Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3542/QĐ-UBND

Thanh Hóa, ngày 20 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022, HUYỆN MƯỜNG LÁT

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;

Căn cứ các Nghị quyết của Quốc hội: số 39/2021/QH15 ngày 13/11/2021 về Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; s 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; s 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; s 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường: s 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 về việc quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của HĐND tỉnh: số 230/NQ-HĐND ngày 12/12/2019; s 279/NQ-HĐND ngày 16/6/2020, số 329/NQ-HĐND ngày 21/9/2020, s 380/NQ-HĐND ngày 06/12/2020, số 405/NQ-HĐND ngày 26/4/2021, s 23/NQ-HĐND ngày 17/7/2021, s 164/NQ-HĐND ngày 11/10/2021, s 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021; s 241/NQ-HĐND ngày 13/4/2022; số 24/NQ-HĐND ngày 22/4/2022; số 285/NQ-HĐND ngày 13/7/2022 về việc chấp thuận danh mục các công trình, dự án phải thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh: Số 3470/QĐ-UBND ngày 07/09/2021 về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Mường Lát; số 2907/QĐ-UBND ngày 26/8/2022 về việc phê duyệt phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất trong Phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng và theo loại đất đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong Quy hoạch tỉnh đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045 và điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát tại Tờ trình số 116/TTr-UBND ngày 19/9/2022 và Báo cáo số 302/BC-UBND ngày 19/9/2022;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 859/TTr- STNMT ngày 10/10/2022 (kèm theo hồ sơ có liên quan).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng diện tích

 

81.240,94

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.685,37

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.774,87

3

Đất chưa sử dụng

CSD

780,69

(Chi tiết theo Phụ biểu số 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,18

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,64

(Chi tiết theo Phụ biểu số 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

8,02

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,37

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,41

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,50

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,12

(Chi tiết theo Phụ biểu số 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng.

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

0,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,67

(Chi tiết theo Phụ biểu số 04 đính kèm)

5. Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022: (Chi tiết theo Phụ biểu số 05 đính kèm)

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Ủy ban nhân dân huyện Mường Lát.

- Tổ chức thực hiện Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát; công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, đảm bảo phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.

- Chịu trách nhiệm trước pháp luật, trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, chỉ tiêu của từng loại đất đến từng không gian kế hoạch sử dụng đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong kế hoạch sử dụng đất. Thực hiện nghiêm trình tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng hoặc đất có rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.

- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

- Chủ động cân đối, bố trí, huy động các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục triệt để tình trạng bỏ hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp theo đúng kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện, gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường

- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh về tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh và tính chính xác, phù hợp của chỉ tiêu sử dụng đất đến từng loại đất trong năm kế hoạch được thẩm định; chủ trì, phối hợp với các đơn vị liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt; kiên quyết không giải quyết hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng, sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.

- Tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất hằng năm cấp huyện theo quy định.

3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu quả các nội dung Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát theo đúng quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương, Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh, Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Mường Lát và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Thường trực: Tỉnh ủy, HĐND tỉnh (để b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Mường Lát;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC195.10.22)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Đức Giang


Phụ biểu số 01:

Phân bổ diện tích các loại đất trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Nhi

Xã Quang Chiu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Mường Lý

I

Loại đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

81.240,94

12.965,96

6.547,96

3.867,47

6.571,97

10.987,57

12.150,76

19.750,27

8.398,98

1

Đất nông nghiệp

NNP

77.685,37

12.312,24

6.279,91

3.762,93

6.223,29

10.490,49

11.581,18

19.072,37

7.962,96

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.217,88

174,61

127,65

87,73

136,15

340,93

77,49

153,00

120,31

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

526,75

153,00

85,27

 

67,11

136,59

48,08

0,16

36,53

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

777,64

59,45

76,16

174,19

50,33

38,99

65,50

50,36

262,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

791,83

166,33

25,02

52,03

117,47

53,81

124,51

90,90

161,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

20.260,19

5.506,92

2.560,52

453,46

1.929,89

3.486,05

4.939,08

1.384,27

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

5.728,30

 

 

 

 

 

 

5.728,30

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

48.865,67

6.394,79

3.482,89

2.994,93

3.987,92

6.554,03

6.372,06

11.661,95

7.417,12

-

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

12.690,01

1.858,28

1.378,02

443,02

278,44

783,82

1.734,25

4.418,18

1.795,99

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

38,42

10,15

7,69

0,59

1,53

11,73

2,54

3,11

1,09

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,43

 

 

 

 

4,95

 

0,48

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2.774,87

504,96

169,13

89,40

297,42

347,38

378,35

585,64

402,60

2.1

Đất quốc phòng

CQP

252,48

34,64

3,67

3,81

126,89

12,40

48,59

22,48

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,64

0,82

0,12

0,10

0,12

0,12

0,12

0,12

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,03

0,58

0,06

 

0,10

 

0,15

0,04

0,10

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

2,83

1,79

 

0,12

0,02

0,40

 

 

0,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,00

 

 

0,20

 

2,80

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

26,67

2,71

 

 

 

0,70

1,45

 

21,81

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.551,72

258,92

78,16

45,92

80,94

138,18

233,69

407,21

308,69

-

Đất giao thông

DGT

510,34

82,18

62,49

35,50

57,66

108,03

44,66

64,32

55,49

-

Đất thủy lợi

DTL

34,63

10,71

3,47

1,89

2,49

10,66

3,23

2,03

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

8,25

2,72

0,35

0,45

0,77

0,75

1,16

1,67

0,38

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

3,39

1,75

0,58

0,15

0,14

0,09

0,22

0,35

0,10

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

34,61

7,60

3,62

3,99

3,26

2,39

4,10

5,86

3,80

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

4,87

2,25

0,17

0,28

0,10

0,78

0,44

0,33

0,53

-

Đất công trình năng lượng

DNL

828,02

116,65

0,04

0,03

0,27

0,09

178,33

291,04

241,57

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,33

0,09

0,03

0,01

0,44

 

0,26

0,01

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

4,81

4,81

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

121,02

29,55

7,34

3,48

16,24

14,96

1,44

41,35

6,67

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

0,61

0,37

 

0,13

 

 

0,10

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1,84

1,08

 

 

0,77

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

285,18

 

25,68

29,98

34,48

39,79

51,99

58,37

44,89

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

50,10

50,10

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,82

3,84

0,58

1,29

0,29

0,60

0,37

0,77

1,09

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,32

2,90

 

 

0,06

 

0,07

0,29

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

0,23

0,22

 

 

 

0,01

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

586,00

147,37

60,87

7,98

53,75

152,37

41,93

96,33

25,40

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,02

 

 

 

 

 

 

0,02

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

780,69

148,76

98,91

15,15

51,26

149,71

191,23

92,26

33,42

II

Khu chức năng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12.965,96

12.965,96

 

 

 

 

 

 

 

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

1.339,69

322,83

112,86

53,49

186,94

194,93

174,44

93,68

200,52

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

74.898,77

11.911,55

6.048,32

3.449,86

5.922,23

10.050,94

11.314,57

18.781,26

7.420,05

6

Khu du lịch

KDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

20,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

1,03

0,58

0,06

 

0,10

 

0,15

0,04

0,10

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

21,03

20,58

0,06

 

0,10

 

0,15

0,04

0,10

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

307,31

 

28,91

31,81

37,43

45,51

54,32

61,64

47,67

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

29,50

4,50

 

0,12

0,02

1,10

1,45

 

22,31

Phụ biểu số 02:

Kế hoạch thu hồi đất năm 2022, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

6,18

0,88

0,24

0,01

0,13

0,06

2,25

2,55

0,06

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1,37

0,87

 

 

 

 

 

0,50

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,75

 

0,23

 

 

 

0,52

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

0,80

 

 

 

 

 

0,30

0,50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

1,41

 

 

 

 

 

1,41

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1,86

0,01

0,01

0,01

0,13

0,06

0,01

1,55

0,06

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

2,64

0,45

0,08

0,10

 

0,12

1,09

0,80

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,19

 

 

 

 

 

0,19

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,07

0,45

0,08

 

 

0,12

0,62

0,80

 

-

Đất giao thông

DGT

0,70

0,30

 

 

 

 

0,40

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

1,00

0,10

 

 

 

 

0,10

0,80

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,10

 

 

 

 

 

0,10

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,05

0,05

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,08

 

0,08

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,14

 

 

 

 

0,12

0,02

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,21

 

 

 

 

 

0,21

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,17

 

 

0,10

 

 

0,07

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 03:

Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

8,02

2,17

0,24

0,01

0,13

0,06

2,40

2,55

0,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1,37

0,87

 

 

 

 

 

0,50

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

0,47

0,47

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,75

 

0,23

 

 

 

0,52

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

1,00

0,20

 

 

 

 

0,30

0,50

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

1,41

 

 

 

 

 

1,41

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

3,50

1,10

0,01

0,01

0,13

0,06

0,16

1,55

0,46

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,12

0,45

0,08

 

 

 

0,59

 

 

Phụ biểu số 04:

Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Mường Lát

Xã Mường Chanh

Xã Nhi Sơn

Xã Pù Nhi

Xã Quang Chiểu

Xã Tam Chung

Xã Trung Lý

Xã Mường Lý

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,67

0,41

0,14

 

 

 

 

 

0,12

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,12

 

 

 

 

 

 

 

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,14

 

0,14

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

0,41

0,41

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Phụ biểu số 05:

Danh mục công trình, dự án thực hiện trong năm 2022, huyện Mường Lát

(Kèm theo Quyết định số: 3542/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2022 của UBND tỉnh Thanh Hóa)

Đơn vị tính: ha

TT

Hạng mục công trình

Diện tích kế hoạch

Diện tích hiện trạng

Tăng thêm

Địa điểm (đến cấp xã)

Vị trí trên bản đồ địa chính (số tờ, số thửa) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã, thị trấn

Căn cứ pháp lý

Diện tích

Sử dụng vào loại đất

I

Công trình, dự án trong kế hoạch sử dụng đất cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án mục đích quốc phòng, an ninh

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

Trụ sở Công an xã Nhi Sơn

0,12

 

0,12

CAN

Xã Nhi Sơn

Tờ bản đồ địa chính số 105 thửa 70 bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

Trụ sở Công an xã Mường Chanh

0,12

 

0,12

CAN

Xã Mường Chanh

Tờ bản đồ địa chính số 133 thửa 14 Bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

Trụ sở Công an xã Pù Nhi

0,12

 

0,12

CAN

Xã Pù Nhi

Tờ bản đồ số 323 thửa 543 Bản đồ giao đất lân nghiệp tỉ lệ 1:10000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

Trụ sở Công an xã Trung Lý

0,12

 

0,12

CAN

Xã Trung Lý

Tờ bản đồ số 879 thửa 207 Bản đồ giao đất lân nghiệp tỉ lệ 1:10000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

Trụ sở Công an xã Tam Chung

0,12

 

0,12

CAN

Xã Tam Chung

Tờ bản đồ địa chính số 396 thửa 158,159,125,195 Bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

Trụ sở Công an xã Quang Chiểu

0,12

 

0,12

CAN

Xã Quang Chiểu

Tờ bản đồ địa chính số 209 thửa 140 Bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

Trụ sở Công an xã Mường Lý

0,12

 

0,12

CAN

Xã Mường Lý

Tờ bản đồ địa chính số 362 Bản đồ địa chính tỉ lệ 1:1000

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

 

Trụ sở Công an thị trấn Mường Lát

0,12

 

0,12

CAN

Thị trấn Mường Lát

Tờ bản đồ địa chính số 300 thửa 1337, 1338, 1339, 1654, 1340, 1646, 1648, 1650, 1649, 1651, 1653, 1652, 1657,1658 xã Tén Tằm cũ

Nghị quyết số 240/NQ-HĐND ngày 13/4/2022 của HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng

 

 

 

 

 

 

 

II

Các công trình, dự án còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Dự án khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư thị trấn Mường Lát

1,61

 

1,61

ODT

Thị trấn Mường Lát

Tờ số 03 thửa số: 71, 135, 72, 6, 7, 64-70, 26, 23, 30, 22, 10, 28, 63, 75, 221-224, 216-219, 215, 151-153, 143-147, 149, 159, 130-134, 120-129, 73, 154, 215, 255, 113-117

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Khu tái định cư Bản Ón, xã Tam Chung phục vụ di dời khẩn cấp các hộ dân ở khu vực có nguy cơ rất cao xảy ra lũ ống, lũ quét, sạt lở đất

2,00

 

2,00

ONT

Xã Tam Chung

Trích vị trí dự án ngày 03 tháng 03 năm 2022 của Phòng Tài nguyên môi trường huyện Mường Lát

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.2

Đất giao thông

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nâng cấp đường giao thông từ Bản Nà Ón đi Bản Co Cài, xã Trung Lý

10,00

 

10,00

DGT

Xã Trung Lý

Các tờ bản đồ địa chính xã Trung Lý

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.3

Đất thủy lợi

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà Máy nước sạch huyện Mường Lát

1,20

 

1,20

DTL

Xã Tam Chung

Thửa số 194, 193, 28, 160, 161, 155, 156, 127, 128, 124, 87, 93 tờ số 396

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.4

Đất công trình năng lượng

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pa Púa

0,066

 

0,066

DNL

Xã Trung Lý

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Trung Lý

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Chống quá tải, giảm tổn thất lưới điện hạ áp Điện lực Mường Lát, Quan Sơn, Quan Hóa tại huyện Mường Lát

0,10

 

0,10

DNL

Các xã, thị trấn của huyện Mường Lát

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính các xã, thị trấn của huyện Mường Lát

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

3

Dự án cấp điện nông thôn bản Kít, xã Mường Lý

0,05

 

0,05

DNL

Xã Mường Lý

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Mường Lý

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

4

Dự án cấp điện nông thôn bản Chà Lan 1, xã Mường Lý

0,05

 

0,05

DNL

Xã Mường Lý

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Mường Lý

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

5

Dự án cấp điện nông thôn bản Mau, xã Mường Lý

0,05

 

0,05

DNL

Xã Mường Lý

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Mường Lý

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

6

Dự án cấp điện nông thôn bản Chà Lan 2, xã Mường Lý

0,05

 

0,05

DNL

Xã Mường Lý

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Mường Lý

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

7

Dự án cấp điện nông thôn bản Xa Lao, xã Trung Lý

0,05

 

0,05

DNL

Xã Trung Lý

Vác thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Trung Lý

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

8

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pa Búa 2, xã Trung Lý

0,05

 

0,05

DNL

Xã Trung Lý

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Trung Lý

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

9

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Cúm, xã Quang Chiểu

0,05

 

0,05

DNL

Xã Quang Chiểu

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Quang Chiều

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

10

Dự án cấp điện nông thôn tại bản Pù Đứa, xã Quang Chiểu

0,05

 

0,05

DNL

Xã Quang Chiểu

Các thửa đất thuộc các tờ bản đồ địa chính xã Quang Chiều

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.5

Đất cơ sở văn hóa

 

 

 

 

 

 

 

1

Nhà bia tưởng niệm các anh hùng liệt sỹ xã Trung Lý

0,10

 

0,10

DVH

Xã Trung Lý

Thửa số 191, Tờ bản đồ lâm nghiệp số 879

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

1.6

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Trường Tiểu học Tén Tằn, thị trấn Mường Lát·

0,09

 

0,09

DGD

Thị trấn Mường Lát

Tờ bản đồ địa chính, 1426, 1282, 1424, 1425, 1446, 1445, 1450, 1451, 1452, 1453, 1454, 1455, 1618, 1447, 1622, 1625, 1623

Nghị quyết 23/NQ-HĐND tỉnh ngày 17/7/2021 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Trường Mầm non Mường Chanh (khu chính)

0,14

 

0,14

DGD

Xã Mường Chanh

Thửa số 31, 299, tờ bản đồ địa chính số 107

Nghị quyết số 182/NQ-HĐND ngày 10/12/2021 của HĐND tỉnh

2

Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất thương mại dịch vụ

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu thương mại dịch vụ

0,10

 

0,10

TMD

Xã Mường Lý

Thửa 360, 368, tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 396

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

2

Khu thương mại dịch vụ

0,15

 

0,15

TMD

Xã Tam Chung

Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 562 thửa 61, 265, 266, 267

Quyết định số 2082/QĐ-UBND ngày 03/06/2019 của UBND tỉnh

2.2

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

1

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Thị trấn Mường Lát

Tờ bản đồ địa chính số 315 thửa (Tén Tằn)

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

2

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Xã Mường Lý

Tờ bản đồ giao đất lâm nghiệp số 395 thửa 49

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

3

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,79

 

0,79

SKC

Thị trấn Mường Lát

Tờ bản đồ địa chính số 43 thửa 71,124

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

4

Cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

0,50

 

0,50

SKC

Thị trấn Mường Lát

Tờ bản đồ địa chính số 315 thửa (Tén Tằn)

Phù hợp quy hoạch sử dụng đất

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3542/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022, huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hóa

  • Số hiệu: 3542/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
  • Người ký: Lê Đức Giang
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/10/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản