 9,31 ha)

11,64

 

11,64

LUC(9,9); HNK(0,39); CLN(1,15); NTS(0,2)

Khu 4, khu 5, khu 6, xã Vô Tranh

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

103

Tái định cư dự án Khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch sinh thái tại xã Hiền Lương (Trong đó: DGT 4,40 ha; ONT 1,10 ha)

5,50

 

5,50

LUC(5,5)

Khu 9, xã Hiền Lương

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

104

Tái định cư công trình: Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái (Trong đó: DGT 0,10 ha; ONT 0,40 ha)

0,50

 

0,50

LUC(0,5)

Khu 4, xã Hiền Lương

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

105

Tái định cư công trình: Đường giao thông liên vùng kết nối đường Hồ Chí Minh với QL70B, QL32C tỉnh Phú Thọ đi tỉnh Yên Bái (Trong đó: DGT 0,20 ha; ONT 0,80 ha)

1,00

 

1,00

LUC(0,5); CLN(0,5)

Khu 3, xã Vô Tranh

Nghị quyết số 11/2021/NQ-HĐND ngày 12/8/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở tín ngưỡng

1,34

-

1,34

 

 

 

106

Tu bổ, tôn tạo đình Đức Ông và xây dựng nhà điều hành BQL thuộc khu di tích Đền mẫu Âu Cơ

1,00

 

1,00

LUC(1)

Khu 9, xã Hiền Lương

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

107

Xây dựng, tôn tạo và mở rộng Đình Khảm Thôn

0,34

 

0,34

LUC(0,28); CLN(0,05); DTL(0,01)

Khu 1, xã Vô Tranh

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3.2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

169,09

 

169,09

 

 

 

*

Đất thương mại dịch vụ

141,22

-

141,22

 

 

 

108

Khu đô thị nghỉ dưỡng và du lịch văn hóa sinh thái tại xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ (Trong đó: TMD 15,26 ha; DGT 30,10 ha; DKV 29,50 ha; ONT 19,98 ha; DCK 5,39 ha)

100,23

 

100,23

LUK(8,69); HNK(15); CLN(18); RSX(49,69); NTS(1,85); ONT(5); DGT(2)

Khu 9, xã Hiền Lương

Nghị quyết số 20/2020/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

109

Cửa hàng kinh doanh, bán lẻ xăng dầu

0,60

 

0,60

LUK(0,6)

Khu 12, xã Tứ Hiệp

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

110

Nhà hàng kinh doanh thương mại và dịch vụ tổng hợp

0,11

 

0,11

LUC(0,05); CLN(0,05); DTL(0,01)

Khu 4, xã Vô Tranh

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

111

Dịch vụ ăn uống, vật liệu xây dựng

0,05

 

0,05

LUC(0,05)

Khu 5, thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

112

Dịch vụ ăn uống, sửa chữa tổng hợp

0,04

 

0,04

LUC(0,04)

Khu 5, thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

113

Kinh doanh dịch vụ tổng hợp

0,05

 

0,05

LUC(0,05)

Khu 5, thị trấn Hạ Hòa

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

114

Dự án Khu du lịch giáo dục trải nghiệm Âu Cơ tại xã Hiền Lương, huyện Hạ Hòa

39,80

 

39,80

CLN(4); RSX(17,1); ONT(0,4); MNC(18,3)

Xã Hiền Lương

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

115

Cửa hàng kinh doanh bán lẻ xăng dầu Nam Linh

0,34

 

0,34

LUC(0,34)

Khu 14, xã Yên Kỳ

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

15,95

-

15,95

 

 

 

116

Xưởng sản xuất, chế biến lâm sản

0,96

 

0,96

LUC(0,88); DGT(0,02); DTL(0,05); MNC(0,01)

Khu 12, xã Hiền Lương

Nghị quyết số 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 02/2021/NQ- HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

117

Cơ sở chế biến lâm sản

0,42

 

0,42

LUC(0,42)

Khu 5, xã Phương Viên

Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 19/4/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

118

Xây dựng dây truyền sản xuất gỗ ván ép xuất khẩu

0,86

 

0,86

LUK(0,8); DTL(0,03); CSD(0,03)

Khu 3, xã Hương Xạ

Nghị quyết 09/2020/NQ-HĐND ngày 15/7/2020 của HĐND tỉnh Phú Thọ

119

Cơ sở chế biến lâm sản

0,32

 

0,32

RSX(0,32)

Khu 13, xã Hiền Lương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

120

Cơ sở chế biến lâm sản

0,38

 

0,38

LUC(0,11); CLN(0,17); RSX(0,1)

Khu 6, xã Hương Xạ

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

121

Cơ sở chế biến lâm sản

0,48

 

0,48

LUC(0,04); HNK(0,44)

Khu 2, xã Hương Xạ

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

122

Cơ sở chế biến lâm sản

0,43

 

0,43

LUK(0,28); RSX(0,13); NTS(0,02)

Khu 4, xã Hà Lương

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

123

Cơ sở chế biến lâm sản

0,48

 

0,48

LUK(0,06); CLN(0,29); RSX(0,11); NTS(0,02)

Khu 4, xã Hà Lương

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

124

Nhà máy sản xuất viên nén gỗ Bảo Khánh Linh

1,88

 

1,88

HNK(0,15); CLN(0,52); RSX(1,1); NTS(0,08); ONT(0,03)

Khu 5, xã Tứ Hiệp

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

125

Dự án xây dựng cơ sở sản xuất kinh doanh, khu chế biến nông lâm sản xã Hương Xạ (vị trí 2)

1,50

 

1,50

LUC(0,4); HNK(0,85); CLN(0,03); RSX(0,2); DTL(0,02)

Khu 3, xã Hương Xạ

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

126

Đấu giá quyền sử dụng đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

3,10

 

3,10

RSX(3,05); CSD(0,05)

Khu 2, xã Ấm Hạ

Nghị quyết số 06/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

127

Dự án Nhà máy sản xuất và kinh doanh gỗ ván ép Sơn Hà

2,74

 

2,74

LUC(0,48); HNK(0,24); CLN(0,08); RSX(1,84); NTS(0,1)

Khu 5, xã Tứ Hiệp

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

128

Dự án Nhà máy sản xuất và kinh doanh chế biến gỗ ván ép

2,40

 

2,40

LUC(0,51); LUK(0,22); HNK(0,03); CLN(0,12); RSX(1,33); DGT(0,11); CSD(0,08)

Khu 5, xã Gia Điền

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ; Nghị quyết số 06/2022/NQ- HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất trồng cây hàng năm khác

3,40

-

3,40

 

 

 

129

Chuyển mục đích sử dụng đất lúa kém hiệu quả sang đất trông cây hàng năm khác

3,40

 

3,40

LUK(3,4)

Xã Bằng Giã: 0,3ha; xã Văn Lang: 0,3ha; xã Ấm Hạ: 0,3ha; xã Hà Lương: 0,2ha; xã Gia Điền: 0,3ha; xã Tứ Hiệp: 0,3ha; xã Minh Côi: 0,3ha; xã Xuân Áng: 0,4ha; xã Đại Phạm: 0,3ha; xã Lang Sơn: 0,4ha; xã Vĩnh Chân: 0,3ha

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất trồng cây lâu năm

5,70

-

5,70

 

 

 

130

Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất trồng cây lâu năm

2,00

 

2,00

LUK(2)

Xã Yên Kỳ (0,25 ha); Hương Xạ (0,25 ha); Ấm Hạ (0,25 ha); Lang Sơn (0,25 ha); Bằng Giã (0,25 ha); Đại Phạm (0,25 ha); Hiền Lương (0,25 ha); Vĩnh Chân (0,25 ha).

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3,70

 

3,70

LUK(3,7)

Thị trấn Hạ Hòa: 0,3ha; xã Bằng Giã: 0,3ha; xã Văn Lang: 0,3ha; xã Ấm Hạ: 0,3ha; xã Hà Lương: 0,2ha; xã Gia Điền: 0,3ha; xã Tứ Hiệp: 0,3ha; xã Minh Côi: 0,3ha; xã Xuân Áng: 0,4ha; xã Đại Phạm: 0,3ha; xã Lang Sơn: 0,4ha; xã Vĩnh Chân: 0,3ha; xã Yên Luật

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nuôi trồng thủy sản

2,00

-

2,00

 

 

 

131

Chuyển mục đích đất trồng lúa kém hiệu quả sang đất nuôi trồng thủy sản

2,00

 

2,00

LUK(2)

Xã Yên Kỳ (0,4 ha); Yên Luật (0,4 ha); Vĩnh Chân (0,4 ha); Lang Sơn (0,8 ha)

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

*

Đất nông nghiệp khác

0,82

-

0,82

 

 

 

132

Xây dựng cơ sở hạ tầng khung gắn với trung tâm sản xuất nông nghiệp tại xã Hiền Lương

0,35

 

0,35

LUC(0,35)

Khu 9, xã Hiền Lương

Chuyển tiếp tại Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

133

Trang trại chăn nuôi gia súc

0,47

 

0,47

LUC(0,1); HNK(0,08); RSX(0,26); DTL(0,03)

Khu 6, xã Hà Lương

Nghị quyết số 23/2021/NQ-HĐND ngày 09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ

3.3

Các khu vực sử dụng đất khác

8,57

 

8,57

 

 

 

*

Đất thương mại dịch vụ

 

 

1,46

 

 

 

134

Cửa hàng xăng dầu Mai Tùng

0,36

 

0,36

HNK(0,36)

Khu 3, xã Vĩnh Chân

Quyết định số 2057/QĐ-UBND ngày 13/8/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ

135

Địa điểm kinh doanh vật liệu xây dựng Đạt Hương

1,10

 

1,10

HNK(1,1)

Khu 1, xã Minh Côi

Quyết định số 992/QĐ-UBND ngày 15/5/2020 của UBND tỉnh Phú thọ v/v chấp thuận chủ trương đầu tư cho Công ty TNHH Thương mại Đạt Hương

*

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,48

 

0,48

 

 

 

136

Trạm trộn bê tông xi măng

0,48

 

0,48

CLN(0,475)

Khu 2, xã Ấm Hạ

Quyết định số 2455/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của UBND huyện Hạ Hòa quyết định chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

*

Đất ở

5,08

 

5,08

 

 

 

137

Giao các thửa đất nhỏ hẹp do nhà nước quản lý

1,50

 

1,50

LUC(1); DGT(0,2); CSD(0,3)

Các xã

Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 30/5/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

138

Giao đổi đất cho nhân dân làm nhà ở phục vụ công trình: Đường giao thông đến trung tâm xã Phụ Khánh (nay là xã Tứ Hiệp), huyện Hạ Hòa

0,08

 

0,08

CLN(0,08)

Khu 6, xã Tứ Hiệp

Quyết định số 205/QĐ-UBND ngày 24/01/2013 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng và một số nội dung liên quan của công trình: Đường giao thông đến trung tâm xã Phụ Khánh, huyện Hạ Hòa

139

Chuyển mục đích đất trồng cây hàng năm khác sang đất ở

0,74

 

0,74

HNK(0,74)

Thị trấn Hạ Hòa

QHSDĐ giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa

1,25

 

1,25

HNK(1,25)

Các xã

QHSDĐ giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa

140

Chuyển mục đích đất nuôi trồng thủy sản sang đất ở

0,75

 

0,75

NTS(0,75)

Thị trấn Hạ Hòa

QHSDĐ giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa

0,76

 

0,76

NTS(0,76)

Các xã

QHSDĐ giai đoạn 2021-2030 huyện Hạ Hòa

*

Đất nông nghiệp khác

1,55

-

1,55

 

 

 

141

Trang trại chăn nuôi gia súc

0,22

 

0,22

CLN(0,22)

Khu 5, xã Xuân Áng

Quyết định số 1016/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 của UBND huyện Hạ Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

142

Trang trại chăn nuôi gia súc

0,23

 

0,23

CLN(0,23)

Khu 5, xã Xuân Áng

Quyết định số 1017/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 của UBND huyện Hạ Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

143

Trang trại chăn nuôi gia súc

0,26

 

0,26

CLN(0,26)

Khu 5, xã Xuân Áng

Quyết định số 1019/QĐ-UBND ngày 03/06/2022 của UBND huyện Hạ Hòa về việc chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời chấp thuận nhà đầu tư

144

Đầu tư xây dựng trang trại chăn nuôi lợn thịt

0,84

 

0,84

RSX(0,84)

Khu 5, xã Đan Thượng

Nghị quyết số 05/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ

 

Phụ biểu số 06. Danh mục dự án không khả thi, hủy bỏ

(Kèm theo Quyết định số: 3570/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2022 của UBND tỉnh Phú Thọ)

STT

Hạng mục công trình

Diện tích (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

I

Đất quốc phòng

 

 

 

1

Xây dựng trận địa súng máy phòng không 12,7 mm

0,10

Khu 2, khu 4 thị trấn Hạ Hòa

Hủy bỏ, do chưa có chủ trương thực hiện

II

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

 

 

 

2

Nhà máy sản xuất gạch tuynel Hạ Hòa

4,20

Khu 3, xã Minh Hạc

Hủy bỏ, do điều chỉnh vị trí

III

Đất công trình năng lượng

 

 

 

3

Dự án xây dựng Trạm biến áp 220kV và đường dây 220kV đấu nối Nghĩa Lộ - TBA 500KV Việt Trì

1,20

Huyện Hạ Hòa

Hủy bỏ, do trùng tên dự án

IV

Dự án xây dựng khu dân cư

 

 

 

4

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư và giao đất ở xen ghép

0,50

Đồng Cảy, Trước Đồng; Tràn Giáp Đất, xã Đại Phạm

Hủy bỏ, do hết hạn Nghị quyết

5

Dự án xây dựng hạ tầng khu dân cư và giao đất ở xen ghép

0,23

Khu 3, xã Minh Côi

Hủy bỏ, do không khả thi

6

Dự án đấu giá quyền sử dụng đất

0,20

Gò Chi, xã Vĩnh Chân

Hủy bỏ, do không khả thi

7

Đấu giá quyền sử dụng đất

0,40

Khu 12, xã Hiền Lương

Hủy bỏ, do không khả thi

8

Hạ tầng đất ở dân cư

0,20

Khu 5, xã Lang Sơn

Hủy bỏ, do không khả thi

0,25

Khu 5, xã Văn Lang

Hủy bỏ, do không khả thi

9

Hạ tầng đất ở dân cư

0,06

Khu 2, 3, 8, 11 thị trấn Hạ Hòa

Hủy bỏ

10

Điểm dân cư nông thôn

1,25

Khu 1, khu 3, xã Bằng Giã

Hủy bỏ, do trùng dự án khu dân cư nông thôn

11

Khu dân cư nông thôn

0,25

Khu 5, xã Văn Lang

Hủy bỏ, do không khả thi

12

Khu dân cư nông thôn

0,26

Khu 4, xã Hương Xạ

Hủy bỏ, do không khả thi

Tổng

9,10

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3570/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Hạ Hòa, tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 3570/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Phan Trọng Tấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản