Hệ thống pháp luật

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 33/2011/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 18 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY, BA BÁNH GẮN MÁY, SƠ MI RƠ MOÓC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31 tháng 8 năm 2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3242/TTr-STC ngày 16 tháng 11 năm 2011,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre.

Điều 2. Quy định về áp dụng Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc

1. Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc quy định tại Điều 1 Quyết định này được áp dụng đối với xe mới (100%).

2. Đối với những loại xe đã qua sử dụng: Giá tính lệ phí trước bạ là giá xe mới (100%) nhân (x) với tỷ lệ % chất lượng còn lại của xe.

Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe: Căn cứ vào năm sản xuất và thời gian đã sử dụng của xe.

a) Xe nhập khẩu lần đầu vào Việt Nam đã qua sử dụng (kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam): Chất lượng còn lại của xe là 85%;

b) Đối với xe đã qua sử dụng thực hiện chuyển nhượng tại Việt Nam (kê khai lệ phí trước bạ từ lần thứ hai trở đi tại Việt Nam): Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của xe tương ứng với thời gian đã sử dụng, cụ thể như sau:

Thời gian đã sử dụng

Chất lượng còn lại (%)

Sử dụng trong 01 năm

85

Trên 01 năm đến 03 năm

70

Trên 03 năm đến 06 năm

50

Trên 06 năm đến 10 năm

30

Trên 10 năm

20

c) Đối với những xe đã qua sử dụng kể cả xe thanh lý, tịch thu (trừ trường hợp người mua trực tiếp xe thanh lý, tịch thu để đăng ký kê khai nộp lệ phí trước bạ) không xác định được năm sản xuất và thời gian đã sử dụng: Chất lượng còn lại của xe là 50%.

3. Đối với xe mua bán qua hình thức đấu giá, thanh lý trực tiếp thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hoá đơn bán hàng.

4. Giá tính lệ phí trước bạ quy định tại Khoản 1 và Khoản 2, Điều 2 của Quyết định này được áp dụng đối với xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trong trường hợp:

a) Giá bán hàng ghi trên hoá đơn bán hàng của đại lý xuất cho khách hàng thấp hơn giá bán hàng do cơ sở sản xuất thông báo;

b) Không xác định được giá trị thực tế chuyển nhượng hoặc kê khai giá trị chuyển nhượng thấp hơn giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định.

5. Đối với những loại xe mới phát sinh mà trong Bảng giá do Uỷ ban nhân dân tỉnh ban hành không có thì giá tính lệ phí trước bạ theo giá hoá đơn bán hàng, sau đó cơ quan thuế có ý kiến đề xuất gửi Sở Tài chính để trình Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế Quyết định số 04/2011/QĐ-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre về việc ban hành Bảng giá chuẩn tính lệ phí trước bạ xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Bến Tre./.

 

 

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hiếu

 

BẢNG GIÁ

TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ XE HAI BÁNH GẮN MÁY, BA BÁNH GẮN MÁY, SƠ MI RƠ MOÓC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 33/2011/QĐ-UBND  ngày 18 tháng 11 năm 2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

ĐVT: Đồng

STT

Tên loại xe

Đơn giá

A

XE HAI BÁNH GẮN MÁY

 

I

XE DO NHẬT BẢN SẢN XUẤT

 

1

Xe do hãng Honda sản xuất, lắp ráp

 

1.1

Loại xe 50cc

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C67, Dam, Vespa)

5.000.000

 

Vespa Đài Loan (không đề)

6.000.000

 

Vespa Đài Loan (có đề)

7.000.000

 

Sản xuất năm 1977 - 1980

8.000.000

 

Sản xuất năm 1981 đầu-giữa-cuối

10.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

Sản xuất năm 1982-1988

13.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

17.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

c

Honda Chaly, Sanyang

 

 

Sản xuất năm 1978-1981

7.500.000

 

Sản xuất năm 1982-1995

11.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.500.000

d

Honda Dax, MD, MP, CBX, MBR

 

 

Sản xuất năm 1978-1985

8.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

11.500.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

đ

Honda CD, JAZZ

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

9.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

12.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

e

Honda MAGNA 50

 

 

Sản xuất năm 1978 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

g

Honda NS50F, NSR50, NS1

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

14.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

21.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

24.000.000

h

Honda Ga, Mini, GDI 50, TDCT 50

 

 

Sản xuất năm 1978-1985

5.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

9.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

1.2

Loại xe 70 - 90cc

 

a

Honda cúp kiểu 81

 

 

Sản xuất trước năm 1977 (C65)

8.000.000

 

Sản xuất năm 1977-1985

11.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

17.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

b

Honda cúp kiểu 82

 

 

Sản xuất năm 1982-1991

14.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

19.000.000

c

Honda CD, CB, MD, MP

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

d

Honda Deluxe, C70DD, DE, DM, DN

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

15.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

16.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

18.000.000

đ

Sanyang 70-dưới 125

8.000.000

e

Loại xe Sanyang 125-150

10.000.000

g

DH 88

10.000.000

1.3

Loại xe 100cc

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

20.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

22.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

27.000.000

1.4

Loại xe 120-125cc

 

a

Honda CB 125, UG 125,CBX, CD 125

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

18.500.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

31.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

36.000.000

b

Honda Spacy 125

 

 

Sản xuất năm 1991 về trước

45.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

65.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

100.000.000

1.5

Loại xe trên 125-205cc

 

a

Honda CBC 135

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1995

30.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

b

Honda 250: LA, CBR, NSR, VTT, VT2

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

23.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

30.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

40.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

45.000.000

c

Honda 150-200cc các hiệu khác

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

18.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

26.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

30.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

35.000.000

2

Xe do hãng Suzuki, Yahama, Kawasaki sản xuất

 

2.1

Loại xe 50cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

6.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

8.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

10.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

12.000.000

2.2

Loại xe 70-90cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

7.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1991

9.000.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

11.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

13.000.000

2.3

Loại xe trên 90-110cc

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

10.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

12.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

2.4

Loại xe trên 110-125cc

 

 

Sản xuất năm 1985 về trước

14.000.000

 

Sản xuất năm 1986-1992

17.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

23.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

32.000.000

II

XE DO CÁC NƯỚC ASEAN LẮP RÁP

 

1

Loại xe 100 - 150cc: Honda ASTREA, Win, NOVA

 

 

Cosmot 110, Piagio, Excel

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

13.500.000

 

Sản xuất năm 1993 - 1995

15.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

2

Honda Dream I (không đề) Dream III (4 số) Suzuki Crytal

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

12.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

13.000.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

14.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

16.000.000

3

Honda Dream II cao, Suzuki Viva 110

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

17.500.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

19.500.000

 

Sản xuất năm 1993-1995

21.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

23.000.000

4

Honda Dream II lùn, GL, Max 125

 

 

Sản xuất năm 1989-1991

16.500.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

18.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

20.000.000

5

Honda Glpro 125

 

 

Sản xuất năm 1989-1991

20.500.000

 

Sản xuất năm 1992-1995

24.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

25.000.000

III

XE DO ITALIA SẢN XUẤT

 

1

Loại xe 50cc

 

1.1

Vespa 50

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

8.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1995

9.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

11.000.000

1.2

Vespa Piagio 50

 

 

Sản xuất năm 1994-1995

15.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

17.000.000

2

Loại xe trên 50cc-150cc, Vespa Piagio, Typhoon 125

 

 

Sản xuất năm 1988 về trước

13.000.000

 

Sản xuất năm 1989-1992

18.000.000

 

Sản xuất năm 1993 - 1995

20.000.000

 

Sản xuất năm 1996 về sau

22.000.000

IV

XE DO CỘNG HOÀ LIÊN BAN ĐỨC, SEC, SLOVAKIA VÀ MỘT SỐ HIỆU KHÁC SẢN XUẤT

 

1

Simson bs50, bs51, Babetta, Tava 50

 

 

Sản xuất trước năm 1988

1.500.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

2.000.000

2

Simson Comprt 51, 70, Cezet 125, Winck 125, Boxuh

 

 

Sản xuất trước năm 1988

2.000.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

3.000.000

3

Etz 150, Cezet, Tawa 350

 

 

Sản xuất trước năm 1988

5.500.000

 

Sản xuất từ năm 1988 về sau

6.000.000

4

Một số hiệu khác

 

 

Citi giò gà

12.500.000

 

Citi phuộc

14.500.000

 

Citi số khung, số máy 15,16

16.500.000

 

Daelim 125

26.000.000

 

Bonus 125

16.000.000

 

Husky 150

25.000.000

V

XE DO TRUNG QUỐC - VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

1

Loại xe 50cc

 

 

Fusin

 7.000.000

 

Savi Wave S, Savi, Luxe

 8.000.000

 

Savi Wave RSX, Maxkawa

 10.000.000

 

YMH Maxneo Armami

 10.000.000

 

SuccessFul

 7.500.000

 

Savi wave RS

 7.800.000

 

Bosscity

 8.000.000

 

Bos-SB8

 8.400.000

 

Savi Max, YMH MaxarmanI

 9.500.000

 

Halim

 8.300.000

 

Các hiệu khác

 6.500.000

2

Loại xe 100cc

 

 

Asym

 10.000.000

 

Sencity

 10.500.000

 

Maxneo

 8.500.000

 

Symen

 7.500.000

 

Seeyes

 8.000.000

 

Các hiệu khác

 7.000.000

3

Loại xe 110cc

 

 

Newkawa wave RS

 7.800.000

 

Hunda CP1

 7.900.000

 

Skygo

 8.500.000

 

Maxkawa

 10.000.000

 

Newkawa 110; Fusin

 9.000.000

 

Swear, Daemaco

 8.000.000

 

Seeyes, Lux

 8.000.000

 

Honda CKD

 7.500.000

 

Ymh Maxneo

 11.000.000

 

Newkawa Max

 9.500.000

 

Savi RS

 9.800.000

 

Seeyes

 8.000.000

 

Các hiệu khác

 7.500.000

4

Loại xe 125cc

 

 

Tream @ 125

 26.000.000

 

Savi (xe số)

 9.000.000

 

Fusin

 10.500.000

 

Fashion, Longbo, CP1

 16.000.000

 

Sindy dáng Spacy

 17.000.000

 

Xiongshi

 17.000.000

 

Sindy dáng @

 22.000.000

 

YoJing

 24.000.000

 

Air Blade máy Fusin

 16.000.000

 

Saffhire (xe ga), Bella (xe ga)

 18.500.000

 

Nagaki

 22.000.000

 

Lalita

 15.000.000

 

Honda SDH liên doanh Nhật Bản

 29.400.000

 

Honda Tream liên doanh Nhật Bản

 22.000.000

 

Sapphtre

 18.500.000

 

Stylux

 25.000.000

 

Romantic

 16.000.000

 

LiFan V

 17.500.000

 

Flame

 13.000.000

 

Force

 13.000.000

 

Các hiệu khác

 16.000.000

 

* Riêng: Các hiệu Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản

 25.000.000

5

Loại xe 150cc

 

 

Fusin, Longbo

 16.000.000

 

Lisohaka Prety

 23.000.000

 

Lisohaka Prety dáng @

 28.000.000

 

Sindy

 25.000.000

 

ESH @ Trung Quốc

 20.000.000

 

Trem @

 29.400.000

 

Cfmoto

 20.000.000

 

Dyor

 15.000.000

 

Các hiệu khác

 20.000.000

 

* Riêng các hiệu khác Việt Nam - Trung Quốc liên doanh Nhật Bản

 30.000.000

VI

XE DO ĐÀI LOAN-VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

 

Dance

 11.000.000

 

Filly 100, Dona, Heasun, Dylan

 30.000.000

 

Joekey Kymco 125

 28.000.000

 

Beswin 150, Movie

 43.000.000

 

Kymco Solona 125

 45.000.000

 

ESH@

 37.700.000

 

KymcoDan

 12.000.000

 

Candy

 18.800.000

 

Các hiệu khác

 30.000.000

VII

XE DO HÀN QUỐC -VIỆT NAM SẢN XUẤT LẮP RÁP

 

1

Loại xe 50cc

 

 

Halim

 9.000.000

 

Super siva, Hadosiva, Neu Siva

 9.000.000

 

Siva

 7.000.000

 

Các hiệu khác

 9.000.000

2

Loại xe 100cc

 

 

Halim, Daehan Super

 9.000.000

 

Limatic, Stream

 10.500.000

 

Daehan Nova, Daehan Apra

 11.000.000

 

Daehan II 100 dáng Dream

 8.000.000

 

Daehan II 100 dáng Wave

 9.500.000

 

Super Halim, Super Siva, New Siva, Hado Siva

 11.000.000

 

Siva

 7.000.000

 

Các hiệu khác

 11.000.000

3

Loại xe 110cc

 

 

Halim

 10.000.000

 

Fashion

 9.000.000

 

Daehan Nova, Daaehan 110

 11.000.000

 

Các hiệu khác

 11.000.000

4

Loại xe 125cc

 

 

Savi (xe số)

 12.000.000

 

Daystar

 45.000.000

 

Halim máy Daecin, Fusinstar, Jac

 23.000.000

 

Halim máy Halim dáng Spacy

 26.400.000

 

Daehan Smart, Daehan Suny

 25.000.000

 

Huyans 125, Haesun F1,3,4,5,6

 17.500.000

 

HaeSun F-G 125

 17.500.000

 

HaeSun 125F

 16.000.000

 

HaeSun 125F2

 24.500.000

 

HaeSun F14-FH

 11.000.000

 

HaeSun II

 10.000.000

 

Keeway F25

 24.000.000

 

Keeway F2

 24.500.000

 

Các hiệu khác

 25.000.000

5

Loại xe 150cc

 

 

Union

 29.500.000

VIII

XE DO VIỆT NAM LẮP RÁP - NHẬT BẢN - THÁI LAN SẢN XUẤT

 

1

Loại xe 100cc

 

 

Super Siva máy Yasuta

 10.000.000

 

Siva Yasuta

 8.000.000

2

Loại xe 100cc máy Thái Lan

 

 

Wave 100

 22.000.000

 

Dream II 100

 26.000.000

3

Loại xe Wave

 

 

Wave 110cc

 25.500.000

 

Wave 125cc

 33.000.000

IX

XE DO HÃNG SYM SẢN XUẤT (VMEP)

 

 

Angela

 16.500.000

 

Angel

 12.000.000

 

Angela VCA (đùm)

 14.500.000

 

Angela VCB (đĩa)

 15.900.000

 

Angel EZ (VDA đĩa)

 13.200.000

 

Angel EZ (VDB đùm)

 11.700.000

 

Angel Power

 12.500.000

 

Angel EZ (VD3)

 13.500.000

 

Angel EZ (VD4)

 12.000.000

 

Angel EZ (VDB)

 12.000.000

 

Angel EZ (VDA)

 13.200.000

 

Joyride (VWD)

 30.000.000

 

MơtowolF 125- VL1

 15.400.000

 

Shark WB

 45.000.000

 

Shark 170 (VVC)

56.000.000

 

Power hi, New Angelhi

 11.000.000

 

Sanda Boss

 9.500.000

 

Fiddle II

 30.000.000

 

Amigo

 8.500.000

 

Salut (SA2)

 9.000.000

 

Magic

 14.000.000

 

Star

 17.000.000

 

Star Netin (VR3)

 13.000.000

 

RS

 9.500.000

 

Neu moto Star

 13.700.000

 

RS II (SA4)

 8.000.000

 

Elegant (SAC)

 9.600.000

 

Elegant (II SAF), Elegant

 10.500.000

 

Joyride (VMA)

 29.000.000

 

Joyride (VWB)

25.000.000

 

Joyride (VWE)

29.500.000

 

Attila (M9B, M9N)

 20.500.000

 

Attila (M9T)

 22.500.000

 

Attila (M9R)

 25.000.000

 

Attila (M9P)

 27.000.000

 

Attila Victoria (VT1)

 26.500.000

 

Attila Victoria (VT2)

 24.500.000

 

Attila Victoria (VT3)

 27.500.000

 

Attila Victoria (VT4)

 25.500.000

 

Attila Victoria (VT8)

 25.000.000

 

Attila Victoria (VT9)

 24.500.000

 

Attila Victoria (VTA)

 23.500.000

 

Attila Victoria (VTF)

 23.500.000

 

Attila Victoria (VTG)

 22.000.000

 

Attila Victoria (VT3 đĩa)

 26.500.000

 

Attila Victoria (VT4 đùm)

 24.500.000

 

Attila Victoria (VTH đĩa)

 25.500.000

 

Attila Victoria (VTJ đùm)

 23.500.000

 

Attila Elizabeth EF1 (VUA)

 33.500.000

 

Attila Elizabeth (VUB)

 31.500.000

 

Attila Elizabeth (VTC)

 28.000.000

 

Attila Elizabeth (VTB)

 30.000.000

 

Attila Elizabeth (VTD)

 21.500.000

 

Sanda Galaxy (SM4)

 9.500.000

 

Excel (VS5)

 36.000.000

 

Excel (VS1)

 35.000.000

 

Excel lI (VSF)

 35.700.000

 

Excel II (VSG)

 34.700.000

X

XE DO HÃNG HONDA SẢN XUẤT

 

 

JF 18 Lead

 26.000.000

 

JF 33 Vision

 28.500.000

 

JF 240 Lead: NHA 96, Y208T2, NHB24T, YR303T, R340T.

 31.990.000

 

JF 240 Lead (NHB24, NHB35, Y208, R340, YR 303)

34.990.000

 

JF 240 Lead

35.000.000

 

JF 240 Lead (YR 299)

 35.490.000

 

JF 18 Click

 25.990.000

 

JF 18 Click Play

 26.490.000

 

JF30 PCX: NHA 96T7, NHB25T2, R340T1, Y208T3

 59.000.000

 

JC30 PCX

59.000.000

 

PCX nhập

 80.000.000

 

Wave α HC12

15.000.000

 

Wave S KVRP

 14.900.000

 

Wave S KVRP (D)

 14.300.000

 

Wave RS KVRP (C)

 16.900.000

 

Wave RS KVRP

 14.900.000

 

Wave a KVRP

 12.900.000

 

Wave RSX KVRV

 15.900.000

 

Wave RSX KVRV (C)

 17.900.000

 

Wave RSV KVRV

 18.300.000

 

Wave α 1 KTLZ (không đề)

8.000.000

 

Wave α; KTLN; KVRL

12.900.000

 

Wave α +

13.300.000

 

Wave α ZX, RS

14.400.000

 

Wave α RSV, KTLN

16.900.000

 

Wave α 100S KVRJ

17.500.000

 

Wave KRSM, KTLK, STD

 12.900.000

 

Wave RS KTLN, KVRL, KVRP

 14.900.000

 

Wave RSV KTLN

 16.900.000

 

Wave a KVRL

 12.900.000

 

Wave S KVRR

 14.900.000

 

Wave α KVRP

12.900.000

 

Wave α KWY

13.390.000

 

Wave S (D)

 14.990.000

 

Wave S; RS

 15.990.000

 

Wave RS (C)

 17.990.000

 

Wave RS KVRP (C)

 16.900.000

 

Wave RS KWY

 15.290.000

 

Wave RS KWY (C)

 17.290.000

 

Wave S KWY

 15.290.000

 

Wave S KWY (D)

 14.690.000

 

Wave RSX

 18.790.000

 

Wave RSX (C)

 20.290.000

 

Wave RSV (KVRV)

 18.300.000

 

Wave S (D) phanh cơ: NH411T, NHA 69T6, PB373, R340

 15.490.000

 

Wave S (phanh đĩa): NH411T,NHA69T6, PB373, R340

 16.490.000

 

Wave RS: B203T, B206T2, R263, Y106

 16.490.000

 

Wave RS (C) B203T, B206T2, R263, Y106

 17.990.000

 

Wave RSX (JC 43)

 16.990.000

 

Wave RSX Fiat

 29.590.000

 

Wave RSX Fiat (C)

 30.590.000

 

Wave Alpha HC 120: B203, NH 411, R263, Y 106, NHA 69

 14.190.000

 

Wave alpha HC 120

15.000.000

 

Wave S-J521 (D)

16.790.000

 

Wave S-JC521

17.790.000

 

Wave RS-JC530

17.990.000

 

Wave RS-JC530 (C)

19.490.000

 

Wave RS JC430

18.000.000

 

Wave RS JC430 (C)

19.500.000

 

Wave S JC431 (D)

16.800.000

 

Wave S JC431

17.800.000

 

Wave RSX JC432

17.800.000

 

Wave RSX JC432 (C)

20.300.000

 

Super Dream, Super Dream (KFVZ-STD)

 15.900.000

 

Super Dream KFVZ-LTD

 16.900.000

 

Super Dream KWA-HT

 16.300.000

 

Super Dream HA08

 16.990.000

 

Super Dream KFVY

 15.900.000

 

Super Dream KFVZ- STD; KVVA-STD

 15.900.000

 

Super Dream KVVA-HT

 16.300.000

 

Super Dream KFVZ - LTD

 16.900.000

 

Future, Future III, Future Neo KTMT, KVLN

 22.500.000

 

Future Neo KVLA; KVLN (D);

 21.500.000

 

Future Neo GTKVLN; GTKVKTMJ

 24.000.000

 

Future Neo KVLS; KVLN; KTMJ

 22.500.000

 

Future Neo KVLS (D)

 21.500.000

 

Future Neo II KTMA; Neo

 22.500.000

 

Future Neo GTKTMJ; GTKVLN

 24.000.000

 

Future Neo F1 KVLH

 26.000.000

 

Future Neo F1KVLH (C)

 27.000.000

 

Future Neo F1

 26.990.000

 

Future Neo F1 (C)

 27.990.000

 

Future jc 35-64

 22.500.000

 

Future jc 35 (C)

 24.000.000

 

Future jc 35 (D)

 21.500.000

 

Future Neo jc 35

 22.500.000

 

Future Neo F1 jc 35

 27.000.000

 

Future Neo F1 jc 35 (C)

 28.000.000

 

Future X FI

29.000.000

 

Future X FI C

30.000.000

 

Future X JC 35 (D)

22.500.000

 

Future X JC 35

23.500.000

 

Lead JF 240

35.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (C)

 28.000.000

 

Honda AIR BlaDe KVG (C)

 28.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (C) Repsol

 29.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF (S)

 26.500.000

 

Honda AIR BlaDe KVGF

 27.000.000

 

Honda AIR BlaDe F1

 31.990.000

 

Honda AIR BlaDe F1REPSOL

 32.990.000

 

Air Blade F1: NHA 69T3, NHA 96T3, R313 13, PB 383T2

 32.990.000

 

Air Blade F1 (Sơn từ tinh-Magnet): R343, Y209

 38.000.000

 

Air Blade F1: SMJF 27E02…; SK…AY1….

 37.000.000

 

Air Blade F1 (SMJF 27E02…; SK…AY7…

 38.000.000

 

Air Bkade FI (NHB25, NHB35, R340)

36.990.000

 

Air Bkade FI (NHB35K, NHB25K)

37.990.000

 

Honda AIR Blade nhập

 72.000.000

 

Click Exceed KVBN PLAY

 25.990.000

 

Click Exceed KVBG, KVBN

 25.500.000

 

JF 29, SH 125

 109.000.000

 

Honda Spay

 30.880.000

 

Honda wave GMN

 15.200.000

 

Honda PS1 150

 78.700.000

 

Honda SCR nhập

 32.000.000

 

Honda SCR tay ga

 22.000.000

 

Spacy @ (nhập)

 100.000.000

 

SH nhập

 178.000.000

 

Dylan nhập

 130.000.000

 

KF 11 SH 150

 134.500.000

XI

XE DO HÃNG YAMAHA SẢN XUẤT

 

 

Yamaha Sirus 5C63 (đùm)

 17.000.000

 

Yamaha Exciter 19S2

 33.300.000

 

Yamaha Nouvo 22S2

 24.800.000

 

Yamaha Nozza 1DR1

36.500.000

 

Yamaha Gravita 31C2 (đĩa)

 24.000.000

 

Yamaha Gravita 31C2 (đùm)

 21.700.000

 

Yamaha Gravita 31C1

 23.500.000

 

Gavita 31C3

25.300.000

 

Yamaha Luvias 44 S1

 26.000.000

 

Yamaha Cuxi 1Dw1

 31.200.000

 

Yamaha Maximo 4P82, 4P83

 20.000.000

 

Yamaha Jockey SR

 28.000.000

 

Yamaha Lexam 15C1 (căm)

 22.500.000

 

Yamaha Lexam 15C1 (đúc)

 24.000.000

 

Yamaha Lexam 15C2

 25.700.000

 

Yamaha ZY 125T (nhập)

520.000.000

 

Jupiter 31C3 (đúc)

 26.600.000

 

Jupiter 31C2 (đĩa)

 24.400.000

 

Sirius (5 HU8)

 14.500.000

 

Sirius (5HU9; 3S31; 5C61; 5C63)

 15.500.000

 

Sirius (3S41; 5C62; 4C64; 5C64)

 16.500.000

 

Sirius 5C 64 (đĩa – đúc)

 20.000.000

 

Sirius 5C 64 (đùm)

 15.600.000

 

Sirius 5C 64 (mâm)

 20.300.000

 

Jupiter (5 B94)

 23.000.000

 

Jupiter (5 B95; 2S01; 5B92)

 24.000.000

 

Jupiter (5 B96)

 27.000.000

 

Jupiter (5 B93)

 23.200.000

 

Jupiter MX (2 S11; 5B91)

 22.300.000

 

Jupiter V (5 VT1)

 21.500.000

 

Jupiter V (5 VT2)

 22.500.000

 

Jupiter (5SD1; 5SD2; 5SD3; 4B21)

 24.000.000

 

Jupiter (5 VT1; 5VT7)

 26.200.000

 

Jupiter RC K3

27.000.000

 

Nouvo (2B52)

 24.500.000

 

Nouvo (2B51)

 23.000.000

 

Nouvo (2B56)

 24.500.000

 

Nouvo (22 S2 STD)

 25.000.000

 

Nouvo (22 S2 RC)

 25.200.000

 

Nouvo (5P11)

 35.000.000

 

Nouvo (22 BST)

 25.000.000

 

Nouvo LX-STD (5P11)

31.700.000

 

Nouvo LX-RC/STD (5P11)

33.000.000

 

Nozza (1DR1)

30.700.000

 

Mio Ultimo 23B3

 21.200.000

 

Mio Ultimo 23B1

 20.000.000

 

Mio Ultimo

 17.000.000

 

Mio Ultimo (4P82; 4P83; 23B3; 4P84)

 21.200.000

 

Mio Classio 23C1

 22.500.000

 

Mio Classio 5WP1

 17.000.000

 

Mio Classio 5wP4; 5wP5; 5wPC; 5wPA

 16.000.000

 

Mio Classio 4D11; 4D12

 21.000.000

 

Mio Classio 23B1

 19.000.000

 

Amore 5wP2

 17.000.000

 

Maximo 5wP3; 5wP4; 5wP9

 17.500.000

 

Amore

 18.000.000

 

Cygnus 125

 28.000.000

 

Exciter (1S94; 1S92)

 28.900.000

 

Exciter(1S91)

 27.500.000

 

Exciter 5P71

 33.800.000

 

Exciter 1S94, 1S96

 31.300.000

 

Exciter RC - 55P1

 38.800.000

 

Exciter GP - 55P2

 39.000.000

 

Exciter R 1S9A

35.800.000

 

Exciter RC 1S94

34.000.000

 

Taurus 16S1

 15.900.000

 

Taurus 16S2

 14.900.000

 

Taurus 16S3

16.390.000

 

Taurus 16S4

15.390.000

 

Taurus LS 16SC

15.390.000

 

Taurus 16SB

16.390.000

 

MaJesty

 100.000.000

XII

XE DO HÃNG SUZUKI SẢN XUẤT

 

 

Hayete uw 125ZSC

 24.300.000

 

Smash Revo FK 110D

 15.000.000

 

Smash (XCD)

 14.000.000

 

Smash (XD)

 15.900.000

 

Smash (FK 110 ZSD; Revo 110 SD)

 16.000.000

 

Smash (FK 110 SCD)

 17.300.000

 

Viva (CDX)

 20.300.000

 

Viva (CSD)

 21.300.000

 

Viva (TSD; RFD)

 22.500.000

 

Wetcap

 12.500.000

 

Hayate 125SC

 22.800.000

 

Hayate 125S

 21.000.000

 

Hayate 125SS

 25.400.000

 

Hayate (UW 125SC; 125ZSC)

 23.600.000

 

Hayate (UW 125ZSCL)

 24.000.000

 

Xbike FL 125SD

 21.000.000

 

Xbike FL 125SCD

 22.000.000

 

Xbike XL 125ZSCL

 24.000.000

 

Skydrive UK 125SC

 23.800.000

 

Shogun R (XSD 125)

 22.500.000

 

Juara; FX; Fix; Khiss; RGV; RT; RLRV 120-125

 38.000.000

 

Amity 125

 25.000.000

 

Stria

 32.000.000

 

Stria R

 36.000.000

 

Avenis 150

 68.000.000

 

Epicuro 150

 74.000.000

XIII

MỘT SỐ HIỆU KHÁC

 

 

Hongking 125

 8.000.000

 

Excel II 150

 35.500.000

 

Excel I 150

 31.000.000

 

Honda Mastep 125

 25.000.000

 

Honda Joying 110

 22.000.000

 

Honda Joying 125

 25.000.000

 

Honda Racing 150

 30.000.000

 

Sapphire Bella 125

 19.000.000

 

Wendy

 78.000.000

 

Kwa đen, Xám CKD 110

 15.000.000

 

Vivio

 23.000.000

 

Fantom 125 dáng @

 26.000.000

 

Shapphire 125

 21.000.000

 

Mater Moto

 16.000.000

 

Dance

 10.000.000

 

Solona

 44.400.000

 

Candy

 17.800.000

 

Enjoy

 18.900.000

 

Moda

 11.500.000

 

ESH @

 15.000.000

 

Rebel Min1

 14.900.000

 

Rebellusa

 28.800.000

 

Rebel Sport 170

 30.700.000

 

Rebel RB 125

 51.000.000

 

Rebel USA DD 150 E-8

 45.000.000

 

Rebel XL 150 ZH

 16.380.000

 

Rebel USA CB 125R

51.000.000

 

Biu S

 59.200.000

 

Maxarmanl

 9.500.000

 

Atlanta

 15.000.000

 

Max III plus

 9.000.000

 

Citi @

 7.000.000

 

Chituma

 16.000.000

 

Exotic

 14.000.000

 

Fortupe

 24.200.000

 

Asyw

 10.000.000

 

Huyue

 23.000.000

 

Super Harley

 28.800.000

 

Fondar S

 20.000.000

 

Honda CKD

 11.500.000

 

Kawasaki

 11.000.000

 

Vento Rebellian

 50.000.000

 

Zong Shen ZS 150ZH-2D 150cc

 18.500.000

 

Zong Shen ZS 175ZH-3D 175cc

 19.000.000

 

ZN 125T (K; F)

 17.800.000

 

Tuk -Tuk (xe lam)

 17.000.000

XIV

PIAGGIO VESPA

 

 

Vespa 125-150cc (nhập)

 125.000.000

 

Piaggio Beverty RST 125i.e

143.000.000

 

Piaggio Liberty RST 125

57.500.000

 

Piaggio FLY 125

51.200.000

 

Piaggio ZIP 100

34.000.000

 

Vespa GTS Super 125i.e

131.400.000

 

Vespa LXV 125i.e

116.500.000

 

Vespa 150-140

81.000.000

XV

PIAGGIO VESPA VIỆT NAM SẢN XUẤT

 

 

Vespa LX 125 - 110

 64.700.000

 

Vespa LX 150-210

 78.000.000

 

Vespa S 125-111

 69.500.000

 

Vespa S 150- 211

 82.000.000

 

Piaggio Liberty 125i.e

 54.000.000

 

Liberty 150i.e

67.900.000

 

Liberty 125i.e-100

56.800.000

 

Liberty 150i.e-200

70.700.000

 

Vespa LX 125i.e

66.700.000

 

Vespa LX 150i.e

80.500.000

B

XE BA BÁNH GẮN MÁY

 

I

XE DO HÃNG HONDA NHẬT BẢN) SẢN XUẤT, LẮP RÁP: XE LAM, BA GÁC MÁY

5.000.000

II

XE BA BÁNH TRUNG QUỐC CÁC HIỆU

 36.000.000

C

SƠ MI RƠ MOÓC (gắn với máy cày)

 3.000.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 33/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe hai, ba bánh gắn máy, sơ mi rơ moóc trên địa bàn tỉnh Bến Tre do Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre ban hành

  • Số hiệu: 33/2011/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 18/11/2011
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bến Tre
  • Người ký: Nguyễn Văn Hiếu
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/11/2011
  • Ngày hết hiệu lực: 13/03/2014
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản