Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 357/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 20 tháng 9 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM ĐẦU CỦA QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỊ XÃ HOÀNG MAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 5745/TTr-STNMT ngày 19 tháng 9 năm 2022 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030:

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

cấu (%)

Cấp tỉnh phân bố (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

cấu (%)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Loại đất

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.027,32

75,84

11.325

-

11.324,80

65,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.744,52

10,16

1.094

-

1.093,86

6,37

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.433,38

8,34

1.079

-

1.079,18

6,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.546,87

9

-

1.371,65

1.371,65

7,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.043,16

11,89

1.848

-

1.848,09

10,76

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.969,23

11,46

1.921

-

1.921,25

11,18

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.975,14

28,96

4.220

-

4.220,09

24,57

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

77,18

0,45

77

-

77,18

0,45

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

695,05

4,05

-

827,92

827,92

4,82

1.8

Đất làm muối

LMU

49,95

0,29

-

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,41

0,02

-

41,95

41,95

0,24

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.697,89

21,53

5.676

-

5.676,17

33,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,43

0,02

122

-

122,03

0,71

2.2

Đất an ninh

CAN

2,86

0,02

11

-

11,00

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

266,71

1,55

974

-

973,89

5,67

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

55

-

55,00

0,32

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

37,37

0,22

185

-

185,33

1,08

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

48,98

0,29

61

-

60,96

0,35

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

345,79

2,01

630

-

630,04

3,67

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

184,02

1,07

-

177,03

177,03

1,03

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia. cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.581,84

9,21

2.306

-

2.305,53

13,42

-

Đất giao thông

DGT

860,09

5,01

1.276

-

1.276,33

7,43

-

Đất thủy lợi

DTL

539,23

3,14

521

-

521,46

3,04

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,02

0,01

5

-

5,08

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,27

0,07

19

-

19,31

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

40,38

0,24

84

-

83,99

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

19,96

0,12

31

-

30,93

0,18

-

Đất công trình năng lượng

DNL

2,55

0,01

217

-

217,00

1,26

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0

1

-

1,00

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,68

0,01

24

-

24,00

0,14

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,81

0,01

13

-

13,00

0,08

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

11,26

0,07

21

-

20,84

0,12

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

85,11

0,5

85

-

85,00

0,49

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

-

-

-

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

4,79

0,03

-

7,59

7,59

0,04

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

 

0,00

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,29

0,07

-

18,96

18,96

0,11

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,1

0,01

-

9,47

9,47

0,06

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

273,74

1,59

350

-

350,28

2,04

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

302,93

1,76

479

-

479,00

2,79

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,35

0,06

15

-

15,00

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,06

0

7

-

7,28

0,04

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

10,9

0,06

-

12,31

12,31

0,07

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

460,02

2,68

-

240,33

240,33

1,40

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

154,47

0,9

-

22,7

22,70

0,13

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

453,16

2,64

177

-

177,40

1,03

II

KHU CHỨC NĂNG*

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

1.200

 

1.200,00

 

3

Đất đô thị

KDT

 

 

5.233

 

5.232,87

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp

KNN

 

 

1.079

 

1.079,00

 

5

Khu lâm nghiệp

KLN

 

 

6.141

 

6.140,98

 

6

Khu du lịch

KDL

 

 

494

 

494,41

 

7

Khu phát triển công nghiệp

KPC

 

 

1.029

 

1.028,86

 

8

Khu đô thị (khu đô thị mới)

DTC

 

 

335

 

334,77

 

9

Khu thương mại, dịch vụ

KTM

 

 

185

 

185,33

 

10

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

 

 

 

 

 

 

11

Khu dân cư nông thôn

DNT

 

 

1.406

 

1.405,51

 

12

Khu ở, làng nghề, sản xuất nông nghiệp, nông thôn

KON

 

 

 

 

 

 

Ghi chú: * Khu chức năng không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (14)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.706,57

123,99

109,18

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

500,52

61,69

70,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

353,80

61,69

70,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

175,22

1,02

20,87

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

195,07

12,48

7,91

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,84

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

715,37

28,89

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

21,32

0,07

1,63

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

49,95

19,84

8,27

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,14

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

189,82

2,60

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

150,14

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

39,68

2,60

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

71,68

24,84

2,26

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Phương

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP/PNN

29,45

95,40

68,62

389,89

66,30

345,17

72,65

405,92

LUA/PNN

-

55,03

31,86

19,19

0,55

156,30

18,63

86,77

LUC/PNN

-

53,01

31,86

16,91

0,55

38,20

14,36

66,72

HNK/PNN

0,47

11,01

7,15

35,68

45,18

12,22

0,29

41,33

CLN/PNN

6,59

10,94

5,46

56,82

5,67

21,43

6,70

61,07

RPH/PNN

-

0,19

-

-

-

-

0,65

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

14,61

24,12

265,84

4,03

152,69

46,38

178,81

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

0,55

3,62

0,03

2,46

9,73

1,31

-

1,92

LMU/PNN

21,84

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

1,14

-

-

-

 

-

26,28

5,00

-

-

99,74

56,20

-

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

99,74

50,40

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

26,28

5,00

-

-

-

5,80

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

0,72

3,64

3,13

2,80

2,73

26,91

4,00

0,65

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (14)

(5)

(6)

I

Đất nông nghiệp

NNP

2,00

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.5

Đất rừng dặc dụng

RDD

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

2,00

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

273,76

0,24

3,67

2.1

Đất quốc phòng

CQP

1,68

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

55,29

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

7,96

-

0,68

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

1,66

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

42,21

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

125,70

0,24

0,87

-

Đất giao thông

DGT

94,16

0,24

0,03

-

Đất thủy lợi

DTL

1,07

 

0,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,03

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

4,11

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

6,41

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,70

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,79

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,12

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

10,21

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học, công nghệ

DKH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ, xã hội

DXH

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

0,10

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,61

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

3,03

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

19,60

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

16,02

-

2,12

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Phương

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

2,00

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

 

-

-

-

-

-

NTS

2,00

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

3,14

15,47

5,91

55,92

3,88

-

47,30

138,23

CQP

-

-

-

-

-

-

-

1,68

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

6,58

-

12,94

-

-

-

35,77

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

5,04

-

-

-

-

-

2,24

SKC

-

0,96

0,70

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

7,95

34,26

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

2,69

2,89

5,21

28,01

0,50

-

38,03

47,26

DGT

0,50

0,42

0,35

9,96

0,47

-

37,74

44,45

DTL

-

-

-

-

-

-

0,23

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

0,03

-

-

-

DGD

0,60

-

-

0,64

-

-

0,06

2,81

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

6,41

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

1,49

2,21

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

0,79

-

-

-

-

TON

-

0,26

4,86

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

10,21

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,10

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

0,61

DKV

0,11

-

-

-

-

-

-

2,92

ONT

-

-

-

14,97

-

-

1,32

3,31

ODT

0,34

-

-

-

3,38

-

-

10,18

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

 

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

1.4. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai.

2. Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai:

Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai là kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và đã được phê duyệt tại Quyết định số 56/QĐ-UBND ngày 02 tháng 02 năm 2021 và bổ sung tại Quyết định số 354/QĐ-UBND ngày 31/8/2021 và Quyết định số 561/QĐ-UBND ngày 29/11/2021 của UBND tỉnh Nghệ An, chỉ tiêu kế hoạch sử dụng đất năm 2021 như sau:

2.1. Diện tích các loại đất phân bổ năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (14)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

12.675,57

993,92

241,62

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.579,82

265,26

44,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.271,78

265,26

44,21

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.487,23

233,00

45,57

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.019,72

51,18

35,88

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1.969,23

-

12,09

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4.889,25

348,41

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

77,18

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

683,09

79,46

96,97

1.8

Đất làm muối

LMU

43,83

16,60

6,89

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

3,41

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.078,95

318,73

391,79

2.1

Đất quốc phòng

CQP

3,43

-

1,50

2.2

Đất an ninh

CAN

2,86

-

2,58

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

322,93

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

42,51

1,12

2,83

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

58,03

-

3,41

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

411,36

4,82

73,26

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

178,15

-

3,51

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.747,03

145,53

153,55

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

986,98

104,52

93,04

-

Đất thủy lợi

DTL

549,60

25,21

43,07

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,02

0,05

1,02

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

19,47

4,82

0,48

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

41,54

3,89

4,81

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

27,16

2,54

7,16

-

Đất công trình năng lượng

DNL

8,06

0,66

0,03

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,69

0,01

0,40

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,68

0,47

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

4,31

-

0,04

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,26

0,28

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

87,72

2,23

3,12

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học, công nghệ

DKH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ, xã hội

DXH

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

5,54

0,84

0,40

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

12,63

1,62

1,28

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

2,10

-

1,31

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

292,95

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

374,60

54,29

86,88

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

10,33

0,25

6,33

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,36

-

0,36

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,90

0,83

0,27

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

454,51

72,60

54,68

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

154,24

37,67

0,04

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

423,85

3,81

7,46

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Phương

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

111,38

617,24

1.314,96

1.854,36

502,87

1.711,71

1.923,11

3.404,39

LUA

-

77,44

336,24

14,83

0,54

253,75

299,23

288,32

LUC

-

73,43

336,24

12,55

0,54

27,47

243,90

268,18

HNK

9,50

38,31

57,49

159,16

265,09

14,93

105,30

558,88

CLN

66,01

234,62

226,46

84,46

134,63

284,83

481,08

420,56

RPH

-

62,47

-

471,94

-

312,35

293,81

816,57

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

2,53

174,89

491,69

1.082,13

48,81

703,60

731,05

1.306,14

RSN

-

1,93

-

-

-

74,53

-

0,72

NTS

13,02

29,52

203,09

41,82

50,38

142,27

12,65

13,92

LMU

20,34

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

3,41

-

-

-

PNN

173,65

554,59

354,84

292,87

177,71

596,43

535,52

682,80

CQP

1,60

-

-

0,33

-

-

-

-

CAN

-

0,28

-

-

-

-

-

-

SKK

-

94,04

-

58,79

-

156,77

-

13,33

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

3,53

19,26

0,95

8,85

1,42

3,64

0,09

0.81

SKC

2,08

27,50

16,57

-

-

1,00

-

7,47

SKS

-

124,26

-

-

-

163,87

-

45,15

SKX

-

19,14

-

-

-

-

6,05

149,45

DHT

46,08

141,59

228,45

85,61

121,35

198,69

405,29

220,87

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

30,35

101,60

155,89

52,22

74,36

118,75

86,99

169,27

DTL

1,34

24,29

51,51

11,60

8,10

59,47

301,38

23,64

DVH

0,11

0,09

0,01

0,35

0,11

0,11

0,04

0,13

DYT

0,28

2,69

0,56

5,92

2,97

1,15

0,28

0,31

DGD

3,12

5,58

6,63

3,77

2,31

5,07

2,79

3,59

DTT

0,63

1,39

3,30

2,03

1,07

4,05

3,27

1,72

DNL

0,03

0,20

0,22

0,03

0,05

0,09

0,24

6,51

DBV

0,02

0,07

0,07

0,02

0,02

0,06

0,02

0,02

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

1,21

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

0,59

-

-

-

3,68

TON

0,80

0,19

1,63

0,30

-

1,62

3,24

4,19

NTD

7,46

5,41

7,70

8,48

31,94

7,45

6,84

7,09

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

0,75

0,09

0,94

0,31

0,42

0,88

0,19

0,71

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

0,40

0,52

2,00

0,49

1,27

1,12

2,07

1,86

DKV

-

0,79

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

62,69

42,72

45,55

50,76

91,24

ODT

66,19

93,69

73,56

-

-

-

-

-

TSC

0,20

0,28

0,88

0,53

0,41

0,55

0,45

0,45

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

0,91

0,39

5,51

0,47

0,65

1,30

0,32

0,26

SON

52,67

27,16

10,87

72,74

8,58

23,43

67,45

64,32

MNC

-

5,69

16,05

2,38

1,30

0,50

3,04

87,57

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

CSD

60,99

72,40

15,47

62,58

22,20

1,93

65,46

111,55

2.2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (14)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

324,79

35,68

59,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA

164,70

19,87

45,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

161,60

19,87

45,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

59,64

2,62

6,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

23,44

0,43

4,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

58,93

8,19

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

11,96

1,33

2,35

1.8

Đất làm muối

LMU

6,12

3,24

1,38

1.20

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

25,90

2,39

4,47

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

5,87

-

-

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,67

0,17

0,11

 

Trong đó:

 

-

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,12

0,01

0,11

-

Đất thủy lợi

DTL

0,91

0,16

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,20

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

0,37

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,07

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học, công nghệ

DKH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ, xã hội

DXH

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,04

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

7,80

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

4,76

1,21

2,04

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,02

-

0,02

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.18

Đất cơ Sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

2.110

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

5,51

1,01

2,30

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,23

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Phương

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

3,56

54,80

8,61

21,99

10,07

57,61

7,22

65,40

LUA

-

34,51

1,59

5,39

0,01

13,83

3,46

40,23

LUC

-

34,51

1,59

5,39

0,01

10,73

3,46

40,23

HNK

-

18,12

1,25

5,50

5,91

4,48

2,28

13,47

CLN

1,30

0,80

2,44

0,40

1,00

10,18

0,25

2,34

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

3,33

10,70

-

26,12

1,23

9,36

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

0,76

1,37

-

-

3,15

3,00

-

-

LMU

1,50

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

1,53

5,87

0,38

-

2,78

3,85

1,22

3,41

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

-

SKX

-

5,87

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

-

0,75

-

-

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

-

-

-

-

-

-

-

-

DTL

-

-

-

-

0,75

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

 

-

-

-

-

-

-

0,20

DTT

-

-

-

-

-

-

-

0,37

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

-

-

-

-

-

-

0,07

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

0,04

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

3,85

1,22

2,73

ODT

1,13

-

0,38

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

0,40

-

-

-

1,80

-

-

-

MNC

-

-

-

-

0,23

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

2.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (14)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

351,75

35,68

59,85

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

164,70

19,87

45,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

161,60

19,87

45,81

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

59,64

2,62

6,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

23,44

0,43

4,30

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

85,89

8,19

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

11,96

1,33

2,35

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

6,12

3,24

1,38

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

-

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA7NTS

-

-

-

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

-

-

-

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

-

-

-

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

-

-

-

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

-

-

-

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

-

-

-

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Phương

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP/PNN

3,56

54,80

17,66

21,99

10,07

57,61

7,22

83,31

LUA/PNN

-

34,51

1,59

5,39

0,01

13,83

3,46

40,23

LUC/PNN

-

34,51

1,59

5,39

0,01

10,73

3,46

40,23

HNK/PNN

-

18,12

1,25

5,50

5,91

4,48

2,28

13,47

CLN/PNM

1,30

0,80

2,44

0,40

1,00

10,18

0,25

2,34

RPH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/PNN

-

-

12,38

10,70

-

26,12

1,23

27,27

RSN/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS/PNN

0,76

1,37

-

-

3,15

3,00

-

-

LMU/PNN

1,50

-

-

-

-

-

-

-

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LNP

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK/LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN/NKR(a)

-

-

-

-

-

-

-

-

PKO/OCT

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Mai Hùng

Phường Quỳnh Dị

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)
... (14)

(5)

(6)

1

Đất nông nghiệp

NNP

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

-

-

-

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

-

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

-

-

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

-

-

-

1.8

Đất làm muối

LMU

-

-

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

29,31

0,17

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

27,24

-

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,90

-

0,02

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1,12

-

0,02

-

Đất thủy lợi

DTL

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,78

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục, thể thao

DTT

-

-

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

-

-

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

-

-

-

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học, công nghệ

DKH

-

-

-

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ, xã hội

DXH

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

-

-

-

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

-

-

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,17

0,17

-

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

-

-

-

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

-

-

-

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

-

-

-

 

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Quỳnh Phương

Phường Quỳnh Thiện

Phường Quỳnh Xuân

Xã Quỳnh Lập

Xã Quỳnh Liên

Xã Quỳnh Lộc

Quỳnh Trang

Xã Quỳnh Vinh

(3)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

NNP

-

-

-

-

-

-

-

-

LUA

-

-

-

-

-

-

-

-

LUC

-

-

-

-

-

-

-

-

HNK

-

-

-

-

-

-

-

-

CLN

-

-

-

-

-

-

-

-

RPH

-

-

-

-

-

-

-

-

RDD

-

-

-

-

-

-

-

-

RSX

-

-

-

-

-

-

-

-

RSN

-

-

-

-

-

-

-

-

NTS

-

-

-

-

-

-

-

-

LMU

-

-

-

-

-

-

-

-

NKH

-

-

-

-

-

-

-

-

PNN

-

-

-

1,00

0,07

0,78

-

27,27

CQP

-

-

-

-

-

-

-

-

CAN

-

-

-

-

-

-

-

-

SKK.

-

-

-

-

-

-

-

-

SKN

-

-

-

-

-

-

-

-

TMD

-

-

-

-

-

-

-

-

SKC

-

-

-

-

-

-

-

-

SKS

-

-

-

-

-

-

-

27,24

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

DHT

-

-

-

1,00

0,07

0,78

-

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DGT

-

-

-

1,00

0,07

-

-

0,03

DTL

-

-

-

-

-

-

-

-

DVH

-

-

-

-

-

-

-

-

DYT

-

-

-

-

-

-

-

-

DGD

-

-

-

-

-

0,78

-

-

DTT

-

-

-

-

-

-

-

-

DNL

-

-

-

-

-

-

-

-

DBV

-

-

-

-

-

-

-

-

DKG

-

-

-

-

-

-

-

-

DDT

-

-

-

-

-

-

-

-

DRA

-

-

-

-

-

-

-

-

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

NTD

-

 

-

-

-

-

-

-

DKH

-

-

-

-

-

-

-

-

DXH

-

-

-

-

-

-

-

-

DCH

-

-

-

-

-

-

-

-

DDL

-

-

-

-

-

-

-

-

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

DKV

-

-

-

-

-

-

-

-

ONT

-

-

-

-

-

-

-

-

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

TIN

-

-

-

-

-

-

-

-

SON

-

-

-

-

-

-

-

-

MNC

-

-

-

-

-

-

-

-

PNK

-

-

-

-

-

-

-

-

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thị xã Hoàng Mai có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch đến năm 2030, kế hoạch sử dụng đất hàng năm của thị xã Hoàng Mai đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 300/QĐ-UBND ngày 29/8/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở, thủ trưởng các cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND thị xã Hoàng Mai chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hoàng Nghĩa Hiếu

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 357/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch sử dụng đất thị xã Hoàng Mai, tỉnh Nghệ An

  • Số hiệu: 357/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/09/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An
  • Người ký: Hoàng Nghĩa Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/09/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản