Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 19 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2022

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019; Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2 020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 17/TTr-STNMT ngày 18/01/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy mô, địa điểm và số lượng công trình, dự án nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 19/QĐ-UBND ngày 11/01/2022, cụ thể như sau:

1. Đất giao thông

- Điều chỉnh giảm 134,82 ha quy hoạch đất giao thông (DGT) lấy từ các loại đất: đất nông nghiệp 115,54 ha (gồm đất trồng lúa 102,88 ha; đất nông nghiệp còn lại 12,66 ha), đất phi nông nghiệp 18,84 ha, đất chưa sử dụng 0,44 ha từ 07 dự án: Tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh; Dự án đường đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông tiêu, Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng Giang, Đường 481B đến đê sông Vạc, Cảng bốc xếp hàng ho á, Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên huyện Yên Khánh - Yên Khánh; Dự án Mở rộng nâng cấp tuyến đường tỉnh ĐT 480B (đoạn qua xã Khánh Thiện - Khánh Ninh); Dự án Đầu tư xây dựng cầu Đức Hậu và đường kết nối QL10 với QL 21B; Dự án Xây dựng tuyến đường đông tây từ đường Bái Đính - Yên Khánh đến QL 10; Dự án Đường giao thông phú long đồng dầu, đường giao thông trung tâm cửa UB xã, đường giao thông Phú Sơn; Dự án Đường cửa hoàn đi chùa xóm 4, cửa ông Tuệ đi xóm 11, đường trung tâm xã, mở rộng tuyến đường phía tây từ ngã tư UBND xã đến ĐT 476C đi Khánh Công.

- Điều chỉnh tăng 134,82 ha quy hoạch đất giao thông (DGT) lấy từ các loại đất: đất nông nghiệp 115,54 ha (gồm đất trồng lúa 102,88 ha; đất nông nghiệp còn lại 12,66 ha), đất phi nông nghiệp 18,84 ha, đất chưa sử dụng 0,44 ha để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình.

2. Đất ở tại nông thôn

- Điều chỉnh giảm 18,35 ha quy hoạch đất ở tại nông thôn (ONT) lấy từ các loại đất: đất nông nghiệp 15,87 ha (gồm đất trồng lúa 15,77 ha; đất nông nghiệp còn lại 0,10 ha), đất phi nông nghiệp 2,38 ha, đất chưa sử dụng 0,10 ha từ 02 dự án: đất ở khu phía đông nam cầu Kháng Chiến; dự án Khu dân cư kiểu mẫu Khánh Thiện - Khánh Lợi.

- Điều chỉnh tăng 18,35 ha quy hoạch đất ở tại nông thôn (ONT) lấy từ các loại đất: đất nông nghiệp 15,87 ha (gồm đất trồng lúa 15,77 ha; đất nông nghiệp còn lại 0,10 ha), đất phi nông nghiệp 2,38 ha, đất chưa sử dụng 0,10 ha để thực hiện dự án Khu tái định cư tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng.

 (Có bản đồ và biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Giao UBND huyện Yên Khánh phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường và các đơn vị có liên quan:

1. Công bố công khai các công trình, dự án được điều chỉnh quy mô, địa điểm trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND huyện Yên Khánh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,4.
Ttt _VP 3_QĐ16

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Cao Sơn

 

BẢNG CÂN ĐỐI CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG TRƯỜNG HỢP THAY ĐỔI VỀ QUY MÔ ĐỊA ĐIỂM ĐỂ THỰC HIỆN CÁC CÔNG TRÌNH DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN KHÁNH

(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh

Quy hoạch sau điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng công trình

Cân đối chỉ tiêu sử dụng đất

Ghi chú

STT

Tên công trình dự án

Địa điểm

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Tên công trình dự án

Địa điểm

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

 

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất trồng lúa

Đất nông nghiệp còn lại

Đất trồng lúa

Đất nông nghiệp còn lại

Đất trồng lúa

Đất nông nghiệp còn lại

I

ĐẤT GIAO THÔNG

224,93

179,88

134,99

44,89

43,10

1,95

-

-

224,93

179,88

134,99

44,89

43,10

1,95

-

-

-

-

-

-

 

 

Điều chỉnh giảm

 

224,93

179,88

134,99

44,89

43,10

1,95

-

-

90,11

64,34

32,11

32,23

24,26

1,51

134,82

115,54

102,88

12,66

18,84

0,44

 

1

Tuyến cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh

K.Hòa, K.Phú, K.An, K.Cư, K.Vân, K.Hải, K.Nhạc, K.Hội, K.Mậu, K.THủy, K.Thành, K.Công

121,44

89,58

59,71

29,87

29,91

1,95

Tuyến cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh

K.Hòa, K.Phú, K.An, K.Cư, K.Vân, K.Hải, K.Nhạc, K.Hội, K.Mậu, K.THủy, K.Thành, K.Công

34,12

17,21

 

17,21

15,40

1,51

87,32

72,37

59,71

12,66

14,51

0,44

 

2

Đường đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông tiêu; Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng Giang; ; Đường 481B đến đê sông Vạc; Cảng bốc xếp hàng hóa; Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn

Khánh Hồng

8,85

6,57

5,48

1,09

2,28

-

Đường đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông tiêu; Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng Giang; ; Đường 481B đến đê sông Vạc; Cảng bốc xếp hàng hóa; Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn

Khánh Hồng

7,13

4,85

3,76

1,09

2,28

-

1,72

1,72

1,72

-

-

-

 

3

Mở rộng nâng cấp tuyến đường tỉnh ĐT 480 B (đoạn qua xã Khánh Thiện-Khánh Ninh)

K.Hải, K. Lợi, K. Thiện, K. Cường, K.Mậu, K. Hội, K. Nhạc

21,50

18,00

8,50

9,50

3,50

-

Mở rộng nâng cấp tuyến đường tỉnh ĐT 480 B (đoạn qua xã Khánh Thiện-Khánh Ninh)

K.Hải, K. Lợi, K. Thiện, K. Cường, K.Mậu, K. Hội, K. Nhạc

16,73

13,43

3,93

9,50

3,30

-

4,77

4,57

4,57

-

0,20

-

 

4

Dự án đầu tư xây dựng cầu Đức Hậu và đường kết nối QL 10 với QL 21B

Khánh Nhạc, Khánh Hồng

12,18

10,48

10,48

-

1,70

-

Dự án đầu tư xây dựng cầu Đức Hậu và đường kết nối QL 10 với QL 21B

Khánh Nhạc, Khánh Hồng

-

-

-

-

-

-

12,18

10,48

10,48

-

1,70

-

 

5

Xây dựng tuyến đường đông tây từ đường Bái Đính - Kim sơn đến QL 10

K.Nhạc; K.Mậu; K Cường, K. Hội

36,70

35,20

35,20

-

1,50

-

Xây dựng tuyến đường đông tây từ đường Bái Đính - Kim sơn đến QL 10

K.Nhạc; K.Mậu; K Cường, K. Hội

9,19

8,80

8,80

-

0,39

-

27,51

26,40

26,40

-

1,11

-

 

6

Đường giao thông phú long đồng dầu; Đường giao thông trung tâm cửa UB xã; Đường giao thông thôn Phú Sơn

Khánh Phú

12,30

9,40

5,70

3,70

2,90

-

Đường giao thông phú long đồng dầu; Đường giao thông trung tâm cửa UB xã; Đường giao thông thôn Phú Sơn

Khánh Phú

11,85

9,40

5,70

3,70

2,45

-

0,45

-

-

-

0,45

-

 

7

Đường cửa hoàn đi chùa xóm 4; Cửa ông Tuệ đi xóm 11; đường trung tâm xã; Mở rộng tuyến đường phía tây từ ngã tư UBND xã đến ĐT476C đi Khánh Công, bến xe

Khánh Thành

11,96

10,65

9,92

0,73

1,31

-

Đường cửa hoàn đi chùa xóm 4; Cửa ông Tuệ đi xóm 11; đường trung tâm xã; Mở rộng tuyến đường phía tây từ ngã tư UBND xã đến ĐT476C đi Khánh Công, bến xe

Khánh Thành

11,09

10,65

9,92

0,73

0,44

-

0,87

-

-

-

0,87

-

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

 

-

 

134,82

115,54

102,88

12,66

18,84

0,44

134,82

115,54

102,88

12,66

18,84

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình

Khánh Trung, Khánh Hồng, Khánh Cường, Khánh Mậu, Khánh Hội, Khánh Nhạc

134,82

115,54

102,88

12,66

18,84

0,44

134,82

115,54

102,88

12,66

18,84

0,44

 

II

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

112,42

86,35

69,73

16,62

25,91

0,16

-

-

112,42

86,35

69,73

16,62

25,91

0,16

-

-

-

-

 

-

 

 

Điều chỉnh giảm

 

112,42

86,35

69,73

16,62

25,91

0,16

-

-

94,07

70,48

53,96

16,52

23,53

0,06

18,35

15,87

15,77

0,10

2,38

0,10

 

1

Đất ở khu phía đông nam cầu Kháng Chiến

Khánh Phú

4,69

4,47

4,00

0,47

0,20

0,02

Đất ở khu phía đông nam cầu Kháng Chiến

Khánh Phú

0,37

0,37

-

0,37

-

-

4,32

4,10

4,00

0,10

0,20

0,02

 

2

Khu dân cư kiểu mẫu Khánh Thiện - Khánh Lợi (trong đó diện tích đất hiện trạng 7,98 ha)

Khánh Lợi

107,73

81,88

65,73

16,15

25,71

0,14

Khu dân cư kiểu mẫu Khánh Thiện - Khánh Lợi (trong đó diện tích đất hiện trạng 7,98 ha)

Khánh Lợi

93,70

70,11

53,96

16,15

23,53

0,06

14,03

11,77

11,77

-

2,18

0,08

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,35

15,87

15,77

0,10

2,38

0,10

18,35

15,87

15,77

0,10

2,38

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng

Khánh Hồng, Khánh Trung

18,35

15,87

15,77

0,10

2,38

0,10

18,35

15,87

15,77

0,10

2,38

0,10

 

 


DANH MỤC

CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN YÊN KHÁNH ĐÃ ĐƯỢC UBND TỈNH PHÊ DUYỆT TẠI QUYẾT ĐỊNH SỐ 19/QĐ-UBND NGÀY 11/01/2022
(Kèm theo Quyết định số 35/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh

Quy hoạch sau điều chỉnh quy mô, địa điểm, số lượng công trình

Cân đối chỉ tiêu sử dụng đất

Ghi chú

STT

Tên công trình dự án

Địa điểm

Diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Tên công trình dự án

Địa điểm

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng từ các loại đất

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất nông nghiệp

Trong đó

Đất phi nông nghiệp

Đất chưa sử dụng

Đất trồng lúa

Đất nông nghiệp còn lại

Đất trồng lúa

Đất nông nghiệp còn lại

Đất trồng lúa

Đất nông nghiệp còn lại

I

ĐẤT GIAO THÔNG

224,93

179,88

134,99

44,89

43,10

1,95

-

-

224,93

179,88

134,99

44,89

43,10

1,95

-

-

-

-

-

-

 

 

Điều chỉnh giảm

 

224,93

179,88

134,99

44,89

43,10

1,95

-

-

90,11

64,34

32,11

32,23

24,26

1,51

134,82

115,54

102,88

12,66

18,84

0,44

 

 

Tuyến cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh

K.Hòa, K.Phú, K.An, K.Cư, K.Vân, K.Hải, K.Nhạc, K.Hội, K.Mậu, K.THủy, K.Thành, K.Công

121,44

89,58

59,71

29,87

29,91

1,95

Tuyến cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng - Quảng Ninh

K.Hòa, K.Phú, K.An, K.Cư, K.Vân, K.Hải, K.Nhạc, K.Hội, K.Mậu, K.THủy, K.Thành, K.Công

34,12

17,21

 

17,21

15,40

1,51

87,32

72,37

59,71

12,66

14,51

0,44

 

 

Đường đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông tiêu; Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng Giang; ; Đường 481B đến đê sông Vạc; Cảng bốc xếp hàng hóa; Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn

Khánh Hồng

8,85

6,57

5,48

1,09

2,28

-

Đường đê sông Mới (ông Khắc) đến cầu sông tiêu; Đường cầu ông Mông đến trạm bơm Hồng Giang; ; Đường 481B đến đê sông Vạc; Cảng bốc xếp hàng hóa; Cải tạo nâng cấp tuyến đường liên huyện Yên Khánh-Kim Sơn

Khánh Hồng

7,13

4,85

3,76

1,09

2,28

-

1,72

1,72

1,72

-

-

-

 

 

Mở rộng nâng cấp tuyến đường tỉnh ĐT 480 B (đoạn qua xã Khánh Thiện-Khánh Ninh)

K.Hải, K. Lợi, K. Thiện, K. Cường, K.Mậu, K. Hội, K. Nhạc

21,50

18,00

8,50

9,50

3,50

-

Mở rộng nâng cấp tuyến đường tỉnh ĐT 480 B (đoạn qua xã Khánh Thiện-Khánh Ninh)

K.Hải, K. Lợi, K. Thiện, K. Cường, K.Mậu, K. Hội, K. Nhạc

16,73

13,43

3,93

9,50

3,30

-

4,77

4,57

4,57

-

0,20

-

 

 

Dự án đầu tư xây dựng cầu Đức Hậu và đường kết nối QL 10 với QL 21B

Khánh Nhạc, Khánh Hồng

12,18

10,48

10,48

-

1,70

-

Dự án đầu tư xây dựng cầu Đức Hậu và đường kết nối QL 10 với QL 21B

Khánh Nhạc, Khánh Hồng

-

-

-

-

-

-

12,18

10,48

10,48

-

1,70

-

 

 

XD tuyến đường đông tây từ đường Bái Đính - Kim sơn đến QL 10

K.Nhạc; K.Mậu; K Cường, K. Hội

36,70

35,20

35,20

-

1,50

-

XD tuyến đường đông tây từ đường Bái Đính - Kim sơn đến QL 10

K.Nhạc; K.Mậu; K Cường, K. Hội

9,19

8,80

8,80

-

0,39

-

27,51

26,40

26,40

-

1,11

-

 

 

Đường giao thông phú long đồng dầu; Đường giao thông trung tâm cửa UB xã; Đường giao thông thôn Phú Sơn

Khánh Phú

12,30

9,40

5,70

3,70

2,90

-

Đường giao thông phú long đồng dầu; Đường giao thông trung tâm cửa UB xã; Đường giao thông thôn Phú Sơn

Khánh Phú

11,85

9,40

5,70

3,70

2,45

-

0,45

-

-

-

0,45

-

 

 

Đường cửa hoàn đi chùa xóm 4; Cửa ông Tuệ đi xóm 11; đường trung tâm xã; Mở rộng tuyến đường phía tây từ ngã tư UBND xã đến ĐT476C đi Khánh Công, bến xe

Khánh Thành

11,96

10,65

9,92

0,73

1,31

-

Đường cửa hoàn đi chùa xóm 4; Cửa ông Tuệ đi xóm 11; đường trung tâm xã; Mở rộng tuyến đường phía tây từ ngã tư UBND xã đến ĐT476C đi Khánh Công, bến xe

Khánh Thành

11,09

10,65

9,92

0,73

0,44

-

0,87

-

-

-

0,87

-

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

 

-

 

134,82

115,54

102,88

12,66

18,84

0,44

134,82

115,54

102,88

12,66

18,84

0,44

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường bộ cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng, đoạn qua tỉnh Ninh Bình

Khánh Trung, Khánh Hồng, Khánh Cường, Khánh Mậu, Khánh Hội, Khánh Nhạc

134,82

115,54

102,88

12,66

18,84

0,44

134,82

115,54

102,88

12,66

18,84

0,44

 

II

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

 

112,42

86,35

69,73

16,62

25,91

0,16

-

-

112,42

86,35

69,73

16,62

25,91

0,16

-

-

-

-

 

-

 

 

Điều chỉnh giảm

 

112,42

86,35

69,73

16,62

25,91

0,16

-

-

94,07

70,48

53,96

16,52

23,53

0,06

18,35

15,87

15,77

0,10

2,38

0,10

 

 

Đất ở khu phía đông nam cầu Kháng Chiến

Khánh Phú

4,69

4,47

4,00

0,47

0,20

0,02

Đất ở khu phía đông nam cầu Kháng Chiến

Khánh Phú

0,37

0,37

-

0,37

-

-

4,32

4,10

4,00

0,10

0,20

0,02

 

 

Khu dân cư kiểu mẫu Khánh Thiện - Khánh Lợi (trong đó diện tích đất hiện trạng 7,98 ha)

Khánh Lợi

107,73

81,88

65,73

16,15

25,71

0,14

Khu dân cư kiểu mẫu Khánh Thiện - Khánh Lợi (trong đó diện tích đất hiện trạng 7,98 ha)

Khánh Lợi

93,70

70,11

53,96

16,15

23,53

0,06

14,03

11,77

11,77

-

2,18

0,08

 

 

Điều chỉnh tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18,35

15,87

15,77

0,10

2,38

0,10

18,35

15,87

15,77

0,10

2,38

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu tái định cư tuyến đường cao tốc Ninh Bình - Hải Phòng

Khánh Hồng, Khánh Trung

18,35

15,87

15,77

0,10

2,38

0,10

18,35

15,87

15,77

0,10

2,38

0,10

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 35/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt điều chỉnh, quy mô, địa điểm công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Yên Khánh đã được Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định phê duyệt tại Quyết định 19/QĐ-UBND

  • Số hiệu: 35/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Nguyễn Cao Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 19/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản