Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3422/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 24 tháng 11 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH HẢI DƯƠNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1585/QĐ-TTCP ngày 21 tháng 6 năm 2016 của Tổng Thanh tra Chính phủ Công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra Chính phủ;

Xét đề nghị của Chánh Thanh tra tỉnh tại Tờ trình số 728/TT-TTr ngày 17/11/2016,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hải Dương (Chi tiết: có danh mục và nội dung thủ tục hành chính đính kèm).

Điều 2.

1. Giao Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị liên quan và Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn giải quyết thủ tục hành chính theo đúng quy định; niêm yết công khai đầy đủ thủ tục hành chính của Điều 1 Quyết định này tại nơi tiếp nhận và trả kết quả giải quyết công việc.

2. Giao Sở Tư pháp cập nhật, công khai thủ tục hành và các văn bản quy định thủ tục hành chính trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính đảm bảo kịp thời, đầy đủ, chính xác.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 755/QĐ-UBND ngày 05 tháng 4 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Thanh tra tỉnh Hải Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Chánh Thanh tra tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, đoàn thể của tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (Bộ Tư pháp);
- Tung tâm CBTH;
- Lưu: VT. NC.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA THANH TRA TỈNH HẢI DƯƠNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3422/QĐ-UBND ngày 24 tháng 11 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hải Dương)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

I

Thủ tục giải quyết khiếu nại

1

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp tỉnh

Khiếu nại

Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

2

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp huyện

Khiếu nại

Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

3

Giải quyết khiếu nại lần đầu tại cấp xã

Khiếu nại

Ủy ban nhân dân cấp xã

4

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp tỉnh

Khiếu nại

Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

5

Giải quyết khiếu nại lần hai tại cấp huyện

Khiếu nại

Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

II

Thủ tục giải quyết tố cáo

1

Giải quyết tố cáo tại cấp tỉnh

Tố cáo

Ủy ban nhân dân tỉnh, Thanh tra tỉnh và các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

2

Giải quyết tố cáo tại cấp huyện

Tố cáo

Ủy ban nhân dân cấp huyện, Thanh tra huyện, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

3

Giải quyết tố cáo tại cấp xã

Tố cáo

Ủy ban nhân dân cấp xã

III

Thủ tục tiếp công dân

1

Tiếp công dân tại cấp tỉnh

Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Ủy ban nhân dân tỉnh; Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

2

Tiếp công dân tại cấp huyện

Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thanh tra huyện; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

3

Tiếp công dân tại cấp xã

Tiếp công dân, giải quyết khiếu nại, tố cáo

Ủy ban nhân dân cấp xã

IV

Thủ tục xử lý đơn thư

1

Xử lý đơn tại cấp tỉnh

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Ủy ban nhân dân tỉnh; Thanh tra tỉnh; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh

2

Xử lý đơn tại cấp huyện

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Ủy ban nhân dân cấp huyện; Thanh tra huyện; các cơ quan chuyên môn thuộc UBND huyện

3

Xử lý đơn tại cấp xã

Giải quyết khiếu nại, tố cáo

Ủy ban nhân dân cấp xã

V

Thủ tục phòng chống tham nhũng

1

Thủ tục thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

Các cơ quan hành chính nhà nước từ tỉnh đến cấp huyện, cấp xã; các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; các doanh nghiệp nhà nước.

2

Thủ tục công khai bản kê khai tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

Các cơ quan nhà nước từ tỉnh đến cấp huyện, cấp xã; các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính nhà nước; các doanh nghiệp nhà nước.

3

Thủ tục xác minh tài sản, thu nhập

Phòng, chống tham nhũng

Cơ quan thanh tra nhà nước các cấp, bộ phận tổ chức cán bộ trong các cơ quan thuộc UBND tỉnh, bộ phận phụ trách công tác thanh tra nội bộ, tổ chức cán bộ trong các doanh nghiệp nhà nước.

4

Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình

Phòng, chống tham nhũng

Cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính Nhà nước.

5

Thủ tục thực hiện việc giải trình

Phòng, chống tham nhũng

Các cơ quan hành chính nhà nước các cấp, các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc cơ quan hành chính Nhà nước.

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3422/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Thanh tra tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 3422/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/11/2016
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/11/2016
  • Ngày hết hiệu lực: 14/06/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản