Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
| ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| Số: 3317/QĐ-UBND | Huế, ngày 20 tháng 10 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2866/QĐ-BCT ngày 13 tháng 10 năm 2025 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính tại Quyết định số 1752/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2025 và Quyết định số 1781/QĐ- UBND ngày 23 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ và thủ tục hành chính được ban hành mới trong các lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 2853/TTr-SCT ngày 16 tháng 10 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục 05 thủ tục hành chính (TTHC) mới ban hành; 58 TTHC được sửa đổi, bổ sung; và 03 TTHC bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Sở Công Thương (Có Danh mục TTHC kèm theo).
Điều 2. Sở Công Thương có trách nhiệm:
1. Đồng bộ dữ liệu TTHC mới được công bố từ Cơ sở dữ liệu quốc gia về TTHC về Cơ sở dữ liệu TTHC thành phố Huế theo đúng quy định; trình Chủ tịch UBND thành phố phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết các TTHC liên quan, hoàn thành trước ngày 24/10/2025.
2. Niêm yết, công khai và triển khai thực hiện giải quyết TTHC liên quan theo hướng dẫn tại Quyết định này kèm theo các nội dung đã được Bộ Công Thương công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/) và UBND thành phố công khai trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
- Bãi bỏ TTHC số 37. Mục IV. B. Thủ tục hành chính cấp xã. Phần 2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp xã. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương.
- Bãi bỏ TTHC số 32. Mục VI. Lĩnh vực công nghiệp tiêu dùng. Phần 1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương.
- Bãi bỏ TTHC số 1. Mục I. Lĩnh vực Cụm Công nghiệp. A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh. Phần 2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp xã. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương.
- Bãi bỏ TTHC số 1. Phần 1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết Sở Công Thương. Phụ lục kèm theo Quyết định số 61/QĐ- UBND ngày 10/01/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương.
- Bãi bỏ TTHC số 5, 6. Mục III. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh. Phần 2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp xã. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương.
- Bãi bỏ TTHC số 17, 18. Mục II. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại. Phần 1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương.
- Bãi bỏ TTHC theo thứ tự từ số 8 đến số 22. Mục V. Lĩnh vực Thương mại quốc tế. A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh. Phần 2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp xã. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương.
- Bãi bỏ TTHC số 2, 3, 4. Mục II. Lĩnh vực Điện. A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh. Phần 2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp xã. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương.
- Bãi bỏ TTHC số 10, 11. Mục III. Lĩnh vực Xuất nhập khẩu. A. Thủ tục hành chính thành phố. Phần 1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương.
- Bãi bỏ TTHC số 69, 70, 71. Mục XII. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước. Phần 1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương.
- Bãi bỏ Quyết định số 401/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc Công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương;
- Bãi bỏ TTHC theo thứ tự từ số 20 đến số 28. mục IV. Lĩnh vực kinh doanh khí. A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh. Phần 1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương;
- Bãi bỏ TTHC số 19. Mục III. Lĩnh vực Công nghiệp nặng. A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh. Phần 1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương;
- Bãi bỏ TTHC số 26, 27, 28. Mục I. Lĩnh vực Kinh doanh khí và TTHC số 29, 30, 31. Mục II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước. B. Thủ tục hành chính cấp xã. Phần 2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp xã. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương;
- Bãi bỏ TTHC số 7. Mục IV. Lĩnh vực phát triển và quản lý chợ. A. Thủ tục hành chính cấp tỉnh. Phần 2. Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương; UBND cấp xã. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 26/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương;
- Bãi bỏ TTHC số 24, 25. Mục VI. Lĩnh vực An toàn thực phẩm. A. Thủ tục hành chính thành phố. Phần 1. Danh mục TTHC mới ban hành thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân thành phố, Ủy ban nhân dân cấp xã. Phụ lục kèm theo Quyết định số 1898/QĐ-UBND ngày 27/6/2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế về công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Công Thương; Chủ tịch UBND các xã, phường; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, TTHC BỊ BÃI BỎ TRONG CÁC LĨNH VỰC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 3317/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
A. DANH MỤC TTHC MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
| TT | Tên TTHC | Thời gian giải quyết | Cách thức và Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện |
| I | Lĩnh vực xuất nhập khẩu (1TTHC) | |||||
| 1. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/cấp lại Giấy phép quá cảnh hàng hóa (1.000421) | 3 Ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Theo quy định của Bộ Tài chính | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP của Chính phủ ngày 12/6/2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương |
| II | Lĩnh vực Thương mại điện tử (3 TTHC) | |||||
| 2. | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng TMĐT bán hàng (1.002968) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử. | Thương nhân, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về ứng dụng thương mại điện tử bán hàng thông qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử (Trang chủ - Hệ thống quản lý hoạt động thương mại điện tử ) | Không thu phí | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thương mại điện tử | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương |
| 3. | Thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website TMĐT bán hàng (1.000758) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử. | Thương nhân, tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ thay đổi, chấm dứt thông tin đã thông báo về website thương mại điện tử bán hàng thông qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử (Trang chủ - Hệ thống quản lý hoạt động thương mại điện tử) | Không thu phí | Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thương mại điện tử | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương |
| 4. | Sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký hoạt động đánh giá tín nhiệm website TMĐT (1.000799) | 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo đầy đủ, chính xác do thương nhân, tổ chức, cá nhân gửi qua Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử. | Việc thông báo sửa đổi, bổ sung thông tin đăng ký được thực hiện trực tuyến qua tài khoản truy cập hệ thống đã được cấp khi tiến hành đăng ký tại Cổng thông tin Quản lý hoạt động thương mại điện tử. (Trang chủ - Hệ thống quản lý hoạt động thương mại điện tử ) | Không thu phí | - Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử; - Nghị định số 85/2021/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 52/2013/NĐ-CP ngày 16 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về thương mại điện tử. - Nghị định 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Thông tư 47/2014/TT-BCT ngày 05/12/2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website thương mại điện tử; - Thông tư 59/2015/TT-BCT ngày 31/12/2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động; - Thông tư 01/2022/TT-BCT ngày 18/01/2022 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương |
| III | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (1 TTHC) | |||||
|
| Nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá, giấy cuốn điếu thuốc lá để sản xuất sản phẩm thuốc lá tiêu thụ trong nước (1.001335) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | - Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá; - Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP - Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Thông tư số 43/2023/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2023 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 57/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 12 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của các Nghị định liên quan đến kinh doanh thuốc lá. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương |
B. DANH MỤC TTHC ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, UBND CẤP XÃ
| TT | Tên TTHC (Mã số TTHC) | Thời gian giải quyết | Cách thức và Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý | Cơ quan thực hiện | |||||||||
| I | Lĩnh vực An toàn đập, hồ chứa thủy điện (1 TTHC) | ||||||||||||||
| 1. | Phê duyệt phương án cắm mốc chỉ giới xác định phạm vi bảo vệ đập thủy điện (2.001384) | Trong thời hạn 25 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định: Trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ giới phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành và đặc điểm nơi xây dựng đập, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm phê duyệt. Trường hợp nội dung phương án cắm mốc chỉ giới không phù hợp với quy định của pháp luật hiện hành hoặc không phù hợp với đặc điểm nơi xây dựng đập, trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tổ chức thẩm định, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm ban hành văn bản yêu cầu chủ sở hữu đập, hồ chứa thủy điện điều chỉnh, bổ sung phương án cắm mốc chỉ giới. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không | - Nghị định số 114/2018/NĐ-CP ngày 04 tháng 9 năm 2018 của Chính phủ về quản lý an toàn đập, hồ chứa nước. - Nghị định số 131/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Môi trường. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| II | Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng (1 TTHC) | ||||||||||||||
| 2. | Nhượng bán, xuất khẩu, tái xuất, thanh lý máy móc thiết bị chuyên ngành thuốc lá của các doanh nghiệp sản xuất thuốc lá, chế biến nguyên liệu thuốc lá (1.013780) | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố -Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| III | Lĩnh vực Cụm Công nghiệp (1 TTHC) | ||||||||||||||
| 3. | Thành lập/mở rộng cụm công nghiệp (1.012427) | 57 ngày | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Không thu phí | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương | Cơ quan quyết định: UBND thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương, UBND cấp xã | |||||||||
| IV | Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp, tiền chất thuốc nổ (3 TTHC) | ||||||||||||||
| 4. | Thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về quản lý, sử dụng VLNCN, tiền chất thuốc nổ (1.003401) | Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thương mại điện tử - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ. - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 5. | Cấp giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (2.000229) | 20 Ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thương mại điện tử - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ. - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 6. | Cấp lại chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp (2.000210) | 3 Ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn |
| - Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ số 42/2024/QH15; - Nghị định số 181/2024/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực thương mại điện tử - Thông tư số 23/2024/TT-BCT ngày 07 tháng 11 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ. - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19 tháng 6 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| V | Xúc tiến thương mại (2 TTHC) | ||||||||||||||
| 7. | Đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại nước ngoài (2.000026) | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | Luật Thương mại; Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 8. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại nước ngoài (2.000133) | 7 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Không quy định | Luật Thương mại; Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; Nghị định số 128/2024/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2018/NĐ-CP ngày 22 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động xúc tiến thương mại; Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| VI | Lĩnh vực Thương mại quốc tế (15 TTHC) | ||||||||||||||
| 9. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa (2.000255) | 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính. | |||||||||
| 10. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn (2.000370) | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính. | |||||||||
| 11. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí (2.000362) | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính. | |||||||||
| 12. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP (2.000351) | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính. | |||||||||
| 13. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000340) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính. | |||||||||
| 14. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài (2.000330) | 28 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương nơi tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài đặt trụ sở chính | |||||||||
| 15. | Cấp giấy phép kinh doanh đồng thời với giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP (2.000272) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương | |||||||||
| 16. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (2.000361) | 20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Sở Công Thương | |||||||||
| 17. | Cấp giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) (1.000774) | 28 ngày làm việc và 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương | |||||||||
| 18. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000339) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không có | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Sở Công Thương | |||||||||
| 19. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong trung tâm thương mại; tăng diện tích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 (2.000334) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương | |||||||||
| 20. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong trung tâm thương mại (2.000322) | 20 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương | |||||||||
| 21. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini (2.002166) | 28 ngày làm việc và 30 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Sở Công Thương | |||||||||
| 22. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (2.000665) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không có quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương | |||||||||
| 23. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ (1.001441) | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go | Không quy định | - Luật thương mại ngày 14 tháng 6 năm 2005; - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Luật đầu tư ngày 26 tháng 11 năm 2014; - Luật sửa đổi, bổ sung Điều 6 và Phụ lục 4 về Danh mục ngành, nghề đầu tư kinh doanh có điều kiện của Luật đầu tư ngày 22 tháng 11 năm 2016; - Nghị định số 09/2018/NĐ-CP ngày 15/01/2018 của Chính phủ quy định chi tiết Luật thương mại và Luật Quản lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Sở Công Thương | |||||||||
| VII | Lĩnh vực Điện (3 TTHC) | ||||||||||||||
| 24. | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh[1] (1.013411) | 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Thông tư số 106/2020/ TT-BCT ngày 08/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. Thông tư số 64/2025/T T-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. Và các văn bản sửa đổi, thay thế. | - Luật Điện lực ngày 30/11/2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực. - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại. | Sở Công Thương | |||||||||
| 25. | Cấp Giấy phép hoạt động bán buôn điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân tỉnh[2] (1.013412) | 14 ngày từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ và hợp lệ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Thông tư số 106/2020/ TT-BCT ngày 08/12/202 0 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép hoạt động điện lực. Thông tư số 64/2025/T T-BTC ngày 30 tháng 6 năm 2025 của Bộ Tài chính quy định mức thu, miễn một số khoản phí, lệ phí nhằm hỗ trợ cho doanh nghiệp, người dân. Và các văn bản sửa đổi, thay thế. | - Luật Điện lực ngày 30 tháng 11 năm 2024; - Nghị định số 61/2025/NĐ-CP ngày 04/3/2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số Điều của Luật Điện lực về giấy phép hoạt động điện lực; - Nghị định số 146/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp, thương mại. | Sở Công Thương | |||||||||
| 26. | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện thuộc thẩm quyền cấp của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh[3] (1.013416) |
| - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn |
|
| Sở Công Thương | |||||||||
| VIII | Lĩnh vực Xuất nhập khẩu (2 TTHC) | ||||||||||||||
| 27. | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu (1.001238) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày thương nhân nộp hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 28. | Thủ tục sửa đổi, bổ sung/ cấp lại Giấy chứng nhận lưu hành tự do (CFS) đối với hàng hóa xuất khẩu (1.001104) | 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, đúng quy định. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Không quy định | - Luật Quản lý ngoại thương ngày 12 tháng 6 năm 2017; - Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12/6/2025 của Chính phủ Quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại; - Thông tư số 12/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương; - Thông tư số 38/2025/TT-BCT ngày 19/6/2025 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| IX | Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước (3 TTHC) | ||||||||||||||
| 29. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (1.004021) | 15 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | 4.500.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | - Nghị Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về kinh doanh rượu, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2017 | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 30. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (1.003992) | 07 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | 4.500.000 đồng/lần thẩm | - Nghị Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về kinh doanh rượu, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2017 | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 31. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô từ 3 triệu lít/năm trở lên) (1.004007) | 07 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | 4.500.000 đồng/lần thẩm | - Nghị Nghị định số 146/2025/NĐ- CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 105/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9 năm 2017 của Chính phủ quy định về kinh doanh rượu, có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 11 năm 2017 | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| X | Lĩnh vực Hóa chất (9 TTHC) | ||||||||||||||
| 32. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001547) | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Quy định tại Thông tư số 08/2018/T T-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 33. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001175) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Quy định tại Thông tư số 08/2018/T T-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 34. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001172) | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 35. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.002758) | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Quy định tại Thông tư số 08/2018/T T-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 36. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.001161) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Quy định tại Thông tư số 08/2018/T T-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 37. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (2.000652) | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 38. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011506) | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Quy định tại Thông tư số 08/2018/T T-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 39. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011507) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất | - Luật Hóa chất ngày 21 tháng 11 năm 2007; - Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của luật hóa chất; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 02 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 82/2022/NĐ-CP của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất; - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 40. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất và kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp (1.011508) | - 12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất của tổ chức, cá nhân được đặt tại địa phương đặt trụ sở chính. - 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với trường hợp tổ chức, cá nhân có cơ sở sản xuất, kinh doanh hóa chất tại địa phương khác với địa phương đặt trụ sở chính | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Quy định tại Thông tư số 08/2018/T T-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | Quy định tại Thông tư số 08/2018/TT-BTC của Bộ Tài chính Quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động hóa chất. | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| XI | Lĩnh vực Kinh doanh khí (9 TTHC) | ||||||||||||||
| 41. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG (2.001424) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ của Thương nhân | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc quản lý nhà nước của Bộ Công Thương - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 42. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG (1.000491) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 43. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LPG (1.000510) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 44. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (1.005184) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 45. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (1.000649) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 46. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu LNG (1.005372) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 47. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (1.000706) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 48. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (2.000146) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| 49. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân xuất khẩu, nhập khẩu CNG (1.000387) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | - Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ về kinh doanh khí. - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP ngày 05/02/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. - Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại | Cơ quan quyết định: Ủy ban nhân dân thành phố Cơ quan thực hiện: Sở Công Thương | |||||||||
| XII | Lĩnh vực Công nghiệp nặng (1 TTHC) | ||||||||||||||
| 50. | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển của các doanh nghiệp nhỏ và vừa (1.001158) | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày cơ quan có thẩm quyền nhận đầy đủ hồ sơ hợp lệ, các giải trình thông tin hồ sơ của doanh nghiệp và kết quả kiểm tra thực tế (nếu có) đạt yêu cầu Trường hợp hồ sơ phức tạp, cần thêm thời gian để thẩm định, cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy xác nhận ưu đãi có thể gia hạn nhưng tối đa không quá 45 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố. - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Không quy định | + Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03 tháng 11 năm 2015 của Chính phủ về phát triển công nghiệp hỗ trợ + Nghị định số 205/2025/NĐ-CP ngày 21/7/2025 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 111/2015/NĐ-CP ngày 03/11/2015 của Chính phủ + Nghị định số 146/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ quy định về phân quyền, phân cấp trong lĩnh vực công nghiệp và thương mại + Thông tư số 55/2015/TT-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển. + Thông tư số 19/2021/TT-BCT ngày 23/11/2021 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 55/2015/TT- BCT ngày 30 tháng 12 năm 2015 | UBND Thành Phố | |||||||||
| XIII | Lĩnh vực An toàn thực phẩm (2 TTHC) | ||||||||||||||
| 51. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm[4] (2.000591) | 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ Công thương: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; | Sở Công Thương | |||||||||
| 52. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm[5] (2.000535) | - Trường hợp cấp lại do Giấy chứng nhận bị mất hoặc bị hỏng: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi địa điểm sản xuất, kinh doanh; thay đổi, bổ sung quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh và khi Giấy chứng nhận hết hiệu lực: 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi tên cơ sở nhưng không thay đổi chủ cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ hợp lệ. - Trường hợp cấp lại do cơ sở thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận do thay đổi chủ cơ sở nhưng không thay đổi tên cơ sở, địa chỉ, địa điểm và toàn bộ quy trình sản xuất, mặt hàng kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị cấp lại hợp lệ. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có tăng về cơ sở kinh doanh: Trong thời hạn 25 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. - Trường hợp chuỗi cơ sở kinh doanh thực phẩm có giảm về cơ sở kinh doanh: Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được Đơn đề nghị hợp lệ. | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành. | - Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương; - Thông tư số 43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương; - Nghị định số 15/2018/NĐ-CP ngày 02 tháng 02 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật An toàn thực phẩm; - Nghị định số 77/2016/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; -Thông tư số 13/2020/TT-BCT của Bộ Công thương: Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; - Nghị định số 17/2020/NĐ-CP của Chính phủ: Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương; | Sở Công Thương | |||||||||
|
| THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||||||||||
| I | Lĩnh vực Lưu thông hành hóa trong nước |
|
|
|
|
| |||||||||
| 53. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (2.000633) | 10 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||||
| 54. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh (1.001279) | 07 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||||
| 55. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh. (2.000629) | 07 ngày làm việc | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | 1.100.000 đồng/lần thẩm định/hồ sơ | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||||
| II | Lĩnh vực Kinh doanh khí | ||||||||||||||
| 56. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001283) | 15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||||
| 57. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001270) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.go v.vn | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||||
| 58. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai (2.001261) | 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | - Nộp trực tiếp tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã. - Qua dịch vụ bưu chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã - Nộp trực tuyến trên Cổng Dịch vụ công quốc gia https://dichvucong.gov.vn | Nộp phí theo quy định của pháp luật về phí, lệ phí hiện hành | Nghị định số 139/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 quy định về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 02 cấp trong lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương. | Ủy ban nhân dân cấp xã | |||||||||
C. DANH MỤC TTHC BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP TỈNH
| STT | Mã TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện |
| 1 | 1.012569 | Thu hồi tài sản kết cấu hạ tầng chợ | Nghị định số 125/2025/NĐ-CP ngày 11 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về phân định thẩm quyền của chính quyền địa phương 2 cấp trong lĩnh vực quản lý của Bộ Tài chính | Phát triển và quản lý chợ | UBND cấp tỉnh |
| 2 | 2.001293 | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương | An toàn thực phẩm | UBND cấp tỉnh |
| 3 | 2.001278 | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, cơ sở vừa sản xuất vừa kinh doanh thực phẩm | Thông tư số 38/2025/TT-BCT sửa đổi, bổ sung một số quy định về phân cấp thực hiện thủ tục hành chính trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương | An toàn thực phẩm | UBND cấp tỉnh |
* Ghi chú:
- Nội dung chi tiết của các TTHC đã được Bộ Công Thương công khai trên Cổng Dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn)
[1] TTHC này tiếp tục áp dụng theo Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 26/9/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố ủy quyền giải quyết cho Giám đốc Sở Công Thương
[2] TTHC này tiếp tục áp dụng theo Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 26/9/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố ủy quyền giải quyết cho Giám đốc Sở Công Thương
[3] TTHC này tiếp tục áp dụng theo Quyết định số 3074/QĐ-UBND ngày 26/9/2025 của Chủ tịch UBND thành phố về Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố ủy quyền giải quyết cho Giám đốc Sở Công Thương
[4] TTHC này tiếp tục áp dụng theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố ủy quyền giải quyết cho Giám đốc Sở Công Thương trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương thành phố Huế
[5] TTHC này tiếp tục áp dụng theo Quyết định số 3011/QĐ-UBND ngày 19 tháng 9 năm 2025 Công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND thành phố ủy quyền giải quyết cho Giám đốc Sở Công Thương trong lĩnh vực An toàn thực phẩm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Công Thương thành phố Huế
- 1Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2023 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực Hóa chất thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2Quyết định 1087/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 01740/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Đắk Lắk
- 4Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung; bị bãi bỏ trong các lĩnh vực quản lý Nhà nước ngành Công Thương thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương và Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Quyết định 3317/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý Sở Công Thương thành phố Huế
- Số hiệu: 3317/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 20/10/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Phan Quý Phương
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 20/10/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
