Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 344/QĐ-UBND | Tuyên Quang, ngày 06 tháng 4 năm 2024 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh: Quyết định số 218/QĐ-UBND ngày 19/3/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số 283/QĐ-UBND ngày 27/3/2024 về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ tại Tờ trình số 15/TTr-SKHCN ngày 30/3/2024 và Tờ trình số 16/TTr-SKHCN ngày 03/4/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang.
(Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Sở Khoa học và Công nghệ thực hiện công khai quy trình tại nơi giải quyết thủ tục hành chính và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định tại Điều 15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ; hoàn thiện quy trình điện tử trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh; hoàn thành trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày ban hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở, Thủ trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
QUY TRÌNH LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 06/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
1. THỦ TỤC XÁC NHẬN DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐÁP ỨNG NGUYÊN TẮC HOẠT ĐỘNG CÔNG NGHỆ CAO TRONG KHU CÔNG NGHỆ CAO
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Tiếp nhận, kiểm tra hồ sơ: - Nếu hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư và Chủ đầu tư hạ tầng biết và nêu rõ lý do không đạt yêu cầu. - Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thực hiện gửi hồ sơ lấy ý kiến các cơ quan theo quy định. | Ban Quản lý khu công nghệ cao | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Ban Quản lý khu công nghệ cao |
Bước 2 | Cơ quan được lấy ý kiến có ý kiến về việc đáp ứng các nguyên tắc, tiêu chí quy định tại Điều 28 và Điều 35 Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ quy định về khu công nghệ cao đối với từng loại hình dự án đầu tư tương ứng gửi Ban quản lý khu công nghệ cao | - Phòng Quản lý Công nghệ và Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng (Sở Khoa học và Công nghệ); - Phòng được giao giải quyết hồ sơ thuộc các Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan khác căn cứ theo phạm vi và lĩnh vực có liên quan | 05 ngày làm việc | 05 ngày làm việc | Sở Khoa học và Công nghệ; Sở Kế hoạch và Đầu tư; Sở Tài nguyên và Môi trường; Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan khác căn cứ theo phạm vi và lĩnh vực có liên quan |
Bước 3 | Tổ chức đánh giá hồ sơ và lập báo cáo đánh giá việc đáp ứng nguyên tắc quy định tại Điều 28 và Điều 35 Nghị định số 10/2024/NĐ-CP ngày 01/02/2024 của Chính phủ quy định về khu công nghệ cao đối với từng loại hình dự án đầu tư tương ứng | Ban Quản lý khu công nghệ cao | 09 ngày làm việc | 09 ngày làm việc | Ban Quản lý khu công nghệ cao |
Bước 4 | Gửi nhà đầu tư và chủ đầu tư Văn bản xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao. Trường hợp kết quả đánh giá theo quy định không đạt yêu cầu, thông báo bằng văn bản cho nhà đầu tư và Chủ đầu tư hạ tầng biết và nêu rõ lý do không đạt yêu cầu | Ban Quản lý khu công nghệ cao | 01 ngày làm việc | 01 ngày làm việc | Ban Quản lý khu công nghệ cao |
04 bước |
| 16 ngày làm việc |
Ghi chú: Quy trình được thực hiện khi tỉnh Tuyên Quang thành lập Ban Quản lý khu công nghệ cao
2. THỦ TỤC ĐẶT VÀ TẶNG GIẢI THƯỞNG VỀ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN CƯ TRÚ HOẶC HOẠT ĐỘNG HỢP PHÁP TẠI VIỆT NAM
Thứ tự các bước thực hiện | Nội dung các bước | Bộ phận giải quyết | Thời gian thực hiện | Thời gian thực hiện tại từng cơ quan | Cơ quan thực hiện |
Bước 1 | Hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ sơ; nếu hồ sơ hợp lệ, thực hiện tiếp nhận và số hóa hồ sơ; chuyển đến phòng phụ trách xử lý hồ sơ | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh | 01 ngày | 01 ngày | Sở Khoa học và Công nghệ |
Bước 2 | Xử lý hồ sơ, dự thảo Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh | Văn phòng - Thanh tra Sở | 09 ngày | 09 ngày | |
Bước 3 | Ký duyệt Văn bản trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định | Lãnh đạo Sở | 1,5 ngày | 1,5 ngày | |
Bước 4 | Vào sổ văn bản, đóng dấu, phát hành Văn bản | Văn thư Sở | 0,5 ngày | 0,5 ngày | |
Bước 5 | Văn bản trả lời về việc đồng ý hoặc không đồng ý cho tổ chức, cá nhân tổ chức xét tặng giải thưởng; trường hợp không đồng ý nêu rõ lý do | Phòng Chuyên môn | 05 ngày | 05 ngày | Ủy ban nhân dân tỉnh |
Bước 6 | Xác nhận kết quả trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính; thông báo và trả kết quả. | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Khoa học và Công nghệ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh |
|
|
|
06 bước |
| 17 ngày |
- 1Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 2Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 3Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 7Quyết định 1748/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực sở hữu trí tuệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ, Ủy ban nhân dân tỉnh Cà Mau
- 8Nghị định 10/2024/NĐ-CP quy định về khu công nghệ cao
- 9Quyết định 369/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; phê duyệt Quy trình nội bộ, liên thông giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Cà Mau
- 10Quyết định 264/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 11Quyết định 218/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- 12Quyết định 283/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
Quyết định 344/QĐ-UBND năm 2024 công bố quy trình liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Tuyên Quang
- Số hiệu: 344/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/04/2024
- Nơi ban hành: Tỉnh Tuyên Quang
- Người ký: Hoàng Việt Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra