Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3495/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 30 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật số 35/2018/QH14 ngày 20/11/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 8/12/2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc thông qua danh mục và điều chỉnh danh mục các dự án thu hồi đất, các dự án có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Căn cứ Quyết định số 991/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Định Hóa thời kỳ 2021-2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1013/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

Tổng diện tích các loại đất phân bổ năm 2024 là 291,01 ha

(Chi tiết tại phụ lục I kèm theo)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Tổng diện tích thu hồi đất năm 2024 là 278,12 ha

(Chi tiết tại phụ lục II kèm theo)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Tổng diện tích chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024 là 271,47 ha 

(Chi tiết tại phụ lục III kèm theo)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Tổng diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng năm 2024 là 0,1 ha 

(Chi tiết tại phụ lục IV kèm theo)

5. Danh mục các công trình, dự án:

Tổng số công trình, dự án thực hiện năm 2024 là 74 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là 291,01 ha. Trong đó:

- 25 công trình, dự án chuyển tiếp sang thực hiện năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 144,76 ha.

(Chi tiết tại phụ lục V kèm theo)

- 49 công trình, dự án đăng ký mới năm 2024, với diện tích sử dụng đất là 146,25 ha.

(Chi tiết tại phụ lục VI và danh sách chi tiết kèm theo)

6. Điều chỉnh các công trình, dự án:

- Điều chỉnh diện tích đối với 01 dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022. Các nội dung khác vẫn giữ nguyên theo Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh.

- Nguyên nhân, lý do điều chỉnh: Hội đồng nhân dân tỉnh đã thông qua điều chỉnh tên, địa điểm, diện tích tại Nghị quyết số 105/NQ-HĐND ngày 08/12/2023.

(Chi tiết tại phụ lục VII kèm theo)

7. Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất:

Hủy bỏ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 đối với 23 công trình dự án trên địa bàn huyện Định Hóa do đã quá 3 năm chưa thực hiện theo quy định tại Khoản 3, Điều 49 Luật Đất đai 2013 (được sửa đổi tại Khoản 1 Điều 6 Luật số 35/2018/QH14 sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch).

(Chi tiết tại phụ lục VIII kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Tổ chức thực hiện và chịu trách nhiệm toàn diện về thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất phải phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch của các ngành, lĩnh vực có liên quan, đảm bảo đúng theo quy định của pháp luật;

3. Đối với các dự án có chuyển mục đích sử dụng từ 10 héc ta đất trồng lúa trở lên; từ 20 ha đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trở lên; Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa hướng dẫn các chủ đầu tư hoàn thiện đầy đủ hồ sơ theo quy định tại khoản 2 Điều 8 Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi đến Sở Tài nguyên và Môi trường để báo cáo UBND tỉnh, trình Thủ tướng Chính phủ chấp thuận cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng trước khi thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định tại điểm c khoản 2 Điều 68 Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Định Hóa và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- TT. Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, CNNXD, TH.
Hiepch/qđ/t12

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến


PHỤ LỤC I

DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Định Biên

Xã Trung Lương

Xã Bình Yên

Xã Điềm Mặc

Xã Bộc Nhiêu

Xã Đồng Thịnh

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Thanh Định

Xã Lam Vỹ

Xã Trung Hội

Xã Tân Dương

Xã Bảo Cường

Xã Quy Kỳ

Xã Kim Phượng

Xã Bảo Linh

Xã Linh Thông

Xã Tân Thịnh

Xã Phú Đình

Xã Sơn Phú

Xã Bình Thành

 

Tổng cộng

291,01

20,34

13,14

3,74

3,90

7,63

1,08

6,89

1,59

12,88

0,13

2,08

102,42

3,71

1,49

12,34

2,28

4,99

13,57

2,17

2,40

25,65

0,37

46,26

1

Đất nông nghiệp

48,33

 

 

 

0,37

0,03

0,69

0,92

 

 

 

 

 

 

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

45,42

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,03

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

48,30

 

 

 

0,37

 

0,69

0,92

 

 

 

 

 

 

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

45,42

2

Đất phi nông nghiệp

242,68

20,34

13,14

3,74

3,53

7,60

0,39

5,97

1,59

12,88

0,13

2,08

102,42

3,71

0,60

12,34

2,28

4,99

13,57

2,17

2,40

25,65

0,37

0,84

2.1

Đất ở nông thôn

30,46

 

0,12

0,11

0,24

0,09

0,09

0,11

0,06

3,02

0,13

0,04

0,14

0,31

0,23

10,34

0,11

4,88

0,04

0,02

0,10

9,97

0,07

0,28

2.2

Đất ở đô thị

9,92

9,92

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

8,81

0,21

0,23

0,30

0,12

0,29

0,30

0,20

0,29

4,20

 

0,25

0,30

0,30

0,20

0.30

0,19

0,11

0,24

0,11

 

0,20

0,30

0,17

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

8,12

6,55

 

 

0,15

 

 

 

 

 

 

0,18

0,15

 

0,15

 

 

 

0,80

 

0,06

0,09

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

0,78

0,28

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

84,45

3,38

12,79

2,68

3,02

7,22

 

5,66

1,24

5,66

 

1,61

1,84

3,10

0,02

1,70

1,98

 

12,49

2,04

2,24

15,39

 

0,39

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Định Biên

Xã Trung Lương

Xã Bình Yên

Xã Điềm Mặc

Xã Bộc Nhiêu

Xã Đồng Thịnh

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Thanh Định

Xã Lam Vỹ

Xã Trung Hội

Xã Tân Dương

Xã Bảo Cường

Xã Quy Kỳ

Xã Kim Phượng

Xã Bảo Linh

Xã Linh Thông

Xã Tân Thịnh

Xã Phú Đình

Xã Sơn Phú

Xã Bình Thành

 

Tổng cộng

278,12

13,37

13,02

3,63

3,29

7,51

0,30

5,86

1,53

12,86

2,04

102,23

3,40

0,37

11,90

2,17

4,86

13,53

2,15

2,30

25,52

0,30

45,98

1

Đất nông nghiệp

265,26

11,80

12,52

3,58

3,22

7,36

0,30

5,14

0,87

10,92

1,95

99,61

3,36

0,17

11,68

1,80

4,65

12,51

1,84

2,24

23,67

0,26

45,81

1.1

Đất trồng lúa

53,09

8,35

1,98

1,16

1,32

1,25

0,10

1,49

0,59

3,53

0,66

3,20

1,70

0,15

10,05

0,64

4,15

2,68

0,86

0,86

7,30

0,07

1,00

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

12,61

2,33

1,07

0,37

0,32

0,10

 

0,99

0,02

0,77

0,35

2,35

0,45

0,02

0,83

0,22

0,20

0,75

0,43

0,21

0,72

 

0,11

1.3

Đất trồng cây lâu năm

22,69

0,87

1,10

1,30

1,32

2,08

0,20

1,12

0,20

2,80

0,84

2,98

1,01

 

0,51

0,58

0,30

0,70

0,23

0,61

3,05

0,19

0,70

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

34,38

 

3,22

 

 

1,73

 

 

 

 

 

19,46

 

 

 

 

 

5,28

 

 

4,69

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

120,86

0,25

4,52

0,75

0,26

2,20

 

1,14

 

3,37

0,10

56,83

0,20

 

0,29

0,36

 

2,70

0,32

0,16

156

 

39,85

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

21,64

 

0,63

 

 

 

 

0,40

0,06

0,45

 

14,80

 

 

 

 

 

0,40

 

0,40

0,35

 

4,15

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

12,86

1,57

0,50

0,05

0,07

0,15

 

0,72

0,66

1,94

0,09

2,62

0,04

0,20

0,22

0,37

0,21

1,02

0,31

0,06

1,85

0,04

0,17

2.1

Đất ở nông thôn

5,53

 

0,40

0,01

 

 

 

0,40

0,05

1,10

 

1,86

0,02

 

0,20

0,19

0,04

0,30

0,22

0,06

0,57

0,03

0,08

2.2

Đất ở đô thị

0,39

0,39

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

1,14

 

 

0,02

0,07

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

0,18

0,11

 

0,08

 

0,49

0,01

0,09

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

3,36

0,27

 

0,02

 

0,15

 

0,22

0,61

0,44

 

0,76

0,02

 

0,02

 

0,06

0,32

0,01

 

0,46

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,73

0,90

 

 

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

0,33

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

0,51

0,01

0,10

 

 

 

 

0,10

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC III

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Chợ Chu

Xã Định Biên

Xã Trung Lương

Xã Bình Yên

Xã Điềm Mặc

Xã Bộc Nhiêu

Xã Đồng Thịnh

Xã Phú Tiến

Xã Phúc Chu

Xã Phượng Tiến

Xã Thanh Định

Xã Lam Vỹ

Xã Trung Hội

Xã Tân Dương

Xã Bảo Cường

Xã Quy Kỳ

Xã Kim Phượng

Xã Bảo Linh

Xã Linh Thông

Xã Tân Thịnh

Xã Phú Đình

Xã Sơn Phú

Xã Bình Thành

 

Tổng cộng

271,47

12,22

12,64

3,68

3,83

7,45

1,08

6,17

0,93

10,94

0,11

1,98

99,74

3,68

1,29

12,11

1,90

4,78

12,55

1,86

2,34

23,77

0,33

46,09

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

223,17

12,22

12,64

3,68

3,46

7,45

0,39

5,25

0,93

10,94

0,11

1,98

99,74

3,68

0,40

12,11

1,90

4,78

12,55

1,86

2,34

23,77

0,33

0,67

1.1

Đất trồng lúa

53,29

8,62

2,01

1,20

1,33

1,25

0,18

1,52

0,59

3,54

 

0,66

3,22

1,80

0,20

10,47

0,64

4,15

2,68

0,88

0,87

7,34

0,07

0,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

13,20

2,40

1,07

0,39

0,40

0,10

 

0,99

0,06

0,78

0,11

0,35

2,39

0,58

0,02

0,83

0,24

0,20

0,75

0,43

0,25

0,72

 

0,15

1.3

Đất trồng cây lâu năm

23,56

0,93

1,17

1,34

1,44

2,17

0,21

1,20

0,20

2,80

 

0,87

3,03

1,04

0,18

0,51

0,65

0,43

0,74

0,23

0,67

3,11

0,26

0,38

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

3,22

 

 

1,73

 

 

 

 

 

 

19,46

 

 

 

 

 

5,28

 

 

4,69

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

81,10

0,25

4,52

0,75

0,29

2,20

 

1,14

0,02

3,37

 

0,10

56,83

0,20

 

0,29

0,37

 

2,70

0,32

0,16

7,56

 

0,03

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

17,66

0,02

0,65

 

 

 

 

0,40

0,06

0,45

 

 

14,82

0,06

 

0,01

 

 

0,40

 

0,40

0,35

 

0,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

48,30

 

 

 

0,37

 

0,69

0,92

 

 

 

 

 

 

0,89

 

 

 

 

 

 

 

 

45,42

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

40,43

 

 

 

 

 

0,58

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

39,85


PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của UBND tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Lam Vỹ

Xã Phú Đình

1

Đất nông nghiệp

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

0,10

0,07

0,03

2.1

Đất ở nông thôn

 

 

0,03

2.2

Đất ở đô thị

 

 

 

2.3

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

 

 

 

2.4

Đất an ninh

 

 

 

2.5

Đất quốc phòng

 

0,07

 

2.6

Đất xây dựng công trình sự nghiệp

 

 

 

2.7

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

 

 

 

2.8

Đất có mục đích công cộng

 

 

 

2.9

Đất cơ sở tôn giáo

 

 

 

2.10

Đất cơ sở tín ngưỡng

 

 

 

2.11

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

 

 

 

2.12

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

 

 

 

2.13

Đất có mặt nước chuyên dùng

 

 

 

2.14

Đất phi nông nghiệp khác

 

 

 

 

PHỤ LỤC V

DANH MỤC 25 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP SANG THỰC HIỆN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)

Diện tích

Trong đó sử dụng từ loại đất

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

144,76

34,75

 

13,19

96,82

1

Trang trại chăn nuôi lợn

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

45,42

1,00

 

 

44,42

2

Điểm ổn định dân cư và tái định cư đường Hồ Chí Minh

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

3,00

1,20

 

 

1,80

3

Khu đô thị thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

9,50

6,60

 

 

2,90

4

Khu dân cư tập trung

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

9,90

9,50

 

 

0,40

5

Trụ sở Công an huyện Định Hóa

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

4,00

0,46

 

 

3,54

6

Trụ sở công an xã Tân Dương

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,20

 

 

 

0,20

7

Trụ sở công an xã Bình Thành

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

0,17

 

 

 

0,17

8

Trụ sở công an xã Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,12

 

 

 

0,12

9

Xây dựng mới trường THCS xã Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,80

0,60

 

 

0,20

10

Khu xử lý nước thải sinh hoạt thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,28

0,25

 

 

0,03

11

Tuyến đường Hồ Chí Minh đoạn Chợ Chu đến ngã ba Trung Sơn

Thị trấn Chợ Chu, xã Phúc Chu, Bảo Linh, Đồng Thịnh, Định Biên, huyện Định Hóa

29,70

5,00

 

8,50

16,20

12

Mở rộng tuyến đường Bảo Cường - Đồng Thịnh - Định Biên

Xã Bảo Cường, Đồng Thịnh, Định Biên, huyện Định Hóa

5,00

1,40

 

 

3,60

13

Đường liên xã Quy Kỳ - Linh Thông - Lam Vỹ - Tân Thịnh

Xã Quy Kỳ, Linh Thông, Lam Vỹ, Tân Thịnh, huyện Định Hóa

8,00

3,00

 

 

5,00

14

Đường giao thông nông thôn xóm Đồng Uẩn, xóm Đồng Tủm, xã Phúc Chu, xã Bảo Cường (đường vào Trụ sở Công an huyện Định Hóa)

Xã Bảo Cường, Phúc Chu huyện Định Hóa

0,20

0,20

 

 

-

15

Đường giao thông tổ dân phố Phố Núi thị trấn Chợ Chu huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

1,54

1,09

 

 

0,45

16

Chỉnh trang đô thị thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,70

0,20

 

 

0,50

17

Nâng cấp, mở rộng tuyến đường từ Km31 (Quốc lộ 3) đến Di tích lịch sử Quốc gia đặc biệt ATK Định Hóa (Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh)

Xã Trung Hội, xã Trung Lương, xã Bình Yên, xã Điềm Mặc, xã Phú Đình, huyện Định Hóa

15,59

4,10

 

4,69

6,80

18

Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,50

 

 

 

0,50

19

Cải tạo, sửa chữa Nhà tưởng niệm Chủ tịch Hồ Chí Minh (ATK Định Hóa) xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

5,00

 

 

 

5,00

20

Di tích Đoàn phụ nữ cứu quốc, Hội liên hiệp Phụ nữ Việt Nam (1948-1950)

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

1,02

0,02

 

 

1,00

21

Tu bổ, tôn tạo Di tích lịch sử đồi Pụ Đồn (đồi Phong Tướng) tại xã Phú Đình, huyện Định Hóa

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

3,30

0,07

 

 

3,23

22

Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử nơi Báo nhân dân ra số đầu tiên ngày 11/3/1951

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,08

 

 

 

0,08

23

Mở rộng khu di tích lịch sử ngành bưu điện

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

0,39

 

 

 

0,39

24

Mở rộng tôn tạo khu khu lưu niệm Bác hồ với ngành Quân giới Việt Nam (MR DTLS Xưởng Đội Cấn - Nhà máy quân giới K77 1947-1954)

Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa

0,26

 

 

 

0,26

25

Xuất tuyến sau trạm biến áp 110 KV Định Hóa

Xã Trung Hội, huyện Định Hóa

0,10

0,06

 

 

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC VI

DANH MỤC 49 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ MỚI NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Tên công trình dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Trong đó sử dụng từ loại đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

 

TỔNG CỘNG

 

146,25

20,00

 

21,19

105,06

1

Chuyển mục đích sang đất trồng cây lâu năm (có danh sách chi tiết kèm theo)

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hoá

0,03

 

 

 

0,03

2

Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Đặng Tiến Đại)

Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa

0,69

 

 

 

0,69

3

Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Nông Văn Giáp)

Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa

0,92

 

 

 

0,92

4

Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Nông Thị Ngân)

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,89

0,39

 

 

0,50

5

Chuyển mục đích sang trang trại chăn nuôi (hộ Ma Văn Anh)

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,371

0,076

 

 

0,295

6

Chuyển mục đích sang đất ở đô thị (có danh sách chi tiết kèm theo)

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,42

0,27

 

 

0,14

7

Chuyển mục đích sang đất ở nông thôn (có danh sách chi tiết kèm theo)

Các xã trên địa bàn huyện Định Hóa

2,94

0,93

 

 

2,01

8

Khu dân cư nông thôn xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

9,87

6,94

 

 

2,93

9

Khu dân cư nông thôn xã Kim Phượng

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

4,75

4,15

 

 

0,60

10

Trụ sở Ban chỉ huy quân sự xã Trung Lương

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,15

 

 

 

0,15

11

Trụ sở Công an xã Bộc Nhiêu

Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa

0,30

0,10

 

 

0,20

12

Trụ sở Công an xã Trung Lương

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,30

 

 

 

0,30

13

Trụ sở Công an xã Sơn Phú

Xã Sơn Phú, huyện Định Hóa

0,30

0,07

 

 

0,23

14

Trụ sở Công an xã Quy Kỳ

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,19

0,01

 

 

0,18

15

Trụ sở Công an xã Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,24

0,20

 

 

0,04

16

Trụ sở Công an xã Linh Thông

Xã Linh Thông, huyện Định Hóa

0,11

 

 

 

0,11

17

Trụ sở Công an xã Thanh Định

Xã Thanh Định, huyện Định Hóa

0,25

 

 

 

0,25

18

Trụ sở Công an xã Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,20

 

 

 

0,20

19

Trụ sở Công an xã Bảo Cường

Xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

0,30

0,27

 

 

0,03

20

Trụ sở Công an xã Phú Tiến

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

0,29

0,28

 

 

0,01

21

Trụ sở Công an xã Đồng Thịnh

Xã Đồng Thịnh, huyện Định Hóa

0,20

 

 

 

0,20

22

Trụ sở Công an xã Kim Phượng

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

0,11

 

 

 

0,11

23

Trụ sở Công an xã Trung Hội

Xã Trung Hội, huyện Định Hóa

0,30

0,24

 

 

0,06

24

Trụ sở Công an xã Phúc Chu

Xã Phúc Chu, huyện Định Hóa

0,20

0,14

 

 

0,06

25

Trụ sở Công an xã Điềm Mặc

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

0,29

 

 

 

0,29

26

Trụ sở Công an xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,23

 

 

 

0,23

27

Trụ sở Công an xã Lam Vỹ

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,30

0,19

 

 

0,11

28

Trụ sở Công an thị trấn Chợ Chu

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,21

0,20

 

 

0,01

29

Thao trường huấn luyện, bắn đạn thật - Sư đoàn 346/Quân khu I

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

100,00

2,30

 

19,46

78,24

30

Trung tâm Văn hóa - thể thao huyện Định Hóa (để giao đất)

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

6,55

 

 

 

6,55

31

Nhà văn hóa xóm Đá Bay

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

32

Nhà văn hóa xóm Thẩm Kẻ

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

33

Nhà văn hóa xóm Khang Trung

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

34

Nhà văn hóa xóm Trung Tâm

Xã Thanh Định, huyện Định Hóa

0,09

 

 

 

0,09

35

Nhà văn hóa xóm Tân Tiến 2

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,15

0,15

 

 

 

36

Nhà văn hóa xóm Khuôn Tát

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,09

0,09

 

 

 

37

Nhà văn hóa xóm Đoàn Kết

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,15

 

 

 

0,15

38

Nhà văn hóa xóm Làng Dạ

Xã Tân Thịnh, huyện Định Hóa

0,06

0,06

 

 

 

39

Nhà văn hóa xóm Nguyên Bình

Xã Thanh Định, huyện Định Hóa

0,09

 

 

 

0,09

40

Nâng cấp mở rộng hai tuyến đường giao thông đi qua 4 xã Động Đạt, Yên Lạc, Đu, Yên Ninh, Yên Trạch, huyện Phú Lương đi Phú Tiến huyện Định Hóa

Xã Phú Tiến, huyện Định Hóa

1,24

0,31

 

 

0,93

41

Mở rộng tuyến đường Trung Lương - Đồng Thịnh - Định Biên - Bảo Linh - Thanh Định - Bình Yên

Xã Trung Lương, xã Đồng Thịnh, xã Định Biên, xã Bảo Linh, xã Thanh Định, xã Bình Yên, huyện Định Hóa

6,00

1,50

 

 

4,50

42

Đường giao thông nông thôn xóm Tân Lợi (đường vào Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương)

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,20

0,10

 

 

0,10

43

Tôn tạo khu di tích lịch sử ngành Cơ yếu Quân đội

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

0,15

 

 

 

0,15

44

Di tích lịch sử Cục quân Pháp (1951-1954)

Xã Tân Dương, huyện Định Hóa

0,02

 

 

 

0,02

45

Địa điểm nơi ra đời nhà xuất bản Vệ quốc quân (nay là Nhà xuất bản Quân đội nhân dân) xóm Bản Vẹ, xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

46

Địa điểm cơ quan Tổng bộ Việt Minh (1947-1948) và Nơi ở, làm việc của đồng chí Hoàng Quốc Việt (1947-1950) (Địa điểm thành lập Hội Nhà báo Việt Nam và Ủy ban Hòa bình Việt Nam và các di tích xung quanh)

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

1,09

 

 

 

1,09

47

Địa điểm Tổng Bí thư Trường Chinh và Văn phòng Trung ương Đảng làm việc giai đoạn 1947 - 1949 tại Phụng Hiển

Xã Điềm Mặc, huyện Định Hóa

4,69

1,01

 

1,73

1,95

48

Tôn tạo di tích lịch sử danh thắng Chùa Hang

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,10

0,01

 

 

0,09

49

Cấy thêm Trạm biến áp chống quá tải khu vực huyện Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, xã Bảo Cường, xã Bộc Nhiêu, xã Linh Thông, xã Phú Đình, xã Sơn Phú, xã Tân Dương, xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,04

0,02

 

 

0,02


PHỤ LỤC VII

ĐIỀU CHỈNH TÊN, DIỆN TÍCH ĐỐI VỚI 01 DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Quyết định của UBND tỉnh Thái Nguyên đã phê duyệt

Nay điều chỉnh lại như sau

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích (ha)

Sử dụng từ nhóm đất (ha)

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

Đất trồng lúa

Đất rừng phòng hộ

Đất rừng đặc dụng

Đất khác

I

Quyết định số 3411/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,05

 

 

 

0,05

1

Công trình cấp nước sinh hoạt Trung Lương

Xã Trung Lương, huyện Định Hóa

0,50

 

 

 

0,50


PHỤ LỤC VIII

HỦY BỎ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 ĐỐI VỚI 23 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA DO ĐÃ QUÁ 03 NĂM CHƯA THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Tên công trình, dự án sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn, huyện)

Diện tích đã được phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021

Diện tích đã thu hồi hoặc đã cho phép CMĐ tính đến 31/12/2023

Diện tích hủy bỏ

 

TỔNG

 

25,08

 

25,08

1

Trường Mầm non xã Bộc Nhiêu

Xã Bộc Nhiêu, huyện Định Hóa

0,05

 

0,05

2

Sân vận động thể thao trung tâm xã Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hóa

2,00

 

2,00

3

Dự án đầu tư nhà máy may THAGACO Định Hóa

Xã Trung Hội, xã Bảo Cường, huyện Định Hóa

9,40

 

9,40

4

Dự án nhà máy may Định Hóa

Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa

0,60

 

0,60

5

Đường giao thông nông thôn Làng Quặng B Gốc Sâu, xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,07

 

0,07

6

Đường nội đồng Co Liền, xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,26

 

0,26

7

Đường Nội đồng Đồng Bến, xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,19

 

0,19

8

Đường giao thông nông thôn Làng Vẹ (giai đoạn III), xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,30

 

0,30

9

Đường giao thông nông thôn Đồng Đau, xã Định Biên

Xã Định Biên, huyện Định Hóa

0,02

 

0,02

10

Hồ Làng Pháng

Xã Bình Thành, huyện Định Hóa

8,47

 

8,47

11

Trường Mầm non Bảo Linh (phân hiệu Khuổi Chao)

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,04

 

0,04

12

Trường Mầm non Bảo Linh

Xã Bảo Linh, huyện Định Hóa

0,02

 

0,02

13

Trường Mầm non xã Quy Kỳ

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,30

 

0,30

14

Mở rộng Trường Mầm non xã Bình Yên

Xã Bình Yên, huyện Định Hoá

0,09

 

0,09

15

Xây dựng, nâng cấp điểm Trường Mầm non Tam Hợp

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,10

 

0,10

16

Xây dựng điểm Trường Mẩm non Khau Viếng

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,05

 

0,05

17

Trường Mầm non Lam Vỹ (khu Trung tâm)

Xã Lam Vỹ, huyện Định Hóa

0,25

 

0,25

18

Cơ sở sản xuất bê tông tươi

Xã Phượng Tiến, huyện Định Hóa

1,50

 

1,50

19

Đường giao thông nông thôn Túc Duyên

Xã Quy kỳ, huyện Định Hóa

0,21

 

0,21

20

Đường giao thông nông thôn Túc Duyên - Tân Hợp

Xã Quy Kỳ, huyện Định Hóa

0,58

 

0,58

21

Đường vào Trường THCS Phú Đình

Xã Phú Đình, huyện Định Hóa

0,36

 

0,36

22

Đường nội đồng cầu cứng Nam Cơ

Xã Kim Phượng, huyện Định Hóa

0,20

 

0,20

23

Bến xe khách Định Hóa

Thị trấn Chợ Chu, huyện Định Hóa

0,02

 

0,02

 

DANH SÁCH CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỊNH HÓA

(Kèm theo Quyết định số 3495/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

STT

Họ và tên chủ sử dụng đất

Địa điểm (xã, phường, thị trấn...)

Thửa đất số

Tờ bản đồ số

Loại đất

Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)

Tổng diện tích xin chuyển mục đích

Trong đó:

Sang đất ở

Sang đất trồng cây lâu năm

Sang đất nuôi trồng thủy sản

I

Thị trấn Chợ Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Phạm Thành Lê

Thị trấn Chợ Chu

524

17

LUC

0,011

0,011

 

 

2

Phạm Văn Dung

Thị trấn Chợ Chu

525

17

LUC

0,011

0,011

 

 

3

Nguyễn Đình Tuấn

Thị trấn Chợ Chu

126

17

LUC

0,012

0,012

 

 

4

Vương Minh Hải

Thị trấn Chợ Chu

124

17

ODT+BHK

0,009

0,009

 

 

5

Hoàng Tiến Mạnh

Thị trấn Chợ Chu

17

17

LUC

0,012

0,012

 

 

6

Lưu Văn Bình

Thị trấn Chợ Chu

398

17

LUC

0,020

0,020

 

 

7

Nguyễn Kim Lập

Thị trấn Chợ Chu

397

17

LUC

0,010

0,010

 

 

8

Trần Thị Hiền

Thị trấn Chợ Chu

396

17

LUC

0,027

0,027

 

 

9

Hoàng Văn Lưu

Thị trấn Chợ Chu

276

17

LUC

0,016

0,016

 

 

10

Mạc Sỹ Huy

Thị trấn Chợ Chu

36

20

LUK

0,010

0,010

 

 

11

Trần Văn Nội

Thị trấn Chợ Chu

798

20

LUK

0,010

0,010

 

 

12

Chu Văn Thanh

Thị trấn Chợ Chu

1088 (421)

20

LUC

0,006

0,006

 

 

13

Lương Thị Thân

Thị trấn Chợ Chu

451

20

LUC

0,023

0,023

 

 

14

Nguyễn Văn Thắng

Thị trấn Chợ Chu

52

20

NTS

0,015

0,015

 

 

15

Nguyễn Văn Long

Thị trấn Chợ Chu

402

20

LUK

0,007

0,007

 

 

16

Nguyễn Thị Vân

Thị trấn Chợ Chu

10 (975)

20

ODT+BHK

0,006

0,006

 

 

17

Lưu Thị Nhâm

Thị trấn Chợ Chu

181

16

BHK

0,018

0,018

 

 

18

Lê Đức Nam, Lê Đức Đông

Thị trấn Chợ Chu

868

16

ODT+CLN

0,010

0,010

 

 

19

Nguyễn Thị Oanh

Thị trấn Chợ Chu

869

16

ODT+CLN

0,004

0,004

 

 

20

Lương Thị Hợi

Thị trấn Chợ Chu

392

16

LUC

0,014

0,014

 

 

21

Hoàng Trần Công

Thị trấn Chợ Chu

580 (747)

16

LUC

0,011

0,011

 

 

22

Hoàng Quách Bình

Thị trấn Chợ Chu

200

16

ODT+LUC

0,015

0,015

 

 

23

Trần Văn Dũng

Thị trấn Chợ Chu

253

11

BHK

0,009

0,009

 

 

24

Dương Hồng Thái

Thị trấn Chợ Chu

813

11

CLN

0,017

0,017

 

 

25

Đặng Văn Tuân

Thị trấn Chợ Chu

255

11

ODT+CLN

0,005

0,005

 

 

26

Mai Văn Hải

Thị trấn Chợ Chu

927

10

CLN

0,021

0,021

 

 

27

Nguyễn Văn Tung

Thị trấn Chợ Chu

39

15

ODT+BHK

0,010

0,010

 

 

28

Đoàn Thị Minh Thu

Thị trấn Chợ Chu

127

17

LUC

0,005

0,005

 

 

29

Ma Thị Thúy

Thị trấn Chợ Chu

836

15

BHK

0,010

0,010

 

 

30

Nguyễn Thị Hiền

Thị trấn Chợ Chu

497

17

LUC

0,110

0,011

 

 

31

Nguyễn Thị Hiền

Thị trấn Chợ Chu

154

17

LUC

0,020

0,020

 

 

32

Nguyễn Thị Xuân

Thị trấn Chợ Chu

355(858)

15

BHK

0,012

0,012

 

 

33

Nguyễn Văn Chung

Thị trấn Chợ Chu

206

16

LUC

0,020

0,020

 

 

II

Xã Phúc Chu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lường Văn Chung

Xã Phúc Chu

103

21

LUC

0,010

0,010

 

 

2

Lường Văn Chung

Xã Phúc Chu

104

21

BHK

0,010

0,010

 

 

III

Xã Lam Vỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hứa Đức Liên

Xã Lam Vỹ

41

102

BHK

0,020

0,020

 

 

2

Đào Thị Bình

Xã Lam Vỹ

447

112

CLN

0,017

0,017

 

 

3

Ma Ngọc Tình

Xã Lam Vỹ

94

56

NTS

0,020

0,020

 

 

4

Ma Văn Đoán

Xã Lam Vỹ

182

27

BHK

0,020

0,020

 

 

5

Đàm Văn Ban

Xã Lam Vỹ

145

66

CLN

0,040

0,040

 

 

6

Nguyễn Phúc Tòng

Xã Lam Vỹ

103

81

LUC

0,020

0,020

 

 

IV

Xã Tân Dương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Nga

Xã Tân Dương

135

24

LUK

0,015

0,015

 

 

2

Nguyễn Thị Quỳnh Lê

Xã Tân Dương

13

34

ONT+CLN

0,180

0,180

 

 

3

Hứa Văn Bằng

Xã Tân Dương

56

20

LUK

0,010

0,010

 

 

4

Nông Văn Cần

Xã Tân Dương

111

13

LUK

0,020

0,020

 

 

V

Xã Trung Hội

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Mơ

Xã Trung Hội

561

23

LUC

0,019

0,019

 

 

2

Nguyễn Thị Mơ

Xã Trung Hội

150

23

BHK

0,009

0,009

 

 

3

Nguyễn Tất Hào

Xã Trung Hội

483

24

CLN

0,011

0,011

 

 

4

Hà Tiến Mão

Xã Trung Hội

386

22

BHK

0,020

0,020

 

 

5

Nguyễn Thị Nhàn

Xã Trung Hội

105

22

LUC

0,030

0,030

 

 

6

Hoàng Thị Hoa

Xã Trung Hội

9

22

NTS

0,047

0,047

 

 

7

Hoàng Thị Hoa

Xã Trung Hội

12

22

NTS

0,018

0,018

 

 

8

Hoàng Thị Hoa

Xã Trung Hội

17

22

BHK

0,020

0,020

 

 

9

Điệp Huyền Trang

Xã Trung Hội

406

19

BHK

0,012

0,012

 

 

10

Trần Minh Đức

Xã Trung Hội

314

8

LUK

0,010

0,010

 

 

11

Nguyễn Văn Chiến

Xã Trung Hội

95

14

CLN

0,020

0,020

 

 

12

Nguyễn Văn Tùng

Xã Trung Hội

191

23

LUC

0,012

0,012

 

 

13

Nguyễn Thị Ánh

Xã Trung Hội

246

14

BHK

0,010

0,010

 

 

14

Hà Thanh Như

Xã Trung Hội

610

23

LUC

0,025

0,025

 

 

15

Nguyễn Xuân Hiếu

Xã Trung Hội

105

23

BHK

0,020

0,020

 

 

16

Thái Kim Trung

Xã Trung Hội

382

11

BHK

0,030

0,030

 

 

VI

Xã Điềm Mặc

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Chung

Xã Điềm Mặc

478

30

CLN

0,015

0,015

 

 

2

Ma Duy Châm

Xã Điềm Mặc

355

19

CLN

0,015

0,015

 

 

3

Nguyễn An Huấn

Xã Điềm Mặc

392

38

CLN

0,007

0,007

 

 

4

Phạm Văn Trường

Xã Điềm Mặc

301

41

CLN

0,020

0,020

 

 

5

Ngô Xuân Quyền

Xã Điềm Mặc

299

41

CLN

0,020

0,020

 

 

6

Hoàng Văn Sinh

Xã Điềm Mặc

16

19

CLN

0,010

0,010

 

 

7

Nguyễn Thị Bình

Xã Điềm Mặc

219

25

NTS

0,031

 

0,031

 

VII

Xã Bình Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Nhã

Xã Bình Thành

202

116

RSX

0,030

0,030

 

 

2

Nguyễn Văn Tuệ

Xã Bình Thành

166

122

CLN

0,021

0,021

 

 

3

Đinh Văn Cường

Xã Bình Thành

120

90

NT+SKC+N1

0,040

0,040

 

 

4

Đinh Văn Cường

Xã Bình Thành

88

90

BHK

0,036

0,036

 

 

5

Đinh Văn Cường

Xã Bình Thành

92

90

LUC

0,040

0,040

 

 

6

Trần Thị Nghĩa

Xã Bình Thành

206

66

CLN

0,007

0,007

 

 

7

Lường Văn Thanh

Xã Bình Thành

232

121

LUC

0,030

0,030

 

 

8

Nguyễn Thị Hòa

Xã Bình Thành

124

122

BHK

0,006

0,006

 

 

9

Nguyễn Thị Mừng

Xã Bình Thành

215

121

CLN

0,014

0,014

 

 

10

Hầu Văn Nhân

Xã Bình Thành

37

109

CLN

0,040

0,040

 

 

11

Cao Minh Nguyệt

Xã Bình Thành

562

5

CLN

0,020

0,020

 

 

VIII

Xã Tân Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đinh Thị Nhung

Xã Tân Thịnh

216

81

LUC

0,017

0,017

 

 

2

Hoàng Văn Canh

Xã Tân Thịnh

88

48

BHK

0,015

0,015

 

 

3

Phạm Thế Thanh

Xã Tân Thịnh

217

82

CLN

0,008

0,008

 

 

4

Nguyễn Thị Sáu

Xã Tân Thịnh

44

90

ONT+CLN

0,020

0,020

 

 

5

Nguyễn Bá Tuân

Xã Tân Thịnh

133

102

BHK

0,020

0,020

 

 

6

Triệu Thị Tình

Xã Tân Thịnh

4

12

CLN

0,020

0,020

 

 

IX

Xã Kim Phượng

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Đa Ninh

Xã Kim Phượng

197

83

CLN

0,010

0,010

 

 

2

Nguyễn Đa Ninh

Xã Kim Phượng

191

83

CLN

0,011

0,011

 

 

3

Trần Văn Niên

Xã Kim Phượng

195

83

CLN

0,050

0,050

 

 

4

Hoàng Thị Đông

Xã Kim Phượng

498

76

CLN

0,021

0,021

 

 

5

Nguyễn Đa Chiến

Xã Kim Phượng

178

83

CLN

0,040

0,040

 

 

X

Xã Bộc Nhiêu

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Ngọc Oánh

Xã Bộc Nhiêu

180

53

LUC

0,030

0,030

 

 

2

Ma Văn Chung

Xã Bộc Nhiêu

181

53

LUC

0,026

0,026

 

 

3

Nguyễn Thị Huế

Xã Bộc Nhiêu

238

41

ONT+CLN

0,012

0,012

 

 

4

Ma Văn Thịnh

Xã Bộc Nhiêu

220

52

LUC

0,025

0,025

 

 

5

Nguyễn Huy Động

Xã Bộc Nhiêu

282

58

ONT+CLN

0,002

0,002

 

 

XI

Xã Thanh Định

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lương Thị Quyền

Xã Thanh Định

272

52

CLN

0,024

0,024

 

 

2

Nông Văn My

Xã Thanh Định

381

33

CLN

0,012

0,012

 

 

XII

Xã Bình Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ma Đình Phương

Xã Bình Yên

205

15

ONT+CLN

0,015

0,015

 

 

2

Ma Thị Viên

Xã Bình Yên

345

16

BHK

0,020

0,020

 

 

3

Ma Quốc Tiến

Xã Bình Yên

330

16

CLN

0,010

0,010

 

 

4

Ma Công Đào

Xã Bình Yên

268

16

CLN

0,017

0,017

 

 

5

Ngô Văn Dũng

Xã Bình Yên

265

24

BHK

0,014

0,014

 

 

6

Trần Văn Lập

Xã Bình Yên

305

21

BHK

0,016

0,016

 

 

11

Phạm Thanh Phương

Xã Bình Yên

185

15

CLN

0,017

0,017

 

 

12

Ma Thịnh Hưng

Xã Bình Yên

197

21

ONT+CLN

0,020

0,020

 

 

13

Mai Thị Tuyết

Xã Bình Yên

129

14

RSX

0,013

0,013

 

 

14

Ma Văn Bách

Xã Bình Yên

191

21

CLN

0,018

0,018

 

 

15

Nguyễn Quang Vinh

Xã Bình Yên

396

24

BHK

0,020

0,020

 

 

16

Ma Đình Văn

Xã Bình Yên

123

1

RSX

0,020

0,020

 

 

17

Ma Khắc Chiều

Xã Bình Yên

21

16

LUK

0,010

0,010

 

 

18

Nguyễn Thế Xuân

Xã Bình Yên

144

24

BHK

0,008

0,008

 

 

19

Ma Thị Nhung

Xã Bình Yên

471

10

CLN

0,015

0,015

 

 

20

Nguyễn Văn Đáng

Xã Bình Yên

200

28

CLN

0,010

0,010

 

 

XIII

Xã Phú Đình

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lại Hợp Kiên

Xã Phú Đình

45

37

ONT+CLN

0,006

0,006

 

 

2

Hoàng Thị Thu

Xã Phú Đình

374

29

CLN

0,015

0,015

 

 

3

Bùi Văn Tuân

Xã Phú Đình

449

37

CLN

0,010

0,010

 

 

4

Nguyễn Thị Kim Phượng

Xã Phú Đình

153

37

LUC

0,039

0,039

 

 

5

Lường Văn Tuấn

Xã Phú Đình

437

37

CLN

0,030

0,030

 

 

XIV

Xã Bảo Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Văn Minh

Xã Bảo Linh

291

62

CLN

0,007

0,007

 

 

2

Hà Minh Phượng

Xã Bảo Linh

391

62

CLN

0,013

0,013

 

 

3

Phan Văn Dương

Xã Bảo Linh

196

62

ONT+CLN

0,017

0,017

 

 

XV

Xã Trung Lương

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Mai Thị Hương Chà

Xã Trung Lương

282

18

LUK

0,012

0,012

 

 

2

Phạm Thị Hòa

Xã Trung Lương

116

9

CLN

0,006

0,006

 

 

3

Hà Đình Sinh và Nguyễn Văn Nam

Xã Trung Lương

91

9

ONT+CLN

0,003

0,003

 

 

4

Đoàn Như Quỳnh và Nguyễn Thị Vinh

Xã Trung Lương

401

14

BHK

0,019

0,019

 

 

5

Lý Thị Hồng

Xã Trung Lương

97

4

CLN

0,012

0,012

 

 

6

Điệp Cương Lĩnh

Xã Trung Lương

174

10

CLN

0,015

0,015

 

 

7

Trần Thị Như Quỳnh

Xã Trung Lương

359

32

LUC

0,020

0,020

 

 

8

Vũ Quang Diễn

Xã Trung Lương

565

9

ONT+CLN

0,003

0,003

 

 

9

Đặng Văn Duy

Xã Trung Lương

721

9

CLN

0,016

0,016

 

 

10

Nguyễn Doãn Thịnh và Nguyễn Thị Gái

Xã Trung Lương

310

61

LUC

0,006

0,006

 

 

XVI

Xã Sơn Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Thị Hòa

Xã Sơn Phú

31

20

CLN

0,020

0,020

 

 

2

Lê Hà Bắc

Xã Sơn Phú

306

34

CLN

0,015

0,015

 

 

3

Lương Phú Tữ

Xã Sơn Phú

70

20

ONT+CLN

0,020

0,020

 

 

4

Lã Văn Nhị

Xã Sơn Phú

322

34

CLN

0,010

0,010

 

 

XVII

Xã Phượng Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hoàng Thị Đời

Xã Phượng Tiến

5

4

BHK

0,019

0,019

 

 

2

Vũ Thị Thủy

Xã Phượng Tiến

183

1

BHK

0,010

0,010

 

 

3

Hoàng Văn Hà

Xã Phượng Tiến

110

4

BHK

0,015

0,015

 

 

4

Ma Thị Thậm

Xã Phượng Tiến

158

4

BHK

0,028

0,028

 

 

5

Hà Ngọc Nghị

Xã Phượng Tiến

324

49

LUC

0,002

0,002

 

 

6

Nguyễn Văn Huê

Xã Phượng Tiến

230

56

BHK

0,023

0,023

 

 

7

Bùi Thị Hiên

Xã Phượng Tiến

70

4

BHK

0,015

0,015

 

 

XVIII

Xã Phú Tiến

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Hòa

Xã Phú Tiến

360

48

BHK

0,020

0,020

 

 

2

Hoàng Xuân Phượng

Xã Phú Tiến

26

48

BHK

0,020

0,020

 

 

3

Nguyễn Thị Thanh

Xã Phú Tiến

99

17

ONT+RSX

0,020

0,020

 

 

XIX

Xã Linh Thông

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Lưu Đức Khoa

Xã Linh Thông

105 (15)

46 (44)

LUC

0,015

0,015

 

 

XX

Xã Đồng Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Vi Văn Bằng

Xã Đồng Thịnh

480

38

CLN

0,015

0,015

 

 

2

Vũ Đình Quỳnh

Xã Đồng Thịnh

471

38

CLN

0,007

0,007

 

 

3

Ma Công Luân

Xã Đồng Thịnh

7

20

CLN

0,023

0,023

 

 

4

Ma Công Luân

Xã Đồng Thịnh

258

13

LUK

0,007

0,007

 

 

5

Hà Thị Tơ

Xã Đồng Thịnh

535

50

LUC

0,010

0,010

 

 

6

Nguyễn Văn Thực

Xã Đồng Thịnh

631

50

LUC

0,016

0,016

 

 

7

Ngô Thị Chín

Xã Đồng Thịnh

10

4

ONT+CLN

0,030

0,030

 

 

XXI

Xã Định Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Văn Hòa

Xã Định Biên

62

36

CLN

0,020

0,020

 

 

2

Nông Văn Gia

Xã Định Biên

468

32

LUC

0,010

0,010

 

 

3

Ma Tuyên Mạnh

Xã Định Biên

313+314

25

NTS

0,015

0,015

 

 

4

Ma Công Kiên

Xã Định Biên

465

32

CLN

0,008

0,008

 

 

5

Ma Khắc Hà

Xã Định Biên

466

32

CLN

0,008

0,008

 

 

6

Trần Văn Toán

Xã Định Biên

58

32

CLN

0,020

0,020

 

 

7

Vi Đức Xương

Xã Định Biên

176

6

CLN

0,015

0,015

 

 

8

Hoàng Thị Vinh

Xã Định Biên

283

30

LUC

0,020

0,020

 

 

XXII

Xã Quy Kỳ

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Nguyễn Thị Định

Xã Quy Kỳ

322

103

ONT+CLN

0,022

0,015

 

 

2

Nguyễn Thị Phương Thùy

Xã Quy Kỳ

252

128

CLN

0,020

0,020

 

 

3

Đặng Hồng Quân

Xã Quy Kỳ

133

128

BHK

0,014

0,014

 

 

4

Nông Đình Tùng

Xã Quy Kỳ

35

49

CLN

0,010

0,010

 

 

5

Tống Văn Trai

Xã Quy Kỳ

241

128

RSX

0,010

0,010

 

 

6

Hoàng Trọng Ngoan

Xã Quy Kỳ

205

128

CLN

0,030

0,030

 

 

7

Lâm Thị Tươi

Xã Quy Kỳ

182

111

BHK

0,007

0,007

 

 

XXIII

Xã Bảo Cường

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trần Văn Dương

Xã Bảo Cường

506

37

LUC

0,008

0,008

 

 

2

Hà Văn Khái

Xã Bảo Cường

556

39

LUC

0,007

0,007

 

 

3

Mã Thị Thu

Xã Bảo Cường

558

39

LUC

0,015

0,015

 

 

4

Mã Thị Thu

Xã Bảo Cường

93

39

LUC

0,015

0,015

 

 

5

Đỗ Văn Tuyên

Xã Bảo Cường

516 (281)

24 (2)

LUC

0,009

0,009

 

 

6

Hoàng Thị Liên

Xã Bảo Cường

555

39

LUC

0,019

0,019

 

 

7

Trần Thị Nhị

Xã Bảo Cường

57

37

NTS

0,012

0,012

 

 

8

Bùi Văn Nhâm (Trần Thị Thao)

Xã Bảo Cường

506, 530

39

LUC

0,015

0,015

 

 

9

Trần Văn Chiến

Xã Bảo Cường

429

31

LUC

0,023

0,023

 

 

10

Chu Văn Thanh

Xã Bảo Cường

274

29

LUC

0,030

0,030

 

 

11

Trần Văn Đường

Xã Bảo Cường

482

29

LUC

0,015

0,015

 

 

12

Dương Thu Thùy

Xã Bảo Cường

750

31

LUC

0,010

0,010

 

 

13

Vương Văn Tính

Xã Bảo Cường

362

29

LUK

0,007

0,007

 

 

14

Đậu Vi Thư

Xã Bảo Cường

172

10

LUC

0,015

0,015

 

 

15

Đậu Thị Hằng

Xã Bảo Cường

170

10

LUC

0,014

0,014

 

 

16

Đậu Thị Hiếu

Xã Bảo Cường

169

10

LUC

0,013

0,013

 

 

17

Đậu Thị Hiền

Xã Bảo Cường

171

10

LUC

0,015

0,015

 

 

18

Đậu Công Thái

Xã Bảo Cường

174

10

LUC

0,020

0,020

 

 

19

Nguyễn Thị Chiến

Xã Bảo Cường

167

10

LUC

0,013

0,013

 

 

20

Ma Đình Văn

Xã Bảo Cường

24

18

LUC

0,025

0,025

 

 

22

Vũ Hồng Cương

Xã Bảo Cường

551

29

LUC

0,018

0,018

 

 

23

Đào Thanh Nga

Xã Bảo Cường

559

29

LUC

0,007

0,007

 

 

24

Phạm Văn Công

Xã Bảo Cường

560

29

LUC

0,018

0,018

 

 

25

Phạm Văn Vũ

Xã Bảo Cường

550

29

LUC

0,008

0,008

 

 

26

Trần Phương Trà

Xã Bảo Cường

549

29

LUC

0,011

0,011

 

 

27

Mông Thị Hiếu

Xã Bảo Cường

529, 505

39

LUC

0,016

0,016

 

 

28

Trương Thị Minh Thúy

Xã Bảo Cường

251

24

LUC

0,050

0,050

 

 

29

Lương Anh Tuấn

Xã Bảo Cường

358

31

LUC

0,008

0,008

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3495/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Định Hóa, tỉnh Thái Nguyên

  • Số hiệu: 3495/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản