Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 3276/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 24 tháng 10 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC TẠM THỜI ÁP DỤNG CHO CÁC CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN NGƯ

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 56/2005/NĐ-CP ngày 26/4/2005 của Chính phủ về khuyến nông, khuyến ngư;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 30/2006/TTLT-BTC-BNN&PTNT-BTS ngày 06/04/2006 và Thông tư liên tịch số 50/2007/TTLT-BTC-BNN-BTS ngày 21/05/2007 hướng dẫn việc quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp kinh tế đối với hoạt động khuyến nông, khuyến ngư;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ khoa học, Công nghệ và Môi trường và Giám đốc Trung tâm Khuyến nông –Khuyến ngư Quốc gia,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các mô hình Khuyến ngư (Phụ lục kèm theo). Trong trường hợp đặc biệt, hội đồng thẩm định mô hình quyết định định mức chi tiêu kỹ thuật đối với mô hình cụ thể ngoài quy định tại Quyết định này.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký. Bãi bỏ quy định về định mức kỹ thuật áp dụng cho mô hình Khuyến ngư trước đây trái với quy định trong Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng các Vụ: Khoa học, Công nghệ và Môi trường; Tài chính; Kế hoạch; Giám đốc Trung tâm Khuyến nông – Khuyến ngư Quốc gia và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Sở NN&PTNT và TT KN-KN các tỉnh;
- Sở Thủy sản Cà Mau;
- Lưu: VT, Vụ KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

PHỤ LỤC

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT ÁP DỤNG TẠM THỜI CHO CÁC MÔ HÌNH KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3276/QĐ-BNN-KHCN ngày 24/10/2008 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn)

Phần 1.

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT LĨNH VỰC KHAI THÁC THỦY SẢN

(Áp dụng cho tàu lắp máy công suất ≥90CV, khai thác ở tuyến khơi)

I. ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT

1.1. Mô hình lưới chụp mực (Bản vẽ ngư cụ kèm theo)

TT

Tên gọi

ĐVT

Số lượng

Quy cách

1

Đụt lưới

Kg

3,0

PE; 42tex x 9(210d/3x3);

a = 15mm

2

Thân lưới

Kg

41,0

PA mono ф0,35

3

Chao lưới

Kg

8,3

PE, 42 tex x 9(210d/3x3);

a = 17,5mm

4

Giềng luồn

m

95,76

PP ф12mm

5

Giềng băng

m

95,76

PP ф12mm

6

Dây căng lưới

m

280

PP ф16mm

7

Giềng rút

m

200

PP ф16mm

8

Vòng khuyên (Cu)

Kg

384,0

D = 160mm; d = 28mm

9

Dây thắt đụt

Kg

0,1

5m; PP ф 6mm

10

Tăng gông chính

Chiếc

02

12-15m; đường kính gốc ф 280-300mm

11

Tăng gông phụ

Chiếc

02

10-13m; đường kính gốc ф 240-280mm

12

Máy phát điện

Chiếc

02

20-40 kw

14

Bóng đèn

Chiếc

15-50

500w-1000w

15

Bóng đèn gom mực

Chiếc

01

1000-1500w

16

Chiết áp

Chiếc

01

 

17

Tời thu

Chiếc

01

Tang ma sát, trích lực từ máy chính

 

1a: Giềng luồn               1b: Giềng băng             1c: Giềng kẹp vòng khuyên

2: Giềng rút       3: Dây thắt đụt              4: Dây căng lưới

BẢN VẼ CẤU TẠO LƯỚI CHỤP MỰC

1.2. Mô hình lưới rê cá thu, cá ngừ (Bản vẽ ngư cụ kèm theo)

TT

Tên gọi

ĐVT

Số lượng

Quy cách

1

Áo lưới:

- Loại cao 180 mắt

- Loại cao 200 mắt

Kg

 

19

21

PA;2a =100mm

210d/15

210d/18

2

Chiều dài kéo căng

m

100

 

3

Chiều dài kéo căng

- Loại cao 180 mắt

- Loại cao 200 mắt

m

 

18

20

 

4

Dây giềng phao

Kg

2,1

PP ф 6mm

5

Phao ganh

Chiếc

06

Ф =100mm; L = 360mm,

V =2.564,33cm3

sức nổi P = 2,5kgf

6

Dây phao ganh

m

06

6mPP6mm

7

Phao tròn

Chiếc

1 chiếc/20 cheo

PVC; ф = 300mm, P = 9,5kgf

8

Giềng dắt

Dây

1dây/1vàng lưới

Nylon,ф=20mm;L= 60m

9

Máy thu lưới

Chiếc

01

Sức kéo 500kg

 

 

BẢN VẼ CẤU TẠO LƯỚI RÊ

1.3. Mô hình câu vàng cá ngừ đại dương (Bản vẽ ngư cụ kèm theo)

TT

Tên chi tiết

Vật liệu

Đơn vị tính

Số lượng

Quy cách

1

Dây chính

PA mono

m

1.000x40

Ф2,8÷ 3

2

Dây liên kết

Dây tết

m

1.000x2

Ф8

3

Thẻo câu

PA mono

m

1.000x25

Ф1,2 ÷ 2,2

4

Dây phao ganh

PA tết

m

250x20

Ф3

5

Dây phao cờ

PA tết

m

20

Ф10

6

Lưỡi câu

Inox Ф4

Chiếc

1.000

50x33x30

7

Khóa xoay dây chính

Inox

Chiếc

2.000

M/16,5g

8

Khóa xoay thẻo câu

Inox

Chiếc

1.000

M012/15g

9

Kẹp liên kết

Inox

Chiếc

1.000

 

10

Phao ganh

PVC

Quả

250

PL360, Ф110

11

Phao cờ

PVC

Quả

100

Ф300

1

Dây chính

PA mono

m

1.000x40

ử2,8ữ 3

2

Dây liên kết

Dây tết

m

1.000x2

Ф8

3

Thẻo câu

PA mono

m

1.000x25

Ф1,2 ÷ 2,2

4

Dây phao ganh

PA tết

m

250x20

Ф3

5

Dây phao cờ

PA tết

m

20

Ф10

6

Lưỡi câu

Inox Ф4

Chiếc

1.000

50x33x30

7

Khóa xoay dây chính

Inox

Chiếc

2.000

M/16,5g

8

Khóa xoay thẻo câu

Inox

Chiếc

1.000

M012/15g

9

Kẹp liên kết

Inox

Chiếc

1.000

 

10

Phao ganh

PVC

Quả

250

PL360, Ф110

11

Phao cờ

PVC

Quả

100

Ф300

12

Chì kẹp

Pb

Viên

1.000

13g/viên

13

Máy tời thu câu

 

Bộ

01

Đồng bộ thuỷ lực 7,5KVA

14

Sơ chế

 

Bộ

01

Đồng bộ

 

 

BẢN VẼ CẤU TẠO VÀNG CÂU CÁ NGỪ ĐẠI DƯƠNG

1. 4. Mô hình máy dò ngang (Search light sonar)

Tên thiết bị

Quy cách

Ghi chú

Màn hình màu

Bộ điều khiển

Đầu dò

Bộ nâng hạ đầu dò

Bộ ổn định đầu dò

Ống chứa đầu dò Loa ngoài

Phụ kiện kèm theo máy

LCD

Góc nghiêng: +5º- 90º

Tầm dò: 1.000-1.600 m

Công suất đầu dò:1,2- 1,5 kw

Tần số: 60kHz; 88kHz;

150kHz; 180kHz

Thiết bị mới, đồng bộ.

2. PHẦN TRIỂN KHAI

(Áp dụng cho một mô hình: Lưới rê, câu cá ngừ, chụp mực, máy dò ngang)

Diễn giải

ĐVT

Định mức

Ghi chú

Thời gian triển khai

Tháng

6

 

Tập huấn kỹ thuật

Lần

1

1 ngày

Tham quan, hội thảo

Lần

1

1 ngày

Tổng kết

Lần

1

1 ngày

Cán bộ chỉ đạo

Người

1

Ít nhất 01 người/mô hình

 


Phần 2.

ĐỊNH MỨC KỸ THUẬT LĨNH VỰC NUÔI TRỒNG THUỶ SẢN

A. ĐỊNH MỨC NUÔI MỘT SỐ ĐỐI TƯỢNG THUỶ SẢN NƯỚC NGỌT

1. Định mức kỹ thuật nuôi cá nước ngọt

1.1. Định mức phần kỹ thuật

STT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy cỡ giống (cm/con)

Thức ăn

T. gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Hệ số

Hàm lượng protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

Cá rô phi (Oreochromis niloticus)

Miền núi, trung du

BTC trong ao

2

≥5

1,5

≥18

≤7

≥70

≥0,4

>5

Đồng bằng

BTC trong ao

2,5

≥5

1,5

≥18

≤7

≥70

≥ 0,5

>8

Miền núi, trung du

TC trong ao

3

≥5

1,8

≥18

≤7

≥70

≥0,5

> 10

Đồng bằng

TC trong ao

4

≥5

1,8

≥18

≤7

≥70

≥0,5

>14

Miền núi, trung du

Luân canh cá - lúa

0,5

≥5

1,3

≥18

≤5

≥70

≥0,4

>1,4

Đồng bằng

Xen canh cá - lúa

0,5

≥5

0,5

1≥8

≤5

≥70

≥0,3

>1

Cả nước

Lồng bè sông hồ

100 con/m3

≥10

2,0

≥20

≤5

≥70

≥0,5

>35 kg/m3

2

Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)

Đồng bằng

TC bậc 1

10

≥10

1,7

≥18

≤8

≥80

≥0,9

>70

Miền Nam

TC bậc 2

30

≥10

1,7

≥18

≤8

≥80

≥1

>240

3

Ba sa (Pangasius bocourti)

Miền Nam

Nuôi bè

150

≥14

2,5

≥20

≤12

≥80

≥0,8

>100 kg/m3

4

Rô đồng (Anabas testudineus)

Cả nước

BTC trong ao

15

≥5,1

2

≥25

>4

≥85

≥0,08

>10

TC trong ao

50

≥5,1

2

≥25

>4

≥80

≥0,08

>30

5

Sặc rằn (Trichogaster pectoralis)

Miền Nam

BTC trong ao

20

≥5,5

4

≥25

≤8

≥70

≥0,07

>10

6

Thát lát (Notopterrus notopterus)

Miền Nam

TC trong ao

9

≥2

3,5

≥20

≤12

≥70

≥0,2

>12

7

Bống tượng (oxylleotris siamelsis)

Miền Nam

Nuôi trong ao

2

≥10

8

Cá tạp

≤10

≥70

≥0,4

>5

Miền Nam

Nuôi trong bè

30

≥10

9

Cá tạp

≤10

≥70

≥0,4

>8 kg/m3

8

Bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus)

Miền Nam

Nuôi trong ao

100

≥3

1,2

≥18

≤5

≥45

≥0,02

>9

9

Cá lóc bông (Ophiocephalus micropeltes)

Cả nước

Nuôi trong bè

130 con/m3

≥8

4

Cá tạp

≤5

≥60

≥0,5

>40

Nuôi trong ao

10

≥8

4

Cá tạp

≤5

≥70

≥0,5

>35

10

Chim trắng (Colossoma brachypomum Cuvier)

Miền núi, trung du

BTC trong ao

2

≥4

2

≥25

≤8

≥70

≥0,8

>11

Đồng bằng

BTC trong ao

2

≥4

1,5

≥25

≤10

≥70

≥1

>14

Miền núi, trung du

TC trong ao

3

≥4

1,8

≥25

≤8

≥70

≥0,8

>16

Đồng bằng

TC trong ao

4

≥4

1,8

≥25

≤10

≥80

≥1

>28

11

Chình nước ngọt (Anguilla marmorata)

Cả nước

Nuôi trong lông

20 con/m3

≥100g/con

10

Cá tạp

24

≥70

≥2

>28 kg/m3

Nuôi trong ao đất

1

≥100g/con

10

Cá tạp

24

≥70

≥2

>14

Nuôi trong bể

10

≥100g/con

10

Cá tạp

≤12

≥70

≥0,8

>8 kg/m2

12

Ghép trắm cỏ chính số lượng >50% còn lại cá khác

Cả nước

Nuôi trong ao

2,5

- Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥12 cm/con; Cá khác rô phi, chim trắng, chép cỡ ≥4 cm/con

1,2

≥18

≤10

≥70

≥0,6

>10

13

Ghép rô phi chính số lượng > 50 % còn lại cá khác

Cả nước

Nuôi trong ao

3

- Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con

- Cá khác rô phi, chim trắng, chép cỡ ≥4 cm/con

1,5

≥18

≤10

≥70

≥0,4

>8

14

Ghép chép V1 làm chính số lượng > 50% còn lại cá khác

Cả nước

Nuôi trong ao

3

- Trắm cỏ, trôi, mè, trắm đen cỡ ≥ 12 cm/con

- Cá khác rô phi, chim trắng, chép cỡ ≥4 cm/con

1,5

≥18

≤10

≥70

≥0,4

> 8

1.2. Định mức phần triển khai

TT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo

1

Rô phi (Oreochromis niloticus)

MN.TD

BTC trong ao

1 ha

7

2

1

1

1

- Cán bộ chỉ đạo không quá thời gian triển khai.

- 1 ngày cho 1 lần tập huấn.

- Tham quan hội thảo 1 ngày

- Tổng kết 1 ngày.

- 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên hộ

ĐB

BTC trong ao

1 ha

7

2

1

1

1

MN.TD

TC trong ao

1 ha

7

2

1

1

1

ĐB

TC trong ao

1 ha

 

2

1

1

1

MN.TD

Luân canh cá - lúa

1 ha

5

2

1

1

1

ĐB

Xen canh cá - lúa

1 ha

5

2

1

1

1

Cả nước

Lồng bè sông hồ

100 m3

5

2

1

1

1

2

Cá tra (Pangasianodon hypophthalmus)

ĐB

TC bậc 1

1ha

8

2

1

1

2

Nam Bộ

TC bậc 2

0,5 ha

8

2

1

1

2

3

Ba sa (Pangasius bocourti)

Nam Bộ

Nuôi bè

100 m3

11

2

1

1

1

4

Rô đồng (Anabas testudineus)

Cả nước

BTC trong ao

1 ha

8

2

1

1

1

Cả nước

TC trong ao

1 ha

8

2

1

1

1

5

Sặc rằn (Trichogaster pectoralis)

Nam Bộ

BTC trong ao

1 ha

8

2

1

1

1

6

Thát lát (Notopterrus notopterus)

Nam Bộ

TC trong ao

1 ha

12

2

1

1

1

7

Bống tượng (oxylleotris siamelsis)

Nam Bộ

Nuôi trong ao

0,5 ha

10

2

1

1

1

Nam Bộ

Nuôi trong bè

100 m3

10

2

1

1

1

8

Bống kèo (Pseudapocrypter lanceolatus)

Nam Bộ

Nuôi trong ao

1 ha

6

2

1

1

1

9

Cá lóc bông (Ophiocephalus micropeltes)

Cả nước

Nuôi trong bè

100 m3

8

2

1

1

1

Nuôi trong ao

0,5 ha

8

2

1

1

1

10

Chim trắng (Colossoma brachypomum Cuvier)

MN.TD

BTC trong ao

1 ha

8

2

1

1

1

ĐB

BTC trong ao

1 ha

10

2

1

1

1

MN.TD

TC trong ao

1 ha

8

2

1

1

1

ĐB

TC trong ao

1 ha

10

2

1

1

1

11

Chình nước ngọt (Anguilla marmorata)

Cả nước

Nuôi trong lông

100 m3

12

2

1

1

1

Cả nước

Nuôi trong ao đất

0,5 ha

12

2

1

1

1

Cả nước

Nuôi trong bể

0,5

12

2

1

1

1

12

Ghép trắm cỏ làm chính

Cả nước

Nuôi trong ao

1 ha

10

2

1

1

1

13

Ghép rô phi chính

Cả nước

Nuôi trong ao

1 ha

10

2

1

1

1

14

Ghép chép V1 làm chính

Cả nước

Nuôi trong ao

1 ha

10

2

1

1

1

2. Định mức kỹ thuật nuôi tôm và thủy đặc sản khác

2.1. Định mức phần kỹ thuật

STT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy cỡ giống (cm/con)

Thức ăn

T. gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Hệ số

Hàm lượng protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

Tôm càng xanh (Macrobrac hium rosenbergii)

Miền núi, trung du

BTC trong ao

10

≥2

2,2

≥20

≤6

≥50

≥0,03

>1,5

Đồng bằng

BTC trong ao

10

≥2

2,2

≥20

≤6

≥50

≥0,03

>1,5

Miền núi, trung du

TC trong ao

15

≥2

2,5

≥20

≤6

≥50

≥0,03

>2

Đồng bằng

TC trong ao

20

≥2

2,5

≥20

≤6

≥50

≥0,03

>3

Miền núi, trung du

Luân canh tôm - lúa

3

≥2

1

≥20

≤5

≥60

≥0,03

>0,5

Đồng bằng

Xen canh tôm - lúa

2,5

≥2

0,5

≥20

≤5

≥60

≥0,03

>0,5

2

Lươn (flat alba)

Cả nước

Nuôi trong bể

60

≥15

4

 

≥20

≤10

≥60

≥0,3

3

Ba ba (tryonyx spp)

Cả nước

Nuôi trong ao, bể

2

≥100g/con

10

Cá tạp

≤1,5

≥70

≥1,2

>16

4

Ếch (Rana rugulosa)

Cả nước

Nuôi trong ao vườn

60

≥20 g/con

1,8

≥25

≤4

≥60

≥0,2

>70

Nuôi trong lồng

80 con/m3

≥20 g/con

1,8

≥25

≤4

≥55

≥0,3

>13 kg/m3

Ghi chú: TC, BTC: Thâm canh, Bán thâm canh

2.2. Định mức phần triển khai

TT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo

1

Tôm càng xanh (Macrobrac hium rosenbergii)

MN.TD

BTC trong ao

1 ha

6

2

1

1

1

- Cán bộ chỉ đạo không quá thời gian triển khai.

- 1 ngày cho 1 lần tập huấn.

- Tham quan hội thảo 1 ngày

- Tổng kết 1 ngày.

- 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên

ĐB

BTC trong ao

1 ha

6

2

1

1

1

MN.TD

TC trong ao

1 ha

6

2

1

1

1

ĐB

TC trong ao

1 ha

6

2

1

1

1

MN.TD

Luân canh tôm - lúa

1 ha

6

2

1

1

1

ĐB

Xen canh tôm - lúa

1 ha

6

2

1

1

1

2

Lươn (flat alba)

Cả nước

Nuôi trong bể

0,5

6

2

1

1

1

3

Ba ba (tryonyx spp)

Cả nước

Nuôi trong ao, bể

0,5 ha

15

2

1

1

1

4

Ếch (Rana rugulosa)

Cả nước

Nuôi trong ao vườn

0,5 ha

4

2

1

1

1

Nuôi trong lồng

100 m3

4

2

1

1

1

Ghi chú: MN, TD: Miền núi, Trung du; ĐB: Đồng bằng

B - ĐỊNH MỨC NUÔI THUỶ SẢN NƯỚC MẶN, LỢ VÀ BIỂN ĐẢO

1. Định mức kỹ thuật nuôi giáp xác

1.1. Định mức phần kỹ thuật

STT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2)

Quy cỡ giống (cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Hệ số

Hàm lượng protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

Tôm chân trắng (Lipopenaeus vannamei)

Cả nước

TC

120

P12

1,2

<30

3

≥80

≥0,012

≥9

2

Tôm sú (Penaeus monodon)

Các tỉnh miền Bắc và miền Trung

TC

25

P15

1,5

> 30

4

≥60

≥0,025

≥3,5

BTC

15

P15

1,5

> 30

4

≥60

≥0,025

≥1,5

Nuôi kết hợp cá rô phi, vẹm xanh, hải sâm

15

P15

1,3

> 30

4

≥50

≥0,025

≥2

Vũng Tàu đến Kiên Giang (từ T12 năm trước đến T7 năm sau)

TC

25

P15

1,5

> 30

4

≥70

≥0,03

≥ 5

BTC

15

P15

1,5

> 30

4

≥70

≥0,03

≥ 2

QCCT (Nuôi 1 vụ tôm+ lúa)

8

P15

0,5

> 30

≤5

≥30

≥0,03

≥0,5

3

Cua biển (Scylla serrata)

Cả nước

Ao

1

≥1,2

5

Cá tạp

5

≥50

≥0,3

≥1,5

Ao

0,5

≥1,2

5

Cá tạp

5

≥60

≥0,3

≥0,75

4

Tôm hùm bông (Panualirus ornatus)

Miền Nam, Trung Bộ

Nuôi lồng

10

100 g/con

≤19

Cá tạp

12

≥90

≥0,9

≥8

1.2. Định mức phần triển khai

TT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo

1

Tôm chân trắng (Lipopenaeus vannamei)

Cả nước

Thâm canh

1 ha

4

2

1

1

1

- Cán bộ chỉ đạo không được hưởng lương quá thời gian triển khai.

- Thời gian hội thảo: 1 ngày/lần

- Tổng kết: 1 ngày/lần

- 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên

2

Tôm sú (Penaeus monodon)

Các tỉnh miền Bắc và miền Trung

Thâm canh

1 ha

5

2

1

1

1

Bán thâm canh

1 ha

5

2

1

1

1

Nuôi kết hợp cá rô phi, vẹm xanh, hải sâm

1 ha

4

2

1

1

1

Vũng Tàu đến Kiên Giang (từ T12 năm trước đến T7 năm sau)

Thâm canh

1 ha

5

2

1

1

1

Bán thâm canh

1 ha

5

2

1

1

1

QCCT (Nuôi 1 vụ tôm+ lúa)

2

 

2

1

1

1

3

Cua biển (Scylla serrata)

Ao đầm nước lợ

Ao đầm

1 ha

5

2

1

1

1

4

Tôm hùm bông (Panualirus ornatus)

Miền Nam, Nam Trung Bộ

Nuôi lồng

100 m3

12

3

1

1

1

2. Định mức kỹ thuật nuôi cá biển

2.1. Định mức phần kỹ thuật

STT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2) (con/m3)

Quy cỡ giống (cm/con)

Thức ăn

T. gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Hệ số

Hàm lượng protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

Cá song (Epinephelus spp.)

Cả nước

Nuôi lồng

25

≥12

2

>42

12

≥60

≥1,5

≥15

Nuôi ao

1

≥10

2

>42

10

≥65

≥1,0

≥8

2

Cá giò (rachycentron canadum)

Cả nước

Nuôi lồng

8

≥18

2

>42

18

≥70

≥5

≥15

3

Cá vược(Lates calcarifer

Cả nước

Nuôi lồng

25

≥12

1,5

>35

10

≥70

≥1,0

≥15

Nuôi ao

1,5

≥12

1,5

>35

8

≥70

≥0,8

≥8

4

Cá Đù đỏ (Sciaenops ocellatus)

Cả nước

Nuôi lồng

25

≥10

1,5

>35

10

≥70

≥1,0

≥15

Nuôi ao

1,5

≥10

1,5

>35

10

≥75

≥0,8

≥8

5

Cá Hồng đỏ (Lutjanus erythropterus)

Cả nước

Nuôi lồng

15

≥10

1,5

>35

12

≥70

≥1,2

≥15

Nuôi ao

1,5

≥8

1,5

>35

10

≥75

≥0,5

≥5

6

Cá Tráp vàng (Sparus latus)

Cả nước

Nuôi lồng

15

≥10

1,5

>35

12

≥70

≥0,5

≥12

Nuôi ao

1,5

≥8

1,5

>35

10

≥75

≥0,2

≥2

7

Cá Chim vây vàng (Trachinotus blochii)

Cả nước

Nuôi lồng

15

≥8

1,5

>35

12

≥70

≥1,0

≥15

Nuôi ao

3

≥8

1,5

>35

12

≥60

≥0,5

≥9

8

Cá Bống bớp (Bostrichthys sinensis)

Cả nước

Nuôi ao

2

≥7

4

Thức ăn chế biến

6

≥70

≥0,06

≥0,8

Ghi chú: Mật độ con/m2 và năng suất tấn/ha áp dụng với hình thức nuôi ao

Mật độ con/m3 và năng suất kg/m3 áp dụng với hình thức lồng

2.2. Định mức phần triển khai

TT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo

1

Cá song (Epinephelus spp.)

Cả nước

Nuôi lồng

100m3

12

2

1

1

1

- Thời gian cán bộ hưởng lương không quá thời gian triển khai mô hình;

- Thời gian tập huấn: 1ngày/lần;

- Tham quan, hội thảo 1 ngày/lần;

- Tổng kết 1 ngày/lần;

- 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên

Nuôi ao

1 ha

6

1

1

1

1

2

Cá giò (rachycentron canadum)

Cả nước

Nuôi lồng

100m3

12

2

1

1

1

3

Cá vược(Lates calcarifer

Cả nước

Nuôi lồng

100m3

10

2

1

1

1

Nuôi ao

1 ha

10

2

1

1

1

4

Cá Đù đỏ (Sciaenops ocellatus)

Cả nước

Nuôi lồng

100m3

10

2

1

1

1

Nuôi ao

1 ha

10

2

1

1

1

5

Cá Hồng đỏ (Lutjanus erythropterus)

Cả nước

Nuôi lồng

100m3

12

2

1

1

1

6

Cá Hồng đỏ (Lutjanus erythropterus)

 

Nuôi ao

1 ha

10

2

1

1

1

7

Cá Tráp vàng (Sparus latus)

Cả nước

Nuôi lồng

100m3

12

2

1

1

1

Nuôi ao

1 ha

10

2

1

1

1

8

Cá Chim vây vàng (Trachinotus blochii)

Cả nước

Nuôi lồng

100m3

12

2

1

1

1

Nuôi ao

1 ha

12

2

1

1

1

3. Định mức kỹ thuật nuôi nhuyễn thể và rong biển

3.1. Định mức phần kỹ thuật

STT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Mật độ nuôi (con/m2) (con/m3)

Quy cỡ giống (cm/con)

Thức ăn

Thời gian nuôi (tháng)

Thu hoạch

Năng suất (tấn/ha)

Hệ số

Hàm lượng protein (%)

Tỷ lệ sống (%)

Cỡ thu (kg/con)

1

Ốc Hương (Babylonia areolata)

Cả nước

Nuôi lồng

300

≥0,4

7

- Thức ăn chế biến

6

≥70

≥0,008

≥2,3 kg/m2

Nuôi ao

50

≥0,44

5

- Thức ăn chế biến

6

≥70

≥0,008

≥2,9

Nuôi bể

300

≥0,4

3

- Thức ăn chế biến

6

≥70

≥0,008

≥1,4 kg/m2

2

Vẹm (Perna viridis)

Cả nước

Nuôi giàn cọc

- 100 con/dây

- 1dây/cọc

- 4 cọc/m2

≥12,0

Thức ăn tự nhiên

18

≥50

≥0,025

≥50

Nuôi giàn bè

300 con/dây (120 dây/50 m2bè)

≥2,0

Thức ăn tự nhiên

18

≥70

≥0,025

≥600 kg/bè/vụ

3

Hàu (Crassostrea rivularis)

Cả nước

Nuôi giàn cọc

100con/cọc

≥3,0

Thức ăn tự nhiên

18

≥50

≥0,12

≥12

Nuôi treo giàn bè

25 con/ giá bám

≥2,0

Thức ăn tự nhiên

18

≥50

≥0,17

≥1,7 kg/giá bám/vụ

Nuôi lồng

120 con/lồng

≥2,0

Thức ăn tự nhiên

18

≥40

≥0,15

≥6,0 kg/lồng/vụ

4

Nghêu (Meretric meretric)

Cả nước

Nuôi đáy

150

≥1,0

Thức ăn tự nhiên

12

≥60

≥0,02

≥18

5

Sò huyết (Anadara granosa)

Cả nước

Bải triều

200

≥0,5

Thức ăn tự nhiên

12

≥60

≥0,015

≥18

Ao

100

≥0,5

Thức ăn tự nhiên

12

≥70

≥0,02

≥14

6

Tu hài (Lutraria philippinarum)

Biển đảo

Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bè

- 30 con/khay

- 4 khay/m2

≥3,0

Thức ăn tự nhiên

18

≥80

≥0,05

≥1,2 kg/khay/vụ

7

Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)

Cả nước

Nuôi giàn căng trên đáy

2,5 tấn/ha

30 cm/bôi

Thức ăn tự nhiên

2,5

≥90

≥1kg/ bụi

≥20

3.2. Định mức phần triển khai

TT

Đối tượng

Nơi áp dụng

Hình thức nuôi

Đơn vị tính

Yêu cầu

Ghi chú

Thời gian triển khai (tháng)

Tập huấn kỹ thuật (lần)

Tham quan hội thảo (lần)

Tổng kết (lần)

Cán bộ chỉ đạo

1

Ốc Hương (Babylonia areolata)

Cả nước

Nuôi lồng

100 m3

5

1

1

1

1

- Cán bộ chỉ đạo không được hưởng lương quá Thời gian triển khai;

- Thời gian hội thảo: 1 ngày/lần;

- Tổng kết: 1ngày/lần;

- 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất một mô hình có diện tích theo đơn vị tính trên

Nuôi ao

1ha

5

1

1

1

1

Nuôi bể

100 m3

5

1

1

1

1

2

Hàu (Crassostrea rivularis)

Cả nước

Nuôi giàn cọc

1ha

18

2

1

1

1

Nuôi giàn bè

100 giàn

18

2

1

1

1

Nuôi giàn cọc

100 m3

18

2

1

1

1

3

Nghêu (Meretric meretric)

Cả nước

Nuôi treo giàn bè

1ha

12

1

1

1

1

4

Vẹm (Perna viridis)

Cả nước

Nuôi lồng

1ha

18

1

1

1

1

Nuôi đáy

100 bè

18

1

1

1

1

5

Sò huyết (Anadara granosa)

Cả nước

Bải triều

1ha

12

2

1

1

1

Ao

1ha

12

2

1

1

1

6

Tu hài (Lutraria philippinarum)

Biển đảo

Nuôi khay (lồng) treo dưới giàn bè

500 khay

18

2

1

1

1

7

Rong sụn (Kappaphycus alvarezii)

Cả nước

Nuôi giàn căng trên đáy

1ha

3

1

1

1

1

 


C. ĐỊNH MỨC ƯƠNG NUÔI MỘT SỐ LOÀI CÁ NƯỚC NGỌT

1. ĐỊNH mức phần kỹ thuật

1.1. Để sản xuất 1 vạn cá hương cần

Stt

Chỉ tiêu

Đ. vị tính

Mè trắng

Trắm cỏ

Mrigal/ Rôhu

Rôphi

Chép

Cá tra

Cá basa

1

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế biến/công nghiệp

kg

12

10

12

12

12

30

20

 

- Xanh

kg

 

200

 

 

 

 

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hữu cơ

kg

350

 

60

30

60

 

 

 

- Vô cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đạm

kg

1,5

1,5

1,5

1,5

1,5

 

 

 

+ Lân

 

0,75

0,75

00,75

0,75

00,75

 

 

3

Vôi

kg

5

5

5

8

8

5

8

4

Năng lượng* (dùng 1 trong 2 loại sau)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện

kw

6

6

6

10

10

7

10

 

- hoặc Dầu Điezen

lít

2

2

2

2,5

3

2

3,5

5

Công lao động

Công

1,5

1,5

1,5

1

1,2

1,5

2

* Năng lượng được tính khi hoàn toàn dùng máy bơm cấp nước để ương

1.2. Để sản xuất 1 vạn cá giống cần

Stt

Chỉ tiêu

Đ. vị tính

Mè trắng

Trắm cỏ

Mrigal/ Rôhu

Rôphi

Chép

Cá tra

Cá basa

1

Thức ăn

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Chế biến/công nghiệp

kg

35

40

50

40

40

120

120

 

- Xanh

kg

 

600

 

 

 

 

 

2

Phân bón

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Hữu cơ

kg

700

 

250

250

250

 

 

 

- Vô cơ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Đạm

kg

6

3

4

5

5

5

5

 

+ Lân

 

3

1,5

2

2,5

2,5

2,5

2,5

3

Vôi

kg

20

20

45

55

70

10

15

4

Năng lượng* (dùng 1 trong 2 loại sau)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Điện

kw

12

12

20

20

20

5

10

 

- hoặc Dầu Điezen

lít

2,5

2,5

5

5

5

2

2,5

5

Công lao động

Công

4

6

3

3

3

1,5

1,5

* Năng lượng được tính khi hoàn toàn dùng máy bơm cấp nước để ương

1.3: Điều kiện và chỉ tiêu kỹ thuật trong ương cá bột lên cá hương

Đối tượng

Mật độ
(con/m2)

Thời gian ương (ngày)

Kích cỡ cá thu hoạch

Tỷ lệ sống
(%)

Chiều dài
(cm/con)

Khối lượng
(g/con)

Mè trắng

300

25

≥60

≥2,5

≥0,2

Trắm cỏ

300

25

≥60

≥2,5

≥0,5

Rôhu, Mrigal

250

25

≥60

≥2,5

≥0,3

Rô phi

150

25

≥50

≥1,5

≥0,2

Cá Chép

150

30

≥40

≥2,5

≥0,3

Cá tra

400

25

≥30

≥3

≥0,5

Cá ba sa

100

25

≥60

≥3

≥0,6

1.4: Điều kiện và chỉ tiêu kỹ thuật trong ương cá hương lên cá giống

Đối tượng

Mật độ
(con/m2)

Thời gian ương (ngày)

Kích cỡ cá thu hoạch

Tỷ lệ sống
(%)

Chiều dài
(cm/con)

Khối lượng
(g/con)

Mè trắng

40

90

≥85

≥10

≥18

Trắm cỏ

40

110

≥85

≥12

≥40

Rôhu, Mrigal

25

90

≥70

≥8

≥15

Rô phi

20

60

≥70

≥5

≥10

Chép

15

60

≥50

≥5

≥10

Cá tra

200

60

≥60

≥10

≥14

Cá basa

70

60

≥70

≥10

≥15

1.5: Điều kiện thức ăn để ương nuôi

Thức ăn

Đối tượng

Ương từ bột lên hương

Ương từ hương lên giống

Loại

Protein (%)

Loại

Protein(%)

Mè trắng

Chế biến

≥35

Chế biến

≥27

Trắm cỏ

nt

≥35

nt

≥27

Rôhu, Mrigal

nt

≥35

nt

≥27

Rô phi đơn tính 21 ngày

nt

≥35

nt

≥27

Cá chép lai

nt

≥35

nt

≥27

Cá tra

Công nghiệp

≥35

Công nghiệp

≥30

Cá basa

nt

≥35

nt

≥30

2. Định mức phần triển khai

- Công chỉ đạo: ương từ bột lên hương, từ hương lên giống theo thời gian ương của từng loài cá (Không quá thời gian triển khai).

- Tấp huấn: ương từ bột lên hương 1 lần và từ hương lên giống 1 lần (1 ngày cho 1 lần tập huấn).

- Tham quan hội thảo: 1 lần với ương từ bột lên hương và từ hương lên giống (1 ngày/lần).

- Tổng kết: 1 lần với ương từ bột lên hương và từ hương lên giống (1 ngày/lần)

- Cán bộ chỉ đạo: 1 cán bộ chỉ đạo ít nhất 1 ha ao ương từ bột lên giống.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3276/QĐ-BNN-KHCN năm 2008 ban hành Định mức kỹ thuật tạm thời áp dụng cho các chương trình Khuyến ngư do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 3276/QĐ-BNN-KHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 24/10/2008
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Bùi Bá Bổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 24/10/2008
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản