Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3333/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA ÁP DỤNG TỪ NGÀY 01/01/2014

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;

Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08/01/2010 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 12/12/2013 của HĐND tỉnh khoá XIII, kỳ họp thứ 7 về việc thông qua phương án giá các loại đất để áp dụng từ ngày 01/01/2014 trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 528/TTr-STNMT ngày 31/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng kể từ ngày 01/01/2014. (có Phụ lục chi tiết 9 Bảng giá đất kèm theo).

Điều 2. Giá các loại đất tại các bảng giá đất được xác định như sau:

1. Đối với nhóm đất nông nghiệp

Thực hiện theo các biểu giá đất quy định tại Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ, giá đất nông nghiệp tiến hành phân loại xã theo khu vực I, II, III (gồm các Bảng 1, Bảng 2, Bảng 4) và áp dụng thống nhất trên địa bàn toàn tỉnh, gồm 5 Bảng sau:

1.1. Đất trồng cây hàng năm (Bảng 1).

1.2. Đất trồng cây lâu năm (Bảng 2).

1.3. Đất rừng sản xuất (Bảng 3).

1.4. Đất nuôi trồng thuỷ sản (Bảng 4).

1.5. Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng (Bảng 5).

2. Đối với nhóm đất phi nông nghiệp

2.1. Đất ở tại nông thôn (Bảng 6):

2.1.1. Đất ở tại khu dân cư ven đô thị, khu công nghiệp, khu thương mại, khu du lịch, đầu mối giao thông, trục đường giao thông chính, đất trung tâm cụm xã, đất trung tâm xã.

a) Về giá đất

Giá đất được xác định cụ thể cho từng tuyến đường, khu vực trung tâm cụm xã, khu công nghiệp, khu thương mại, đầu mối giao thông theo các vị trí đất từ vị trí 1 đến vị trí 5.

b) Vị trí đất: Được phân thành 5 vị trí.

- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với trục đường giao thông chính hoặc gần khu thương mại, khu du lịch trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 4: Đất sau vị trí 3 trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.

2.1.2. Đất ở các xã thuộc vùng nông thôn (trừ mức giá đất đã được quy định tại Tiết 2.1.1 Điểm 2.1 Khoản 2 Điều 2 Quyết định này): Giá đất được xác định theo 3 vị trí đất, không phân loại xã theo khu vực.

- Vị trí 1: Đất có mặt tiền tiếp giáp với đường giao thông liên thôn, liên bản, liên xã trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng có cự ly 40 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 2: Đất sau vị trí 1 trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng có cự ly 80 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 3: Đất sau vị trí 2 trong phạm vi đất của các hộ đang sử dụng và đất tiếp giáp các trục đường trong tổ, bản.

2.2. Đất ở tại đô thị (Bảng 7):

2.2.1. Về giá đất:

- Giá đất được xác định cho từng loại đô thị, trong mỗi đô thị xác định cho từng loại đường phố, giá đất từng loại đường phố được xác định cho từng đoạn phố theo tiêu chí: Khả năng sinh lợi, kết cấu hạ tầng kỹ thuật và hạ tầng cơ sở đã được đầu tư, thuận lợi cho sinh hoạt, kinh doanh, du lịch, dịch vụ và khoảng cách tới các trung tâm đô thị, thương mại, du lịch.

- Các đường phố, tuyến phố được quy định cho 5 vị trí, mức giá quy định từ vị trí 1 đến vị trí 5.

2.2.2. Về vị trí đất: Phân thành 5 vị trí như sau:

- Vị trí 1: Được xác định có mặt tiền liền kề với mặt đường trong phạm vi đất hộ gia đình đang sử dụng, nhưng tối đa không quá 20 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 2: Được xác định sau vị trí 1, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 2, nhưng tối đa không quá 40 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 3: Được xác định sau vị trí 2, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 3, nhưng tối đa không quá 60 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 4: Được xác định sau vị trí 3, trong phạm vi đất của hộ gia đình đang sử dụng thuộc lô 4, nhưng tối đa không quá 80 m tính từ chỉ giới giao đất.

- Vị trí 5: Đất còn lại sau vị trí 4.

2.3. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn (Bảng 8):

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí bằng (=) 55% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đ­ường, từng vị trí đã quy định ở Bảng 6 đất ở tại nông thôn.

2.4. Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị (bảng 9).

Mức giá đất của từng vùng, đư­ờng phố, từng vị trí bằng (=) 70% giá đất ở liền kề theo từng vùng, từng tuyến đ­ường, từng vị trí đã quy định ở bảng 7.

2.5. Giá một số loại đất không thuộc các bảng nêu trên.

- Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp; đất quốc phòng, an ninh; đất phi nông nghiệp khác, đất sử dụng vào mục đích công cộng thuộc khu vực nông thôn tính theo giá đất tại Bảng 8, đối với khu vực đô thị tính theo giá đất tại Bảng 9.

- Đất nghĩa trang, nghĩa địa tính bằng (=) 30% giá đất nông nghiệp liền kề.

- Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng tính bằng (=) 20% giá đất nuôi trồng thuỷ sản khu vực đó.

- Đất chưa sử dụng tính bằng (=) 20% giá đất nông nghiệp liền kề.

3. Xử lý một số nội dung liên quan đến giá đất

Đối với các thửa đất giáp đường giao thông nhưng có chênh lệch độ cao so với mặt đường: Trên cùng một đoạn đường, những thửa đất có độ chênh lệch bình quân từ 1,5 m trở lên so với mặt đường thì giá thửa đất đó được giảm không quá 30% so với giá thửa đất bình thường, mức giảm cụ thể từng thửa đất giao cho UBND các huyện, thành phố xác định cụ thể trên cơ sở khối lượng đào đắp thực tế mà người sử dụng đất đã đầu tư vào thửa đất đó.

Điều 3. Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các xã, phường, thị trấn thực hiện niêm yết công khai các bảng giá đất tại nơi công cộng như: Trụ sở UBND xã, phường, thị trấn, nhà văn hoá tổ, bản, tiểu khu để nhân dân được biết và thực hiện.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2014./.

 

 

Nơi nhận:
- Các Bộ: TN&MT, TC;
- TT Tỉnh uỷ;
- TT HĐND tỉnh;
- TT UBND tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu VT - Hiệu 40 bản.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Cầm Ngọc Minh

 

BẢNG 1

ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM

(Kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Giá đất

Vùng I

Vùng II

Vùng III

1

 Đất trồng lúa nước

 

 

 

 

Đất ruộng 01 vụ

20

18

16

 

Đất ruộng 02 vụ

26

24

22

2

Đất trồng cây hàng năm khác

19

17

15

 

BẢNG 2

ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Giá đất

Vùng I

Vùng II

Vùng III

1

 Đất trồng cây lâu năm

16

15

14

 

BẢNG 3

ĐẤT RỪNG SẢN XUẤT

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Giá đất

1

 Đất rừng sản xuất

7

 

BẢNG 4

ĐẤT NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Giá đất

Vùng I

Vùng II

Vùng III

1

 Đất nuôi trồng thuỷ sản

26

24

22

 

BẢNG 5

ĐẤT RỪNG PHÒNG HỘ, RỪNG ĐẶC DỤNG

ĐVT: 1.000 đồng/m2

STT

Loại đất

Giá đất

Vùng I

Vùng II

Vùng III

1

 Đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng

26

24

22

 

BẢNG 6

ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La)

ĐVT: 1000 đồng

Số TT

Tuyến đường

Trung tâm cụm xã, trung tâm xã

Giá đất

Vị trí
1

Vị trí
2

Vị trí
3

Vị trí
4

Vị trí
5

I.

ĐẤT Ở TẠI KHU DÂN CƯ VEN ĐÔ, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH

A

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

I

Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

1

Từ giáp địa phận Thị trấn Mộc Châu đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m

180

100

60

30

20

2

Từ cách trụ sở UBND xã Chiềng Hắc 50m đi phạm vi 200m (theo hướng Quốc lộ 6)

300

120

80

30

20

3

Từ ngoài phạm vi 200m đến đường rẽ Thuỷ điện Tà Niết

180

100

60

30

20

4

Từ đường rẽ xuống Thuỷ điện Tà Niết đến đường rẽ lên Trường tiểu học Tà Niết +100m

250

100

80

30

20

5

Từ Trường tiểu học Tà Niết ngoài phạm vi 100m đến hết đất Mộc Châu

180

100

60

30

20

II

Quốc lộ 43 (từ bản Muống Phiêng Luông đến Bến phà)

1

Từ cầu bản Muống đến đập tràn bản Suối Khem + 100m

180

100

60

30

20

2

Từ đập tràn Bản Suối Khem + 100m đến giáp đất huyện Vân Hồ (xã Chiềng Khoa)

100

80

60

30

20

3

Từ giáp đất huyện Vân Hồ đến Km 46+800 theo Quốc lộ 43 (Bản Thống Nhất)

100

80

60

30

20

4

Từ Km 46 + 800 theo Quốc lộ 43 đến đất trụ sở UBND xã Nà Mường.

150

80

60

30

20

5

Từ đất trụ sở UBND xã Nà Mường đến Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43(Bản Pa Lay).

250

120

70

30

20

6

Từ Km 43 + 100 theo Quốc lộ 43 (bản Pa lay) đến Km 42 + 170 m theo Quốc lộ 43 (Tiểu khu 3).

200

100

60

30

20

7

Từ Km 42+170 theo Quốc lộ 43 (Tiểu khu 3 đến bến phà Vạn Yên

240

100

70

30

20

8

Từ ngã ba QL 43 hướng đi xã Tà Lại +100m

250

100

60

30

20

9

Từ hướng đi xã Tà Lại + 100m đến đường rẽ vào UBND xã Tà Lại + 200m

100

80

60

30

20

III

Quốc lộ 43 đoạn từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu đến Trụ sở xã Lóng Sập

1

Từ hết đất thị trấn Mộc Châu + 300m (Theo Quốc lộ 43)

800

300

100

40

30

2

Từ giáp đất Thị trấn Mộc Châu ngoài phạm vi 300m đến cầu Nà Bó

480

120

60

30

20

3

Từ cầu Nà Bó đến cầu Nà Ngà

150

80

40

30

20

4

Từ cầu Nà Ngà đến đường rẽ đi Chiềng Khừa

600

200

80

30

20

5

Từ đường rẽ đi Chiềng Khừa đến đường rẽ xuống thác Dải Yếm

300

150

60

30

20

6

Từ đường rẽ xuống thác Dải Yếm đến cổng đồn biên phòng 469+100m

120

70

50

40

30

IV

Đường từ Quốc lộ 43 đi vào Trung tâm cụm xã Chiềng Sơn

1

Từ Quốc lộ 43 đến hết đất Trạm y tế xã

160

80

60

30

20

2

Từ hết đất Trạm y tế xã đến giáp cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve

250

100

60

30

20

3

Từ cổng Trường Tiểu học Chiềng Ve đến qua cổng trụ sở Công ty CP Chè Chiềng Ve + 100m

400

120

80

30

20

4

Từ cổng trụ sở Công ty CP chè Chiềng Ve + 100m đến đường rẽ vào xưởng chè + 100m

150

80

60

30

20

5

Từ đường rẽ vào xưởng chè + 100m đến hết địa giới xã Chiềng Sơn hường đi xã Chiềng Xuân

100

80

60

30

20

6

Từ ngã ba Trung tâm xã đi Nậm Rên đến cầu TK 2/9

100

80

60

30

20

V

Đường từ Quốc lộ 6 cũ hướng đi xã Tân Lập

1

Từ hết đất TT Nông trường theo hướng đi Tân Lập đến lối rẽ vào trường THCS Tân Lập

250

120

80

40

30

2

Các đường nhựa khác trong địa bàn xã Tân Lập

100

80

60

40

30

VI

Đường ranh giới xã Đông Sang đi rừng thông Bản Áng

1

Từ hết đất TT Mộc Châu đi rừng thông Bản Áng đến ngã ba rẽ vào rừng thông

480

200

100

40

30

2

Từ ngã ba rừng thông đi vào đến hồ rừng thông Bản Áng

480

200

100

40

30

3

Từ ngã ba đường rẽ đi rừng thông đến bia tưởng niệm

300

100

60

40

30

4

Từ hết đất TT Mộc Châu đi bản Búa đến hết cổng vườn hoa Nhiệt đới

300

100

60

40

30

VII

Các loại đường khác ở các xã xe công nông đi được

70

50

40

30

20

B

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Cụm dân cư xã Muổi Nọi (Đường Quốc lộ 6)

 

Từ Cửa hàng Thương nghiệp qua ngã ba đi xã Bản Lầm 100m

700

250

80

45

35

II

Cụm dân cư Xi măng (Đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

 

Từ cổng Nhà máy Xi măng đi hướng Thuận Châu 100m, đi hướng Sơn La 100m

700

250

80

45

35

III

Cụm xã Chiềng Pha (Đường Quốc lộ 6)

 

 

 

 

 

1

Từ trụ sở UBND xã hướng đi Sơn La 300m và hướng đi tỉnh Điện Biên 300m

600

200

70

 

 

2

Từ cửa hàng Thương nghiệp đi hai hướng Sơn La 300m, hướng đi tỉnh Điện Biên 300m

400

140

60

35

25

IV

Cụm dân cư xã Noong Lay và xã Tông Cọ

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba Chiềng Ngàm đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi hướng Quốc lộ 6 400 m

1.100

750

300

180

120

 

Đi hướng Quỳnh Nhai 300 m

1.100

750

300

180

120

 

Đi hướng Chiềng Ngàm 200 m

1.100

520

180

105

85

2

Từ cầu bản Hình đến hết đất trang trại ông Pó

800

280

 

 

 

3

Từ hết đất trang trại nhà ông Pó đến cách trung tâm ngã ba đi Chiềng Ngàm 400m

400

200

 

 

 

4

Từ chân dốc Bó Mạ đến giáp ranh huyện Quỳnh Nhai cả hai bên (Trừ 300m cụm xã Noong Lay)

200

85

 

 

 

V

Trung tâm xã Phổng Lái: Lấy ngã ba đường Quốc lộ 6 đường đi bản Mô Cổng làm trung tâm (Cả hai bên đường)

1

Từ ngã ba QL6 đường đi Mô cổng, hướng đi Sơn La đến hết đất cây xăng của DN Thanh Nga cả hai bên đường

1.100

500

 

 

 

2

Từ hết đất cây xăng DN Thanh Nga hướng đi Thị trấn Thuận Châu đến hết đất nhà ông Phước cả hai bên

900

350

 

 

 

3

Từ ngã ba QL6 mới và QL 6 cũ từ lô đất nhà bà Vân Anh đi phía Thị trấn Thuận Châu đến Ngã ba QL6 mới và cũ (Trừ lô đất giáp QL6)

500

200

70

60

45

4

Ngã ba đường đi bản Mô Cổng hướng đi Điện Biên đến hết đất Xí nghiệp chè

900

350

120

60

40

5

Từ ngã ba QL6 đường đi bản Mô Cổng đến đường vào bản Kiến Xương

1.100

500

 

 

 

6

Từ ngã ba vào bản Kiến Xương đến hết Trường trung học cơ sở 500m

600

200

 

 

 

VI

Khu vực các điểm giáp ranh

 

 

 

 

 

1

Đất trục đường Quốc lộ 6 từ giáp ranh giới Thành phố Sơn La đến giáp ranh giới tỉnh Điện Biên chưa quy định tại các điểm trên

200

100

 

 

 

2

Đất các khu dân cư ven trục đường giao thông chưa nêu ở trên

80

50

30

 

 

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

Trục đường 279

 

 

 

 

 

1

Từ ngã 3 Mường Giàng - 150m đường đi cầu Pá Uôn đến ranh giới trung tâm cụm xã Mường Giôn

150

100

70

60

50

2

Từ bản Pom Mường 3,6 km đến hết địa phận huyện Quỳnh Nhai

180

120

90

60

50

D

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

I

Đường Hát Lót - Tà Hộc (Tỉnh lộ 110)

 

 

 

 

 

1

Từ giáp Thị trấn Hát Lót đến hết địa phận xã Nà Bó

550

150

60

50

40

2

Từ hết địa phận xã Nà Bó đến Cảng Tà Hộc

120

100

60

50

40

II

Đường Hát Lót - Chiềng Mung

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất Đoàn địa chất 305 đến ngã ba Khu Tái định cư bản Nà Tiến + 40m đi các hướng

260

140

60

50

40

2

Từ Trung tâm xã Hát Lót đi các hướng 100m

260

200

180

60

50

3

Từ cách Trung tâm xã Hát Lót 100m đến cách Quốc lộ 4G 60m

220

120

70

60

50

4

Từ ngã ba Tiểu khu Nà sản 40m qua trường Tiểu học Nà Sản và khu dân cư Nà Sản đến đường Hát Lót-Chiềng Mung

270

220

120

110

80

5

Từ ngã ba chợ Chiềng Mung 20m đến ngã ba Bản Xum (Đường Hát Lót-Chiềng Mung)

270

150

70

60

50

III

Đường Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

1

Từ km 279 + 500 (Hết TT Hát Lót) đến 283 + 400 (Cách Đội thuế xã Chiềng Mung 200m)

650

250

150

60

50

2

Từ km 283+400 đến km 284 + 700 (Đường vào Trung đoàn 754)

750

320

130

60

50

3

Từ km 284 + 700 đến km 286 + 800 (Qua ngã ba đi bản Xum + 200m)

600

260

100

60

50

4

Từ Km 286 + 800 đến Km 290 (Hết địa phận huyện Mai Sơn)

650

260

120

60

50

5

Từ ngã ba QL6 cũ và mới +20 m theo QL6 cũ đến hết địa phận huyện Mai Sơn

350

220

80

60

50

6

Từ Km 260 + 300 (Giáp địa phận Yên Châu) đến Km 262 + 750 (đường vào bản Hua Tát)

650

250

70

60

50

7

Từ Km 262 + 750 đến Km 263 + 500 (Qua Trạm 36 công an xã Cò Nòi 500m)

1.000

520

320

80

60

8

Từ Km 263 + 500 đến Km 264 + 200 m (Cổng UBND xã Cò Nòi 200 m)

1.080

520

260

100

70

9

Từ Km 264 + 200 QL6 đến Km 265 + 200 QL6 (Đường vào trường Trung học cơ sở Cò Nòi)

1.080

850

600

400

220

10

Từ Km 265 + 200 QL6 đến Km 266 + 800 QL6 (Ngã ba tiểu khu 19/5)

1.080

400

220

80

70

11

Từ Km 266 + 800 đến Km 270 + 600 (Địa phận TT Hát Lót)

1.000

550

250

90

60

12

Từ cổng UBND xã Cò Nòi + 60 m phía ngã ba Cò Nòi đến hết ranh giới Trường Tiểu học Cò Nòi

1.000

550

250

120

100

13

Từ hết ranh giới trường Tiểu học Cò Nòi đến cách ngã ba đường QL6 mới 40m (về phía Cò Nòi)

650

350

150

120

100

14

Các đường trong quy hoạch giai đoạn 1 khu đô thị mới xã Cò Nòi

14.1

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 30m

1.080

 

 

 

 

14.2

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 20,5m

1.080

 

 

 

 

14.3

Đường quy hoạch nội bộ dự án mặt đường rộng 16,5m

1.000

 

 

 

 

IV

Đường quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Mai Sơn (Đường đi Sông Mã cũ) đến ngã 3 HTX 6 -40m ( giao nhau với QL4G)

430

150

120

80

60

2

Từ Km 0+800 đến ngã ba đường đi Hát Lót - Chiềng Mung phạm vi 60m

800

420

150

80

60

3

Từ ngã ba đường đi Hát Lót - Chiềng Mung + 60m đến chân dốc Bản Mạt (Km3 + 800)

550

230

80

60

50

4

Từ dốc bản Mạt (Km3 + 800) đến ranh giới thị tứ Chiềng Ban

300

120

80

60

50

5

Từ ranh giới Thị tứ xã Chiềng Ban đến hết địa phận quy hoạch thị tứ Chiềng Ban

450

140

80

60

50

6

Từ ranh giới thị tứ Chiềng Ban đến ranh giới phòng khám Chiềng Mai

350

150

80

60

50

7

Từ phòng khám Chiềng Mai đến đầu cầu Chiềng Mai + 300m

650

330

80

60

50

8

Từ đầu cầu Chiềng Mai +300m đến đỉnh trạm Cọ Km20 + 920

250

120

80

60

50

9

Từ đỉnh trạm Cọ (Km20 + 920) đến hết địa phận xã Nà Ớt

120

70

60

50

40

V

Đường Chiềng Sung (Tỉnh lộ 109)

 

 

 

 

 

1

Từ km 0 + 20m đến cách ngã ba Sông Lô 200m

300

120

70

50

40

2

Từ ngã ba Sông Lô xã Nà Bó đi các hướng 200m

300

120

70

50

40

3

Từ ngã ba trụ sở UBND xã Chiềng Sung theo hai hướng Hòa Bình, Cao Sơn + 200m

330

120

70

50

40

4

Các đoạn còn lại của Tỉnh lộ 109

180

100

60

50

40

VI

Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

Từ Đài tưởng niệm Thanh niên xung phong đến hết địa phận huyện Mai Sơn

230

60

50

45

40

VII

Các đường nhánh khác

 

 

 

 

 

1

Từ nhà máy tinh bột sắn qua UBND xã Mường Bon + 300m

250

150

80

50

40

2

Từ ngã ba bản Mai Tiên + 40m đến hết khu Tái định cư Bản Tra - Xa Căn

120

100

60

50

40

3

Từ hết địa phận ranh giới TT Hát Lót đến hết khu công nghiệp Tà Xa

250

150

80

50

40

4

Từ ngã ba Sông Lô + 200m nhánh 109 - 110 đến cách ngã ba Nhà máy xi măng 20m (Đường 110) về phía Sông Lô

250

120

80

50

40

5

Từ hết địa phận TT Hát Lót đến cầu treo Nà Ban (Xã Hát Lót)

380

200

120

60

50

6

Từ Km 272 + 40m QL6 60m đến điểm TĐC 428 (Nà Sẳng)

340

150

100

60

50

7

Từ ngã ba Chiềng Mai 40m đến qua trường học cấp 1,2 Chiềng Mai +250m

120

90

60

50

40

VIII

Đường Nà Bó - Mường Chùm

 

 

 

 

 

 

Từ đường 110 (ngã ba Nà Bó) + 60m đến hết địa phận huyện Mai Sơn

120

100

80

50

40

IX

Đường Tỉnh lộ 103

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Cò Nòi +20m đến hết Trường PTTH Cò Nòi

850

550

250

120

100

2

Từ hết Trường PTTH Cò Nòi đến hết TK Bình Minh (Ngã ba đường đi Noong Te)

650

330

150

120

100

3

Từ hết TK Bình Minh đến hết địa phận Mai Sơn

330

180

80

60

50

X

Địa phận xã Chiềng Ban

 

 

 

 

 

1

Từ đường QL4G+20m qua UBND xã đến đường P. Quyết Tâm (Đến ranh giới huyện Mai Sơn)

260

100

80

60

50

2

Từ đường QL4G+20m qua Trung tâm giáo dục lao động tỉnh đến P.Quyết Tâm (Đến ranh giới huyện Mai Sơn)

350

170

70

60

50

E

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

1

Dọc Quốc lộ 6 giáp Mộc Châu đến giáp Mai Sơn (trừ trung tâm xã, cụm xã, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

280

140

85

55

45

2

Dọc Quốc lộ 37 (Địa phận Yên Châu)

140

75

45

35

25

3

Dọc Tỉnh lộ 103 (trừ Trung tâm xã, cụm xã)

220

75

65

35

25

4

Dọc Tỉnh lộ 103A (trừ Trung tâm xã Chiềng On, vị trí trung tâm khác có giá riêng)

120

55

40

35

25

5

Dọc đường Bản Đán Chiềng Sàng - Bó Phương (Trừ đất Trung tâm xã Yên Sơn đến hết đất nhà ông Sinh bản Đán)

250

100

60

30

20

F

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

 

Quốc lộ 37

 

 

 

 

 

1

Từ cầu Tạ khoa đến cua Pom Đồn

280

130

60

45

30

2

Từ giáp đất trụ sở xã Song Pe đến hết đất Trường THCS Song Pe

330

280

120

60

40

3

Từ hết đất trường THCS Song Pe đến suối Quốc + 200m

330

210

100

80

60

4

Từ suối Bạ đi hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m

330

240

110

60

40

5

Từ hết đất Trụ sở xã Phiêng Ban + 200 m đi hết nhà xây ông Lữ

330

200

90

50

30

6

Từ hết đất nhà xây ông Lữ đi đến cầu suối Sập

220

130

80

50

30

7

Từ suối Bẹ đến hết bản Cao Đa I

280

210

100

50

30

8

Các tuyến đường còn lại dọc Quốc lộ 37

170

80

50

25

20

9

Đường nông thôn ô tô vào được

90

60

40

25

20

10

Từ đất trụ sở xã Song Pe đến đầu cầu Tạ Khoa

330

210

80

60

40

G

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu Bản Két đi hướng Mường La đến hết ranh giới xã Tạ Bú

500

200

100

60

 

2

Trục đường 106 Sơn La - Mường La (trừ các đoạn đường đã quy định giá)

150

60

40

 

 

3

Các trục đường trải nhựa

120

60

40

 

 

4

Các trục đường ôtô còn lại

100

60

40

 

 

H

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

1

Đường Ngã ba Bệnh Viện đi Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Từ nhà Hùng Sai đến giáp nhà ông Ánh (Ngân hàng)

1.200

200

100

70

50

 

Từ nhà ông Ánh Ngân hàng đến hết đất nhà ông Lường -Ấng ao Noong Bua

900

200

100

60

50

2

Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất ông Hợi Đợi đi Quang Huy đến ngã tư ông Ún.

800

400

200

100

70

 

Tuyến đường xăng dầu đi Bệnh Viện: Từ nhà ông Ún đến (nhà ông Hùng Sai) giáp với đường nhánh Chợ mới. (trừ các vị trí 1)

800

400

100

70

50

3

Tuyến đường từ ngã tư bản Mo 2 đi xăng dầu (tuyến mới)

 

 

 

 

 

 

Tuyến đường từ ngã tư bản Mo 2 đi xăng dầu: Từ nhà ông Hoàng bản Mo 3 đến ngã ba xăng dầu (trừ vị trí 1 đã có giá)

800

300

100

60

40

4

Xã Quang Huy

 

 

 

 

 

 

Đường khu đô thị hồ Noong Bua (trừ vị trí đã có giá)

600

200

 

 

 

 

Đường khu đô thị Đông Phù Yên đến trường mầm non Hoa Hồng (trừ vị trí đã có giá)

800

300

 

 

 

5

Xã Huy Bắc

 

 

 

 

 

 

Đường vành đai Huy Bắc (từ đài phun nước ngã tư Huy Bắc đến trường cấp II Huy Bắc cũ)

700

200

60

40

30

6

Đường Quốc lộ đi qua khu quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)

80

60

50

40

30

7

Đường Tỉnh lộ đi qua khu vực quy hoạch dân cư (trừ các vị trí đã có giá)

70

60

50

40

30

8

Đường huyện quản lý qua khu vực nông thôn

70

60

50

40

30

I

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Sai

 

 

 

 

 

1.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Trung tâm xã (Từ giáp hành lang bảo vệ cầu bản Sai đến hết đất ở bản Tiên Chung - hướng đi Sông Mã)

300

120

70

50

 

 

Từ giáp hành lang bảo vệ cầu bản Sai đến hết đất Trường THCS (hướng đi Sơn La)

180

80

60

50

 

 

Các bản khác còn lại

120

80

60

50

 

1.2

Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

80

60

50

 

 

2

Xã Chiềng Khương

 

 

 

 

 

2.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Từ cửa hàng xăng dầu đến đường vào trường THPT Chiềng Khương

600

250

150

80

 

 

Từ đường đi trường THPT đến đất ông Đoàn (Tho)

800

300

200

100

 

 

Từ nhà ông Đoàn (Tho) đến hết đất ông Quyền (bản Hưng Hà)

1.000

500

250

120

 

 

Từ đất ông Quyền đến hết bản Thống Nhất

800

300

200

100

 

 

Từ bản Híp đến hết bản Tiên Sơn

350

150

100

50

 

 

Các bản khác còn lại

200

100

70

50

 

2.2

Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

120

80

50

 

 

3

Xã Chiềng Cang

 

 

 

 

 

3.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu Chiềng Cang đến qua cầu treo Mường Hung 100m

350

150

70

50

 

 

Các bản khác còn lại

200

100

70

50

 

3.2

Các bản khác còn lại (Không nằm trên tuyến đường Quốc lộ 4G)

100

80

50

 

 

4

Xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

4.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi Sơn La) đến hết đất nhà ông Hựu và từ cổng trụ sở UBND xã (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hiểu.

600

250

100

70

 

 

Từ giáp đất nhà ông Hiểu đến hết đất trường tiểu học

400

180

80

50

 

 

Ngã ba Bản Púng (Từ đất nhà ông Cộng) đến hết đất nhà ông Vinh

540

180

80

50

 

 

Từ giáp đất nhà ông Vinh đến hết đất nhà ông Thuỵ (Ông Đà cũ)

400

160

80

50

 

 

Các bản khác còn lại

200

100

70

50

 

4.2

Đường Nà Hạ - Mường Hung

150

80

60

50

 

4.3

Các tuyến đường khác trên địa bàn xã Chiềng Khoong

 

 

 

 

 

 

Từ mét 21 đến nhà ông Long (Tính từ QL 4G đi C3)

360

150

60

50

 

 

Từ mét 21 đến nhà ông Chú (Tính từ Quốc lộ 4G đi C5)

300

120

80

50

 

4.4

Các bản khác còn lại (không thuộc các tuyến đường nêu trên)

100

60

50

 

 

5

Xã Nà Nghịu

 

 

 

 

 

5.1

Đường Quốc lộ 4G

 

 

 

 

 

 

Đất bản Quyết Tiến

 

 

 

 

 

 

Từ đất nghĩa trang liệt sỹ huyện hướng đi Sơn La đến hết địa phận Bản Quyết Tiến

700

300

120

60

 

5.2

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến đường vào điểm trường Hương Nghịu

1.000

400

150

50

 

 

Từ đường vào điểm trường Hương Nghịu đến đường lên bãi rác cũ

900

250

100

60

 

 

Từ đường lên bãi rác cũ đến hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc)

1.000

300

180

100

 

5.3

Đường mồng 8 tháng 3

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 bản Trại giống đến hết đất Trạm Khí tượng

850

450

150

80

 

 

Từ giáp đất Trạm Khí tượng đến hết đất bản Năng Cầu

700

300

120

60

 

5.4

Đường Hoàng Công Chất

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba bản Trại Giống đến hết đất bản Trại Giống

900

400

150

80

 

 

Từ giáp đất bản Trại Giống (Đi hướng Mường Lầm) đến đường lên trường mầm non Sao Mai

680

300

120

60

 

 

Từ đường lên trường mầm non Sao Mai đến hết đất bản Nà Nghịu I

550

200

100

50

 

5.5

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

Từ đầu cầu cứng đến đường mồng 8/3

1.080

500

200

50

 

5.6

Từ đầu cầu treo đến giáp vị trí 1 đường mồng 8/3

600

300

120

60

 

5.7

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

Từ cầu tràn Nà Hin đến đường vào trụ sở UBND xã

400

200

80

50

 

 

Từ M21 hướng đi Nà Hin - Phòng Sài đến hết nhà ông Phanh

500

250

100

60

 

 

Từ đường vào trụ sở UBND xã đến hết đất Trung tâm dạy nghề

300

150

80

50

 

5.8

Đường 115 ( Sông Mã - Bó Sinh )

 

 

 

 

 

 

Từ hết địa phận bản Nà Nghịu I đến hết địa giới hành chính xã Nà Nghịu

150

80

60

50

 

5.9

Các bản khác còn lại

80

60

50

 

 

6

Xã Huổi Một

 

 

 

 

 

6.1

Đường Quốc Lộ 4G (Sông Mã - Sốp Cộp)

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một (Hướng đi Sốp Cộp) đến hết đất nhà ông Nam và từ cổng trụ sở UBND xã Huổi Một đến hết đất nhà ông Minh (Hướng đi Sông Mã)

300

150

80

60

 

 

Từ giáp đất nhà ông Minh đến hết đất bản Pá Công

200

100

60

50

 

 

Các bản khác còn lại

150

80

60

50

 

6.2

Đường Nà Hạ - Mường Hung

120

70

60

50

 

6.3

Các bản khác còn lại

80

60

50

 

 

7

Xã Chiềng Sơ

 

 

 

 

 

7.1

Đường 115 (Sông Mã - Bó Sinh)

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Hùng và từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng Sơ đến hết đất nhà ông Lẻ (Hướng đi Yên Hưng)

180

80

60

50

 

 

Các bản khác còn lại

90

70

60

50

 

7.2

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

Từ bản Nà Sặng đến hết bản Nà Lốc

120

80

60

50

 

7.3

Các bản khác còn lại

70

60

50

 

 

8

Xã Yên Hưng

 

 

 

 

 

8.1

Tỉnh lộ 115

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND (Hướng đi Sông Mã) đến đường đi bản Lẹ và từ cổng trụ sở UBND (Hướng đi Mường Lầm) đến hết đất nhà ông Pản

250

100

70

60

 

 

Các bản khác còn lại

90

70

60

50

 

8.2

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115)

70

60

50

 

 

9

Xã Mường Lầm

 

 

 

 

 

9.1

Tỉnh lộ 115

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Yên Hưng đến suối Nậm Con

100

90

70

50

 

 

Từ bản Mường Tợ đến giáp phòng khám đa khoa

150

100

80

60

 

 

Từ phòng khám đa khoa khu vực đến suối Huổi Dắt

300

150

80

60

 

 

Từ suối Huổi Dắt đến điểm bưu điện văn hoá xã

500

250

80

50

 

 

Từ Điểm bưu điện văn hoá xã đến hết đất nhà ông Thoát

250

120

70

50

 

 

Các bản khác còn lại

90

70

60

50

 

9.2

Các bản khác còn lại (không nằm trên tuyến Tỉnh lộ 115)

80

60

50

 

 

10

Xã Bó Sinh

 

 

 

 

 

 

Các bản thuộc xã Bó Sinh trên tuyến đường 115

80

70

60

50

 

11

Xã Nậm Ty

 

 

 

 

 

11.1

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường bê tông tại trung tâm xã

180

100

80

60

 

 

Các bản khác còn lại trên tuyến đường

100

80

60

50

 

11.2

Các bản khác còn lại

80

60

50

 

 

12

Xã Chiềng Phung

 

 

 

 

 

12.1

Đường Nà Nghịu - Chiềng Phung

 

 

 

 

 

 

Từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Sông Mã) đến hết đất nhà ông Dân và từ điểm Bưu điện văn hoá xã (Hướng đi Thuận Châu) đến hết đất nhà ông Hưng

120

100

80

60

 

 

Các bản khác còn lại trên tuyến đường

90

80

60

50

 

12.2

Các bản khác còn lại

80

60

50

 

 

13

Xã Mường Hung

 

 

 

 

 

 

Trung tâm xã Mường Hung (Từ đầu cầu treo đến cổng trụ sở UBND xã và từ cổng UBND xã hết đất nhà ông Trung)

450

120

80

60

 

 

Các bản khác còn lại

200

100

70

50

 

 

Đường Nà Hạ - Mường Hung

120

70

60

50

 

II.

ĐẤT CỤM XÃ, TRUNG TÂM XÃ

 

 

 

 

 

A

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

I

Xã Chiềng Ngần

 

 

 

 

 

1

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND xã đến hết địa phận bản Híp

300

240

180

120

80

2

Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba UBND xã đến ngã tư bản Ca Láp

300

120

80

60

50

 

Từ ngã tư Ca Láp đến hết sân tập trường lái

360

240

180

120

80

 

Từ ngã ba UBND xã đến ngã ba bản Phiêng Pát

240

150

70

60

50

3

Ngã ba chợ Phiêng Pát phạm vi 200 m đi 3 hướng

240

100

80

60

50

4

Các tuyến đường thuộc bản Dửn xã Chiềng Ngần từ 2,5 m trở lên

1.000

750

500

250

150

5

Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết cổng trường Trung cấp Văn hoá Nghệ thuật

700

500

300

250

150

6

Khu quy hoạch dân cư trường Trung cấp Văn hóa Nghệ thuật (trừ vị trí 1 đã quy định tại mục 5 phần I)

500

 

 

 

 

7

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư bản Ca Láp đi hết địa phận xã Chiềng Ngần đến (đỉnh dốc), theo hướng đi bản Thẳm

900

750

500

250

150

II

Trung tâm các xã

 

 

 

 

 

1

Chiềng Cọ, Chiềng Xôm, Chiềng Đen: Bán kính 500m tính từ trung tâm xã đi các hướng

240

120

60

 

 

2

Đất khu vực trung tâm cụm dân cư xã, các ngã ba, ngã tư nơi giao thông đi lại thuận tiện (200 m đi các hướng)

240

120

80

60

50

3

Từ đường Quốc lộ 6 đến hết đất của trụ sở UBND xã Chiềng Cọ; Chiềng Đen, (trừ mục 1 và mục 2 nêu trên)

240

180

140

 

 

4

Các tuyến đường nhánh từ 2,5 m trở lên (trừ mục 3)

160

100

50

 

 

5

Các đường nhánh còn lại trong các xã nhỏ hơn 2,5 m

100

60

50

 

 

III

Các bản thuộc phường có điều kiện như nông thôn

1

Các đường nhánh thuộc các bản: Lay; Phung; Hẹo; Thẳm; Giỏ; Pùa; Noong Đúc; Tổ 7; Quỳnh Sơn; Sẳng; Pắc Ma phường Chiềng Sinh

240

150

60

 

 

2

Các đường nhánh thuộc Phường Chiềng An (Trừ bản: Bó; Cá; TK1; TK2; Cọ; Nà Ngùa, Bản Hài)

190

120

60

 

 

B

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

I

Cụm xã Mường Giôn

 

 

 

 

 

1

Từ ranh giới Trung tâm cụm xã Mường Giôn dọc theo đường 279 đi qua Phiêng Mựt (đến hết địa phận Quỳnh Nhai)

250

150

100

80

60

2

Từ ranh giới trung tâm xã Mường Giôn đến ranh giới trung tâm xã Chiềng Khay (Đường Mường giôn đi Chiềng Khay)

150

100

80

60

50

3

Đất trong trung tâm cụm xã Mường Giôn

520

400

200

120

90

II

Cụm xã Chiềng Khay

 

 

 

 

 

1

Đất trong Trung tâm cụm xã Chiềng Khay

220

150

100

80

60

2

Từ ngã ba chợ đến hết trường học cấp I, II

150

90

70

60

50

III

Cụm xã Chiềng Khoang

 

 

 

 

 

1

Dọc đường Tỉnh lộ 107 tính từ ngã ba đi đường Nậm Ét (+500m) về phía đường đi Sơn La, (+1000m) về phía đường đi Nậm Ét đến cụm khuyến nông xã Chiềng Khoang (+500m) đi về phía huyện Quỳnh Nhai

260

170

100

70

60

2

Các đoạn còn lại trong khu trung tâm cụm xã

170

120

80

60

50

3

Đường 107 đoạn từ ranh giới huyện Quỳnh Nhai - Thuận Châu đến ngã ba đường rẽ đi xã Nậm Ét cách 500m.

150

100

70

60

50

4

Đường 107 đoạn từ cụm Khuyến nông xã Chiềng Khoang - 500m đến ngã ba Huổi Cuổi 500m

150

100

70

60

50

IV

Xã Chiềng Bằng

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Huổi Cuổi + 500m (về phía Sơn La) đến cây xăng Sơn Lâm (về phía trung tâm huyện lỵ Quỳnh Nhai)

1.000

800

350

250

170

2

Đoạn từ ngã 3 Huổi Cuổi + 500m (đường 107 đi UBND xã Chiềng Bằng)

720

500

300

220

150

C

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

I

Khu vực Trung tâm cụm xã Mường Bú và Lâm trường

 

 

 

 

 

1

Từ cổng lâm trường hướng đi huyện Mường La

 

 

 

 

 

 

Từ cổng lâm trường đi 200m đầu

900

200

100

40

 

 

Từ tiếp 200m đến ngã 3 Mường Chùm

520

150

80

60

 

 

Từ ngã ba hướng đi xã Mường Chùm và huyện Mường La 300m

360

150

60

40

 

2

Từ cổng lâm trường hướng đi Sơn La

 

 

 

 

 

 

Từ cổng lâm trường đến cống qua đường hết nhà ông Mạnh Đào

900

250

100

40

 

 

Từ cống qua đường hết nhà ông Mạnh Đào đến cống qua đường hết nhà ông Cường Vui

1.000

200

100

40

 

 

Từ cống qua đường hết nhà ông Cường Vui dọc theo tỉnh lộ 106 đến hết nhà ông Bua (Ngã ba rẽ vào xã Mường Bú)

600

150

80

40

 

 

Từ hết nhà ông Bua (ngã ba rẽ vào xã) đến qua cầu Nậm Pàn 100m

200

100

60

40

 

3

Các tuyến đường khác

 

 

 

 

 

 

Các tuyến đường có mặt đường lớn hơn 3m

200

100

60

40

 

 

Các tuyến đường có mặt đường nhỏ hơn 3m

100

80

60

40

 

II

Đất trung tâm xã

 

 

 

 

 

1

Từ cổng UBND xã Mường Chùm đi các hướng trục chính 1000m

300

90

40

 

 

2

Từ cổng UBND xã Chiềng Hoa đi các hướng trục chính 300m

100

60

40

 

 

3

Từ cổng UBND xã Ngọc Chiến đi các hướng trục chính 500m

150

60

40

 

 

4

Từ cổng UBND xã Chiềng Lao đi các hướng trục chính 300m

200

60

40

 

 

5

Từ cổng UBND Tạ Bú đi các hướng trục chính 200m

100

60

40

 

 

6

Từ cổng UBND xã Pi Toong đi các hướng trục chính 800m

160

80

40

 

 

7

Trung Tâm xã Chiềng San đi 2 hướng trục chính 400m

100

60

40

 

 

8

Cổng trụ sở UBND xã Nậm Păm mới đi 2 hướng 500m dọc theo trục đường chính

150

60

40

 

 

9

Cổng trụ sở UBND xã Hua Trai mới đi các hướng trục đường chính 1.000m

150

60

40

 

 

D

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

1

Xã Mường Cai

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Trụ sở UBND xã Mường Cai đi các hướng 200m

200

120

80

60

 

2

Xã Nậm Mằn

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Nậm Mằn về 2 phía 200m

150

80

60

50

 

3

Xã Pú Pẩu

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Pú Pẩu về 2 phía 200m

120

80

60

50

 

4

Xã Chiềng En

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Chiềng En về 2 phía 200m

150

80

60

50

 

5

Xã Đứa Mòn

 

 

 

 

 

 

Từ cổng trụ sở UBND xã Đứa Mòn về 2 phía 200m

150

80

60

50

 

E

HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

I

Cụm xã Phiêng Khoài

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba trung tâm hướng Cò Nòi đến ngã tư lên trường cấp II-III (dài 290 m)

760

230

85

45

30

2

Từ ngã tư cấp II -III đến đường vào C7 cũ (dài 100 m)

510

140

75

45

25

3

Từ ngã ba C7 hướng Cò Nòi 1.200 m

290

120

65

45

30

4

Từ ngã ba trung tâm hướng đi Hang Mon 200 m

760

230

90

45

30

5

Từ mét 201 đến mét 600 hướng đi Hang Mon

510

140

75

45

25

6

Từ mét 601 đến mét 1.000 hướng đi Hang Mon

290

110

75

45

30

7

Từ ngã ba trung tâm đến hết đất đội thuế 190 m hướng đi Lao Khô

580

180

90

45

30

8

Từ đội thuế đến HTX dịch vụ chế biến chè hướng đi Lao Khô 120 m

430

140

75

35

25

II

Trung tâm xã Lóng Phiêng

 

 

 

 

 

1

Từ nhà văn hoá bản Yên Thi hướng đi Hang Mon 1.300m và hướng đi Quốc lộ 6: 1.015 m (dọc đường 103)

510

110

65

45

30

2

Đường vào bản Tái định cư Quỳnh Phiêng (Từ đường 103 đi 500m)

100

55

35

 

 

III

Trung tâm xã Yên Sơn

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Bó Phương 200 m

430

110

65

45

30

2

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đi hướng Cò Nòi 200 m

430

110

65

45

30

3

Từ ngã ba (nhà ông Kha) đến hết đất trường tiểu học Yên Sơn (650 m) hướng đi Phiêng Khoài

420

110

65

45

30

4

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Kim Sơn 1; 100m (Hết đất nhà Thắng Quốc)

220

80

55

35

25

IV

Trung tâm xã Chiềng Đông

 

 

 

 

 

1

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến cầu Chiềng Đông 2 (dọc Quốc lộ 6 )

720

220

120

80

50

2

Từ cầu Chiềng Đông 1 đến nhà ông Ù Nhật cách 500 m (hướng đi Hà Nội)

280

140

110

70

50

3

Từ cầu Chiềng Đông 2 đến đường rẽ vào bản Chai cách 100m (hướng đi Sơn La)

280

140

110

70

50

V

Trung tâm cụm xã Chiềng Sàng

 

 

 

 

 

1

Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Hà Nội (dọc quốc lộ 6) 730 m

580

220

90

45

30

2

Từ 731 m hướng đi Hà Nội đến ngã ba vào bản Đán (820m)

280

140

65

30

20

3

Từ ngã 3 vào bản Chiềng Sàng đi hướng Sơn La hết đất bản Chiềng Kim

280

140

65

30

20

VI

Trung tâm xã Chiềng Pằn

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba QL6 đi Chiềng Phú đến ngã ba QL6 đi Chiềng Thi dài 340 m

720

220

110

45

30

2

Đường từ ngã 3 Chiềng Phú đi hướng Hà Nội (qua ngã 3 Xốp Sạng 100m) dài 900m

420

110

65

30

20

VII

Trung tâm xã Sặp Vạt

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đất Thị trấn đến ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ)

900

300

120

45

30

2

Từ ngã 3 đường vào nhà ông Hoa (gương cầu cũ) đến ngã 3 vào bản Sai (dọc QL 6)

780

240

120

45

30

3

Đoạn đường cầu sắt cũ

220

90

45

30

25

VIII

Trung tâm cụm xã Chiềng Hặc

 

 

 

 

 

 

Từ cống cây xăng DN Phương Thế Anh đến đường vào trụ sở xã Chiềng Hặc (dọc QL6)

720

420

110

65

35

IX

Trung tâm xã Tú Nang

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba QL6 đi Nà Khoang đến Câu mới đi bản Tin Tốc

580

220

110

45

30

2

Cầu mới đi bản Tin Tốc đến ngã 3 QL6 đi Chiềng Ban 100m (đến cống thoát nước) hướng đi Hà Nội

720

220

110

45

30

3

Từ ngã ba cầu Tà Làng đi Hà Nội 500 m, đi hướng Sơn La 300 m (dọc QL6)

800

170

120

60

40

X

Trung tâm xã Chiềng On

 

 

 

 

 

1

Trung tâm xã Chiềng On (Từ đất nhà Vân Tuyển đến hết trung tâm xã 640 m)

250

80

65

35

25

2

Từ ngã ba Đông Bâu hướng đi Chiềng On 50 (Hết đất nhà tình La)

240

80

65

35

25

XI

Trung tâm xã Viêng lán

 

 

 

 

 

1

Tuyến đường từ km 241 + 800 m đến km 242 + 200 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nhà bà Thúy Khốm đến hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện).

920

270

120

45

30

2

Tuyến đường từ km 242 + 200m đến km 242 + 600 m hướng đi Sơn La (từ hết đất nghĩa trang liệt sỹ huyện đến hết đất nhà ông Toản Bình).

650

240

100

35

25

F

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

1

Từ cua Pòm đến suối Pót + 300m xã Mường Khoa

350

170

80

40

30

2

Trung tâm cụm bản Sập Việt, xã Tạ Khoa

70

50

40

30

20

3

Trung tâm cụm xã Pắc Ngà

100

60

40

25

15

4

Cụm xã Làng Chếu

100

50

30

20

15

G

HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

I

Xã Gia Phù

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba Gia Phù đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Vạn Yên 200m (Đến hết đất nhà ông Dự Nho)

800

200

60

40

30

 

Đi Vạn Yên từ mét 201 (Đến nhà ông Việt Phố Mới xã Gia Phù)

400

100

60

40

30

 

Đi Bắc Yên 150m (Đến hết đất nhà ông Thịnh Toan)

800

200

60

40

30

 

Đi Phù Yên 150 m (đến cầu suối Bùa)

800

200

60

40

30

2

Từ mét 151 đến mét 441 (Giáp Trạm Y tế)

650

200

60

40

30

3

Từ giáp Trạm Y tế đến cầu suối Công (Từ mét 442 đến mét 1292 )

610

150

60

40

30

4

Đường mở mới thị tứ Gia Phù, từ đất nhà bà Oanh đến tiếp giáp đường QL đi Vạn Yên (trừ 20 m vị trí hai đầu đường đã có giá)

800

150

60

 

 

II

Xã Mường Cơi

 

 

 

 

 

1

Trung tâm ngã ba đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Phù Yên cách 150m

800

100

50

40

30

 

Từ mét 151 đến mét 291 (đường vào bản suối Bí)

420

100

50

40

30

 

Đi Yên Bái 150 m

650

100

50

40

30

 

Đi Hà Nội 120 m

650

100

50

40

30

2

Từ đường Quốc lộ đến cổng trường Phổ thông cơ sở Mường cơi (Trừ vị trí tại điểm 1)

320

100

50

40

30

 

Đường nhánh đi UBND xã Mường Cơi( Trừ vị trí 1 đã có giá)

500

100

50

40

 

III

Khu Xưởng chè

 

 

 

 

 

1

Từ cổng xưởng chè đi 2 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Hà Nội đến cầu Xưởng chè

170

70

50

40

30

 

Đi Phù Yên cách 150m

170

70

50

40

30

2

Ngã ba đường đi Tân lang đi 2 hướng

 

 

 

 

 

 

Đi Hà Nội cách 100m

120

70

50

40

30

 

Đi Phù Yên cách 100m

120

70

50

40

30

IV

Xã Mường Do (Từ cổng trường cấp I+II đi 2 hướng)

1

Đi Phù Yên cách 200m

150

60

50

40

30

2

Đi bản Lằn đến cửa hàng Thương Nghiệp

150

60

50

40

30

V

Xã Huy Tân (Từ trung tâm đi 5 hướng)

 

 

 

 

 

1

Đi bản Lềm cách 100m

170

70

50

40

30

2

Đi bản Puôi cách 100m

170

70

50

40

30

3

Đi bản Chằm Chài cách 100m

170

70

50

40

30

4

Đi hướng Đèo Ban cách 100m

170

70

50

40

30

5

Đi trường cấp I+II cách 100m

170

70

50

40

30

VI

Xã Mường Thải (Ngã ba Mường Thải đi 3 hướng)

1

Đi Phù Yên cách 150m

200

70

50

40

30

2

Đi Hà Nội cách 150m

200

70

50

40

30

3

Đi vào trụ sở UBND xã cách 150m

200

70

50

40

30

VII

Xã Tân Lang

 

 

 

 

 

1

Đi vào ngã ba bản Diệt cách 100m

180

60

50

40

30

2

Đến suối đi xã Mường Lang cách 100m

180

60

50

40

30

3

Từ cổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m

180

60

50

40

30

4

Từ cổng trường cấp 3 Tân Lang đi hướng UBND xã 100m

180

60

50

40

30

5

Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng Sông Mưa 100m

150

60

50

40

30

6

Từ cổng UBND xã Tân Lang đi hướng QL 32 100m

150

60

50

40

30

VIII

Xã Tân Phong ( Từ trung tâm xã đi hai hướng)

1

Đi bến phà cách 150 m

130

60

50

40

30

2

Đi Phù Yên 150 m

130

60

50

40

30

H

HUYỆN SỐP CỘP

 

 

 

 

 

I

Đường trung tâm xã Sốp Cộp

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu Nậm Lạnh (Nhà nghỉ Phương Hoa) đến hết đất nhà ông Phương Bí thư đảng uỷ xã Sốp Cộp, hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh phía bên trái đường.

600

380

300

230

140

2

Từ mét 17,4 hết đất nhà ông Thạch đến hết đất nhà ông Tâm Phượng, hướng đi Nậm Lạnh (bên phải đường).

780

 

 

 

 

3

Từ hết đất nhà ông Phương Chủ tịch HĐND xã Sốp Cộp đến cổng trường tiểu học hướng Sốp Cộp đi Nậm Lạnh hai bên đường.

460

360

300

190

140

4

Từ cổng trường Tiểu học đến hết nhà máy nước hướng Sốp Cộp - Nậm Lạnh, hai bên đường.

400

280

250

160

130

5

Từ ngã 3 nhà ông Thạch hướng đi Dồm Cang đến mốc D7 (ngã tư đi UBND huyện) hai bên đường.

900

 

 

 

 

6

Từ ngã tư D7 hướng đi Dồm Cang hết đất nhà bà Yêng, hai bên đường.

410

260

240

170

100

7

Từ hết đất nhà bà Yêng đến cầu Nậm Ban hướng đi Dồm Cang hai bên đường

360

260

160

120

80

8

Từ D7 đường 30 mét (hướng đi UBND huyện ) đến D1 hai bên đường

420

240

170

110

70

9

Từ cầu sắt Nậm Lạnh (hướng đi Sông Mã ) đến cây xăng 326 hai bên đường.

360

240

200

110

70

10

Từ cây xăng 326 (hướng đi Sông Mã ) đến đầu cầu Nậm Ca hai bên đường.

420

290

230

130

80

11

Từ cầu Nậm Ca đến hết đất trụ sở Lâm Trường hai bên đường

230

170

110

50

40

12

Từ ngã ba cầu Nậm Ca (trụ sở Đội quản lý đô thị) rẽ phải đến hết nhà ông Tươi đường vào Bệnh viện, hai bên đường

200

120

100

70

40

13

Từ ngã ba phân viện đến hết đất nhà ông Nắng (Từ mét 0 đến 170m) hướng đi Mường Và hai bên đường.

320

230

180

110

70

14

Từ trụ sở UBND xã Sốp Cộp đến giáp đất Ngân hàng chính sách xã hội huyện, hai bên đường (đường bản)

190

170

140

100

60

15

Từ mét 21 (đất nhà ông Triệu) theo đường bản đến giáp đất nhà ông Chỉnh hai bên đường

190

180

150

100

70

16

Từ D3 hướng đường đi Nà Phe đến D61 phía bên phải đường

250

170

100

70

60

17

Từ D3 đến D59 (phía bên trái đường xuống Nà Phe)

360

 

 

 

 

18

Từ mét 25 hết thửa đất số 9 (D43) đường 15m đến hết mét 50 (D42) hai bên đường

190

 

 

 

 

19

Từ D2 Ban quản lý dự án đường quy hoạch 9,5m hướng đi D42

170

 

 

 

 

20

Từ hết đất nhà ông Tâm Phượng đến D16 ngã ba đường cũ vào trụ sở UBND xã Sốp Cộp (cũ)

290

200

180

140

100

21

Từ hết đất nhà ông Tỉnh đến D77 hai bên đường

290

230

220

140

110

22

Từ D3 ngã tư Kho Bạc đến D28 (cạnh Trường cấp III), hai bên đường

260

200

180

140

100

23

Từ D43 đi D48 (mét 0 đất ông Vì Văn Thanh đến hết đất trường Mầm Non Hoa Phượng Đỏ) hai bên đường

240

190

160

110

80

24

Từ mét 20 D16 đi D18 (Từ đất Trụ sở BHXH đến hết đất nhà ông Ngoãn), hai bên đường

240

180

160

110

80

25

Từ mét 20 D16 đi D15 (Từ đất Ngân hàng An Bình đến D15), hai bên đường

240

180

 

 

 

II

Đường khu tái định cư D77-D78-D79-D29-D30

 

 

 

 

 

1

Từ D79-D78 đường 7m đi khu dân cư hai bên đường

500

 

 

 

 

2

Từ mét 21,5 D78 đường 7 m đến mét 46 (giáp đất nhà ông Vinh) hai bên đường hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh.

430

 

 

 

 

3

Từ mét 17,8 đất nhà ông Muôn đường 5 m đến mét 54,5 (giáp đất nhà ông Thoát, bà Ngoan) hướng ra đường chính đi Nậm Lạnh hai bên đường.

380

 

 

 

 

4

Từ mét 15,9 đến hết đất nhà ông Thưởng đến hết đất nhà ông Đông Hằng bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp-Nậm Lạnh

340

 

 

 

 

5

Từ mét 15 hết đất thửa số 22 (D77) đến hết nhà ông Mạnh Thêu bên trái đường hướng ra đường chính 21m đường đi Sốp Cộp - Nậm Lạnh

340

 

 

 

 

6

Từ D78 đi D77 đường 7m hai bên đường

300

 

 

 

 

III

Đường khu tái định cư D18-D19-D78-D79

 

 

 

 

 

1

Từ hết đất nhà ông Trần Công Lực mét 16,3 (D78) phía bên phải đến mét 50,5 đến hết đất nhà ông Nguyễn (hướng D18).

340

 

 

 

 

2

Từ hết đất nhà ông Thân mét 18,4 (D19) phía bên trái đường đến mét 60 đến hết đất nhà ông San (hướng D18).

430

 

 

 

 

3

Từ hết đất nhà ông Ninh mét 17 (đường lô 5 mét) đến mét 45 giáp đất nhà ông Trường hai bên đường.

400

 

 

 

 

IV

Các tuyến đường khu tái định cư Nà Phe

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư D61 đường 15m đến D53 đầu cầu sang bản Pe

340

 

 

 

 

2

Từ ngã tư D61 đường 15m từ mét 18 đến hết mét 105 D60 hướng đi TT Giáo dục thường xuyên

290

 

 

 

 

3

D53 đường 9,5m từ mét 19 đến hết mét 129 (D51) hướng đi TT Giáo dục thường xuyên

280

 

 

 

 

4

Từ ngã tư D66 đường 9,5m từ mét 18 đến hết mét 122 (D65) hướng đi TT Giáo dục thường xuyên

250

 

 

 

 

5

Từ ngã tư D66 đường 9,5m từ mét 18 đến hết mét 77 (D67) hướng đi khu dân cư

250

 

 

 

 

6

Từ ngã tư D53 đường 9,5m từ mét 18 đến hết mét 107 (D54) hướng đi khu dân cư

250

 

 

 

 

7

Từ D51 đường 9,5m đến D60 hướng đi UBND huyện

280

 

 

 

 

8

Từ mét 20,5 (D59) hướng đi D58 (phía bên trái đường lô quy hoạch 9,5 m)

250

 

 

 

 

9

Từ D60 đến D38 (phía bên trái đường)

260

190

180

 

 

V

Các đoạn đường ven trung tâm xã Sốp Cộp

 

 

 

 

 

1

Từ cống qua đường đi Mường Và khu bản Nà Dìa (Từ mét 0 đến mét 450, ao nhà ông Dịn đến hết nhà ông Pành, hai bên đường).

140

80

60

50

40

2

Từ cầu Nậm Ban đất Nhà ông Tinh đến hết đất nhà ông Thành đường đi Dồm Cang, hai bên đường.

200

70

60

50

40

3

Các đoạn còn lại xe con, xe công nông vào được hai bên đường.

120

70

60

50

40

VI

Xã Mường Và

 

 

 

 

 

1

Từ cống qua đường (giáp nhà ông Thiêm) đến ngã ba Nậm Lạnh đi 200m hướng đi xã Nậm Lạnh

180

120

110

50

40

2

Từ ngã ba Nậm Lạnh đến hết đất trường cấp I+II hai bên đường

130

80

70

40

30

VII

Xã Mường Lạn

 

 

 

 

 

1

Từ đầu cầu treo đi 200m (về xã Mường Và) đến hết trụ sở UBND xã hai bên đường

140

90

80

50

30

2

Từ hết đất trụ sở UBND xã đến ngã ba đi bản Cống, Nà Khi đến hết đất nhà ông Tuấn (Chủ tịch UBND xã) hướng bản Cống và 500m hướng đi Nà Khi hai bên đường

100

70

60

30

20

VIII

Xã Púng Bánh

 

 

 

 

 

1

Từ nhà ông Lò Văn Xuấn đến quán ông Tòng Văn Doản hai bên đường.

80

70

60

40

30

2

Từ quán nhà ông Đán đến hết trường tiểu học Huổi Hay hai bên đường.

70

60

50

40

30

3

Từ nhà ông Hiêng (bản Liềng) đến hết đất quán ông Phỏng (bản Cọ) hai bên đường.

70

60

50

40

30

IX

Các xã, các bản còn lại

50

40

30

 

 

I

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

Đất trung tâm cụm xã, trung tâm xã về các hướng 100m (chưa nêu ở mục I và Bảng 7)

300

140

60

50

36

K

HUYỆN VÂN HỒ

 

 

 

 

 

I

Quốc lộ 6

 

 

 

 

 

1

Từ giáp địa phận tỉnh Hoà Bình theo hướng đi Sơn La đến lý trình Km 170+500

180

80

60

30

20

2

Từ lý trình Km 170+500 theo hướng đi Sơn La đến giáp đất Thị trấn Nông trường Mộc Châu, huyện Mộc Châu

400

150

70

30

20

II

Tuyến đường Quốc lộ 43 (xã Chiềng Khoa)

 

 

 

 

 

 

Từ giáp đất xã Phiêng Luông huyện Mộc Châu đến Giáp đất xã Hua Păng huyện Mộc Châu

100

60

40

30

20

III

Tuyến đường từ Km 9 - Quốc lộ 43 đến Trung Tâm xã Tô Múa, Song Khủa, Mường Tè

 

 

 

 

 

1

Từ đường rẽ Km 9 (Quốc lộ 43) đến cách trụ sở UBND xã Chiềng Khoa 100m

100

60

40

30

20

2

Từ trụ sở UBND xã Chiềng Khoa đi 2 hướng 100m

150

80

50

30

20

3

Từ ngoài trụ sở UBND xã Chiềng Khoa phạm vi 100m đến cách đường rẽ đi Liên Hưng Tô Múa 150m

100

60

40

30

20

4

Từ đường rẽ Liên Hưng 150m đi đến hết đất nhà bia tưởng niệm xã Tô Múa

240

100

60

30

20

5

Từ nhà bia tưởng niệm xã Tô Múa đến hết đường nhựa Trung tâm xã Song Khủa

100

60

40

30

20

6

Từ ngã ba tỉnh lộ 101 hướng đi bản Liên Hưng + 100m

240

100

60

30

20

7

Từ ngoài phạm vi 100m đường đi Liên Hưng đến hết đất trường Trung học phổ thông Mộc Hạ + 100m

200

100

60

30

20

8

Từ hết trường cấp Trung học phổ thông Mộc Hạ + 100m đến hết đất bản Liên Hưng

180

80

60

30

20

9

Từ ngã ba đi Song Khủa (Bó Mồng) đến Trung tâm xã Mường Tè hết đường nhựa

100

60

40

30

20

IV

Quốc lộ 6 cũ đoạn từ giáp đất Thị trấn Nông trường đến Lóng Luông

 

 

 

 

 

1

Từ giáp đất Thị trấn Nông trường huyện Mộc Châu đến hết đất Trường trung học cơ sở xã Vân Hồ

150

80

40

30

20

2

Từ hết đất Trường Trung học cơ sở xã Vân Hồ đến đường vào trụ sở UBND xã +200m

400

150

70

30

20

3

Từ phạm vi ngoài 200m Trụ sở UBND xã Vân Hồ đến đường Quốc lộ 6 mới

100

60

40

30

20

4

Từ ngã ba bản Hang Trùng, xã Vân Hồ (QL 6 cũ) theo hướng đi bản Suối Lìn đến hết đường nhựa

100

60

40

30

20

5

Từ đường rẽ Quốc lộ 6 cũ đến Quốc Lộ 6 mới (theo đường Bó Nhàng)

200

100

60

30

20

V

Quộc lộ 6 mới hướng đi xã Pa Cò, Mai Châu, tỉnh Hòa Bình

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quốc lộ 6 bản Co Cham đến hết đất xã Lóng Luông đi xã Pa Cò, Mai Châu, Hòa Bình

120

60

40

30

20

VI

Quốc lộ 6 mới hướng đi xã Xuân Nha, Tân Xuân

 

 

 

 

 

1

Từ ngã tư bản Bó Nhàng, xã Vân Hồ (QL 6 mới) theo hướng đi xã Xuân Nha đến hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc)

200

100

60

30

20

2

Hết khu dân cư bản Bó Nhàng II (chân dốc) hướng đi xã Xuân Nha đến hết đất địa giới xã Xuân Nha hướng đi xã Tân Xuân

120

60

40

30

20

3

Từ giáp đất xã Xuân Nha hướng đi bản Cột Mốc xã Tân Xuân (hết đường nhựa, bê tông).

100

60

40

30

20

VII

Từ giáp đất xã Chiềng Sơn huyện Mộc Châu hướng đi xã Xuân Nha đến ngã ba đường đi xã Vân Hồ

120

60

40

30

20

VIII

Các loại đường khác ở các xã xe tải nhỏ đi được

60

50

40

30

20

III. ĐẤT Ở CÁC XÃ THUỘC VÙNG NÔNG THÔN VÀ CÁC BẢN THUỘC PHƯỜNG TẠI THÀNH PHỐ CÓ KIỆN NHƯ NÔNG THÔN

(Trừ đất ven trục đường giao thông, cụm xã, trung tâm các xã đã ghi tại điểm I+II)

STT

Địa bàn

Giá đất

I

 Đất ở thuộc địa bàn các xã của các huyện, thành phố

 

1

 Vị trí 1

100

2

 Vị trí 2

80

3

 Vị trí 3

50

II

 Đất ở thuộc các bản tại các phường của thành phố có kiện như nông thôn 

1

 Vị trí 1

180

2

 Vị trí 2

120

 

BẢNG 7

ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

(Kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La)

Loại đường phố

STT

Đường phố

 

Giá đất

 Vị trí 5

 Vị trí 1

 Vị trí 2

Vị trí 3

 Vị trí 4

Vị trí 5

 

 

A

THÀNH PHỐ SƠN LA

 

 

 

 

 

 

 

I

I

Các ngã ba, ngã tư

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngã tư Cầu Trắng

 

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến hết Ngân hàng Nông nghiệp; Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến ngõ số 4 (hết nhà số 46 đường Nguyễn Lương Bằng); Hướng đi đường Điện Biên đến Cầu Trắng; Hướng đi đường Trường Trinh đến hết nhà số 47 đường Trường Chinh (ngõ rẽ vào quán hát Loan Trụ).

 

10.300

6.800

4.000

1.400

800

 

2

Ngã ba Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Đường Điện Biên hướng đi Hà Nội đến cầu Trắng; Đường Điện Biên hướng đi Điện Biên đến hết Bảo hiểm Viễn đông; Đường Tô Hiệu đến hết Chi nhánh Ngân hàng Nông Nghiệp.

 

9.500

5.400

3.400

1.400

800

 

3

Ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11)

 

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Đường 3/2 hướng đi đến Sở Điện Lực đến ngõ số 02 (hết nhà số 136 đường 3/2); Đường 3/2 hướng đi đường Trường Trinh đến phố Mai Đắc Bân; Đường Nguyễn Lương Băng hướng đi ngã ba Quyết Thắng đến ngõ số 14 (hết nhà số 168 đường Nguyễn Lương Bằng); Đường Nguyễn Lương Băng hướng đi ngã tư Cầu Trắng đến phố Giẳng Lắc.

 

9.800

4.400

3.000

1.200

800

 

4

Ngã ba Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 

I

Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Nguyễn Lương Bằng đến đường rẽ vào Đài truyền hình Sơn La; Hường đi đường Trần Đăng Ninh đến ngõ số 07 (đường rẽ vào Tiểu đoàn 1 (K4)); Hướng đi đường Trường Trinh đến Chi cục quản lý thị trường (hết nhà số 177 đường Trường Trinh).

 

9.800

3.700

2.300

1.200

800

 

5

Ngã tư Công an thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lề cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Hướng đi đường Chu Văn Thịnh đến cầu Nậm La; Hướng đi đường Hoa Ban đến UBND Thành Phố; Hướng đi đường Lò Văn Giá đến đường rẽ vào nhà văn hóa tổ 2 phường Chiềng lề; Hướng đi đường Tô Hiệu đến số nhà 183 (Ngõ rẽ từ đường Tô Hiệu đến đường Lê Thái Tông).

 

9.800

4.400

3.000

1.200

800

 

6

Ngã tư đường Tô Hiệu giao với đường CM tháng 8 (ngã tư Công an phòng cháy chữa cháy)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đi: Hướng đi phố Xuân Thủy đến phố đồi Khau cả; (phố Xuân Thủy), Hướng đi ngã tư Công an thành phố đến ngõ số 05 Tô Hiệu (Giáp Rạp hát Suối reo); Hướng đi ngã tư Tô Hiệu đến hết Tòa Án tỉnh Sơn La; Hướng đi đường Cách mạng tháng 8 đến Ngõ vào Chiều Vàng II (đến hết số nhà 57 CM tháng 8).

 

9.800

4.400

3.000

1.200

800

 

II

Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Tô Hiệu đến ngã tư Công an thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lề cũ)

 

8.500

3.600

2.200

850

600

 

2

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Từ ngã tư Công an Thành phố (ngã tư Bưu điện Chiềng Lề cũ) đến hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La

 

8.600

3.100

1.500

800

600

 

 

Từ hết Bệnh viện đa khoa tỉnh Sơn La đến đầu cầu bản Cá.

 

7.000

2.400

1.200

600

400

 

3

Đường Chu Văn Thịnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu Trắng đến ngã ba rẽ vào Sở giáo dục (Đường Thanh Niên)

 

9.400

3.100

1.500

800

600

 

 

Từ ngã ba rẽ vào Sở giáo dục (Đường Thanh Niên) đến cầu Nậm La

 

11.000

4.400

2.400

1.200

900

 

4

Đường Trường Chinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Cầu Trắng đến phố Giảng Lắc

 

9.000

4.000

2.200

1.200

900

 

 

Từ phố Giảng Lắc đến ngã ba Quyết Thắng

 

8.600

4.300

2.100

1.100

900

 

5

Đường Trần Đăng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Chợ Công ty cấp 2) hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m

 

8.600

2.900

1.400

700

500

 

6

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng Bến xe đi hai hướng Sơn La - Hà Nội 150 m

 

8.600

3.600

1.400

700

500

 

7

Đường Nguyễn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Cầu Trắng đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)

 

8.500

4.000

1.700

800

600

 

 

Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (Ngã tư chợ 7/11) đến ngã ba Quyết Thắng

 

7.700

3.100

1.500

600

400

 

8

Đường 3/2

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ đường Trường Chinh (Quốc lộ 6) đến ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11)

 

8.300

4.000

1.500

800

600

 

I

9

Phố Giảng Lắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đường ngang từ đường Trường Chinh sang đường Nguyễn Lương Bằng (đến hết UBND phường Quyết Thắng)

 

8.300

4.000

1.500

800

600

 

10

Đường Điện Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba Tô Hiệu đến hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu (Trừ phạm vi ngã ba Tô Hiệu đến hết bảo hiểm Viễn Đông)

 

6.500

3.300

1.300

650

400

 

 

Từ hết đất trụ sở Đội thuế phường Tô Hiệu đến hết quán Dimah 185

 

7.200

3.600

1.400

700

400

 

 

 Từ hết Dimah 185 đến hết ngã ba Khí tượng (ngã ba Két nước)

 

6.500

2.900

1.100

600

400

 

11

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ Đội thuế phường Tô Hiệu đến cổng Tỉnh uỷ

 

7.000

3.100

1.200

600

500

 

12

Đường Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ Công an phòng cháy đến đường Chu Văn Thịnh

 

8.600

3.600

1.400

700

600

 

13

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ đường Chu Văn Thịnh đến hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo

 

7.700

4.000

2.400

800

600

 

III

 Đường nhánh trong khu quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

1

 Khu đô thị gắn với dự án thoát lũ suối Nậm La (lô 1 + lô 2)

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 35 m

 

4.500

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 25 m

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 20,5 m

 

3.800

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 16,5 m

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 13 m

 

3.200

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 11 m

 

3.000

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 09 m

 

3.800

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 07 m

 

3.500

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 05 m

 

3.000

 

 

 

 

 

2

 Khu quy hoạch công viên 26-10

 

 

 

 

 

 

 

I

 

 Đường quy hoạch 21 m

 

4.000

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 9 m

 

3.500

 

 

 

 

 

II

I

Các ngã ba, ngã tư (phạm vi 250m tính từ trung tâm đi các hướng)

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương (ngã ba Trại trẻ mồ côi cũ)

 

6.500

2.900

1.400

400

300

 

2

Ngã ba đường Hùng Vương giao với đường đi Sông Mã (ngã ba Mai Sơn)

 

3.600

1.400

700

300

200

 

3

Ngã tư đường Hùng Vương giao với đường Lê Quý Đôn (ngã tư Ngân hàng Chiềng Sinh cũ)

 

3.600

1.400

700

300

200

 

4

Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Trong Tấn (khu Nong Đúc Chiềng Sinh)

 

5.000

2.200

700

300

200

 

II

Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Đăng Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quyết Thắng đến hết cầu Xí nghiệp chế biến thực phẩm

 

5.700

2.300

1.100

400

300

 

 

Từ hết cầu Xí nghiệp chế biến thực phẩm đến hết trụ sở UBND phường Quyết Tâm

 

5.000

2.100

1.000

400

300

 

 

Từ hết Trụ sở UBND phường Quyết Tâm đến hết đường Trần Đăng Ninh (đến ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc) trừ các điểm ghi tại điểm 5 mục II (Đường phố loại I)

 

5.700

2.300

1.100

400

300

 

2

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường vào Trường Đại học Tây Bắc đến hết Viện quân y 6 (trừ khu vực cổng Bến xe đi 2 hướng 150 m)

 

5.700

2.300

1.200

400

300

 

3

Đường 3/2

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đường Nguyễn Lương Bằng giao với đường 3/2 (ngã tư chợ 7/11) đến trung tâm ngã ba Mẫu giáo Điện lực

 

6.100

3.100

1.500

800

500

 

II

4

Phố Hai Bà Trưng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ Phố Giảng Lắc sang đường 3/2 (sau sân vận động)

 

5.700

2.900

1.400

700

400

 

5

Đường Lê Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Sở Điện lực tỉnh đến hết C.ty Dâu tằm tơ

 

4.300

1.400

700

300

200

 

6

Đường Hoàng Quốc Việt (Đường vào UBND phường Chiềng Cơi)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Trường Chinh đến ngã tư bản Mé Ban phường Chiềng Cơi + 300m đi các hướng

 

5.000

1.400

200

170

160

 

7

Đường Nguyễn Văn Linh

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ cổng Tỉnh uỷ đến hết cống thoát nước Nà Coóng

 

6.100

3.100

1.500

800

500

 

8

Đường Lê Thái Tông

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Lò Văn Giá trừ 20m (Dược phẩm) đến hết đường Lê Thái Tông

 

4.000

2.400

800

300

200

 

9

Phố Xuân Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường xung quanh Nhà thi đấu 26/8 và đến hết sân vận động thành phố.

 

4.300

1.400

700

300

200

 

10

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Từ hết cổng Sở Giáo dục và Đào tạo qua hết Trường THPT Tô Hiệu đến Trung tâm Hướng nghiệp dạy nghề

 

3.600

2.100

700

600

400

 

11

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm ngã ba đường rẽ vào Trường Chính trị tỉnh Sơn La (Chợ công ty cấp 2) đến ngã ba Trường Mầm non Bế Văn Đàn

 

4.300

1.400

700

400

300

 

12

Đường Lê Duẩn

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Viện Quân y 6 đến hết đất trường Trung học cơ sở Chiềng Sinh

 

6.500

2.900

1.200

600

400

 

II

 

Từ hết đất Trường trung học cơ sở Chiềng Sinh đến ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Hùng Vương

 

5.000

1.700

900

600

400

 

13

Phố Lê Lợi

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Chu Văn Thịnh (Qua siêu thị Hapro mart) đến hết Hội Chữ thập đỏ tỉnh Sơn La (cũ)

 

5.700

1.800

900

400

300

 

14

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ cây xăng Tỉnh đội đến cổng Công ty chế biến lương thực (cũ)

 

4.300

1.400

700

300

200

 

15

Phố Ngô Quyền

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Chu Văn Thịnh đến đường Tô Hiệu (Ngân hàng Đầu tư và Phát triển - đường cầu treo dây văng)

 

7.200

3.600

1.400

700

400

 

16

Đường Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến ngã ba Trường Đại học Tây Bắc

 

4.300

1.400

700

300

200

 

 

Từ đường Trần Đăng Ninh (đối diện Nhà văn hóa tổ 3 phường Quyết Tâm) đến hồ bản Dửn. (Đường Chu Văn An nhánh 2 - Đường Quy hoạch 45m)

 

4.500

2.000

800

300

200

 

17

Các đường nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đường từ đầu cầu Bản Cá (Đường tỉnh lộ 106) đến cống đường vào bản Cá

 

3.900

1.300

650

170

160

 

 

Đường hai bên chợ Trung tâm vào khu dân cư tổ 11, tổ 12 phường Chiềng Lề (hết địa phận chợ)

 

4.300

2.900

1.400

700

500

 

III

I

Các ngã ba, ngã tư (phạm vi 250m tính từ TT đi các hướng)

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngã tư đường Lê Duẩn giao với đường Trần Phú (ngã tư cơ khí mới)

 

2.600

1.200

650

260

180

 

2

Ngã ba đường Lê Duẩn giao với đường Lê Quý Đôn (bản Cang Chiềng Sinh)

 

2.600

1.200

650

260

180

 

III

II

Các tuyến đường (trừ các điểm ghi tại Mục I)

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Trần Phú

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư cơ khí đi hết địa phận phường Chiềng Sinh theo hướng đi Ca Láp - Chiềng Ngần đến giữa dốc

 

2.500

1.300

800

600

300

 

2

Đường Lê Trọng Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngã ba Lê Duẩn (Quốc lộ 6) đến chân dốc Noong Đúc (đến hết đất nhà số 202 ông Tính Vân)

 

5.000

1.700

900

600

400

 

3

Đường Lê Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Công ty Dâu tằm tơ đến hết dốc đá Huổi Hin

 

3.300

1.000

520

200

160

 

4

Đường Nguyễn Văn Cừ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ dốc đá Huổi Hin đến đường rẽ vào trường Tiểu học Chiềng Ngần A (bản Híp)

 

2.000

1.100

520

200

160

 

5

Đường Nguyễn Du

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba dâu tằm tơ đến hết Công ty Cổ phần in và bao bì Sơn La

 

2.000

900

520

200

160

 

6

Đường Lê Thái Tông

 

 

 

 

 

 

 

 

Các đường nhánh từ đường Lê Thái Tông sang đường Lò Văn Giá và đường Tô Hiệu (thuộc địa phận tổ 2, tổ 7 phường Chiềng Lề)

 

2.600

1.300

650

260

180

 

7

Phố Xuân Thuỷ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ cuối sân vận động thành phố đến hết tuyến

 

2.600

1.300

650

260

180

 

8

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Chu Văn Thịnh trừ 20m đến cổng trường Mẫu giáo tư thục Ban Mai (đường bản Hẹo)

 

3.300

2.000

910

400

330

 

 

Các nhánh đường thuộc quy hoạch đường Thanh niên và Chợ Trung tâm

 

3.600

1.400

650

400

330

 

III

9

Đường Khau Cả

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư Gốc phượng đến hết tuyến đường (giao với đường Điện Biên)

 

1.400

900

600

300

200

 

10

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 Trường mầm non Bế Văn Đàn đến hết Trường Chính trị tỉnh

 

2.200

800

400

200

160

 

11

Đường Nguyễn Thị Minh Khai

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 Trường mầm non Bế Văn Đàn đến ngã ba Nhà máy bia Sông Đà

 

2.200

800

400

200

160

 

12

Đường Lê Duẩn (Q. Lộ 6 mới)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Lê Duẩn giao đường Hùng Vương (Trại Trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận Thành phố (đến ngã ba Chiềng Sinh mới)

 

2.000

910

650

180

160

 

13

Phố Trần Hưng Đạo + Phố Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nhánh quy hoạch khu dân cư Tỉnh đội (Tổ 6, tổ 15 phường Quyết Thắng)

 

2.900

1.400

700

300

200

 

14

Phố đồi Khau Cả

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ ngã ba Két nước đến hết Khách sạn Hoa Đào (đường Sông Đà)

 

1.400

600

200

170

160

 

15

Đường Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Trần Đăng Ninh (Quốc lộ 6) vào trường Tiểu học Quyết Tâm

 

1.400

700

300

180

160

 

16

Phố Mai Đắc Bân

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường Nguyễn Lương Bằng - Đường 3/2 (lối đi qua Đảng uỷ Doanh nghiệp)

 

3.600

1.400

700

300

200

 

17

Đường Hùng Vương (Quốc Lộ 6 cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Lê Duẩn rẽ đường Hùng Vương (Trại trẻ mồ côi cũ) đến hết địa phận Thành phố Sơn La

 

2.200

700

400

200

180

 

18

Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 đường Điện Biên (Quốc lộ 6) vào đến hết Trường mầm non Tô Hiệu

 

2.200

1.400

700

300

200

 

III

 

Từ hết Trường mầm non Tô Hiệu đến đường Điện Biên (Quán Thế kỷ mới)

 

2.200

1.400

700

300

200

 

III

Tuyến đường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Lê Quý Đôn (Đường 4G)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Lê Duẩn (Q.lộ 6 mới) đến đường Hùng Vương trừ 250 m (Q.lộ 6 cũ)

 

2.000

650

400

170

160

 

2

Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy Xi măng

 

2.200

700

400

200

180

 

3

Từ đường Lê Duẩn đến cổng Nhà máy gạch Tuynel

 

2.200

700

400

200

180

 

4

Đất trong phạm vi Nhà máy gạch Tuynel và Nhà máy Xi măng

 

3.000

 

 

 

 

 

IV

Các đường nhánh

 

 

 

 

 

 

 

1

Đằng sau Công ty điện lực Sơn La (từ nhà văn hóa tổ 10) đến hết khu tập thể thuế cũ.

 

1.400

900

400

200

150

 

2

Từ đường Trần Đăng Ninh đến hết Cục Thú y

 

2.900

1.100

400

200

150

 

3

Từ ngã ba trường ĐH Tây Bắc đến hết bản Dửn

 

2.900

1.000

500

200

150

 

4

Từ ngã ba trường Đại học Tây Bắc đến hết tuyến đường đi hướng hồ bản Dửn (hết đường nhựa)

 

2.900

1.000

500

200

150

 

5

Từ đường Lò Văn Giá vào bản Cọ (khu Cơ quan liên cơ) đến hết Mó nước bản Cọ

 

2.900

1.000

400

200

150

 

6

Đường Ngô Gia Khảm

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ cầu bản cá đường rẽ vào bản Cá đến hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao (đường tỉnh lộ 106)

 

1.800

1.300

260

160

130

 

 

Từ hết đất trụ sở Doanh nghiệp Phương Thao đến hết cầu bản Panh (đường tỉnh lộ 106)

 

1.100

900

260

160

130

 

 

Từ hết cầu bản Panh đến chân dốc Cao Pha (đường tỉnh lộ 106)

 

1.000

900

260

160

130

 

III

7

Từ đường Lò Văn Giá đến cổng Nhà máy Nước

 

2.900

1.400

700

300

200

 

V

Đường nhánh trong khu quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư tổ 8 phường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21m

 

3.000

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 09 m

 

2.600

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 07 m

 

2.100

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 05 m

 

1.700

 

 

 

 

 

2

Khu tái định cư 1,3 ha dân cư bản Giảng Lắc - Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21 m

 

3.300

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5 m

 

2.600

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch (từ 9,5 m đến 10,5 m)

 

2.300

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5 m

 

1.700

 

 

 

 

 

3

Khu quy hoạch tổ 8 phường Quyết Thắng (Vật liệu xây dựng I)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5 m

 

3.300

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4,5 m

 

2.600

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4 m

 

2.300

 

 

 

 

 

4

Khu quy hoạch chợ 7/11

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 4,5m

 

4.300

 

 

 

 

 

5

Khu dân cư Noong Đúc phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21m trở lên

 

2.600

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

 

1.800

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

 

1.300

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch từ 5,0 m trở lên

 

1.100

 

 

 

 

 

6

Khu quy hoạch tổ 2 phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 15 m

 

1.500

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5 m

 

1.200

 

 

 

 

 

III

7

Khu quy hoạch tổ 3 phường Chiềng Sinh (giáp trạm điện 110KV)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 14,5 m

 

1.400

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5 m

 

1.100

 

 

 

 

 

8

Các đường nhánh trong khu vực dân cư có chiều rộng từ 2,5m đến 5m xe con vào được

 

1.400

1.000

800

400

200

 

IV

I

Các tuyến đường

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ Công ty Cổ phần In và Bao bì đến cổng Thao trường Thành phố

 

1.200

800

400

180

160

 

2

Đường Điện Biên (QLộ 6)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Két nước (Khí tượng) đến cổng Trường Ngân hàng cũ

 

1.100

600

300

180

160

 

 

Từ cổng trường Ngân Hàng cũ đến biển báo hiệu hết địa phận Thành phố (giáp ranh Thuận Châu)

 

700

300

200

170

160

 

3

Đường Văn Tiến Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết cống thoát nước Nà Coóng đến Suối nước nóng

 

1.400

700

400

180

160

 

4

Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết trường Chính trị tỉnh đến ngã ba rẽ vào bản Nam

 

400

300

200

170

160

 

5

Đường Nguyễn Trãi

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường từ cổng Công ty chế biến lương thực (cũ) đến hết trường Trung học cơ sở Nguyễn Trãi

 

2.200

1.200

700

180

160

 

 

Từ hết trường THCS Nguyễn Trãi đến bãi đá bản Cọ - Chiềng An

 

1.100

700

300

180

160

 

II

Tuyến đường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Nhà máy gạch vào cổng Nhà máy Xi măng vào khu dân cư

 

1.200

700

300

180

160

 

III

Các đường nhánh khác

 

 

 

 

 

 

 

IV

1

Các đường nhánh từ ngã ba tổ 10 phường Chiềng Lề đến hết tuyến đường

 

1.800

700

400

180

160

 

2

Từ ngã tư bia Sông Đà đến các tuyến đường trong khu dân cư tổ 5 phường Quyết Tâm

 

1.400

700

400

180

160

 

3

Đường Chi cục Thú y đến hết Trại lợn cũ

 

1.400

700

300

180

160

 

4

Từ Trại lợn cũ đến hết địa phận bản Là, phường Chiềng Cơi

 

1.200

400

300

180

160

 

5

Từ Mó nước bản Cọ đến bãi đá

 

1.300

650

390

170

160

 

6

Từ ngã ba Công ty cổ phần In và Bao bì đến Trường THCS Quyết Thắng A

 

1.200

400

200

170

160

 

7

Từ Công ty Điện lực Sơn La đến Trường Nguyễn Trãi

 

1.200

400

200

170

160

 

8

Đường bản Bó (từ đường Lò Văn Giá đến cống nước Bản Bó)

 

1.600

800

400

180

160

 

9

Từ cống nước bản Bó đến hết các tuyến đường trong bản Bó

 

1.100

520

260

150

130

 

10

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đổ bê tông hoặc đường nhựa rải nhựa)

 

1.300

600

300

180

160

 

11

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5 m trở lên nội thành phố (đường đất xe công nông, xe con vào được)

 

1.100

600

300

180

160

 

12

Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (Đường đổ bê tông hoặc rải nhựa)

 

900

300

200

170

160

 

13

Các đường nhánh có mặt đường rộng dưới 2,5m trở xuống nội thành phố (đường đất)

 

700

220

200

170

160

 

14

Đường từ Lê Duẩn (Quốc lộ 6) qua bản Hẹo phường Chiềng Sinh đến bản Phường xã Chiềng Ngần (trừ điểm các điểm đã có giá)

 

1.800

1.000

600

300

200

 

IV

15

Đường từ Trần Đăng Ninh (tổ 10 phường Quyết Tâm) đi hết Tiểu khu 3, phường Chiềng Cơi

 

800

300

200

170

160

 

16

Đường chính Tiểu khu 4, phường Chiềng Cơi

 

600

200

170

160

130

 

17

Từ ngã tư Mé Ban sang bản Là phường Chiềng Cơi

 

1.200

600

300

170

160

 

IV

Đường nhánh trong khu quy hoạch

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu dân cư cạnh TT Trụ sở Chiềng An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10 m

 

1.300

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 05 m

 

900

 

 

 

 

 

2

Khu tái định cư trường Đại học Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 30m

 

2.900

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11m

 

2.200

 

 

 

 

 

3

Khu quy hoạch dân cư phía Đông và Tây Nam Trung tâm Bến xe khách Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 15,5m

 

2.200

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

 

2.000

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

 

1.800

 

 

 

 

 

4

Khu QH dân cư bản Buổn, phường Chiềng Cơi (Doanh nghiệp Trường Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 36m

 

3.300

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 16,5m

 

2.000

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11,5m

 

1.800

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

 

1.500

 

 

 

 

 

6

Khu quy hoạch dân cư Sang Luông, tổ 14, phường Quyết Thắng

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

 

1.700

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 6m

 

1.400

 

 

 

 

 

7

Khu quy hoạch dân cư tổ 3 phường Chiềng Lề

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

 

3.600

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

 

2.900

 

 

 

 

 

IV

8

Khu quy hoạch dân cư tổ 12 phường Chiềng Lề (khu quy hoạch Lam Sơn)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20m

 

3.900

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

 

3.300

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 11,0m

 

2.800

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,0 m

 

2.200

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5,5m

 

1.800

 

 

 

 

 

9

Khu dân cư bản Hẹo Phung, phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 30m

 

2.000

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5m

 

1.500

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

 

1.100

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

 

900

 

 

 

 

 

10

Khu dân cư Ngã ba cơ khí, phường Chiềng Sinh

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5m

 

1.400

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 10,5m

 

1.100

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

 

900

 

 

 

 

 

11

Khu dân cư tổ 3, phường Quyết Thắng (Khu Tỉnh đội bàn giao)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch từ 07m trở lên

 

2.100

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 05m đến dưới 7m

 

1.700

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch rộng từ 2,5m đến dưới 5m

 

1.300

 

 

 

 

 

12

Khu dân cư tổ 2, Đại Thắng phường Quyết Tâm

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 21m

 

3.500

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 13,5m

 

3.000

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 7,5m

 

1.800

1.300

900

 

 

 

 

Đường quy hoạch 5m

 

1.300

900

700

 

 

 

 

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 5m (Đường đổ bê tông hoặc đường nhựa rải nhựa)

 

1.200

520

260

 

 

 

IV

 

Các đường nhánh có mặt đường rộng từ 2,5m đến dưới 5m (Đường đất xe công nông, xe con vào được)

 

1.000

520

260

 

 

 

13

Khu dân cư bản Cọ phường Chiềng An (đối diện với Cty TNHH NN MTV Môi trường đô thị)

 

 

 

 

 

 

 

 

 Đường quy hoạch 10,5m

 

2.900

 

 

 

 

 

14

Khu quy hoạch chợ, dân cư bản Hài, Phường Chiềng An

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 20,5 m

 

3.500

 

 

 

 

 

 

Đường quy hoạch 9,5 m

 

2.600

 

 

 

 

 

 

B

HUYỆN THUẬN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Thị trấn Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

I

1

Đoạn từ cầu trên đường Tây Bắc giáp chợ hướng đi Sơn La ( Cả 2 bên đường)

 

 

 

 

 

 

 

a

Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ KM 335 + 750m (Từ cầu suối cạn đường vào Phòng Giáo dục) đến Km 335 + 550 m (Hết đất BHXH tiểu khu 14 thị trấn)

 

7.500

4.600

1.000

 

 

 

 

Từ hết KM 335 + 550m (Từ giáp đất BHXH TK14) đến Km 335 + 150m (Ngõ lên bản Nà Lĩnh)

 

7.000

3.000

900

 

 

 

 

Phố Pha Luông

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường số 1 khu vực quy hoạch dịch vụ bờ hồ Chợ trung tâm

 

7.200

 

 

 

 

 

 

Ngõ số 1 từ đường Tây Bắc vào cổng Chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)

 

4.500

 

 

 

 

 

 

Ngõ số 2 từ đường Tây Bắc vào cổng chợ trung tâm (Trừ lô đất giáp đường vào chợ)

 

4.500

 

 

 

 

 

 

Từ đường số 1 sang đường số 6 tuyến đường số 4 (Trừ lô đất giáp đường số 1)

 

5.000

 

 

 

 

 

 

Từ đường Tây Bắc đi cổng sau chợ tuyến đường số 6 (Trừ lô giáp đường Tây Bắc)

 

5.000

 

 

 

 

 

b

Đường Tây Bắc (Hướng đi Điện Biên)

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Từ hết Km 335+750 m (Từ cầu suối cạn đường vào Phòng Giáo dục Tiểu khu 10 thị trấn) đến Km 336+20m (Đến hết đất UBND thị trấn Tiểu khu 5 cả hai bên)

 

6.500

2.250

700

250

 

 

 

Từ hết Km 336+20m (Từ hết đất UBND Thị trấn TK5) đến Km 336+100m (Đến đầu lên phố Nguyễn Lương Bằng)

 

6.000

2.500

550

300

 

 

II

1

Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Km 335+150m (Từ ngõ lên bản Nà Lĩnh) đến Km 334+750m (Đến khu đất nhà ông Gắng Hẹn TK 18 thị trấn)

 

4.000

1.500

350

250

 

 

2

Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 336+130m (Từ giáp đất nhà ông Minh Thư tiểu khu 4) đến KM 336+280m (Đến khu đất hạt 108)

 

5.000

1.500

350

250

 

 

III

1

Đường Tây Bắc (Hướng đi Sơn La)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Km 334+750m (Từ khu đất nhà ông Gắng Hẹn TK 18 thị trấn) đến Km 334+310m (Đến hết đường đôi nhà Hà Lệ)

 

4.000

900

250

200

 

 

2

Đường 21-11 (Hướng đi điện Biên)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 336+280 (Từ khu hạt 108) đến KM 336+530m (Đến qua ngã ba đường đi Co Mạ hướng Điện Biên 20m)

 

4.500

900

300

250

 

 

3

Đường Trung Dũng (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường Tây Bắc đến hết đất Lương Thực (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

 

5.000

900

300

180

 

 

 

Từ hết đất lương thực đến cổng Trường Đại học sư phạm Tây Bắc

 

3.500

600

240

120

 

 

4

Các đường nhánh còn lại nối với Đường Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường vào Đội đô thị đến Trạm biến thế (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

 

2.000

530

180

120

 

 

IV

1

Đường Tây Bắc đi hướng Sơn La (Thuộc xã Thôm Mòn)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Km 334+310m (Từ hết đất nhà Hà Lệ) đến KM 333+740m (Đến hết đất Trường Tiểu học Thôm Mòn)

 

1.200

450

180

120

 

 

 

Từ Km 333+740m (Từ hết đất Trường Tiểu học Thôm Mòn) đến Km 333+100m

 

800

150

80

60

 

 

2

Đường 21-11 (Hướng đi Điện Biên)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Km 336+530m (Từ cách ngã ba đường 21-11 đường đi Co Mạ hướng đi Điện Biên 20m) đến km 337+420m (Đến hết đất hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng Ly)

 

4.000

675

240

120

 

 

 

Từ hết Km 337+420m (Từ khu vực hồ Noong Hoi bản Bó xã Chiềng ly) đến Km 338+260m (Đến khu vực nghĩa trang bản Coóng)

 

1.500

300

120

60

 

 

 

Từ Km 338+260m (Đến hết đất khu vực nghĩa trang bản Coóng) đến Km 339+260m (Đến cuối đường đôi)

 

1.000

300

 

 

 

 

3

Đường Tỉnh lộ 108

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba bản Pán đường 21-11 đường lên Co Mạ khoảng cách 300m (Trừ lô đất giáp đường 21-11)

 

2.000

500

80

60

 

 

4

Phố Nguyễn Lương Bằng (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Quốc lộ 6 vào 100m đến hết đất nhà ông Thể Ngần (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

 

2.500

450

180

120

 

 

 

Từ hết đất nhà ông Thể Ngần đến cổng trường Đại học Tây Bắc

 

2.000

300

120

60

 

 

5

Phố Khau Tú (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

 

IV

 

Từ ngã ba đường Trung Dũng lên trường Tiểu học thị trấn đến hết đất nhà ông Bế Hùng

 

300

150

80

60

 

 

6

Phố Lò Văn Hặc (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Tây Bắc đến cổng UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

 

2.000

450

 

 

 

 

 

Ngõ số 1: Từ hết đất nhà ông Bắc Duyên đến hết đất nhà ông May (Trừ lô đất giáp đường lên Uỷ ban nhân dân huyện)

 

1.000

450

 

 

 

 

 

Ngõ số 2: Từ hết đất nhà ông Lực đến hết đất nhà ông Lẻ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

 

1.000

450

 

 

 

 

 

Ngõ số 3: Từ hết đất nhà ông Trung Lê đến hết đất nhà ông Ảo (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

 

1.000

300

 

 

 

 

 

Ngõ số 4: Từ hết đất nhà ông Yến Duyên đến hết đất tập thể Ngân hàng cũ (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

 

1.000

450

 

 

 

 

 

Ngõ số 5: Từ hết đất nhà ông Hưng Lan đến giáp đất nhà Khách UBND huyện (Trừ lô đất giáp đường lên UBND huyện)

 

1.000

450

 

 

 

 

7

Phố Chu Huy Mân (Cả hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường Tây Bắc+200m đến hết đất nhà khách UB huyện (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

 

1.500

300

120

 

 

 

8

Phố 23-8

 

 

 

 

 

 

 

 

Đường nối từ Phố Chu Huy Mân sang đường Trung Dũng (Trừ lô đất thuộc phố Lò Văn Hặc và phố Chu Huy Mân)

 

1.500

450

120

 

 

 

 

9

Phố Lê Hữu Trác (Cả hai bên)

 

 

 

 

 

 

 

IV

 

Từ ngã ba đường Tây Bắc cách khoảng 170m (trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

 

2.000

450

120

60

 

 

 

Từ hết khoảng cách 170m đến cổng Bệnh viện đa khoa Thuận Châu

 

2.000

225

80

60

 

 

 

Các tuyến đường thuộc khu dân cư TK 21

 

300

100

50

 

 

 

10

Đường Trung Dũng

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư quanh trường Đại học Tây bắc

 

300

150

80

60

 

 

11

Phố Chu Văn An

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư quanh trường Đảng cũ

 

400

150

80

 

 

 

 

Khu dân cư quanh trường THPT Thị trấn

 

400

200

80

 

 

 

12

Khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư còn lại trong nội Thị trấn chưa quy định ở trên

 

300

150

70

60

 

 

13

Các đường nhánh còn lại nối với đường Tây Bắc

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết ngã ba đường Tây Bắc+200m vào bản Đông cạnh đất UBND Thị trấn (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

 

1.500

150

70

60

 

 

 

Đường từ đường Tây Bắc vào Bản Đông cạnh đất Lương Thực 200m (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

 

1.000

230

80

60

 

 

 

Đoạn đường tiếp theo vào Bản Đông

 

800

150

70

60

 

 

 

Đường từ nhà Hùng Ngân đến hết đất nhà ông Tương (Trừ lô đất giáp đường Tây Bắc)

 

600

300

 

 

 

 

 

Các tuyến đường còn lại trong nội thị trấn, xe con, xe công nông đi vào được, trừ các lô đất giáp trục đường chính chưa được quy định ở các điểm ở trên

 

300

150

70

60

 

 

I

II

Thị tứ Tông Lạnh

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ ngã ba Quốc Lộ 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Từ ngã ba KM 328+150m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến KM 327+400m (Đến khu đất chợ)

 

6.000

2.500

700

350

 

 

 

Từ hết KM 327+400m (Hết khu đất chợ) đến Km 327+300m (Đến hết đất nhà ông Nhã Loan TK 1 Tông Lạnh)

 

4.000

1.800

500

250

 

 

2

Từ Trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Hai bên đường tỉnh lộ 107)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ trung tâm đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Cả hai bên đường tỉnh lộ 107) Từ Km 00 + 250 m (Khu đất nhà Dung Bản) trừ các lô đất giáp trục đường QL6

 

4.000

1.800

480

240

 

 

II

1

Trung tâm ngã ba đường QL 6 hướng đi Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba QL6 Km 328+200m (Đường đi Quỳnh Nhai) đến Km 328+400 m (Đến hết đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh)

 

5.000

1.500

350

250

 

 

2

Từ ngã ba đường QL 6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Km 327 + 300 m (Từ giáp đất nhà ông Nhã Loan Tiểu khu 1 Tông Lạnh) đến Km 327 + 220 m (Đến hết cây xăng dầu Lương Thực Tiểu khu 1)

 

3.500

1.500

350

250

 

 

3

Từ TT đường QL6 hướng đi Quỳnh Nhai (Hai bên) Tỉnh lộ 107

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết KM 00+ 250m (Từ giáp đất nhà ông Dung Bản cũ) đến hết cầu bản Bai Tiểu khu 7 Tông Lạnh)

 

3.000

1.200

350

250

 

 

III

II

Thị tứ Tông Lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Lấy trung tâm ngã ba đường đi Quỳnh Nhai làm trung tâm

 

 

 

 

 

 

 

III

1

TT ngã ba đường QL6 hướng đi Thuận Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Km 328 + 360m (Từ giáp đất của hàng xăng dầu Tiểu khu 5 Tông Lạnh) đến Km 328 + 600m (Đến hết đất nhà ông Quàng Sơ bản Cuông Mường xã Tông lạnh)

 

2.500

700

240

120

 

 

2

Từ ngã ba đường QL6 hướng đi Sơn La (hai bên đường)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Km 327+220m (Từ giáp đất cây xăng dầu Lương Thực TK 1 đến Km 326+775m (Giáp cầu Vòm Chiềng Pấc)

 

2.000

800

240

120

 

 

3

Từ Trung tâm Quốc lộ 6 hướng đi Quỳnh Nhai (hai bên đường tỉnh lộ 107)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết Km 00+ 550m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Cũ) xã Tông Cọ

 

750

450

 

 

 

 

 

Từ hết Km 00+ 550m từ cầu bản Bai đến cầu bản Hình (Mới) xã Tông Cọ

 

1.500

800

 

 

 

 

IV

II

Thị tứ Tông Lạnh

 

 

 

 

 

 

 

 

Khu dân cư

 

 

 

 

 

 

 

1

Khu đất xung quanh Trường phổ thông trung học Tông Lạnh

 

900

300

120

60

 

 

2

Khu đất đường vào trường Phổ thông trung học (Trừ lô đất giáp Quốc lộ 6)

 

1.200

450

100

60

 

 

3

Các tuyến đường còn lại quanh khu vực Thị tứ Tông Lạnh chưa quy định tại các điểm trên

 

400

150

70

60

 

 

 

C

HUYỆN QUỲNH NHAI

 

 

 

 

 

 

 

 

I

Đường trục chính (Tỉnh lộ 107)

 

 

 

 

 

 

 

1

 Từ đập tràn vào Trung tâm xã Mường Giàng (Đường quốc lộ 279) khu trung tâm quy hoạch mới đến Bản Pom Mường 3,6Km)

 

1.000

720

550

420

350

 

III

2

 Từ cây xăng Sơn Lâm đến đập tràn ngã ba Mường Giàng + 150m đi về phía bến phà đường 279

 

1.800

750

600

 

 

 

3

 Đường 17m (Đường phía Đông) từ Bến xe huyện Quỳnh Nhai đến cầu tràn Mường Giàng

 

750

250

150

 

 

 

4

 Đường 17m (Đường phía Tây) từ cây xăng Sơn Lâm qua cầu số 2 đến đường Quốc lộ 279

 

1.000

400

350

 

 

 

IV

II

 Các đường nhánh trong phạm vi quy hoạch thị trấn mới huyện Quỳnh Nhai (trừ các vị trí 1 được xác định theo giá đất đường trục chính 107)

 

 

 

 

 

 

 

1

 Tuyến đường số 11 theo quy hoạch (từ ngã tư rẽ vào chợ trung tâm đến tuyến đường số 5)

 

1.500

750

600

 

 

 

2

 Các tuyến đường được đánh số theo quy hoạch từ T1 đến T29 (trừ T1,T5) và tuyến đường số 22 khu quy hoạch Phiêng Nèn.

 

800

400

300

 

 

 

3

 Các tuyến đường quy hoạch còn lại trong phạm vi thị trấn huyện Quỳnh Nhai.

 

750

350

300

180

150

 

 

D

HUYỆN MƯỜNG LA

 

 

 

 

 

 

 

 I

 

Trung tâm Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba Huyện uỷ hướng đi Sơn La qua ngã tư chợ 100m

 

3.000

1.000

300

100

 

 

 

 Từ qua ngã tư chợ 100m đến cống nước cạnh nhà bà Lý

 

2.500

800

300

100

 

 

 

 Từ cống nước cạnh nhà bà Lý đến ngã 3 Nà Kè

 

2.400

700

250

100

 

 

 

 Từ ngã ba Huyện uỷ đến suối cạn giáp bản Chiềng Tè

 

2.000

600

200

80

 

 

2

 Phố Ít Ong

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư chợ hướng đi trụ sở Thị trấn Ít Ong 100m đầu

 

2.500

800

300

100

 

 

3

Phố Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư chợ đi đến cổng chi nhánh Ngân hàng nông nghiệp huyện

 

2.400

700

250

100

 

 

4

 Phố Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba Huyện Uỷ đến hết Thư viện huyện

 

1.800

600

200

80

 

 

 

 Từ ngã ba Nà Kè đi hướng Pá Vinh 300m

 

1.500

500

200

80

 

 

II

 

Trung tâm Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba Nà Kè đến trạm điện 110Kv

 

1.000

400

200

80

 

 

 

 Từ trạm điện 110kv đến ngã 3 bản Tráng (Đồn Công an Thuỷ điện)

 

2.500

600

200

80

 

 

2

 Phố Ít Ong

 

 

 

 

 

 

 

 

Tiếp từ 100m đến 400m

 

1.200

400

200

80

 

 

III

 

Trung tâm Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ suối Cạn giáp bản Chiềng Tè đến ngầm suối Nậm Păm

 

1.400

500

200

80

 

 

2

 Phố Ít Ong

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ tiếp 400m đến trụ sở UBND thị trấn Ít Ong

 

800

300

100

60

 

 

3

 Phố Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ hết thư viện huyện đến cổng Trung tâm chính trị huyện

 

600

300

100

80

 

 

4

 Phố Lê Trọng Tấn

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba sân bóng huyện đi đến hết hiệu sách (Trường Mầm non cũ)

 

600

200

100

60

 

 

5

 Các tuyến đường trong khu vực công trường thuỷ điện Sơn La

 

800

300

100

40

 

 

IV

 

Trung tâm Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 

IV

 

 Từ ngầm suối Nậm Păm đến ngã ba Pi Toong, Ngọc Chiến các hướng 100m

 

700

300

100

60

 

 

2

Phố Nguyễn Chí Thanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ cổng Trung tâm chính trị huyện đến giáp sân bay

 

400

200

100

60

 

 

3

 Đường vào hai bên thao trường quân sự (Tiểu khu 5)

 

600

250

100

60

 

 

4

 Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 4m không kể rãnh thoát nước

 

400

150

80

60

 

 

5

 Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường ≥ 2,5m đến < 4m không kể rãnh thoát nước

 

300

150

80

60

 

 

6

 Các đoạn đường xóm có chiều rộng mặt đường < 2,5m

 

150

80

60

40

 

 

7

 Từ đầu cầu bản Giạng đi hướng xã Chiềng San 500m

 

100

80

60

40

 

 

8

 Đường từ đường Tô hiệu đến hết sân vận động (TKI)

 

600

250

100

60

 

 

 

E

HUYỆN SÔNG MÃ

 

 

 

 

 

 

 

I

 

Các trục đường chính

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư đường Lý Tự Trọng đến ngã tư đường 19/5

 

5.000

1.700

500

100

 

 

 

 Từ ngã tư đường 19/5 đến ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu

 

4.500

1.500

400

100

 

 

2

Đường Hồ Xuân Hương

 

4.500

1.500

400

100

 

 

3

Đường 19/5

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư đến Cầu Treo

 

4.800

1.300

300

100

 

 

 II

 

Các trục đường chính

 

 

 

 

 

 

 

1

Đường Cách mạng tháng 8

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 Trung tâm y tế đến ngã ba đường Võ Thị Sáu

 

2.600

1.000

300

100

 

 

 

Từ ngã 3 đường Võ Thị Sáu đến đường rẽ Lý Tự Trọng

 

3.000

1.200

300

100

 

 

 II

 

Từ ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu đến ngã tư Ngân hàng nông nghiệp

 

3.000

1.000

300

100

 

 

2

 Đường Hoàng Văn Thụ

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ đầu cầu cứng đến đường Cách mạng tháng 8

 

4.000

1.200

300

100

 

 

3

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba giáp đường Hồ Xuân Hương đến đường 19/5

 

2.200

600

200

100

 

 

4

Đường Lê Văn Tám

 

3.000

900

250

100

 

 

 III

I

Các trục đường chính

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường 19/5

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư đến kênh thoát nước Tổ dân phố 9

 

2.000

800

300

100

 

 

2

 Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8 đến giáp đường Thanh niên

 

2.000

700

250

100

 

 

3

 Đường Hai Bà Trưng đến giáp đường Thanh niên

 

2.000

600

200

100

 

 

4

Đường Mồng 2/9

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Bến xe đến ngã ba Bản địa

 

2.200

800

300

100

 

 

5

Đường Biên Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba Bến xe đến cổng Nhà máy nước

 

1.200

600

250

100

 

 

6

Đường Thanh Niên

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ đầu cầu treo đến hết đất chợ cũ (Ngã ba đường Nguyễn Đình Chiểu)

 

1.700

700

300

100

 

 

 

 Từ ngã ba Đường Nguyễn Đình Chiểu đến Bến xe

 

1.400

500

200

100

 

 

7

Đường Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba đường QL 4G đến ngã ba đường Hồ Xuân Hương

 

1.200

500

200

100

 

 

II

Các đường khu vực

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư Công an (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến vị trí 1 đường Lò Văn Giá

 

2.000

900

300

100

 

 

IV

I

 Các trục đường chính

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường Nguyễn Thái Học

 

1.200

500

300

100

 

 

IV

2

 Đường Võ Thị Sáu

 

1.200

500

250

100

 

 

3

 Đường Lý Tự Trọng

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ M21 tính từ quốc lộ 4G đến hết đất nhà ông Thướng

 

1.000

450

200

100

 

 

 

 Từ giáp đất nhà ông Thướng đến hết đường

 

800

350

200

100

 

 

4

 Đường Nguyễn Đình Chiểu

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ M21 tính từ đường CM tháng 8 đến hết đất nhà ông Lục

 

1.100

400

200

100

 

 

5

 Đường Mồng 2/9

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã 3 bản Địa đến hết đất nhà ông Ọ (hướng nhà ông Chanh)

 

1.200

500

300

100

 

 

 

Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ọ đến hết đất nhà ông Chanh

 

900

400

200

100

 

 

6

 Đường Biên Hoà

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ cổng Nhà máy nước đến cầu Nà Hin

 

800

350

200

100

 

 

7

 Đường Lê Hồng Phong

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ hết địa phận xã Nà Nghịu (hết đất nhà ông Ngọc) đến Trung tâm y tế huyện

 

1.500

600

200

100

 

 

II

 Các đường khu vực

 

 

 

 

 

 

 

1

 Từ ngã ba Viện Kiểm sát (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến, giáp vị trí 1 đường Lò Văn Giá

 

900

300

200

100

 

 

2

Từ ngã ba nhà Văn hoá Tổ dân phố 12 (Từ M21 tính từ đường CM tháng 8) đến hết nhà Ông Tá

 

800

300

200

100

 

 

3

 Từ ngã ba xăng dầu (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Tiến

 

800

300

200

100

 

 

4

Từ kênh thoát nước Tổ dân phố 9 đến giáp đất nhà ông Lục

 

800

300

200

100

 

 

5

 Từ nhà ông Thuông (Từ M21 tính từ đường Cách mạng tháng 8) đến hết đất nhà ông Minh

 

800

300

200

100

 

 

IV

6

 Từ nhà ông Thuyên (Từ mét 21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến hết nhà ông Sịch

 

1.000

300

200

100

 

 

7

Từ nhà ông Biên (Từ M21 tính từ đường CMT8) đến vị trí 1 đường Thanh Niên.

 

1.000

300

200

100

 

 

8

Đường từ đất trường Mầm Non (Từ M21 tính từ đường Lê Văn Tám) đến vị trí 1 đường Thanh Niên

 

900

300

200

100

 

 

9

Từ nhà ông Hồng (Tính từ M21 đường Hoàng Văn Thụ đến hết đất kho Công ty thương nghiệp)

 

1.000

300

200

100

 

 

10

 Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Nghĩa đến đường Thanh niên

 

800

300

200

100

 

 

11

 Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Ninh đến đường Thanh niên

 

800

300

200

100

 

 

12

 Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Tạo đến đường Thanh niên

 

800

300

200

100

 

 

13

 Từ vị trí tiếp giáp đất Bưu điện đến hết đất nhà ông Thân

 

800

300

200

100

 

 

14

 Từ vị trí tiếp giáp đất nhà ông Dũng đến hết đất nhà ông Thứ

 

800

300

200

100

 

 

15

 Các đoạn đường khác có chiều rộng ≥ 4m

 

500

250

200

100

 

 

16

 Các đoạn đường khác có chiều rộng từ 2,5 đến 4m

 

400

200

180

100

 

 

17

 Các đoạn đường khác có chiều rộng dưới 2,5m

 

300

180

150

100

 

 

 

F

HUYỆN MAI SƠN

 

 

 

 

 

 

 

I

1

 Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ km 272 + 300 đến km 274 + 100 (Đường rẽ vào đường bể bơi)

 

3.700

1.500

650

330

320

 

 

 Từ 274 + 100 đến km 274 + 300 (Ngã 4 nông Trường Tô Hiệu)

 

5.600

2.400

850

400

220

 

2

 Đường 20-8

 

 

 

 

 

 

 

I

 

 Từ km 274 + 300 đến km 275 + 300 đầu cầu mới rẽ đi Nhà văn hoá thiếu nhi

 

5.600

2.400

850

400

200

 

 

 Từ km 275+300 đến km 276 đoạn QL6 (Biển đỗ xe buýt đầu cầu chui)

 

2.800

1.200

400

120

100

 

3

 Đường nhánh

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 Đường Bản Dôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba (QL6) 20m đến hết đất nhà văn hoá thiếu nhi

 

2.800

1.000

250

120

100

 

3.2

 Phố Lò Văn Muôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ QL6 + 20m đến cổng chợ trung tâm đi các hướng 80m

 

5.000

1.300

650

330

200

 

3.3

 Phố Hà Văn Ắng

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư Nông trường Tô hiệu 20m đến ngã ba Xưởng chế biến đi các hướng 50m

 

5.000

2.200

750

380

250

 

3.4

 Phố Trần Quốc Hoàn

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ Km 275+150 (Cổng Kho bạc) đến đầu cầu Trạm bơm nước Nhà máy đường

 

4.500

1.600

500

150

100

 

 

 Từ đầu cầu phía Công an đến hết đường Phố Trần Quốc Hoàn

 

2.800

1.200

400

130

110

 

3.5

 Đường Cà Văn Khum

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư Nông trường 20m dọc theo đường Hát Lót-Tà Hộc + 450m

 

3.800

1.400

330

130

110

 

II

 

 Dọc đường Quốc Lộ 6

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ km 270+600 đến km 272+300 (Cách cổng trường dậy nghề 100m)

 

2.500

1.200

350

120

100

 

2

 Đường nhánh

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 Đường Bản Dôm

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh đến hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú

 

1.400

600

130

80

60

 

 

 Từ hết ranh giới Trường Dân tộc nội trú đến hết ranh giới Trạm dịch vụ Công ty cơ khí + 100m (Hết đất nhà ông Giang Len)

 

1.600

600

120

80

60

 

II

 

 Từ hết ranh giới nhà Giang Len (Phía ra Hát Lót) đến ranh giới nhà văn hoá (Phía nhà bà Lanh Piến)

 

1.200

480

120

80

60

 

2.2

 Đường Cà Văn Khum

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã tư nông trường +450m (Đường Hát Lót - Tà Hộc) đến ngã ba viện lao +400m (Hết ranh giới TT Hát Lót)

 

1.400

330

120

80

60

 

III

 

 Đường nhánh

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường Tôn Thất Tùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba Viện Lao + 20m đến hết ranh giới Trung tâm y tế Mai Sơn +100m

 

1.300

500

180

80

60

 

 

 Từ hết cổng Trung tâm y tế + 100m đến hết ranh giới Trường THCS Chu Văn Thịnh

 

750

450

120

80

60

 

2

 Đường Nà Viền

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ cách ngã ba bản Dôm + 100m đến hết địa phận TT Hát Lót +100 m

 

450

230

150

80

60

 

3

 Đường Hoa Ban

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba đường 110 +60m đi qua tiểu khu 19,20 đoạn tiểu khu 21 đến điểm Trường mầm non Tô Hiệu (Tiểu khu 2)

 

700

350

120

80

60

 

4

 Phố Kim Đồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ QL6 +40m đến Trường Tiểu học Hát Lót +100m

 

1.200

420

120

70

60

 

5

 Phố Lò Văn Hắc

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ Quốc lộ 6 + 40m đến hết Xí nghiệp nước

 

1.500

630

200

120

100

 

6

 Phố Cầu Treo

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ đường QL6 +20m qua cầu treo đến cách cổng Trường PTTH 20m về phía Trường Nông Lâm

 

420

180

80

60

50

 

7

 Đường Lò Văn Muôn

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ cổng Chợ Trung tâm + 80m qua Trung tâm Chính trị cũ cách QL6 40m (Giáp ông Triển)

 

750

430

260

120

100

 

III

 

 Từ Quốc lộ 6 + 40m đến hết Trường THCS Tô Hiệu

 

1.200

450

200

80

60

 

IV

 

 Đường Quốc Lộ 6 qua Thị trấn Hát Lót

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường 20 - 8

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ km 276 đến km 279 + 500 (Hết địa phận TT Hát lót)

 

650

230

120

70

60

 

 

Từ ngã ba địa chất (km 277 + 300m QL6) + 40m qua đoàn địa chất 305

 

380

180

80

60

50

 

2

 Đường nhánh

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ đường Tôn Thất Tùng đi ngã ba Bắc Quang đến ngã 3 đi Sông Lô (Đường Chiềng Ngần - Mường Bằng mới)

 

400

200

100

60

50

 

 

 Từ ngã ba Xưởng Bông (Cũ) + 40 m đến hết ranh giới TT Hát Lót (Đi cầu treo Nà Ban)

 

400

180

80

60

50

 

 

 Từ Quốc lộ 6 tại Km 277 + 300 (Ngã ba Nghĩa địa Mường Hồng) +20m đến hết Nhà máy tinh bột sắn

 

400

230

120

80

60

 

 

 Các đường nhánh xe con vào được (Đường đất)

 

300

120

80

60

50

 

 

 Các tuyến đường còn lại xe con vào được (Đường bê tông)

 

400

150

120

90

80

 

 

G

 HUYỆN YÊN CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trung tâm Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

I

I

Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ km 240 + 485 m đến km 240 + 392,5 m (Từ ngã tư đến hết đất Ông Trường Nguyên).

 

3.700

720

570

220

150

 

2

Từ km 240 + 392,5 m đến km 240 + 285 m (Từ đất của hàng dược đến hết đất ông Giao Hải).

 

3.200

550

350

75

50

 

3

Từ km 240 + 285 m đến km 240 + 151,5 m (Từ giáp đất ông Giao Hải đến đến hết đất ông Thìn).

 

2.200

300

220

75

50

 

I

4

Từ km 240 + 151,5 m đến km 239 + 981,5 m (Từ giáp đất ông Thìn đến hết đất nhà Thuý Khiêm).

 

2.200

500

280

75

50

 

II

Từ tâm ngã tư đi hướng Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ km 240 + 485 m đến km 240 + 814,5 m (Từ trung tâm ngã tư đến hết đất ông Thành Huấn).

 

3.700

1.500

580

220

150

 

2

Từ km 240 + 814,5 m đến km 241 + 51 m (Từ đường vào bản Kho Vàng đến hết đất ông Lương Bún).

 

3.000

1.500

530

200

140

 

II

 

 Trung tâm thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

I

Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ km 239 + 981,5 m đến km 239 + 689 m (Từ đất nhà Thuý Khiêm đến hết đất Khánh Đôi).

 

1.500

500

280

75

50

 

2

Từ km 239 + 689 m đến km 239 + 457 m (Từ giáp đất Khánh Đôi đến hết đất Hùng Ánh)

 

1.600

520

280

75

50

 

3

Từ km 239 + 457 m đến km 239 + 324 m (Từ giáp đất Hùng Ánh đến hết đất ông An Bích).

 

1.500

440

220

65

45

 

II

Từ tâm ngã tư đi hướng Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ km 241 + 051 m đến km 241 + 161 m (Từ giáp đất ông Lương bún đến hết đất ông Hoa Duyên).

 

1.500

780

360

55

45

 

III

Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tâm ngã tư vào UBND huyện 140m

 

1.400

500

360

70

45

 

IV

Từ tâm ngã tư vào trường cấp III (TK2)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ tâm ngã tư đi 140m

 

1.400

500

360

70

45

 

III

 

 Trung tâm Thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

I

Từ tâm ngã tư đi hướng Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ km 239 + 324 m đến km 239 + 038 m (Từ đất Tuấn Vân đến hết đất Thanh Tuệ )

 

1.100

340

140

55

35

 

II

Từ tâm ngã tư đi hướng Sơn La

 

 

 

 

 

 

 

III

 

Từ km 241 + 161 m đến km 241 + 800 m (Từ giáp đất ông Hoa Duyên đến hết đất bà Thuý Khốm).

 

1.500

800

360

55

35

 

III

Từ ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3)

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ đất thi hành án đến ngã 3 sân vận động 326m

 

1.000

280

140

65

45

 

2

Từ ngã 3 sân vận động đi Chiềng Khoi 130m

 

700

280

140

65

45

 

3

Từ ngã 3 Cty TNHH Minh Hoàng hướng Phòng giáo dục 260m

 

700

280

220

65

45

 

IV

Từ tâm ngã tư vào trường THPT (TK2)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ mét 141 đến mét 234

 

1.200

280

220

65

45

 

IV

 

 Trung tâm thị trấn

 

 

 

 

 

 

 

I

Từ tâm ngã tư đi vào khu UBND huyện (TK3)

 

 

 

 

 

 

 

 

Đất giáp đường quanh sân vận động (TK3) 261m

 

560

280

110

65

45

 

II

Từ tâm ngã tư vào trường THPT (TK2)

 

 

 

 

 

 

 

1

Từ mét 235 (Đất ông Chiến con ông Lạc) đến cổng trường cấp 3

 

650

140

110

65

45

 

2

Từ ngã ba (Giáp đất nhà Nga Châu) ra QL6 (TK4, giáp đất ông Nhàn Bún)

 

580

140

110

65

45

 

3

Từ ngã ba (Giáp đất nhà Quynh Thương) đi qua bản Huổi Hẹ hướng QL6: 870m

 

220

90

45

35

30

 

4

Từ mét 871 đến mét 1071 hướng đi ngã 3 QL6 (TK6)

 

580

140

65

40

35

 

5

Đoạn đường vào bãi rác mới

 

 

 

 

 

 

 

 

Đoạn đường vào bãi rác mới : Từ tiếp giáp vị trí 3 (Hết đất nhà ông Quý) đến hết đất thị trấn (Hết đất nhà bà Mùi Ký)

 

250

120

65

40

35

 

 

H

HUYỆN MỘC CHÂU

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 Thị trấn Mộc Châu

 

 

 

 

 

 

 

I

1

 Đường Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Bưu điện đến đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi)

 

6.000

3.000

1.000

200

80

 

 

 Từ đường rẽ vào Bưu điện cũ (hang Dơi) đến trạm biến áp bản Mòn.

 

4.500

2.000

300

100

80

 

 

Từ trạm biến áp bản Mòn đến ngã ba Lóng Sập + 150m (theo hướng quốc lộ 6)

 

4.500

1.000

300

100

80

 

II

2

 Phố Phan Đình Giót

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Bưu điện đến hết đất Nhà văn hoá huyện

 

3.500

700

200

100

80

 

 

Từ ngã tư Trạm biến thế "Hội trường TK2" đến hết đất cổng Trường trung học phổ thông Mộc Lỵ

 

2.300

600

160

100

80

 

 

Từ giáp đất trường Trung học phổ thông Mộc Lỵ đến đất Đập tràn TK 1

 

1.000

200

120

100

80

 

 

Từ đầu Đập tràn TK 1 đến cách đường đi từ ngã ba Tiểu khu 5 vào UBND xã Đông Sang 20 m

 

500

150

120

100

80

 

3

 Đường Tô Hiệu

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Ngã ba Quốc Lộ 6 đến Ngã ba đường tránh dốc 75 (chân dốc lên trạm phát lại đài Truyền hình Mộc Châu)

 

2.000

800

150

100

80

 

 

Từ Ngã ba đường tránh dốc 75 đến giáp đất nhà văn hoá TK 4

 

1.800

500

120

100

80

 

 

 Từ Nhà văn hoá TK 4 đến hết đất Bưu điện

 

6.000

3.000

1.000

200

80

 

4

 Phố Vừ A Dính

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ giáp đất Bến xe đến cổng vào Trường THCS Mộc Lỵ

 

2.000

400

150

100

80

 

 

Từ cổng trường THCS Mộc Lỵ đến hết đất Trường phổ thông dân tộc nội trú huyện.

 

900

200

150

100

80

 

5

 Phố Vũ Xuân Thiều và Phố Nguyễn Hoài Xuân

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ đường rẽ Ngân hàng nông nghiệp "Giáp đất Kho bạc nhà nước" đến ngã tư Trạm biến thế

 

2.000

700

150

100

80

 

6

 Phố Nguyễn Hoài Xuân

 

 

 

 

 

 

 

II

 

Từ ngã tư biến thế đến hết đất trường cấp Trung học cơ sở Mộc Lỵ

 

1.500

300

150

100

80

 

 

Từ ngã ba trung tâm TK6 đến ngã ba TK 5

 

1.200

200

120

100

80

 

7

 Ngã 3 đường: Đường 20-11, Nguyễn Lương Bằng, Trần Huy Liệu

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ Trung tâm ngã ba Lóng Sập đi 150 m theo Quốc lộ 43.

 

4.000

1.000

300

100

80

 

III

8

 Đường Nguyễn Lương Bằng

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba đường đi Lóng Sập ngoài phạm vi 150m đến đất nghĩa địa 82 cũ

 

4.000

800

200

100

80

 

 

 Từ đất Nghĩa địa 82 cũ đến hết đường 21m

 

4.000

1.000

300

100

80

 

 

Từ hết đất đường 21m (TT hành chính mới) đến cột điện li tâm 7A1 Tiểu khu 14. Thị trấn Mộc Châu

 

2.000

700

200

100

80

 

 

Từ cột điện li tâm 7A1 TK 14 Thị trấn Mộc Châu đến hết đất Thị trấn Mộc Châu

 

1.000

200

120

100

80

 

9

 Ngã 3 đường: Đường 20-11, Phố Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ trung tâm ngã ba Bảo tàng đi các hướng 100m

 

3.500

800

150

100

80

 

10

 Đường 20-11

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Ngã ba Lóng Sập phạm vi ngoài 150m đến cách ngã ba Bảo tàng 100m

 

2.500

700

200

100

80

 

 

Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến hết đất TT Mộc Châu (Theo QL 43)

 

2.000

600

150

100

80

 

11

 Phố Tuệ Tĩnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba Bảo tàng ngoài phạm vi 100 m đến ngã ba Trạm 302

 

1.500

400

150

100

80

 

IV

12

Các tuyến đường nội thị khác

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ giáp Quốc lộ 6 theo hướng TTHC cũ đến cầu TK 12

 

1.000

200

120

100

80

 

 

Từ đất Đập tràn TK 1 đến hết thị trấn Mộc Châu

 

450

150

120

100

80

 

 

 

Từ ngã ba bản Mòn đến ngã ba TK 5 (Đường đi Đông Sang)

 

1.100

200

120

100

80

 

 

Từ ngã ba TK 5 đến hết đất Thị trấn Mộc Châu (đường đi Đông Sang)

 

1.100

250

120

100

80

 

 

Các Tuyến đường nội thị khu Trung tâm hành chính mới đã được rải nhựa

 

1.500

500

150

100

80

 

 

Đường tránh dốc 75: Từ ngã ba trạm truyền hình đến ngã ba giáp đập tràn tiểu khu 3

 

500

200

100

80

60

 

 

 

Các đoạn đường khác

 

120

100

90

80

60

 

 

II

 Thị trấn Nông trường Mộc Châu

 

 

 

 

 

 

 

I

1

 Đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba QL6 mới đến Đường rẽ Tiểu khu 32 (Theo Quốc lộ 43)

 

1.900

200

120

100

80

 

 

 Từ đường rẽ TK 32 đến hết tường rào Nhà nghỉ Công đoàn

 

2.000

600

200

100

80

 

 

Từ tường rào Nhà nghỉ Công đoàn đến đường phụ vào Bệnh viện

 

1.300

250

120

100

80

 

 

 Từ cây xăng km 70 đến đường phụ Bệnh viện NN

 

4.000

800

200

100

80

 

 

 Từ giáp đất cây xăng km 70 đến ngã ba vào Tân Lập

 

4.500

1.500

600

100

80

 

II

2

Đường nối với đường Lê Thanh Nghị

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngoài phạm vi 100m đến hết đất tiểu khu bệnh viện 1 ra suối

 

300

150

120

100

80

 

 

Từ Quốc lộ 43 theo đường rẽ vào Nhà nghỉ Công đoàn đến hết tường rào Nhà nghỉ Công Đoàn

 

600

180

120

100

80

 

3

 Đường Thảo Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập đến cột Km 194 (theo Quốc lộ 43)

 

4.100

800

250

100

80

 

 

 Từ cột Km 194 (theo Quốc lộ 43) đến đường rẽ vào xưởng vi sinh

 

2.600

500

150

100

80

 

 

Từ Đường rẽ vào xưởng vi sinh đến Ngã ba vào TK Tiền Tiến (Hết đất Chè Đen II)

 

1.000

200

120

100

80

 

 

 

Từ ngã ba Km 64 ngoài phạm vi 100m đến lối rẽ Tiểu khu Tiền Tiến

 

700

200

120

100

80

 

III

4

Đường nối với đường Thảo Nguyên

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Đường rẽ Xưởng Hương ngoài phạm vi 20m đến Đài Bay

 

600

160

120

100

80

 

5

 Phố Lò Văn Giá

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba chợ cũ Km 70 (Phạm vi ngoài 20m) đến ngã ba Xưởng bột

 

3.000

1.200

300

100

80

 

 

Từ đường rẽ vào xưởng bột đến ngã tư TK Tiền Tiến

 

500

160

120

100

80

 

6

 Phố Kim Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ Ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 20m đến phạm vi 100m (Theo đường Xưởng Sữa)

 

1.700

300

150

100

80

 

 

Từ Ngã ba Công an 70 ngoài phạm vi 120m đến Ngã ba Nhà máy sữa

 

500

160

120

100

80

 

 

Từ Ngã ba Nhà máy sữa đến cổng Nhà máy sữa

 

300

150

120

100

80

 

 

7

Đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Ngã ba Quốc lộ 6 mới đến ngã tư bản Bun 100m (Theo hướng Quốc lộ 6 mới)

 

2.000

300

150

100

80

 

 

Trung tâm ngã tư Bản Bun đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6)

 

2.500

600

200

100

80

 

 

Từ ngã tư bản Bun ngoài phạm vi 100m đến cách ngã tư Tiểu khu 70 là 100m (theo đường Quốc lộ 6 mới)

 

1.700

500

150

100

80

 

 

Từ Trung tâm ngã tư Tiểu khu 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng (Quốc lộ 6)

 

2.000

500

200

100

80

 

 

Từ Ngã tư Tiểu khu 70 ngoài phạm vi 100m đến giáp đất xã Vân Hồ

 

1.200

300

150

100

80

 

 

8

Đường nối với đường Hoàng Quốc Việt

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ đường QL6 cũ đến cách QL6 mới (Ngã tư Kho Muối)100m

 

1.000

180

120

100

80

 

9

Đường Tiền Tiến

 

 

 

 

 

 

 

IV

 

Từ Ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc lộ 43

 

300

150

120

100

80

 

 

Từ ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến Quốc Lộ 6

 

400

150

120

100

80

 

10

 Đường Tỉnh lộ 104

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba rẽ vào Tân Lập ngoài phạm vi 20m theo hướng đi Tân Lập đến cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ

 

2.000

1.200

200

100

80

 

 

Từ cống dẫn nước từ ao nhà ông Doãn xuống hồ đến trạm biến áp 110Kv

 

600

160

120

100

80

 

11

Các đường nối với đường Tỉnh lộ 104

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ trạm biến áp 110 đến ngã ba TK Pa Khen 100m

 

400

180

120

100

80

 

 

Trung tâm ngã ba TK Pa Khen 100m đi các hướng

 

500

180

60

100

80

 

 

Từ ngã ba Tiểu khu Pa Khen ngoài phạm vi 100 m đến hết đất Thị trấn Nông trường theo 2 hướng

 

300

160

120

100

80

 

12

Phố Tô Vĩnh Diện

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Ngã tư Nhà máy xi măng theo đường vào Tiểu khu 70 ra cách Quốc lộ 6 100m (Ngã tư TK70)

 

500

150

120

100

80

 

 

Từ đường rẽ vào Xưởng Bột đến Ngã tư TK 70 cách 20m

 

500

150

120

100

80

 

13

Đường Thảo Nguyên đi hướng đường Tỉnh lộ 101

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Trung tâm ngã ba km 64 đi các hướng 100m

 

1.400

500

150

100

80

 

14

Đường 14/6

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ Đường Quốc lộ 43 đến Xưởng Chè Vân Sơn

 

400

160

120

100

80

 

15

Các tuyến đường nội thị khác (Thuộc thị trấn NTMC)

 

 

 

 

 

 

 

 

Từ ngã ba Ngân hàng Nông nghiệp khu vực Thảo Nguyên đi 100m theo hướng Bệnh viện cũ

 

2.000

300

150

100

80

 

 

Từ Ngã tư bản Bun phạm vi 100m theo đường ngang

 

1.600

500

150

100

80

 

IV

 

Từ trung tâm ngã tư TK 70 đi phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang

 

1.000

400

150

100

80

 

 

Từ Ngã tư Tiểu khu Tiền Tiến đến hết đất nhà Thương On

 

300

150

120

100

80

 

 

Từ đường rẽ Nhà máy xi măng đến Ngã tư Nhà máy Xi măng

 

600

150

120

100

80

 

 

Từ đường rẽ Nhà máy xi măng theo đường vào Tiểu khu Bản Bun ra cách Quốc lộ 6 100m

 

600

150

120

100

80

 

 

Từ ngã tư Kho Muối phạm vi 100m theo hai hướng đường ngang

 

1.000

350

120

100

80

 

 

Từ ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100m đến giáp đất xã Vân Hồ (Theo Quốc lộ 6 cũ)

 

300

160

120

100

80

 

 

Từ Ngã ba Km 64 phạm vi ngoài 100m đến cầu bản Muống (Theo quốc lộ 43)

 

500

160

120

100

80

 

 

Các tuyến đường nội thị thuộc quy hoạch hồ 70

 

1.500

600

200

100

80

 

 

Các đoạn đường khác

 

120

100

90

80

60

 

 

I

HUYỆN BẮC YÊN

 

 

 

 

 

 

 

III

 

 Thị trấn Bắc Yên

 

 

 

 

 

 

 

1

 Từ ngã ba Viện kiểm sát đi đến giáp đất Công an huyện (Đường 99)

 

2.500

670

450

150

100

 

2

 Từ giáp đất công an huyện đến hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị (Đường 99)

 

1.900

550

400

120

100

 

3

 Từ hết đất Trụ sở Đội quản lý đô thị đến giáp đất Viễn thông (Đường 99)

 

1.600

400

220

100

80

 

4

 Từ đất viễn thông đến suối Trắm (Đường 99)

 

1.400

400

290

100

80

 

5

 Từ suối Trắm đến hết đất Hạt 3 giao thông (Đường 99)

 

1.200

370

210

70

60

 

6

 Từ ngã ba Viện kiểm sát đến ngã ba đường đi xã Hồng Ngài (Đường 99)

 

1.400

560

290

140

100

 

IV

 

 Thị trấn Bắc Yên

 

 

 

 

 

 

 

1

 Từ hết đất Hạt 3 giao thông đến suối Bạ (Đường 99)

 

1.000

300

150

70

30

 

2

 Từ ngã ba đi Hồng Ngài đến giáp nhà ông Phén (Đường 99)

 

660

360

220

100

70

 

3

 Từ nhà ông phén đến suối Bẹ (Đường 99)

 

570

300

140

70

50

 

4

 Từ ngã ba Bến xe khách đến đất Huyện đội

 

900

580

240

140

100

 

5

 Từ ngã ba đường rẽ Huyện đội (đường vành đai) đến cầu qua trường Trung học phổ thông

 

660

370

220

100

50

 

6

 Từ cầu qua Trường THPT (đường vành đai) đến ngã ba tiếp nối đoạn Quốc lộ 37

 

720

360

200

100

50

 

7

 Từ ngã ba Thương nghiệp đến ngã ba Đồi nghĩa trang liệt sỹ (Phố A Phủ)

 

1.200

500

220

100

50

 

8

 Từ ngã ba đường lên UBND huyện đến đất Trung tâm Chính trị (Phố Phạm Ngũ Lão)

 

720

350

190

100

60

 

9

 Từ ngã ba cạnh Phòng Tài chính - Kế hoạch đến ngã tư cổng Phòng Giáo dục

 

600

350

170

100

50

 

10

 Từ Viện kiểm sát đến ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112 - Đường Tà Xùa)

 

960

510

190

80

60

 

11

Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112) đến hết đường bê tông nối QL 37

 

360

210

140

70

50

 

12

 Từ ngã ba đường rẽ đi Trung tâm y tế (Tỉnh lộ 112 - Đường Tà Xùa) đến cua tay áo cách bể nước 50m

 

900

570

220

100

60

 

13

 Từ hết cua tay áo cách bể nước 50m đến Suối Ban (Tỉnh lộ 112 - Đường Tà Xùa)

 

300

190

120

60

40

 

14

 Từ ngã tư Phòng Giáo dục đến đầu sân bóng trường THCS Lý Tự Trọng (Phố 1 - 5)

 

550

450

150

100

50

 

IV

15

 Từ Trạm Khuyến nông đi đến hết xóm Lâm Đồng thuộc TK 4

 

400

250

100

50

40

 

16

 Đường bê tông từ cổng chợ thương mại đến hết nhà Bà Dung

 

1.500

 

 

 

 

 

17

 Từ ngã ba Hồng Ngài đến bãi đá Tổ hợp 20/10

 

240

 

 

 

 

 

18

 Từ ngã ba cửa nhà ông Côn đường bê tông đến nhà bà Ô

 

1.000

600

400

200

100

 

19

 Các nhánh đường khác xe con vào được

 

240

100

60

40

30

 

 

K

 HUYỆN PHÙ YÊN

 

 

 

 

 

 

 

I

 

 Thị trấn Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

I

 Trục đường quốc lộ 37 đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

 

1

 UBND Thị Trấn đi 3 hướng

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 Đi Bệnh viện đến hết đất ông Tâng

 

5.500

1.300

360

120

85

 

1.2

 Từ ngã ba Thị trấn đi Quốc lộ 37 mới đến hết đất bà Hải

 

6.000

1.300

390

130

80

 

1.3

 Đi Hà Nội đến đường vào hội trường lớn

 

6.000

1.300

390

130

80

 

2

 Đi theo hướng bệnh viện

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 Từ giáp nhà ông Tâng đến hết đất bệnh viện

 

3.200

1.000

300

100

70

 

3

 Đi theo hướng đường mới

 

 

 

 

 

 

 

3.1

 Tiếp từ ngõ nhà Bà Hải đến ngã tư đường rẽ vào Huy Bắc

 

5.200

2.000

 

 

 

 

3.2

 Các đường nhánh xung quanh công viên

 

2.500

 

 

 

 

 

3.3

 Các đường nhánh tiếp giáp với công viên

 

1.700

 

 

 

 

 

4

 Đi theo hướng Hà Nội

 

 

 

 

 

 

 

4.1

 Từ đường vào hội trường lớn đến Ngã tư Truyền hình

 

3.800

1.000

300

100

70

 

4.2

 Từ ngã tư Truyền hình đến giáp Lâm trường Phù Bắc Yên mới

 

3.500

1.000

300

100

70

 

4.3

 Từ Lâm trường Phù Bắc Yên đến Cửa hàng xăng dầu

 

2.000

700

200

100

70

 

4.4

 Từ tiếp giáp Cửa hàng xăng dầu đến hết đất Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La

 

1.500

500

200

100

70

 

I

4.5

 Từ giáp Công ty Cổ phần Đầu tư xây dựng giao thông II Sơn La đến hết đất bà Ngợi

 

1.200

300

200

100

70

 

4.6

 Từ giáp đất bà Ngợi đến Trạm cấp nước Phù Yên

 

1.100

300

200

100

70

 

II

 Từ ngã tư truyền hình đến cửa hàng Xăng dầu

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường Ngã ba Bệnh Viện đi Quang Huy

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 Từ ngã ba Bệnh Viện đi Quang Huy đến đầu cầu suối Ngọt (trừ vị trí 1 đã có giá)

 

2.000

1.000

300

100

70

 

1.2

 Từ cầu suối Ngọt đến giáp nhà Hùng Sai

 

3.000

1.200

300

100

70

 

III

 Đường nhánh khu huyện đội

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đường vào Huyện đội đến hết đất nhà ông Thành Sâm (Trừ vị trí điểm 1)

 

2.000

800

300

100

70

 

IV

 Đường vào hội trường lớn

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ đường quốc lộ 37 đi vào của Hội trường lớn (trừ vị trí 1 đã có giá)

 

2.500

 

 

 

 

 

V

 Đường nhánh khối 4

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội nhà Hoà Phượng rẽ phải đến cầu suối Ngọt (Trừ vị trí điểm 1)

 

4.000

1.000

300

100

70

 

II

 

 Thị trấn Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

 

 Trục đường quốc lộ 37

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ giáp bệnh viện đến đường vào Kim Tân

 

1.700

600

200

100

70

 

I

 Đường nhánh khu chợ mới

 

 

 

 

 

 

 

1

 Từ nhà Sơn Hằng đi thẳng giáp đất nhà Vân Nhình (trừ vị trí 1 đã có giá) Đường vào cổng chợ

 

3.000

500

200

100

70

 

2

 Từ nhà Vân Nhình rẽ phải đến giáp nhà Minh Nhàn

 

1.500

500

200

100

70

 

II

 Đường nhánh khu huyện đội

 

 

 

 

 

 

 

II

 

 Tiếp giáp từ nhà ông Thành Sâm đến cổng Huyện đội

 

1.700

600

200

100

70

 

III

 Đường nhánh khối 4

 

 

 

 

 

 

 

1

 Tiếp từ cầu suối Ngọt đến sau nhà Hùng Sai

 

3.000

700

300

100

70

 

2

 Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội đến hết đất Khu trung tâm văn hoá huyện rẽ phải đến đầu cầu suối ngọt (trừ vị trí điểm 1)

 

1.500

500

200

100

70

 

IV

 Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

 

 

 

 

 

 

 

1

 Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư truyền hình đến giáp đất Cục dự trữ lương thực QG (Trừ vị trí điểm 1)

 

1.700

700

300

100

70

 

2

 Từ ngã tư truyền hình đi Lâm nghiệp cũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ ngã tư Truyền hình rẽ trái đến giáp Trường Tiểu học Thị trấn (trừ vị trí 1)

 

1.900

800

300

100

70

 

III

 

 Thị trấn Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

I

 Đường nhánh khu chợ mới

 

 

 

 

 

 

 

1

 Từ nhà Minh Nhàn đến hết đất nhà Luận Dung

 

1.500

500

200

100

70

 

2

 Từ nhà Vân Nhình đi thẳng 30m rẽ phải đến giáp đất nhà Hùng Huyền

 

1.000

400

200

100

70

 

II

 Đường nhánh khối 4, khối 6

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường nhánh khối 4

 

 

 

 

 

 

 

1.1

 Tiếp từ cầu suối Ngọt đến hết nhà bà Hiền cổng trường THCS thị trấn cũ ( trừ vị trí đã có giá).

 

750

300

100

70

50

 

1.2

 Từ nhà ông Thắng Sản rẽ phải đến nhà ông Đông Mỳ ( trừ vị trí điểm 1 đã có giá )

 

750

300

100

70

50

 

2

 Đường nhánh khối 5, 6, 7, 8

 

 

 

 

 

 

 

2.1

 Từ ngã ba UBND Thị trấn đi Hà Nội rẽ trái đi Trường MN Thị trấn đến hết đất Trường MN Thị trấn (Trừ vị trí điểm 1)

 

1.500

400

200

100

70

 

III

2.2

 Từ nhà Quang - Quyên đi hết đất nhà ông Công - Ngân hàng (Trừ vị trí điểm 1)

 

1.000

400

200

 

 

 

2.3

 Từ ngã tư khối 6 cạnh Trường mầm non Thị trấn rẽ trái đến đường nhựa đi Huyện đội

 

800

300

100

70

50

 

2.4

 Từ ngã tư khối 6 đi Huyện đội 50m rẽ trái đến hết đất Đô thị (Trừ vị trí điểm 1)

 

800

 

 

 

 

 

2.5

Ngã ba khối 5 (Trường Trung tâm giáo dục thường xuyên đi hết đường bê tông khối 5, hết đất nhà bà Dung) trừ vị trí đã có giá

 

500

200

100

70

50

 

2.6

Từ ngã tư khối 6 đi thẳng lên đường khối 6 đến cổng (Nhà Hoà Hạnh ) trừ vị trí đã có giá

 

700

200

100

70

50

 

2.7

Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khối 7 hết đất (Nhà ông Cung ) trừ vị trí đã có giá

 

500

200

100

70

50

 

2.8

Từ ngã tư khối 6 đi hết đường bê tông khối 8 đến hết đất (Nhà bà Hồng ) trừ vị trí đã có giá

 

500

200

100

70

50

 

2.9

Từ ngã ba (Nhà ông Cấp Loan) đến (Nhà ông Phương) trừ vị trí đã có giá

 

500

200

100

70

50

 

2.10

Từ ngã tư khối 6 rẽ phải đến (Trường cấp I Thị Trấn) trừ vị trí đã có giá

 

850

300

200

100

50

 

 

 Đường nhánh khu vực truyền hình

 

 

 

 

 

 

 

IV

 Từ ngã tư truyền hình đi Quang Huy

 

 

 

 

 

 

 

1

 Từ đất Cục dự trữ lương thực QG đến hết đất nhà ông Hợi Đợi)

 

1.200

500

200

100

70

 

2

 Từ ngã ba ông Hơi Đợi rẽ phải đến cổng Trường THCS Thị trấn cũ (Trừ vị trí đã có giá)

 

800

300

200

100

70

 

4

 Từ cổng trường cấp II Thị Trấn cũ đi chợ mới đến (Cổng nhà bà Nhàn Lương)

 

700

300

200

100

70

 

V

 Từ ngã tư truyền hình đi Lâm nghiệp cũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ đất Trường Tiểu học Thị Trấn đến suối Ngọt (hết đất ông Sỹ)

 

1.200

500

200

100

70

 

 

VI

 Tuyến đường từ ngã tư Mo 2 đi xăng dầu (tuyến mới)

 

 

 

 

 

 

 

1

 Từ ngã tư nhà ông Hùng đến giáp nhà ông An bản Mo 2 (trừ vị trí 1 đã có giá)

 

800

300

100

60

40

 

2

 Từ đất nhà ông An đến đất nhà ông Hoàng bản Mo 3

 

600

250

80

60

40

 

3

 Đường nhánh QL 37 từ nhà Diêm đi bản Mo 3 (trừ VT 1 hai đầu đã có giá)

 

800

350

150

60

40

 

IV

 

 Thị trấn Phù Yên

 

 

 

 

 

 

 

I

 Từ ngã tư truyền hình đi Lâm nghiệp cũ

 

 

 

 

 

 

 

 

 Từ suối Ngọt đến giáp Nhà máy nước

 

600

200

100

70

50

 

II

 Các tuyến đường còn lại

 

 

 

 

 

 

 

1

 Đường nội thị từ QL 37 xuống trạm điện tiếp giáp với đường đi xăng dầu (trừ vị trí đã có giá)

 

700

250

 

 

 

 

2

 Đường trục chính vào Chợ thực phẩm

 

2.000

 

 

 

 

 

3

 Đường nhánh xung quanh Chợ thực phẩm

 

1.700

 

 

 

 

 

4

 Các tuyến đường còn lại xe con vào được (Đối với đường bê tông)

 

500

100

80

60

50

 

5

 Các tuyến đường nhánh xe con vào được (Đường đất)

 

250

100

80

50

40

 

6

 Các tuyến đường nhánh xe con không vào được

 

150

70

50

 

 

 

 

BẢNG 8

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI NÔNG THÔN

 BAO GỒM CẢ GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG, HỒ THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI

(Kèm theo Quyết định số 3333/QĐ-UBND ngày 31/12/2013 của UBND tỉnh Sơn La)

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 55% giá đất ở liền kề
theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định tại Bảng 6)

 

BẢNG 9

ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP TẠI ĐÔ THỊ

BAO GỒM CẢ GIÁ ĐẤT MẶT NƯỚC CHUYÊN DÙNG, HỒ THỦY ĐIỆN, THỦY LỢI

Mức giá đất của từng vùng, từng vị trí = 70% giá đất ở liền kề
theo từng vùng, từng tuyến đường, từng vị trí (đã quy định tại Bảng 7)

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3333/QĐ-UBND năm 2013 quy định giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01/01/2014

  • Số hiệu: 3333/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Cầm Ngọc Minh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/01/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản