Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3351/QĐ-UBND | Đồng Nai, ngày 21 tháng 12 năm 2023 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22 tháng 11 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 6119/TTr-SNN ngày 13 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố, phê duyệt kèm theo Quyết định 02 danh mục thủ tục hành chính và 02 quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính được ban hành mới thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai.
(Danh mục thủ tục hành chính; quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính kèm theo).
Trường hợp thủ tục hành chính công bố tại Quyết định này đã được cơ quan Nhà nước có thẩm quyền ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc bãi bỏ, hủy bỏ thì áp dụng thực hiện theo văn bản pháp luật hiện hành.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh có trách nhiệm tổ chức niêm yết, công khai danh mục thủ tục hành chính đã được công bố thuộc thẩm quyền giải quyết tại trụ sở làm việc, trên trang Thông tin điện tử và tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của đơn vị, địa phương; triển khai tiếp nhận và xử lý thủ tục hành chính cho người dân theo quy định tại Quyết định này.
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn cập nhật nội dung thủ tục hành chính đã được công bố lên Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính của Chính phủ.
Sở Thông tin và Truyền thông có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện cập nhật nội dung các thủ tục hành chính mới ban hành được công bố theo Quyết định này trên Cổng dịch vụ công của tỉnh; cấu hình quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành được công bố theo Quyết định này trên Phần mềm một cửa điện tử (Egov) của tỉnh theo quy định. Thực hiện cấu hình, tích hợp, kết nối dịch vụ công trực tuyến đủ điều kiện lên Cổng dịch vụ công Quốc gia, Cổng dịch vụ công trực tuyến của tỉnh theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| Q. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH ĐỒNG NAI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cơ quan thực hiện | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | Ghi chú[1] |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
|
|
|
|
| ||
1 | 1.012074 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Ban hành Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Đại diện chủ sở hữu nhà nước (Đại diện chủ sở hữu nhà nước: Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc người đứng đầu cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt). | Không | Điều 16 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
2 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) | - Cơ quan trực tiếp thực hiện: Sở Nông nghiệp và PTNT. - Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Cơ quan có thẩm quyền phê duyệt nhiệm vụ khoa học và công nghệ (Ủy ban nhân dân cấp tỉnh đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia được giao quản lý; nhiệm vụ khoa học và công nghệ do UBND cấp tỉnh phê duyệt hoặc cơ quan, tổ chức đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ do mình phê duyệt). | Không | Điều 18 Nghị định số 79/2023/NĐ-CP ngày 15/11/2023 của Chính phủ | Nội dung TTHC thực hiện theo Quyết định số 4953/QĐ-BNN-TT ngày 22/11/2023 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính ban hành mới, thủ tục hành chính thay thế lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn. |
QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ
GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3351/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ, ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI CẤP TỈNH
STT | Mã TTHC | Tên quy trình | Thời hạn giải quyết | Địa điểm tiếp nhận hồ sơ | Tình trạng cấu hình trên phần mềm Egov | Trang |
LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
|
|
| ||
1 | 1.012074 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Ban hành Quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng: 24 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) | Ban hành mới |
|
2 | 1.012075 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | Thẩm định hồ sơ và ban hành Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng: 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ. | Nộp hồ sơ qua dịch vụ bưu chính công ích đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Địa chỉ: Số 518, đường Đồng Khởi, P. Tân Hiệp, TP. Biên Hòa, tỉnh Đồng Nai) | Ban hành mới |
|
Phần II
QUY TRÌNH GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
1.1. Quy trình trước khi kết thúc nhận hồ sơ.
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Đề xuất thời gian giải quyết 95 ngày |
Sau 12 tháng kể từ thời điểm nhiệm vụ KHCN được nghiệm thu mà tổ chức chủ trì nhiệm vụ KHCN không nộp đơn đăng ký quyền đối với giống cây trồng hoặc có văn bản báo cáo đại diện chủ sở hữu nhà nước giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng, dự thảo thông báo về việc nộp hồ sơ đề nghị giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng trình lãnh đạo | → | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 1 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | → | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 1 |
Ký duyệt và Chuyển kết quả về Văn phòng Sở | → | Lãnh đạo Sở NN& PTNT | 1 |
Chuyển kết quả về UBND tỉnh | → | Văn phòng Sở | 1 |
UBND tỉnh ký duyệt | → | Văn phòng UBND tỉnh | 1 |
Tiếp nhận hồ sơ của Tổ chức/cá nhân. Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ theo quy định, thông báo cho tổ chức, cá nhân trong thời hạn không quá 01 ngày làm việc kể từ thời điểm nhận được hồ sơ. Chuyển phòng chuyên môn xử lý | → | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT | 90 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý |
| Lãnh đạo Sở NN& PTNT |
1.2. Quy trình từ ngày kết thúc nhận hồ sơ
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 24 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ: Dự thảo thông báo danh sách các tổ chức, cá nhân nộp đơn hợp lệ và dự định giao cho các tổ chức, cá nhân đó cùng thực hiện quyền đăng ký, cùng đứng tên là người đăng ký đối với Đơn đăng ký bảo hộ giống cây trồng được giao quyền, nêu rõ thời hạn các tổ chức, cá nhân có ý kiến về nội dung trên là 7 ngày làm việc kể từ ngày đăng tải. Trình lãnh đạo | → | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 3 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | → | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 |
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở | → | Lãnh đạo Sở NN& PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | → | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT | 1 |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | → | Văn phòng UBND tỉnh | 3 |
Tiếp nhận văn bản phản hồi của các tổ chức/cá nhân. Chuyển phòng chuyên môn xử lý | → | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT | 7 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | → | Lãnh đạo Sở NN& PTNT | 0,5 |
Dự thảo quyết định giao quyền đăng ký bảo hộ giống cây trồng và trình lãnh đạo | → | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 3 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | → | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 |
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở | → | Lãnh đạo Sở NN& PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | → | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | → | Văn phòng UBND tỉnh | 3 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT | 1 |
2. Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước
Nội dung công việc |
| Đơn vị thực hiện | Thời gian giải quyết 7 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ |
Tiếp nhận hồ sư của Tổ chức/cá nhân. Chuyển phòng chuyên môn xử lý | → | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN& PTNT | 0,5 |
Nhận và chuyển hồ sơ cho Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi xử lý | → | Lãnh đạo Sở NN& PTNT | 0,5 |
Thẩm định và giải quyết hồ sơ: - Trường hợp hồ sơ hợp lệ: soạn thảo Quyết định cho phép khai thác, sử dụng giống cây trồng; Thông báo cho chủ sở hữu Bằng bảo hộ giống cây trồng và tổ chức, cá nhân đề nghị được khai thác, sử dụng giống cây trồng. Trình lãnh đạo; - Trường hợp hồ sơ không hợp lệ: soạn văn bản trả lời và nêu rõ lý do; dừng xử lý hồ sơ (SOS) | → | Phòng chuyên môn Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 2 |
Duyệt hồ sơ và trình Lãnh đạo Sở | → | Lãnh đạo Chi cục Trồng trọt, Bảo vệ thực vật và Thủy lợi | 0,5 |
Ký duyệt và Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Văn phòng Sở | → | Lãnh đạo Sở NN& PTNT | 0,5 |
Chuyển kết quả giải quyết hồ sơ về UBND tỉnh | → | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
UBND tỉnh giải quyết hồ sơ | → | Văn phòng UBND tỉnh | 2 |
Nhận kết quả từ UBND tỉnh và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân | → | Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở NN&PTNT | 0,5 |
[1] Đã được cập nhật công khai trên Cổng dịch vụ công Quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/p/home/dvc-tthc-quyet-dinh-cong-bo-chi-tiet.html?ma_quyet_dinh=81617).
- 1Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 2Quyết định 2737/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (Trồng trọt) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 4Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
- 5Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 6Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 6Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 7Thông tư 01/2018/TT-VPCP hướng dẫn Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 8Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 9Nghị định 107/2021/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 10Quyết định 4953/QĐ-BNN-TT năm 2023 công bố thủ tục hành chính mới, thay thế lĩnh vực Trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
- 11Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Ngãi
- 12Quyết định 2737/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính đối với các thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực trồng trọt thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Bình Thuận
- 13Quyết định 2173/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới và phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ (Trồng trọt) thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lạng Sơn
- 14Quyết định 105/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Thành phố Cần Thơ
- 15Quyết định 84/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết đối với 08 thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Trồng trọt thuộc thẩm quyền tiếp nhận của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Gia Lai
- 16Quyết định 381/QĐ-UBND năm 2024 công bố chuẩn hóa Quy trình giải quyết thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật; lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản và lĩnh vực Phát triển nông thôn được tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc thẩm quyền quản lý và giải quyết của ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Quyết định 3351/QĐ-UBND năm 2023 công bố Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt quy trình nội bộ, điện tử giải quyết thủ tục hành chính mới lĩnh vực trồng trọt thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đồng Nai
- Số hiệu: 3351/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 21/12/2023
- Nơi ban hành: Tỉnh Đồng Nai
- Người ký: Võ Tấn Đức
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra