Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HƯNG YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3275/QĐ-UBND

Hưng Yên, ngày 22 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN ÂN THI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai, số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh: Số 13/2016/NQ-HĐND ngày 07/7/2016, số 125/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hưng Yên; số 124/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 về việc phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất và chấp thuận các dự án sử dụng đất trồng lúa dưới 10ha năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 2561/QĐ-UBND ngày 27/12/2013 của UBND tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) huyện Ân Thi;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi tại Tờ trình số 153/TTr-UBND ngày 20/12/2017 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1098/TTr-STNMT ngày 20/12/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ân Thi với các chỉ tiêu chủ yếu theo các Phụ lục đính kèm như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch theo Phụ lục số 01.

2. Kế hoạch thu hồi đất theo Phụ lục số 02.

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất theo Phụ lục số 03.

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng theo Phụ lục số 04.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Ân Thi có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Xây dựng kế hoạch giải phóng mặt bằng và chỉ đạo UBND các xã, thị trấn đẩy nhanh tiến độ giải phóng mặt bằng;

4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ân Thi; thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT; CV: TNMT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Bùi Thế Cử

 

PHỤ LỤC SỐ: 01

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng dát

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT. Ân Thi

Phù Ủng

Bắc Sơn

Bãi Sậy

Đào Dương

Tân Phúc

Vân Du

Quang Vinh

Xuân Trúc

Hoàng Hoa Thám

Quảng Lăng

Văn Nhuệ

Đặng Lễ

Cẩm Ninh

Nguyễn Trãi

Đa Lộc

Hồ Tùng Mậu

Hồng Quang

Hạ Lễ

Tiền Phong

Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(13)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

8.856,09

498,51

522,17

508,73

505,92

398,27

321,89

372,38

356,60

504,62

450,05

476,32

375,23

453,12

355,68

529,68

439,92

494,59

232,08

409,93

339,48

310,92

1.1

Đất trồng lúa

LUA

7.521,90

421,20

436,41

444,47

453,62

302,93

285,13

349,25

303,71

476,75

394,09

438,61

289,55

405,48

289,43

489,84

300,94

450,34

202,85

296,01

219,42

271,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

7,521,90

421,20

436,41

444,47

453,62

302,93

285,13

349,25

303,71

476,75

394,09

438,61

289,55

405,48

289,43

489,84

300,94

450,34

202,85

296,01

219,42

271,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

157,00

6,06

4,65

3,44

1,90

3,83

1,59

5,05

0,20

1,27

1,69

0,80

40,53

2,96

2,30

1,24

68,33

0,46

1,62

6,38

1,31

1,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

505,21

17,31

29,01

16,61

20,57

51,64

9,65

3,79

21,70

11,48

12,64

6,67

20,91

7,72

20,94

19,25

29,26

21,16

13,31

46,72

102,36

22,51

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

636,25

52,72

50,29

44,21

26,46

38,70

22,32

13,82

30,25

15,05

41,37

29,83

19,32

31,60

41,95

18,57

39,06

21,91

14,27

53,01

16,39

15,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

35,73

1,22

1,81

 

3,37

1,17

3,20

0,47

0,74

0,07

0,26

0,41

4,92

5,36

1,06

0,78

2,33

0,72

0,03

7,81

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.131,33

269,32

298,81

256,35

207,33

227,57

149,44

185,28

200,43

264,64

192,99

200,62

229,85

167,45

132,63

217,47

165,97

219,86

107,65

165,31

130,52

141,84

2.1

Đất quốc phòng

CQP

11,48

2,54

2,04

 

 

3,90

 

 

 

 

 

 

 

 

3,00

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

1,93

1,93

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

6,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

137,91

4,91

46,90

 

 

 

 

9,22

19,48

 

 

2,50

50,00

4,90

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

12,31

5,99

0,61

 

0,29

0,22

0,60

1,55

1,43

0,52

 

0,04

 

 

 

 

 

0,19

0,87

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

48,95

5,60

11,80

 

 

 

0,21

1,25

8,10

 

 

0,01

 

 

 

12,72

0,23

3,65

 

 

1,54

3,84

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.960,31

126,34

104,76

120,99

106,84

101,59

86,26

88,94

85,44

154,26

95,33

111,67

90,20

85,17

58,98

110,92

72,93

115,99

40,05

72,34

67,48

63,83

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.308,60

79,96

71,07

76,86

73,65

71,41

65,39

65,36

61,30

89,48

67,61

71,10

58,28

57,65

43,97

73,57

48,42

73,26

26,51

49,86

46,62

37,27

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

549,84

27,18

29,86

40,22

30,32

25,90

16,62

19,26

21,23

57,26

24,24

35,98

28,19

21,41

13,23

33,28

20,15

33,52

11,54

19,40

18,09

22,96

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

2,94

2,94

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,78

2,19

0,13

0,15

-0,01

0,38

0,22

0,07

0,19

0,89

0,64

0,33

0,17

0,11

0,04

0,36

0,11

0,23

0,16

0,10

0,23

0,09

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

53,22

10,23

1,33

1,69

1,68

2,63

3,23

1,37

1,94

1,63

1,95

2,16

1,77

1,78

1,69

1,44

2,36

8,26

1,28

1,84

1,65

1,31

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

26,50

2,76

2,18

1,80

0,85

0,99

0,26

2,50

0,28

1,50

0,85

1,62

1,63

1,20

 

1,92

1,79

0,62

0,08

0,93

0,65

2,09

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

5,73

 

 

 

 

 

 

 

 

3,08

 

 

 

2,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

3,42

0,39

0,13

0,27

0,33

0,26

0,34

0,26

0,30

0,26

0,02

0,25

0,01

0,11

0,04

0,03

0,07

0,01

0,12

0,10

0,02

0,10

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

0,93

0,53

0,06

 

0,02

0,02

0,02

0,02

0,02

0,01

0,02

0,02

0,03

0,02

0,01

0,02

0,03

0,01

0,02

0,02

0,02

0,01

2.9.11

Đất chợ

DCH

2,35

0,16

 

 

 

 

0,18

0,10

0,18

0,15

 

0,21

0,12

0,24

 

0,30

 

0,08

0,34

0,09

0,20

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

8,48

 

1,80

 

0,16

0,13

 

 

0,03

1,09

0,12

 

 

 

1,02

3,02

 

0,45

 

 

 

0,66

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

14,54

0,74

0,79

1,69

0,10

0,51

0,35

0,61

0,63

0,60

0,75

1,05

0,75

0,93

0,43

0,83

0,72

0,86

1,08

0,42

0,34

0,36

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.319,01

 

95,56

104,87

79,28

90,43

51,93

65,98

68,82

76,63

61,28

63,73

56,41

58,45

46,93

53,83

55,48

79,21

49,11

69,50

40,22

51,36

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

85,57

85,57

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

14,04

4,50

0,25

0,29

0,59

0,32

0,42

0,41

0,26

0,47

0,46

0,30

0,57

0,91

0,27

0,39

0,43

0,42

0,35

1,04

1,26

0,13

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,14

3,97

 

 

 

 

 

 

-0,12

 

 

 

 

 

 

 

 

0,14

1,15

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

25,23

0,14

1,49

0,09

1,29

2,59

0,77

0,74

1,29

0,55

0,93

2,18

0,87

2,02

1,66

1,22

0,84

1,24

0,63

0,93

1,46

2,30

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

168,02

10,73

11,19

9,93

9,85

7,23

5,79

7,02

7,64

8,06

8,15

5,83

7,29

4,11

6,26

14,63

7,86

9,99

6,45

8,44

6,18

5,39

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

6,21

0,05

 

 

 

0,22

 

 

 

4,07

0,14

 

 

 

0,23

 

0,62

 

 

0,88

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

6,69

0,07

0,39

0,46

0,33

0,32

0,77

0,38

0,44

0,39

0,10

0,19

0,09

0,38

0,18

0,12

0,57

0,29

0,44

0,37

 

0,41

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,57

0,43

0,53

0,77

0,22

1,29

0,33

0,24

0,18

0,34

0,07

0,92

0,57

0,66

0,16

0,39

0,43

0,81

0,06

0,19

0,63

0,35

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

237,84

13,75

19,40

16,60

7,22

18,03

1,73

8,73

5,54

8,95

23,87

7,88

16,38

8,56

9,18

8,91

18,01

4,31

6,78

11,09

10,25

12,67

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

51,82

2,06

1,30

0,66

1,16

0,79

0,28

0,12

1,27

2,52

1,79

4,32

6,72

1,36

4,33

10,49

7,85

2,31

0,68

0,11

1,16

0,54

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,09

 

 

 

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

10,77

0,19

5,50

2,23

 

 

 

0,21

0,14

0,22

0,07

0,11

0,10

0,47

0,18

 

0,42

 

 

0,85

0,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

STT

Ch tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn v hành chính xã

TT. Ân Thi

Phù Ủng

Bắc Sơn

Bãi Sậy

Đào Dương

Tân Phúc

Vân Du

Quang Vinh

Xuân Trúc

Hoàng Hoa Thám

Quảng Lăng

Văn Nhuệ

Đặng Lễ

Cẩm Ninh

Nguyễn Trãi

Đa Lộc

Hồ Tùng Mậu

Hồng Quang

Hạ Lễ

Tiền Phong

Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

171,94

6,54

43,32

3,89

3,35

3,98

5,12

6,29

4,73

10,03

1,52

4,14

49,53

7,37

4,52

2,43

7,11

3,11

2,16

0,62

0,94

1,24

1.1

Đất trồng lúa

LUA

165,98

6,28

42,45

3,79

3,25

3,55

5,02

6,29

4,49

9,83

1,52

4,14

48,89

6,74

4,37

2,43

6,55

2,81

1,65

0,62

0,48

0,83

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

165,98

6,28

42,45

3,79

3,25

3,55

5,02

6,29

4,49

9,83

1,52

4,14

48,89

6,74

4,37

2,43

6,55

2,81

1,65

0,62

0,48

0,83

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,80

 

0,53

 

 

0,03

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,19

0,10

0,05

 

0,01

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

0,18

 

 

0,24

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,49

0,16

0,14

0,10

0,09

0,10

0,10

 

0,24

 

 

 

0,31

0,63

0,15

 

0,32

0,08

0,51

 

0,22

0,34

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,48

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

16,19

2,00

4,15

0,66

1,30

0,20

0,40

0,47

0,13

0,26

 

0,11

4,61

0,70

0,11

0,05

0,37

0,20

 

0,03

0,42

0,02

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

14,37

2,00

3,88

0,49

0,19

0,20

0,23

0,46

0,13

0,26

 

0,11

4,61

0,70

0,11

0,05

0,33

0,20

 

0,03

0,39

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

6,74

 

2,11

0,11

0,01

0,13

0,11

0,24

0,13

0,21

 

0,11

3,52

 

0,04

 

0,01

0,01

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

4,79

 

1,77

0,01

0,09

0,07

0,12

0,17

 

0,05

 

 

1,09

0,40

0,07

0,05

0,32

0,19

 

 

0,39

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

2,72

2,00

 

0,37

 

 

 

0,05

 

 

 

 

 

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,60

 

0,27

0,17

0,90

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

0,03

0,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,09

 

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,01

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,12

 

 

 

0,11

 

 

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015 của UBND tỉnh)

STT

Chi tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT. Ân Thi

Phù Ủng

Bắc Sơn

Bãi Sậy

Đào Dương

Tân Phúc

Vân Du

Quang Vinh

Xuân Trúc

Hoàng Hoa Thám

Quảng Lăng

Văn Nhuệ

Đặng Lễ

Cẩm Ninh

Nguyễn Trãi

Đa Lộc

Hồ Tùng Mậu

Hồng Quang

Hạ Lễ

Tiền Phong

Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(13)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

189,97

10,90

43,90

3,96

3,75

4,36

5,92

7,77

7,33

11,08

1,52

4,66

49,89

7,42

4,52

2,43

8,50

4,41

2,99

0,62

2,44

1,60

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

180,91

10,64

42,94

3,79

3,25

3,93

5,82

7,77

6,94

10,88

1,52

4,14

49,25

6,74

4,37

2,43

7,59

2,81

2,48

0,62

1,98

1,02

 

Trong đó: Đt chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

180,91

10,64

42,94

3,79

3,25

3,93

5,82

7,77

6,94

10,88

1,52

4,14

49,25

6,74

4,37

2,43

7,59

2,81

2,48

0,62

1,98

1,02

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

0,80

 

0,53

 

 

0,03

 

 

 

0,20

 

 

 

 

 

 

 

0,04

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

2,69

0,10

0,05

 

0,21

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,24

1,48

 

 

0,24

0,07

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

5,09

0,16

0,23

0,17

0,29

0,10

0,10

 

0,39

 

 

0,52

0,31

0,68

0,15

 

0,67

0,08

0,51

 

0,22

0,51

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,48

 

0,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,33

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyn đổi cu sdụng đt trong nội bộ đt nông nghiệp

 

16,70

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,70

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

16,53

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,53

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

1,32

 

 

0,37

0,08

0,09

 

0,05

 

0,25

 

 

 

0,30

0,11

 

0,02

0,02

 

0,03

 

 

 

PHỤ LỤC SỐ: 04

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số 3275/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính xã

TT. Ân Thi

Phù Ủng

Bắc Sơn

Bãi Sậy

Đào Dương

Tân Phúc

Vân Du

Quang Vinh

Xuân Trúc

Hoàng Hoa Thám

Quảng Lăng

Văn Nhuệ

Đặng Lễ

Cẩm Ninh

Nguyễn Trãi

Đa Lộc

Hồ Tùng Mậu

Hồng Quang

Hạ Lễ

Tiền Phong

Hồng Vân

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK.

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghip

PNN

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,18

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,18

 

0,04

0,1

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3275/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Ân Thi, tỉnh Hưng Yên

  • Số hiệu: 3275/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 22/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hưng Yên
  • Người ký: Bùi Thế Cử
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 22/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản