Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3525/QĐ-UBND

Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN XUÂN LỘC, TỈNH ĐỒNG NAI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 01/2023/NQ-HĐND ngày 20 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh bổ sung danh mục dự án thu hồi đất năm 2023 tỉnh Đồng Nai (lần 1);

Căn cứ Nghị quyết số 24/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024 tỉnh Đồng Nai;

Căn cứ Nghị quyết số 25/2023/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thông qua danh mục các dự án có sử dụng đất trồng lúa năm 2024 tỉnh Đồng Nai;

Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc tại Tờ trình số 224/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2023; Kết luận thẩm định hồ sơ kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xuân Lộc tại Thông báo số 179/TB-HĐTĐQHKHSDĐ ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp huyện và Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 799/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Lộc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục I đính kèm).

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024 (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục II đính kèm).

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024.

a) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất hiện trạng (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục III đính kèm).

b) Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 theo loại đất trong hồ sơ địa chính (Chi tiết phân theo đơn vị hành chính tại Phụ lục IV đính kèm).

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc có trách nhiệm:

1. Công bố, công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; Công bố hủy bỏ danh mục các dự án đã quá 3 năm chưa có quyết định thu hồi đất hoặc chưa được phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường hợp không đủ điều kiện chuyển tiếp sang kế hoạch sử dụng đất năm 2024 theo đúng quy định, các dự án không còn nhu cầu sử dụng đất để thực hiện trong năm 2024.

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.

3. Thực hiện chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt đảm bảo phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng và quy hoạch chuyên ngành khác đã được duyệt đang còn hiệu lực; không hợp thức hóa quy hoạch sử dụng đất, kiểm soát chặt chẽ tình trạng phân lô bán nền, sử dụng sai mục đích và xây dựng trái phép.

4. Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc thực hiện nghiêm công tác quản lý việc sử dụng đất, chịu trách nhiệm trong việc cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các vị trí đề xuất chuyển mục đích sang đất ở có diện tích lớn hoặc nhiều thửa đất cận kề nhau mà không chứng minh được nhu cầu thực tế, không có hệ thống hạ tầng công cộng, không tiếp nhận các hộ dân hiến, tặng, trả lại quyền sử dụng đất cho Nhà nước để sử dụng vào mục đích xây dựng các công trình hạ tầng kỹ thuật công cộng trong các thửa đất xin tách thửa nhưng không phù hợp với quy định; Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh đối với các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân trong kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của huyện Xuân Lộc.

5. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Tư pháp; Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân huyện Xuân Lộc; Trưởng phòng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Xuân Lộc; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- HĐND, UBND huyện Xuân Lộc;
- Chánh, Phó Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Văn Phi

 


PHỤ LỤC I

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

 Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia  Ray

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

72.432,02

1.781,32

1.702,75

5.401,33

1.713,56

6.316,75

1.304,40

2.463,91

8.706,57

10.426,97

3.860,22

12.011,58

6.870,19

3.754,34

4.723,33

1.394,80

1

Đất nông nghiệp

NNP

58.350,78

1.585,97

1.509,67

4.448,81

1.496,29

5.714,46

1.113,00

2.021,86

7.997,15

6.731,03

3.472,84

7.242,73

6.399,14

3.395,08

4.219,70

1.003,05

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.256,16

5,59

430,88

1,00

55,61

186,77

1,12

108,34

-

94,63

1.368,12

135,23

13,73

778,45

76,10

0,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.174,57

5,59

335,05

-

-

153,36

-

80,13

-

99,35

849,80

126,43

-

515,43

9,43

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

4.647,34

204,97

392,00

282,60

124,46

1.436,02

9,37

89,59

34,04

48,16

705,55

231,97

260,01

329,35

431,25

68,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

37.077,71

1.337,93

644,05

3.966,14

820,72

3.852,45

1.085,26

1.579,79

4.022,38

5.188,09

1.219,08

6.136,50

2.563,07

1.841,28

2.090,69

730,28

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

7.428,93

-

-

-

475,41

-

-

192,86

1.635,04

1.073,64

-

617,00

1.372,87

363,50

1.507,01

191,60

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

4.167,75

-

31,46

-

-

-

-

-

2.199,30

-

-

-

1.936,99

-

-

-

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

21,10

-

-

-

-

-

-

-

21,10

-

-

-

-

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

481,41

20,37

10,45

19,44

17,78

71,53

0,94

4,66

8,00

144,88

78,60

49,01

23,56

13,63

5,98

12,58

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

1.291,48

17,11

0,83

179,63

2,31

167,69

16,31

46,62

98,39

181,63

101,49

73,02

228,91

68,87

108,67

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

14.081 24

195,35

193,08

952,52

217,27

602,29

191,40

442,05

709,42

3.695,94

38738

4.768,85

471,05

359,26

503,63

391,75

2.1

Đất quốc phòng

CQP

6.433,49

-

-

-

-

-

-

46,16

67,16

3.031,52

-

3.255,06

-

-

29,60

3,99

2.2

Đất an ninh

CAN

831,12

0,10

0,24

551,66

0,13

0,21

0,22

7,45

63,59

0,27

0,26

98,01

30,30

0,18

77,70

0,80

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

105,86

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

105,86

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

16,06

-

-

-

-

-

-

-

-

16,06

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

194,84

1,25

36,72

0,60

1,42

1,82

2,30

1,63

3,14

5,18

8,92

119,14

1,57

1,00

7,36

2,79

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

296,64

5,66

1,94

0,24

18,27

8,58

11,19

4,79

93,56

28,74

21,60

60,70

30,12

3,58

3,27

4,40

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

197,97

-

-

-

0,24

-

-

3,31

46,93

105,33

-

29,10

-

9,37

-

3,69

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.595,42

79,74

93,45

191,79

76,07

223,91

86,00

148,76

201,95

280,41

167,76

439,85

176,30

148,52

150,03

130,88

 

- Đất giao thông

DGT

1.994,74

68,14

65,63

128,10

55,40

182,41

64,01

112,59

181,86

207,50

123,98

317,83

154,13

111,57

119,79

101,80

 

- Đất thủy lợi

DTL

148,25

0,82

14,80

0,30

1,42

3,36

2,05

21,93

1,33

23,98

21,18

40,38

0,51

7,59

7,35

1,25

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

14,06

0,48

1,20

1,41

0,28

0,89

1,14

0,46

0,82

0,74

0,23

1,23

1,12

0,42

0,37

3,27

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

7,35

-

0,10

0,06

1,82

0,12

0,20

0,23

3,38

0,46

0,34

0,10

0,24

0,14

0,10

0,06

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

84,53

3,40

3,69

3,48

3,29

7,76

4,85

3,44

3,85

7,34

6,85

6,53

5,07

7,72

3,78

13,48

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

13,56

0,94

-

-

0,88

-

-

-

0,86

1,96

.

1,52

1,47

0,71

-

5,22

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

28,44

0,11

-

1,22

3,38

16,35

3,08

0,04

0,36

0,72

0,30

0,42

0,81

0,86

0,39

0,40

 

- Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

1,79

0,07

0,08

0,10

0,17

0,23

0,07

0,20

0,06

0.21

0,11

0,26

0,11

0,04

0,05

0,03

 

- Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

32,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

32,71

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

104,66

2,99

3,26

7,79

3.83

6,08

7,43

6,69

2,22

20,28

10,96

8,02

5,62

8,95

8,36

2,18

 

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang tễ, nhà hỏa táng

NTD

113,59

2,43

4,03

4,23

5,13

6,20

2,70

3,18

6,08

16,77

3,33

30,07

6,88

10,05

9,56

2,95

 

- Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

46,05

-

-

45,10

-

-

-

-

0,95

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

5,69

0,36

0,66

-

0,47

0,51

0,47

-

0,18

0,45

0,48

0,78

0,34

0,47

0,28

0,24

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,86

0,38

0,32

0,36

0,63

1,92

0,60

0,25

0,77

0,64

1,91

1,25

0,55

0,35

0,66

0,27

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,38

-

-

1,03

-

-

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,29

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.890,32

92,88

40,61

106,43

100,16

205,90

84,72

113,69

106,14

168,56

143,02

296,00

108,34

171,27

152.60

-

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

153,71

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

153,71

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

13,80

0,12

0,27

0,58

0,52

0,56

0,62

0,46

0,91

0,72

0,77

2,46

0,42

0,24

0,44

4,71

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

7,95

-

-

-

0,18

-

0,01

-

-

0,53

5,01

1,30

-

-

-

0,92

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

3,00

0,17

0,6

 

0,24

0,11

 

0,0

0,02

0,42

0,24

0,04

0,16

0,40

0,50

0,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

785,27

15,05

18,92

99,83

19,4

113,64

5,68

21,62

125,25

57,55

37,89

89,40

123,29

24,35

27,10

6,28

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

543,55

-

-

-

45,64

-

93,9

-

-

-

270,68

-

-

54,37

78,95

-

3

Đất đô thị

KDT

1.394,80

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.394,80

Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện tích tự nhiên

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia  Ray

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

 

TỔNG CỘNG

 

384 64

4,18

62,63

4,56

4,09

42,65

7,52

11,70

-

11,30

3,66

185,62

7,93

17,84

4,51

16,45

1

Đất nông nghiệp

NNP

342,25

2,59

55,43

3,51

2,96

37,74

6,49

11,23

-

10 56

3,27

177 49

4,64

12,11

3,46

10,77

1.1

Đất trồng lúa

LUA

46,29

0,10

3,98

0,13

0,23

3,24

0,02

1,12

-

0,95

0,39

32,20

0,31

2,63

0,97

0,02

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

14,52

-

1,32

-

-

0,59

0,01

0,28

-

-

0,10

11,39

-

0,83

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

78,53

0,48

16,01

0,89

0,86

21,66

0,03

1,09

-

1,28

-

32,95

0,30

2,05

0,11

0,82

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

174,42

2,01

35,15

2,43

1,86

12,18

6,44

9,02

-

5,92

2,88

76.91

0,52

7,23

1,94

9,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

3,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,77

-

-

1,67

-

0,44

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

36,73

-

0,08

-

-

-

-

-

-

0,06

-

35,26

1,33

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1,50

-

0,21

0,01

0,01

0,35

-

-

-

0,58

-

0,17

-

0,17

-

-

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,90

-

-

0,05

-

0,31

-

-

-

-

-

-

0,51

0,03

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4239

1,59

7,20

1,05

1,13

4,91

1,03

0,47

-

0,74

0,39

8,13

3,29

5,73

1,05

5,68

2.1

Đất an ninh

CAN

1,84

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,26

-

-

-

0,58

2.2

Đất khu công nghiệp

SKK

1,88

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,88

-

-

-

-

2.3

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,24

-

-

-

0,02

0,14

-

-

-

 

-

-

-

0,08

-

-

2.4

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,25

-

-

-

-

0,14

0,06

-

-

-

-

-

-

0,05

-

-

2.5

Đất phát triển hạ tầng

DHT

16,72

0,87

3,76

0,27

0,39

0,58

0,39

0,16

-

0,04

-

1,81

2,30

2,79

0,19

3,17

 

- Đất giao thông

DGT

14,03

0,76

3,64

0,27

0,35

0,15

0,39

0,05

-

0,02

-

1,81

2,01

2,19

0,19

2.20

 

- Đất thủy lợi

DTL

0,21

-

0,10

-

-

-

-

0,11

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,42

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,42

 

- Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,17

0,11

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

 

- Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,84

-

-

-

-

0,19

-

-

-

-

-

-

0,23

0,41

-

0,01

 

- Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,53

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0,53

 

- Đất công trình năng lượng

DNL

0,05

-

-

-

0,04

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

0.01 ị

 

- Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,02

-

0,02

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Đất cơ sở tôn giáo

TON

0,20

-

-

-

-

0,08

-

-

-

-

-

-

0,02

0,10

-

-

 

- Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,06

-

-

-

-

-

-

-

-

0,02

-

-

0,04

-

-

-

 

- Đất chợ

DCH

0,19

-

-

-

-

0,12

-

-

-

-

-

-

-

0,07

-

-

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,25

-

-

-

-

0,07

-

-

-

-

0,03

-

-

0,01

-

0,14

2.7

Đất ở tại nông thôn

ONT

17,87

0,59

3,30

0,61

0,70

3,61

0,58

0,23

-

0,66

0,10

2,76

0,87

2,73

0,77

0,36

2.8

Đất ở tại đô thị

ODT

1,53

0,13

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,40

2.9

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,76

-

-

0,13

-

-

-

-

-

-

0,26

0,27

-

0,07

-

0,03

2.10

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1,05

-

0,14

0,04

0,02

0,37

-

0,08

-

0,04

-

0,15

0,12

-

0,09

-

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT HIỆN TRẠNG CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia  Ray

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

424,78

4,82

43,80

5,59

10,83

40,99

10,07

22,40

2,17

16,40

10,90

187,87

15,74

15,76

9,80

27,64

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

21,72

0,11

4,64

0,03

0,39

0,97

-

1,25

-

1,22

2,16

3,19

2,94

3,47

1,14

0,21

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

4,93

0,02

1,22

-

-

0,59

-

0,32

-

0,19

0,13

1,49

-

0,97

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

68,95

0,57

17,40

0,81

4,93

18,89

0,43

0,68

0,64

1,25

4,79

7,27

5,01

3,20

1,45

1,63

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

325,66

4,14

21,23

4,69

5,50

20,66

9,64

20,47

1,43

11,48

3,95

177,15

4,71

8,87

6,77

24,97

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,77

-

-

1,67

-

0,44

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

1,34

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1,34

-

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,75

-

0,53

0,01

0,01

0,16

-

-

0,10

0,68

-

0,26

-

0,17

-

0,83

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,48

-

-

0,05

-

0,31

-

-

-

-

-

-

0,07

0,05

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

50,27

0,27

0,27

1,18

5,92

10,20

-

1,07

12,33

5,35

1,98

1,88

1,62

1,58

6,62

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

34,16

0,27

0,16

1,18

5,92

10,20

-

1,07

-

3,30

1,98

1,88

-

1,58

6,62

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

-

0,11

-

-

-

-

-

-

1,89

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

0,16

-

-

-

-

-

-

-

-

0,16

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

13,95

-

-

-

-

-

-

-

12,33

-

-

-

1,62

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,26

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

0,88

-

-

-

0,36

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

 

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THEO LOẠI ĐẤT TRONG HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CỦA HUYỆN XUÂN LỘC
(Kèm theo Quyết định số 3525/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Bảo Hòa

Lang Minh

Suối Cao

Suối Cát

Xuân Bắc

Xuân Định

Xuân Hiệp

Xuân Hòa

Xuân Hưng

Xuân Phú

Xuân Tâm

Xuân Thành

Xuân Thọ

Xuân Trường

TT. Gia  Ray

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+... +(19)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

439,94

4,74

56,59

5,55

10,84

40,44

10,25

22,52

3,17

16,44

11,14

187,07

19,78

17,30

9,23

24,88

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

66,54

0,21

4,04

0,16

3,78

3,72

0,02

1,45

1,00

2,17

2,16

34,65

7,60

3,75

1,61

0,22

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUA/PNN

16,05

0,02

1,32

-

-

0,61

0,01

0,32

-

0,19

0,13

12,62

-

0,83

-

-

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

99,24

0,98

16,83

1,18

1,74

22,85

0,05

1,53

0,64

2,53

4,90

34,66

4,90

3,25

1,47

1,73

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

227,53

3,55

35,43

4,15

5,31

13,14

10,18

19,54

1,43

8,76

3,89

82,26

3,66

8,42

5,71

22,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

3,88

-

-

-

-

-

-

-

-

1,77

-

-

1,67

-

0.44

-

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

38,91

-

0,08

-

-

-

-

-

-

0,46

-

35.26

1,44

1,67

-

-

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

2,93

-

0,21

0,01

0,01

0,42

-

-

0,10

0,75

0,19

0,24

-

0,17

-

0,83

1.7

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,91

-

-

0,05

-

0,31

-

-

-

-

-

-

0,51

0,04

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

47,42

0,27

0,27

1,18

5,92

10,20

0,13

1,07

-

13,31

1,98

3,27

1,62

1,58

6,62

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

34,29

0,27

0,16

1,18

5,92

10,20

0,13

1,07

-

3,30

1,98

1,88

-

1,58

6,62

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

2,00

-

0,11

-

-

-

-

-

-

1,89

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

2,00

-

0,11

-

-

-

-

-

-

1,89

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

10,97

-

-

-

-

*

-

-

-

7,96

-

1,39

1,62

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,53

-

-

-

0,02

-

-

-

-

-

-

1,15

-

-

-

0,36

Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.

- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3525/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Xuân Lộc, tỉnh Đồng Nai

  • Số hiệu: 3525/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
  • Người ký: Võ Văn Phi
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản