Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 35/2022/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 21 tháng 10 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V SỬA ĐỔI, BỔ SUNG ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 01/2008/QĐ-UBND NGÀY 09 THÁNG 01 NĂM 2008 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM PHÊ DUYỆT KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐIỀU CHỈNH, QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG VÀ CHI TIẾT ĐẾN ĐỊA DANH, DIỆN TÍCH QUY HOẠCH ĐẤT LÂM NGHIỆP THEO CHỨC NĂNG 03 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 226/TTr-SNN ngày 22 tháng 10 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:

1. Sửa đổi, bổ sung khoản 1, Điều 1 như sau:

a) Điều chỉnh 37,37 ha đất rừng phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 2,19 ha; đất có rừng trồng 9,82 ha; đất trống không có rừng 25,36 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:

- Huyện Kon Plông 20,53 ha, cụ thể: Xã Đăk Tăng 17,59 ha; xã Đăk Ring 2,94 ha.

- Huyện Đăk Glei 12,37 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 12,37 ha.

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 186.622,53 ha.

b) Điều chỉnh 269,1 ha đất rừng sản xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 103,91 ha; rừng trồng 1,08 ha; đất trống không có rừng 164,11 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:

- Huyện Đăk Glei 56,97 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô (Blô) 1,31 ha; xã Đăk Pék 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã Đăk Man 0,15 ha.

- Huyện Kon Plông 123,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Ring 36,29 ha; xã Đăk Tăng 31,43 ha; xã Măng Buk 13,72 ha; xã Măng Cành 31,99 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen) 1,9 ha.

- Huyện Kon Rẫy 20,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Pne 20,68 ha.

- Huyện Tu Mơ Rông 59,06 ha, cụ thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.

- Huyện Đăk Tô 8,71 ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha.

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 468.722,3 ha.

c) Vị trí điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng:

- Huyện Đăk Glei: Xã Đăk Plô (Blô), Đăk Pék , Đăk Man và xã Xốp.

- Huyện Kon Plông: Xã Đăk Ring; xã Đăk Tăng; xã Đăk Nên, xã Măng Buk; xã Măng Cành và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen).

- Huyện Kon Rẫy: Xã Đăk Pne.

- Huyện Tu Mơ Rông: Xã Đăk Tơ Kan.

- Huyện Đăk Tô: Xã Đăk Trăm; xã Ngọk Tụ.

Vị trí và diện tích sau điều chỉnh được xác định cụ thể trên hệ thống Bản đồ và danh sách các lô rừng được điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng.

2. Sửa đổi, bổ sung khoản 2, Điều 1 như sau:

Cơ cấu và diện tích 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này như sau:

a) Diện tích rừng và đất lâm nghiệp là 748.861,93 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh.

b) Cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng:

- Rừng đặc dụng 93.517,1 ha, chiếm 9,62%;

- Rừng phòng hộ 186.622,53 ha, chiếm 19,2%;

- Rừng sản xuất 468.722,3 ha, chiếm 48,2%

(có Báo cáo thuyết minh, phụ lục danh sách vị trí điều chỉnh quy hoạch, Bản đồ điều chỉnh quy hoạch kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp (b/c);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh ;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Nội vụ (Văn thư lưu trữ);
- Sở Tư pháp;
- Báo Kon Tum;
- Đài Phát thành - Truyền hình tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN.NTT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Lê Ngọc Tuấn

 

PHỤ LỤC 01:

DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐANG ĐỀ NGHỊ CẤP THẨM QUYỀN XEM XÉT CHỦ TRƯƠNG CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐIỀU CHỈNH RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

TT

Tên dự án

Tổng diện tích điều chỉnh, đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng

Trong đó

Ghi chú

Quy hoạch rừng phòng hộ

Quy hoạch rừng sản xuất

Cộng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đất trống

Cộng

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đất trống

1

Dự án đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum

55,51

0

 

 

 

55,51

39,96

1,08

14,47

Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng

2

Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum

72,24

4,47

 

 

4,47

67,77

0,75

 

67,02

Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng

3

Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

144,21

20,53

 

9,82

10,71

123,68

49,03

 

74,65

Văn bản số 4841/BNN-TCLN ngày 27 tháng 7 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trình Thủ tướng Chính phủ xem xét chủ trương

4

Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

20,68

0

 

 

 

20,68

13,85

 

6,83

Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng

5

Dự án nâng cấp tuyến đường Đăk Man - Đăk Plô (Blô), huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum

13,83

12,37

2,19

 

10,18

1,46

0,32

 

1,14

Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng

TỔNG CỘNG

306,47

37,37

2,19

9,82

25,36

269,1

103,91

1,08

164,11

 

 

PHỤ LỤC 02:

CHI TIẾT ĐỊA DANH, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG
(Kèm theo Quyết định số 35/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 10 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)

1. Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài Quy hoạch 03 loại rừng là 144,21 ha, trong đó có 49,03 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 9,82 ha rừng trồng chức năng phòng hộ; 85,36 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,65 ha); cụ thể:

TT

Địa danh

Vị trí điều chỉnh

LĐLR

Diện tích (ha)

Hiện trạng quy hoạch

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Chức năng đang quy hoạch

Chức năng sau điều chỉnh

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch

144,21

 

 

1

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

19

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

2

Kon Plông

Đắk Tăng

413

3

11

RTG

0,85

Phòng hộ

Ngoài QH

3

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

53

RTG

0,37

Phòng hộ

Ngoài QH

4

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

6

RTG

0,77

Phòng hộ

Ngoài QH

5

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

15

RTG

0,22

Phòng hộ

Ngoài QH

6

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

20

RTG

1,64

Phòng hộ

Ngoài QH

7

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

14

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

8

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

10

RTG

0,2

Phòng hộ

Ngoài QH

9

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

20

RTG

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

10

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

13

RTG

0,14

Phòng hộ

Ngoài QH

11

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

30

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

12

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

22

RTG

0,05

Phòng hộ

Ngoài QH

13

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

50

RTG

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

14

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

25

RTG

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

15

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

37

RTG

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

16

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

3

RTG

0,58

Phòng hộ

Ngoài QH

17

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

56

RTG

0,86

Phòng hộ

Ngoài QH

18

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

26

RTG

1,46

Phòng hộ

Ngoài QH

19

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

14

RTG

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

20

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

14

RTG

1,56

Phòng hộ

Ngoài QH

21

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

17

RTG

0,27

Phòng hộ

Ngoài QH

22

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

6

RTG

0,2

Phòng hộ

Ngoài QH

23

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

12

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

24

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

17

RTG

0,29

Phòng hộ

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng trồng

9,82

 

 

1

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

38

TNK

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

2

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

46

TNK

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

3

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

2

TXN

0,19

Sản Xuất

Ngoài QH

4

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

13

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

5

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

9

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

6

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

11

TXN

0,27

Sản Xuất

Ngoài QH

7

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

1

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

8

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

5

TXN

0,3

Sản Xuất

Ngoài QH

9

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

3

TXN

0,34

Sản Xuất

Ngoài QH

10

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

6

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

11

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

20

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

12

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

25

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

13

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

5

TXN

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

14

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

28

TXP

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

15

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

41

TXP

0,1

Sản Xuất

Ngoài QH

16

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

3

TXP

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

17

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

30

TXP

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

18

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

39

TXP

0,07

Sản Xuất

Ngoài QH

19

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

35

TXP

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

20

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

44

TXP

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

21

Kon Plông

Đắk Ring

388

13

28

TXP

0,14

Sản Xuất

Ngoài QH

22

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

16

TXP

0,36

Sản Xuất

Ngoài QH

23

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

16

TXP

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

24

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

36

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

25

Kon Plông

Đắk Ring

388

13

24

TXP

0,55

Sản Xuất

Ngoài QH

26

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

45

TXP

0,1

Sản Xuất

Ngoài QH

27

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

39

TXP

0,23

Sản Xuất

Ngoài QH

28

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

29

TXP

1,28

Sản Xuất

Ngoài QH

29

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

24

TXP

1,22

Sản Xuất

Ngoài QH

30

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

30

TXP

0,72

Sản Xuất

Ngoài QH

31

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

21

TXP

0,18

Sản Xuất

Ngoài QH

32

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

38

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

33

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

8

TXP

0,27

Sản Xuất

Ngoài QH

34

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

11

TXP

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

35

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

17

TXP

0,27

Sản Xuất

Ngoài QH

36

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

5

TXP

0,66

Sản Xuất

Ngoài QH

37

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

15

TXB

1,74

Sản Xuất

Ngoài QH

38

Kon Plông

Đắk Tăng

413

3

14

TXB

0,64

Sản Xuất

Ngoài QH

39

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

18

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

40

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

10

TXN

0,54

Sản Xuất

Ngoài QH

41

Kon Plông

Đắk Tăng

413

3

7

TXN

0,35

Sản Xuất

Ngoài QH

42

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

11

TXN

0,15

Sản Xuất

Ngoài QH

43

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

24

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

44

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

7

TXN

0,44

Sản Xuất

Ngoài QH

45

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

19

TXN

0,55

Sản Xuất

Ngoài QH

46

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

6

TXN

0,78

Sản Xuất

Ngoài QH

47

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

9

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

48

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

22

TXN

0,63

Sản Xuất

Ngoài QH

49

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

10

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

50

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

11

TXN

0,34

Sản Xuất

Ngoài QH

51

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

14

TXN

0,53

Sản Xuất

Ngoài QH

52

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

14

TXN

0,19

Sản Xuất

Ngoài QH

53

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

20

TXN

0,59

Sản Xuất

Ngoài QH

54

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

20

TXN

0,77

Sản Xuất

Ngoài QH

55

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

17

TXN

0,71

Sản Xuất

Ngoài QH

56

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

17

TXN

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

57

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

2

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

58

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

1

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

59

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

3

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

60

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

30

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

61

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

6

TXN

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

62

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

1

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

63

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

6

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

64

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

9

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

65

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

13

TXN

0,44

Sản Xuất

Ngoài QH

66

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

3

TXP

0,16

Sản Xuất

Ngoài QH

67

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

12

TXP

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

68

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

4

TXP

0,32

Sản Xuất

Ngoài QH

69

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

10

TXP

0,54

Sản Xuất

Ngoài QH

70

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

8

TXP

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

71

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

2

TXP

0,18

Sản Xuất

Ngoài QH

72

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

1

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

73

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

5

TXP

0,57

Sản Xuất

Ngoài QH

74

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

4

TXP

0,07

Sản Xuất

Ngoài QH

75

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

19

TXP

1

Sản Xuất

Ngoài QH

76

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

7

TXP

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

77

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

20

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

78

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

13

TXP

0,29

Sản Xuất

Ngoài QH

79

Kon Plông

Măng Buk

404

7

4

TXN

0,36

Sản Xuất

Ngoài QH

80

Kon Plông

Măng Buk

404

4

11

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

81

Kon Plông

Măng Buk

404

4

19

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

82

Kon Plông

Măng Buk

404

9

7

TXN

0,8

Sản Xuất

Ngoài QH

83

Kon Plông

Măng Buk

404

9

3

TXN

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

84

Kon Plông

Măng Buk

404

4

10

TXN

6,72

Sản Xuất

Ngoài QH

85

Kon Plông

Măng Buk

404

4

7

TXN

0,14

Sản Xuất

Ngoài QH

86

Kon Plông

Măng Buk

404

9

6

TXN

0,52

Sản Xuất

Ngoài QH

87

Kon Plông

Măng Buk

404

4

15

TXN

1,63

Sản Xuất

Ngoài QH

88

Kon Plông

Măng Buk

404

4

20

TXN

0,65

Sản Xuất

Ngoài QH

89

Kon Plông

Măng Buk

404

9

16

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

90

Kon Plông

Măng Buk

404

4

18

TXN

0,45

Sản Xuất

Ngoài QH

91

Kon Plông

Măng Buk

404

4

8

TXN

0,6

Sản Xuất

Ngoài QH

92

Kon Plông

Măng Buk

404

4

15

TXN

0,3

Sản Xuất

Ngoài QH

93

Kon Plông

Măng Buk

404

9

4

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

94

Kon Plông

Măng Buk

404

4

21

TXN

0,32

Sản Xuất

Ngoài QH

95

Kon Plông

Măng Buk

404

4

5

TXP

0,66

Sản Xuất

Ngoài QH

96

Kon Plông

Măng Cành

483

4

1

TXB

0,44

Sản Xuất

Ngoài QH

97

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2

TXB

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

98

Kon Plông

Măng Cành

483

4

1

TXB

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

99

Kon Plông

Măng Cành

474

22

7

TXN

0,1

Sản Xuất

Ngoài QH

100

Kon Plông

Măng Cành

479

13

25

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

101

Kon Plông

Măng Cành

479

14

3

TXN

0,15

Sản Xuất

Ngoài QH

102

Kon Plông

Măng Cành

474

21

7

TXN

0,24

Sản Xuất

Ngoài QH

103

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

104

Kon Plông

Măng Cành

474

23

1

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

105

Kon Plông

Măng Cành

474

22

1

TXN

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

106

Kon Plông

Măng Cành

474

9

3

TXN

0,16

Sản Xuất

Ngoài QH

107

Kon Plông

Măng Cành

474

21

5

TXN

1,31

Sản Xuất

Ngoài QH

108

Kon Plông

Măng Cành

474

9

4

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

109

Kon Plông

Măng Cành

479

13

4

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

110

Kon Plông

Măng Cành

478

1

18

TXN

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

111

Kon Plông

Măng Cành

479

14

7

TXN

0,41

Sản Xuất

Ngoài QH

112

Kon Plông

Măng Cành

474

15

4

TXN

0,42

Sản Xuất

Ngoài QH

113

Kon Plông

Măng Cành

474

5

7

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

114

Kon Plông

Măng Cành

474

23

3

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

115

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3

TXN

0,37

Sản Xuất

Ngoài QH

116

Kon Plông

Măng Cành

474

15

1

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

117

Kon Plông

Măng Cành

474

21

8

TXN

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

118

Kon Plông

Măng Cành

474

5

6

TXN

0,3

Sản Xuất

Ngoài QH

119

Kon Plông

Măng Cành

474

15

3

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

120

Kon Plông

Măng Cành

474

17

5

TXN

1,45

Sản Xuất

Ngoài QH

121

Kon Plông

Măng Cành

474

17

4

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

122

Kon Plông

Măng Cành

474

5

10

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

123

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

124

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5

TXN

0,23

Sản Xuất

Ngoài QH

125

Kon Plông

Măng Cành

474

23

6

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

126

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6

TXN

1,06

Sản Xuất

Ngoài QH

127

Kon Plông

Măng Cành

478

1

24

TXN

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

128

Kon Plông

Măng Cành

474

5

14

TXN

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

129

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

TXN

0,19

Sản Xuất

Ngoài QH

130

Kon Plông

Măng Cành

474

17

2

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

131

Kon Plông

Măng Cành

474

23

9

TXN

0,11

Sản Xuất

Ngoài QH

132

Kon Plông

Măng Cành

474

17

2

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

133

Kon Plông

Măng Cành

474

21

8

TXN

0,17

Sản Xuất

Ngoài QH

134

Kon Plông

Măng Cành

474

15

3

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

135

Kon Plông

Măng Cành

478

1

5

TXN

0,25

Sản Xuất

Ngoài QH

136

Kon Plông

Măng Cành

474

15

3

TXN

0,62

Sản Xuất

Ngoài QH

137

Kon Plông

Măng Cành

474

22

10

TXN

0,37

Sản Xuất

Ngoài QH

138

Kon Plông

Măng Cành

474

5

9

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

139

Kon Plông

Măng Cành

479

14

6

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

140

Kon Plông

Măng Cành

479

10

23

TXP

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

141

Kon Plông

Măng Cành

479

10

17

TXP

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

142

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

TXP

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

143

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6

TXP

0,29

Sản Xuất

Ngoài QH

144

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1

TXP

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

145

Kon Plông

Măng Cành

478

1

16

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

146

Kon Plông

Măng Cành

474

22

2

TXP

0,45

Sản Xuất

Ngoài QH

147

Kon Plông

Măng Cành

479

10

36

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

148

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3

TXP

0,21

Sản Xuất

Ngoài QH

149

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1

TXP

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

150

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1

TXP

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

151

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

6

TXP

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

152

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

4

TXP

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

153

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

11

TXP

0,22

Sản Xuất

Ngoài QH

154

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

7

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên

49,03

 

 

1

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

4

9

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

2

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

4

5

DKH

0,3

Sản xuất

Ngoài QH

3

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

11

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

4

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

5

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

5

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

8

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

6

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

10

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

7

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

2

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

8

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

4

9

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

9

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

2

DT1

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

10

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

8

DKH

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

11

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

10

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

12

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

2

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

13

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

1

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

14

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

5

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

15

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

3

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

16

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DT1

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

17

Kon Plông

Đắk Nên

377

1

14

DTR

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

18

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

5

NN

0,85

Sản xuất

Ngoài QH

19

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

7

NN

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

20

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

6

NN

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

21

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

4

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

22

Kon Plông

Đắk Nên

379

6

17

DTR

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

23

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

3

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

24

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

7

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

25

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

1

NN

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

26

Kon Plông

Đắk Nên

377

5

1

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

27

Kon Plông

Đắk Nên

377

5

2

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

28

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

2

DTR

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

29

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

6

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

30

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

NN

1,29

Sản xuất

Ngoài QH

31

Kon Plông

Đắk Nên

377

1

10

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

32

Kon Plông

Đắk Nên

377

1

4

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

33

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DTR

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

34

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

5

NN

0,35

Sản xuất

Ngoài QH

35

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

7

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

36

Kon Plông

Đắk Nên

377

5

1

DT2

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

37

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

4

DTR

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

38

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

6

DTR

0,25

Sản xuất

Ngoài QH

39

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

2

DTR

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

40

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

5

DT2

0,49

Sản xuất

Ngoài QH

41

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

2

DTR

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

42

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DTR

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

43

Kon Plông

Đắk Nên

379

6

17

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

44

Kon Plông

Đắk Nên

379

6

10

DKH

0,81

Sản xuất

Ngoài QH

45

Kon Plông

Đắk Nên

377

1

4

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

46

Kon Plông

Đắk Nên

377

5

1

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

47

Kon Plông

Đắk Nên

377

5

2

DT2

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

48

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

7

DT2

0,23

Sản xuất

Ngoài QH

49

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

6

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

50

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

7

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

51

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

52

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

5

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

53

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

2

DT2

0,3

Sản xuất

Ngoài QH

54

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

3

DT2

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

55

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DT2

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

56

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

3

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

57

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

7

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

58

Kon Plông

Đắk Nên

379

6

8

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

59

Kon Plông

Đắk Nên

379

6

17

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

60

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

7

DTR

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

61

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

5

DTR

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

62

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

63

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

3

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

64

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

65

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

66

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

5

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

67

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

1

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

68

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

7

NN

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

69

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

6

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

70

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

3

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

71

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

7

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

72

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

5

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

73

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

4

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

74

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

6

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

75

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

3

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

76

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

7

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

77

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

1

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

78

Kon Plông

Đắk Ring

383

3

9

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

79

Kon Plông

Đắk Ring

383

3

10

DT2

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

80

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

53

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

81

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

3

MN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

82

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

17

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

83

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

18

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

84

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

3

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

85

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

2

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

86

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

12

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

87

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

17

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

88

Kon Plông

Đắk Ring

388

7

3

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

89

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

15

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

90

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

4

DT1

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

91

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

8

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

92

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

37

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

93

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

18

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

94

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

25

NN

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

95

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

8

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

96

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

36

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

97

Kon Plông

Đắk Ring

383

13

6

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

98

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

35

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

99

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

29

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

100

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

7

DT2

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

101

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

1

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

102

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

40

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

103

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

44

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

104

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

36

NN

2,22

Sản xuất

Ngoài QH

105

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

37

NN

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

106

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

19

MN

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

107

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

33

NN

0,22

Sản xuất

Ngoài QH

108

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

28

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

109

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

31

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

110

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

31

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

111

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

30

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

112

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

15

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

113

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

26

DKH

0,85

Sản xuất

Ngoài QH

114

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

34

DKH

0,13

Sản xuất

Ngoài QH

115

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

22

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

116

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

36

DKH

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

117

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

15

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

118

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

16

DKH

0,32

Sản xuất

Ngoài QH

119

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

5

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

120

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

2

DKH

0,47

Sản xuất

Ngoài QH

121

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

3

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

122

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

6

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

123

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

1

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

124

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

10

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

125

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

12

NN

0,25

Sản xuất

Ngoài QH

126

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

4

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

127

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

11

NN

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

128

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

32

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

129

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

130

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

1

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

131

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

12

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

132

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

24

DKH

1,39

Sản xuất

Ngoài QH

133

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

7

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

134

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

22

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

135

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

23

DKH

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

136

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

36

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

137

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

31

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

138

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

27

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

139

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

28

DKH

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

140

Kon Plông

Đắk Ring

383

13

7

DT2

0,37

Sản xuất

Ngoài QH

141

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

53

DTR

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

142

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

18

DT2

0,22

Sản xuất

Ngoài QH

143

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

26

DTR

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

144

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

30

DTR

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

145

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

22

DTR

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

146

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

15

DT2

0,34

Sản xuất

Ngoài QH

147

Kon Plông

Đắk Ring

383

3

9

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

148

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

7

NN

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

149

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

13

NN

0,47

Sản xuất

Ngoài QH

150

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

36

NN

0,13

Sản xuất

Ngoài QH

151

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

35

NN

0,22

Sản xuất

Ngoài QH

152

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

31

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

153

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

24

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

154

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

37

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

155

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

27

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

156

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

28

NN

0,4

Sản xuất

Ngoài QH

157

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

22

NN

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

158

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

23

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

159

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

11

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

160

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

12

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

161

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

36

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

162

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

19

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

163

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

16

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

164

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

18

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

165

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

56

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

166

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

25

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

167

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

2

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

168

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

12

NN

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

169

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

13

NN

0,95

Phòng hộ

Ngoài QH

170

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

4

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

171

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

36

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

172

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

6

NN

0,32

Sản xuất

Ngoài QH

173

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

2

NN

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

174

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

3

NN

0,23

Sản xuất

Ngoài QH

175

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

1

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

176

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

18

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

177

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

15

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

178

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

16

NN

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

179

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

3

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

180

Kon Plông

Đắk Ring

388

7

2

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

181

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

17

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

182

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

40

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

183

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

6

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

184

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

20

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

185

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

39

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

186

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

40

DT2

0,25

Sản xuất

Ngoài QH

187

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

37

DT2

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

188

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

35

DKH

0,32

Sản xuất

Ngoài QH

189

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

35

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

190

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

3

NN

0,58

Sản xuất

Ngoài QH

191

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

29

DKH

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

192

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

14

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

193

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

37

DKH

0,42

Sản xuất

Ngoài QH

194

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

40

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

195

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

32

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

196

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

31

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

197

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

28

DKH

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

198

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

33

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

199

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

53

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

200

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

61

NN

0,91

Sản xuất

Ngoài QH

201

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

6

DKH

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

202

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

13

DKH

0,1

Phòng hộ

Ngoài QH

203

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

12

DKH

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

204

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

32

DKH

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

205

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

7

DKH

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

206

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

3

NN

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

207

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

29

NN

0,35

Sản xuất

Ngoài QH

208

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

37

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

209

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

5

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

210

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

10

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

211

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

35

NN

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

212

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

19

NN

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

213

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

49

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

214

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

30

NN

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

215

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

17

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

216

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

29

NN

0,57

Sản xuất

Ngoài QH

217

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

30

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

218

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

25

DKH

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

219

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

20

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

220

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

12

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

221

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

4

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

222

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

18

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

223

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

8

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

224

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

25

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

225

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

24

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

226

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

26

DKH

0,34

Sản xuất

Ngoài QH

227

Kon Plông

Đắk Ring

383

6

2

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

228

Kon Plông

Đắk Ring

383

6

1

DKH

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

229

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

2

NN

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

230

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

36

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

231

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

16

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

232

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

8

DKH

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

233

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

1

DKH

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

234

Kon Plông

Đắk Ring

383

3

10

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

235

Kon Plông

Đắk Ring

383

3

9

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

236

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

37

NN

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

237

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

53

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

238

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

12

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

239

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

25

NN

0,45

Sản xuất

Ngoài QH

240

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

14

DT2

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

241

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

13

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

242

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

9

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

243

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

55

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

244

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

24

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

245

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

33

DKH

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

246

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

15

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

247

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

16

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

248

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

8

NN

0,55

Sản xuất

Ngoài QH

249

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

1

NN

0,48

Sản xuất

Ngoài QH

250

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

5

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

251

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

4

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

252

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

11

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

253

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

44

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

254

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

22

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

255

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

17

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

256

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

40

NN

0,25

Phòng hộ

Ngoài QH

257

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

39

NN

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

258

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

6

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

259

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

38

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

260

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

11

NN

0,55

Sản xuất

Ngoài QH

261

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

4

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

262

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

45

NN

0,52

Sản xuất

Ngoài QH

263

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

44

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

264

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

22

NN

0,46

Sản xuất

Ngoài QH

265

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

17

NN

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

266

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

1

NN

0,65

Sản xuất

Ngoài QH

267

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

18

NN

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

268

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

13

NN

0,72

Phòng hộ

Ngoài QH

269

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

32

NN

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

270

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

33

NN

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

271

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

12

NN

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

272

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

6

NN

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

273

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

14

NN

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

274

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

7

NN

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

275

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

39

DTR

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

276

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

40

DTR

0,23

Phòng hộ

Ngoài QH

277

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

37

DT2

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

278

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

38

DT2

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

279

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

4

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

280

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

3

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

281

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

44

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

282

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

23

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

283

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

37

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

284

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

55

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

285

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

14

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

286

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

287

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

1

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

288

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

9

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

289

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

39

DKH

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

290

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

8

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

291

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

25

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

292

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

4

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

293

Kon Plông

Đắk Tăng

407

9

25

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

294

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

16

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

295

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

27

DT2

0,43

Phòng hộ

Ngoài QH

296

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

8

DT2

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

297

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

15

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

298

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

20

DKH

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

299

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

61

DKH

0,16

Phòng hộ

Ngoài QH

300

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

58

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

301

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

4

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

302

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

23

DT2

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

303

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

33

DT2

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

304

Kon Plông

Đắk Tăng

413

10

5

DKH

0,55

Phòng hộ

Ngoài QH

305

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

19

DT2

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

306

Kon Plông

Đắk Tăng

407

1

20

NN

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

307

Kon Plông

Đắk Tăng

407

1

10

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

308

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

23

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

309

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

17

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

310

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

21

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

311

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

24

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

312

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

25

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

313

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

6

NN

0,11

Phòng hộ

Ngoài QH

314

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

11

NN

0,43

Sản xuất

Ngoài QH

315

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

12

NN

0,3

Phòng hộ

Ngoài QH

316

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

30

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

317

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

34

NN

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

318

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

31

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

319

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

35

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

320

Kon Plông

Đắk Tăng

407

5

1

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

321

Kon Plông

Đắk Tăng

407

5

18

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

322

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

14

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

323

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

19

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

324

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

31

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

325

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

17

DKH

0,18

Phòng hộ

Ngoài QH

326

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

15

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

327

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

17

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

328

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

20

DKH

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

329

Kon Plông

Đắk Tăng

404

7

4

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

330

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

11

NN

0,05

Phòng hộ

Ngoài QH

331

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

10

NN

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

332

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

5

NN

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

333

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

24

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

334

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

20

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

335

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

33

DT2

0,34

Phòng hộ

Ngoài QH

336

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

15

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

337

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

16

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

338

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

26

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

339

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

18

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

340

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

20

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

341

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

12

DT1

1,52

Sản xuất

Ngoài QH

342

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

12

DT1

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

343

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

5

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

344

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

5

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

345

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

23

NN

0,08

Phòng hộ

Ngoài QH

346

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

10

DKH

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

347

Kon Plông

Đắk Tăng

413

10

7

NN

0,23

Phòng hộ

Ngoài QH

348

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

28

DKH

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

349

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

31

DKH

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

350

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

30

DKH

0,05

Phòng hộ

Ngoài QH

351

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

32

DT2

0,49

Phòng hộ

Ngoài QH

352

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

17

NN

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

353

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

20

NN

0,08

Phòng hộ

Ngoài QH

354

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

18

NN

0,48

Phòng hộ

Ngoài QH

355

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

19

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

356

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

28

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

357

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

41

DKH

0,3

Sản xuất

Ngoài QH

358

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

15

NN

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

359

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

17

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

360

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

11

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

361

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

6

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

362

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

16

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

363

Kon Plông

Đắk Tăng

407

1

20

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

364

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

28

DT2

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

365

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

42

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

366

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

15

NN

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

367

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

10

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

368

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

32

DT2

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

369

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

25

DT2

0,35

Phòng hộ

Ngoài QH

370

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

12

DKH

0,08

Phòng hộ

Ngoài QH

371

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

5

DKH

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

372

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

4

DKH

0,08

Phòng hộ

Ngoài QH

373

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

8

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

374

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

61

DKH

0,22

Phòng hộ

Ngoài QH

375

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

15

DKH

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

376

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

25

DKH

0,11

Phòng hộ

Ngoài QH

377

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

10

DKH

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

378

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

7

DT2

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

379

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

10

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

380

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

2

DT2

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

381

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

17

DKH

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

382

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

24

DKH

0,71

Phòng hộ

Ngoài QH

383

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

16

NN

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

384

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

12

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

385

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

20

DKH

0,1

Phòng hộ

Ngoài QH

386

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

17

DKH

0,08

Phòng hộ

Ngoài QH

387

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

9

DKH

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

388

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

18

DKH

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

389

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

21

DKH

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

390

Kon Plông

Đắk Tăng

407

6

1

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

391

Kon Plông

Đắk Tăng

407

6

2

NN

0,52

Sản xuất

Ngoài QH

392

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

61

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

393

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

29

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

394

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

37

NN

0,31

Sản xuất

Ngoài QH

395

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

38

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

396

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

15

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

397

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

12

NN

0,53

Sản xuất

Ngoài QH

398

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

11

NN

0,81

Sản xuất

Ngoài QH

399

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

23

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

400

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

12

NN

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

401

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

14

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

402

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

2

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

403

Kon Plông

Đắk Tăng

407

6

2

DKH

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

404

Kon Plông

Đắk Tăng

407

6

1

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

405

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

17

DKH

0,16

Phòng hộ

Ngoài QH

406

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

10

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

407

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

16

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

408

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

4

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

409

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

23

DKH

0,1

Phòng hộ

Ngoài QH

410

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

12

DKH

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

411

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

31

DKH

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

412

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

30

DKH

0,19

Phòng hộ

Ngoài QH

413

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

3

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

414

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

18

NN

2,07

Sản xuất

Ngoài QH

415

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

19

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

416

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

12

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

417

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

18

DKH

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

418

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

15

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

419

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

10

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

420

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

17

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

421

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

23

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

422

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

11

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

423

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

34

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

424

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

2

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

425

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

10

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

426

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

18

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

427

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

35

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

428

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

30

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

429

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

12

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

430

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

7

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

431

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

12

DKH

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

432

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

14

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

433

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

10

DT2

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

434

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

2

DT2

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

435

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

29

NN

0,43

Sản xuất

Ngoài QH

436

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

37

NN

0,13

Sản xuất

Ngoài QH

437

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

15

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

438

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

28

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

439

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

19

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

440

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

18

DKH

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

441

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

3

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

442

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

16

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

443

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

1

NN

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

444

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

5

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

445

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

9

NN

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

446

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

2

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

447

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

12

DKH

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

448

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

14

DKH

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

449

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

7

DKH

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

450

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

20

DKH

0,13

Phòng hộ

Ngoài QH

451

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

2

DKH

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

452

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

19

NN

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

453

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

19

NN

0,25

Phòng hộ

Ngoài QH

454

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

455

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

1

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

456

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

8

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

457

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

19

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

458

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

29

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

459

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

28

DKH

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

460

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

15

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

461

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

27

NN

0,37

Sản xuất

Ngoài QH

462

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

26

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

463

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

15

NN

0,59

Sản xuất

Ngoài QH

464

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

22

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

465

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

25

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

466

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

19

DKH

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

467

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

5

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

468

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

13

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

469

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

15

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

470

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

17

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

471

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

3

NN

0,39

Sản xuất

Ngoài QH

472

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

18

NN

0,68

Sản xuất

Ngoài QH

473

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

2

NN

0,62

Sản xuất

Ngoài QH

474

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

20

NN

0,39

Sản xuất

Ngoài QH

475

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

15

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

476

Kon Plông

Măng Cành

474

19

13

NN

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

477

Kon Plông

Măng Cành

479

13

8

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

478

Kon Plông

Măng Cành

478

1

25

DT2

0,48

Sản xuất

Ngoài QH

479

Kon Plông

Măng Cành

479

10

38

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

480

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5

DKH

0,23

Sản xuất

Ngoài QH

481

Kon Plông

Măng Cành

474

15

4

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

482

Kon Plông

Măng Cành

474

15

6

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

483

Kon Plông

Măng Cành

479

14

7

DT1

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

484

Kon Plông

Măng Cành

479

14

9

DT1

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

485

Kon Plông

Măng Cành

474

5

15

DT2

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

486

Kon Plông

Măng Cành

479

13

5

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

487

Kon Plông

Măng Cành

483

4

3

DT2

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

488

Kon Plông

Măng Cành

483

4

6

DT2

0,38

Sản xuất

Ngoài QH

489

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

490

Kon Plông

Măng Cành

479

10

19

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

491

Kon Plông

Măng Cành

479

10

71

DT2

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

492

Kon Plông

Măng Cành

479

10

67

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

493

Kon Plông

Măng Cành

479

5

24

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

494

Kon Plông

Măng Cành

479

5

18

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

495

Kon Plông

Măng Cành

479

5

22

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

496

Kon Plông

Măng Cành

479

5

10

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

497

Kon Plông

Măng Cành

478

1

40

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

498

Kon Plông

Măng Cành

478

1

36

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

499

Kon Plông

Măng Cành

479

5

5

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

500

Kon Plông

Măng Cành

479

5

2

NN

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

501

Kon Plông

Măng Cành

479

5

4

NN

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

502

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

503

Kon Plông

Măng Cành

474

23

2

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

504

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

505

Kon Plông

Măng Cành

474

23

4

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

506

Kon Plông

Măng Cành

474

23

1

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

507

Kon Plông

Măng Cành

474

23

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

508

Kon Plông

Măng Cành

474

23

6

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

509

Kon Plông

Măng Cành

479

10

11

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

510

Kon Plông

Măng Cành

478

2

7

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

511

Kon Plông

Măng Cành

478

2

2

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

512

Kon Plông

Măng Cành

478

2

9

DKH

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

513

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

514

Kon Plông

Măng Cành

479

10

76

MN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

515

Kon Plông

Măng Cành

474

22

4

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

516

Kon Plông

Măng Cành

474

21

5

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

517

Kon Plông

Măng Cành

474

16

1

DT1

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

518

Kon Plông

Măng Cành

478

2

2

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

519

Kon Plông

Măng Cành

478

2

8

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

520

Kon Plông

Măng Cành

478

2

12

NN

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

521

Kon Plông

Măng Cành

478

2

9

NN

0,81

Sản xuất

Ngoài QH

522

Kon Plông

Măng Cành

478

2

7

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

523

Kon Plông

Măng Cành

478

2

13

NN

0,36

Sản xuất

Ngoài QH

524

Kon Plông

Măng Cành

479

13

7

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

525

Kon Plông

Măng Cành

479

14

10

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

526

Kon Plông

Măng Cành

479

14

14

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

527

Kon Plông

Măng Cành

474

5

14

DKH

0,98

Sản xuất

Ngoài QH

528

Kon Plông

Măng Cành

474

5

10

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

529

Kon Plông

Măng Cành

474

5

13

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

530

Kon Plông

Măng Cành

479

14

1

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

531

Kon Plông

Măng Cành

479

14

9

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

532

Kon Plông

Măng Cành

478

1

25

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

533

Kon Plông

Măng Cành

483

4

3

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

534

Kon Plông

Măng Cành

483

4

9

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

535

Kon Plông

Măng Cành

483

4

8

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

536

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2

NN

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

537

Kon Plông

Măng Cành

483

4

1

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

538

Kon Plông

Măng Cành

483

4

11

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

539

Kon Plông

Măng Cành

479

10

67

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

540

Kon Plông

Măng Cành

479

10

44

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

541

Kon Plông

Măng Cành

479

10

66

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

542

Kon Plông

Măng Cành

479

10

38

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

543

Kon Plông

Măng Cành

479

10

56

NN

0,55

Sản xuất

Ngoài QH

544

Kon Plông

Măng Cành

479

10

51

NN

0,22

Sản xuất

Ngoài QH

545

Kon Plông

Măng Cành

479

10

53

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

546

Kon Plông

Măng Cành

479

10

50

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

547

Kon Plông

Măng Cành

479

10

72

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

548

Kon Plông

Măng Cành

479

10

58

NN

0,36

Sản xuất

Ngoài QH

549

Kon Plông

Măng Cành

479

10

75

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

550

Kon Plông

Măng Cành

479

10

74

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

551

Kon Plông

Măng Cành

479

10

19

NN

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

552

Kon Plông

Măng Cành

479

10

38

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

553

Kon Plông

Măng Cành

479

5

40

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

554

Kon Plông

Măng Cành

479

5

24

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

555

Kon Plông

Măng Cành

479

5

14

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

556

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

557

Kon Plông

Măng Cành

474

23

1

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

558

Kon Plông

Măng Cành

474

23

3

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

559

Kon Plông

Măng Cành

474

22

1

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

560

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

561

Kon Plông

Măng Cành

474

22

2

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

562

Kon Plông

Măng Cành

474

22

5

DKH

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

563

Kon Plông

Măng Cành

474

22

10

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

564

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

565

Kon Plông

Măng Cành

474

17

10

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

566

Kon Plông

Măng Cành

474

17

5

DKH

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

567

Kon Plông

Măng Cành

474

17

3

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

568

Kon Plông

Măng Cành

479

13

8

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

569

Kon Plông

Măng Cành

474

19

9

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

570

Kon Plông

Măng Cành

479

14

9

DKH

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

571

Kon Plông

Măng Cành

479

14

1

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

572

Kon Plông

Măng Cành

479

14

6

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

573

Kon Plông

Măng Cành

474

9

3

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

574

Kon Plông

Măng Cành

474

9

4

DKH

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

575

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

576

Kon Plông

Măng Cành

483

4

6

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

577

Kon Plông

Măng Cành

478

1

36

DT2

0,51

Sản xuất

Ngoài QH

578

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

DT2

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

579

Kon Plông

Măng Cành

478

1

38

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

580

Kon Plông

Măng Cành

474

21

9

DT2

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

581

Kon Plông

Măng Cành

474

21

10

DT2

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

582

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

583

Kon Plông

Măng Cành

479

5

24

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

584

Kon Plông

Măng Cành

479

10

18

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

585

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

586

Kon Plông

Măng Cành

479

14

14

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

587

Kon Plông

Măng Cành

479

14

10

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

588

Kon Plông

Măng Cành

479

14

13

NN

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

589

Kon Plông

Măng Cành

479

14

16

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

590

Kon Plông

Măng Cành

479

5

14

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

591

Kon Plông

Măng Cành

479

5

16

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

592

Kon Plông

Măng Cành

479

5

23

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

593

Kon Plông

Măng Cành

479

5

24

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

594

Kon Plông

Măng Cành

474

23

2

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

595

Kon Plông

Măng Cành

474

23

6

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

596

Kon Plông

Măng Cành

474

23

4

NN

0,48

Sản xuất

Ngoài QH

597

Kon Plông

Măng Cành

474

21

5

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

598

Kon Plông

Măng Cành

474

21

9

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

599

Kon Plông

Măng Cành

474

21

8

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

600

Kon Plông

Măng Cành

474

21

10

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

601

Kon Plông

Măng Cành

478

1

36

DKH

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

602

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

603

Kon Plông

Măng Cành

478

1

40

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

604

Kon Plông

Măng Cành

479

10

38

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

605

Kon Plông

Măng Cành

479

10

75

DKH

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

606

Kon Plông

Măng Cành

479

10

36

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

607

Kon Plông

Măng Cành

479

10

18

DKH

0,41

Sản xuất

Ngoài QH

608

Kon Plông

Măng Cành

479

10

56

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

609

Kon Plông

Măng Cành

479

10

50

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

610

Kon Plông

Măng Cành

479

10

11

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

611

Kon Plông

Măng Cành

479

10

66

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

612

Kon Plông

Măng Cành

479

10

67

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

613

Kon Plông

Măng Cành

479

10

23

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

614

Kon Plông

Măng Cành

479

10

59

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

615

Kon Plông

Măng Cành

483

4

11

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

616

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

617

Kon Plông

Măng Cành

483

4

9

DKH

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

618

Kon Plông

Măng Cành

483

4

3

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

619

Kon Plông

Măng Cành

483

4

6

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

620

Kon Plông

Măng Cành

479

14

4

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

621

Kon Plông

Măng Cành

479

5

40

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

622

Kon Plông

Măng Cành

479

5

10

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

623

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

624

Kon Plông

Măng Cành

474

21

9

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

625

Kon Plông

Măng Cành

478

1

42

NN

0,13

Sản xuất

Ngoài QH

626

Kon Plông

Măng Cành

478

1

43

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

627

Kon Plông

Măng Cành

478

1

40

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

628

Kon Plông

Măng Cành

478

1

36

NN

0,25

Sản xuất

Ngoài QH

629

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

630

Kon Plông

Măng Cành

479

5

24

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

631

Kon Plông

Măng Cành

479

5

18

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

632

Kon Plông

Măng Cành

479

5

22

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

633

Kon Plông

Măng Cành

474

22

1

DT2

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

634

Kon Plông

Măng Cành

474

22

4

DT2

1

Sản xuất

Ngoài QH

635

Kon Plông

Măng Cành

474

22

8

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

636

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

DT2

0,26

Sản xuất

Ngoài QH

637

Kon Plông

Măng Cành

479

5

40

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

638

Kon Plông

Măng Cành

479

5

18

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

639

Kon Plông

Măng Cành

479

5

10

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

640

Kon Plông

Măng Cành

479

5

35

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

641

Kon Plông

Măng Cành

479

5

10

NN

0,51

Sản xuất

Ngoài QH

642

Kon Plông

Măng Cành

479

5

8

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

643

Kon Plông

Măng Cành

479

5

21

NN

0,39

Sản xuất

Ngoài QH

644

Kon Plông

Măng Cành

479

5

22

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

645

Kon Plông

Măng Cành

479

5

35

NN

0,44

Sản xuất

Ngoài QH

646

Kon Plông

Măng Cành

479

5

40

NN

0,41

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống

85,36

 

 

 

2. Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 3 loại rừng là 55,51 ha, trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng sản xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức năng sản xuất, cụ thể:

TT

Địa danh

Vị trí điều chỉnh

Diện tích (ha)

LĐLR

Hiện trạng quy hoạch

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Chức năng đang quy hoạch

Chức năng sau điều chỉnh

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch

55,51

 

 

 

1

Đăk Glei

Đăk Pék

50

8

6

0,11

RTG

Sản xuất

Ngoài QH

2

Đăk Glei

Xốp

69

1

7

0,97

RTK

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng trồng

1,08

 

 

 

3

Đăk Glei

Đăk Pék

50

1

1

2,95

RKB

Sản xuất

Ngoài QH

4

Đăk Glei

Đăk Pék

50

1

3

0,02

RKB

Sản xuất

Ngoài QH

5

Đăk Glei

Đăk Pék

50

2

5

0,62

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

6

Đăk Glei

Đăk Pék

50

2

9

2,59

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

7

Đăk Glei

Đăk Pék

50

3

4

0,4

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

8

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

1

0,11

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

9

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

3

5,42

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

10

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

4

2,33

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

11

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

2

0,15

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

12

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

4

0,31

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

13

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

7

10,93

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

14

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

8

0,16

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

15

Đăk Glei

Xốp

69

1

10

0,37

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

16

Đăk Glei

Xốp

69

1

12

0,13

LKB

Sản xuất

Ngoài QH

17

Đăk Glei

Xốp

69

1

13

0,04

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

18

Đăk Glei

Xốp

69

1

14

0,26

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

19

Đăk Glei

Xốp

69

1

16

1,09

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

20

Đăk Glei

Xốp

69

1

19

0,74

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

21

Đăk Glei

Xốp

69

2

3

0,1

RKN

Sản xuất

Ngoài QH

22

Đăk Glei

Xốp

69

2

4

0,01

RKN

Sản xuất

Ngoài QH

23

Đăk Glei

Xốp

69

3

3

1,56

RKB

Sản xuất

Ngoài QH

24

Đăk Glei

Xốp

69

3

9

0,38

RKB

Sản xuất

Ngoài QH

25

Đăk Glei

Xốp

62a

4

10

0,17

RKN

Sản xuất

Ngoài QH

26

Đăk Glei

Xốp

62a

4

16

0,07

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

27

Đăk Glei

Xốp

62a

4

21

0,4

HG1

Sản xuất

Ngoài QH

28

Đăk Glei

Xốp

62a

4

24

0,58

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

29

Đăk Glei

Xốp

62a

4

25

0,91

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

30

Đăk Glei

Xốp

62a

4

29

0,45

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

31

Đăk Glei

Xốp

62a

4

31

0,14

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

32

Đăk Glei

Xốp

62a

4

32

0,24

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

33

Đăk Glei

Xốp

62a

4

33

0,38

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

34

Đăk Glei

Xốp

62a

4

34

0,23

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

35

Đăk Glei

Xốp

62a

4

35

0,23

HG1

Sản xuất

Ngoài QH

36

Đăk Glei

Xốp

62a

4

36

0,03

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

37

Đăk Glei

Xốp

62a

4

37

0,01

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

38

Đăk Glei

Xốp

62a

4

41

1,69

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

39

Đăk Glei

Xốp

62a

5

1

0,03

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

40

Đăk Glei

Xốp

62a

5

3

0,19

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

41

Đăk Glei

Xốp

62a

5

4

0,02

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

42

Đăk Glei

Xốp

62a

5

5

0,63

RKN

Sản xuất

Ngoài QH

43

Đăk Glei

Xốp

62a

5

6

0,01

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

44

Đăk Glei

Xốp

62a

5

7

0,24

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

45

Đăk Glei

Xốp

62a

5

9

0,21

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

46

Đăk Glei

Xốp

62a

5

10

0,13

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

47

Đăk Glei

Xốp

62a

5

11

0,4

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

48

Đăk Glei

Xốp

62a

5

12

0,22

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

49

Đăk Glei

Xốp

62a

5

14

0,67

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

50

Đăk Glei

Xốp

62a

5

15

0,16

RKN

Sản xuất

Ngoài QH

51

Đăk Glei

Xốp

62a

5

18

0,07

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

52

Đăk Glei

Xốp

62a

5

19

0,21

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

53

Đăk Glei

Xốp

62a

5

20

0,14

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

54

Đăk Glei

Xốp

62a

5

22

0,14

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

55

Đăk Glei

Xốp

62a

5

23

0,29

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên

39,96

 

 

 

1

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

4

2,94

NN

Sản xuất

Ngoài QH

2

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

1

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

3

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

3

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

4

Đăk Glei

Đăk Pék

50

7

4

3,8

NN

Sản xuất

Ngoài QH

5

Đăk Glei

Đăk Pék

50

7

3

1,38

NN

Sản xuất

Ngoài QH

6

Đăk Glei

Đăk Pék

50

7

7

0,1

NN

Sản xuất

Ngoài QH

7

Đăk Glei

Đắk Pék

50

6

3

0,08

NN

Sản xuất

Ngoài QH

8

Đăk Glei

Đắk Pék

50

6

4

0,42

NN

Sản xuất

Ngoài QH

9

Đăk Glei

Đắk Pék

50

8

2

1,2

NN

Sản xuất

Ngoài QH

10

Đăk Glei

Đắk Pék

50

8

2

0,09

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

11

Đăk Glei

Xốp

69

1

14

0,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

12

Đăk Glei

Xốp

69

1

8

0,14

NN

Sản xuất

Ngoài QH

13

Đăk Glei

Xốp

69

2

1

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

14

Đăk Glei

Xốp

69

2

4

0,93

NN

Sản xuất

Ngoài QH

15

Đăk Glei

Xốp

69

2

3

0,22

NN

Sản xuất

Ngoài QH

16

Đăk Glei

Xốp

62a

4

37

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

17

Đăk Glei

Xốp

62a

4

32

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

18

Đăk Glei

Xốp

62a

4

22

0,37

NN

Sản xuất

Ngoài QH

19

Đăk Glei

Xốp

62a

5

1

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

20

Đăk Glei

Xốp

62a

5

3

0,16

NN

Sản xuất

Ngoài QH

21

Đăk Glei

Xốp

62a

5

14

0,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

22

Đăk Glei

Xốp

62a

4

21

0,29

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

23

Đăk Glei

Xốp

62a

4

14

0,03

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

24

Đăk Glei

Xốp

62a

4

13

0,06

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

25

Đăk Glei

Xốp

62a

4

18

0,03

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

26

Đăk Glei

Xốp

62a

4

9

0,39

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

27

Đăk Glei

Xốp

62a

4

22

0,04

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

28

Đăk Glei

Xốp

62a

4

37

0,01

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

29

Đăk Glei

Xốp

69

1

17

0,53

NN

Sản xuất

Ngoài QH

30

Đăk Glei

Xốp

69

1

11

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

31

Đăk Glei

Xốp

69

1

12

0,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

32

Đăk Glei

Xốp

69

1

4

0,77

NN

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống

14,47

 

 

 

 

3. Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 3 loại rừng là 20,68 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất 13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản xuất 6,83 ha, cụ thể:

TT

Địa danh

Vị trí

Diện tích (ha)

LĐLR

Hiện trạng quy hoạch

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Chức năng đang quy hoạch

Chức năng sau điều chỉnh

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch

20,68

 

 

 

1

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

4

1,21

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

2

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

5

4,43

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

3

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

1,12

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

4

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,37

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

5

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

4

2

0,34

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

6

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

7

0,09

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

7

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

8

5

0,14

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

8

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

4

0,8

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

9

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

2

0,07

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

10

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

3

0,03

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

11

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6

0,32

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

12

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6

0,25

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

13

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6

0,02

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

14

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6

0,28

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

15

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

6

0,1

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

16

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10

0,4

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

17

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10

0,12

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

18

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10

1,08

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

19

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10

0,52

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

20

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7

0,05

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

21

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7

0,19

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

22

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7

0,22

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

23

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

6

0,05

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

24

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5

0,02

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

25

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5

0,02

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

26

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5

0,12

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

27

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

2

0,34

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

28

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

5

0,24

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

29

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

10

0,91

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên

13,85

 

 

 

1

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,02

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

2

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10

0,04

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

3

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10

0,74

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

4

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

7

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

5

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

6

0,07

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

6

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

3

0,16

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

7

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

8

0,05

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

8

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

3

1,48

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

9

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

2

0,02

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

10

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

11

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

11

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

12

0,07

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

12

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

7

0,07

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

13

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6

0,02

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

14

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

4

2

0,2

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

15

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

7

0,01

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

16

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10

0,22

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

17

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,05

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

18

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

19

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

6

0,09

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

20

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

7

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

21

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

8

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

22

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

12

0,5

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

23

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

3

0,03

MN

Sản xuất

Ngoài QH

24

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

3

0,14

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

25

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

8

0,06

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

26

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

5

0,02

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

27

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

9

0,09

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

28

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,08

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

29

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10

0,18

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

30

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

10

0,09

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

31

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

8

0,11

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

32

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

9

0,3

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

33

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

11

0,06

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

34

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

12

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

35

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

36

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

37

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

11

0,01

MN

Sản xuất

Ngoài QH

38

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

9

0,55

NN

Sản xuất

Ngoài QH

39

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

8

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

40

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

3

0,76

NN

Sản xuất

Ngoài QH

41

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

2

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

42

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

10

0,2

NN

Sản xuất

Ngoài QH

43

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

8

5

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

44

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

8

5

0,08

NN

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống

6,83

 

 

 

4. Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng là 72,24 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 0,75 ha chức năng sản xuất, đất trống không có rừng 71,49 ha, cụ thể:

TT

Địa danh

Vị trí

Diện tích (ha)

LĐLR

Hiện trạng quy hoạch

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Chức năng đang Quy hoạch

Chức năng sau điều chỉnh

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch

72,24

 

 

 

1

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

1a

0,01

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

2

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

1b

0,01

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

3

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

1

13

0,65

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

4

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

41

0,08

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên

0,75

 

 

 

1

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

256

7

10

0,33

NN

Sản xuất

Ngoài QH

2

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

256

7

15

0,01

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

3

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

256

7

10

0,56

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

4

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

256

7

10

0,18

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

5

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

253a

6

32

0,44

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

6

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

253a

6

34

0,09

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

7

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

253a

6

32

0,44

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

8

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

253a

6

34

0,06

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

9

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

9

16

0,63

NN

Sản xuất

Ngoài QH

10

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

8

16c

0,47

NN

Sản xuất

Ngoài QH

11

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

8

16d

0,18

NN

Sản xuất

Ngoài QH

12

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

16

0,42

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

13

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

3

0,05

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

14

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

27

0,12

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

15

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

257

10

2

0,45

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

16

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

8

16b

0,35

NN

Sản xuất

Ngoài QH

17

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

3b

0,04

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

18

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

26a

0,2

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

19

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

23a

0,37

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

20

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

42a

0,37

NN

Sản xuất

Ngoài QH

21

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

42c

0,2

NN

Sản xuất

Ngoài QH

22

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

42

0,17

NN

Sản xuất

Ngoài QH

23

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

39

0,11

NN

Sản xuất

Ngoài QH

24

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

44

0,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

25

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

26a

1,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

26

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

1a

1,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

27

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14c

0,89

NN

Sản xuất

Ngoài QH

28

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14b

0,91

NN

Sản xuất

Ngoài QH

29

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14d

6,65

NN

Sản xuất

Ngoài QH

30

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14a

0,33

NN

Sản xuất

Ngoài QH

31

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

26

4,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

32

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

15

0,07

NN

Sản xuất

Ngoài QH

33

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

11

0,98

NN

Sản xuất

Ngoài QH

34

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

21

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

35

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

26c

1,28

NN

Sản xuất

Ngoài QH

36

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6d

0,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

37

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

7

0,06

NN

Sản xuất

Ngoài QH

38

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6c

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

39

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

21

0,08

NN

Sản xuất

Ngoài QH

40

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

8

18

0,28

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

41

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

9

16

0,32

NN

Sản xuất

Ngoài QH

42

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

1a

0,55

NN

Sản xuất

Ngoài QH

43

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

11

0,16

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

44

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

54

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

45

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

51

0,41

NN

Sản xuất

Ngoài QH

46

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

38

0,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

47

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

37

0,06

NN

Sản xuất

Ngoài QH

48

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

42

0,07

NN

Sản xuất

Ngoài QH

49

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

4

1a

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

50

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

257

8

20

0,01

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

51

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

257

8

26

0,79

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

52

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

23a

2,42

NN

Sản xuất

Ngoài QH

53

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

26a

7,89

NN

Sản xuất

Ngoài QH

54

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

29

1,47

NN

Sản xuất

Ngoài QH

55

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

31

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

56

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

25a

0,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

57

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

20b

1,88

NN

Sản xuất

Ngoài QH

58

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

21

0,39

NN

Sản xuất

Ngoài QH

59

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

16c

2,17

NN

Sản xuất

Ngoài QH

60

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

26a

3,88

NN

Sản xuất

Ngoài QH

61

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

257

8

20

0,15

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

62

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

257

8

26

0,17

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

63

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6c

0,38

NN

Sản xuất

Ngoài QH

64

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6d

0,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

65

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14d

0,43

NN

Sản xuất

Ngoài QH

66

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

26

0,22

NN

Sản xuất

Ngoài QH

67

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

26c

0,3

NN

Sản xuất

Ngoài QH

68

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

21

0,14

NN

Sản xuất

Ngoài QH

69

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

11

0,23

NN

Sản xuất

Ngoài QH

70

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

15

0,1

NN

Sản xuất

Ngoài QH

71

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14d

0,19

NN

Sản xuất

Ngoài QH

72

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14b

0,37

NN

Sản xuất

Ngoài QH

73

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14c

0,06

NN

Sản xuất

Ngoài QH

74

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14a

0,27

NN

Sản xuất

Ngoài QH

75

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6c

2,92

NN

Sản xuất

Ngoài QH

76

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

4

0,41

NN

Sản xuất

Ngoài QH

77

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6a

0,42

NN

Sản xuất

Ngoài QH

78

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6d

0,6

NN

Sản xuất

Ngoài QH

79

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6b

0,55

NN

Sản xuất

Ngoài QH

80

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

7

0,07

NN

Sản xuất

Ngoài QH

81

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

1

0,46

NN

Sản xuất

Ngoài QH

82

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

2

3,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

83

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

2

0,45

NN

Sản xuất

Ngoài QH

84

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6c

0,29

NN

Sản xuất

Ngoài QH

85

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

38a

0,31

NN

Sản xuất

Ngoài QH

86

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6d

0,16

NN

Sản xuất

Ngoài QH

87

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

32

0,19

NN

Sản xuất

Ngoài QH

88

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6e

0,06

NN

Sản xuất

Ngoài QH

89

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

23

0,17

NN

Sản xuất

Ngoài QH

90

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

22

0,1

NN

Sản xuất

Ngoài QH

91

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

11a

0,07

NN

Sản xuất

Ngoài QH

92

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6d

0,35

NN

Sản xuất

Ngoài QH

93

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

54

0,29

NN

Sản xuất

Ngoài QH

94

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

45

0,26

NN

Sản xuất

Ngoài QH

95

Đăk Tô

Đắk Trăm

290a

6

8

0,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

96

Đăk Tô

Đắk Trăm

288

11

26

0,43

NN

Sản xuất

Ngoài QH

97

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

9

53

0,08

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

98

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

37

0,02

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

99

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

30

0,1

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

100

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

34

0,3

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

101

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

53

0,03

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

102

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

52

0,06

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

103

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

10

9

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

104

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

10

5

1,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

105

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

10

15

0,16

NN

Sản xuất

Ngoài QH

106

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

10

3

0,36

NN

Sản xuất

Ngoài QH

107

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

10

14

0,24

NN

Sản xuất

Ngoài QH

108

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

11

12

0,07

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

109

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

11

11

0,05

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

110

Đăk Tô

Đắk Trăm

288

11

16

0,04

NN

Sản xuất

Ngoài QH

111

Đăk Tô

Đắk Trăm

288

11

16

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

112

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

1

0,25

NN

Sản xuất

Ngoài QH

113

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

6

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

114

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

5

4

0,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

115

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

9

4

0,25

NN

Sản xuất

Ngoài QH

116

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

9

5

0,85

NN

Sản xuất

Ngoài QH

117

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

52

0,09

DTR

Phòng hộ

Ngoài QH

118

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

53

0,39

DTR

Phòng hộ

Ngoài QH

119

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

19

0,62

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

120

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

34

0,02

DTR

Phòng hộ

Ngoài QH

121

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

38

0,09

DTR

Phòng hộ

Ngoài QH

122

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

37

0,07

DTR

Phòng hộ

Ngoài QH

123

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

11

5

0,49

NN

Sản xuất

Ngoài QH

124

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

11

2

0,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

125

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

5

4

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

126

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

5

4

0,29

NN

Sản xuất

Ngoài QH

127

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

6

1,5

NN

Sản xuất

Ngoài QH

128

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

4

0,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

129

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

11

0,27

NN

Sản xuất

Ngoài QH

130

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

6

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

131

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

6

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

132

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

6

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

133

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

12

0,37

NN

Sản xuất

Ngoài QH

134

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

2

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

135

Đăk Tô

Đắk Trăm

288

12

1

0,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

136

Đăk Tô

Đắk Trăm

288

12

2

0,04

NN

Sản xuất

Ngoài QH

137

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

46

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

138

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

48

0,5

NN

Sản xuất

Ngoài QH

139

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

40

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

140

Đăk Tô

Ngọk Tụ

281

8

3

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

141

Đăk Tô

Ngọk Tụ

281

8

3

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

142

Đăk Tô

Ngọk Tụ

281

7

6

0,06

NN

Sản xuất

Ngoài QH

143

Đăk Tô

Ngọk Tụ

281

4

7

0,1

NN

Sản xuất

Ngoài QH

144

Đăk Tô

Ngọk Tụ

281

7

6

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống

71,49

 

 

 

 

5. Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng là 13,83 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51 ha; đất trống không có rừng 11,32 ha, cụ thể:

TT

Địa danh

Vị trí điều chỉnh

Diện tích (ha)

LĐLR

Hiện trạng quy hoạch

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Chức năng đang quy hoạch

Chức năng sau điều chỉnh

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch

13,83

 

 

 

1

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

8

0,26

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

2

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

11

0,03

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

3

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

11

0,22

TXN

Phòng hộ

Ngoài QH

4

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

13

0,08

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

5

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

14

0,01

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

6

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

15

0,03

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

7

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

17

0,1

TXN

Phòng hộ

Ngoài QH

8

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

19

0,12

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

9

Đăk Glei

Đăk Plô

8

4

5

0,14

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

10

Đăk Glei

Đăk Plô

8

5

5

0,06

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

11

Đăk Glei

Đăk Plô

14

2

6

0,02

TXN

Phòng hộ

Ngoài QH

12

Đăk Glei

Đăk Plô

14

3

4

0,03

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

13

Đăk Glei

Đăk Plô

14

3

5

0,08

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

14

Đăk Glei

Đăk Plô

14

6

1

0,77

TXB

Phòng hộ

Ngoài QH

15

Đăk Glei

Đăk Plô

14

6

2

0,03

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

16

Đăk Glei

Đăk Plô

14

8

1

0,53

TXN

Phòng hộ

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với rừng tự nhiên

2,51

 

 

 

1

Đăk Glei

Đăk Man

21

5

14

0,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

2

Đăk Glei

Đăk Man

21

4

10

0,03

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

3

Đăk Glei

Đắk Plô

11

2

1

0,12

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

4

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

10

0,01

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

5

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

2

0,14

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

6

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

3

0,11

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

7

Đăk Glei

Đắk Plô

14

4

6

0,27

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

8

Đăk Glei

Đắk Plô

14

8

3

0,22

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

9

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

8

0,05

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

10

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

9

0,07

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

11

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

14

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

12

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

13

0,04

NN

Sản xuất

Ngoài QH

13

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

15

0,44

NN

Sản xuất

Ngoài QH

14

Đăk Glei

Đắk Plô

14

3

5

0,27

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

15

Đăk Glei

Đắk Plô

14

1

6

0,11

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

16

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

8

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

17

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

12

0,19

NN

Sản xuất

Ngoài QH

18

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

13

0,04

NN

Sản xuất

Ngoài QH

19

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

14

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

20

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

1

0,03

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

21

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

11

0,76

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

22

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

8

0,31

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

23

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

14

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

24

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

9

0,01

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

25

Đăk Glei

Đắk Plô

14

4

1

0,21

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

26

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

1

0,28

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

27

Đăk Glei

Đắk Plô

14

3

3

0,1

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

28

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

11

0,03

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

29

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

8

0,21

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

30

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

12

0,03

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

31

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

8

0,03

DT2

Phòng hộ

Ngoài QH

32

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

6

0,05

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

33

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

13

0,02

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

34

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

19

0,01

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

35

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

7

0,23

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

36

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

10

0,56

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

37

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

14

0,04

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

38

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

13

0,05

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

39

Đăk Glei

Đắk Plô

11

2

1

0,03

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

40

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

3

0,06

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

41

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

2

0,07

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

42

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

7

0,08

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

43

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

3

0,04

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

44

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

9

0,14

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

45

Đăk Glei

Đắk Plô

14

3

1

0,06

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

46

Đăk Glei

Đắk Plô

14

3

3

0,15

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

47

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

22

0,05

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

48

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

10

0,2

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

49

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

14

0,05

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

50

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

7

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

51

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

1

0,15

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

52

Đăk Glei

Đắk Plô

14

4

6

0,09

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

53

Đăk Glei

Đắk Plô

14

4

1

0,11

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

54

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

11

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

55

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

8

0,02

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

56

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

5

0,02

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

57

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

6

0,06

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

58

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

13

0,02

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

59

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

6

0,04

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

60

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

8

0,45

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

61

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

11

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

62

Đăk Glei

Đắk Plô

14

3

5

1,45

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

63

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

8

0,39

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

64

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

11

0,04

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

65

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

14

0,03

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

66

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

15

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

67

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

1

0,02

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

68

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

22

0,07

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

69

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

19

0,02

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

70

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

8

1,13

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

71

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

6

0,19

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

72

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

11

0,03

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

73

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

2

0,09

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

74

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

8

0,13

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

75

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

11

0,33

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

76

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

14

0,05

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

77

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

15

0,11

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với đất trống

11,32

 

 

 


 

BÁO CÁO THUYẾT MINH

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 21/10/2022 của UBND tỉnh Kon Tum V/v sửa đổi, bổ sung Điều 1 Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum)

Kon Tum, tháng 10 năm 2022

 

ĐẶT VẤN ĐỀ

Quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum được Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về kết quả rà soát quy hoạch 03 loại rừng của tỉnh Kon Tum và Nghị quyết số 28/2007/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị quyết số 15/2007/NQ-HĐND ngày 11 tháng 7 năm 2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum về kết quả rà soát quy hoạch 03 loại rừng của tỉnh Kon Tum và được UBND tỉnh Kon Tum phê duyệt tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008. Theo kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng năm 2008 thì tỉnh Kon Tum có 749.168,4 ha rừng và đất chưa có rừng quy hoạch cho lâm nghiệp, trong đó rừng đặc dụng là 95.203,1 ha, rừng phòng hộ là 186.932,4 ha, rừng sản xuất là 465.032,9 ha và 39.929,9 ha đất dự phòng. Kết quả quy hoạch 3 loại rừng bước đầu đã đáp ứng được yêu cầu phát triển kinh tế xã hội nói chung và của ngành lâm nghiệp trên địa bàn tỉnh Kon Tum nói riêng. Diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum năm 2008 được quy hoạch chi tiết cụ thể đến địa danh trên địa bàn từng xã, huyện.

Diện tích 03 loại rừng tỉnh Kon Tum theo Quyết định 01 được thực hiện từ năm 2008 đến nay, sau gần 15 năm kể từ thời điểm quy hoạch 3 loại rừng năm 2008, nhiều diện tích rừng, đất lâm nghiệp quy hoạch theo chức năng 3 loại rừng không còn phù hợp với điều kiện thực tế của địa phương, nhiều nội dung trong Quyết định số 01 như địa danh các xã, huyện có sự thay đổi do thành lập, sát nhập các xã, chia tách huyện, và thành lập huyện mới...nên không còn phù hợp với thực tiễn.

Theo quy định của Nghị định số 83/2020/NĐ-CP ngày 15/7/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Lâm nghiệp thì tiêu chí xác định dự án được chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác theo quy định tại Điều 41a, Nghị định số 83/2020/NĐ-CP thì dự án phải phù hợp với quy hoạch lâm nghiệp quốc gia, quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt theo quy định của pháp luật về quy hoạch. Tuy nhiên đến thời điểm hiện nay, quy hoạch lâm nghiệp quốc gia chưa được Chính phủ phê duyệt nên gặp khó khăn vướng mắc trong việc hoàn thiện thủ tục pháp lý. Để tháo gỡ vấn đề này, ngày 16 tháng 6 năm 2022 Quốc hội đã ban hành Nghị quyết số 61/QH15 và Chính phủ có Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 trong đó cho phép các địa phương: Các Quy hoạch nêu điểm c, khoản 1, Điều 59 Luật Quy hoạch đã được quyết định hoặc phê duyệt trước ngày 01/01/2019, được tiếp tục thực hiện, kéo dài thời kỳ và điều chỉnh nội dung theo quy định của pháp luật có liên quan trước ngày Luật Quy hoạch có hiệu lực thi hành cho đến khi quy hoạch cấp quốc gia, quy hoạch vùng, quy hoạch tỉnh được cấp thẩm quyền quyết định hoặc phê duyệt”.

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có Văn bản số 6813/BNN-TCLN ngày 11 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 trong đó đề nghị các tỉnh: Trong thời gian Quy hoạch Lâm nghiệp quốc gia, Quy hoạch tỉnh chưa được cấp có thẩm quyền phê duyệt, các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương xem xét tiếp tục thực hiện Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng hoặc Quy hoạch 3 loại rừng; trong trường hợp cần thiết thì điều chỉnh nội dung theo quy định của pháp luật có liên quan trước ngày Luật Quy hoạch có hiệu lực thi hành, việc điều chỉnh phải đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được Thủ tướng Chính phủ phân bổ cho từng tỉnh tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 9/3/2022; chịu trách nhiệm trước Thủ tướng Chính phủ về việc quyết định điều chỉnh.

Từ những bất cập nêu trên và trong thời điểm hiện nay trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định Hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội bao gồm: Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi(1); Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei(2); Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai(3); Dự án cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum(4); Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum(5). Đây là các dự án cấp thiết, trọng điểm khi triển khai đầu tư xây dựng sẽ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an sinh, an ninh quốc phòng và tạo điều kiện thuận lợi trong việc giao thương giữa tỉnh Kon Tum với tỉnh Quảng Ngãi, tỉnh Kon Tum với tỉnh Gia Lai. Bên cạnh đó góp phần hoàn thiện mạng lưới cơ sở hạ tầng về giao thông trên địa bàn các huyện có dự án triển khai nói riêng và trên địa bàn tỉnh nói chung; phục vụ nhu cầu cấp thiết của người dân địa phương do hầu hết các tuyến đường như: Tỉnh lộ 676 huyện Kon Plông, đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đi trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, đường từ xã Đăk Man đi xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei...đều đã xuống cấp, hư hỏng nặng gây cản trở, mất an toàn trong việc lưu thông của người dân đặc biệt vào mùa mưa bão và làm giảm khả năng thông thương, trao đổi hàng hóa kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội địa phương.

Nhằm tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, hoàn thiện các thủ tục pháp lý trình Chính phủ cho phép chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để đẩy nhanh việc triển khai thực hiện các dự án kịp tiến độ, góp phần phục vụ nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng trên địa bàn tỉnh thì việc điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng của 05 dự án trên địa bàn tỉnh theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 5561/BNN-TCLN ngày 22/8/2022 làm cơ sở để tích hợp vào QHLN quốc gia, Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030 cho phù hợp và thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 về việc tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030 là việc làm cần thiết.

UBND tỉnh Kon Tum đã chỉ đạo các Sở ngành, địa phương, các đơn vị có liên quan tiến hành rà soát các dự án có chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh theo ý kiến của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại Văn bản số 6813/BNN-TCLN ngày 11/10/2022. Qua đó rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng phê duyệt tại Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh. Kết quả tổng hợp rà soát, điều chỉnh đưa ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng đối với diện tích chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum như sau:

Phần thứ nhất

NHỮNG CĂN CỨ PHÁP LÝ VÀ TÀI LIỆU SỬ DỤNG

1. Những căn cứ pháp lý

- Luật đất đai năm 2013;

- Luật Lâm nghiệp 2017;

- Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

- Chỉ thị 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng;

- Nghị quyết 71/NQ-CP ngày 08/8/2017 của Chính phủ Ban hành chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Chỉ thị 13-CT/TW ngày 12/01/2017 của Ban Bí thư Trung ương về tăng cường sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác quản lý, bảo vệ và phát triển rừng;

- Nghị quyết số 61/NQ-CP ngày 17/5/2018 của Chính phủ về việc điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Kon Tum;

- Quyết định số 1976/QĐ-TTg ngày 30/10/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt quy hoạch tổng thể rừng đặc dụng cả nước đến 2020, tầm nhìn đến 2030;

- Chỉ thị số 38/2005/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc rà soát quy hoạch 3 loại rừng (Phòng hộ, đặc dụng và sản xuất);

- Thông tư hướng dẫn số 24/2009/TT-BNN ngày 5/5/2009 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc hướng dẫn chuyển đổi rừng phòng hộ, đặc dụng được quy hoạch sang rừng sản xuất và ngược lại từ rừng sản xuất sang rừng phòng hộ, đặc dụng sau rà soát quy hoạch 3 loại rừng theo Chỉ thị 38 của Thủ tướng Chính phủ;

- Quyết định số 845/QĐ-BNN-TCLN ngày 16/3/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn ban hành bộ tiêu chí rà soát diện tích quy hoạch đất rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu chuyển sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất;

- Hướng dẫn kỹ thuật rà soát, chuyển đổi đất, rừng phòng hộ đầu nguồn ít xung yếu sang quy hoạch phát triển rừng sản xuất gắn với điều chỉnh quy hoạch ba loại rừng (văn bản số 10121/BNN-TCLN ngày 30/11/2016);

- Quyết định số 1380/QĐ-TTg ngày 12/8/2011 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Đề án bảo vệ và phát triển rừng vành đai biên giới giai đoạn 2011-2020;

- Quyết định số 2831/QĐ-BNN-TCLN ngày 20/7/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn về việc phê duyệt kết quả điều tra kiểm kê rừng tại 13 tỉnh năm 2013-2014, thuộc Dự án “Tổng điều tra, kiểm kê rừng toàn quốc giai đoạn 2013-2016”;

- Quyết định số 01/QĐ-UBND ngày 09/01/2008 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Quyết định số 34/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020;

- Quyết định số 1307/QĐ-UBND ngày 22/12/2014 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt điều chỉnh kết quả Kiểm kê rừng tỉnh Kon Tum năm 2014;

- Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội V/v tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

- Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội V/v tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

- Văn bản số 6813/BNN-TCLN ngày 11/10/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc thực hiện Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 và Nghị quyết số 108/NQ-CP ngày 26/8/2022 của Chính phủ;

- Các Quyết định của UBND tỉnh Kon Tum về việc điều chỉnh giảm diện tích giao quản lý của các đơn vị chủ rừng (Các Ban quản lý rừng và các Công ty lâm nghiệp theo kết quả phương án giải quyết đất chồng lấn, lấn chiếm);

- Các Quyết định của UBND tỉnh Kon Tum về việc thu hồi, chuyển mục đích sử dụng rừng và đất lâm nghiệp là thuỷ điện, đường giao thông.

2. Tài liệu sử dụng

- Kết quả Kiểm kê rừng tỉnh Kon Tum năm 2014;

- Kết quả rà soát Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kon Tum năm 2008;

- Dự án “Bảo vệ và phát triển rừng vành đai biên giới tỉnh Kon Tum giai đoạn 2016-2020”;

- Quy hoạch bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Kon Tum giai đoạn 2011-2020;

- Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của các huyện, thành phố đã được phê duyệt và các Văn bản khác có liên quan.

- Quy hoạch Quy hoạch bảo tồn và phát triển bền vững VQG Chư Mom Ray. Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Linh và khu rừng Đặc dụng Đắk Uy giai đoạn 2013 - 2020”;

- Số liệu và bản đồ hiện trạng tài nguyên rừng năm 2021 (theo kết quả diễn biến rừng năm 2021);

- Kết quả điều tra kiểm tra ngoại nghiệp, rà soát hiện trạng sử dụng đất lâm nghiệp của các Dự án chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum;

- Các Tờ trình của UBND tỉnh đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các Dự án; hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

Phần thứ hai

NỘI DUNG, PHƯƠNG PHÁP THỰC HIỆN ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 3 LOẠI RỪNG

I. NỘI DUNG

1. Công tác chuẩn bị

- Tiếp nhận lớp bản đồ và số liệu dự kiến vùng chuyển đổi các loại rừng; cập nhật lại các lô trạng thái ở khu vực dự kiến vùng chuyển đổi theo hiện trạng rừng thực tế.

- Thu thập các loại tài liệu, bản đồ liên quan khác.

- Xây dựng và biên tập bản đồ dự kiến vùng điều chỉnh (bản đồ lý thuyết) cấp xã tỷ lệ 1/10.000 (xác định sơ bộ những vùng sẽ tiến hành điều chỉnh).

- Từ bản đồ lý thuyết, lập danh sách thống kê vị trí, diện tích sẽ tiến hành điều chỉnh.

2. Công tác ngoại nghiệp

Việc điều chỉnh căn cứ kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các Dự án tại các báo cáo của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum do đó không thực hiện công tác ngoại nghiệp.

3. Công tác nội nghiệp

Công tác nội nghiệp bao gồm các nội dung chính sau:

1) Tập hợp sản phẩm tại Báo cáo của UBND tỉnh thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các Dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum

2) Xây dựng bản đồ cấp xã:

- Lập và biên tập bản đồ cấp xã: Bản đồ quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng;

- Kiểm tra, chỉnh sửa hoàn thiện bản đồ quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng cấp xã.

3) Biên tập, kiểm tra và hoàn thiện bản đồ rà soát cấp huyện và cấp tỉnh:

- Chuyển kết quả điều chỉnh các xã lên bản đồ cấp huyện, biên tập, kiểm tra và hoàn thiện bản đồ cấp huyện: Bản đồ hiện quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng cấp huyện;

- Chuyển kết quả điều chỉnh các huyện lên bản đồ cấp tỉnh, biên tập, kiểm tra và hoàn thiện bản đồ cấp tỉnh: Bản đồ hiện quy hoạch rừng sau điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng cấp tỉnh.

4) Tổng hợp, phân tích, tính toán xử lý số liệu phục vụ viết báo cáo:

- Phân tích, xử lý, tính toán kết quả chuyển đổi ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng.

- Thống kê diện tích 3 loại rừng sau điều chỉnh, tổng hợp theo đơn vị hành chính (xã, huyện, tỉnh); so sánh trước và sau khi điều chỉnh.

5) Viết báo cáo thuyết minh tổng hợp kết quả.

II. PHƯƠNG PHÁP

1. Công tác chuẩn bị

- Sử dụng kế thừa các loại bản đồ đã có (Bản đồ thành quả quy hoạch lại 3 loại rừng tỉnh Kon Tum theo Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09/01/2008; bản đồ kết quả rà soát, điều chỉnh 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum tại Quyết định số 1508/QĐ-UBND ngày 30/12/2019 và bản đồ của các Dự án đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Kon Tum để chồng xếp, khớp nối với nhau; rà soát, xác định các vị trí và diện tích dự kiến điều chỉnh; xây dựng bản đồ dự kiến điều chỉnh (bản đồ nội nghiệp).

- Ứng dụng các phần mềm Mapinfo, Acrview, Microstation, Acrgis, FRMS… để chồng xếp các loại bản đồ, xây dựng và biên tập bản đồ dự kiến.

2. Công tác ngoại nghiệp

Dùng kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các Dự án tại các Báo cáo của tỉnh do đó không thực hiện công tác ngoại nghiệp.

3. Công tác nội nghiệp

- Sử dụng các phần mềm Mapinfo, Acrview, Excel,... để hiệu chỉnh, biên tập bản đồ thành quả và tính toán số liệu phục vụ viết báo cáo thuyết minh.

- Thống kê, phân tích kết quả từ tài liệu và những thông tin đã thu thập; sử dụng thống kê mô tả và thống kê so sánh.

Phần thứ ba

KẾT QUẢ ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG TỈNH KON TUM

I. MỤC TIÊU, NHIỆM VỤ

1. Mục tiêu

1.1. Mục tiêu chung

Điều chỉnh đất rừng phòng hộ, đất rừng sản xuất trên địa bàn tỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng của các Dự án cần chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác, xác định lại diện tích, quy mô, cơ cấu 3 loại rừng trên bản đồ và thực địa theo đúng tiêu chí các loại rừng được pháp luật quy định, bảo đảm phù hợp thực tiễn địa phương để phục vụ phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh.

1.2. Mục tiêu cụ thể

- Xác định được phạm vi, diện tích đất các loại đất rừng (rừng sản xuất, rừng phòng hộ) cần điều chỉnh.

- Xác định được cụ thể vị trí ranh giới, phạm vi, diện tích 3 loại rừng sau điều chỉnh, thể hiện rõ quy hoạch 3 loại rừng đã xác định ở thực địa lên bản đồ.

2. Nhiệm vụ

- Xác định phạm vi, ranh giới, diện tích các loại rừng làm cơ sở để xác định phạm vi, diện tích rừng cần điều chỉnh, xây dựng bản đồ dự kiến chuyển đổi.

- Xác định số liệu diện tích chuyển ra khỏi quy hoạch đất lâm nghiệp.

II. PHẠM VI, ĐỐI TƯỢNG RÀ SOÁT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH BA LOẠI RỪNG

1. Phạm vi rà soát

Phạm vi rà soát, điều chỉnh quy hoạch 03 loại rừng đối với các dự án đang được Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với các Bộ, ngành liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ, báo cáo Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các mục tiêu phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn tỉnh Kon Tum.

2. Đối tượng rà soát:

Trong thời điểm hiện nay trên địa bàn tỉnh Kon Tum đang trình Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thẩm định Hồ sơ trình Thủ tướng Chính phủ quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các dự án phát triển kinh tế - xã hội bao gồm: Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi(6); Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei(7); Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai(8); Dự án cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum(9); Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum(10). Đây là các dự án cấp thiết, trọng điểm khi triển khai đầu tư xây dựng sẽ thúc đẩy phát triển kinh tế - xã hội, đảm bảo an sinh, an ninh quốc phòng và tạo điều kiện thuận lợi trong việc giao thương giữa tỉnh Kon Tum với tỉnh Quảng Ngãi, tỉnh Kon Tum với tỉnh Gia Lai. Bên cạnh đó góp phần hoàn thiện mạng lưới cơ sở hạ tầng về giao thông trên địa bàn các huyện có dự án triển khai nói riêng và trên địa bàn tỉnh nói chung; phục vụ nhu cầu cấp thiết của người dân địa phương do hầu hết các tuyến đường như: Tỉnh lộ 676 huyện Kon Plông, đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đi trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, đường từ xã Đăk Man đi xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei...đều đã xuống cấp, hư hỏng nặng gây cản trở, mất an toàn trong việc lưu thông của người dân đặc biệt vào mùa mưa bão và làm giảm khả năng thông thương, trao đổi hàng hóa kìm hãm sự phát triển kinh tế - xã hội địa phương.

III. KẾT QUẢ ĐIỀU CHỈNH 3 LOẠI RỪNG

1. Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng đối với các dự án

Trên cơ sở diện tích quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND ngày 09 tháng 01 năm 2008, qua rà soát, thực hiện điều chỉnh ra ngoài quy hoạch đối với diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các dự án, tổng diện tích rừng (rừng tự nhiên, rừng trồng) rà soát, điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 3 loại rừng của 05 dự án với tổng diện tích điều chỉnh là 306,47 ha; trong đó:

- Rừng tự nhiên 106,1 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 103,91 ha, rừng phòng hộ 2,19 ha.

- Rừng trồng 10,9 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 1,08 ha; rừng phòng hộ 9,82 ha.

- Đất trống 189,47 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 164,11 ha; rừng phòng hộ 25,36 ha. Cụ thể:

1.1. Dự án đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum

Điều chỉnh 55,51 ha, trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng sản xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức năng sản xuất ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum tại xã Đăk Pek 26,1 ha; xã Xốp 14,94 ha, huyện Đăk Glei.

1.2. Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum

Điều chỉnh 0,75 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum tại xã Đăk Tơ Kan là 0,75 ha, huyện Tu Mơ Rông.

1.3. Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Điều chỉnh 144,21 ha, trong đó có 49,03 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 9,82 ha rừng trồng chức năng phòng hộ; 85,36 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,65 ha) ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi, tại các xã Đăk Tăng, Đăk Ring, Măng Buk, Măng Cành và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen), huyện Kon Plông. Cụ thể tại các vị trí:

1.4. Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Điều chỉnh 20,68 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất 13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản xuất 6,83 ha ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai tại xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy.

1.5. Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum

Điều chỉnh 13,83 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51 ha (2,19 ha thuộc quy hoạch rừng phòng hộ, 0,32 ha thuộc quy hoạch rừng sản xuất); đất trống không có rừng 11,32 ha ra ngoài QH 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đối với diện tích thực hiện Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum, tại xã Đăk Plô, huyện Đăk Glei.

(Chi tiết vị trí điều chỉnh có phụ biểu kèm theo)

2. Diện tích điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng

2.1. Rừng đặc dụng: Diện tích chuyển đổi mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện các Dự án trên địa bàn tỉnh Kon Tum không ảnh hưởng đến diện tích rừng đặc dụng của tỉnh nên không tiến hành điều chỉnh đối với rừng đặc dụng.

2.2. Rừng phòng hộ

Điều chỉnh 37,37 ha đất rừng phòng hộ (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 2,19 ha; đất có rừng trồng 9,82 ha; đất trống không có rừng 25,36 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:

- Huyện Kon Plông 20,53 ha, cụ thể: Xã Đăk Tăng 17,59 ha; xã Đăk Ring 2,94 ha.

- Huyện Đăk Glei 12,37 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô 12,37 ha.

Bảng 01: Diện tích điều chỉnh đất rừng phòng hộ ra ngoài quy 3 loại rừng tỉnh Kon Tum

TT

Huyện/thị

Điều chỉnh đất rừng phòng hộ

Ghi chú

Tổng cộng (ha)

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đất trống

1

2

3

4

5

6

7

 

Tổng diện tích điều chỉnh

37,37

2,19

9,82

25,36

 

I

Đăk Glei

12,37

2,19

0

10,18

Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum

1

Xã Đăk Plô

12,37

2,19

 

10,18

II

Kon Plông

20,53

0

9,82

10,71

Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

1

Xã Đăk Tăng

17,59

 

9,82

7,77

2

Xã Đăk Ring

2,94

 

 

2,94

III

Tu Mơ Rông

2,6

0

0

2,6

Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum

1

Đăk Rơ Ông

1,03

 

 

1,03

2

Đắk Tơ Kan

1,57

 

 

1,57

IV

Đăk Tô

1,87

0

0

1,87

1

Đăk Trăm

1,87

 

 

1,87

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 186.622,53 ha.

Bảng 02. So sánh diện tích đất rừng phòng hộ trước và sau điều chỉnh theo đơn vị hành chính

STT

Huyện

Diện tích rừng PH trước điều chỉnh

Diện tích rừng PH sau điều chỉnh

Tăng (+)/giảm (-)

Tổng cộng

186.659,90

186.622,53

-37,37

1

Đăk Glei

45.387,80

45.375,43

-12,37

2

Đăk Hà

17.966,80

17.966,80

 

3

Đăk Tô

5206

5.204,13

-1,87

4

Kon Plông

43.760,10

43.739,57

-20,53

5

Kon Rẫy

20.216,70

20.216,70

 

6

Ngọc Hồi

7.617,70

7.617,70

 

7

Sa Thầy

15.800,60

15.800,60

 

8

TP Kon Tum

1.626,60

1.626,60

 

9

Tu Mơ Rông

29.077,60

29.075,00

-2,6

2.3. Rừng sản xuất

Điều chỉnh 269,1 ha đất rừng sản xuất (trong đó: Đất có rừng tự nhiên 103,91 ha; rừng trồng 1,08 ha; đất trống không có rừng 164,11 ha) ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng tỉnh Kon Tum, cụ thể:

- Huyện Đăk Glei 56,97 ha, cụ thể: Xã Đăk Plô 1,31 ha; xã Đăk Pek 36,21 ha; xã Xốp 19,3 ha và xã Đăk Man 0,15 ha.

- Huyện Kon Plông 123,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Ring 36,29 ha; xã Đăk Tăng 31,43 ha; xã Măng Buk 13,72 ha; xã Măng Cành 31,99 ha; xã Đăk Nên 8,35 ha và xã Đăk Long (nay là thị trấn Măng Đen) 1,9 ha.

- Huyện Kon Rẫy 20,68 ha, cụ thể: Xã Đăk Pne 20,68 ha.

- Huyện Tu Mơ Rông 59,06 ha, cụ thể: Xã Đăk Tơ Kan 57,98 ha; xã Đăk Rơ Ông 1,08 ha.

- Huyện Đăk Tô 8,71 ha, cụ thể: Xã Đăk Trăm 8,42 ha; xã Ngọk Tụ 0,29 ha.

Bảng 03. Diện tích điều chỉnh đất rừng sản xuất ra ngoài quy 3 loại rừng tỉnh Kon Tum

TT

Huyện/thị

Điều chỉnh đất rừng sản xuất

 

Ghi chú

Tổng cộng (ha)

Rừng tự nhiên

Rừng trồng

Đất chưa có rừng

1

2

3

4

5

6

7

Tổng diện tích điều chỉnh

269,1

103,91

1,08

164,1

 

I

Đăk Glei

56,97

40,28

1,08

15,61

Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei

1

Xã Xốp

19,3

13,97

0,97

4,36

2

Xã Đăk Pek

36,21

25,99

0,11

10,11

3

Xã Đăk Man

0,15

 

 

0,15

Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum

4

Xã Đăk Plô

1,31

0,32

 

0,99

II

Kon Plông

123,68

49,03

0

74,65

Dự án xây dựng cải tạo, nâng cấp tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

1

Xã Đăk Tăng

31,43

13,4

 

18,03

2

Xã Đăk Ring

36,29

8,59

 

27,7

3

Xã Măng Buk

13,72

13,72

 

 

4

Xã Đăk Nên

8,35

 

 

8,35

5

Xã Măng Cành

31,99

12,64

 

19,35

6

TT. Măng Đen

1,9

0,68

 

1,22

III

Tu Mơ Rông

59,06

0,75

0

58,31

Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum

1

Xã Đăk Rơ Ông

1,08

 

 

1,08

2

Xã Đăk Tơ Kan

57,98

0,75

 

57,23

IV

Đăk Tô

8,71

0

0

8,71

1

Đăk Trăm

8,42

 

 

8,42

2

Ngọk Tụ

0,29

 

 

0,29

V

Kon Rẫy

20,68

13,85

0

6,83

Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

1

Xã Đăk Pne

20,68

13,85

 

6,83

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp quy hoạch chức năng sản xuất trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh tại Quyết định này là 468.722,3 ha.

Bảng 04. So sánh diện tích đất rừng sản xuất trước và sau điều chỉnh theo đơn vị hành chính

TT

Huyện/thị

Diện tích đất LN (ha)

Phân theo 3 loại rừng

Rừng ĐD

Rừng PH

Rừng sản xuất

 

Tổng cộng

748.861,93

93.517,10

186.622,53

468.722,30

1

Đăk Glei

128.581,86

38.109,40

45.375,43

45.097,03

2

Đăk Hà

53.042,50

659,5

17966,8

34.416,20

3

Đăk Tô

29.613,12

 

5204,13

24.408,99

4

Kon Plông

127.006,79

 

43.739,57

83.267,22

5

Kon Rẫy

68.265,12

 

20.216,70

48.048,42

6

Ngọc Hồi

58.562,70

11.381,00

7.617,70

39.564,00

7

Sa Thầy

200.530,30

43.367,20

15.800,60

141.362,50

8

TP Kon Tum

7.050,80

 

1.626,60

5.424,20

9

Tu Mơ Rông

76.208,74

 

29.075,00

47.133,74

3. Tổng hợp diện tích 3 loại rừng sau điều chỉnh

Sau khi rà soát, đưa ra ngoài quy hoạch đối với những dự án có diện tích rừng thực hiện chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác thì diện tích quy hoạch 3 loại rừng của tỉnh đã có sự thay đổi so với diện tích 03 loại rừng tại Quyết định số 01/2008/QĐ-UBND, cụ thể như sau: Tổng diện tích 3 loại rừng sau rà soát, điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng là 306,47 ha; trong đó:

- Rừng tự nhiên 106,1 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 103,91 ha, rừng phòng hộ 2,19 ha.

- Rừng trồng 10,9 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 1,08 ha; rừng phòng hộ 9,82 ha.

- Đất trống 189,47 ha, phân theo chức năng: Rừng sản xuất 164,11 ha; rừng phòng hộ 25,36 ha.

Cơ cấu và diện tích ba loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum sau điều chỉnh như sau:

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp là 748.861,93 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh. Cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng: Rừng đặc dụng 93.517,1 ha, chiếm 9,62%; rừng phòng hộ 186.622,53 ha, chiếm 19,2%; rừng sản xuất 468.722,30 ha, chiếm 48,2%, cụ thể theo địa bàn từng huyện, thành phố như sau:

TT

Huyện/thị

Diện tích đất LN (ha)

Phân theo 3 loại rừng

Rừng ĐD

Rừng PH

Rừng sản xuất

 

Tổng cộng

748.861,93

93.517,10

186.622,53

468.722,30

1

Đăk Glei

128.581,86

38.109,40

45.375,43

45.097,03

2

Đăk Hà

53.042,50

659,5

17966,8

34.416,20

3

Đăk Tô

29.613,12

 

5204,13

24.408,99

4

Kon Plông

127.006,79

 

43.739,57

83.267,22

5

Kon Rẫy

68.265,12

 

20.216,70

48.048,42

6

Ngọc Hồi

58.562,70

11.381,00

7.617,70

39.564,00

7

Sa Thầy

200.530,30

43.367,20

15.800,60

141.362,50

8

TP Kon Tum

7.050,80

 

1.626,60

5.424,20

9

Tu Mơ Rông

76.208,74

 

29.075,00

47.133,74

IV. KẾT LUẬN

Diện tích rừng và đất lâm nghiệp là 748.861,93 ha, chiếm 77,2% tổng diện tích tự nhiên toàn tỉnh. Cơ cấu theo chức năng 3 loại rừng: Rừng đặc dụng 93.517,1 ha, chiếm 9,62%; rừng phòng hộ 186.622,53 ha, chiếm 19,2%; rừng sản xuất 468.722,30 ha, chiếm 48,2%.

Điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum được xây dựng phù hợp với yêu cầu phát triển kinh tế - xã hội gắn với kế hoạch sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 của các huyện, thành phố đã được phê duyệt. Nguồn số liệu phục vụ điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng được căn cứ trên kết quả thẩm định hồ sơ đề nghị quyết định chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác của các Dự án đã được cấp thẩm định, đảm bảo tính thực tiễn, khách quan. Kết quả điều chỉnh quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Kon Tum đảm bảo phù hợp với điều kiện thực tế, tạo điều kiện thuận lợi triển khai một số dự án trọng điểm, cấp bách có tính chất lan tỏa, thúc đẩy phát triển kinh tế xã hội tỉnh, phù hợp với công tác quản lý, đầu tư cho bảo vệ, phát triển rừng và đất rừng theo đúng chức năng các loại rừng./.

 

PHỤ LỤC 01:

Danh mục các Dự án đang đề nghị cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng điều chỉnh ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

TT

Tên dự án

Tổng diện tích điều chỉnh, đưa ra ngoài quy hoạch 03 loại rừng

Trong đó

Ghi chú

Quy hoạch rừng phòng hộ

Quy hoạch rừng sản xuất

Cộng

Rừng TN

Rừng trồng

Đất không có rừng

Cộng

Rừng TN

Rừng trồng

Đất không có rừng

1

Dự án đường từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum

55,51

0

 

 

 

55,51

39,96

1,08

14,47

Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng

2

Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum

72,24

4,47

 

 

4,47

67,77

0,75

 

67,02

Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng

3

Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

144,21

20,53

 

9,82

10,71

123,68

49,03

 

74,65

Văn bản số 4841/BNN-TCLN ngày 27/7/2022 của Bộ Nông nghiệp và PTNT trình Chính phủ xem xét cho chủ trương

4

Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

20,68

0

 

 

 

20,68

13,85

 

6,83

Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng

5

Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum

13,83

12,37

2,19

 

10,18

1,46

0,32

 

1,14

Đang trình cấp thẩm quyền xem xét chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng

TỔNG CỘNG

306,47

37,37

2,19

9,82

25,36

269,1

103,91

1,08

164,11

 

 

PHỤ LỤC 02:

CHI TIẾT ĐỊA DANH, VỊ TRÍ, DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH RA NGOÀI QUY HOẠCH 03 LOẠI RỪNG

1. Dự án cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 3 loại rừng là 144,21 ha, trong đó có 49,03 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 9,82 ha rừng trồng chức năng phòng hộ; 85,36 ha đất trống không có rừng (phòng hộ 10,71; sản xuất 74,65 ha). Cụ thể tại các vị trí:

STT

Địa danh

Vị trí điều chỉnh

LĐLR

Diện tích

Hiện trạng QH

Ghi chú

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Chức năng đang QH

Chức năng sau điều chỉnh

TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH 3 LOẠI RỪNG

144,21

 

 

 

1

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

19

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

2

Kon Plông

Đắk Tăng

413

3

11

RTG

0,85

Phòng hộ

Ngoài QH

 

3

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

53

RTG

0,37

Phòng hộ

Ngoài QH

 

4

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

6

RTG

0,77

Phòng hộ

Ngoài QH

 

5

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

15

RTG

0,22

Phòng hộ

Ngoài QH

 

6

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

20

RTG

1,64

Phòng hộ

Ngoài QH

 

7

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

14

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

8

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

10

RTG

0,2

Phòng hộ

Ngoài QH

 

9

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

20

RTG

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

 

10

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

13

RTG

0,14

Phòng hộ

Ngoài QH

 

11

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

30

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

12

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

22

RTG

0,05

Phòng hộ

Ngoài QH

 

13

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

50

RTG

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

 

14

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

25

RTG

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

 

15

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

37

RTG

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

 

16

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

3

RTG

0,58

Phòng hộ

Ngoài QH

 

17

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

56

RTG

0,86

Phòng hộ

Ngoài QH

 

18

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

26

RTG

1,46

Phòng hộ

Ngoài QH

 

19

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

14

RTG

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

 

20

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

14

RTG

1,56

Phòng hộ

Ngoài QH

 

21

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

17

RTG

0,27

Phòng hộ

Ngoài QH

 

22

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

6

RTG

0,2

Phòng hộ

Ngoài QH

 

23

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

12

RTG

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

24

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

17

RTG

0,29

Phòng hộ

Ngoài QH

 

Tổng diện tích đưa ra ngoài QH đối với rừng trồng

9,82

 

 

 

1

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

38

TNK

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

 

2

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

46

TNK

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

 

3

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

2

TXN

0,19

Sản Xuất

Ngoài QH

 

4

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

13

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

 

5

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

9

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

 

6

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

11

TXN

0,27

Sản Xuất

Ngoài QH

 

7

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

1

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

 

8

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

5

TXN

0,3

Sản Xuất

Ngoài QH

 

9

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

3

TXN

0,34

Sản Xuất

Ngoài QH

 

10

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

6

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

 

11

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

20

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

 

12

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

25

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

 

13

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

5

TXN

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

 

14

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

28

TXP

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

 

15

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

41

TXP

0,1

Sản Xuất

Ngoài QH

 

16

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

3

TXP

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

 

17

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

30

TXP

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

 

18

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

39

TXP

0,07

Sản Xuất

Ngoài QH

 

19

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

35

TXP

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

 

20

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

44

TXP

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

 

21

Kon Plông

Đắk Ring

388

13

28

TXP

0,14

Sản Xuất

Ngoài QH

 

22

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

16

TXP

0,36

Sản Xuất

Ngoài QH

 

23

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

16

TXP

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

 

24

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

36

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

 

25

Kon Plông

Đắk Ring

388

13

24

TXP

0,55

Sản Xuất

Ngoài QH

 

26

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

45

TXP

0,1

Sản Xuất

Ngoài QH

 

27

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

39

TXP

0,23

Sản Xuất

Ngoài QH

 

28

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

29

TXP

1,28

Sản Xuất

Ngoài QH

 

29

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

24

TXP

1,22

Sản Xuất

Ngoài QH

 

30

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

30

TXP

0,72

Sản Xuất

Ngoài QH

 

31

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

21

TXP

0,18

Sản Xuất

Ngoài QH

 

32

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

38

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

 

33

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

8

TXP

0,27

Sản Xuất

Ngoài QH

 

34

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

11

TXP

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

 

35

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

17

TXP

0,27

Sản Xuất

Ngoài QH

 

36

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

5

TXP

0,66

Sản Xuất

Ngoài QH

 

37

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

15

TXB

1,74

Sản Xuất

Ngoài QH

 

38

Kon Plông

Đắk Tăng

413

3

14

TXB

0,64

Sản Xuất

Ngoài QH

 

39

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

18

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

 

40

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

10

TXN

0,54

Sản Xuất

Ngoài QH

 

41

Kon Plông

Đắk Tăng

413

3

7

TXN

0,35

Sản Xuất

Ngoài QH

 

42

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

11

TXN

0,15

Sản Xuất

Ngoài QH

 

43

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

24

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

 

44

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

7

TXN

0,44

Sản Xuất

Ngoài QH

 

45

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

19

TXN

0,55

Sản Xuất

Ngoài QH

 

46

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

6

TXN

0,78

Sản Xuất

Ngoài QH

 

47

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

9

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

 

48

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

22

TXN

0,63

Sản Xuất

Ngoài QH

 

49

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

10

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

 

50

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

11

TXN

0,34

Sản Xuất

Ngoài QH

 

51

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

14

TXN

0,53

Sản Xuất

Ngoài QH

 

52

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

14

TXN

0,19

Sản Xuất

Ngoài QH

 

53

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

20

TXN

0,59

Sản Xuất

Ngoài QH

 

54

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

20

TXN

0,77

Sản Xuất

Ngoài QH

 

55

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

17

TXN

0,71

Sản Xuất

Ngoài QH

 

56

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

17

TXN

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

 

57

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

2

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

 

58

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

1

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

 

59

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

3

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

 

60

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

30

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

 

61

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

6

TXN

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

 

62

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

1

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

 

63

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

6

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

 

64

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

9

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

 

65

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

13

TXN

0,44

Sản Xuất

Ngoài QH

 

66

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

3

TXP

0,16

Sản Xuất

Ngoài QH

 

67

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

12

TXP

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

 

68

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

4

TXP

0,32

Sản Xuất

Ngoài QH

 

69

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

10

TXP

0,54

Sản Xuất

Ngoài QH

 

70

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

8

TXP

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

 

71

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

2

TXP

0,18

Sản Xuất

Ngoài QH

 

72

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

1

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

 

73

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

5

TXP

0,57

Sản Xuất

Ngoài QH

 

74

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

4

TXP

0,07

Sản Xuất

Ngoài QH

 

75

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

19

TXP

1

Sản Xuất

Ngoài QH

 

76

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

7

TXP

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

 

77

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

20

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

 

78

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

13

TXP

0,29

Sản Xuất

Ngoài QH

 

79

Kon Plông

Măng Buk

404

7

4

TXN

0,36

Sản Xuất

Ngoài QH

 

80

Kon Plông

Măng Buk

404

4

11

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

 

81

Kon Plông

Măng Buk

404

4

19

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

 

82

Kon Plông

Măng Buk

404

9

7

TXN

0,8

Sản Xuất

Ngoài QH

 

83

Kon Plông

Măng Buk

404

9

3

TXN

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

 

84

Kon Plông

Măng Buk

404

4

10

TXN

6,72

Sản Xuất

Ngoài QH

 

85

Kon Plông

Măng Buk

404

4

7

TXN

0,14

Sản Xuất

Ngoài QH

 

86

Kon Plông

Măng Buk

404

9

6

TXN

0,52

Sản Xuất

Ngoài QH

 

87

Kon Plông

Măng Buk

404

4

15

TXN

1,63

Sản Xuất

Ngoài QH

 

88

Kon Plông

Măng Buk

404

4

20

TXN

0,65

Sản Xuất

Ngoài QH

 

89

Kon Plông

Măng Buk

404

9

16

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

 

90

Kon Plông

Măng Buk

404

4

18

TXN

0,45

Sản Xuất

Ngoài QH

 

91

Kon Plông

Măng Buk

404

4

8

TXN

0,6

Sản Xuất

Ngoài QH

 

92

Kon Plông

Măng Buk

404

4

15

TXN

0,3

Sản Xuất

Ngoài QH

 

93

Kon Plông

Măng Buk

404

9

4

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

 

94

Kon Plông

Măng Buk

404

4

21

TXN

0,32

Sản Xuất

Ngoài QH

 

95

Kon Plông

Măng Buk

404

4

5

TXP

0,66

Sản Xuất

Ngoài QH

 

96

Kon Plông

Măng Cành

483

4

1

TXB

0,44

Sản Xuất

Ngoài QH

 

97

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2

TXB

0,09

Sản Xuất

Ngoài QH

 

98

Kon Plông

Măng Cành

483

4

1

TXB

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

 

99

Kon Plông

Măng Cành

474

22

7

TXN

0,1

Sản Xuất

Ngoài QH

 

100

Kon Plông

Măng Cành

479

13

25

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

 

101

Kon Plông

Măng Cành

479

14

3

TXN

0,15

Sản Xuất

Ngoài QH

 

102

Kon Plông

Măng Cành

474

21

7

TXN

0,24

Sản Xuất

Ngoài QH

 

103

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

 

104

Kon Plông

Măng Cành

474

23

1

TXN

0,02

Sản Xuất

Ngoài QH

 

105

Kon Plông

Măng Cành

474

22

1

TXN

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

 

106

Kon Plông

Măng Cành

474

9

3

TXN

0,16

Sản Xuất

Ngoài QH

 

107

Kon Plông

Măng Cành

474

21

5

TXN

1,31

Sản Xuất

Ngoài QH

 

108

Kon Plông

Măng Cành

474

9

4

TXN

0,03

Sản Xuất

Ngoài QH

 

109

Kon Plông

Măng Cành

479

13

4

TXN

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

 

110

Kon Plông

Măng Cành

478

1

18

TXN

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

 

111

Kon Plông

Măng Cành

479

14

7

TXN

0,41

Sản Xuất

Ngoài QH

 

112

Kon Plông

Măng Cành

474

15

4

TXN

0,42

Sản Xuất

Ngoài QH

 

113

Kon Plông

Măng Cành

474

5

7

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

 

114

Kon Plông

Măng Cành

474

23

3

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

 

115

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3

TXN

0,37

Sản Xuất

Ngoài QH

 

116

Kon Plông

Măng Cành

474

15

1

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

 

117

Kon Plông

Măng Cành

474

21

8

TXN

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

 

118

Kon Plông

Măng Cành

474

5

6

TXN

0,3

Sản Xuất

Ngoài QH

 

119

Kon Plông

Măng Cành

474

15

3

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

 

120

Kon Plông

Măng Cành

474

17

5

TXN

1,45

Sản Xuất

Ngoài QH

 

121

Kon Plông

Măng Cành

474

17

4

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

 

122

Kon Plông

Măng Cành

474

5

10

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

 

123

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

 

124

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5

TXN

0,23

Sản Xuất

Ngoài QH

 

125

Kon Plông

Măng Cành

474

23

6

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

 

126

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6

TXN

1,06

Sản Xuất

Ngoài QH

 

127

Kon Plông

Măng Cành

478

1

24

TXN

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

 

128

Kon Plông

Măng Cành

474

5

14

TXN

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

 

129

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

TXN

0,19

Sản Xuất

Ngoài QH

 

130

Kon Plông

Măng Cành

474

17

2

TXN

0,04

Sản Xuất

Ngoài QH

 

131

Kon Plông

Măng Cành

474

23

9

TXN

0,11

Sản Xuất

Ngoài QH

 

132

Kon Plông

Măng Cành

474

17

2

TXN

0,2

Sản Xuất

Ngoài QH

 

133

Kon Plông

Măng Cành

474

21

8

TXN

0,17

Sản Xuất

Ngoài QH

 

134

Kon Plông

Măng Cành

474

15

3

TXN

0,08

Sản Xuất

Ngoài QH

 

135

Kon Plông

Măng Cành

478

1

5

TXN

0,25

Sản Xuất

Ngoài QH

 

136

Kon Plông

Măng Cành

474

15

3

TXN

0,62

Sản Xuất

Ngoài QH

 

137

Kon Plông

Măng Cành

474

22

10

TXN

0,37

Sản Xuất

Ngoài QH

 

138

Kon Plông

Măng Cành

474

5

9

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

 

139

Kon Plông

Măng Cành

479

14

6

TXP

0,05

Sản Xuất

Ngoài QH

 

140

Kon Plông

Măng Cành

479

10

23

TXP

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

 

141

Kon Plông

Măng Cành

479

10

17

TXP

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

 

142

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

TXP

0,33

Sản Xuất

Ngoài QH

 

143

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6

TXP

0,29

Sản Xuất

Ngoài QH

 

144

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1

TXP

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

 

145

Kon Plông

Măng Cành

478

1

16

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

 

146

Kon Plông

Măng Cành

474

22

2

TXP

0,45

Sản Xuất

Ngoài QH

 

147

Kon Plông

Măng Cành

479

10

36

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

 

148

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3

TXP

0,21

Sản Xuất

Ngoài QH

 

149

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1

TXP

0,01

Sản Xuất

Ngoài QH

 

150

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1

TXP

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

 

151

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

6

TXP

0,28

Sản Xuất

Ngoài QH

 

152

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

4

TXP

0,12

Sản Xuất

Ngoài QH

 

153

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

11

TXP

0,22

Sản Xuất

Ngoài QH

 

154

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

7

TXP

0,06

Sản Xuất

Ngoài QH

 

Tổng diện tích đưa ra ngoài QH đối với rừng tự nhiên

49,03

 

 

 

1

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

4

9

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

2

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

4

5

DKH

0,3

Sản xuất

Ngoài QH

 

3

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

11

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

4

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

5

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

5

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

8

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

6

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

10

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

7

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

2

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

8

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

4

9

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

9

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

2

DT1

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

10

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

8

DKH

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

 

11

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

10

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

12

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

2

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

13

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

1

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

14

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

5

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

15

Kon Plông

TT. Măng Đen

483a

9

3

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

16

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DT1

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

17

Kon Plông

Đắk Nên

377

1

14

DTR

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

18

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

5

NN

0,85

Sản xuất

Ngoài QH

 

19

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

7

NN

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

 

20

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

6

NN

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

 

21

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

4

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

22

Kon Plông

Đắk Nên

379

6

17

DTR

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

 

23

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

3

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

24

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

7

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

25

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

1

NN

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

 

26

Kon Plông

Đắk Nên

377

5

1

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

27

Kon Plông

Đắk Nên

377

5

2

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

28

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

2

DTR

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

 

29

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

6

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

30

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

NN

1,29

Sản xuất

Ngoài QH

 

31

Kon Plông

Đắk Nên

377

1

10

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

32

Kon Plông

Đắk Nên

377

1

4

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

33

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DTR

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

34

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

5

NN

0,35

Sản xuất

Ngoài QH

 

35

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

7

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

36

Kon Plông

Đắk Nên

377

5

1

DT2

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

37

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

4

DTR

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

38

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

6

DTR

0,25

Sản xuất

Ngoài QH

 

39

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

2

DTR

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

40

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

5

DT2

0,49

Sản xuất

Ngoài QH

 

41

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

2

DTR

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

42

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DTR

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

43

Kon Plông

Đắk Nên

379

6

17

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

44

Kon Plông

Đắk Nên

379

6

10

DKH

0,81

Sản xuất

Ngoài QH

 

45

Kon Plông

Đắk Nên

377

1

4

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

46

Kon Plông

Đắk Nên

377

5

1

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

47

Kon Plông

Đắk Nên

377

5

2

DT2

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

 

48

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

7

DT2

0,23

Sản xuất

Ngoài QH

 

49

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

6

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

50

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

7

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

51

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

52

Kon Plông

Đắk Nên

379

5

5

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

53

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

2

DT2

0,3

Sản xuất

Ngoài QH

 

54

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

3

DT2

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

55

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DT2

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

56

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

3

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

57

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

7

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

58

Kon Plông

Đắk Nên

379

6

8

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

59

Kon Plông

Đắk Nên

379

6

17

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

60

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

7

DTR

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

61

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

5

DTR

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

62

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

63

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

3

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

64

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

65

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

1

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

66

Kon Plông

Đắk Nên

377

3

5

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

67

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

1

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

68

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

7

NN

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

 

69

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

6

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

70

Kon Plông

Đắk Nên

379

1

3

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

 

71

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

7

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

72

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

5

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

73

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

4

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

74

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

6

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

75

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

3

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

76

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

7

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

77

Kon Plông

Đắk Nên

379

3

1

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

78

Kon Plông

Đắk Ring

383

3

9

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

79

Kon Plông

Đắk Ring

383

3

10

DT2

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

 

80

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

53

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

81

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

3

MN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

82

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

17

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

83

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

18

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

84

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

3

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

85

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

2

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

86

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

12

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

87

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

17

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

88

Kon Plông

Đắk Ring

388

7

3

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

 

89

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

15

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

90

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

4

DT1

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

91

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

8

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

92

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

37

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

93

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

18

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

94

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

25

NN

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

 

95

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

8

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

96

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

36

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

 

97

Kon Plông

Đắk Ring

383

13

6

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

98

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

35

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

99

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

29

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

100

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

7

DT2

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

101

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

1

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

102

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

40

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

103

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

44

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

104

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

36

NN

2,22

Sản xuất

Ngoài QH

 

105

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

37

NN

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

106

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

19

MN

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

 

107

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

33

NN

0,22

Sản xuất

Ngoài QH

 

108

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

28

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

109

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

31

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

110

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

31

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

111

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

30

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

112

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

15

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

113

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

26

DKH

0,85

Sản xuất

Ngoài QH

 

114

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

34

DKH

0,13

Sản xuất

Ngoài QH

 

115

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

22

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

116

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

36

DKH

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

 

117

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

15

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

118

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

16

DKH

0,32

Sản xuất

Ngoài QH

 

119

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

5

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

120

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

2

DKH

0,47

Sản xuất

Ngoài QH

 

121

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

3

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

122

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

6

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

123

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

1

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

124

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

10

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

125

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

12

NN

0,25

Sản xuất

Ngoài QH

 

126

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

4

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

127

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

11

NN

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

 

128

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

32

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

129

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

130

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

1

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

131

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

12

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

132

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

24

DKH

1,39

Sản xuất

Ngoài QH

 

133

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

7

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

134

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

22

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

135

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

23

DKH

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

136

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

36

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

137

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

31

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

138

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

27

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

139

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

28

DKH

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

140

Kon Plông

Đắk Ring

383

13

7

DT2

0,37

Sản xuất

Ngoài QH

 

141

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

53

DTR

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

142

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

18

DT2

0,22

Sản xuất

Ngoài QH

 

143

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

26

DTR

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

144

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

30

DTR

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

145

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

22

DTR

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

146

Kon Plông

Đắk Ring

383

2

15

DT2

0,34

Sản xuất

Ngoài QH

 

147

Kon Plông

Đắk Ring

383

3

9

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

148

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

7

NN

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

 

149

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

13

NN

0,47

Sản xuất

Ngoài QH

 

150

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

36

NN

0,13

Sản xuất

Ngoài QH

 

151

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

35

NN

0,22

Sản xuất

Ngoài QH

 

152

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

31

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

 

153

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

24

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

154

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

37

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

155

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

27

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

156

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

28

NN

0,4

Sản xuất

Ngoài QH

 

157

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

22

NN

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

 

158

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

23

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

159

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

11

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

160

Kon Plông

Đắk Ring

379a

10

12

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

161

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

36

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

162

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

19

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

163

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

16

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

164

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

18

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

165

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

56

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

166

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

25

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

167

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

2

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

168

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

12

NN

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

 

169

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

13

NN

0,95

Phòng hộ

Ngoài QH

 

170

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

4

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

171

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

36

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

 

172

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

6

NN

0,32

Sản xuất

Ngoài QH

 

173

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

2

NN

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

174

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

3

NN

0,23

Sản xuất

Ngoài QH

 

175

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

1

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

176

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

18

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

177

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

15

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

178

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

16

NN

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

 

179

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

3

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

180

Kon Plông

Đắk Ring

388

7

2

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

181

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

17

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

182

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

40

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

183

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

6

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

184

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

20

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

185

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

39

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

186

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

40

DT2

0,25

Sản xuất

Ngoài QH

 

187

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

37

DT2

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

 

188

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

35

DKH

0,32

Sản xuất

Ngoài QH

 

189

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

35

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

190

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

3

NN

0,58

Sản xuất

Ngoài QH

 

191

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

29

DKH

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

 

192

Kon Plông

Đắk Ring

388

9

14

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

193

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

37

DKH

0,42

Sản xuất

Ngoài QH

 

194

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

40

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

195

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

32

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

196

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

31

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

197

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

28

DKH

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

 

198

Kon Plông

Đắk Ring

379a

11

33

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

199

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

53

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

200

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

61

NN

0,91

Sản xuất

Ngoài QH

 

201

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

6

DKH

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

 

202

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

13

DKH

0,1

Phòng hộ

Ngoài QH

 

203

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

12

DKH

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

 

204

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

32

DKH

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

 

205

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

7

DKH

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

 

206

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

3

NN

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

 

207

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

29

NN

0,35

Sản xuất

Ngoài QH

 

208

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

37

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

 

209

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

5

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

210

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

10

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

 

211

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

35

NN

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

 

212

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

19

NN

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

 

213

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

49

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

214

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

30

NN

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

 

215

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

17

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

216

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

29

NN

0,57

Sản xuất

Ngoài QH

 

217

Kon Plông

Đắk Ring

387

2

30

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

218

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

25

DKH

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

 

219

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

20

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

220

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

12

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

221

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

4

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

222

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

18

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

223

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

8

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

224

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

25

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

225

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

24

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

226

Kon Plông

Đắk Ring

388

12

26

DKH

0,34

Sản xuất

Ngoài QH

 

227

Kon Plông

Đắk Ring

383

6

2

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

228

Kon Plông

Đắk Ring

383

6

1

DKH

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

 

229

Kon Plông

Đắk Ring

383

8

2

NN

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

230

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

36

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

231

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

16

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

232

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

8

DKH

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

233

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

1

DKH

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

 

234

Kon Plông

Đắk Ring

383

3

10

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

235

Kon Plông

Đắk Ring

383

3

9

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

236

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

37

NN

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

 

237

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

53

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

238

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

12

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

239

Kon Plông

Đắk Ring

388

8

25

NN

0,45

Sản xuất

Ngoài QH

 

240

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

14

DT2

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

241

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

13

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

242

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

9

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

243

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

55

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

244

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

24

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

245

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

33

DKH

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

 

246

Kon Plông

Đắk Ring

387

1

15

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

247

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

16

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

248

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

8

NN

0,55

Sản xuất

Ngoài QH

 

249

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

1

NN

0,48

Sản xuất

Ngoài QH

 

250

Kon Plông

Đắk Ring

388

4

5

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

251

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

4

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

252

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

11

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

253

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

44

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

254

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

22

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

255

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

17

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

256

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

40

NN

0,25

Phòng hộ

Ngoài QH

 

257

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

39

NN

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

 

258

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

6

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

259

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

38

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

260

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

11

NN

0,55

Sản xuất

Ngoài QH

 

261

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

4

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

262

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

45

NN

0,52

Sản xuất

Ngoài QH

 

263

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

44

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

264

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

22

NN

0,46

Sản xuất

Ngoài QH

 

265

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

17

NN

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

 

266

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

1

NN

0,65

Sản xuất

Ngoài QH

 

267

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

18

NN

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

 

268

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

13

NN

0,72

Phòng hộ

Ngoài QH

 

269

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

32

NN

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

 

270

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

33

NN

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

 

271

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

12

NN

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

 

272

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

6

NN

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

 

273

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

14

NN

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

 

274

Kon Plông

Đắk Ring

383

17

7

NN

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

 

275

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

39

DTR

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

 

276

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

40

DTR

0,23

Phòng hộ

Ngoài QH

 

277

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

37

DT2

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

278

Kon Plông

Đắk Ring

388

10

38

DT2

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

279

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

4

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

280

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

3

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

281

Kon Plông

Đắk Ring

383

14

44

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

282

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

23

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

283

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

37

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

284

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

55

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

285

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

14

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

286

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

287

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

1

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

288

Kon Plông

Đắk Ring

388

3

9

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

289

Kon Plông

Đắk Ring

383

11

39

DKH

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

 

290

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

8

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

291

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

25

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

292

Kon Plông

Đắk Ring

383

16

4

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

293

Kon Plông

Đắk Tăng

407

9

25

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

294

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

16

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

295

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

27

DT2

0,43

Phòng hộ

Ngoài QH

 

296

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

8

DT2

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

297

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

15

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

298

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

20

DKH

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

 

299

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

61

DKH

0,16

Phòng hộ

Ngoài QH

 

300

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

58

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

301

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

4

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

302

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

23

DT2

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

303

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

33

DT2

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

304

Kon Plông

Đắk Tăng

413

10

5

DKH

0,55

Phòng hộ

Ngoài QH

 

305

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

19

DT2

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

 

306

Kon Plông

Đắk Tăng

407

1

20

NN

0,33

Sản xuất

Ngoài QH

 

307

Kon Plông

Đắk Tăng

407

1

10

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

308

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

23

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

309

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

17

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

310

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

21

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

311

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

24

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

 

312

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

25

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

313

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

6

NN

0,11

Phòng hộ

Ngoài QH

 

314

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

11

NN

0,43

Sản xuất

Ngoài QH

 

315

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

12

NN

0,3

Phòng hộ

Ngoài QH

 

316

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

30

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

 

317

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

34

NN

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

 

318

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

31

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

319

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

35

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

320

Kon Plông

Đắk Tăng

407

5

1

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

321

Kon Plông

Đắk Tăng

407

5

18

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

322

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

14

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

323

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

19

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

324

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

31

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

325

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

17

DKH

0,18

Phòng hộ

Ngoài QH

 

326

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

15

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

327

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

17

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

328

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

20

DKH

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

 

329

Kon Plông

Đắk Tăng

404

7

4

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

330

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

11

NN

0,05

Phòng hộ

Ngoài QH

 

331

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

10

NN

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

 

332

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

5

NN

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

 

333

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

24

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

334

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

20

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

335

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

33

DT2

0,34

Phòng hộ

Ngoài QH

 

336

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

15

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

337

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

16

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

338

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

26

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

339

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

18

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

340

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

20

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

341

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

12

DT1

1,52

Sản xuất

Ngoài QH

 

342

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

12

DT1

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

343

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

5

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

344

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

5

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

345

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

23

NN

0,08

Phòng hộ

Ngoài QH

 

346

Kon Plông

Đắk Tăng

411

12

10

DKH

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

 

347

Kon Plông

Đắk Tăng

413

10

7

NN

0,23

Phòng hộ

Ngoài QH

 

348

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

28

DKH

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

349

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

31

DKH

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

 

350

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

30

DKH

0,05

Phòng hộ

Ngoài QH

 

351

Kon Plông

Đắk Tăng

412

13

32

DT2

0,49

Phòng hộ

Ngoài QH

 

352

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

17

NN

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

 

353

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

20

NN

0,08

Phòng hộ

Ngoài QH

 

354

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

18

NN

0,48

Phòng hộ

Ngoài QH

 

355

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

19

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

356

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

28

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

357

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

41

DKH

0,3

Sản xuất

Ngoài QH

 

358

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

15

NN

0,16

Sản xuất

Ngoài QH

 

359

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

17

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

360

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

11

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

361

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

6

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

362

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

16

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

363

Kon Plông

Đắk Tăng

407

1

20

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

364

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

28

DT2

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

 

365

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

42

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

366

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

15

NN

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

 

367

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

10

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

368

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

32

DT2

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

 

369

Kon Plông

Đắk Tăng

413

4

25

DT2

0,35

Phòng hộ

Ngoài QH

 

370

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

12

DKH

0,08

Phòng hộ

Ngoài QH

 

371

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

5

DKH

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

 

372

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

4

DKH

0,08

Phòng hộ

Ngoài QH

 

373

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

8

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

374

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

61

DKH

0,22

Phòng hộ

Ngoài QH

 

375

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

15

DKH

0,04

Phòng hộ

Ngoài QH

 

376

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

25

DKH

0,11

Phòng hộ

Ngoài QH

 

377

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

10

DKH

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

 

378

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

7

DT2

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

 

379

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

10

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

380

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

2

DT2

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

381

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

17

DKH

0,09

Phòng hộ

Ngoài QH

 

382

Kon Plông

Đắk Tăng

412

7

24

DKH

0,71

Phòng hộ

Ngoài QH

 

383

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

16

NN

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

 

384

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

12

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

385

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

20

DKH

0,1

Phòng hộ

Ngoài QH

 

386

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

17

DKH

0,08

Phòng hộ

Ngoài QH

 

387

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

9

DKH

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

 

388

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

18

DKH

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

 

389

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

21

DKH

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

 

390

Kon Plông

Đắk Tăng

407

6

1

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

391

Kon Plông

Đắk Tăng

407

6

2

NN

0,52

Sản xuất

Ngoài QH

 

392

Kon Plông

Đắk Tăng

412

10

61

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

393

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

29

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

394

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

37

NN

0,31

Sản xuất

Ngoài QH

 

395

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

38

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

396

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

15

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

397

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

12

NN

0,53

Sản xuất

Ngoài QH

 

398

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

11

NN

0,81

Sản xuất

Ngoài QH

 

399

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

23

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

400

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

12

NN

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

 

401

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

14

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

402

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

2

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

403

Kon Plông

Đắk Tăng

407

6

2

DKH

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

404

Kon Plông

Đắk Tăng

407

6

1

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

405

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

17

DKH

0,16

Phòng hộ

Ngoài QH

 

406

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

10

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

407

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

16

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

408

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

4

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

409

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

23

DKH

0,1

Phòng hộ

Ngoài QH

 

410

Kon Plông

Đắk Tăng

412

1

12

DKH

0,07

Phòng hộ

Ngoài QH

 

411

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

31

DKH

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

 

412

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

30

DKH

0,19

Phòng hộ

Ngoài QH

 

413

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

3

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

414

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

18

NN

2,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

415

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

19

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

416

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

12

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

417

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

18

DKH

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

 

418

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

15

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

419

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

10

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

420

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

17

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

421

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

23

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

422

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

11

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

423

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

34

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

424

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

2

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

425

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

10

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

426

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

18

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

427

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

35

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

428

Kon Plông

Đắk Tăng

407

7

30

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

429

Kon Plông

Đắk Tăng

411

9

12

DKH

0,01

Phòng hộ

Ngoài QH

 

430

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

7

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

431

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

12

DKH

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

 

432

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

14

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

433

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

10

DT2

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

 

434

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

2

DT2

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

435

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

29

NN

0,43

Sản xuất

Ngoài QH

 

436

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

37

NN

0,13

Sản xuất

Ngoài QH

 

437

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

15

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

438

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

28

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

439

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

19

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

440

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

18

DKH

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

 

441

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

3

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

442

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

16

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

443

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

1

NN

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

 

444

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

5

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

445

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

9

NN

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

 

446

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

2

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

447

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

12

DKH

0,06

Phòng hộ

Ngoài QH

 

448

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

14

DKH

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

 

449

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

7

DKH

0,03

Phòng hộ

Ngoài QH

 

450

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

20

DKH

0,13

Phòng hộ

Ngoài QH

 

451

Kon Plông

Đắk Tăng

412

4

2

DKH

0,12

Phòng hộ

Ngoài QH

 

452

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

19

NN

0,02

Phòng hộ

Ngoài QH

 

453

Kon Plông

Đắk Tăng

413

7

19

NN

0,25

Phòng hộ

Ngoài QH

 

454

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

455

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

1

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

456

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

8

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

457

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

19

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

458

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

29

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

459

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

28

DKH

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

460

Kon Plông

Đắk Tăng

407

4

15

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

461

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

27

NN

0,37

Sản xuất

Ngoài QH

 

462

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

26

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

463

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

15

NN

0,59

Sản xuất

Ngoài QH

 

464

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

22

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

465

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

25

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

466

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

19

DKH

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

467

Kon Plông

Đắk Tăng

404

4

5

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

468

Kon Plông

Đắk Tăng

407

10

13

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

469

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

15

NN

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

470

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

17

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

471

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

3

NN

0,39

Sản xuất

Ngoài QH

 

472

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

18

NN

0,68

Sản xuất

Ngoài QH

 

473

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

2

NN

0,62

Sản xuất

Ngoài QH

 

474

Kon Plông

Đắk Tăng

407

2

20

NN

0,39

Sản xuất

Ngoài QH

 

475

Kon Plông

Đắk Tăng

404

9

15

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

476

Kon Plông

Măng Cành

474

19

13

NN

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

477

Kon Plông

Măng Cành

479

13

8

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

478

Kon Plông

Măng Cành

478

1

25

DT2

0,48

Sản xuất

Ngoài QH

 

479

Kon Plông

Măng Cành

479

10

38

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

480

Kon Plông

Măng Cành

474

15

5

DKH

0,23

Sản xuất

Ngoài QH

 

481

Kon Plông

Măng Cành

474

15

4

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

482

Kon Plông

Măng Cành

474

15

6

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

483

Kon Plông

Măng Cành

479

14

7

DT1

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

484

Kon Plông

Măng Cành

479

14

9

DT1

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

485

Kon Plông

Măng Cành

474

5

15

DT2

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

486

Kon Plông

Măng Cành

479

13

5

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

487

Kon Plông

Măng Cành

483

4

3

DT2

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

488

Kon Plông

Măng Cành

483

4

6

DT2

0,38

Sản xuất

Ngoài QH

 

489

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

490

Kon Plông

Măng Cành

479

10

19

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

491

Kon Plông

Măng Cành

479

10

71

DT2

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

492

Kon Plông

Măng Cành

479

10

67

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

493

Kon Plông

Măng Cành

479

5

24

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

494

Kon Plông

Măng Cành

479

5

18

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

495

Kon Plông

Măng Cành

479

5

22

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

496

Kon Plông

Măng Cành

479

5

10

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

497

Kon Plông

Măng Cành

478

1

40

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

498

Kon Plông

Măng Cành

478

1

36

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

499

Kon Plông

Măng Cành

479

5

5

NN

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

500

Kon Plông

Măng Cành

479

5

2

NN

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

 

501

Kon Plông

Măng Cành

479

5

4

NN

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

 

502

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

503

Kon Plông

Măng Cành

474

23

2

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

504

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

505

Kon Plông

Măng Cành

474

23

4

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

506

Kon Plông

Măng Cành

474

23

1

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

507

Kon Plông

Măng Cành

474

23

2

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

508

Kon Plông

Măng Cành

474

23

6

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

509

Kon Plông

Măng Cành

479

10

11

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

510

Kon Plông

Măng Cành

478

2

7

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

511

Kon Plông

Măng Cành

478

2

2

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

512

Kon Plông

Măng Cành

478

2

9

DKH

0,18

Sản xuất

Ngoài QH

 

513

Kon Plông

Măng Cành

474

17

6

DT2

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

514

Kon Plông

Măng Cành

479

10

76

MN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

515

Kon Plông

Măng Cành

474

22

4

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

516

Kon Plông

Măng Cành

474

21

5

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

517

Kon Plông

Măng Cành

474

16

1

DT1

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

518

Kon Plông

Măng Cành

478

2

2

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

519

Kon Plông

Măng Cành

478

2

8

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

520

Kon Plông

Măng Cành

478

2

12

NN

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

 

521

Kon Plông

Măng Cành

478

2

9

NN

0,81

Sản xuất

Ngoài QH

 

522

Kon Plông

Măng Cành

478

2

7

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

523

Kon Plông

Măng Cành

478

2

13

NN

0,36

Sản xuất

Ngoài QH

 

524

Kon Plông

Măng Cành

479

13

7

MN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

525

Kon Plông

Măng Cành

479

14

10

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

526

Kon Plông

Măng Cành

479

14

14

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

527

Kon Plông

Măng Cành

474

5

14

DKH

0,98

Sản xuất

Ngoài QH

 

528

Kon Plông

Măng Cành

474

5

10

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

529

Kon Plông

Măng Cành

474

5

13

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

530

Kon Plông

Măng Cành

479

14

1

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

531

Kon Plông

Măng Cành

479

14

9

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

532

Kon Plông

Măng Cành

478

1

25

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

533

Kon Plông

Măng Cành

483

4

3

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

534

Kon Plông

Măng Cành

483

4

9

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

535

Kon Plông

Măng Cành

483

4

8

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

 

536

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2

NN

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

537

Kon Plông

Măng Cành

483

4

1

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

538

Kon Plông

Măng Cành

483

4

11

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

539

Kon Plông

Măng Cành

479

10

67

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

540

Kon Plông

Măng Cành

479

10

44

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

541

Kon Plông

Măng Cành

479

10

66

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

542

Kon Plông

Măng Cành

479

10

38

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

 

543

Kon Plông

Măng Cành

479

10

56

NN

0,55

Sản xuất

Ngoài QH

 

544

Kon Plông

Măng Cành

479

10

51

NN

0,22

Sản xuất

Ngoài QH

 

545

Kon Plông

Măng Cành

479

10

53

NN

0,27

Sản xuất

Ngoài QH

 

546

Kon Plông

Măng Cành

479

10

50

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

 

547

Kon Plông

Măng Cành

479

10

72

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

548

Kon Plông

Măng Cành

479

10

58

NN

0,36

Sản xuất

Ngoài QH

 

549

Kon Plông

Măng Cành

479

10

75

NN

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

550

Kon Plông

Măng Cành

479

10

74

NN

0,1

Sản xuất

Ngoài QH

 

551

Kon Plông

Măng Cành

479

10

19

NN

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

 

552

Kon Plông

Măng Cành

479

10

38

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

553

Kon Plông

Măng Cành

479

5

40

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

554

Kon Plông

Măng Cành

479

5

24

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

555

Kon Plông

Măng Cành

479

5

14

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

556

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

557

Kon Plông

Măng Cành

474

23

1

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

558

Kon Plông

Măng Cành

474

23

3

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

559

Kon Plông

Măng Cành

474

22

1

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

560

Kon Plông

Măng Cành

474

22

3

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

561

Kon Plông

Măng Cành

474

22

2

DKH

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

562

Kon Plông

Măng Cành

474

22

5

DKH

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

 

563

Kon Plông

Măng Cành

474

22

10

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

564

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

565

Kon Plông

Măng Cành

474

17

10

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

566

Kon Plông

Măng Cành

474

17

5

DKH

0,24

Sản xuất

Ngoài QH

 

567

Kon Plông

Măng Cành

474

17

3

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

568

Kon Plông

Măng Cành

479

13

8

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

569

Kon Plông

Măng Cành

474

19

9

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

570

Kon Plông

Măng Cành

479

14

9

DKH

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

571

Kon Plông

Măng Cành

479

14

1

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

572

Kon Plông

Măng Cành

479

14

6

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

573

Kon Plông

Măng Cành

474

9

3

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

574

Kon Plông

Măng Cành

474

9

4

DKH

0,21

Sản xuất

Ngoài QH

 

575

Kon Plông

Măng Cành

474

9

1

DKH

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

576

Kon Plông

Măng Cành

483

4

6

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

577

Kon Plông

Măng Cành

478

1

36

DT2

0,51

Sản xuất

Ngoài QH

 

578

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

DT2

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

579

Kon Plông

Măng Cành

478

1

38

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

580

Kon Plông

Măng Cành

474

21

9

DT2

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

581

Kon Plông

Măng Cành

474

21

10

DT2

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

 

582

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

583

Kon Plông

Măng Cành

479

5

24

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

584

Kon Plông

Măng Cành

479

10

18

DKH

0,06

Sản xuất

Ngoài QH

 

585

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

586

Kon Plông

Măng Cành

479

14

14

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

587

Kon Plông

Măng Cành

479

14

10

NN

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

 

588

Kon Plông

Măng Cành

479

14

13

NN

0,28

Sản xuất

Ngoài QH

 

589

Kon Plông

Măng Cành

479

14

16

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

590

Kon Plông

Măng Cành

479

5

14

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

591

Kon Plông

Măng Cành

479

5

16

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

 

592

Kon Plông

Măng Cành

479

5

23

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

593

Kon Plông

Măng Cành

479

5

24

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

594

Kon Plông

Măng Cành

474

23

2

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

 

595

Kon Plông

Măng Cành

474

23

6

NN

0,14

Sản xuất

Ngoài QH

 

596

Kon Plông

Măng Cành

474

23

4

NN

0,48

Sản xuất

Ngoài QH

 

597

Kon Plông

Măng Cành

474

21

5

DKH

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

598

Kon Plông

Măng Cành

474

21

9

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

599

Kon Plông

Măng Cành

474

21

8

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

600

Kon Plông

Măng Cành

474

21

10

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

601

Kon Plông

Măng Cành

478

1

36

DKH

0,2

Sản xuất

Ngoài QH

 

602

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

603

Kon Plông

Măng Cành

478

1

40

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

604

Kon Plông

Măng Cành

479

10

38

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

605

Kon Plông

Măng Cành

479

10

75

DKH

0,19

Sản xuất

Ngoài QH

 

606

Kon Plông

Măng Cành

479

10

36

DKH

0,11

Sản xuất

Ngoài QH

 

607

Kon Plông

Măng Cành

479

10

18

DKH

0,41

Sản xuất

Ngoài QH

 

608

Kon Plông

Măng Cành

479

10

56

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

609

Kon Plông

Măng Cành

479

10

50

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

610

Kon Plông

Măng Cành

479

10

11

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

611

Kon Plông

Măng Cành

479

10

66

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

612

Kon Plông

Măng Cành

479

10

67

DKH

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

613

Kon Plông

Măng Cành

479

10

23

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

614

Kon Plông

Măng Cành

479

10

59

DKH

0,15

Sản xuất

Ngoài QH

 

615

Kon Plông

Măng Cành

483

4

11

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

616

Kon Plông

Măng Cành

483

4

2

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

617

Kon Plông

Măng Cành

483

4

9

DKH

0,12

Sản xuất

Ngoài QH

 

618

Kon Plông

Măng Cành

483

4

3

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

619

Kon Plông

Măng Cành

483

4

6

DKH

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

620

Kon Plông

Măng Cành

479

14

4

DT2

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

621

Kon Plông

Măng Cành

479

5

40

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

622

Kon Plông

Măng Cành

479

5

10

DKH

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

623

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

DT2

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

624

Kon Plông

Măng Cành

474

21

9

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

625

Kon Plông

Măng Cành

478

1

42

NN

0,13

Sản xuất

Ngoài QH

 

626

Kon Plông

Măng Cành

478

1

43

NN

0,17

Sản xuất

Ngoài QH

 

627

Kon Plông

Măng Cành

478

1

40

NN

0,08

Sản xuất

Ngoài QH

 

628

Kon Plông

Măng Cành

478

1

36

NN

0,25

Sản xuất

Ngoài QH

 

629

Kon Plông

Măng Cành

478

1

15

NN

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

630

Kon Plông

Măng Cành

479

5

24

DKH

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

631

Kon Plông

Măng Cành

479

5

18

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

632

Kon Plông

Măng Cành

479

5

22

DKH

0,02

Sản xuất

Ngoài QH

 

633

Kon Plông

Măng Cành

474

22

1

DT2

0,09

Sản xuất

Ngoài QH

 

634

Kon Plông

Măng Cành

474

22

4

DT2

1

Sản xuất

Ngoài QH

 

635

Kon Plông

Măng Cành

474

22

8

DT2

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

636

Kon Plông

Măng Cành

474

22

6

DT2

0,26

Sản xuất

Ngoài QH

 

637

Kon Plông

Măng Cành

479

5

40

NN

0,03

Sản xuất

Ngoài QH

 

638

Kon Plông

Măng Cành

479

5

18

NN

0,05

Sản xuất

Ngoài QH

 

639

Kon Plông

Măng Cành

479

5

10

NN

0,04

Sản xuất

Ngoài QH

 

640

Kon Plông

Măng Cành

479

5

35

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

641

Kon Plông

Măng Cành

479

5

10

NN

0,51

Sản xuất

Ngoài QH

 

642

Kon Plông

Măng Cành

479

5

8

NN

0,07

Sản xuất

Ngoài QH

 

643

Kon Plông

Măng Cành

479

5

21

NN

0,39

Sản xuất

Ngoài QH

 

644

Kon Plông

Măng Cành

479

5

22

NN

0,01

Sản xuất

Ngoài QH

 

645

Kon Plông

Măng Cành

479

5

35

NN

0,44

Sản xuất

Ngoài QH

 

646

Kon Plông

Măng Cành

479

5

40

NN

0,41

Sản xuất

Ngoài QH

 

Tổng diện tích điều chỉnh đối với đất trống không có rừng

85,36

 

 

 

 

2. Dự án đường giao thông từ trung tâm thị trấn Đăk Glei đến trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 3 loại rừng là 55,51 ha, trong đó có 39,96 ha rừng tự nhiên chức năng sản xuất; 1,08 ha rừng trồng chức năng sản xuất và 14,47 ha đất trống không có rừng chức năng sản xuất. Cụ thể tại các vị trí như sau:

STT

Địa danh

Vị trí điều chỉnh

Diện tích

LĐLR

Hiện trạng QH

Huyện

Tiểu khu

Kh

Chức năng đang QH

Chức năng sau ĐC

TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH

55,51

 

 

 

1

Đăk Glei

Đăk Pék

50

8

6

0,11

RTG

Sản xuất

Ngoài QH

2

Đăk Glei

Xốp

69

1

7

0,97

RTK

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích rừng trồng thực hiện điều chỉnh

1,08

 

 

 

3

Đăk Glei

Đăk Pék

50

1

1

2,95

RKB

Sản xuất

Ngoài QH

4

Đăk Glei

Đăk Pék

50

1

3

0,02

RKB

Sản xuất

Ngoài QH

5

Đăk Glei

Đăk Pék

50

2

5

0,62

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

6

Đăk Glei

Đăk Pék

50

2

9

2,59

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

7

Đăk Glei

Đăk Pék

50

3

4

0,4

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

8

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

1

0,11

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

9

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

3

5,42

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

10

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

4

2,33

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

11

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

2

0,15

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

12

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

4

0,31

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

13

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

7

10,93

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

14

Đăk Glei

Đăk Pék

50

9

8

0,16

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

15

Đăk Glei

Xốp

69

1

10

0,37

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

16

Đăk Glei

Xốp

69

1

12

0,13

LKB

Sản xuất

Ngoài QH

17

Đăk Glei

Xốp

69

1

13

0,04

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

18

Đăk Glei

Xốp

69

1

14

0,26

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

19

Đăk Glei

Xốp

69

1

16

1,09

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

20

Đăk Glei

Xốp

69

1

19

0,74

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

21

Đăk Glei

Xốp

69

2

3

0,1

RKN

Sản xuất

Ngoài QH

22

Đăk Glei

Xốp

69

2

4

0,01

RKN

Sản xuất

Ngoài QH

23

Đăk Glei

Xốp

69

3

3

1,56

RKB

Sản xuất

Ngoài QH

24

Đăk Glei

Xốp

69

3

9

0,38

RKB

Sản xuất

Ngoài QH

25

Đăk Glei

Xốp

62a

4

10

0,17

RKN

Sản xuất

Ngoài QH

26

Đăk Glei

Xốp

62a

4

16

0,07

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

27

Đăk Glei

Xốp

62a

4

21

0,4

HG1

Sản xuất

Ngoài QH

28

Đăk Glei

Xốp

62a

4

24

0,58

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

29

Đăk Glei

Xốp

62a

4

25

0,91

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

30

Đăk Glei

Xốp

62a

4

29

0,45

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

31

Đăk Glei

Xốp

62a

4

31

0,14

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

32

Đăk Glei

Xốp

62a

4

32

0,24

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

33

Đăk Glei

Xốp

62a

4

33

0,38

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

34

Đăk Glei

Xốp

62a

4

34

0,23

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

35

Đăk Glei

Xốp

62a

4

35

0,23

HG1

Sản xuất

Ngoài QH

36

Đăk Glei

Xốp

62a

4

36

0,03

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

37

Đăk Glei

Xốp

62a

4

37

0,01

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

38

Đăk Glei

Xốp

62a

4

41

1,69

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

39

Đăk Glei

Xốp

62a

5

1

0,03

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

40

Đăk Glei

Xốp

62a

5

3

0,19

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

41

Đăk Glei

Xốp

62a

5

4

0,02

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

42

Đăk Glei

Xốp

62a

5

5

0,63

RKN

Sản xuất

Ngoài QH

43

Đăk Glei

Xốp

62a

5

6

0,01

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

44

Đăk Glei

Xốp

62a

5

7

0,24

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

45

Đăk Glei

Xốp

62a

5

9

0,21

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

46

Đăk Glei

Xốp

62a

5

10

0,13

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

47

Đăk Glei

Xốp

62a

5

11

0,4

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

48

Đăk Glei

Xốp

62a

5

12

0,22

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

49

Đăk Glei

Xốp

62a

5

14

0,67

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

50

Đăk Glei

Xốp

62a

5

15

0,16

RKN

Sản xuất

Ngoài QH

51

Đăk Glei

Xốp

62a

5

18

0,07

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

52

Đăk Glei

Xốp

62a

5

19

0,21

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

53

Đăk Glei

Xốp

62a

5

20

0,14

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

54

Đăk Glei

Xốp

62a

5

22

0,14

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

55

Đăk Glei

Xốp

62a

5

23

0,29

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích rừng tự nhiên thực hiện điều chỉnh

39,96

 

 

 

1

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

4

2,94

NN

Sản xuất

Ngoài QH

2

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

1

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

3

Đăk Glei

Đăk Pék

50

6

3

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

4

Đăk Glei

Đăk Pék

50

7

4

3,8

NN

Sản xuất

Ngoài QH

5

Đăk Glei

Đăk Pék

50

7

3

1,38

NN

Sản xuất

Ngoài QH

6

Đăk Glei

Đăk Pék

50

7

7

0,1

NN

Sản xuất

Ngoài QH

7

Đăk Glei

Đắk Pék

50

6

3

0,08

NN

Sản xuất

Ngoài QH

8

Đăk Glei

Đắk Pék

50

6

4

0,42

NN

Sản xuất

Ngoài QH

9

Đăk Glei

Đắk Pék

50

8

2

1,2

NN

Sản xuất

Ngoài QH

10

Đăk Glei

Đắk Pék

50

8

2

0,09

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

11

Đăk Glei

Xốp

69

1

14

0,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

12

Đăk Glei

Xốp

69

1

8

0,14

NN

Sản xuất

Ngoài QH

13

Đăk Glei

Xốp

69

2

1

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

14

Đăk Glei

Xốp

69

2

4

0,93

NN

Sản xuất

Ngoài QH

15

Đăk Glei

Xốp

69

2

3

0,22

NN

Sản xuất

Ngoài QH

16

Đăk Glei

Xốp

62a

4

37

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

17

Đăk Glei

Xốp

62a

4

32

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

18

Đăk Glei

Xốp

62a

4

22

0,37

NN

Sản xuất

Ngoài QH

19

Đăk Glei

Xốp

62a

5

1

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

20

Đăk Glei

Xốp

62a

5

3

0,16

NN

Sản xuất

Ngoài QH

21

Đăk Glei

Xốp

62a

5

14

0,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

22

Đăk Glei

Xốp

62a

4

21

0,29

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

23

Đăk Glei

Xốp

62a

4

14

0,03

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

24

Đăk Glei

Xốp

62a

4

13

0,06

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

25

Đăk Glei

Xốp

62a

4

18

0,03

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

26

Đăk Glei

Xốp

62a

4

9

0,39

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

27

Đăk Glei

Xốp

62a

4

22

0,04

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

28

Đăk Glei

Xốp

62a

4

37

0,01

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

29

Đăk Glei

Xốp

69

1

17

0,53

NN

Sản xuất

Ngoài QH

30

Đăk Glei

Xốp

69

1

11

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

31

Đăk Glei

Xốp

69

1

12

0,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

32

Đăk Glei

Xốp

69

1

4

0,77

NN

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh đối với đất trống

14,47

 

 

 

 

3. Dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện Kbang, tỉnh Gia Lai

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 3 loại rừng là 20,68 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên chức năng sản xuất 13,85 ha; đất không có rừng chức năng sản xuất 6,83 ha. Cụ thể tại các vị trí:

STT

Địa danh

Vị trí

Diện tích

LĐLR

Hiện trạng QH

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Chức năng đang QH

Chức năng sau ĐC

TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH

20,68

 

 

 

1

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

4

1,21

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

2

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

5

4,43

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

3

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

1,12

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

4

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,37

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

5

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

4

2

0,34

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

6

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

7

0,09

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

7

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

8

5

0,14

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

8

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

4

0,8

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

9

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

2

0,07

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

10

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

3

0,03

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

11

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6

0,32

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

12

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6

0,25

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

13

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6

0,02

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

14

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6

0,28

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

15

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

6

0,1

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

16

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10

0,4

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

17

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10

0,12

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

18

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10

1,08

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

19

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10

0,52

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

20

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7

0,05

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

21

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7

0,19

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

22

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

7

0,22

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

23

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

6

0,05

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

24

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5

0,02

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

25

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5

0,02

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

26

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

5

0,12

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

27

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

2

0,34

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

28

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

5

0,24

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

29

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

10

0,91

TXB

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích QH 03 loại rừng với rừng tự nhiên

13,85

 

 

 

1

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,02

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

2

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10

0,04

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

3

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10

0,74

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

4

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

7

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

5

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

6

0,07

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

6

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

3

0,16

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

7

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

8

0,05

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

8

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

3

1,48

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

9

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

2

0,02

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

10

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

11

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

11

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

12

0,07

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

12

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

7

0,07

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

13

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

6

0,02

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

14

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

4

2

0,2

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

15

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

9

7

0,01

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

16

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

6

10

0,22

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

17

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,05

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

18

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

19

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

6

0,09

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

20

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

7

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

21

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

8

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

22

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

7

12

0,5

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

23

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

3

0,03

MN

Sản xuất

Ngoài QH

24

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

3

0,14

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

25

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

8

0,06

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

26

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

5

0,02

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

27

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

9

0,09

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

28

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,08

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

29

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10

0,18

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

30

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

10

0,09

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

31

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

8

0,11

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

32

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

9

0,3

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

33

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

11

0,06

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

34

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

12

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

35

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

6

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

36

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

10

10

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

37

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

11

0,01

MN

Sản xuất

Ngoài QH

38

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

9

0,55

NN

Sản xuất

Ngoài QH

39

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

8

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

40

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

3

0,76

NN

Sản xuất

Ngoài QH

41

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

12

2

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

42

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

11

10

0,2

NN

Sản xuất

Ngoài QH

43

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

8

5

0,01

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

44

Kon Rẫy

Đăk Pne

529

8

5

0,08

NN

Sản xuất

Ngoài QH

Tổng diện tích điều chỉnh QH 03 loại rừng với đất không có rừng

6,83

 

 

 

 

4. Dự án Cụm hồ Đăk Giô Ra - Ia Tun, tỉnh Kon Tum

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 03 loại rừng là 72,24 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 0,75 ha chức năng sản xuất, đất trống không có rừng 71,49 ha cụ thể tại các vị trí như sau:

STT

Địa danh

Vị trí

Diện tích

LĐLR

Hiện trạng QH

 

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Chức năng đang QH

Chức năng sau ĐC

Ghi chú

TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH

72,24

 

 

 

 

1

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

1a

0,01

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

 

2

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

1b

0,01

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

 

3

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

1

13

0,65

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

 

4

Tu Mơ Rông

Đăk Tơ Kan

259a

2

41

0,08

TNK

Sản xuất

Ngoài QH

 

Tổng diện tích đưa ra ngoài QH 03 loại rừng

0,75

 

 

 

 

1

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

256

7

10

0,33

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

2

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

256

7

15

0,01

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

3

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

256

7

10

0,56

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

4

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

256

7

10

0,18

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

5

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

253a

6

32

0,44

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

6

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

253a

6

34

0,09

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

7

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

253a

6

32

0,44

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

8

Tu Mơ Rông

Đắk Rơ Ông

253a

6

34

0,06

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

9

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

9

16

0,63

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

10

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

8

16c

0,47

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

11

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

8

16d

0,18

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

12

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

16

0,42

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

13

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

3

0,05

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

14

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

27

0,12

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

15

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

257

10

2

0,45

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

 

16

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

8

16b

0,35

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

17

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

3b

0,04

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

18

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

26a

0,2

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

19

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

23a

0,37

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

20

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

42a

0,37

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

21

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

42c

0,2

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

22

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

42

0,17

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

23

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

39

0,11

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

24

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

44

0,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

25

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

26a

1,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

26

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

1a

1,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

27

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14c

0,89

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

28

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14b

0,91

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

29

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14d

6,65

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

30

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14a

0,33

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

31

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

26

4,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

32

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

15

0,07

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

33

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

11

0,98

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

34

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

21

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

35

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

26c

1,28

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

36

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6d

0,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

37

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

7

0,06

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

38

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6c

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

39

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

6

21

0,08

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

40

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

8

18

0,28

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

 

41

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

9

16

0,32

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

42

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

1a

0,55

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

43

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

11

0,16

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

44

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

54

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

45

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

51

0,41

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

46

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

38

0,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

47

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

37

0,06

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

48

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

7

42

0,07

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

49

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

4

1a

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

50

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

257

8

20

0,01

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

51

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

257

8

26

0,79

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

52

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

23a

2,42

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

53

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

26a

7,89

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

54

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

29

1,47

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

55

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

31

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

56

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

25a

0,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

57

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

20b

1,88

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

58

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

21

0,39

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

59

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

16c

2,17

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

60

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259a

1

26a

3,88

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

61

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

257

8

20

0,15

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

62

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

257

8

26

0,17

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

63

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6c

0,38

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

64

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6d

0,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

65

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14d

0,43

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

66

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

26

0,22

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

67

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

26c

0,3

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

68

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

21

0,14

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

69

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

11

0,23

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

70

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

15

0,1

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

71

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14d

0,19

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

72

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14b

0,37

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

73

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14c

0,06

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

74

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

1

14a

0,27

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

75

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6c

2,92

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

76

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

4

0,41

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

77

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6a

0,42

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

78

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6d

0,6

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

79

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6b

0,55

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

80

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

7

0,07

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

81

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

1

0,46

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

82

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

2

3,13

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

83

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

2

0,45

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

84

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6c

0,29

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

85

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

38a

0,31

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

86

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6d

0,16

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

87

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

32

0,19

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

88

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6e

0,06

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

89

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

23

0,17

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

90

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

22

0,1

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

91

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

11a

0,07

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

92

Tu Mơ Rông

Đắk Tơ Kan

259

3

6d

0,35

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

93

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

54

0,29

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

94

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

45

0,26

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

95

Đăk Tô

Đắk Trăm

290a

6

8

0,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

96

Đăk Tô

Đắk Trăm

288

11

26

0,43

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

97

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

9

53

0,08

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

98

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

37

0,02

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

99

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

30

0,1

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

100

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

34

0,3

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

101

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

53

0,03

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

102

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

52

0,06

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

103

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

10

9

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

104

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

10

5

1,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

105

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

10

15

0,16

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

106

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

10

3

0,36

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

107

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

10

14

0,24

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

108

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

11

12

0,07

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

109

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

11

11

0,05

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

110

Đăk Tô

Đắk Trăm

288

11

16

0,04

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

111

Đăk Tô

Đắk Trăm

288

11

16

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

112

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

1

0,25

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

113

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

6

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

114

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

5

4

0,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

115

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

9

4

0,25

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

116

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

9

5

0,85

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

117

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

52

0,09

DTR

Phòng hộ

Ngoài QH

 

118

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

53

0,39

DTR

Phòng hộ

Ngoài QH

 

119

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

19

0,62

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

120

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

34

0,02

DTR

Phòng hộ

Ngoài QH

 

121

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

38

0,09

DTR

Phòng hộ

Ngoài QH

 

122

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

37

0,07

DTR

Phòng hộ

Ngoài QH

 

123

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

11

5

0,49

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

124

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

11

2

0,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

125

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

5

4

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

126

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

5

4

0,29

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

127

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

6

1,5

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

128

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

4

0,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

129

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

11

0,27

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

130

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

6

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

131

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

6

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

132

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

6

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

133

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

12

0,37

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

134

Đăk Tô

Đắk Trăm

287

7

2

0,02

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

135

Đăk Tô

Đắk Trăm

288

12

1

0,05

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

136

Đăk Tô

Đắk Trăm

288

12

2

0,04

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

137

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

46

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

138

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

48

0,5

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

139

Đăk Tô

Đắk Trăm

289

11

40

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

140

Đăk Tô

Ngọk Tụ

281

8

3

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

141

Đăk Tô

Ngọk Tụ

281

8

3

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

142

Đăk Tô

Ngọk Tụ

281

7

6

0,06

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

143

Đăk Tô

Ngọk Tụ

281

4

7

0,1

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

144

Đăk Tô

Ngọk Tụ

281

7

6

0,03

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

Tổng diện tích điều chỉnh QH với đất trống

71,49

 

 

 

 

 

5. Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum

Tổng diện tích điều chỉnh ra ngoài QH 03 loại rừng là 13,83 ha, trong đó đất có rừng tự nhiên 2,51 ha; đất trống không có rừng 11,32 ha. Cụ thể tại các vị trí:

STT

Địa danh

Vị trí điều chỉnh

Diện tích

LĐLR

Hiện trạng QH

Ghi chú

Huyện

Tiểu khu

Khoảnh

Chức năng đang QH

Chức năng sau ĐC

TỔNG DIỆN TÍCH ĐIỀU CHỈNH QH

13,83

 

 

 

 

1

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

8

0,26

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

 

2

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

11

0,03

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

 

3

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

11

0,22

TXN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

4

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

13

0,08

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

 

5

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

14

0,01

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

 

6

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

15

0,03

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

 

7

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

17

0,1

TXN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

8

Đăk Glei

Đăk Plô

8

2

19

0,12

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

 

9

Đăk Glei

Đăk Plô

8

4

5

0,14

TXN

Sản xuất

Ngoài QH

 

10

Đăk Glei

Đăk Plô

8

5

5

0,06

TXP

Sản xuất

Ngoài QH

 

11

Đăk Glei

Đăk Plô

14

2

6

0,02

TXN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

12

Đăk Glei

Đăk Plô

14

3

4

0,03

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

 

13

Đăk Glei

Đăk Plô

14

3

5

0,08

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

 

14

Đăk Glei

Đăk Plô

14

6

1

0,77

TXB

Phòng hộ

Ngoài QH

 

15

Đăk Glei

Đăk Plô

14

6

2

0,03

TXP

Phòng hộ

Ngoài QH

 

16

Đăk Glei

Đăk Plô

14

8

1

0,53

TXN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

Tổng diện tích đưa ra ngoài QH

2,51

 

 

 

 

1

Đăk Glei

Đăk Man

21

5

14

0,12

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

2

Đăk Glei

Đăk Man

21

4

10

0,03

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

 

3

Đăk Glei

Đắk Plô

11

2

1

0,12

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

4

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

10

0,01

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

5

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

2

0,14

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

6

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

3

0,11

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

7

Đăk Glei

Đắk Plô

14

4

6

0,27

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

8

Đăk Glei

Đắk Plô

14

8

3

0,22

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

9

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

8

0,05

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

10

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

9

0,07

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

11

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

14

0,09

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

12

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

13

0,04

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

13

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

15

0,44

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

14

Đăk Glei

Đắk Plô

14

3

5

0,27

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

15

Đăk Glei

Đắk Plô

14

1

6

0,11

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

16

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

8

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

17

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

12

0,19

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

18

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

13

0,04

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

19

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

14

0,01

NN

Sản xuất

Ngoài QH

 

20

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

1

0,03

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

21

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

11

0,76

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

22

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

8

0,31

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

23

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

14

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

24

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

9

0,01

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

25

Đăk Glei

Đắk Plô

14

4

1

0,21

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

26

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

1

0,28

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

27

Đăk Glei

Đắk Plô

14

3

3

0,1

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

28

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

11

0,03

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

29

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

8

0,21

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

30

Đăk Glei

Đắk Plô

8

4

12

0,03

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

 

31

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

8

0,03

DT2

Phòng hộ

Ngoài QH

 

32

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

6

0,05

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

 

33

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

13

0,02

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

34

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

19

0,01

DT2

Sản xuất

Ngoài QH

 

35

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

7

0,23

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

36

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

10

0,56

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

37

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

14

0,04

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

38

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

13

0,05

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

39

Đăk Glei

Đắk Plô

11

2

1

0,03

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

40

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

3

0,06

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

41

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

2

0,07

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

42

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

7

0,08

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

43

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

3

0,04

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

44

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

9

0,14

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

45

Đăk Glei

Đắk Plô

14

3

1

0,06

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

46

Đăk Glei

Đắk Plô

14

3

3

0,15

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

47

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

22

0,05

DT1

Sản xuất

Ngoài QH

 

48

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

10

0,2

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

49

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

14

0,05

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

50

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

7

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

51

Đăk Glei

Đắk Plô

14

6

1

0,15

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

52

Đăk Glei

Đắk Plô

14

4

6

0,09

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

53

Đăk Glei

Đắk Plô

14

4

1

0,11

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

54

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

11

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

55

Đăk Glei

Đắk Plô

8

5

8

0,02

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

56

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

5

0,02

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

57

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

6

0,06

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

58

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

13

0,02

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

59

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

6

0,04

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

60

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

8

0,45

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

61

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

11

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

62

Đăk Glei

Đắk Plô

14

3

5

1,45

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

63

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

8

0,39

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

64

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

11

0,04

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

65

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

14

0,03

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

66

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

15

0,01

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

67

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

1

0,02

DKH

Phòng hộ

Ngoài QH

 

68

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

22

0,07

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

 

69

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

19

0,02

DKH

Sản xuất

Ngoài QH

 

70

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

8

1,13

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

71

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

6

0,19

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

72

Đăk Glei

Đắk Plô

14

2

11

0,03

NN

Phòng hộ

Ngoài QH

 

73

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

2

0,09

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

 

74

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

8

0,13

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

 

75

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

11

0,33

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

 

76

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

14

0,05

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

 

77

Đăk Glei

Đắk Plô

8

2

15

0,11

DT1

Phòng hộ

Ngoài QH

 

Tổng diện tích điều chỉnh QH với đất trống

11,32

 

 

 

 

 



(1) Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên sang mục đích khác để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi.

(2) Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2022 về việc chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án Đường từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến Trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.

(3) Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện KBang, tỉnh Gia Lai.

(4) Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum.

(5) Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum.

(6) Tờ trình số 09/TTr-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 về chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng tự nhiên sang mục đích khác để thực hiện Dự án đầu tư xây dựng cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 676 nối huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum với các huyện Sơn Tây, Sơn Hà, tỉnh Quảng Ngãi.

(7) Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 11 tháng 03 năm 2022 về việc chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án Đường từ Trung tâm thị trấn Đăk Glei đến Trung tâm xã Xốp, huyện Đăk Glei, tỉnh Kon Tum.

(8) Tờ trình số 21/TTr-UBND ngày 24 tháng 03 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự án đường giao thông từ xã Đăk Pne, huyện Kon Rẫy, tỉnh Kon Tum đi huyện KBang, tỉnh Gia Lai.

(9) Tờ trình số 46/TTr-UBND ngày 26 tháng 4 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện dự cụm hồ Đăk Rô Gia - Ia Tun, tỉnh Kon Tum.

(10) Tờ trình số 103/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2022 chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác để thực hiện Dự án nâng cấp tuyến đường Đắk Man - Đắk Blô, huyện Đắk Glei, tỉnh Kon Tum.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 35/2022/QĐ-UBND sửa đổi Điều 1 Quyết định 01/2008/QĐ-UBND phê duyệt kết quả rà soát, điều chỉnh, quy hoạch 03 loại rừng và chi tiết đến địa danh, diện tích quy hoạch đất lâm nghiệp theo chức năng 03 loại rừng trên địa bàn tỉnh Kon Tum

  • Số hiệu: 35/2022/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/10/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Kon Tum
  • Người ký: Lê Ngọc Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản