Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 345/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 11 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT GIAI ĐOẠN 2021-2030 HUYỆN SƠN DƯƠNG, TỈNH TUYÊN QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 10/2023/NĐ-CP ngày 03 tháng 4 năm 2023 Sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng chính phủ về phẩn bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 325/QĐ-TTg ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Thủ tướng chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 254/QĐ-UBND ngày 20 tháng 5 năm 2021 về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Sơn Dương tại Tờ trình số 355/TTr-UBND ngày 22 tháng 8 năm 2023; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 329/TTr-STNMT ngày 07 tháng 9 năm 2023,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến huyện Sơn Dương giai đoạn 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

CHỈ TIÊU

Hiện Trạng Năm 2021

Điều chỉnh quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

78.795,15

 

78.795,15

 

78.795,15

100,00

1

Đất nông nghiệp

70.227,19

89,13

68.382,00

 

68.382,00

86,08

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.554,31

9,59

7.246,00

 

7.246,00

9,20

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa

6.671,03

8,47

6.436,00

 

6.436,00

8,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

8.811,90

11,18

 

8.351,74

8.351,74

10,60

1.3

Đất trồng cây lâu năm

9.275,68

11,77

9.594,00

 

9.594,00

12,18

1.4

Đất rừng phòng hộ

3.942,27

5,00

3.942,00

 

3.942,00

5,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

9.989,19

12,68

9.989,00

0,19

9.989,19

12,68

1.6

Đất rừng sản xuất

29.564,45

37,52

28.071,00

 

28.071,00

35,63

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

2.614,43

3,32

2.614,00

 

2.614,00

3,32

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

1.004,53

1,27

 

974,65

974,65

1,24

1.8

Đất làm muối

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

84,87

0,11

 

213,47

213,47

0,27

2

Đất phi nông nghiệp

7.255,06

9,21

9.380,00

 

9.380,00

12,68

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

5,50

0,01

300,00

 

300,00

0,38

2.2

Đất an ninh

162,37

0,21

169,00

 

169,00

0,21

2.3

Đất khu công nghiệp

16,29

0,02

75,00

 

75,00

0,10

2.4

Đất cụm công nghiệp

225,86

0,29

375,00

 

375,00

0,48

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

12,87

0,02

121,00

 

121,00

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

125,48

0,16

392,00

 

392,00

0,50

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

131,14

0,17

184,00

 

184,00

0,23

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

82,59

0,10

 

208,57

208,57

0,26

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

3.268,72

4,15

3.916,00

336,38

4.252,38

5,40

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.993,57

2,53

2.482,00

 

2.482,00

3,15

-

Đất thủy lợi

812,48

1,03

920,00

 

920,00

1,17

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

2,69

-

7,00

 

7,00

0,01

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

13,48

0,02

23,00

 

23,00

0,03

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

123,69

0,16

155,00

 

155,00

0,20

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

41,89

0,05

54,00

 

54,00

0,07

-

Đất công trình năng lượng

2,77

-

253,00

 

253,00

0,32

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

1,38

-

1,38

 

1,38

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

28,68

0,04

57,00

 

57,00

0,07

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

10,46

0,01

27,00

 

27,00

0,03

-

Đất cơ sở tôn giáo

8,63

0,01

22,00

 

22,00

0,03

-

Đất làm nghĩa trang, NTL, NHT

210,31

0,27

230,00

 

230,00

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

1,01

-

1,01

 

1,01

-

-

Đất chợ

17,68

0,02

20,00

 

20,00

0,03

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

35,27

0,04

 

39,32

39,32

0,05

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

1,14

-

 

8,69

8,69

0,01

2.13

Đất ở tại nông thôn

1.387,53

1,76

1.474,00

 

1.474,00

1,87

2.14

Đất ở tại đô thị

78,60

0,10

223,00

 

223,00

0,28

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

34,14

0,04

37,00

 

37,00

0,05

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

1,58

-

2,00

 

2,00

-

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

5,66

0,01

 

8,95

8,95

0,01

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1.661,67

2,11

 

1.491,56

1.491,56

1,89

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

18,64

0,02

 

18,64

18,64

0,02

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

0,03

 

 

0,03

0,03

-

3

Đất chưa sử dụng

1.312,89

1,67

1.033,00

0,14

1.033,14

1,24

II

KHU CHỨC NĂNG

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

2.078,40

2,64

4.104,00

 

4.104,00

5,21

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

 

 

25.174,00

 

25.174,00

31,95

5

Khu lâm nghiệp (khu rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

 

 

41.999,00

 

41.999,00

53,30

6

Khu du lịch

 

 

2.500,00

 

2.500,00

3,17

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

 

 

9.989,00

 

9.989,00

12,68

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

 

 

450,00

 

450,00

0,57

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

 

 

74,00

 

74,00

0,09

10

Khu thương mại - dịch vụ

 

 

121,00

 

121,00

0,15

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

 

 

 

344,00

344,00

0,44

11

Khu dân cư nông thôn

 

 

8.041,00

0,09

8.041,09

10,21

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

 

 

 

1116,43

1.116,43

1,42

(Chi tiết có Biểu số 01 kèm theo)

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

2.100,49

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

435,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

228,28

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

545,27

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

292,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,27

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

11,66

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

787,34

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

 

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

27,09

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,40

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

746,59

 

Trong đó:

 

 

2.1

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

746,59

(Chi tiết có Biểu số 02 kèm theo)

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

247,30

1.1

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

10,00

1.2

Đất trồng cây lâu năm

CLN

185,17

1.3

Đất rừng đặc dụng

RDD

11,66

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

40,47

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

32,59

2.1

Đất quốc phòng

CQP

17,00

2.2

Đất cụm công nghiệp

SKN

13,95

2.3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,18

2.4

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,14

2.5

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,88

2.6

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,24

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,20

(Chi tiết có Biểu số 03 kèm theo)

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất huyện Sơn Dương giai đoạn 2021-2030 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.

Điều 2. Căn cứ vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương có trách nhiệm:

1. Công bố công khai quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật.

2. Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của Luật Đất đai và các quy định của pháp luật khác có liên quan; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định của pháp luật và quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo quy hoạch sử dụng đất, kịp thời phát hiện và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

4. Trong trường hợp cần thiết mà phải điều chỉnh về quy mô, địa điểm và số lượng dự án, công trình hoặc nhu cầu sử dụng đất của hộ gia đình, cá nhân nhưng không làm thay đổi về chỉ tiêu sử dụng đất theo loại đất và khu vực sử dụng đất theo chức năng trong quy hoạch sử dụng đất cấp huyện, Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương căn cứ các quy định của pháp luật lập đầy đủ hồ sơ, thủ tục trình cơ quan có thẩm quyền xem xét, quyết định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Văn hoá Thể thao và Du lịch, Công thương, Xây dựng, Thông tin và Truyền thông, Giao thông Vận Tải, Giáo dục và Đào tạo, Y tế; Giám đốc Công an tỉnh; Chỉ huy trưởng Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Sơn Dương; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT.(Qkt).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Mạnh Tuấn

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 345/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất giai đoạn 2021-2030 huyện Sơn Dương, tỉnh Tuyên Quang

  • Số hiệu: 345/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/09/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
  • Người ký: Nguyễn Mạnh Tuấn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/09/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản