Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 335/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 04 tháng 02 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN TỨ KỲ

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2171/TTr-STNMT ngày 27 tháng 12 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ, với các nội dung chủ yếu sau đây:

a) Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Kỳ

An Thanh

Bình Lãng

Cộng Lạc

Dân Chủ

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

16,531.87

482.85

1,000.23

460.12

570.73

515.21

1

Đất nông nghiệp

10,832.02

256.24

682.75

282.37

401.58

365.52

1.1

Đất trồng lúa

7,030.13

175.55

403.95

190.59

228.41

232.44

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

7,030.13

175.55

403.95

190.59

228.41

232.44

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

283.58

2.55

23.58

17.15

23.33

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,893.69

56.78

137.19

51.80

94.66

57.47

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

1,575.75

21.35

117.73

21.47

45.18

75.61

1.5

Đất nông nghiệp khác

48.86

0.00

0.30

1.36

10.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

5,677.61

226.61

317.00

177.75

168.92

149.69

2.1

Đất quốc phòng

23.49

1.97

0.00

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất an ninh

2.23

2.03

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất cụm công nghiệp

87.88

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

25.02

0.00

0.00

0.50

0.50

0.00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

216.26

14.81

0.00

2.26

13.20

14.60

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2,428.44

79.68

135.79

70.61

72.61

82.45

 

Đất giao thông

1,487.17

53.20

67.81

48.78

40.85

53.22

 

Đất thủy lợi

818.01

8.62

64.09

19.44

26.84

25.32

 

Đất công trình năng lượng

4.65

0.37

0.48

0.00

0.22

0.03

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

1.57

0.38

0.07

0.02

0.00

0.11

 

Đất cơ ở văn hóa

3.36

0.87

0.00

0.00

0.17

0.00

 

Đất cơ sở y tế

7.18

2.58

0.09

0.14

0.18

0.17

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

70.20

9.71

3.00

1.03

2.39

2.36

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

28.80

2.65

0.25

1.20

0.46

1.20

 

Đất dịch vụ xã hội

0.10

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất chợ

6.15

0.70

0.00

0.00

1.50

0.00

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

1.21

0.60

0.00

0.00

0.00

0.04

 

Đất công trình công cộng khác

0.04

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

1.48

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

12.14

0.37

0.00

0.22

0.96

0.12

2.9

Đất ở tại nông thôn

1,361.51

0.00

105.19

37.29

37.54

38.51

2.10

Đất ở tại đô thị

80.32

80.32

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

20.03

5.29

0.50

0.25

0.31

0.62

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.64

0.00

0.04

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

18.34

0.33

0.40

0.71

0.78

0.20

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

140.60

5.12

6.26

2.93

5.49

2.43

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

180.19

0.00

0.44

19.59

0.00

0.00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

9.25

0.32

0.48

0.22

0.00

0.78

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

6.47

0.14

0.13

0.20

0.11

0.81

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

1,019.76

34.27

66.41

42.94

37.42

7.69

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

41.08

0.31

1.36

0.03

0.00

1.48

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

2.49

1.66

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất chưa sử dụng

22.24

0.00

0.48

0.00

0.23

0.00

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đại Sơn

Đại Hợp

Chí Minh

Hà Kỳ

Hà Thanh

Hưng Đạo

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

974.06

430.00

1,463.54

908.32

896.26

726.39

1

Đất nông nghiệp

591.45

272.47

858.59

638.89

555.18

481.56

1.1

Đất trồng lúa

225.11

206.16

506.57

431.11

352.82

315.73

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

225.11

206.16

506.57

431.11

352.82

315.73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

28.37

0.03

43.52

4.00

84.20

0.00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

178.89

8.81

217.06

100.00

64.83

62.17

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

156.75

50.47

90.94

103.78

53.33

93.66

1.5

Đất nông nghiệp khác

2.33

7.00

0.50

0.00

0.00

10.00

2

Đất phi nông nghiệp

382.47

157.53

599.73

268.33

339.36

244.84

2.1

Đất quốc phòng

0.05

0.03

10.39

3.19

0.02

2.07

2.2

Đất an ninh

0.06

0.08

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất cụm công nghiệp

37.44

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

3.45

0.00

0.00

0.15

0.00

0.31

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

9.85

2.00

14.13

3.56

2.13

3.82

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

126.47

63.58

209.40

130.29

156.25

114.81

 

Đất giao thông

51.43

35.65

139.68

80.42

85.38

77.37

 

Đất thủy lợi

66.24

24.33

63.93

44.84

64.74

33.74

 

Đất công trình năng lượng

0.11

0.04

0.21

0.06

0.06

0.03

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.06

0.03

0.06

0.03

0.04

0.15

 

Đất cơ ở văn hóa

0.00

0.00

0.00

0.00

0.31

0.00

 

Đất cơ sở y tế

0.35

0.09

0.46

0.09

0.16

0.13

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

6.25

1.89

3.18

2.79

3.04

2.95

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.69

1.20

1.88

1.90

2.09

0.00

 

Đất dịch vụ xã hội

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất chợ

0.30

0.35

0.00

0.12

0.43

0.44

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0.04

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất công trình công cộng khác

0.00

0.00

0.00

0.04

0.00

0.00

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.93

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.74

0.30

2.05

0.80

0.65

0.40

2.9

Đất ở tại nông thôn

75.89

57.20

82.64

65.43

53.97

89.25

2.10

Đất ở tại đô thị

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.36

0.80

1.11

0.22

0.67

1.21

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.00

0.04

0.00

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

0.96

0.25

1.37

2.37

0.56

0.21

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5.39

1.79

10.64

12.18

11.45

5.60

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

19.85

0.00

137.01

1.18

0.00

0.00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.62

0.80

1.20

0.32

0.00

0.27

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.04

0.00

0.47

0.10

0.42

0.06

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

84.06

30.11

128.54

48.39

112.46

12.19

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

17.24

0.55

0.42

0.15

0.78

13.71

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0.00

0.00

0.36

0.00

0.00

0.00

3

Đất chưa sử dụng

0.14

0.00

5.22

1.10

1.72

0.00

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Minh Đức

Ngọc Kỳ

Nguyên Giáp

Phượng Kỳ

Quang Khải

Quảng Nghiệp

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

1,257.56

351.73

888.41

474.29

657.36

368.76

1

Đất nông nghiệp

823.98

237.65

514.63

327.60

482.42

254.31

1.1

Đất trồng lúa

661.94

174.51

418.90

180.81

339.94

197.09

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

661.94

174.51

418.90

180.81

339.94

197.09

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.17

0.80

9.05

0.00

26.66

0.24

1.3

Đất trồng cây lâu năm

95.40

33.99

63.56

106.04

54.74

14.81

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

63.47

28.35

23.12

40.75

61.08

42.17

1.5

Đất nông nghiệp khác

3.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2

Đất phi nông nghiệp

432.22

114.05

373.55

142.89

174.92

114.45

2.1

Đất quốc phòng

2.40

0.00

0.01

0.00

0.00

0.00

2.2

Đất an ninh

0.00

0.00

0.06

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất cụm công nghiệp

0.00

0.00

41.24

0.00

0.00

0.00

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

11.55

0.00

2.30

0.00

0.09

0.00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

57.26

0.50

26.73

-0.20

2.94

1.35

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

186.77

61.70

145.06

65.23

77.32

53.78

 

Đất giao thông

101.06

42.41

93.15

44.47

47.81

36.39

 

Đất thủy lợi

77.29

13.74

43.16

16.92

26.92

14.43

 

Đất công trình năng lượng

0.39

0.02

1.19

0.07

0.42

0.02

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.02

0.28

0.02

0.00

0.05

0.00

 

Đất cơ ở văn hóa

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất cơ sở y tế

0.15

0.27

0.12

0.23

0.17

0.19

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

4.00

3.19

5.93

1.32

1.25

1.71

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

2.86

1.79

0.89

2.22

0.56

0.93

 

Đất dịch vụ xã hội

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất chợ

0.84

0.00

0.51

0.00

0.14

0.00

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0.16

0.00

0.09

0.00

0.00

0.11

 

Đất công trình công cộng khác

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0.54

0.00

0.01

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.95

0.32

0.86

0.40

0.60

0.22

2.9

Đất ở tại nông thôn

96.55

33.72

87.31

36.16

48.53

29.72

2.10

Đất ở tại đô thị

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.25

0.23

0.59

0.57

1.16

0.83

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.00

0.00

0.06

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

1.23

0.99

1.31

0.40

0.86

0.00

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

7.99

3.97

15.67

4.25

3.68

2.36

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.84

0.48

0.74

0.39

0.48

0.21

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.15

0.14

0.42

0.19

0.20

0.45

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

65.14

12.00

50.28

35.50

39.03

23.06

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

0.46

0.00

0.90

0.00

0.03

2.14

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0.14

0.00

0.00

0.00

0.00

0.33

3

Đất chưa sử dụng

1.36

0.03

0.23

3.81

0.02

0.00

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Quang Phục

Quang Trung

Tái Sơn

Tân Kỳ

Tiên Động

Văn Tố

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

685.76

716.83

354.15

713.50

748.65

887.18

1

Đất nông nghiệp

455.35

463.30

251.71

511.57

510.58

612.32

1.1

Đất trồng lúa

286.00

323.29

139.36

314.64

337.08

388.13

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

286.00

323.29

139.36

314.64

337.08

388.13

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0.15

5.65

0.32

-1.04

8.37

6.48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

91.81

75.89

34.96

54.94

99.20

138.69

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

77.39

58.47

73.32

133.03

65.93

78.40

1.5

Đất nông nghiệp khác

0.00

0.00

3.75

10.00

0.00

0.62

2

Đất phi nông nghiệp

229.98

252.63

102.44

201.67

238.07

268.54

2.1

Đất quốc phòng

0.00

0.00

0.00

0.00

1.36

2.00

2.2

Đất an ninh

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.3

Đất cụm công nghiệp

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

9.20

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

5.17

0.00

0.00

0.00

0.00

1.00

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

27.02

3.50

0.00

0.83

0.00

15.97

2.6

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

101.27

107.02

66.78

101.45

106.56

113.58

 

Đất giao thông

72.72

62.99

51.09

63.11

67.31

70.87

 

Đất thủy lợi

24.11

41.20

13.91

33.80

33.02

37.38

 

Đất công trình năng lượng

0.01

0.18

0.02

0.06

0.02

0.66

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

0.02

0.06

0.02

0.04

0.08

0.03

 

Đất cơ ở văn hóa

0.00

0.37

0.00

0.30

0.65

0.69

 

Đất cơ sở y tế

0.65

0.16

0.16

0.16

0.41

0.07

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

2.08

2.03

1.01

2.24

4.65

2.20

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

1.04

0.03

0.57

1.40

0.42

1.57

 

Đất dịch vụ xã hội

0.00

0.00

0.00

0.10

0.00

0.00

 

Đất chợ

0.47

0.00

0.00

0.24

0.00

0.11

 

Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác

0.17

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

 

Đất công trình công cộng khác

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.7

Đất có di tích lịch sử văn hóa

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.8

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0.00

0.09

0.69

0.83

0.27

0.30

2.9

Đất ở tại nông thôn

61.63

105.63

23.32

59.96

60.17

75.90

2.10

Đất ở tại đô thị

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

2.11

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0.65

1.23

0.54

1.02

0.88

0.74

2.12

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0.00

0.00

0.50

0.00

0.00

0.00

2.13

Đất cơ sở tôn giáo

1.18

0.26

0.50

0.43

0.33

2.72

2.14

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

5.39

7.04

2.67

4.43

7.93

5.94

2.15

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

0.00

2.06

0.00

0.00

0.06

0.00

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

0.69

0.00

0.19

0.15

0.00

0.07

2.17

Đất cơ sở tín ngưỡng

0.35

0.68

0.36

0.54

0.38

0.13

2.18

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

26.55

24.87

6.53

31.20

60.13

40.99

2.19

Đất có mặt nước chuyên dùng

0.08

0.25

0.36

0.83

0.00

0.00

2.20

Đất phi nông nghiệp khác

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

0.00

3

Đất chưa sử dụng

0.43

0.90

0.00

0.26

0.00

6.32

b) Kế hoạch thu hồi đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Kỳ

An Thanh

Bình Lãng

Cộng Lạc

Dân Chủ

1

Đất nông nghiệp

131,33

19,65

4,16

3,25

0,08

0,42

1.1

Đất trồng lúa

108,67

17,27

1,06

3,25

0,08

0,42

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

108,67

17,27

1,06

3,25

0,08

0,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

12,59

0,11

3,10

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

4,73

0,91

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

5,35

1,37

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

20,31

4,06

0,00

0,36

1,23

3,50

2.1

Đất quốc phòng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

14,94

3,59

0,00

0,36

1,23

1,80

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất ở tại nông thôn

4,90

0,00

0,00

0,00

0,00

1,70

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,47

0,47

0,00

0,00

0,00

0,00

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đại Hợp

Hà Kỳ

Hà Thanh

Hưng Đạo

Minh Đức

Ngọc Kỳ

1

Đất nông nghiệp

3,22

1,20

0,51

21,05

7,20

1,84

1.1

Đất trồng lúa

2,72

0,10

0,01

19,91

5,50

1,63

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

2,72

0,10

0,01

19,91

5,50

1,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,00

0,40

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,00

0,00

0,50

1,00

0,20

0,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,50

0,70

0,00

0,14

1,50

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

2,12

0,10

0,00

1,61

1,15

0,24

2.1

Đất quốc phòng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

1,42

0,10

0,00

1,61

0,95

0,24

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,70

0,00

0,00

0,00

0,20

0,00

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nguyên Giáp

Phượng Kỳ

Quang Khải

Quảng Nghiệp

Quang Phục

Quang Trung

1

Đất nông nghiệp

26,21

2,27

0,51

0,01

0,00

0,47

1.1

Đất trồng lúa

24,01

2,20

0,51

0,01

0,00

0,34

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

24,01

2,20

0,51

0,01

 

0,34

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,00

0,07

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Đất phi nông nghiệp

0,61

1,25

0,30

1,91

0,00

0,02

2.1

Đất quốc phòng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,61

0,25

0,00

0,91

0,00

0,02

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,00

1,00

0,30

1,00

0,00

0,00

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tái Sơn

Tân Kỳ

Tiên Động

Văn Tố

Chí Minh

Đại Sơn

1

Đất nông nghiệp

1,38

2,65

0,00

20,21

9,66

5,40

1.1

Đất trồng lúa

0,30

0,05

0,00

17,91

7,71

3,70

0

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,30

0,05

0,00

17,91

7,71

3,70

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,00

2,00

0,00

2,30

1,95

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,08

0,60

0,00

0,00

0,00

0,40

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,90

2

Đất phi nông nghiệp

0,00

0,10

0,00

0,97

0,35

0,43

2.1

Đất quốc phòng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

0,00

0,10

0,00

0,97

0,35

0,43

2.3

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất ở tại nông thôn

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

 

1.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2020

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

TT Tứ Kỳ

An Thanh

Bình Lãng

Cộng Lạc

Dân Chủ

(1)

(2)

(4)=(5)+(6)+...

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

299,39

19,65

4,16

5,75

0,58

11,82

1.1

Đất trồng lúa

263,54

17,27

1,06

5,15

0,08

10,92

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

263,54

17,27

1,06

5,15

0,08

10,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

16,61

0,11

3,10

0,60

0,00

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

7,43

0,91

0,00

0,00

0,00

0,75

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

11,02

1,37

0,00

0,00

0,50

0,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

37,60

0,00

0,00

0,00

9,30

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

37,60

0,00

0,00

0,00

9,30

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

7,95

3,76

0,00

0,18

0,53

0,20

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất ở

2,16

0,00

0,00

0,11

0,00

0,00

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở

1,25

0,00

0,00

0,07

0,00

0,20

3.3

Đất giáo dục chuyển sang đất ở

0,25

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3.4

Đất thể thao chuyển sang đất ở

0,53

 

 

 

0,53

 

3.5

Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

1,96

1,96

 

 

 

 

3.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

1,33

1,33

 

 

 

 

3.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị

0,47

0,47

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

25,42

0,30

0,00

0,18

0,00

5,34

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Đại Hợp

Hà Kỳ

Hà Thanh

Hưng Đạo

Minh Đức

Ngọc Kỳ

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

4,40

3,50

0,51

21,05

40,34

2,34

1.1

Đất trồng lúa

3,70

2,20

0,01

19,91

38,04

1,63

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

3,70

2,20

0,01

19,91

38,04

1,63

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,00

0,60

0,00

0,00

0,60

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,00

0,00

0,50

1,00

0,20

0,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

0,70

0,70

0,00

0,14

1,50

0,47

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

6,30

0,00

0,00

9,30

2,80

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

6,30

0,00

0,00

9,30

2,80

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,00

0,10

0,00

0,91

0,55

0,24

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất ở

0,00

0,05

0,00

0,69

0,33

0,14

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở

0,00

0,05

0,00

0,22

0,22

0,10

3.3

Đất giáo dục chuyển sang đất ở

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3.4

Đất thể thao chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

3.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

2,24

0,67

0,00

0,00

3,01

0,00

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Nguyên Giáp

Phượng Kỳ

Quang Khải

Quảng Nghiệp

Quang Phục

Quang Trung

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(220

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

40,21

2,27

3,31

0,01

4,70

0,98

1.1

Đất trồng lúa

38,01

2,20

3,31

0,01

4,25

0,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

38,01

2,20

3,31

0,01

4,25

0,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,13

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,00

0,00

0,00

0,00

0,45

0,00

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,00

0,07

0,00

0,00

0,00

0,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,40

0,25

0,00

0,00

0,00

0,00

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất ở

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở

0,20

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3.3

Đất giáo dục chuyển sang đất ở

0,00

0,25

0,00

0,00

0,00

0,00

3.4

Đất thể thao chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

3.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

2,21

1,00

0,50

1,91

0,30

0,04

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Tái Sơn

Tân Kỳ

Tiên Động

Văn Tố

Chí Minh

Đại Sơn

(1)

(2)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

1,38

3,08

0,00

25,21

92,41

11,75

1.1

Đất trồng lúa

0,30

0,05

0,00

22,91

85,20

6,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

0,30

0,05

0,00

22,91

85,20

6,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,00

2,00

0,00

2,30

4,57

0,40

1.3

Đất trồng cây lâu năm

1,08

0,60

0,00

0,00

0,00

1,70

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,00

0,43

0,00

0,00

1,84

3,15

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

0,00

9,90

0,00

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

0,00

9,90

0,00

0,00

0,00

0,00

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,00

0,00

0,00

0,42

0,00

0,41

3.1

Đất giao thông chuyển sang đất ở

0,00

0,00

0,00

0,41

0,00

0,23

3.2

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở

0,00

0,00

0,00

0,01

0,00

0,18

3.3

Đất giáo dục chuyển sang đất ở

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

3.4

Đất thể thao chuyển sang đất ở

 

 

 

 

 

 

3.5

Đất giao thông chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

3.6

Đất thủy lợi chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

3.7

Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng chuyển sang đất ở đô thị

 

 

 

 

 

 

4

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất phi nông nghiệp

0,00

0,00

0,00

1,55

6,00

0,17

2. Nội dung chi tiết Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp, Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 do Sở Tài nguyên và Môi trường ký ngày 27 tháng 12 năm 2019.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Tứ Kỳ có trách nhiệm công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất được duyệt và đúng trình tự, thẩm quyền quy định của pháp luật đất đai; thường xuyên đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tứ Kỳ chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT. (Hoàn 15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Dương Thái

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 335/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Tứ Kỳ, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 335/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 04/02/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Nguyễn Dương Thái
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 04/02/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản