- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3291/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 12 tháng 12 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ; BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ; ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 985/QĐ-TTg ngày 08 tháng 8 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Kế hoạch thực hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 1663/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính và Danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Thủ trưởng cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Trưởng ban Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
STT | Tên thủ tục hành chính | Được thực hiện qua Bưu chính công ích* | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||
III. Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam | |||
Mục 1. Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
1. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
2. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
3. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
|
|
4. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
5. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
6. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
|
|
7. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
8. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) |
|
|
9. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
|
|
10. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
|
|
11. | Chuyển nhượng dự án đầu tư |
|
|
12. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
|
|
13. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
|
|
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
15. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
16. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
|
|
17. | Giãn tiến độ đầu tư |
|
|
18. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
19. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư |
|
|
20. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
21. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
|
|
22. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
23. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư |
|
|
24. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư |
|
|
25. | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
Mục 2. Cơ quan khác | |||
26. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp cho doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
|
|
27. | Thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh tại Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư (đồng thời là Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh) |
|
|
28. | Thành lập tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
|
|
IV. Lĩnh vực Đấu thầu | |||
Mục 1. Lựa chọn nhà đầu tư | |||
29. | Thẩm định báo cáo nghiên cứu tiền khả thi, quyết định chủ trương đầu tư dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
30. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
31. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi điều chỉnh dự án do nhà đầu tư đề xuất |
|
|
Mục 2. Đầu tư theo hình thức đối tác công tư (PPP) | |||
32. | Thẩm định và phê duyệt đề xuất dự án của Nhà đầu tư |
|
|
33. | Thẩm định, phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi dự án nhóm A, B, quan trọng quốc gia của nhà đầu tư |
|
|
V. Lĩnh vực Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài và viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||
Mục 1. Nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài | |||
34. | Tiếp nhận dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
35. | Tiếp nhận dự án đầu tư sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
36. | Tiếp nhận chương trình sử dụng nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
|
|
37. | Tiếp nhận nguồn viện trợ phi Chính phủ nước ngoài dưới hình thức phi dự án |
|
|
Mục 2. Vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA), vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài | |||
38. | Đề xuất và lựa chọn Đề xuất chương trình, dự án sử dụng vốn ODA không hoàn lại thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | x |
|
39. | Quyết định chủ trương đầu tư chương trình, dự án đầu tư sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | x |
|
40. | Quyết định chủ trương đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật, phi dự án sử dụng vốn ODA viện trợ không hoàn lại thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | x |
|
41. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư chương trình, dự án đầu tư thuộc thẩm quyền của người đứng đầu cơ quan chủ quản | x |
|
42. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư dự án hỗ trợ kỹ thuật sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi | x |
|
43. | Lập, thẩm định, quyết định đầu tư phi dự án | x |
|
44. | Lập, phê duyệt kế hoạch tổng thể thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng | x |
|
45. | Lập, phê duyệt kế hoạch thực hiện chương trình, dự án sử dụng vốn ODA, vốn vay ưu đãi, vốn đối ứng hàng năm | x |
|
46. | Xác nhận chuyên gia | x |
|
VI. Lĩnh vực Đầu tư vào Nông nghiệp, nông thôn | |||
47. | Cam kết hỗ trợ vốn cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | x |
|
48. | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư hoặc toàn bộ dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 57/2018/NĐ-CP ngày 17/4/2018 của Chính phủ | x |
|
49. | Giải ngân khoản vốn hỗ trợ cho doanh nghiệp |
|
|
VII. Lĩnh vực Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa | |||
Mục 1. Thành lập và hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | |||
50. | Thông báo thành lập quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo |
|
|
51. | Thông báo tăng, giảm vốn góp của quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
52. | Thông báo gia hạn thời gian hoạt động quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
53. | Thông báo giải thể và kết quả giải thể quỹ đầu tư khởi nghiệp sáng tạo | x |
|
54. | Thủ tục thông báo chuyển nhượng phần vốn góp của các nhà đầu tư | x |
|
Mục 2. Thủ tục về đề nghị hỗ trợ tư vấn | |||
55. | Đề nghị hỗ trợ sử dụng dịch vụ tư vấn |
|
|
56. | Đăng ký vào mạng lưới tư vấn viên | x |
|
57. | Hỗ trợ tư vấn, hướng dẫn hồ sơ, thủ tục thành lập doanh nghiệp | x |
|
VIII. Lĩnh vực Thanh tra | |||
58. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
59. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
60. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
61. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
62. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
63. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
64. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
65. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
66. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
67. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
20. Sở Giao thông Vận tải | |||
I. Lĩnh vực Đăng kiểm | |||
1. | Cấp Giấy chứng nhận, Tem kiểm định an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường đối với xe cơ giới |
| x |
2. | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành, tem lưu hành cho xe chở hàng bốn bánh có gắn động cơ |
| x |
3. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới cải tạo |
| x |
4. | Cấp Giấy chứng nhận thẩm định thiết kế xe cơ giới cải tạo |
| x |
5. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường trong kiểm tra lưu hành xe chở người bốn bánh có gắn động cơ |
| x |
6. | Cấp Giấy chứng nhận an toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường cho tất cả các loại phương tiện thủy nội địa |
| x |
II. Lĩnh vực Đường bộ | |||
7. | Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | x | x |
8. | Cấp phép thi công xây dựng biển quảng cáo tạm thời trong phạm vi hành lang an toàn đường bộ của quốc lộ đang khai thác đối với đoạn, tuyến quốc lộ thuộc phạm vi được giao quản lý | x | x |
9. | Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x | x |
10. | Cấp phép thi công nút giao đấu nối vào quốc lộ | x | x |
11. | Cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đang khai thác | x | x |
12. | Cấp phép thi công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác | x | x |
13. | Gia hạn Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào và Campuchia |
| x |
14. | Đăng ký khai thác tuyến vận tải hành khách cố định liên vận quốc tế giữa Việt Nam - Lào - Campuchia | x | x |
15. | Cấp Giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô | x | x |
16. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh đối với trường hợp Giấy phép bị hư hỏng, hết hạn, bị mất hoặc có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép | x | x |
17. | Cấp phù hiệu xe nội bộ | x | x |
18. | Cấp lại phù hiệu xe nội bộ | x | x |
19. | Cấp phù hiệu xe trung chuyển | x | x |
20. | Cấp lại phù hiệu xe trung chuyển | x | x |
21. | Đăng ký khai thác tuyến | x | x |
22. | Cấp phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | x | x |
23. | Cấp lại phù hiệu cho xe taxi, xe hợp đồng, xe vận tải hàng hóa bằng công - ten- nơ, xe đầu kéo, xe kinh doanh vận tải hàng hóa, xe kinh doanh vận tải hành khách theo tuyến cố định, xe kinh doanh vận tải bằng xe buýt | x | x |
24. | Công bố đưa bến xe hàng vào khai thác | x | x |
25. | Cấp biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x | x |
26. | Cấp lại biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x | x |
27. | Cấp đổi biển hiệu xe ô tô vận tải khách du lịch | x | x |
28. | Gia hạn Giấy phép liên vận Việt - Lào và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào | x | x |
29. | Gia hạn Giấy phép vận tải đường bộ GMS cho phương tiện và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS |
| x |
30. | Cấp Giấy phép liên vận Việt Nam - Campuchia | x | x |
31. | Gia hạn Giấy phép liên vận Campuchia - Việt Nam cho phương tiện của Campuchia tại Việt Nam | x | x |
32. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng lần đầu | x | x |
33. | Di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng | x | x |
34. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến | x | x |
35. | Sang tên đăng ký xe máy chuyên dùng cho tổ chức, cá nhân do cùng một Sở Giao thông vận tải quản lý | x | x |
36. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn | x | x |
37. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất | x | x |
38. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng | x | x |
39. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng | x | x |
40. | Xóa sổ đăng ký xe máy chuyên dùng | x | x |
41. | Cấp Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x | x |
42. | Cấp mới Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x | x |
43. | Cấp lại Giấy chứng nhận Trung tâm sát hạch lái xe loại 3 | x | x |
44. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp cho khách du lịch nước ngoài lái xe vào Việt Nam |
| x |
45. | Gia hạn Giấy phép vận tải và thời gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc |
| x |
46. | Công bố đưa bến xe khách vào khai thác | x | x |
47. | Công bố lại đưa bến xe khách vào khai thác | x | x |
48. | Gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ đối với quốc lộ đang khai thác | x | x |
49. | Gia hạn Chấp thuận thiết kế kỹ thuật và phương án tổ chức thi công của nút giao đấu nối vào quốc lộ | x | x |
50. | Công bố đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x | x |
51. | Công bố lại đưa trạm dừng nghỉ vào khai thác | x | x |
52. | Cấp Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x | x |
53. | Cấp lại Giấy phép vận tải qua biên giới Campuchia - Lào - Việt Nam | x | x |
54. | Cấp Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x | x |
55. | Cấp lại Giấy phép liên vận Việt - Lào cho phương tiện | x | x |
56. | Cấp Giấy phép lưu hành xe quá tải trọng, xe quá khổ giới hạn, xe bánh xích, xe vận chuyển hàng siêu trường, siêu trọng trên đường bộ | x | x |
57. | Cấp Giấy phép xe tập lái | x | x |
58. | Cấp lại Giấy phép xe tập lái | x | x |
59. | Cấp Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x | x |
60. | Cấp lại Giấy phép đào tạo lái xe ô tô | x | x |
61. | Cấp mới Giấy phép lái xe |
| x |
62. | Cấp lại Giấy phép lái xe |
| x |
63. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp |
| x |
64. | Đổi Giấy phép lái xe do ngành Công an cấp |
| x |
65. | Đổi Giấy phép lái xe quân sự do Bộ Quốc phòng cấp |
| x |
66. | Đổi Giấy phép lái xe hoặc bằng lái xe của nước ngoài cấp |
| x |
67. | Cấp Giấy phép lái xe quốc tế |
| x |
68. | Cấp lại Giấy phép lái xe quốc tế |
| x |
69. | Cấp lại Giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe | x | x |
70. | Lựa chọn đơn vị khai thác tuyến vận tải hành khách theo tuyến cố định | x | x |
71. | Chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ đang khai thác | x | x |
III. Lĩnh vực Đường thủy nội địa | |||
72. | Chấp thuận vận tải hành khách ngang sông |
| x |
73. | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam |
|
|
74. | Chấp thuận chủ trương xây dựng bến thủy nội địa |
| x |
75. | Cấp Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
| x |
76. | Cấp lại Giấy phép hoạt động bến thủy nội địa |
|
|
77. | Công bố mở luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| x |
78. | Công bố đóng luồng, tuyến đường thủy nội địa đối với đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| x |
79. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình bảo đảm an ninh, quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương |
| x |
80. | Cho ý kiến trong giai đoạn lập dự án đầu tư xây dựng công trình trên tuyến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương |
| x |
81. | Chấp thuận phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x |
82. | Chấp thuận điều chỉnh phương án bảo đảm an toàn giao thông đối với thi công công trình liên quan đến đường thủy nội địa địa phương; đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương | x | x |
83. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp thi công công trình (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x | x |
84. | Công bố hạn chế giao thông đường thủy nội địa trên đường thủy nội địa địa phương và đường thủy nội địa chuyên dùng nối với đường thủy nội địa địa phương trong trường hợp tổ chức hoạt động thể thao, lễ hội, diễn tập trên đường thủy nội địa (trừ trường hợp bảo đảm an ninh quốc phòng trên đường thủy nội địa địa phương) | x | x |
85. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x | x |
86. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở dạy nghề thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa hạng tư, chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản, chứng chỉ nghiệp vụ trong phạm vi địa phương | x | x |
87. | Dự thi, kiểm tra lấy Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba, chứng chỉ chuyên môn nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề) và chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc Sở Giao thông vận tải |
| x |
88. | Cấp, cấp lại, chuyển đổi Giấy chứng nhận khả năng chuyên môn thuyền trưởng hạng ba, hạng tư, máy trưởng hạng ba và chứng chỉ nghiệp vụ (đối với địa phương chưa có cơ sở dạy nghề), chứng chỉ huấn luyện an toàn cơ bản thuộc thẩm quyền của Sở Giao thông vận tải | x | x |
89. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x | x |
90. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x | x |
91. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x | x |
92. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x | x |
93. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x |
94. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x |
95. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x | x |
96. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x |
97. | Xóa đăng ký phương tiện | x | x |
98. | Cấp Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | x | x |
99. | Cấp lại Giấy phép vận tải thủy qua biên giới Việt Nam - Campuchia cho phương tiện | x | x |
100. | Chấp thuận chủ trương xây dựng cảng thủy nội địa |
| x |
101. | Gia hạn thời gian lưu lại lãnh thổ việt Nam cho phương tiện vận tải thủy của Campuchia |
| x |
102. | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa vào cảng, bến thủy nội địa |
| x |
103. | Thủ tục đối với phương tiện thủy nội địa rời cảng, bến thủy nội địa |
| x |
104. | Công bố hoạt động cảng thủy nội địa |
| x |
105. | Công bố lại cảng thủy nội địa | x | x |
106. | Phê duyệt phương án vận tải hàng hóa siêu trường hoặc hàng hóa siêu trọng trên đường thủy nội địa |
| x |
107. | Chấp thuận chủ trương nhà đầu tư thực hiện dự án nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa (đối với dự án trong danh mục dự án đã công bố) | x | x |
108. | Phê duyệt hồ sơ đề xuất dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | x | x |
109. | Cấp biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch | x | x |
110. | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu hết hiệu lực | x | x |
111. | Cấp lại biển hiệu phương tiện thủy vận chuyển khách du lịch trong trường hợp biển hiệu bị mất hoặc hỏng không sử dụng được | x | x |
112. | Chấp thuận đơn vị tư vấn giám sát dự án thực hiện đầu tư nạo vét theo hình thức kết hợp tận thu sản phẩm, không sử dụng ngân sách nhà nước trên các tuyến đường thủy nội địa | x | x |
113. | Xác nhận việc trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung |
| x |
114. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | x | x |
115. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa | x | x |
IV. Lĩnh vực Hàng hải | |||
116. | Chấp thuận vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo tuyến cố định bằng tàu khách cao tốc đối với tổ chức, cá nhân Việt Nam | x | x |
117. | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi theo hợp đồng chuyến | x | x |
118. | Chấp thuận cho tàu khách cao tốc vận tải hành khách, hành lý, bao gửi không có mục đích kinh doanh | x | x |
V. Lĩnh vực Thanh tra | |||
119. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
120. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
121. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
122. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
123. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
124. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
125. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
126. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
127. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
128. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
STT | Tên thủ tục hành chính | Được thực hiện qua Bưu chính công ích* | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||
I. Lĩnh vực Nông nghiệp | |||
1. | Cấp lại Giấy chứng nhận kinh tế trang trại trường hợp bị mất, cháy, rách nát |
|
|
2. | Bố trí ổn định dân cư ngoài quận, huyện trong thành phố | x | x |
3. | Bố trí ổn định dân cư trong quận, huyện | x | x |
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
1. | Thành lập Trường Trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập Trường Trung học cơ sở tư thục | x | x |
2. | Cho phép Trường Trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x | x |
3. | Cho phép Trường Trung học cơ sở hoạt động trở lại | x | x |
4. | Sáp nhập, chia, tách Trường Trung học cơ sở | x | x |
5. | Giải thể Trường Trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lâp trường) | x | x |
6. | Thành lập Trường Phổ thông dân tộc bán trú | x | x |
7. | Cho phép Trường Phổ thông dân tộc bán trú hoạt động giáo dục | x | x |
8. | Sáp nhập, chia, tách Trường Phổ thông dân tộc bán trú | x | x |
9. | Chuyển đổi Trường Phổ thông dân tộc bán trú | x | x |
10. | Thành lập Trường Tiểu học công lập, cho phép thành lập Trường Tiểu học tư thục | x | x |
11. | Cho phép Trường Tiểu học hoạt động giáo dục | x | x |
12. | Cho phép Trường Tiểu học hoạt động giáo dục trở lại | x | x |
13. | Sáp nhập, chia, tách Trường Tiểu học | x | x |
14. | Giải thể Trường Tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập Trường Tiểu học) | x | x |
15. | Thành lập Trung tâm học tập cộng đồng | x | x |
16. | Cho phép Trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại | x | x |
17. | Thành lập lớp năng khiếu thể dục thể thao thuộc Trường Tiểu học, Trường Trung học cơ sở | x | x |
18. | Cho phép Trường Phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là trung học cơ sở hoạt động giáo dục | x | x |
19. | Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục | x | x |
20. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục | x | x |
21. | Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại | x | x |
22. | Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ | x | x |
23. | Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x | x |
24. | Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình trung học cơ sở | x | x |
25. | Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | x |
26. | Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã | x | x |
27. | Công nhận Trường Tiểu học đạt mức chất lượng tối thiểu | x | x |
28. | Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở | x | x |
29. | Chuyển trường đối với học sinh tiểu học | x | x |
30. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh bán trú đang học tại các trường tiểu học, trung học cơ sở ở xã, thôn đặc biệt khó khăn | x | x |
31. | Hỗ trợ học tập đối với trẻ mẫu giáo, học sinh tiểu học, học sinh trung học cơ sở, sinh viên các dân tộc thiểu số rất ít người | x | x |
32. | Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo | x | x |
III. Lĩnh vực Xây dựng | |||
1. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | x | x |
2. | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
3. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình, nhà ở riêng lẻ xây dựng trong đô thị, trung tâm cụm xã, trong khu bảo tồn, khu di tích lịch sử - văn hóa thuộc địa bàn quản lý, trừ các công trình thuộc thẩm quyền cấp Giấy phép xây dựng của Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
4. | Cấp Giấy phép chặt hạ, dịch chuyển cây xanh trong đô thị | x |
|
5. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
6. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp huyện | x |
|
7. | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp huyện quản lý | x |
|
8. | Cấp Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố… |
|
|
9. | Gia hạn Giấy phép thi công công trình trên đường bộ đang khai thác nền đường, mặt đường, mép đường, lề đường, hè phố… |
|
|
10. | Phê duyệt nhiệm vụ và đồ án quy hoạch đô thị |
|
|
IV. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |||
1. | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện |
|
|
2. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư |
|
|
3. | Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
4. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
5. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp |
|
|
6. | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng |
|
|
7. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện |
|
|
8. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu |
|
|
9. | Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
|
10. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam |
|
|
11. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu |
|
|
12. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất |
|
|
13. | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường |
|
|
14. | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản |
|
|
V. Lĩnh vực Y tế | |||
1. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x | x |
2. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 2 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x | x |
VI. Lĩnh vực Công Thương | |||
1. | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) |
|
|
2. | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 2, hạng 3) |
|
|
3. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp huyện |
|
|
4. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
5. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
6. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
7. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
8. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
9. | Cấp Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x | x |
10. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x | x |
11. | Cấp lại Giấy phép bán rượu tiêu dùng tại chỗ trên địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh | x | x |
12. | Cấp Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x |
13. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x |
14. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ sản phẩm thuốc lá | x | x |
15. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | x |
16. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | x |
17. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai | x | x |
18. | Cấp Giấy phép bán lẻ rượu | x | x |
19. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán lẻ rượu | x | x |
20. | Cấp lại Giấy phép bán lẻ rượu | x | x |
VII. Lĩnh vực Thông tin và Truyền thông | |||
1. | Khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy | x | x |
2. | Thay đổi thông tin khai báo hoạt động cơ sở dịch vụ photocopy Bộ chưa nhập | x | x |
3. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x |
4. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x |
5. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x |
6. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động điểm cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử công cộng | x | x |
VIII. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
1. | Gửi thang lương, bảng lương, định mức lao động của doanh nghiệp | x | x |
2. | Giải quyết tranh chấp lao động tập thể về quyền | x | x |
3. | Cấp giấy giới thiệu đi thăm viếng mộ liệt sĩ và hỗ trợ thăm viếng mộ liệt sĩ | x | x |
4. | Hỗ trợ người có công đi làm phương tiện, dụng cụ trợ giúp chỉnh hình; đi điều trị phục hồi chức năng |
|
|
5. | Thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng cho đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật; người khuyết tật mang thai, nuôi con dưới 36 tháng tuổi) | x | x |
6. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện thuộc thành phố | x | x |
7. | Thực hiện trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện thuộc thành phố | x | x |
8. | Hỗ trợ kinh phí nhận nuôi chăm sóc đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp |
|
|
9. | Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng) | x | x |
10. | Hỗ trợ kinh phí mai táng cho đối tượng bảo trợ xã hội được trợ giúp xã hội thường xuyên tại cộng đồng | x | x |
11. | Trợ giúp xã hội đột xuất đối với người bị thương nặng ngoài nơi cư trú mà không có người thân thích chăm sóc |
|
|
12. | Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng |
|
|
13. | Hỗ trợ học văn hóa, học nghề, trợ cấp khó khăn ban đầu cho nạn nhân | x | x |
14. | Hoãn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
|
15. | Miễn chấp hành quyết định áp dụng biện pháp quản lý sau cai nghiện tại trung tâm quản lý sau cai nghiện |
|
|
16. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
17. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | x | x |
18. | Thành lập cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
19. | Tổ chức lại, giải thể cơ sở trợ giúp xã hội công lập thuộc Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
20. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
21. | Đăng ký thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
22. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
23. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
24. | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | x | x |
25. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp huyện | x | x |
26. | Hỗ trợ huấn luyện trực tiếp cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | x | x |
IX. Lĩnh vực Nội vụ | |||
1. | Công nhận ban vận động thành lập hội | x | x |
2. | Thành lập hội | x | x |
3. | Phê duyệt điều lệ hội | x | x |
4. | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | x | x |
5. | Đổi tên hội | x | x |
6. | Hội tự giải thể | x | x |
7. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x | x |
8. | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x |
9. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x | x |
10. | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x | x |
11. | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x | x |
12. | Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x |
13. | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x | x |
14. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | x | x |
15. | Đổi tên quỹ | x | x |
16. | Quỹ tự giải thể | x | x |
17. | Thẩm định hồ sơ người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | x | x |
18. | Xem xét, chi trả chi phí cho người đang trực tiếp tham gia hoạt động chữ thập đỏ bị tai nạn dẫn đến thiệt hại về sức khỏe | x | x |
19. | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x | x |
20. | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | x | x |
21. | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x | x |
22. | Thông báo mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo theo quy định tại khoản 2 Điều 41 Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
23. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x |
|
24. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều xã thuộc một huyện | x |
|
25. | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một huyện | x |
|
26. | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một huyện | x |
|
27. | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x |
|
28. | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở một huyện | x |
|
29. | Thông báo tổ chức quyên góp ngoài địa bàn một xã nhưng trong địa bàn một huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
30. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND huyện về thành tích thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
31. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động tiên tiến | x |
|
32. | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cơ sở | x |
|
33. | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
|
34. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích thi đua theo đợt, chuyên đề | x |
|
35. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về thành tích đột xuất | x |
|
36. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện về khen thưởng đối ngoại | x |
|
37. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp huyện cho gia đình | x |
|
X. Lĩnh vực Tài chính | |||
1. | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước | x | x |
2. | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của thành phố - Đối với nguồn vốn do cấp huyện; ngân sách cấp xã quản lý thực hiện | x | x |
XI. Lĩnh vực Thanh tra | |||
1. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp huyện | x | x |
2. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp huyện | x | x |
3. | Giải quyết tố cáo tại cấp huyện | x | x |
4. | Tiếp công dân tại cấp huyện |
|
|
5. | Xử lý đơn tại cấp huyện | x | x |
6. | Kê khai tài sản thu nhập |
|
|
7. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
8. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
9. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
10. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
XII. Lĩnh vực Tư pháp | |||
1. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài | x | x |
2. | Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
3. | Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài | x | x |
4. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
5. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
|
|
6. | Đăng ký giám hộ có yếu tố nước ngoài | x | x |
7. | Đăng ký chấm dứt giám hộ có yếu tố nước ngoài | x | x |
8. | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc | x | x |
9. | Ghi vào sổ hộ tịch việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x |
10. | Ghi vào sổ hộ tịch việc ly hôn, hủy việc kết hôn của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài | x | x |
11. | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) | x | x |
12. | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài | x | x |
13. | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x | x |
14. | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
|
|
15. | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài | x | x |
16. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x | x |
17. | Thủ tục Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp huyện | x | x |
18. | Thủ tục Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp huyện | x | x |
19. | Cấp bản sao từ sổ gốc | x | x |
20. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
21. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
|
|
22. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
|
23. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
24. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
25. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
26. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
|
|
27. | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không phải là cộng tác viên dịch thuật |
|
|
28. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản |
|
|
29. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản |
|
|
30. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản |
|
|
31. | Hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | x | x |
XIII. Lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư | |||
1. | Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
|
|
2. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
3. | Tạm ngừng hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
4. | Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
|
|
5. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
|
|
6. | Đăng ký hợp tác xã |
|
|
7. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
8. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của hợp tác xã |
|
|
9. | Đăng ký khi hợp tác xã chia |
|
|
10. | Đăng ký khi hợp tác xã tách |
|
|
11. | Đăng ký khi hợp tác xã hợp nhất |
|
|
12. | Đăng ký khi hợp tác xã sáp nhập |
|
|
13. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
15. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
16. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
17. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (Đối với trường hợp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
|
18. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
19. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
|
|
20. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của hợp tác xã |
|
|
21. | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
22. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
|
|
23. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã) |
|
|
24. | Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
|
|
XIV. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
1. | Công nhận lần đầu “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” |
|
|
2. | Công nhận lần đầu “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
3. | Công nhận lại “Xã đạt chuẩn văn hóa nông thôn mới” |
|
|
4. | Công nhận lần đầu “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
5. | Công nhận lại “Phường, Thị trấn đạt chuẩn văn minh đô thị” |
|
|
6. | Cấp Giấy phép kinh doanh karaoke |
|
|
7. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 1.000 bản đến dưới 2.000 bản |
|
|
8. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
9. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
10. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình |
|
|
11. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
12. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
13. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình |
|
|
14. | Đăng ký tổ chức lễ hội |
|
|
15. | Thông báo tổ chức lễ hội |
|
|
16. | Xét tặng danh hiệu Khu dân cư văn hóa hàng năm |
|
|
17. | Xét tặng Giấy khen Khu dân cư văn hóa |
|
|
XV. Lĩnh vực Giao thông Vận tải | |||
1. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x | x |
2. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x | x |
3. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x | x |
4. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x | x |
5. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x |
6. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x |
7. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x | x |
8. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x |
9. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x |
XVI. Thủ tục hành chính liên thông | |||
1. | Thủ tục về thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu | x | x |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ
STT | Tên thủ tục hành chính | Được thực hiện qua Bưu chính công ích* | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||
I. Lĩnh vực Nông nghiệp | |||
1. | Xác nhận hoạt động dịch vụ bảo vệ thực vật |
|
|
2. | Cấp Sổ nuôi vịt chạy đồng |
|
|
3. | Cấp Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
4. | Cấp đổi Giấy chứng nhận kinh tế trang trại |
|
|
5. | Xác nhận cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ vườn nhà, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức xuất ra; từ rừng tự nhiên trong nước, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang trại, trồng phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân xuất ra |
|
|
6. | Xác nhận việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ nông sản |
|
|
II. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
1. | Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học | x | x |
2. | Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | x |
3. | Cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại | x | x |
4. | Sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập | x | x |
5. | Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập) | x | x |
III. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |||
1. | Hòa giải tranh chấp đất đai |
|
|
2. | Tham vấn trong quá trình thực hiện đánh giá tác động môi trường |
|
|
3. | Tham vấn ý kiến về đề án bảo vệ môi trường chi tiết |
|
|
4. | Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích |
|
|
IV. Lĩnh vực Y tế | |||
1. | Cấp Giấy chứng sinh cho trường hợp trẻ em được sinh ra tại nhà hoặc tại nơi khác mà không phải là cơ sở khám bệnh, chữa bệnh |
|
|
2. | Cấp lại Giấy chứng sinh đối với trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
|
|
V. Lĩnh vực Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
1. | Xác nhận vào đơn đề nghị di chuyển hài cốt liệt sĩ; đơn đề nghị thăm viếng mộ liệt sĩ |
|
|
2. | Ủy quyền hưởng trợ cấp, phụ cấp ưu đãi |
|
|
3. | Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật |
|
|
4. | Đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật trong trường hợp bị hư hỏng không sử dụng được, bị mất hoặc trẻ khuyết tật từ đủ 6 tuổi trở lên |
|
|
5. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở | x | x |
6. | Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng |
|
|
7. | Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016 - 2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế | x | x |
8. | Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình |
|
|
9. | Quyết định cai nghiện ma túy tự nguyện tại cộng đồng |
|
|
10. | Hoãn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
|
11. | Miễn chấp hành quyết định cai nghiện bắt buộc tại cộng đồng |
|
|
12. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
13. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | x | x |
14. | Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt |
|
|
15. | Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em | x | x |
16. | Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em | x | x |
17. | Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế | x | x |
18. | Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn | x | x |
VI. Lĩnh vực Nội vụ | |||
1. | Đăng ký hoạt động tín ngưỡng | x | x |
2. | Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng | x | x |
3. | Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x |
4. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | x |
5. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã | x | x |
6. | Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x |
7. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã | x | x |
8. | Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác | x | x |
9. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung | x | x |
10. | Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x | x |
11. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị | x |
|
12. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
13. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất | x |
|
14. | Tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã cho gia đình | x |
|
15. | Tặng danh hiệu Lao động tiên tiến | x |
|
VII. Lĩnh vực Thanh tra | |||
1. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp xã | x | x |
2. | Giải quyết tố cáo tại cấp xã |
|
|
3. | Tiếp công dân tại cấp xã | x | x |
4. | Xử lý đơn tại cấp xã |
|
|
5. | Thực hiện việc kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
6. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
7. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
8. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
9. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
VIII. Lĩnh vực Tư pháp | |||
1. | Công nhận tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
2. | Cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật |
|
|
3. | Đăng ký khai sinh | x | x |
4. | Đăng ký kết hôn |
|
|
5. | Đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
6. | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận cha, mẹ, con |
|
|
7. | Đăng ký khai tử | x | x |
8. | Đăng ký khai sinh lưu động |
|
|
9. | Đăng ký kết hôn lưu động |
|
|
10. | Đăng ký khai tử lưu động |
|
|
11. | Đăng ký giám hộ | x | x |
12. | Đăng ký chấm dứt giám hộ | x | x |
13. | Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch | x | x |
14. | Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân | x | x |
15. | Đăng ký lại khai sinh | x | x |
16. | Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân | x | x |
17. | Đăng ký lại kết hôn |
|
|
18. | Đăng ký lại khai tử | x | x |
19. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x | x |
20. | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải | x | x |
21. | Cấp bản sao từ sổ gốc | x | x |
22. | Chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
|
|
23. | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được) |
|
|
24. | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
|
|
25. | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |
|
|
26. | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
|
|
27. | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở |
|
|
28. | Chứng thực di chúc |
|
|
29. | Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
|
|
30. | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
31. | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở |
|
|
32. | Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
33. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước |
|
|
34. | Công nhận hòa giải viên |
|
|
35. | Công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải |
|
|
36. | Thôi làm hòa giải viên |
|
|
37. | Thanh toán thù lao cho hòa giải viên |
|
|
IX. Lĩnh vực Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
1. | Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở | x | x |
2. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản | x | x |
3. | Thông báo tổ chức lễ hội | x | x |
4. | Xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm | x | x |
5. | Xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa | x | x |
X. Lĩnh vực Giao thông Vận tải | |||
1. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa | x | x |
2. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển từ cơ quan đăng ký khác sang cơ quan đăng ký phương tiện thủy nội địa | x | x |
3. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật | x | x |
4. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x |
5. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện | x | x |
6. | Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác | x | x |
7. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x |
8. | Xóa Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện | x | x |
9. | Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa | x | x |
10. | Xác nhận Giấy bán, tặng cho xe máy chuyên dùng để đăng ký biển số xe máy chuyên dùng hoặc di chuyển đi, đến |
|
|
11. | Xác nhận Đơn đăng ký phương tiện thủy nội địa dùng cho phương tiện đang khai thác, đăng ký lần đầu |
|
|
12. | Xác nhận Đơn đề nghị chấp thuận mở bến khách ngang sông |
|
|
XI. Thủ tục hành chính liên thông | |||
1. | Thủ tục về Đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế (cấp mới, cấp đổi và cấp lại) cho trẻ em dưới 6 tuổi | x | x |
2. | Thủ tục về Đăng ký khai sinh và cấp thẻ bảo hiểm y tế (cấp mới, cấp đổi và cấp lại) cho trẻ em dưới 6 tuổi | x | x |
3. | Thủ tục về đăng ký khai tử và xóa đăng ký thường trú | x | x |
4. | Thủ tục về thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch, xác định lại dân tộc và điều chỉnh những thay đổi trong sổ hộ khẩu | x | x |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ, BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CHẾ XUẤT VÀ CÔNG NGHIỆP CẦN THƠ, ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN, HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3291/QĐ-UBND ngày 12 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP THÀNH PHỐ
STT | Tên thủ tục hành chính | Được thực hiện qua Bưu chính công ích* | |
Tiếp nhận | Trả kết quả | ||
1. Sở Khoa học và Công nghệ | |||
I. Lĩnh vực Đo lường chất lượng | |||
1. | Công bố, sử dụng dấu định lượng | x | x |
2. | Điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | x | x |
3. | Đăng ký kiểm tra nhà nước về đo lường đối với phương tiện đo, lượng của hàng đóng gói sẵn nhập khẩu |
|
|
4. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | x | x |
5. | Đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x | x |
6. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả chứng nhận hợp quy của tổ chức chứng nhận | x | x |
7. | Đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | x | x |
8. | Cấp Giấy xác nhận đăng ký lĩnh vực hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hóa của tổ chức, cá nhân | x | x |
9. | Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận | x | x |
10. | Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định | x | x |
11. | Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | x | x |
12. | Đăng ký tham dự sơ tuyển xét tặng giải thưởng chất lượng quốc gia | x | x |
13. | Kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu | x | x |
14. | Cấp mới Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | x | x |
15. | Cấp bổ sung Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | x | x |
16. | Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là các chất ôxy hóa, các hợp chất ô xít hữu cơ (thuộc loại 5) và các chất ăn mòn (thuộc loại 8) bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa | x | x |
II. Lĩnh vực Sở hữu trí tuệ | |||
17. | Cấp Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x | x |
18. | Cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức đủ điều kiện hoạt động giám định sở hữu công nghiệp | x | x |
19. | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức chủ trì dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | x | x |
20. | Đề nghị thay đổi, điều chỉnh trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | x | x |
21. | Đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | x | x |
22. | Đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình phát triển tài sản trí tuệ giai đoạn 2016-2020 | x | x |
III. Lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ, hạt nhân | |||
23. | Khai báo thiết bị X-quang trong chuẩn đoán y tế | x | x |
24. | Cấp Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x |
25. | Cấp và cấp lại Chứng chỉ nhân viên bức xạ (người phụ trách an toàn cơ sở X-quang trong chuẩn đoán y tế) | x | x |
26. | Gia hạn Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x |
27. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x |
28. | Cấp lại Giấy phép tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế) | x | x |
29. | Phê duyệt kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ hạt nhân cấp cơ sở (đối với công việc sử dụng thiết bị X-quang y tế) | x | x |
IV. Lĩnh vực Hoạt động Khoa học và Công nghệ | |||
30. | Cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | x |
31. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | x | x |
32. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x |
33. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x |
34. | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x |
35. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x |
36. | Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | x | x |
37. | Giao quyền sở hữu, quyền sử dụng kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước | x | x |
38. | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | x |
39. | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x | x |
40. | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người | x | x |
41. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
42. | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | x | x |
43. | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
44. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | x | x |
45. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x | x |
46. | Đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam | x | x |
47. | Công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | x |
48. | Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | x | x |
49. | Mua sáng chế, sáng kiến | x | x |
50. | Hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị Trường khoa học và công nghệ | x | x |
51. | Hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ | x | x |
52. | Hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ | x | x |
53. | Hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ | x | x |
54. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ những trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | x |
55. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | x | x |
56. | Xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | x | x |
V. Đặc thù | |||
57. | Tuyển chọn, giao trực tiếp tổ chức và cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp thành phố |
|
|
VI. Lĩnh vực Thanh tra | |||
58. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
59. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
60. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
61. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
62. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
63. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
64. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
65. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
66. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
67. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
2. Sở Y tế | |||
I. Lĩnh vực Y tế dự phòng | |||
1. | Cấp Giấy chứng nhận bị phơi nhiễm với HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x |
2. | Cấp Giấy chứng nhận bị nhiễm HIV do tai nạn rủi ro nghề nghiệp |
| x |
3. | Cấp thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
4. | Cấp lại thẻ nhân viên tiếp cận cộng đồng |
|
|
5. | Thông báo hoạt động đối với tổ chức tư vấn về phòng, chống HIV/AIDS |
|
|
6. | Cấp Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm là hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ |
|
|
7. | Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế |
|
|
8. | Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm |
|
|
9. | Công bố đủ điều kiện huấn luyện cấp chứng chỉ chứng nhận về y tế lao động đối với cơ sở y tế thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
|
|
10. | Công bố đủ điều kiện thực hiện hoạt động quan trắc môi trường lao động thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
11. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, cấp II |
|
|
12. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
|
13. | Xác định trường hợp được bồi thường do xảy ra tai biến trong tiêm chủng |
|
|
14. | Công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện |
|
|
15. | Công bố lại đối với cơ sở đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện khi có thay đổi về tên, địa chỉ, về cơ sở vật chất, trang thiết bị và nhân sự |
|
|
16. | Công bố lại đối với cơ sở công bố đủ điều kiện điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng phương thức điện tử khi hồ sơ công bố bị hư hỏng hoặc bị mất |
|
|
17. | Công bố lại đối với cơ sở điều trị sau khi hết thời hạn bị tạm đình chỉ |
|
|
18. | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện đang cư trú tại cộng đồng |
|
|
19. | Đăng ký tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện trong các cơ sở trại giam, trại tạm giam, cơ sở cai nghiện bắt buộc, cơ sở giáo dục bắt buộc, Trường giáo dưỡng |
|
|
20. | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện ngoài cộng đồng |
|
|
21. | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện đối với người nghiện chất dạng thuốc phiện giữa các cơ sở quản lý |
|
|
22. | Chuyển tiếp điều trị nghiện chất dạng thuốc phiện cho người nghiện chất dạng thuốc phiện được trở về cộng đồng từ cơ sở quản lý |
|
|
II. Lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh | |||
23. | Cấp Giấy chứng nhận bài thuốc gia truyền |
|
|
24. | Thành lập và cho phép thành lập ngân hàng mô trực thuộc Sở Y tế, và thuộc bệnh viện trực thuộc Sở Y tế, ngân hàng mô tư nhân, ngân hàng mô thuộc bệnh viện tư nhân, Trường đại học y, dược tư thục trên địa bàn quản lý |
| x |
25. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x |
26. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ |
| x |
27. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ khi thay đổi địa điểm |
| x |
28. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với trạm, điểm sơ cấp cứu chữ thập đỏ do mất, rách, hỏng |
| x |
29. | Phê duyệt lần đầu danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế |
| x |
30. | Phê duyệt bổ sung danh mục kỹ thuật của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Y tế | x | x |
31. | Công bố cơ sở đủ điều kiện thực hiện việc khám sức khỏe thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
32. | Cho phép người hành nghề được tiếp tục hành nghề khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
33. | Cho phép cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được tiếp tục hoạt động khám bệnh, chữa bệnh sau khi bị đình chỉ hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
34. | Cấp Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế từ ngày 01/01/2016 |
| x |
35. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b, khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
36. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề bác sỹ gia đình đối với người Việt Nam bị mất hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g tại khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
37. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình độc lập thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
38. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc phòng khám đa khoa tư nhân hoặc khoa khám bệnh của bệnh viện đa khoa |
| x |
39. | Cấp bổ sung lồng ghép nhiệm vụ của phòng khám bác sỹ đối với trạm y tế cấp xã |
| x |
40. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x |
41. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với phòng khám bác sỹ gia đình thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x |
42. | Bổ sung, điều chỉnh phạm vi hoạt động bác sỹ gia đình đối với Phòng khám đa khoa hoặc bệnh viện đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
43. | Cho phép cá nhân trong nước, nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
44. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh trong nước tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
45. | Cho phép Đoàn khám bệnh, chữa bệnh nước ngoài tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
46. | Cho phép đội khám bệnh, chữa bệnh chữ thập đỏ lưu động tổ chức khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế |
| x |
47. | Cấp Giấy phép hoạt động khám, chữa bệnh nhân đạo đối với bệnh viện trên địa bàn quản lý của Sở Y tế (trừ các bệnh viện thuộc thẩm quyền của Bộ Y tế và Bộ Quốc phòng) và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
48. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
49. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
50. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
51. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Nhà Hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
52. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
53. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
54. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp |
| x |
55. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả |
| x |
56. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà |
| x |
57. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc |
| x |
58. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh |
| x |
59. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã |
| x |
60. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi địa điểm |
| x |
61. | Cấp Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi thay đổi tên cơ sở khám chữa bệnh |
| x |
62. | Cấp lại Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do bị mất hoặc hư hỏng hoặc Giấy phép bị thu hồi do cấp không đúng thẩm quyền |
| x |
63. | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động khám bệnh, chữa bệnh nhân đạo đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn |
| x |
64. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh |
| x |
65. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
66. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x |
67. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 1 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
68. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 4 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
69. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 5 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
70. | Cấp Giấy chứng nhận là lương y cho các đối tượng quy định tại khoản 6 Điều 1 Thông tư số 29/2015/TT-BYT |
| x |
71. | Cấp lại Giấy chứng nhận là lương y thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
72. | Cấp Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
73. | Cấp bổ sung phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề |
| x |
74. | Cấp thay đổi phạm vi hoạt động chuyên môn trong Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh |
| x |
75. | Cấp điều chỉnh Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh trong trường hợp đề nghị thay đổi họ và tên, ngày tháng năm sinh |
| x |
76. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh bị mất hoặc hư hỏng Chứng chỉ hành nghề hoặc bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm a, b Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
| x |
77. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề khám bệnh, chữa bệnh đối với người Việt Nam bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề theo quy định tại điểm c, d, đ, e và g Khoản 1 Điều 29 Luật Khám bệnh, chữa bệnh |
| x |
78. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với bệnh viện thuộc Sở Y tế và áp dụng đối với trường hợp khi thay đổi hình thức tổ chức, chia tách, hợp nhất, sáp nhập |
| x |
79. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
80. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
81. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng xét nghiệm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
82. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
83. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, tư vấn và điều trị dự phòng thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
84. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám, điều trị bệnh nghề nghiệp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
85. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
86. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khỏe tại nhà thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
87. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
88. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
89. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chẩn đoán hình ảnh, phòng X quang thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
90. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ thẩm mỹ thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
91. | Công bố đủ điều kiện hoạt động đối với cơ sở dịch vụ xoa bóp (massage) thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
92. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với trạm y tế cấp xã, trạm xá thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
93. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
94. | Công bố đủ điều kiện thực hiện khám sức khỏe cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
95. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
96. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi tên cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
97. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi quy mô giường bệnh hoặc cơ cấu tổ chức hoặc phạm vi hoạt động chuyên môn thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
98. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi người chịu trách nhiệm chuyên môn của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
99. | Cấp lại Giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh bị mất, hoặc hư hỏng hoặc bị thu hồi thuộc thẩm quyền của Sở Y tế do cấp không đúng thẩm quyền |
| x |
III. Lĩnh vực Dược, mỹ phẩm | |||
100. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm |
| x |
101. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng |
| x |
102. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm trong trường hợp hết hiệu lực tại khoản 2 Điều 21 Thông tư số 09/2015/TT-BYT |
| x |
103. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung quảng cáo mỹ phẩm khi có thay đổi về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung quảng cáo |
| x |
104. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x |
105. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x |
106. | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x |
107. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán buôn dược liệu |
| x |
108. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x |
109. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x |
110. | Bổ sung phạm vi kinh doanh trong Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x |
111. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh thuốc đối với cơ sở bán lẻ dược liệu |
| x |
112. | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
|
113. | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược |
|
|
114. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật Dược) theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
115. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp Chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp Chứng chỉ hành nghề dược |
| x |
116. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
117. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ |
| x |
118. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
119. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
120. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
121. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) |
| x |
122. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động |
| x |
123. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x |
124. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
125. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở kinh doanh thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất (trừ cơ sở sản xuất được quy định tại Điều 50 của Nghị định 54/2017/NĐ-CP); cơ sở kinh doanh thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế |
| x |
126. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
|
|
127. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở chưa được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
128. | Cho phép bán lẻ thuốc thuộc Danh mục thuốc hạn chế bán lẻ đối với cơ sở đã được cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược |
|
|
129. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt |
| x |
130. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh |
| x |
131. | Cấp Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc |
| x |
132. | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
133. | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
134. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước |
| x |
135. | Cấp Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
136. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
137. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ Điều kiện sản xuất mỹ phẩm |
| x |
IV. Lĩnh vực An toàn thực phẩm và dinh dưỡng | |||
138. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức | x | x |
139. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân | x | x |
140. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền Sở Y tế | x | x |
141. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | x | x |
142. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại khoản 1 Điều 5 Thông tư số 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | x | x |
143. | Đăng ký bản công bố sản phẩm nhập khẩu đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
144. | Đăng ký bản công bố sản phẩm sản xuất trong nước đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
145. | Đăng ký nội dung quảng cáo đối với thực phẩm dinh dưỡng y học, thực phẩm dùng cho chế độ ăn đặc biệt, sản phẩm dinh dưỡng dùng cho trẻ đến 36 tháng tuổi |
|
|
V. Lĩnh vực Giám định y khoa | |||
146. | Công nhận cơ sở đủ điều kiện thực hiện can thiệp y tế để xác định lại giới tính đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của y tế ngành, bệnh viện tư nhân thuộc địa bàn quản lý |
|
|
147. | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP ngày 09 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết, hướng dẫn thi hành một số điều của Pháp lệnh ưu đãi người có công với cách mạng |
|
|
148. | Khám giám định y khoa đối với người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học và con đẻ của họ đã được công nhận và đang hưởng chế độ ưu đãi người có công với cách mạng trước ngày 01 tháng 9 năm 2012 |
|
|
149. | Khám giám định y khoa đối với con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị phơi nhiễm với chất độc hóa học quy định tại Điều 38 Nghị định số 31/2013/NĐ-CP |
|
|
150. | Cấp Giấy chứng nhận mắc bệnh, tật, dị dạng, dị tật có liên quan đến phơi nhiễm với chất độc hóa học | x | x |
151. | Giám định để thực hiện chế độ tử tuất cho thân nhân của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc hưởng trợ cấp tuất hàng tháng |
|
|
152. | Giám định khiếu nại của người tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc |
|
|
153. | Giám định để hưởng trợ cấp mất sức lao động đối với người đang hưởng trợ cấp mất sức lao động hàng tháng theo Nghị định số 60/NĐ-CP ngày 01/3/1990 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
|
|
154. | Khám giám định thương tật lần đầu do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố hoặc Trung tâm giám định y khoa thuộc Bộ Giao thông vận tải thực hiện |
|
|
155. | Khám giám định đối với trường hợp đã được xác định tỷ lệ tạm thời do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
156. | Khám giám định đối với trường hợp bổ sung vết thương do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
157. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương còn sót do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
158. | Khám giám định đối với trường hợp vết thương tái phát do Trung tâm giám định y khoa tỉnh, thành phố thực hiện |
|
|
159. | Giám định thương tật lần đầu do tai nạn lao động |
|
|
160. | Khám giám định lần đầu do bệnh nghề nghiệp |
|
|
161. | Khám giám định để thực hiện chế độ hưu trí đối với người lao động |
|
|
162. | Khám giám định để thực hiện chế độ tử tuất |
|
|
163. | Khám giám định để xác định lao động nữ không đủ sức khỏe để chăm sóc con sau khi sinh hoặc sau khi nhận con do nhờ người mang thai hộ hoặc phải nghỉ dưỡng thai |
|
|
164. | Khám giám định để hưởng bảo hiểm xã hội một lần |
|
|
165. | Khám giám định lại đối với trường hợp tái phát tổn thương do tai nạn lao động |
|
|
166. | Khám giám định lại bệnh nghề nghiệp tái phát |
|
|
167. | Khám giám định tổng hợp |
|
|
VI. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | |||
168. | Đề nghị bổ nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
169. | Đề nghị miễn nhiệm giám định viên pháp y và giám định viên pháp y tâm thần thuộc thẩm quyền của Sở Y tế |
| x |
VII. Lĩnh vực Trang thiết bị y tế | |||
170. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế |
|
|
171. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A |
|
|
172. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D |
|
|
VIII. Lĩnh vực đào tạo | |||
173. | Công bố đáp ứng yêu cầu là cơ sở thực hành trong đào tạo khối ngành sức khỏe đối với các cơ sở khám, chữa bệnh thuộc Sở Y tế và cơ sở khám, chữa bệnh tư nhân trên địa bàn thành phố |
|
|
IX. Đặc thù | |||
174. | Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại đơn vị ngành y tế |
|
|
X. Lĩnh vực Thanh tra | |||
175. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
176. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
177. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
178. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
179. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
180. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
181. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
182. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
183. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
184. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
3. Sở Xây dựng | |||
I. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||
1. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2; điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | x | x |
2. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) | x | x |
3. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24; điểm b khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) | x | x |
4. | Cấp Giấy phép xây dựng (Giấy phép xây dựng mới, Giấy phép sửa chữa, cải tạo, Giấy phép di dời công trình) đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x | x |
5. | Điều chỉnh, gia hạn, cấp lại Giấy phép xây dựng đối với công trình cấp I, II; công trình tôn giáo; công trình di tích lịch sử - văn hóa, tượng đài, tranh hoành tráng được xếp hạng; công trình trên các tuyến, trục đường phố chính trong đô thị; công trình thuộc dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài | x | x |
6. | Cấp Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x | x |
7. | Điều chỉnh Giấy phép hoạt động xây dựng cho tổ chức và cá nhân nước ngoài hoạt động xây dựng tại Việt Nam thực hiện hợp đồng của dự án nhóm B, C | x | x |
8. | Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III | x | x |
9. | Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III | x | x |
10. | Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng) | x | x |
11. | Chuyển đổi Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài | x | x |
12. | Cấp Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x | x |
13. | Cấp nâng hạng Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x | x |
14. | Điều chỉnh, bổ sung Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III | x | x |
15. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (đối với trường hợp bị thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2 Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP) | x | x |
16. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn) | x | x |
17. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp | x | x |
II. Lĩnh vực Quản lý chất lượng công trình xây dựng, giám định tư pháp xây dựng, kiểm định kỹ thuật an toàn lao động | |||
18. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp xây dựng đối với cá nhân khác không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng | x | x |
19. | Đăng ký công bố thông tin người giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc, tổ chức giám định tư pháp xây dựng theo vụ việc đối với các cá nhân, tổ chức không thuộc thẩm quyền của Bộ Xây dựng, văn phòng giám định tư pháp xây dựng trên địa bàn được Ủy ban nhân dân thành phố cho phép hoạt động | x | x |
20. | Điều chỉnh, thay đổi thông tin cá nhân, tổ chức giám định tư pháp xây dựng đối với cá nhân, tổ chức do Ủy ban nhân dân thành phố đã tiếp nhận đăng ký, công bố thông tin |
|
|
21. | Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng đối với các công trình trên địa bàn thuộc trách nhiệm quản lý của Sở Xây dựng, Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành, trừ các công trình thuộc thẩm quyền kiểm tra của Hội đồng nghiệm thu Nhà nước các công trình xây dựng, cơ quan chuyên môn về xây dựng trực thuộc Bộ Xây dựng và Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành | x | x |
III. Lĩnh vực Quy hoạch - Kiến trúc | |||
22. | Thẩm định nhiệm vụ, nhiệm vụ điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố | x |
|
23. | Thẩm định đồ án, đồ án điều chỉnh quy hoạch chi tiết của dự án đầu tư xây dựng công trình theo hình thức kinh doanh thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân thành phố | x |
|
24. | Cấp Giấy phép quy hoạch dự án đầu tư xây dựng công trình thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố quản lý | x |
|
IV. Lĩnh vực Kinh doanh bất động sản | |||
25. | Chuyển nhượng toàn bộ hoặc một phần dự án bất động sản đối với dự án do Ủy ban nhân dân thành phố quyết định việc đầu tư | x | x |
26. | Cấp mới Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản | x | x |
27. | Cấp lại (cấp đổi) Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng hoặc cấp lại Chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn) | x | x |
V. Lĩnh vực Nhà ở | |||
28. | Thông báo nhà ở hình thành trong tương lai đủ điều kiện được bán, cho thuê mua | x | x |
29. | Lựa chọn chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thương mại đối với trường hợp chỉ định chủ đầu tư quy định tại khoản 2 Điều 18 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP | x | x |
30. | Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được đầu tư xây dựng theo dự án bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên phạm vi địa bàn thành phố | x | x |
31. | Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
32. | Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà nước | x | x |
33. | Cho thuê nhà ở sinh viên thuộc sở hữu nhà nước | x | x |
34. | Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x | x |
35. | Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước | x | x |
VI. Lĩnh vực Thanh tra | |||
36. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
37. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
38. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
39. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
40. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
41. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
42. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
43. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
44. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
45. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
4. Sở Tư pháp | |||
I. Lĩnh vực Lý lịch tư pháp | |||
1. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam | x | x |
2. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x |
3. | Cấp Phiếu lý lịch tư pháp cho cơ quan tiến hành tố tụng (đối tượng là công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam) | x | x |
II. Lĩnh vực Trợ giúp pháp lý | |||
4. | Lựa chọn, ký hợp đồng với Luật sư | x | x |
5. | Lựa chọn, ký hợp đồng với tổ chức hành nghề luật sư, tổ chức tư vấn pháp luật | x | x |
6. | Cấp lại Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
7. | Chấm dứt đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
8. | Yêu cầu trợ giúp pháp lý | x | x |
9. | Cấp thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x | x |
10. | Cấp lại thẻ cộng tác viên trợ giúp pháp lý | x | x |
11. | Đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
12. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký tham gia trợ giúp pháp lý | x | x |
13. | Giải quyết khiếu nại về trợ giúp pháp lý | x | x |
14. | Rút yêu cầu trợ giúp pháp lý của người được trợ giúp pháp lý | x | x |
15. | Thay đổi người thực hiện trợ giúp pháp lý | x | x |
III. Lĩnh vực Phổ biến, giáo dục pháp luật | |||
16. | Công nhận báo cáo viên pháp luật cấp thành phố | x | x |
17. | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật cấp thành phố | x | x |
IV. Lĩnh vực Hành chính tư pháp | |||
A. Lĩnh vực Quốc tịch | |||
18. | Thôi quốc tịch Việt Nam | x | x |
19. | Thông báo có quốc tịch nước ngoài | x | x |
20. | Cấp Giấy xác nhận là người gốc Việt Nam | x | x |
21. | Nhập quốc tịch Việt Nam | x | x |
22. | Trở lại quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | x |
23. | Cấp Giấy xác nhận có quốc tịch Việt Nam ở trong nước | x | x |
B. Lĩnh vực Con nuôi | |||
24. | Đăng ký lại việc nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài | x | x |
25. | Giải quyết việc người nước ngoài thường trú ở Việt Nam nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi | x | x |
C. Lĩnh vực Hộ tịch | |||
26. | Cấp bản sao Trích lục hộ tịch | x | x |
27. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn, hỗ trợ hôn nhân và gia đình có yếu tố nước ngoài | x | x |
V. Lĩnh vực Bổ trợ tư pháp | |||
A. Lĩnh vực Luật sư | |||
28. | Đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
29. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
30. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của Văn phòng luật sư, công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên | x | x |
31. | Thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên, công ty luật hợp danh | x | x |
32. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
33. | Chấm dứt hoạt động của tổ chức hành nghề luật sư: |
|
|
| a) Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư tự chấm dứt hoạt động hoặc công ty luật bị hợp nhất, sáp nhập | x | x |
| b) Trong trường hợp tổ chức hành nghề luật sư bị thu hồi Giấy đăng ký hoạt động hoặc Trưởng văn phòng luật sư, Giám đốc công ty luật trách nhiệm hữu hạn một thành viên hoặc tất cả các thành viên của công ty luật hợp danh, thành viên của công ty luật trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên bị thu hồi Chứng chỉ hành nghề luật sư | x | x |
34. | Đăng ký hành nghề luật sư với tư cách cá nhân | x | x |
35. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x |
36. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x |
37. | Hợp nhất công ty luật | x | x |
38. | Sáp nhập công ty luật | x | x |
39. | Chuyển đổi công ty luật trách nhiệm hữu hạn và công ty luật hợp danh | x | x |
40. | Chuyển đổi văn phòng luật sư thành công ty luật | x | x |
41. | Phê duyệt Đề án tổ chức Đại hội nhiệm kỳ, phương án xây dựng Ban chủ nhiệm, Hội đồng khen thưởng, kỷ luật nhiệm kỳ mới của Đoàn luật sư | x | x |
42. | Phê chuẩn kết quả Đại hội luật sư | x | x |
43. | Giải thể Đoàn luật sư | x | x |
44. | Đăng ký hoạt động của công ty luật Việt Nam chuyển đổi từ công ty luật nước ngoài | x | x |
45. | Đăng ký hoạt động của chi nhánh của công ty luật nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
46. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của chi nhánh, công ty luật nước ngoài | x | x |
47. | Thành lập văn phòng giao dịch của tổ chức hành nghề luật sư | x | x |
B. Lĩnh vực Tư vấn pháp luật | |||
48. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x |
49. | Đăng ký hoạt động cho chi nhánh của Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x |
50. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh | x | x |
51. | Chấm dứt hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật trong trường hợp theo quyết định của tổ chức chủ quản | x | x |
52. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh Trung tâm tư vấn pháp luật | x | x |
53. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm tư vấn pháp luật, chi nhánh: |
|
|
| a) Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh không đủ số lượng luật sư, tư vấn viên pháp luật theo quy định của Nghị định số 77/2008/NĐ-CP | x | x |
| b) Trong trường hợp Trung tâm tư vấn pháp luật, Chi nhánh bị xử phạt vi phạm hành chính với hình thức xử phạt bổ sung là tước quyền sử dụng Giấy đăng ký hoạt động không thời hạn | x | x |
54. | Cấp Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x |
55. | Thu hồi Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x |
56. | Cấp lại Thẻ tư vấn viên pháp luật | x | x |
C. Lĩnh vực Công chứng | |||
57. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng | x | x |
58. | Thay đổi nơi tập sự hành nghề công chứng từ tổ chức hành nghề công chứng này sang tổ chức hành nghề công chứng khác trong cùng một thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
59. | Thay đổi nơi tập sự từ tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
60. | Đăng ký tập sự hành nghề công chứng trường hợp người tập sự thay đổi nơi tập sự sang tổ chức hành nghề công chứng tại thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
61. | Tạm ngừng tập sự hành nghề công chứng | x | x |
62. | Chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | x |
63. | Đăng ký tập sự lại hành nghề công chứng sau khi chấm dứt tập sự hành nghề công chứng | x | x |
64. | Từ chối hướng dẫn tập sự (trường hợp tổ chức hành nghề công chứng không có công chứng viên khác đủ điều kiện hướng dẫn tập sự) | x | x |
65. | Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự: |
|
|
| a) Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp người tập sự đề nghị thay đổi | x | x |
| b) Thay đổi công chứng viên hướng dẫn tập sự trong trường hợp tổ chức hành nghề công chứng nhận tập sự tạm ngừng hoạt động, chấm dứt hoạt động hoặc bị chuyển đổi, giải thể | x | x |
66. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề công chứng | x | x |
67. | Đăng ký hành nghề và cấp Thẻ công chứng viên | x | x |
68. | Cấp lại Thẻ công chứng viên | x | x |
69. | Xóa đăng ký hành nghề của công chứng viên | x | x |
70. | Thành lập Văn phòng công chứng | x | x |
71. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng | x | x |
72. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng | x | x |
73. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng công chứng (trường hợp tự chấm dứt) | x | x |
74. | Hợp nhất Văn phòng công chứng | x | x |
75. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng hợp nhất | x | x |
76. | Sáp nhập Văn phòng công chứng | x | x |
77. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng nhận sáp nhập | x | x |
78. | Chuyển nhượng Văn phòng công chứng | x | x |
79. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của Văn phòng công chứng được chuyển nhượng | x | x |
80. | Chuyển đổi Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x | x |
81. | Đăng ký hoạt động Văn phòng công chứng được chuyển đổi từ Văn phòng công chứng do một công chứng viên thành lập | x | x |
82. | Thành lập Hội công chứng viên | x | x |
D. Lĩnh vực Giám định tư pháp trong lĩnh vực tư pháp | |||
83. | Bổ nhiệm giám định viên tư pháp | x | x |
84. | Miễn nhiệm giám định viên tư pháp | x | x |
85. | Cấp phép thành lập Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
86. | Đăng ký hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
87. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động, cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
88. | Thay đổi, bổ sung lĩnh vực giám định của Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
89. | Chuyển đổi loại hình Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
90. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
91. | Chấm dứt hoạt động Văn phòng giám định tư pháp | x | x |
92. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp thay đổi tên gọi, địa chỉ trụ sở, người đại diện theo pháp luật của Văn phòng | x | x |
93. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Văn phòng giám định tư pháp trong trường hợp Giấy đăng ký hoạt động bị hư hỏng hoặc bị mất | x | x |
Đ. Lĩnh vực Bán đấu giá tài sản | |||
94. | Đăng ký danh sách đấu giá viên | x | x |
95. | Cấp Thẻ đấu giá viên | x | x |
96. | Thu hồi thẻ đấu giá viên | x | x |
97. | Cấp lại thẻ đấu giá viên | x | x |
98. | Đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
99. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành chuyển đổi toàn bộ hoạt động của doanh nghiệp | x | x |
100. | Đăng ký hoạt động đối với doanh nghiệp đấu giá tài sản thành lập trước ngày Luật Đấu giá tài sản có hiệu lực thi hành tiếp tục hoạt động đấu giá tài sản và kinh doanh các ngành nghề khác | x | x |
101. | Thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
102. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
103. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
104. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của doanh nghiệp đấu giá tài sản | x | x |
105. | Phê duyệt đủ điều kiện thực hiện hình thức đấu giá trực tuyến | x | x |
106. | Đăng ký tham dự kiểm tra kết quả tập sự hành nghề đấu giá tài sản | x | x |
E. Lĩnh vực Trọng tài thương mại | |||
107. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | x | x |
108. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x | x |
109. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài | x | x |
110. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x | x |
111. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm Trọng tài | x | x |
112. | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh/Văn phòng đại diện Trung tâm Trọng tài | x | x |
113. | Đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
114. | Thay đổi nội dung Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
115. | Thu hồi Giấy đăng ký hoạt động Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
116. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
117. | Thông báo thay đổi Trưởng Văn phòng đại diện, địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam trong phạm vi thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
118. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Văn phòng đại diện của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
119. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
120. | Thông báo thay đổi địa điểm đặt trụ sở của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài sang thành phố, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
121. | Thông báo về việc thành lập Chi nhánh/Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài tại nước ngoài | x | x |
122. | Thông báo về việc thành lập Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài | x | x |
123. | Thông báo về việc thay đổi địa điểm đặt trụ sở, Trưởng Văn phòng đại diện của Trung tâm Trọng tài | x | x |
124. | Thông báo thay đổi danh sách trọng tài viên | x | x |
125. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh Trung tâm Trọng tài, Chi nhánh của Tổ chức Trọng tài nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
G. Lĩnh vực Quản tài viên | |||
126. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x | x |
127. | Chấm dứt hành nghề quản lý, thanh lý tài sản với tư cách cá nhân | x |
|
128. | Thông báo việc thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x |
|
129. | Thay đổi thành viên hợp danh của công ty hợp danh hoặc thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
130. | Đăng ký hành nghề quản lý, thanh lý tài sản đối với doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
131. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của Quản tài viên | x | x |
132. | Thay đổi thông tin đăng ký hành nghề của doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản | x | x |
H. Lĩnh vực Hòa giải thương mại | |||
133. | Đăng ký làm hòa giải viên thương mại vụ việc | x | x |
134. | Thôi làm hòa giải viên thương mại vụ việc khỏi danh sách hòa giải viên thương mại vụ việc của Sở Tư pháp | x | x |
135. | Đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
136. | Thay đổi tên gọi trong Giấy đăng ký hoạt động của Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
137. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của Trung tâm hòa giải thương mại từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
138. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
139. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại/ Chi nhánh Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
140. | Tự chấm dứt hoạt động Trung tâm hòa giải thương mại | x | x |
141. | Đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
142. | Cấp lại Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
143. | Thay đổi tên gọi, Trưởng Chi nhánh trong Giấy đăng ký hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
144. | Thay đổi địa chỉ trụ sở của chi nhánh tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam từ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương này sang tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương khác | x | x |
145. | Chấm dứt hoạt động của Chi nhánh của tổ chức hòa giải thương mại nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
VI. Lĩnh vực Thanh tra | |||
146. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
147. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
148. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
149. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
150. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
151. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
152. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
153. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
154. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
155. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
5. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | |||
I. Lĩnh vực Nông nghiệp | |||
1. | Phê duyệt chủ trương xây dựng cánh đồng lớn | x | x |
2. | Phê duyệt Dự án hoặc Phương án cánh đồng lớn | x | x |
3. | Tiếp nhận Công bố hợp quy phân bón | x | x |
4. | Tiếp nhận Công bố hợp quy giống cây trồng | x | x |
5. | Cấp Giấy công nhận cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | x | x |
6. | Cấp Giấy công nhận vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | x | x |
7. | Cấp lại Giấy chứng nhận nguồn giống cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm | x | x |
8. | Đăng ký công nhận tiến bộ kỹ thuật và công nghệ mới |
|
|
II. Lĩnh vực Lâm nghiệp | |||
9. | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô cây con | x | x |
10. | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại (nuôi mới) | x | x |
11. | Cấp Giấy chứng nhận trại nuôi gấu | x | x |
12. | Cấp Giấy phép vận chuyển gấu | x | x |
13. | Đóng dấu búa kiểm lâm | x | x |
14. | Cấp đổi Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | x | x |
15. | Cấp bổ sung Giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại | x | x |
16. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm theo quy định của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES | x | x |
17. | Công nhận nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: Cây trội; lâm phần tuyển chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng) | x | x |
18. | Giao nộp gấu cho nhà nước |
| x |
19. | Xác nhận mẫu vật khai thác là động vật rừng thông thường | x | x |
20. | Cấp chứng nhận nguồn gốc lô giống | x | x |
21. | Xác nhận của Chi cục kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, cây có nguồn gốc nhập khẩu, cây xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có hạt kiểm lâm) |
| x |
22. | Xác nhận của Chi cục kiểm lâm đối với: Lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu (đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến kinh doanh lâm sản có vi phạm các quy định của nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy định của Nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không cùng trên địa bàn một thành phố trực thuộc Trung ương; giữa động vật rừng được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với những địa phương không có hạt kiểm lâm) |
| x |
III. Lĩnh vực Thủy sản | |||
23. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bè cá | x | x |
24. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x | x |
25. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá chuyển nhượng sở hữu) | x | x |
26. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá (đối với tàu cá cải hoán) | x | x |
27. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá | x | x |
28. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời | x | x |
29. | Cấp sổ Danh bạ thuyền viên tàu cá | x | x |
30. | Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực) |
|
|
31. | Cấp Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm | x | x |
32. | Cấp lại Giấy chứng nhận mã số nhận diện ao nuôi cá tra thương phẩm | x | x |
33. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu) | x | x |
34. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu) | x | x |
35. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu | x | x |
36. | Xác nhận đăng ký tàu cá | x | x |
37. | Văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá | x | x |
38. | Cấp Giấy chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai | x | x |
39. | Nhập khẩu tàu cá đóng mới | x | x |
40. | Nhập khẩu tàu cá đã qua sử dụng | x | x |
IV. Lĩnh vực Quản lý chất lượng nông lâm thủy sản | |||
41. | Cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm | x | x |
42. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản | x | x |
43. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm hết hạn) | x | x |
44. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp Giấy chứng nhận an toàn thực phẩm vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận) | x | x |
V. Lĩnh vực Thủy lợi | |||
45. | Cấp Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | x |
|
46. | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi | x |
|
47. | Cấp Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | x |
|
48. | Gia hạn, điều chỉnh Giấy phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi | x |
|
49. | Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn (cống lấy nước, cống xả nước, kênh, đường ống kín dẫn nước, đê, kè, trạm bơm và công trình thủy lợi khác không phân biệt cấp) | x |
|
VI. Lĩnh vực Phát triển nông thôn | |||
50. | Công nhận nghề truyền thống |
|
|
51. | Công nhận làng nghề truyền thống |
|
|
52. | Công nhận làng nghề |
|
|
VII. Lĩnh vực Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | |||
53. | Cấp Giấy phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
54. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật | x | x |
55. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật |
|
|
56. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực | x | x |
57. | Thẩm định đề án sắp xếp, đổi mới Cty nông nghiệp thuộc Ủy ban nhân dân cấp thành phố | x | x |
58. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | x | x |
59. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất phân bón đối với cơ sở chỉ hoạt động đóng gói phân bón | x | x |
60. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều buôn bán phân bón | x | x |
61. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán phân bón | x | x |
62. | Xác nhận nội dung quảng cáo phân bón và đăng ký hội thảo phân bón | x | x |
63. | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hoá được sản xuất trong nước để xuất khẩu (sản phẩm, hàng hóa: Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi.) | x | x |
VIII. Lĩnh vực Chăn nuôi thú y | |||
64. | Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y | x | x |
65. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y | x | x |
66. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; thay đổi thông tin có liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký) | x | x |
67. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y | x | x |
68. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | x | x |
69. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống) | x | x |
70. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại | x | x |
71. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn | x | x |
72. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản | x | x |
73. | Cấp đổi Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản) | x | x |
74. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | x | x |
75. | Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng nhận | x | x |
76. | Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận | x | x |
77. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | x | x |
78. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh | x | x |
79. | Tiếp nhận công bố hợp quy (đối với sản phẩm thức ăn chăn nuôi hoàn chỉnh) | x | x |
80. | Cấp Giấy chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với sản phẩm, hàng hoá được sản xuất trong nước để xuất khẩu (sản phẩm, hàng hóa: Giống vật nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); Thức ăn chăn nuôi, chất bổ sung vào thức ăn chăn nuôi; Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật; Vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi) | x | x |
81. | Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi | x | x |
82. | Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp thành phố (Gồm tiêm phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật, tư vấn các hoạt động liên quan đến lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán thuốc thú y) | x | x |
83. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan đến cá nhân được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y) | x | x |
84. | Kiểm dịch đối với động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm động vật thủy sản tham gia hội chợ triển lãm số |
|
|
IX. Lĩnh vực Hoạt động xây dựng | |||
85. | Thẩm định dự án/dự án điều chỉnh hoặc thẩm định thiết kế cơ sở/thiết kế cơ sở điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 2; điểm b khoản 3, khoản 4; điểm b khoản 5 Điều 10 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
|
|
86. | Thẩm định Báo cáo kinh tế - kỹ thuật/Báo cáo kinh tế - kỹ thuật điều chỉnh; thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng/thiết kế bản vẽ thi công, dự toán xây dựng điều chỉnh (trường hợp thiết kế 1 bước) (quy định tại Điều 5, Điều 10, Điều 13 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP; Điều 11 và Điều 12 Thông tư số 18/2016/TT-BXD) |
|
|
87. | Thẩm định thiết kế, dự toán xây dựng/thiết kế, dự toán xây dựng điều chỉnh (quy định tại điểm b khoản 1 Điều 24; điểm b khoản 1 Điều 25; điểm b khoản 1 Điều 26 Nghị định số 59/2015/NĐ-CP) |
|
|
X. Lĩnh vực Thanh tra | |||
88. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
89. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
90. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
91. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
92. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
93. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
94. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
95. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
96. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
97. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
6. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | |||
I. Lĩnh vực Việc làm | |||
1. | Giải quyết hỗ trợ kinh phí đào tạo, bồi dưỡng nâng cao trình độ kỹ năng nghề để duy trì việc làm cho người lao động |
|
|
2. | Cấp Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x |
3. | Cấp lại Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x |
4. | Gia hạn Giấy phép hoạt động dịch vụ việc làm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ việc làm | x | x |
5. | Thông báo về việc tuyển dụng lần đầu người dưới 15 tuổi vào làm việc | x |
|
6. | Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài | x | x |
7. | Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài | x | x |
8. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | x | x |
9. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x |
10. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x |
11. | Thu hồi Giấy phép lao động |
|
|
II. Lĩnh vực Bảo hiểm thất nghiệp | |||
12. | Giải quyết hưởng trợ cấp thất nghiệp | x | x |
13. | Tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
14. | Tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
15. | Chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp | x | x |
16. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đi) | x | x |
17. | Chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | x | x |
18. | Giải quyết hỗ trợ học nghề |
|
|
19. | Hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
|
20. | Thông báo về việc tìm việc làm hằng tháng |
|
|
III. Lĩnh vực Lao động nước ngoài | |||
21. | Đăng ký hợp đồng cá nhân |
|
|
22. | Đăng ký hợp đồng nhận lao động thực tập dưới 90 ngày |
|
|
IV. Lĩnh vực Lao động, tiền lương, tiền công | |||
23. | Giải quyết chế độ trợ cấp một lần đối với người được cử làm chuyên gia sang giúp Lào, Cam - pu - chia | x | x |
24. | Gửi thỏa ước lao động tập thể cấp doanh nghiệp | x | x |
25. | Đăng ký nội quy lao động của doanh nghiệp | x | x |
26. | Xác nhận doanh nghiệp sử dụng nhiều lao động nữ |
|
|
27. | Thông báo về việc chuyển địa điểm đặt trụ sở, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
28. | Báo cáo tình hình hoạt động cho thuê lại lao động | x |
|
29. | Báo cáo về việc thay đổi người quản lý, người giữ chức danh chủ chốt của doanh nghiệp cho thuê lại lao động | x |
|
V. Lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động | |||
30. | Đăng ký công bố hợp quy sản phẩm, hàng hóa (nhóm 2 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội) | x | x |
31. | Khai báo thiết bị có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động |
|
|
32. | Thẩm định chương trình huấn luyện chi tiết về an toàn lao động, vệ sinh lao động của Cơ sở | x | x |
33. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A (đối với tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý) | x | x |
34. | Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
|
|
35. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động huấn luyện an toàn vệ sinh lao động đối với trường hợp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận hạng A của tổ chức, doanh nghiệp do cơ quan có thẩm quyền cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương quyết định thành lập; doanh nghiệp, đơn vị do địa phương quản lý |
|
|
36. | Thông báo doanh nghiệp đủ điều kiện tự huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động hạng A (đối với các đơn vị do các Bộ, ngành, cơ quan Trung ương, các tập đoàn, Tổng công ty Nhà nước thuộc Bộ, ngành, cơ quan Trung ương quyết định thành lập), hạng B, hạng C |
|
|
37. | Thông báo việc tổ chức làm thêm từ 200 giờ đến 300 giờ trong một năm | x |
|
38. | Báo cáo công tác an toàn, vệ sinh lao động của người sử dụng lao động | x |
|
39. | Khai báo tai nạn lao động | x |
|
40. | Gửi biên bản điều tra tai nạn lao động của đoàn điều tra tai nạn lao động cấp cơ sở | x |
|
41. | Cung cấp hồ sơ, tài liệu liên quan đến vụ tai nạn lao động đối với người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài |
|
|
42. | Báo cáo tai nạn lao động của người sử dụng lao động | x |
|
43. | Khai báo sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động và sự cố kỹ thuật gây mất an toàn, vệ sinh lao động nghiêm trọng |
|
|
44. | Khai báo đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động | x | x |
45. | Hỗ trợ huấn luyện thông qua Tổ chức huấn luyện cho người lao động ở khu vực không có hợp đồng lao động | x | x |
46. | Hỗ trợ kinh phí đào tạo chuyển đổi nghề nghiệp; khám bệnh nghề nghiệp; chữa bệnh nghề nghiệp; phục hồi chức năng lao động cho người lao động bị tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp | x | x |
47. | Hỗ trợ kinh phí huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động cho doanh nghiệp | x | x |
VI. Lĩnh vực Người có công | |||
48. | Hưởng mai táng phí, trợ cấp một lần khi người có công với cách mạng từ trần |
|
|
49. | Giải quyết trợ cấp tiền tuất hàng tháng cho thân nhân khi người có công với cách mạng từ trần |
|
|
50. | Hưởng lại chế độ ưu đãi đối với người có công hoặc thân nhân trong các trường hợp: - Bị tạm đình chỉ chế độ do bị kết án tù đã chấp hành xong hình phạt tù; - Bị tạm đình chỉ do xuất cảnh trái phép nay trở về nước cư trú; - Đã đi khỏi địa phương nhưng không làm thủ tục di chuyển hồ sơ nay quay lại đề nghị tiếp tục hưởng chế độ; - Bị tạm đình chỉ chế độ chờ xác minh của cơ quan điều tra |
|
|
51. | Giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
|
|
52. | Giải quyết chế độ đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến |
|
|
53. | Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
|
|
54. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
55. | Giải quyết hưởng chế độ ưu đãi đối với con đẻ người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học |
|
|
56. | Giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng hoặc hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, đày |
|
|
57. | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế |
|
|
58. | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng |
|
|
59. | Sửa đổi thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công |
|
|
60. | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ |
|
|
61. | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Bà mẹ Việt Nam anh hùng |
|
|
62. | Thực hiện chế độ trợ cấp một lần đối với thân nhân người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ Tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế, người có công giúp đỡ cách mạng đã chết |
|
|
63. | Mua bảo hiểm y tế đối với người có công và thân nhân |
|
|
64. | Xác nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh đối với người bị thương không thuộc lực lượng công an, quân đội trong chiến tranh từ ngày 31/12/1991 trở về trước không còn giấy tờ |
|
|
65. | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | x | x |
66. | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
|
67. | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến |
|
|
68. | Đính chính thông tin trên bia mộ liệt sĩ |
|
|
69. | Lập Sổ theo dõi và cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình |
|
|
70. | Thực hiện chế độ ưu đãi trong giáo dục đào tạo đối với người có công với cách mạng và con của họ |
|
|
71. | Hỗ trợ, di chuyển hài cốt liệt sĩ |
|
|
72. | Giải quyết trợ cấp một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được tặng Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng hoặc Bằng khen của Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương |
|
|
73. | Giải quyết chế độ trợ cấp đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác |
|
|
74. | Giám định lại thương tật do vết thương cũ tái phát và điều chỉnh chế độ |
|
|
75. | Giám định vết thương còn sót |
|
|
76. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là bệnh binh |
|
|
77. | Giải quyết chế độ đối với thương binh đồng thời là người hưởng chế độ mất sức lao động |
|
|
78. | Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng | x | x |
VII. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
79. | Quyết định công nhận cơ sở sản xuất, kinh doanh sử dụng từ 30% tổng số lao động trở lên là người khuyết tật | x | x |
80. | Gia hạn quyết định công nhận cơ sở sản xuất kinh doanh có từ 30% lao động trở lên là người khuyết tật | x | x |
81. | Tiếp nhận đối tượng bảo trợ xã hội vào cơ sở Bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định thành lập của Ủy ban nhân dân cấp thành phố |
|
|
82. | Tiếp nhận đối tượng là người chưa thành niên không có nơi cư trú ổn định bị áp dụng biện pháp giáo dục tại xã, phường, thị trấn vào cơ sở trợ giúp trẻ em |
|
|
83. | Tiếp nhận người khuyết tật đặc biệt nặng vào nuôi dưỡng chăm sóc trong cơ sở bảo trợ xã hội |
|
|
84. | Đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
85. | Đăng ký thay đổi nội dung chứng nhận đăng ký thành lập đối với cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
86. | Giải thể cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền thành lập của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
87. | Cấp Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền cấp phép của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
88. | Cấp lại, điều chỉnh Giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội có Giấy phép hoạt động do Sở Lao động - Thương binh và Xã hội cấp | x | x |
89. | Tiếp nhận vào cơ sở đối tượng bảo trợ xã hội có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp tỉnh | x | x |
90. | Tiếp nhận vào cơ sở đối với đối tượng cần bảo vệ khẩn cấp vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
|
|
91. | Tiếp nhận đối tượng tự nguyện vào cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
|
|
92. | Dừng trợ giúp xã hội tại cơ sở trợ giúp xã hội cấp thành phố |
|
|
VIII. Lĩnh vực Phòng chống tệ nạn xã hội | |||
93. | Chế độ thăm gặp đối với học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
94. | Nghỉ chịu tang của học viên tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
95. | Đưa người nghiện ma túy, người bán dâm tự nguyện vào cai nghiện, chữa trị, phục hồi tại Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội |
|
|
96. | Cấp Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x | x |
97. | Cấp lại Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x | x |
98. | Gia hạn Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x | x |
99. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x | x |
100. | Đề nghị chấm dứt hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân | x | x |
101. | Cấp Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
|
102. | Gia hạn Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
|
103. | Thay đổi Giấy phép hoạt động cai nghiện ma túy tự nguyện |
|
|
IX. Lĩnh vực Cho thuê lao động | |||
104. | Cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
105. | Cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động do bị mất, cháy, hư hỏng |
|
|
106. | Gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động |
|
|
X. Lĩnh vực Tổ chức cán bộ | |||
107. | Xếp hạng một số loại hình đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Ngành Lao động - Thương binh và Xã hội | x | x |
XI. Lĩnh vực Giáo dục nghề nghiệp | |||
108. | Thành lập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
109. | Thành lập phân hiệu của Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
110. | Chia, tách, sáp nhập Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
111. | Giải thể Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
112. | Chấm dứt hoạt động phân hiệu của Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và phân hiệu của Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố | x | x |
113. | Đổi tên Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp công lập trực thuộc thành phố và Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp tư thục trên địa bàn thành phố. | x | x |
114. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp, doanh nghiệp | x | x |
115. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với Trung tâm giáo dục nghề nghiệp, Trường Trung cấp, doanh nghiệp | x | x |
116. | Bổ nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố | x | x |
117. | Công nhận Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x | x |
118. | Miễn nhiệm Giám đốc Trung tâm giáo dục nghề nghiệp công lập trực thuộc thành phố; Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục | x | x |
119. | Công nhận Trung tâm giáo dục nghề nghiệp tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | x |
120. | Thành lập Hội đồng Trường, bổ nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
121. | Miễn nhiệm chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
122. | Cách chức chủ tịch và các thành viên hội đồng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
123. | Bổ nhiệm hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
124. | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng Trường Cao đẳng công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
125. | Thành lập Hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | x | x |
126. | Miễn nhiệm chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
127. | Cách chức chủ tịch, các thành viên hội đồng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện. | x | x |
128. | Thành lập hội đồng quản trị Trường Trung cấp tư thục | x | x |
129. | Bổ nhiệm hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập trực thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
130. | Công nhận hiệu trưởng Trường Trung cấp tư thục | x | x |
131. | Miễn nhiệm, cách chức hiệu trưởng Trường Trung cấp công lập thuộc Ủy ban nhân dân thành phố, Sở, Ủy ban nhân dân cấp huyện | x | x |
XII. Lĩnh vực Trẻ em | |||
132. | Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em |
|
|
133. | Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em | x | x |
XIII. Đặc thù | |||
134. | Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại các đơn vị sự nghiệp cấp thành phố |
|
|
XIV. Lĩnh vực Thanh tra | |||
135. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
136. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
137. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
138. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
139. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
140. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
141. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
142. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
143. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
144. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
7. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | |||
I. Lĩnh vực Văn hóa | |||
1. | Đăng ký di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x | x |
2. | Cấp phép cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước ngoài tiến hành nghiên cứu sưu tầm di sản văn hóa phi vật thể tại địa phương | x | x |
3. | Xác nhận đủ điều kiện cấp Giấy phép hoạt động đối với bảo tàng ngoài công lập | x | x |
4. | Cấp Giấy phép hoạt động bảo tàng ngoài công lập | x | x |
5. | Cấp Giấy phép khai quật khẩn cấp | x | x |
6. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng cấp tỉnh, ban hoặc Trung tâm quản lý di tích | x | x |
7. | Công nhận bảo vật quốc gia đối với bảo tàng ngoài công lập, tổ chức, cá nhân là chủ sở hữu hoặc đang quản lý hợp pháp hiện vật | x | x |
8. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x | x |
9. | Cấp Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x | x |
10. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề tu bổ di tích | x | x |
11. | Cấp Chứng chỉ hành nghề mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia | x | x |
12. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh giám định cổ vật | x | x |
13. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x | x |
14. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hành nghề tu bổ di tích | x | x |
15. | Cấp Giấy phép phổ biến phim a) Phim tài liệu, phim khoa học, phim hoạt hình do cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu; b) Cấp Giấy phép phổ biến phim truyện khi năm trước liền kề, các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương đáp ứng các điều kiện: - Sản xuất ít nhất 10 phim truyện nhựa được phép phổ biến; - Nhập khẩu ít nhất 40 phim truyện nhựa được phép phổ biến). | x | x |
16. | Cấp Giấy phép phổ biến phim có sử dụng hiệu ứng đặc biệt tác động đến người xem phim (do các cơ sở điện ảnh thuộc địa phương sản xuất hoặc nhập khẩu) | x | x |
17. | Tiếp nhận thông báo tổ chức thi sáng tác tác phẩm mỹ thuật | x | x |
18. | Cấp Giấy phép triển lãm mỹ thuật | x | x |
19. | Cấp Giấy phép sao chép tác phẩm mỹ thuật về danh nhân văn hóa, anh hùng dân tộc, lãnh tụ | x | x |
20. | Cấp Giấy phép xây dựng tượng đài, tranh hoành tráng | x | x |
21. | Cấp Giấy phép tổ chức trại sáng tác điêu khắc | x | x |
22. | Cấp Giấy phép triển lãm tác phẩm nhiếp ảnh tại Việt Nam | x | x |
23. | Cấp Giấy phép đưa tác phẩm nhiếp ảnh từ Việt Nam ra nước ngoài triển lãm | x | x |
24. | Cấp Giấy phép tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang cho các tổ chức thuộc địa phương | x | x |
25. | Cấp Giấy phép cho phép tổ chức, cá nhân Việt Nam thuộc địa phương ra nước ngoài biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang | x | x |
26. | Cấp Giấy phép cho đối tượng thuộc địa phương mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang tại địa phương | x | x |
27. | Cấp Giấy phép tổ chức thi người đẹp, người mẫu trong phạm vi địa phương | x | x |
28. | Cấp Giấy phép phê duyệt nội dung bản ghi âm, ghi hình ca múa nhạc, sân khấu cho các tổ chức thuộc địa phương | x | x |
29. | Thông báo tổ chức biểu diễn nghệ thuật, trình diễn thời trang; thi người đẹp, người mẫu | x | x |
30. | Chấp thuận địa điểm đăng cai vòng chung kết cuộc thi người đẹp, người mẫu | x | x |
31. | Cấp Giấy phép kinh doanh vũ trường | x | x |
32. | Công nhận lại “Cơ quan đạt chuẩn văn hóa”, “Đơn vị đạt chuẩn văn hóa”, “Doanh nghiệp đạt chuẩn văn hóa” | x | x |
33. | Tiếp nhận hồ sơ thông báo sản phẩm quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng-rôn | x | x |
34. | Tiếp nhận thông báo tổ chức đoàn người thực hiện quảng cáo | x | x |
35. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
36. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
37. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của doanh nghiệp quảng cáo nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
38. | Đăng ký tổ chức lễ hội | x | x |
39. | Thông báo tổ chức lễ hội | x | x |
40. | Cấp phép nhập khẩu văn hóa phẩm không nhằm mục đích kinh doanh | x | x |
41. | Giám định văn hóa phẩm xuất khẩu không nhằm mục đích kinh doanh của cá nhân, tổ chức ở địa phương | x | x |
42. | Phê duyệt nội dung tác phẩm tạo hình, mỹ thuật ứng dụng, tác phẩm nhiếp ảnh nhập khẩu | x | x |
43. | Phê duyệt nội dung tác phẩm điện ảnh nhập khẩu | x | x |
44. | Xác nhận danh mục sản phẩm nghe nhìn có nội dung vui chơi giải trí nhập khẩu | x | x |
45. | Đăng ký hoạt động thư viện tư nhân có vốn sách ban đầu từ 2.000 bản trở lên | x | x |
46. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
47. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
48. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở hỗ trợ nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
49. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
50. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
51. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của cơ sở tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
52. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ về chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
53. | Cấp Giấy chứng nhận nghiệp vụ tư vấn về phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
54. | Cấp thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
55. | Cấp lại thẻ nhân viên chăm sóc nạn nhân bạo lực gia đình | x | x |
56. | Cấp thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
57. | Cấp lại thẻ nhân viên tư vấn phòng, chống bạo lực gia đình | x | x |
58. | Cho phép tổ chức triển khai sử dụng vũ khí quân dụng, súng săn, vũ khí thể thao, vật liệu nổ, công cụ hỗ trợ còn tính năng, tác dụng được sử dụng làm đạo cụ | x | x |
II. Lĩnh vực Thể thao | |||
59. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao đối với câu lạc bộ thể thao chuyên nghiệp | x | x |
60. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao | x | x |
61. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp thay đổi nội dung ghi trong Giấy chứng nhận | x | x |
62. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hoạt động thể thao trong trường hợp bị mất hoặc hư hỏng | x | x |
63. | Đăng cai tổ chức Giải thi đấu vô địch từng môn thể thao của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
64. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Cầu lông | x | x |
65. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Taekwondo | x | x |
66. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Karate | x | x |
67. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bơi, Lặn | x | x |
68. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Billards & Snooker | x | x |
69. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng bàn | x | x |
70. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Dù lượn và Diều bay | x | x |
71. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Khiêu vũ thể thao | x | x |
72. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Thể dục thẩm mỹ | x | x |
73. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Judo | x | x |
74. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể Thể dục thể thao thao tổ chức hoạt động Thể dục thể hình và Fitness | x | x |
75. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Lân Sư Rồng | x | x |
76. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Vũ đạo thể thao giải trí | x | x |
77. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quyền anh | x | x |
78. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Võ cổ truyền, Vovinam | x | x |
79. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Bóng đá | x | x |
80. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Quần vợt | x | x |
81. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Patin | x | x |
82. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Yoga | x | x |
83. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh của doanh nghiệp kinh doanh hoạt động thể thao tổ chức hoạt động Golf | x | x |
III. Lĩnh vực Du lịch | |||
84. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x | x |
85. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x | x |
86. | Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm | x | x |
87. | Cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa | x | x |
88. | Cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch | x | x |
89. | Cấp Giấy chứng nhận khóa cập nhật kiến thức cho hướng dẫn viên du lịch nội địa và hướng dẫn viên du lịch quốc tế | x | x |
90. | Cấp Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x | x |
91. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x | x |
92. | Cấp đổi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa | x | x |
93. | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp chấm dứt hoạt động kinh doanh dịch vụ lữ hành | x | x |
94. | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp giải thể | x | x |
95. | Thu hồi Giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa trong trường hợp doanh nghiệp phá sản | x | x |
96. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x | x |
97. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp chuyển địa điểm đặt trụ sở của văn phòng đại diện | x | x |
98. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài trong trường hợp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện bị mất, bị hủy hoại, bị hư hỏng hoặc bị tiêu hủy | x | x |
99. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x | x |
100. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x | x |
101. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện tại Việt Nam của doanh nghiệp kinh doanh dịch vụ lữ hành nước ngoài | x | x |
102. | Công nhận điểm du lịch | x | x |
103. | Công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch: Hạng 1-3 sao đối với cơ sở lưu trú du lịch (khách sạn, biệt thự du lịch, căn hộ du lịch, tàu thủy lưu trú du lịch) | x | x |
104. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x | x |
105. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x | x |
106. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ chăm sóc sức khỏe đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x | x |
107. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ vui chơi, giải trí đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x | x |
108. | Công nhận cơ sở kinh doanh dịch vụ thể thao đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch | x | x |
IV. Lĩnh vực Thanh tra | |||
109. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
110. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
111. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
112. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
113. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
114. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
115. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
116. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
117. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
118. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
8. Ban Dân tộc | |||
I. Lĩnh vực Dân tộc | |||
1. | Công nhận người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | x | x |
2. | Đưa ra khỏi danh sách người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số | x | x |
II. Lĩnh vực Thanh tra | |||
3. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
4. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
5. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
6. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
7. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
8. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
9. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
10. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
11. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
12. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
9. Thanh tra thành phố | |||
I. Lĩnh vực Giải quyết khiếu nại | |||
1. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
2. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
II. Lĩnh vực Giải quyết tố cáo | |||
3. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
III. Lĩnh vực Tiếp công dân | |||
4. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
IV. Lĩnh vực Xử lý đơn | |||
5. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
V. Lĩnh vực phòng chống tham nhũng | |||
6. | Kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
7. | Công khai bản kê tài sản, thu nhập |
|
|
8. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
9. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
10. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
10. Văn phòng UBND thành phố | |||
1. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
2. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
3. | Kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
4. | Công khai bản kê tài sản, thu nhập |
|
|
5. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
6. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
7. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
8. | Giải quyết tranh chấp đất đai thuộc thẩm quyền của Chủ tịch Ủy ban nhân cấp tỉnh |
|
|
11. Sở Ngoại vụ | |||
I . Lĩnh vực Hoạt động đối ngoại nhà nước | |||
1. | Cho phép tổ chức hội nghị, hội thảo quốc tế | x | x |
II. Lĩnh vực Thanh tra | |||
2. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
3. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
4. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
5. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
6. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
7. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
8. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
9. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
10. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
11. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
12. Sở Thông tin và Truyền thông | |||
I. Lĩnh vực Bưu chính | |||
1. | Cấp Giấy phép bưu chính | x | x |
2. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép bưu chính | x | x |
3. | Cấp lại Giấy phép bưu chính khi hết hạn | x | x |
4. | Cấp lại Giấy phép bưu chính nội tỉnh khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x | x |
5. | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | x | x |
6. | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | x | x |
II. Lĩnh vực Phát thanh, truyền hình và thông tin điện tử | |||
7. | Cấp đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x | x |
8. | Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký thu tín hiệu truyền hình nước ngoài trực tiếp từ vệ tinh | x | x |
9. | Cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
10. | Sửa đổi, bổ sung Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
11. | Gia hạn Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
12. | Cấp lại Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
13. | Thông báo thay đổi chủ sở hữu, địa chỉ trụ sở chính của tổ chức, doanh nghiệp đã được cấp Giấy phép thiết lập trang thông tin điện tử tổng hợp | x | x |
14. | Thông báo thay đổi địa chỉ trụ sở chính, văn phòng giao dịch, địa chỉ đặt hoặc cho thuê máy chủ của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G1 trên mạng | x | x |
15. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp trò chơi điện tử G1 trên mạng do chia tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | x | x |
16. | Thông báo thay đổi tên miền khi cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử trên trang thông tin điện tử (trên Internet), kênh phân phối trò chơi (trên mạng viễn thông di động); thể loại trò chơi (G2, G3, G4); thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng | x | x |
17. | Thông báo thay đổi cơ cấu tổ chức của doanh nghiệp cung cấp dịch vụ trò chơi điện tử G2, G3, G4 trên mạng do chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi công ty theo quy định của pháp luật về doanh nghiệp; thay đổi phần vốn góp dẫn đến thay đổi thành viên góp vốn (hoặc cổ đông) có phần vốn góp từ 30% vốn điều lệ trở lên | x | x |
III. Lĩnh vực Báo chí | |||
18. | Trưng bày tranh, ảnh và các hình thức thông tin khác bên ngoài trụ sở cơ quan đại diện nước ngoài, tổ chức nước ngoài |
|
|
19. | Cấp Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x | x |
20. | Thay đổi nội dung ghi trong Giấy phép xuất bản bản tin (địa phương) | x | x |
21. | Cho phép họp báo (trong nước) | x | x |
22. | Cho phép họp báo (nước ngoài) | x | x |
IV. Lĩnh vực Xuất bản, in và phát thanh | |||
23. | Cấp Giấy phép xuất bản tài liệu không kinh doanh | x | x |
24. | Cấp Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x | x |
25. | Cấp lại Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x | x |
26. | Cấp đổi Giấy phép hoạt động in xuất bản phẩm | x | x |
27. | Cấp Giấy phép in gia công xuất bản phẩm cho nước ngoài | x | x |
28. | Cấp Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm không kinh doanh | x | x |
29. | Cấp Giấy phép tổ chức triển lãm, hội chợ xuất bản phẩm | x | x |
30. | Đăng ký hoạt động phát hành xuất bản phẩm | x | x |
31. | Cấp Giấy phép hoạt động in | x | x |
32. | Cấp lại Giấy phép hoạt động in | x | x |
33. | Đăng ký hoạt động cơ sở in | x | x |
34. | Thay đổi thông tin đăng ký hoạt động cơ sở in | x | x |
35. | Đăng ký sử dụng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x | x |
36. | Chuyển nhượng máy photocopy màu, máy in có chức năng photocopy màu | x | x |
V. Lĩnh vực Thanh tra | |||
37. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
38. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
39. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
40. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
41. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
42. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
43. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
44. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
45. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
46. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
13. Sở Tài chính | |||
I. Lĩnh vực Quản lý ngân sách Nhà Nước | |||
1. | Đăng ký mã số đơn vị có quan hệ với ngân sách | x | x |
2. | Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán đã có văn bản chấp thuận của Ủy ban nhân dân thành phố |
|
|
3. | Chi ngân sách cho cá nhân, tổ chức cấp thành phố không phải là đơn vị dự toán phải trình Ủy ban nhân dân thành phố |
|
|
4. | Thẩm tra phân bổ dự toán chi ngân sách của các đơn vị |
|
|
5. | Tham gia ý kiến theo thẩm quyền đối với các dự án do thành phố quản lý | x | x |
6. | Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư < 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư |
|
|
7. | Phê duyệt dự toán chi phí có mức vốn đầu tư ≥ 500 triệu đồng gồm: Chi phí lập quy hoạch xây dựng; quy hoạch phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, quy hoạch sản phẩm chủ yếu; chi phí khảo sát phục vụ lập dự án, chi phí lập dự án đầu tư; chi phí phục vụ công tác bồi thường hỗ trợ và tái định cư |
|
|
8. | Phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước (dự án nhóm A và B) |
|
|
9. | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn < 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng |
|
|
10. | Phê duyệt quyết toán vốn đầu tư dự án hoàn thành thuộc nguồn vốn nhà nước, vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước, có mức vốn ≥ 05 tỷ đồng thuộc dự án lập báo cáo kinh tế kỹ thuật xây dựng hoặc dự án nhóm C |
|
|
11. | Thẩm định quyết toán vốn đầu tư XDCB thuộc nguồn vốn NSNN theo niên độ ngân sách hàng năm của thành phố - Đối với nguồn vốn do cấp thành phố thực hiện |
|
|
II. Lĩnh vực Tài chính doanh nghiệp và Quản lý vốn của Nhà Nước tại doanh nghiệp | |||
12. | Công bố giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa | x | x |
13. | Cho phép mua bán tài sản cố định của Công ty nhà nước thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân thành phố | x | x |
14. | Phê duyệt báo cáo tài chính của công ty tại thời điểm chính thức chuyển đổi công ty nhà nước thành Công ty TNHH NN một thành viên | x | x |
15. | Thẩm định phương án chuyển đổi (trong đó có phương án xử lý tài chính) của Công ty nhà nước thành Công ty TNHH một thành viên | x | x |
16. | Xác nhận nguồn vốn mua đất cho các doanh nghiệp | x | x |
III. Lĩnh vực Quản lý giá - Công sản | |||
17. | Cho phép mua sắm phương tiện đi lại của các cơ quan đơn vị |
|
|
18. | Cho phép thanh lý tài sản có nguyên giá sổ sách trên 50 triệu đồng/1 đơn vị tài sản |
|
|
19. | Đăng ký tài sản |
|
|
20. | Phê duyệt kết quả trúng đấu giá quyền sử dụng đất |
|
|
21. | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất |
|
|
22. | Kê khai giá (đối với hàng hóa, dịch vụ theo quy định tại Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ) |
|
|
23. | Kê khai giá cước vận tải bằng ô tô và giá dịch vụ hỗ trợ đường bộ |
|
|
24. | Tiếp nhận, quản lý và bảo quản tài sản bị chôn giấu, bị chìm đắm được tìm thấy |
|
|
25. | Phê duyệt giá nước sạch |
|
|
26. | Định giá tài sản trong tố tụng hình sự |
|
|
27. | Đăng ký giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp thành phố | x | x |
28. | Kê khai giá của các doanh nghiệp thuộc phạm vi cấp thành phố | x | x |
29. | Xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí của đơn vị phải thực hiện di dời | x | x |
30. | Xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ | x | x |
31. | Xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | x | x |
32. | Xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất | x | x |
33. | Hoàn trả hoặc khấu trừ tiền sử dụng đất đã nộp hoặc tiền nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất đã trả vào nghĩa vụ tài chính của chủ đầu tư dự án nhà ở xã hội | x | x |
IV. Lĩnh vực Thanh tra | |||
34. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
35. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
36. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
37. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
38. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
39. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
40. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
41. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
42. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
43. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
14. Sở Công Thương | |||
I. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại | |||
1. | Phê duyệt Phương án bố trí, sắp xếp ngành nghề kinh doanh, sử dụng điểm kinh doanh tại chợ (đối với chợ hạng 1) | x | x |
2. | Phê duyệt Nội quy chợ (đối với chợ hạng 1) | x | x |
3. | Thông báo sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại | x | x |
4. | Đăng ký thực hiện khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
5. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại đối với chương trình khuyến mại mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn 01 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x | x |
6. | Thông báo hoạt động khuyến mại | x | x |
7. | Xác nhận đăng ký tổ chức Hội chợ, Triển lãm thương mại tại Việt Nam. | x | x |
8. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam | x | x |
II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng | |||
9. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x |
10. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x |
11. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá | x | x |
12. | Cấp Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x |
13. | Cấp lại Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x |
14. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn sản phẩm thuốc lá | x | x |
15. | Cấp Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x |
16. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x |
17. | Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu công nghiệp (quy mô dưới 3 triệu lít/năm) | x | x |
18. | Cấp Giấy chứng nhận sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu cấp tỉnh | x | x |
19. | Cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x |
20. | Cấp lại Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x |
21. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá | x | x |
III. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp | |||
22. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
23. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
24. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x | x |
25. | Cấp lại Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn tiền chất thuốc nổ | x | x |
26. | Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
27. | Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
28. | Thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
IV. Lĩnh vực Hóa chất | |||
29. | Cấp Giấy chứng nhận huấn luyện kỹ thuật an toàn vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm | x | x |
30. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
31. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
32. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
33. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
34. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
35. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trong lĩnh vực công nghiệp | x | x |
V. Lĩnh vực Điện | |||
36. | Huấn luyện và cấp mới Thẻ an toàn điện | x | x |
37. | Cấp lại Thẻ an toàn điện | x | x |
38. | Huấn luyện và cấp sửa đổi, bổ sung Thẻ an toàn điện | x | x |
39. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
40. | Cấp thẻ Kiểm tra viên điện lực cho các đối tượng thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương trường hợp thẻ bị mất hoặc bị hỏng thẻ | x | x |
41. | Cấp Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x | x |
42. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động tư vấn chuyên ngành điện thuộc thẩm quyền cấp của địa phương | x | x |
43. | Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | x | x |
44. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với nhà máy điện có quy mô dưới 03MW đặt tại địa phương | x | x |
45. | Cấp Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x | x |
46. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán lẻ điện đến cấp điện áp 0,4kV tại địa phương | x | x |
47. | Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x | x |
48. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện đến cấp điện áp 35 kV tại địa phương | x | x |
VI. Lĩnh vực Công nghiệp nặng | |||
49. | Cấp Giấy xác nhận ưu đãi dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản phẩm công nghiệp hỗ trợ ưu tiên phát triển đối với các doanh nghiệp nhỏ và vừa | x | x |
VII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||
50. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ hàng hóa | x | x |
51. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền nhập khẩu, quyền phân phối bán buôn các hàng hóa là dầu, mỡ bôi trơn | x | x |
52. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện quyền phân phối bán lẻ các hàng hóa là gạo; đường; vật phẩm ghi hình; sách, báo và tạp chí | x | x |
53. | Cấp Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài để thực hiện các dịch vụ khác quy định tại khoản d, đ, e, g, h, i Điều 5 Nghị định 09/2018/NĐ-CP | x | x |
54. | Cấp lại Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
55. | Điều chỉnh Giấy phép kinh doanh cho tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
56. | Cấp Giấy phép kinh doanh đồng thời với Giấy phép lập cơ sở bán lẻ được quy định tại Điều 20 Nghị định số 09/2018/NĐ-CP | x | x |
57. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ thứ nhất, cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp không phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x | x |
58. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thuộc trường hợp phải thực hiện thủ tục kiểm tra nhu cầu kinh tế (ENT) | x | x |
59. | Điều chỉnh tên, mã số doanh nghiệp, địa chỉ trụ sở chính, tên, địa chỉ của cơ sở bán lẻ, loại hình của cơ sở bán lẻ, điều chỉnh giảm diện tích của cơ sở bán lẻ trên Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x |
60. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất trong Trung tâm thương mại; tăng diện dích cơ sở bán lẻ ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất được lập trong Trung tâm thương mại và không thuộc loại hình cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini, đến mức dưới 500m2 | x | x |
61. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ thứ nhất không nằm trong Trung tâm thương mại | x | x |
62. | Điều chỉnh tăng diện tích cơ sở bán lẻ khác và trường hợp cơ sở ngoài cơ sở bán lẻ thứ nhất thay đổi loại hình thành cửa hàng tiện lợi, siêu thị mini | x | x |
63. | Cấp lại Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x |
64. | Gia hạn Giấy phép lập cơ sở bán lẻ | x | x |
65. | Cấp Giấy phép lập cơ sở bán lẻ cho phép cơ sở bán lẻ được tiếp tục hoạt động | x | x |
VIII. Lĩnh vực Dầu khí | |||
66. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho xăng dầu có dung tích kho từ trên 210m3 đến dưới 5.000m3 | x | x |
67. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LPG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x | x |
68. | Thẩm định, phê duyệt bổ sung, điều chỉnh quy hoạch đối với dự án đầu tư xây dựng công trình kho LNG có dung tích kho dưới 5.000m3 | x | x |
IX. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh | |||
69. | Đăng ký hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
70. | Đăng ký sửa đổi, bổ sung nội dung hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
71. | Chấm dứt hoạt động bán hàng đa cấp tại địa phương | x | x |
72. | Thông báo tổ chức hội nghị, hội thảo, đào tạo về bán hàng đa cấp | x | x |
73. | Đăng ký Hợp đồng theo mẫu và điều kiện giao dịch chung thuộc thẩm quyền của Sở Công Thương | x | x |
X. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa | |||
74. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
75. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
76. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh xăng dầu thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
77. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x |
78. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x |
79. | Cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện làm đại lý bán lẻ xăng dầu | x | x |
80. | Cấp Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
81. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
82. | Cấp lại Giấy chứng nhận cửa hàng đủ điều kiện bán lẻ xăng dầu | x | x |
83. | Cấp Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
84. | Cấp sửa đổi, bổ sung Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
85. | Cấp lại Giấy phép bán buôn rượu trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | x | x |
86. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
87. | Tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương | x | x |
XI. Lĩnh vực Thương mại quốc tế | |||
88. | Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
89. | Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
90. | Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
91. | Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
92. | Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam | x | x |
XII. An toàn thực phẩm và khoa học công nghệ | |||
93. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x | x |
94. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x | x |
95. | Cấp thông báo xác nhận công bố sản phẩm hàng hóa nhóm 2 phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật tương ứng | x | x |
96. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện | x | x |
97. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, chế biến thực phẩm do Sở Công Thương thực hiện. | x | x |
98. | Đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x | x |
99. | Đăng ký thay đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại | x | x |
100. | Kiểm tra và cấp Giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm cho tổ chức và cá nhân thuộc thẩm quyền cấp của Sở Công Thương | x | x |
101. | Điều chỉnh Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh không theo chu kỳ (đối với điều chỉnh Hợp phần Quy hoạch chi tiết phát triển lưới điện trung và hạ áp sau các trạm 110kV) | x | x |
XIII. Lĩnh vực Thương mại biên giới | |||
102. | Đăng ký thực hiện hoạt động mua bán hàng hóa qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới | x | x |
XIV. Lĩnh vực Kinh doanh khí | |||
103. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x |
104. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x |
105. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG | x | x |
106. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x |
107. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x |
108. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai | x | x |
109. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x |
110. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x |
111. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn | x | x |
112. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x |
113. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x |
114. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải | x | x |
115. | Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x |
116. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x |
117. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG | x | x |
118. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x |
119. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x |
120. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải | x | x |
121. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x |
122. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x |
123. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG | x | x |
124. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG | x | x |
125. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x |
126. | Cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải | x | x |
XV. Lĩnh vực Thanh tra | |||
127. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
128. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
129. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
130. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
131. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
132. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
133. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
134. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
135. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
136. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
15. Sở Nội vụ | |||
I. Lĩnh vực Thi đua khen thưởng | |||
1. | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
2. | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
3. | Tặng danh hiệu Chiến sỹ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương | x |
|
4. | Tặng danh hiệu Tập thể lao động xuất sắc | x |
|
5. | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
6. | Tặng Cờ thi đua cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương theo đợt hoặc chuyên đề | x |
|
7. | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đột xuất | x |
|
8. | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương cho gia đình | x |
|
9. | Tặng thưởng Bằng khen cấp bộ, ngành, đoàn thể Trung ương, tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương về thành tích đối ngoại | x |
|
II. Lĩnh vực Phi Chính phủ | |||
10. | Công nhận ban vận động thành lập hội | x | x |
11. | Thành lập hội | x | x |
12. | Phê duyệt điều lệ hội | x | x |
13. | Chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội | x | x |
14. | Đổi tên hội | x | x |
15. | Hội tự giải thể | x | x |
16. | Báo cáo tổ chức đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội | x | x |
17. | Cho phép hội đặt văn phòng đại diện | x | x |
18. | Cấp Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x |
19. | Công nhận quỹ đủ điều kiện hoạt động và công nhận thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x | x |
20. | Công nhận thay đổi, bổ sung thành viên Hội đồng quản lý quỹ | x | x |
21. | Thay đổi Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ (sửa đổi, bổ sung) quỹ | x | x |
22. | Cấp lại Giấy phép thành lập và công nhận điều lệ quỹ | x | x |
23. | Cho phép quỹ hoạt động trở lại sau khi bị tạm đình chỉ hoạt động | x | x |
24. | Hợp nhất, sáp nhập, chia, tách quỹ | x | x |
25. | Đổi tên quỹ | x | x |
26. | Quỹ tự giải thể | x | x |
III. Lĩnh vực Đơn vị sự nghiệp | |||
27. | Thẩm định việc thành lập đơn vị sự nghiệp công lập | x | x |
28. | Thẩm định việc tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập | x | x |
29. | Thẩm định việc giải thể đơn vị sự nghiệp công lập | x | x |
30. | Thành lập Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định thành lập | x | x |
31. | Tổ chức lại, giải thể Trung tâm dịch vụ việc làm do Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố quyết định | x | x |
IV. Lĩnh vực Thanh niên xung phong | |||
32. | Thành lập tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
33. | Giải thể tổ chức thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
34. | Xác nhận phiên hiệu thanh niên xung phong ở cấp tỉnh | x |
|
V. Lĩnh vực Tổ dân phố | |||
35. | Thành lập thôn mới, tổ dân phố mới | x | x |
VI. Lĩnh vực Công chức, viên chức | |||
36. | Thi tuyển công chức | x |
|
37. | Xét tuyển công chức | x |
|
38. | Tiếp nhận các trường hợp đặc biệt trong tuyển dụng công chức | x | x |
39. | Thi nâng ngạch công chức | x | x |
40. | Xếp ngạch, bậc lương đối với trường hợp đã có thời gian công tác có đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc khi được tuyển dụng | x | x |
41. | Xét chuyển cán bộ, công chức cấp xã thành công chức từ cấp huyện trở lên | x |
|
42. | Thăng hạng chức danh nghề nghiệp đối với viên chức | x |
|
43. | Thi tuyển viên chức | x |
|
44. | Xét tuyển viên chức | x |
|
45. | Xét tuyển đặc cách viên chức | x |
|
VII. Lĩnh vực Lưu trữ | |||
46. | Phục vụ việc sử dụng tài liệu của độc giả tại phòng đọc | x |
|
47. | Cấp bản sao và chứng thực lưu trữ | x |
|
48. | Cấp, cấp lại Chứng chỉ hành nghề lưu trữ | x |
|
VIII. Lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo | |||
49. | Đề nghị công nhận tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
50. | Đăng ký sửa đổi hiến chương của tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
51. | Đề nghị thành lập, chia, tách, sáp nhập, hợp nhất tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
52. | Đăng ký thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành là người đang bị buộc tội hoặc người chưa được xóa án tích | x |
|
53. | Đề nghị sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam | x |
|
54. | Đề nghị mời tổ chức, cá nhân nước ngoài vào Việt Nam thực hiện hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | x |
|
55. | Đề nghị mời chức sắc, nhà tu hành là người nước ngoài đến giảng đạo cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo ở một tỉnh | x |
|
56. | Đề nghị thay đổi tên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
57. | Đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc | x |
|
58. | Thông báo thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều tỉnh (thuộc thẩm quyền tiếp nhận của 02 cơ quan) | x |
|
59. | Đề nghị cấp đăng ký pháp nhân phi thương mại cho tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
60. | Đề nghị tự giải thể tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương | x |
|
61. | Đề nghị giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x |
|
62. | Thông báo về việc đã giải thể tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định của hiến chương của tổ chức | x |
|
63. | Thông báo tổ chức quyên góp không thuộc quy định tại điểm a và điểm b khoản 3 Điều 19 của Nghị định số 162/2017/NĐ-CP | x |
|
64. | Đề nghị cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo cho tổ chức có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
65. | Thông báo người được phong phẩm hoặc suy cử làm chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
66. | Thông báo hủy kết quả phong phẩm hoặc suy cử chức sắc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
67. | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
68. | Đăng ký người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
69. | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
70. | Thông báo về người được bổ nhiệm, bầu cử, suy cử làm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
71. | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
72. | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
73. | Thông báo kết quả bổ nhiệm, bầu cử, suy cử những người lãnh đạo tổ chức đối với tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở một tỉnh theo quy định tại khoản 7 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
74. | Thông báo thuyên chuyển chức sắc, chức việc, nhà tu hành | x |
|
75. | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức sắc, chức việc đối với các trường hợp quy định tại khoản 2 Điều 33 và khoản 2 Điều 34 của Luật Tín ngưỡng, tôn giáo | x |
|
76. | Thông báo cách chức, bãi nhiệm chức việc của tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở một tỉnh | x |
|
77. | Đăng ký mở lớp bồi dưỡng về tôn giáo cho người chuyên hoạt động tôn giáo | x |
|
78. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
79. | Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
80. | Thông báo tổ chức hội nghị thường niên của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
81. | Đề nghị tổ chức đại hội của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo có địa bàn hoạt động ở nhiều huyện thuộc một tỉnh | x |
|
82. | Đề nghị tổ chức cuộc lễ ngoài cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x |
|
83. | Đề nghị giảng đạo ngoài địa bàn phụ trách, cơ sở tôn giáo, địa điểm hợp pháp đã đăng ký có quy mô tổ chức ở nhiều huyện thuộc một tỉnh hoặc ở nhiều tỉnh | x |
|
IX. Lĩnh vực Bảo trợ xã hội | |||
84. | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND thành phố | x | x |
85. | Thành lập cơ sở bảo trợ xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền quyết định của Chủ tịch UBND thành phố | x | x |
86. | Giải thể cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch UBND thành phố | x | x |
87. | Thay đổi tên, trụ sở, giám đốc, quy chế hoạt động của cơ sở bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền thành lập của Chủ tịch UBND thành phố | x | x |
X. Đặc thù | |||
88. | Tiếp nhận, bố trí công tác, chính sách ưu đãi đối với người tự nguyện đến làm việc tại các đơn vị sự nghiệp cấp thành phố |
|
|
XI. Lĩnh vực Thanh tra | |||
89. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
90. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
91. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
92. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
93. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
94. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
95. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
96. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
97. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
98. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
XII. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
99. | Thành lập Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | x | x |
100. | Cho phép Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp hoạt động trở lại | x | x |
101. | Sáp nhập, chia tách Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | x | x |
102. | Giải thể Trung tâm kỹ thuật tổng hợp - hướng nghiệp | x | x |
103. | Thành lập Trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
104. | Cho phép Trung tâm giáo dục thường xuyên hoạt động giáo dục trở lại | x | x |
105. | Sáp nhập, chia tách Trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
106. | Giải thể Trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
107. | Thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập công lập hoặc cho phép thành lập Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập tư thục | x | x |
108. | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | x |
109. | Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | x |
16. Sở Giáo dục và Đào tạo | |||
I. Lĩnh vực Giáo dục và Đào tạo | |||
1. | Thành lập Trường Trung học phổ thông công lập hoặc cho phép thành lập Trường Trung học phổ thông tư thục | x | x |
2. | Cho phép Trường Trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x | x |
3. | Cho phép Trường Trung học phổ thông hoạt động trở lại | x | x |
4. | Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông | x | x |
5. | Giải thể Trường Trung học phổ thông (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập Trường Trung học phổ thông) | x | x |
6. | Thành lập Trường Trung học phổ thông chuyên công lập hoặc cho phép thành lập Trường Trung học phổ thông chuyên tư thục | x | x |
7. | Cho phép Trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động giáo dục | x | x |
8. | Cho phép Trường Trung học phổ thông chuyên hoạt động trở lại | x | x |
9. | Sáp nhập, chia tách Trường Trung học phổ thông chuyên | x | x |
10. | Giải thể Trường Trung học phổ thông chuyên | x | x |
11. | Thành lập Trường Phổ thông dân tộc nội trú | x | x |
12. | Cho phép Trường Phổ thông dân tộc nội trú có cấp học cao nhất là Trung học phổ thông hoạt động giáo dục | x | x |
13. | Sáp nhập, chia, tách Trường Phổ thông dân tộc nội trú | x | x |
14. | Giải thể Trường Phổ thông dân tộc nội trú (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập Trường) | x | x |
15. | Thành lập, cho phép thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin học | x | x |
16. | Cho phép Trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục | x | x |
17. | Cho phép Trung tâm ngoại ngữ, tin học hoạt động giáo dục trở lại | x | x |
18. | Sáp nhập, chia, tách Trung tâm ngoại ngữ, tin học | x | x |
19. | Giải thể Trung tâm ngoại ngữ, tin học (theo đề nghị của cá nhân tổ chức thành lập Trung tâm ngoại ngữ, tin hoc) | x | x |
20. | Tổ chức lại, cho phép tổ chức lại Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | x |
21. | Giải thể Trung tâm hỗ trợ và phát triển giáo dục hòa nhập | x | x |
22. | Thành lập Trường Trung cấp sư phạm công lập, cho phép thành lập Trường Trung cấp sư phạm tư thục | x | x |
23. | Sáp nhập, chia, tách Trường Trung cấp sư phạm | x | x |
24. | Giải thể Trường Trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập Trường Trung cấp sư phạm) | x | x |
25. | Cho phép hoạt động giáo dục nghề nghiệp trở lại đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | x |
26. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | x |
27. | Đăng ký bổ sung hoạt động giáo dục nghề nghiệp đối với nhóm ngành đào tạo giáo viên trình độ trung cấp | x | x |
28. | Thành lập phân hiệu Trường Trung cấp sư phạm hoặc cho phép thành lập phân hiệu Trường Trung cấp sư phạm tư thục | x | x |
29. | Giải thể phân hiệu Trường Trung cấp sư phạm (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập phân hiệu) | x |
x |
30. | Thành lập Trường năng khiếu thể dục thể thao thuộc địa phương hoặc lớp năng khiếu thể dục, thể thao thuộc Trường Trung học phổ thông | x | x |
31. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị Trường đại học tư thục | x | x |
32. | Thành lập và công nhận hội đồng quản trị Trường đại học tư thục hoạt động không vì lợi nhuận | x | x |
33. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x | x |
34. | Điều chỉnh, bổ sung Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh dịch vụ tư vấn du học | x | x |
35. | Đề nghị được kinh doanh dịch vụ tư vấn du học trở lại | x | x |
36. | Cấp phép hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | x |
37. | Xác nhận hoạt động giáo dục kỹ năng sống và hoạt động giáo dục ngoài giờ chính khóa | x | x |
38. | Cấp Giấy phép, gia hạn Giấy phép tổ chức hoạt động dạy thêm, học thêm có nội dung thuộc chương trình Trung học phổ thông | x | x |
39. | Cấp Giấy chứng nhận kiểm định chất lượng Giáo dục Mầm non | x | x |
40. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với Trường tiểu học | x | x |
41. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với Trường Trung học (Bao gồm Trường Trung học cơ sở; Trường Trung học phổ thông; Trường Phổ thông có nhiều cấp học; Trường Phổ thông dân tộc nội trú cấp huyện; Trường Phổ thông dân tộc nội trú cấp tỉnh; Trường Phổ thông dân tộc nội trú trực thuộc Bộ; Trường Phổ thông dân tộc bán trú Trường chuyên thuộc các loại hình trong hệ thống giáo dục quốc dân) | x | x |
42. | Cấp Giấy chứng nhận chất lượng giáo dục đối với Trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
43. | Công nhận Trường mầm non đạt chuẩn quốc gia | x | x |
44. | Công nhận Trường Tiểu học đạt chuẩn quốc gia | x | x |
45. | Công nhận Trường Trung học cơ sở đạt chuẩn quốc gia | x | x |
46. | Công nhận Trường Trung học phổ thông đạt chuẩn quốc gia | x | x |
47. | Công nhận Trường Phổ thông có nhiều cấp học đạt chuẩn quốc gia | x | x |
48. | Xếp hạng Trung tâm giáo dục thường xuyên | x | x |
49. | Công nhận huyện đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ | x | x |
50. | Chuyển trường đối với học sinh Trung học phổ thông | x | x |
51. | Xin học lại tại trường khác đối với học sinh trung học | x | x |
52. | Tiếp nhận lưu học sinh nước ngoài diện học bổng khác và tự túc vào học tại Việt Nam | x | x |
53. | Cấp học bổng và hỗ trợ kinh phí mua phương tiện, đồ dùng học tập dùng riêng cho người khuyết tật học tại các cơ sở giáo dục | x | x |
54. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trung học phổ thông là người dân tộc kinh | x | x |
55. | Xét, duyệt chính sách hỗ trợ đối với học sinh Trung học phổ thông là người dân tộc thiểu số | x | x |
56. | Hỗ trợ học tập đối với học sinh Trung học phổ thông các dân tộc thiểu số rất ít người | x | x |
57. | Đề nghị miễn giảm học phí và hỗ trợ chi phí học tập cho học sinh, sinh viên | x | x |
II. Lĩnh vực Thi tuyển sinh | |||
58. | Đăng ký dự thi cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin | x | x |
59. | Xét tuyển sinh vào Trường Phổ thông dân tộc nội trú (Xét tuyển sinh vào Trường PTDTNT) | x | x |
60. | Đặc cách tốt nghiệp Trung học phổ thông | x | x |
61. | Đăng ký dự thi Trung học phổ thông quốc gia | x | x |
62. | Phúc khảo bài thi Trung học phổ thông quốc gia | x | x |
63. | Xét tuyển học sinh vào Trường dự bị đại học | x | x |
III. Lĩnh vực Hệ thống văn bằng | |||
64. | Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc | x | x |
65. | Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ | x | x |
66. | Công nhận văn bằng tốt nghiệp các cấp học phổ thông do cơ sở nước ngoài cấp | x | x |
IV. Lĩnh vực Thanh tra | |||
67. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
68. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
69. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
70. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
71. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
72. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
73. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
74. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
75. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
76. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
17. Ban Quản lý các Khu Chế xuất và Công nghiệp | |||
I. Lĩnh vực Môi trường | |||
1. | Xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trường | x | x |
2. | Cấp Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x |
3. | Cấp lại Giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam | x | x |
4. | Thu hồi Giấy phép lao động | x | x |
5. | Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp Giấy phép lao động | x | x |
II. Lĩnh vực Đầu tư | |||
6. | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x |
7. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x |
8. | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x |
9. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x | x |
10. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | x | x |
11. | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x |
12. | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | x | x |
13. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | x | x |
14. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | x | x |
15. | Chuyển nhượng dự án đầu tư | x | x |
16. | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | x | x |
17. | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | x | x |
18. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x |
19. | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x |
20. | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | x | x |
21. | Giãn tiến độ đầu tư | x | x |
22. | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | x | x |
23. | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | x | x |
24. | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x | x |
25. | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | x | x |
26. | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | x | x |
27. | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | x | x |
28. | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | x | x |
29. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | x | x |
30. | Quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x | x |
31. | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ban quản lý | x | x |
III. Lĩnh vực Thanh tra | |||
32. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
33. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
34. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
35. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
36. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
37. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
38. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
39. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
40. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
41. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
18. Sở Tài nguyên và Môi trường | |||
I. Lĩnh vực Đất đai | |||
1. | Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x | x |
2. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x |
|
3. | Giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp Giấy chứng nhận đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao | x |
|
4. | Chuyển mục đích sử dụng đất phải được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với tổ chức | x |
|
5. | Điều chỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng Chính phủ đã ban hành trước ngày 01 tháng 7 năm 2004 | x | x |
6. | Đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x | x |
7. | Đăng ký đất đai lần đầu đối với trường hợp được Nhà nước giao đất để quản lý | x | x |
8. | Xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất | x | x |
9. | Đăng ký biến động về sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất do thay đổi thông tin về người được cấp Giấy chứng nhận (đổi tên hoặc giấy tờ pháp nhân, giấy tờ nhân thân, địa chỉ); giảm diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên; thay đổi về hạn chế quyền sử dụng đất; thay đổi về nghĩa vụ tài chính; thay đổi về tài sản gắn liền với đất so với nội dung đã đăng ký, cấp Giấy chứng nhận | x | x |
10. | Đăng ký xác lập quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề sau khi được cấp Giấy chứng nhận lần đầu và đăng ký thay đổi, chấm dứt quyền sử dụng hạn chế thửa đất liền kề | x | x |
11. | Gia hạn sử dụng đất ngoài khu công nghệ cao, khu kinh tế | x | x |
12. | Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của cơ sở tôn giáo | x | x |
13. | Xác nhận tiếp tục sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân khi hết hạn sử dụng đất đối với trường hợp có nhu cầu | x | x |
14. | Tách thửa hoặc hợp thửa đất | x | x |
15. | Cấp đổi Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | x | x |
16. | Chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia đình, cá nhân | x | x |
17. | Đính chính Giấy chứng nhận đã cấp | x | x |
18. | Thu hồi Giấy chứng nhận đã cấp không đúng quy định của pháp luật đất đai do người sử dụng đất, chủ sở hữu tài sản gắn liền với đất phát hiện | x | x |
19. | Đăng ký và cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu | x | x |
20. | Thu hồi đất do chấm dứt việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
21. | Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | x | x |
22. | Thẩm định phương án sử dụng đất của công ty nông, lâm nghiệp | x | x |
23. | Cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người đã đăng ký quyền sử dụng đất lần đầu | x | x |
24. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với tài sản gắn liền với đất mà chủ sở hữu không đồng thời là người sử dụng đất | x | x |
25. | Đăng ký thay đổi tài sản gắn liền với đất vào Giấy chứng nhận đã cấp | x | x |
26. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất cho người nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất, mua nhà ở, công trình xây dựng trong các dự án phát triển nhà ở | x | x |
27. | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với trường hợp đã chuyển quyền sử dụng đất trước ngày 01 tháng 7 năm 2014 mà bên chuyển quyền đã được cấp Giấy chứng nhận nhưng chưa thực hiện thủ tục chuyển quyền theo quy định | x | x |
28. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho, góp vốn bằng quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất; chuyển quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất của vợ hoặc chồng thành của chung vợ và chồng; tăng thêm diện tích do nhận chuyển nhượng, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất đã có Giấy chứng nhận | x | x |
29. | Bán hoặc góp vốn bằng tài sản gắn liền với đất thuê của Nhà nước theo hình thức thuê đất trả tiền hàng năm | x | x |
30. | Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng | x | x |
31. | Đăng ký biến động quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất trong các trường hợp giải quyết tranh chấp, khiếu nại, tố cáo về đất đai; xử lý nợ hợp đồng thế chấp, góp vốn; kê biên, đấu giá quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất để thi hành án; chia, tách, hợp nhất, sáp nhập tổ chức; thỏa thuận hợp nhất hoặc phân chia quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất của hộ gia đình, của vợ và chồng, của nhóm người sử dụng đất; đăng ký biến động đối với trường hợp hộ gia đình, cá nhân đưa quyền sử dụng đất vào doanh nghiệp | x | x |
32. | Đăng ký biến động đối với trường hợp chuyển từ hình thức thuê đất trả tiền hàng năm sang thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê hoặc từ giao đất không thu tiền sử dụng đất sang hình thức thuê đất hoặc từ thuê đất sang giao đất có thu tiền sử dụng đất | x | x |
33. | Cấp lại Giấy chứng nhận hoặc cấp lại Trang bổ sung của Giấy chứng nhận do bị mất | x | x |
34. | Đăng ký đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất không phải xin phép cơ quan nhà nước có thẩm quyền | x | x |
35. | Chuyển nhượng vốn đầu tư là giá trị quyền sử dụng đất | x | x |
36. | Cung cấp dữ liệu đất đai | x | x |
II. Lĩnh vực Tài nguyên nước | |||
37. | Cấp Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x | x |
38. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép thăm dò nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x | x |
39. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x | x |
40. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép khai thác, sử dụng nước dưới đất đối với công trình có lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm | x | x |
41. | Cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ngày đêm; cấp Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ngày đêm | x | x |
42. | Gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt cho sản xuất nông nghiệp, nuôi trồng thủy sản với lưu lượng dưới 2m3/giây; phát điện với công suất lắp máy dưới 2.000 kw; cho các mục đích khác với lưu lượng dưới 50.000 m3/ ngày đêm; gia hạn/điều chỉnh Giấy phép khai thác, sử dụng nước biển cho mục đích sản xuất, kinh doanh, dịch vụ với lưu lượng dưới 100.000 m3/ ngày đêm | x | x |
43. | Cấp Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x | x |
44. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép xả nước thải vào nguồn nước với lưu lượng dưới 30.000m3/ngày đêm đối với hoạt động nuôi trồng thủy sản; với lưu lượng dưới 3.000m3/ngày đêm đối với các hoạt động khác | x | x |
45. | Cấp Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x |
46. | Gia hạn, điều chỉnh nội dung Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x |
47. | Cấp lại Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất quy mô vừa và nhỏ | x | x |
48. | Cấp lại Giấy phép tài nguyên nước | x | x |
49. | Chuyển nhượng quyền khai thác tài nguyên nước |
|
|
50. | Điều chỉnh tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước |
|
|
51. | Tính tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước đối với trường hợp tổ chức, cá nhân đã được cấp Giấy phép trước ngày Nghị định số 82/2017/NĐ-CP có hiệu lực thi hành | x | x |
III. Lĩnh vực Tài nguyên khoáng sản | |||
52. | Cấp, điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản; cấp Giấy phép khai thác khoáng sản ở khu vực có dự án đầu tư xây dựng công trình | x | x |
53. | Đăng ký khai thác khoáng sản vật liệu xây dựng thông thường trong diện tích dự án xây dựng công trình (đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt hoặc cho phép đầu tư mà sản phẩm khai thác chỉ được sử dụng cho xây dựng công trình đó) bao gồm cả đăng ký khối lượng cát, sỏi thu hồi từ dự án nạo vét, khơi thông luồng lạch | x | x |
54. | Chấp thuận tiến hành khảo sát thực địa, lấy mẫu trên mặt đất để lựa chọn diện tích lập đề án thăm dò khoáng sản | x | x |
55. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực chưa thăm dò khoáng sản | x | x |
56. | Đấu giá quyền khai thác khoáng sản ở khu vực đã có kết quả thăm dò khoáng sản được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt | x | x |
57. | Cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản | x | x |
58. | Gia hạn Giấy phép thăm dò khoáng sản | x | x |
59. | Chuyển nhượng quyền thăm dò khoáng sản | x | x |
60. | Trả lại Giấy phép thăm dò khoáng sản hoặc trả lại một phần diện tích khu vực thăm dò khoáng sản | x | x |
61. | Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản | x | x |
62. | Chuyển nhượng quyền khai thác khoáng sản | x | x |
63. | Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản, trả lại một phần diện tích khu vực khai thác khoáng sản | x | x |
64. | Phê duyệt trữ lượng khoáng sản | x | x |
65. | Đóng cửa mỏ khoáng sản | x | x |
66. | Cấp Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | x |
67. | Gia hạn Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | x |
68. | Trả lại Giấy phép khai thác tận thu khoáng sản | x | x |
69. | Tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản (đối với trường hợp Giấy phép khai thác khoáng sản đã được cấp trước ngày Nghị định số 203/2013/NĐ-CP có hiệu lực | x | x |
IV. Lĩnh vực Môi trường | |||
70. | Cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập khẩu phế liệu | x | x |
71. | Cấp Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại | x | x |
72. | Cấp gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại | x | x |
73. | Cấp điều chỉnh Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại | x | x |
74. | Xác nhận gia hạn Giấy phép hành nghề quản lý chất thải nguy hại đã được cấp theo quy định tại Thông tư 12/2006/TT-BTNMT | x | x |
75. | Kiểm tra, xác nhận các công trình bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành của dự án | x | x |
76. | Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường | x | x |
77. | Thẩm định, phê duyệt Dự án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung | x | x |
78. | Xác nhận đã hoàn thành cải tạo, phục hồi môi trường | x | x |
79. | Cấp Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x | x |
80. | Cấp lại Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại | x | x |
81. | Thẩm định và phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố tràn dầu | x | x |
82. | Thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải công nghiệp | x | x |
83. | Xác nhận kế hoạch bảo vệ môi trường | x | x |
84. | Xác nhận đề án bảo vệ môi trường đơn giản | x | x |
85. | Thẩm định báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | x | x |
86. | Phê duyệt báo cáo đánh giá môi trường chiến lược | x | x |
87. | Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường | x | x |
88. | Phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường | x | x |
89. | Thẩm định đề án bảo vệ môi trường chi tiết | x | x |
90. | Phê duyệt đề án bảo vệ môi trường chi tiết | x | x |
V. Lĩnh vực Khí tượng thủy văn | |||
91. | Cấp Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | x | x |
92. | Gia hạn Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | x | x |
93. | Điều chỉnh nội dung Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | x | x |
94. | Cấp lại Giấy phép hoạt động của công trình khí tượng thủy văn chuyên dùng | x | x |
VI. Lĩnh vực Đo đạc bản đồ | |||
95. | Thẩm định hồ sơ nghiệm thu công trình, sản phẩm đo đạc địa chính | x | x |
96. | Thẩm định hồ sơ cấp Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ căn cứ pháp lý hết hiệu lực nên không công khai | x | x |
97. | Bổ sung nội dung Giấy phép hoạt động đo đạc và bản đồ căn cứ pháp lý hết hiệu lực nên không công khai | x | x |
98. | Thẩm định hồ sơ quyết toán công trình, sản phẩm | x | x |
99. | Cung cấp thông tin tư liệu đo đạc và bản đồ | x | x |
VII. Lĩnh vực Đăng ký giao dịch bảo đảm | |||
100. | Đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất (gồm trường hợp đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất hoặc đăng ký thế chấp quyền sử dụng đất đồng thời với tài sản gắn liền với đất hoặc đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất) | x | x |
101. | Đăng ký thế chấp dự án đầu tư xây dựng nhà ở, nhà ở hình thành trong tương lai | x | x |
102. | Đăng ký thế chấp tài sản gắn liền với đất không phải là nhà ở mà tài sản đó đã hình thành nhưng chưa được chứng nhận quyền sở hữu trên Giấy chứng nhận | x | x |
103. | Đăng ký bảo lưu quyền sở hữu trong trường hợp mua bán tài sản gắn liền với đất có bảo lưu quyền sở hữu | x | x |
104. | Đăng ký thay đổi nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký | x | x |
105. | Sửa chữa sai sót nội dung biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất đã đăng ký do lỗi của cơ quan đăng ký | x | x |
106. | Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x |
107. | Chuyển tiếp đăng ký thế chấp quyền tài sản phát sinh từ hợp đồng mua bán nhà ở | x | x |
108. | Xóa đăng ký biện pháp bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất | x | x |
VIII. Lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường | |||
109. | Khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên và môi trường | x | x |
IX. Lĩnh vực Thanh tra | |||
110. | Giải quyết khiếu nại lần đầu cấp thành phố | x | x |
111. | Giải quyết khiếu nại lần hai cấp thành phố | x | x |
112. | Giải quyết tố cáo tại cấp thành phố | x | x |
113. | Tiếp công dân tại cấp thành phố |
|
|
114. | Xử lý đơn tại cấp thành phố | x | x |
115. | Thực hiện việc kê khai tài sản thu nhập |
|
|
116. | Công khai bản kê khai tài sản, thu nhập |
|
|
117. | Xác minh tài sản, thu nhập |
|
|
118. | Tiếp nhận yêu cầu giải trình | x | x |
119. | Thực hiện việc giải trình | x |
|
19. Sở Kế hoạch và Đầu tư | |||
I. Lĩnh vực thành lập và hoạt động của Doanh nghiệp | |||
Mục 1. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp | |||
68. | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân |
|
|
69. | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên |
|
|
70. | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên |
|
|
71. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần |
|
|
72. | Đăng ký thành lập công ty hợp danh |
|
|
73. | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
74. | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
75. | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
|
|
76. | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
|
|
77. | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
78. | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
79. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức |
|
|
80. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước |
|
|
81. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế |
|
|
82. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
83. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp |
|
|
84. | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác |
|
|
85. | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
|
|
86. | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
|
|
87. | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
88. | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
|
|
89. | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
|
|
90. | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
|
|
91. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
|
|
92. | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
93. | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
94. | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
95. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
96. | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
97. | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
98. | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động |
|
|
99. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
100. | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
101. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
|
|
102. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
103. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
|
|
104. | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
|
|
105. | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
|
|
106. | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
|
|
107. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
108. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
109. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp |
|
|
110. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
111. | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
112. | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanh nghiệp |
|
|
113. | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
114. | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần và công ty hợp danh) |
|
|
115. | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
|
|
116. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
|
|
117. | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
|
|
118. | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
|
|
119. | Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
|
|
120. | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
|
|
121. | Giải thể doanh nghiệp |
|
|
122. | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
|
|
123. | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
|
|
124. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
|
|
125. | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế |
|
|
126. | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
127. | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
|
|
Mục 2. Công ty TNHH một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu | |||
128. | Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập | x |
|
129. | Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý | x |
|
130. | Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý | x |
|
131. | Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên | x |
|
132. | Giải thể công ty TNHH một thành viên | x |
|
Mục 3. Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội | |||
133. | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | x |
|
134. | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | x |
|
135. | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | x |
|
136. | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | x |
|
137. | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | x |
|
138. | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | x |
|
139. | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | x |
|
140. | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | x |
|
141. | Nộp lại con dấu và Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu cho cơ quan công an nơi đã cấp Giấy chứng nhận đăng ký mẫu dấu |
|
|
II. Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp Hợp tác xã | |||
142. | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
|
|
143. | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
144. | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
145. | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã chia |
|
|
146. | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã tách |
|
|
147. | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
|
|
148. | Đăng ký khi Liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
|
|
149. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
150. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
|
|
151. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
152. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện Liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
|
|
153. | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp Liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
|
|
154. | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
155. | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
156. | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
157. | Tạm ngừng hoạt động của hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
158. | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
159. | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang Giấy chứng nhận đăng ký Liên hiệp hợp tác xã) |
|
|
160. | Thay đổi cơ quan đăng ký Liên hiệp hợp tác xã |
|
|
* Bắt buộc thực hiện trực tiếp nếu TTHC không quy định được thực hiện qua Bưu chính công ích; TTHC quy định được thực hiện qua Bưu chính công ích có thể thực hiện theo cách thức trực tiếp.
* Bắt buộc thực hiện trực tiếp nếu TTHC không quy định được thực hiện qua Bưu chính công ích; TTHC được thực hiện qua bưu chính công ích có thể thực hiện trực tiếp.
* Bắt buộc thực hiện trực tiếp nếu TTHC không quy định được thực hiện qua Bưu chính công ích; TTHC được thực hiện qua bưu chính công ích có thể thực hiện trực tiếp.
* Bắt buộc thực hiện trực tiếp nếu TTHC không quy định được thực hiện qua Bưu chính công ích; TTHC quy định được thực hiện qua Bưu chính công ích có thể thực hiện theo cách thức trực tiếp.
- 1Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân thành phố, ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 3Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 5Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Quyết định 1663/QĐ-UBND năm 2017 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính và danh mục thủ tục hành chính không thực hiện tiếp nhận, trả kết quả giải quyết qua dịch vụ bưu chính công ích thuộc thẩm quyền giải quyết của các cơ quan chuyên môn thuộc ủy ban nhân dân thành phố, ban quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; các quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 2Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 4Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 5Quyết định 985/QĐ-TTg năm 2018 về Kế hoạch thực hiện Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 3034/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ
- 7Quyết định 1238/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính, bị bãi bỏ lĩnh vực Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 8Quyết định 646/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực An toàn thực phẩm và Dinh dưỡng thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 648/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
Quyết định 3291/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân thành phố; Ban Quản lý các khu chế xuất và công nghiệp Cần Thơ; Ủy ban nhân dân quận, huyện; Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- Số hiệu: 3291/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 12/12/2018
- Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
- Người ký: Võ Thành Thống
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 12/12/2018
- Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực