Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3528/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN VĨNH CỬU, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu tại Tờ trình số 181/TTr-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Cửu tại Thông báo số 177/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 770/TTr-STNMT ngày 25 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Cửu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố hủy bỏ danh mục các dự án đã quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không đủ điều kiện chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định, các dự án không còn nhu cầu sử dụng đất để thực hiện trong năm 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt đảm bảo phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chuyên ngành khác đã được duyệt đang còn hiệu lực; không hợp thức hóa quy hoạch sử dụng đất, kiểm soát chặt chẽ tình trạng phân lô bán nền, sử dụng sai mục đích và xây dựng trái phép.

4. Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các vị trí đề xuất chuyển mục đích sang đất ở có diện tích lớn hoặc nhiều thửa đất cận kề nhau mà không chứng minh được nhu cầu thực tế, không có hệ thống hạ tầng công cộng, không tiếp nhận các hộ dân hiến, tặng, trả lại quyền sử dụng đất cho Nhà nước để sử dụng vào mục đích xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng trong các thửa đất xin tách thửa nhưng không phù hợp với quy định; Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Vĩnh Cửu.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Cửu; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số: 3528/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

I

LOẠI ĐẤT

 

108.914,44

1.525,54

671,64

20.950,32

40.108,42

27.899,83

5.266,18

1.108,65

1.354,36

2.282,75

1.848,13

3.140,18

2.758,44

1

Đất nông nghiệp

NNP

88.110,47

1.084,59

395,76

19.166,39

27.785,28

26.553,73

4.355,18

830,49

640,24

1.202,02

1.556,01

2.250,06

2.290,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.422,93

161,95

175,42

-

-

-

535,94

134,28

90,65

203,79

-

86,09

34,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

1.216,65

156,92

175,11

-

-

-

533.24

97,71

82,73

142,43

-

-

28,51

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.966,62

100,79

26,87

97,44

54,82

223,53

194,48

68,69

192,79

263,55

79,48

376,3

287,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

11.314,14

801,68

192,59

783,67

477,24

2.282,25

1.911,79

619,16

337,39

493,79

746,01

1.417,61

1.250,96

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

11,57

-

-

-

-

-

-

-

-

11,57

-

-

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

64.103,70

-

-

16.738,52

24.951,26

22.413,92

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

7.722,81

-

-

1.464,49

2.251,27

1.484,54

1.213,51

-

-

129,09

704,12

148,67

327,12

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

2.225,57

-

-

846,92

660,86

717,79

-

-

-

-

-

-

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.202,37

15,62

0,88

41,8

43,42

35,01

407,58

8,1

17,26

100,23

3,99

157,02

371,46

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

366,33

4,55

-

40,47

7,27

114,48

91,88

0,26

2,15

-

22,41

64,37

18,49

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

20.803,97

440,95

275,88

1.783,93

12.323,14

1.346,10

911

278,16

714,12

1.080,73

292,12

890,12

467,72

2.1

Đất quốc phòng

CQP

274,02

17,15

60,68

94,33

-

3,04

64,37

1,48

11,01

19,08

-

2,88

-

2.2

Đất an ninh

CAN

10,59

0,1

-

-

0,2

-

-

-

-

0,42

-

9,87

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

240,13

-

-

-

-

-

52,94

-

187,19

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

252,01

-

-

-

-

-

108,96

-

-

143,05

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

85,82

0,31

0,43

0,31

22,99

5,33

1,01

5,26

4,57

1,73

0,12

37,27

6,49

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

351,4

6,56

10,5

0,64

1,07

3,87

70,6

0,31

27,2

163,25

24,71

19,32

23,37

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

536,57

-

-

-

-

-

11,93

-

62,97

382,79

-

17,82

61,06

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.007,44

76,72

42,1

333,57

232,96

158,84

288,28

87,18

147,05

162,29

69,13

210,56

198,76

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

1.184,10

51,2

23,61

112,41

196,51

131,47

128,97

58,61

105

108,31

53,89

131,56

82,56

 

- Đất thủy lợi

DTL

72,65

7,31

4,18

1,54

0,48

0,85

28,33

4,37

3,46

12,26

2,33

3,24

4,3

 

- Đất cơ sở văn hóa

DVH

11,39

0,24

1,19

1,01

1,15

1

-

1,59

1,58

0,58

1,13

1,81

0,11

 

- Đất cơ sở y tế

DYT

8,65

0,1

0,08

0,15

0,59

1,61

0,07

0,07

2,27

0,19

0,16

2.8

0,56

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

97,78

1,88

2,67

2,08

4,23

11,41

3,27

1,42

19,37

28,31

2,47

15,76

4,91

 

- Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

13,74

0,6

-

1,04

1,7

1,64

0,7

2,08

1,38

1,02

2,69

0,89

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

263,51

0,31

0,05

209,67

11,1

-

2,66

0,27

0,45

1,3

0,43

36,32

0,95

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

2,59

0,01

0,01

0,99

0,02

0,08

0,05

0,01

0,26

0,03

0,09

0,64

0,4

 

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

15,41

-

-

-

15,39

-

-

0,02

-

-

-

-

-

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

85

0,14

-

0,2

0,05

1

0,05

-

0,3

-

-

0,6

82,66

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

32,52

2,36

2,79

1,09

0,25

3,77

2.2

3,94

0,6

2,41

-

3,86

9,25

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

216,07

12,57

7,52

3,17

1,45

5,73

121,98

13,03

12,23

7,88

5,94

12,32

12,25

 

- Đất chợ

DCH

4,03

-

-

0,22

0,04

0,28

-

1,77

0,15

-

-

0,76

0,81

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,63

0,44

0,09

1,53

0,4

1,09

0,34

0,31

0,56

0,36

0,03

1,08

0,4

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

8,85

-

0,17

1,01

-

-

-

1,11

4,49

-

-

2,07

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.190,30

168,85

60,21

81,7

22,75

98,42

111,64

110,92

251,87

92,22

42,53

-

149,19

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

195,51

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

195,51

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

17,67

0,32

0,83

0,65

1,68

1,09

0,76

0,29

1,7

0,75

0,81

8,3

0,49

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

15,03

-

-

-

5,21

6,39

0,12

-

0,21

-

0,48

2,62

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,37

3,05

1,8

0,39

0,16

-

0,75

2,38

1,75

1,6

0,49

0,88

0,12

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.716,65

167,45

99,07

454,05

129

194,52

174,88

68,92

13,55

113,19

153,82

120,36

27,84

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

13.881,98

5

-

815,75

11.906,72

873,51

24,42

-

-

-

-

261,58

-

*

Đất đô thị

KDT

3.140,18

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.140,18

-

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số: 3528/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp

NNP

742,13

116,02

3,84

208,45

3,5

5,87

132,73

8,67

151,01

59,42

5,42

44,57

2,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA

145,18

40,6

1,71

-

-

-

9,89

3,22

42,64

40,95

-

5,67

0,5

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC

43,22

32,79

1,71

-

-

-

1,35

0,21

2,12

5,04

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

57,06

15,79

0,98

5,33

-

1,53

1,95

0,8

22,48

4,98

0,25

1,96

1,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

328,03

59,25

1,15

78,83

0,57

4,34

63,1

4,63

85,31

4,1

5,17

20,66

0,92

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

5,9

-

-

5,9

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

174,4

-

-

102,31

2,93

-

54,72

-

-

8,72

-

5,52

0,2

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

25,77

0,38

-

13,37

-

-

-

0,02

0,57

0,67

-

10,76

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

5,79

-

-

2,71

-

-

3,07

-

0,01

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

63,02

0,7

0,3

22,62

0,04

0,09

15,65

0,64

13,87

2,89

0,74

4,2

1,28

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,84

-

0,14

0,7

-

-

14,11

-

5,99

0,4

-

0,5

-

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

19,09

0,05

0,02

11,6

-

-

0,52

-

4,2

0,72

-

0,7

1,28

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Đất giao thông

DGT

7,71

-

0,02

2,85

-

-

0,52

-

4,02

0,3

-

-

-

 

- Đất thủy lợi

DTL

5,25

-

-

5,25

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

-

-

-

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

3,5

-

-

3,5

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

1,98

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,7

1,28

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,23

0,05

-

-

-

-

-

-

0,18

-

-

-

-

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

11,9

0,28

0,12

4,9

0,04

0,09

1,02

0,53

3,68

0,5

0,74

-

-

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

1,8

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,8

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,31

0,05

0,02

-

-

-

-

0,11

-

-

-

0,13

-

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,07

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,07

-

2.7

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2,84

0,32

-

1,25

-

-

-

-

-

1,27

-

-

-

2.8

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,17

-

-

4,17

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số: 3528/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

928,57

117,32

4,89

212,7

4,02

17,41

152,89

14,34

159,64

167,07

19,08

49,97

9,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

86

37,58

1,58

-

-

-

0,6

3,13

9,75

27,9

-

4,96

0,5

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

55,66

36,88

1,55

-

-

-

0,58

0,2

3,23

13,22

-

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

189,33

14,15

0,99

17,36

1,29

4,66

3,23

0,68

49,58

87,86

1,88

1,81

5,84

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

426,99

65,21

2,32

82,91

2,73

12,71

77,84

10,51

100,18

37,52

7,74

24,62

2,7

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

202,48

-

-

102,58

-

-

7039

-

-

12,88

9,46

6,97

0,2

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

20,84

0,38

-

6,92

-

0,04

0,83

0,02

0,13

0,91

-

11,61

-

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

2,93

-

-

2,93

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

49,48

17,29

-

-

-

-

3,9

13,75

-

1,03

7,43

3

3,08

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

34,67

17,05

-

-

-

-

-

13,75

-

0,19

-

3

0,68

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,5

-

-

-

-

-

3,9

-

-

0,84

7,43

-

1,33

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,63

-

-

-

-

-

-

-

0,12

-

-

1,5

0,01

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số: 3528/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bình Lợi

Bình Hòa

Hiếu Liêm

Mã Đà

Phú Lý

Tân An

Tân Bình

Thạnh Phú

Thiện Tân

Trị An

TT.Vĩnh An

Vĩnh Tân

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

1.053,50

119,5

5,18

208,45

4,18

17,36

152,62

13,89

166,5

284,95

18,87

53,37

8,63

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

256,27

41,79

1,97

-

-

0,71

11,74

5,06

49,53

136,71

1,05

6,05

1,66

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

70,72

32,79

1,72

-

-

-

1,35

0,21

2,12

31,81

-

-

0,72

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

111,73

17,03

1,13

5,33

-

5,23

8,32

2,74

26,86

38,34

0,47

2,76

3,52

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

390,34

60,27

1,96

78,83

1,25

10,77

71,77

5,88

89,53

32,69

7,71

26,5

3,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

5,9

-

-

5,9

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

254,41

0,03

0,12

102,31

2,93

0,02

57,71

0,13

-

74,99

9,12

6,8

0,25

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

29,06

0,38

-

13,37

-

0,63

0,01

0,08

0,57

2,22

0,52

11,26

0,02

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

5,79

-

-

2,71

-

-

3,07

-

0,01

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

174,32

35,45

1,68

-

-

30,84

5,05

30,78

5,79

6,83

25

12,54

20,36

 

Trong đó:

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

151,1

33,96

1,68

-

-

30,84

1,15

30,72

5,79

5,99

10,47

12,54

17,96

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,31

0,24

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,07

2.3

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

21,91

1,25

-

-

-

-

3,9

0,06

-

0,84

14,53

-

1,33

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

4,01

-

-

-

-

-

-

0,01

2,5

-

-

1,5

-

Ghi chú: PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3528/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 3528/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản