Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3489/QĐ-BNN-QLCL | Hà Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2018 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 15/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Luật An toàn thực phẩm;
Căn cứ Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02/2/2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm;
Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Vụ trưởng Vụ Tổ chức cán bộ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu đối với các sản phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cho các cơ quan theo danh sách tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Nguyên tắc giao nhiệm vụ thực hiện kiểm tra thực phẩm nhập khẩu
1. Các cơ quan nêu tại Điều 1 có trách nhiệm kiểm tra an toàn thực phẩm đối với các sản phẩm nhập khẩu trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ được giao theo quy định của pháp luật.
2. Đối với lô hàng có nhiều loại thực phẩm; thực phẩm phối chế có nhiều thành phần thuộc thẩm quyền quản lý của 02 Bộ trở lên hoặc thuộc thẩm quyền quản lý của 2 cơ quan quản lý thuộc ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tổ chức, cá nhân nhập khẩu lô hàng có quyền lựa chọn 01 cơ quan kiểm tra (chủ trì tiếp nhận hồ sơ) để thực hiện thủ tục hành chính.
Cơ quan chủ trì tiếp nhận hồ sơ đăng ký kiểm tra có trách nhiệm phối hợp với các cơ quan có liên quan để giải quyết thủ tục hành chính theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký, thay thế Quyết định số 3254/QĐ-BNN-QLCL ngày 27/12/2012 của Bộ trưởng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chỉ định các cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
Điều 4. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng các Cục: Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản, Thú y, Bảo vệ thực vật, Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH SÁCH CƠ QUAN ĐƯỢC GIAO NHIỆM VỤ KIỂM TRA NHÀ NƯỚC VỀ AN TOÀN THỰC PHẨM CÁC SẢN PHẨM NHẬP KHẨU THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ CỦA BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3489/QĐ-BNN-QLCL ngày 31 tháng 08 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | Tên cơ quan | Địa chỉ | Điện thoại; Email | Phạm vi kiểm tra |
1. | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng I | Số 2F, Trần Quang Khải, Tp Hải phòng | ĐT: 0225.3842593 Email: kdtv1.bvtv@mard.gov.vn | Kiểm tra an toàn thực phẩm đối với sản phẩm/nhóm sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc thực vật theo quy định tại Phụ lục III Nghị định 15/2018/NĐ-CP và các trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn thực hiện thủ tục kiểm tra theo quy định tại Điều 2 của Quyết định. |
2. | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng II | Số 28 Mạc Đĩnh Chi, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh | ĐT: 0283.8293266 Email: kdtv2.bvtv@mard.gov.vn | |
3. | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng III | Số 146 Hoàng Diệu, Tp Đà Nẵng | ĐT: 0236.3873099 Email: kdtv3.bvtv@mard.gov.vn | |
4. | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IV | Số 66 Lê Hồng Phong, Tp Quy Nhơn, Bình Định | ĐT: 0256.3826882 Email: kdtv4.bvtv@mard.gov.vn | |
5. | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng V | Số 149 Hồ Đắc Di, Đống Đa, Hà Nội | ĐT: 0243.5332118 Email: kdtv5.bvtv@mard.gov.vn | |
6. | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VI | Số 28 Trần Phú, Tp Vinh, Nghệ An | ĐT: 0238.3837796 Email: kdtv6.bvtv@mard.gov.vn | |
7. | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VII | Số 98 B Ngô Quyền, Phường Đông Kinh, Thị xã Lạng Sơn | ĐT: 0205.3875797 Email: kdtv7.bvtv@mard.gov.vn | |
8. | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng VIII | Số 007 Nguyễn Huệ, Lào Cai, Tp Lào Cai | ĐT: 0214.3830503 Email: kdtv8.bvtv@mard.gov.vn | |
9. | Chi cục Kiểm dịch thực vật vùng IX | Số 386B Đường Cách mạng tháng 8, Tp Cần Thơ | ĐT: 0292.3828.408 Email: kdtv9.bvtv@mard.gov.vn | |
10. | Chi cục Thú y vùng I | Số 50 Ngõ 102, Trường Chinh, Phương Mai, Đống Đa, Hà Nội | ĐT: 02438692627; 02438685390; Email: kiemdichvunghn@gmail.com | Kiểm tra an toàn thực phẩm đối với sản phẩm/nhóm sản phẩm thực phẩm có nguồn gốc động vật, thủy sản quy định tại Phụ lục III Nghị định 15/2018/NĐ-CP và các trường hợp tổ chức, cá nhân lựa chọn thực hiện thủ tục kiểm tra theo quy định tại Điều 2 của Quyết định. |
11. | Chi cục Thú y vùng II | Số 23 Đà Nẵng Quận Ngô Quyền, TP. Hải Phòng | ĐT: 0231383651;02313551698 Email:tonghoptyv2@gmail.com | |
12. | Chi cục Thú y vùng III | Số 51 Nguyễn Sinh Sắc, Cửa Nam, TP. Vinh, tỉnh Nghệ An | ĐT:02383842786; 02383584159 Email: hcthtyv3@gmail.com | |
13. | Chi cục Thú y vùng IV | Số 12 Trần Quý Cáp, Quận. Hải Châu, TP. Đà Nẵng | ĐT: 025113822515; 025113826926 Email: tyvdn@vnn.vn | |
14. | Chi cục Thú y vùng V | Tổ 5 Khối 8, phường Tân An, TP Buôn Ma Thuột, Đắc Lắc | ĐT: 025003877795; 025003877794; Email: phongtonghoptyv5@gmail.com | |
15. | Chi cục Thú y vùng VI | 521/1 Hoàng Văn Thụ, phường 4, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh | Đt: 02839483036; 02839483031; Email: coquanthuyvung6@raho6.gov.vn | |
16. | Chi cục Thú y vùng VII | Số 88, đường Cách Mạng Tháng Tám, phường Bùi Hữu Nghĩa, Quận Bình Thủy, TP. Cần Thơ | ĐT: 027103820203; 027103823386; Email: coquanthuyvung7@gmail.com | |
17. | Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Quảng Ninh | Khu 10, Cái Lân, Bãi Cháy, TP. Hạ Long, tỉnh Quảng Ninh | ĐT: 02333640691; 02333640690; Email: kiemdichqn@gmail.com | |
18. | Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lạng Sơn | Thôn Khòn Khuyên, xã Mai Pha, TP. Lạng Sơn, tỉnh Lạng Sơn | ĐT: 02253889029; 02253889032; Email: Kddvdd_cty@yahoo.com | |
19. | Chi cục Kiểm dịch động vật vùng Lào Cai | Đường B5, phường Nam Cường, TP. Lào Cai, tỉnh Lào Cai. | ĐT: 02203830260; 02203832116; Email: kddv.vunglaocai@gmail.com | |
20. | Chi cục thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh/thành phố | Kiểm tra an toàn thực phẩm đối với lô hàng muối nhập khẩu dùng làm thực phẩm. |
- 1Quyết định 3254/QĐ-BNN-QLCL năm 2012 chỉ định cơ quan kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm sản phẩm, hàng hóa nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 2Công văn 497/BCT-KHCN năm 2014 xác nhận đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu do Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 805/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại được ban hành tại Thông tư 52/2015/TT-BYT quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và hồ sơ, thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- 4Kết luận 103/KL-TTrB năm 2016 thanh tra việc thực hiện quy định về kiểm nghiệm thực phẩm và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu tại Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh do Thanh tra Bộ Y tế ban hành
- 5Kế hoạch 402/KH-BYT về triển khai công tác hậu kiểm về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế năm 2018
- 6Công văn 3367/GSQL-GQ1 năm 2018 thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 7Công văn 3427/GSQL-GQ1 năm 2018 thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 8Công văn 3009/BVTV-ATTPMT năm 2018 phối hợp triển khai Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
- 9Công văn 242/ATTP-PCTTR năm 2019 thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Cục An toàn thực phẩm ban hành
- 10Công văn 5268/BCT-KHCN năm 2019 thông báo về đơn vị kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu do Bộ Công Thương ban hành
- 11Quyết định 2405/QĐ-BYT năm 2020 về giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế
- 12Quyết định 1060/QĐ-BYT năm 2022 giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế
- 1Luật an toàn thực phẩm 2010
- 2Công văn 497/BCT-KHCN năm 2014 xác nhận đăng ký kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu do Bộ Công thương ban hành
- 3Quyết định 805/QĐ-BYT năm 2016 công bố thủ tục hành chính tại được ban hành tại Thông tư 52/2015/TT-BYT quy định việc kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu và hồ sơ, thủ tục cấp giấy chứng nhận đối với thực phẩm xuất khẩu thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế
- 4Kết luận 103/KL-TTrB năm 2016 thanh tra việc thực hiện quy định về kiểm nghiệm thực phẩm và kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu tại Viện Y tế công cộng thành phố Hồ Chí Minh do Thanh tra Bộ Y tế ban hành
- 5Nghị định 15/2017/NĐ-CP quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 6Nghị định 15/2018/NĐ-CP hướng dẫn Luật an toàn thực phẩm
- 7Kế hoạch 402/KH-BYT về triển khai công tác hậu kiểm về an toàn thực phẩm thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế năm 2018
- 8Công văn 3367/GSQL-GQ1 năm 2018 thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 9Công văn 3427/GSQL-GQ1 năm 2018 thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Cục Giám sát quản lý về Hải quan ban hành
- 10Công văn 3009/BVTV-ATTPMT năm 2018 phối hợp triển khai Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Cục Bảo vệ thực vật ban hành
- 11Công văn 242/ATTP-PCTTR năm 2019 thực hiện Nghị định 15/2018/NĐ-CP do Cục An toàn thực phẩm ban hành
- 12Công văn 5268/BCT-KHCN năm 2019 thông báo về đơn vị kiểm tra nhà nước đối với thực phẩm nhập khẩu do Bộ Công Thương ban hành
- 13Quyết định 2405/QĐ-BYT năm 2020 về giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế
- 14Quyết định 1060/QĐ-BYT năm 2022 giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Y tế
Quyết định 3489/QĐ-BNN-QLCL năm 2018 về giao nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về an toàn thực phẩm nhập khẩu đối với sản phẩm thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Số hiệu: 3489/QĐ-BNN-QLCL
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 31/08/2018
- Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- Người ký: Hà Công Tuấn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra