Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3254/QĐ-UBND

Cần Thơ, ngày 28 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 QUẬN THỐT NỐT

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai,

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4479/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Thốt Nốt với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:


STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Đơn vị hành chính

Phường Thốt Nốt

Phường Thới Thuận

Phường Thuận An

Phường Trung Nhứt

Phường Thạnh Hòa

Phường Thuận Hưng

Phường Tân Lộc

Phường Trung Kiên

Phường Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..(13)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I

Loại đất

 

12.166,69

564,62

1.082,81

806,75

1.075,26

745,64

1.504,88

3.340,13

1.514,33

1.532,28

1

Đất nông nghiệp

NNP

7.820,91

296,25

488,53

519,97

886,68

593,21

1.067,20

1.707,07

972,92

1.289,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.741,85

215,18

301,90

288,50

766,07

462,49

265,94

 

536,27

905,49

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.741,85

215,18

301,90

288,50

766,07

462,49

265,94

 

536,27

905,49

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

357,41

7,40

49,01

49,18

33,00

46,60

130,71

0,00

26,48

15,03

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.960,78

65,60

99,97

104,21

72,58

68,92

587,04

1.332,25

307,66

322,56

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

749,27

8,07

37,65

78,08

15,03

14,00

82,87

374,82

102,50

36,24

1.8

Đất làm muối

LMU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

11,60

 

 

 

 

1,20

0,63

 

0,01

9,75

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.345,78

268,36

594,28

286,77

188,59

152,43

437,68

1.633,05

541,41

243,19

2.1

Đất quốc phòng

CQP

21,35

3,39

6,51

0,04

10,66

0,08

0,12

0,49

 

0,06

2.2

Đất an ninh

CAN

4,97

2,55

1,42

0,05

0,07

0,07

0,06

0,08

0,60

0,07

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

62,65

 

62,65

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại dịch vụ

TMD

25,71

4,78

14,39

0,70

0,89

0,98

0,71

0,47

1,65

1,13

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

151,08

5,59

63,68

28,06

7,66

9,18

3,83

5,53

23,70

3,85

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

3,67

 

1,00

 

0,26

0,21

1,75

0,44

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

525,84

63,99

70,06

52,13

46,56

22,16

57,30

43,91

81,15

88,59

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

249,65

41,14

52,19

21,85

18,23

11,00

23,14

26,39

38,09

17,62

-

Đất thủy lợi

DTL

159,13

3,80

7,52

19,21

21,20

4,65

18,00

6,77

11,84

66,14

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

1,19

0,32

 

 

 

 

0,12

0,20

 

0,55

-

Đất cơ sở y tế

DYT

5,88

4,45

0,16

0,11

0,17

0,14

0,09

0,50

0,10

0,17

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

40,18

4,05

6,02

5,43

2,18

1,82

8,04

6,34

3,72

2,58

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

1,92

 

 

 

 

 

 

 

1,92

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

17,44

 

0,40

 

 

 

0,32

0,10

15,94

0,68

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,15

0,04

0,01

 

0,01

 

0,06

0,04

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

2,44

0,04

 

 

 

 

 

 

2,40

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

12,33

4,54

0,66

1,54

0,46

1,07

1,95

1,54

0,54

0,04

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

33,48

5,49

2,96

3,37

4,25

3,36

4,98

1,93

6,33

0,81

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,57

 

 

0,57

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

1,47

0,12

0,14

0,05

0,07

0,12

0,62

0,10

0,26

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,37

 

 

1,37

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

0,74

0,04

0,09

0,06

0,08

0,02

0,03

0,33

0,09

0,01

2.12

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

1,19

0,60

0,59

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

1.229,38

114,20

148,89

99,13

59,13

78,76

163,41

234,27

250,22

81,38

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,27

4,18

0,58

1,60

0,25

0,16

0,38

0,63

0,94

0,55

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

6,30

0,60

2,13

 

0,09

 

0,13

0,21

3,14

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

1,81

0,25

0,44

 

0,03

 

0,1 1

0,67

0,32

 

2.19

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

2.292,07

68,19

216,01

103,62

62,91

40,80

209,86

1.346,02

179,21

65,44

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1,91

 

1,50

 

 

 

 

 

0,41

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

6,46

 

4,34

 

 

 

 

 

 

2,11

3

Đất chưa sử dụng

CSD

0,00

 

 

0,00

 

 

 

 

0,00

 

II

Khu chức năng

 

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất khu công nghệ cao

KCN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất khu kinh tế

KKT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất đô thị

KDT

12.166,69

564,62

1.082,81

806,75

1.075,26

745,64

1.504,88

3.340,13

1.514,33

1.532,28

4

Khu sản xuất nông nghiệp (khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)

KNN

6.702,64

280,78

401,87

392,72

838,65

531,41

852,98

1.332,25

843,93

1.228,05

5

Khu lâm nghiệp (khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)

KLN

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

6

Khu du lịch

KDL

28,46

6,15

14,39

0,70

2,27

0,98

0,71

0,47

1,65

1,13

7

Khu bảo tồn thiên nhiên và đa dạng sinh học

KBT

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Khu phát triển công nghiệp (khu công nghiệp, cụm công nghiệp)

KPC

62,65

-

62,65

-

-

-

-

-

-

-

9

Khu đô thị (trong đó có khu đô thị mới)

DTC

1.229,38

114,20

148,89

99,13

59,13

78,76

163,41

234,27

250,22

81,38

10

Khu thương mại - dịch vụ

KTM

25,71

4,78

14,39

0,70

0,89

0,98

0,71

0,47

1,65

1,13

11

Khu đô thị - thương mại - dịch vụ

KDV

1.255,10

118,98

163,28

99,84

60,02

79,74

164,12

234,74

251,87

82,51

12

Khu dân cư nông thôn

DNT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

13

Khu ở, làng nghề, sản xuất phi nông nghiệp nông thôn

KON

151,08

5,59

63,68

28,06

7,66

9,18

3,83

5,53

23,70

3,85

4.2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thốt Nốt

Phường Thới Thuận

Phường Thuận An

Phường Trung Nhứt

Phường Thạnh Hòa

Phường Thuận Hưng

Phường Tân Lộc

Phường Trung Kiên

Phường Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

9,12

2,05

3,97

 

0,20

 

0,48

0,10

1,64

0,68

1

Đất nông nghiệp

NNP

7,66

0,64

3,97

 

0,15

 

0,48

0,10

1,64

0,68

1.1

Đất trồng lúa

LUA

4,87

 

2,17

 

 

 

0,48

 

1,54

0,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

4,87

 

2,17

 

 

 

0,48

 

1,54

0,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

0,50

 

0,50

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,29

0,64

1,30

 

0,15

 

 

0,10

0,10

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,46

1,41

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại dịch vụ

TMD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,25

0,25

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,30

0,30

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,01

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

'TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, ND, nhà tang lễ, nhà VH

NTD

0,29

0,29

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở về dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất khu vui chơi giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất ở tại đô thị

ODT

0,91

0,86

 

 

0,05

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sông ngòi,kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Thốt Nốt

Phường Thới Thuận

Phường Thuận An

Phường Trung Nhứt

Phường Thạnh Hòa

Phường Thuận Hưng

Phường Tân Lộc

Phường Trung Kiên

Phường Tân Hưng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+...()

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

03)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

51,34

8,77

7,70

3,38

5,32

2,50

3,48

1,52

14,39

4,30

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

27,12

4,89

3,76

1,66

3,11

0,41

1,37

 

9,46

2,47

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

27,12

4,89

3,76

1,66

3,11

0,41

1,37

 

9,46

2,47

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

3,74

0,40

0,90

0,35

0,43

0,35

0,19

0,10

0,54

0,48

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

20,42

3,48

3,04

1,37

1,78

1,73

1,91

1,38

4,36

1,36

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc đụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

0,07

 

 

 

 

 

0,01

0,04

0,02

 

1.8

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

70,13

4,03

0,37

6,82

8,05

6,19

17,61

 

12,14

14,92

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

67,52

4,03

0,37

6,82

8,05

6,19

16,16

 

12,14

13,76

2.2

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây hàng năm khác

LUA/HNK

1,16

 

 

 

 

 

 

 

 

1,16

2.3

Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

1,45

 

 

 

 

 

1,45

 

 

 

2.4

Đất trồng cây lâu năm chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

CLN/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyên sang đất ở

PKO/OCT

1,75

0,63

0,25

0,32

 

 

 

0,16

0,36

0,03


Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận Thốt Nốt, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường quận Thốt Nốt và Thủ trưởng cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Thành ủy - TT. HĐND thành phố (để b/c);
- CT, các PCT UBND thành phố;
- Cổng Thông tin điện tử thành phố;
- VP UBND thành phố (3B);
- Lưu VT. LTT

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Dương Tấn Hiển

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3254/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 quận Thốt Nốt, Thành phố Cần Thơ

  • Số hiệu: 3254/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 28/12/2023
  • Nơi ban hành: Thành phố Cần Thơ
  • Người ký: Dương Tấn Hiển
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 28/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản