Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 324/QĐ-UBND

Hải Dương, ngày 26 tháng 01 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 HUYỆN NAM SÁCH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật liên quan đến Quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/NQ-UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 16/TTr-STNMT ngày 12 tháng 01 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Sách với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 …21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

6.130,51

118,58

176,36

256,20

368,83

493,54

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.663,31

79,98

125,25

167,69

194,65

205,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

3.590,05

79,98

125,25

167,66

194,59

205,77

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

527,06

3,41

0,04

2,11

27,90

149,01

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

948,98

17,89

27,07

48,59

37,06

60,60

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

949,18

17,30

24,00

30,48

105,92

78,00

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

41,98

-

-

7,33

3,30

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

4.970,05

349,70

182,49

158,70

310,57

355,90

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

CQP

8,09

1,65

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

0,63

0,57

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

180,00

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

85,18

35,18

45,00

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

112,56

10,45

8,46

-

1,11

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

205,31

26,75

-

0,78

14,58

6,68

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

39,99

-

-

-

32,27

3,39

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

2.266,58

143,73

68,59

89,84

126,70

164,42

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

DGT

1.266,59

92,41

43,86

62,59

68,67

66,60

-

Đất thủy lợi

DTL

678,02

9,61

7,92

11,69

44,83

84,58

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

25,38

4,17

0,38

1,35

1,28

0,99

-

Đất cơ sở y tế

DYT

6,78

1,40

0,21

0,37

0,40

0,18

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

68,39

12,95

1,36

2,04

2,75

2,00

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,87

9,44

0,86

2,49

2,50

1,42

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,41

0,64

0,18

0,20

0,25

0,13

-

Đất ct bưu chính viễn thông

DBV

0,71

0,27

0,02

0,03

0,03

0,03

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

4,00

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,83

-

-

-

-

0,04

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,08

0,63

0,65

1,07

0,57

0,32

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

14,82

1,60

1,43

0,33

0,29

1,55

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

124,10

9,53

6,74

7,29

5,12

5,95

-

Đất xã hội

DXH

6,00

-

4,70

-

-

-

-

Đất chợ

DCH

4,59

1,07

0,27

0,39

-

0,63

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

15,61

4,45

-

-

1,11

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.051,44

-

44,72

40,48

61,63

49,60

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

106,78

106,78

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

18,84

8,63

0,46

0,52

0,84

0,40

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

1,29

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

13,98

2,43

0,40

1,24

0,45

0,22

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

753,61

5,54

10,87

23,33

69,55

120,87

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

109,95

3,32

4,02

2,51

2,36

9,32

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,02

0,02

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

CSD

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

425,63

286,07

226,45

349,53

285,28

403,63

368,03

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

318,07

195,18

155,49

168,37

223,99

242,44

259,74

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

318,04

194,22

155,34

168,37

223,99

242,44

259,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

6,38

3,53

0,54

29,22

7,73

1,70

17,95

1.3

Đất trồng cây lâu năm

45,46

27,93

41,86

49,31

33,13

87,86

37,65

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

54,99

56,43

28,56

101,86

19,71

71,41

52,69

1.5

Đất nông nghiệp khác

0,73

3,00

-

0,77

0,70

0,22

-

2

Đất phi nông nghiệp

221,42

141,80

170,67

258,31

358,75

212,42

186,72

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

2,84

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

122,17

12,08

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

0,61

0,48

18,58

5,42

-

-

3,52

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

5,78

3,78

14,80

4,51

1,12

4,06

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất phát triển hạ tầng

130,91

93,33

82,36

129,23

100,46

121,09

115,21

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

84,78

53,78

46,11

54,75

45,72

72,27

59,39

-

Đất thủy lợi

31,28

25,46

20,33

60,05

38,64

28,83

41,15

-

Đất cơ sở văn hóa

0,51

1,11

0,27

0,38

0,42

0,65

0,38

-

Đất cơ sở y tế

0,16

0,63

0,20

0,12

0,13

1,48

0,12

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,18

1,85

2,91

4,07

4,31

4,70

4,15

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,63

3,14

2,10

2,72

1,40

1,88

1,72

-

Đất công trình năng lượng

0,30

0,17

0,14

0,20

0,15

0,31

0,19

-

Đất ct bưu chính viễn thông

0,02

0,05

-

0,02

0,02

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

4,00

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

0,96

-

-

1,51

1,33

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,48

0,79

0,58

0,55

0,68

0,03

0,66

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,06

1,17

0,94

0,16

0,24

1,08

0,52

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

7,28

5,19

4,65

4,70

7,24

9,83

5,61

-

Đất xã hội

-

-

-

-

-

-

1,30

-

Đất chợ

0,27

-

0,13

-

0,19

-

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại nông thôn

66,10

40,28

49,20

37,68

78,46

61,56

45,93

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,52

0,51

0,61

0,66

0,56

0,70

0,58

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

1,29

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,17

0,18

0,34

1,58

0,27

0,73

0,15

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

7,35

-

-

71,21

46,27

5,62

17,72

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

9,99

0,43

4,78

8,03

9,44

5,32

3,61

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quốc Tuấn

Xã Hồng Phong

Xã Thanh Quang

Xã Nam Hưng

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

332,63

242,99

169,77

246,34

430,54

643,72

306,38

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

246,69

158,66

95,91

155,21

257,86

309,50

102,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

246,69

158,66

95,74

155,15

257,86

238,56

102,71

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

2,12

0,75

6,47

32,60

3,93

151,45

80,21

1.3

Đất trồng cây lâu năm

49,27

58,88

34,05

21,60

110,68

97,54

62,54

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

28,53

24,72

33,35

22,53

52,54

85,22

60,93

1.5

Đất nông nghiệp khác

6,02

-

-

14,42

5,50

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

284,45

217,62

207,72

248,57

256,78

484,98

362,48

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

2,24

1,35

-

2.2

Đất an ninh

-

-

0,06

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

45,75

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

5,00

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

16,69

6,29

8,65

2,14

4,02

12,58

12,56

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,70

13,39

35,78

2,12

30,91

36,27

2,30

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

-

-

2,87

0,45

-

-

1,01

2.8

Đất phát triển hạ tầng

134,84

108,82

83,35

108,84

124,87

183,32

156,79

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất giao thông

85,83

71,10

46,69

49,42

85,57

94,00

83,11

-

Đất thủy lợi

34,13

26,59

23,73

45,23

20,53

68,51

54,96

-

Đất cơ sở văn hóa

2,55

1,67

0,59

3,56

1,03

0,49

3,59

-

Đất cơ sở y tế

0,21

0,11

0,15

0,13

0,45

0,11

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục và đào tạo

2,90

2,59

3,50

3,39

2,53

4,39

3,84

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

1,82

1,83

0,69

1,13

2,09

2,94

3,10

-

Đất công trình năng lượng

0,14

0,17

0,19

0,33

1,39

0,16

0,16

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,04

0,02

0,04

0,03

0,02

0,03

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

0,20

0,77

0,26

0,12

0,86

3,52

0,35

-

Đất cơ sở tôn giáo

1,87

0,34

-

0,13

0,53

1,19

0,40

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

5,10

3,63

6,61

5,24

9,82

7,50

7,07

-

Đất xã hội

-

-

-

-

-

-

-

-

Đất chợ

0,06

-

0,90

0,13

0,05

0,49

-

2.9

Đất danh lam thắng cảnh

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

3,29

1,90

-

-

-

-

4,86

2.11

Đất ở tại nông thôn

75,01

60,10

36,82

44,61

77,33

86,94

94,99

2.12

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,53

0,56

0,49

0,61

0,64

0,64

0,41

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

0,83

0,19

0,73

1,76

0,78

0,65

0,89

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

9,39

38,78

73,50

14,75

159,04

79,84

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

5,82

11,98

0,19

14,54

1,24

4,19

8,84

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất chưa sử dụng

-

-

-

-

-

-

-

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) .. . (23)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp

NNP

479,58

65,89

12,25

1,61

22,86

0,86

1.1

Đất trồng lúa

LUA

416,30

50,62

12,16

1,61

22,26

0,54

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

416,30

50,62

12,16

1,61

22,26

0,54

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

14,00

4,13

-

-

-

0,32

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

35,73

5,91

0,10

-

0,30

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,55

5,23

-

-

0,30

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

38,75

10,07

0,57

0,07

1,45

0,38

2.1

Đất quốc phòng

CQP

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

CAN

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

DHT

27,48

6,13

0,27

0,07

0,65

0,04

 

Đất giao thông

DGT

13,30

2,46

0,03

0,02

0,65

0,02

 

Đất thủy lợi

DTL

13,52

3,36

0,25

0,05

-

0,02

 

Đất công trình năng lượng

DNL

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,08

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

DYT

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

DGD

0,31

0,06

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

DCH

0,27

0,25

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,30

-

-

-

-

0,30

2.10

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,27

-

0,30

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

ODT

0,25

0,25

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,57

0,57

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

2,28

2,09

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm

SKX

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,41

-

-

-

0,36

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

6,19

1,03

-

-

0,44

0,04

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

9,40

2,67

13,24

1,51

125,70

20,24

1,65

1.1

Đất trồng lúa

9,28

2,61

12,91

0,20

102,43

13,24

1,65

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

9,28

2,61

12,91

0,20

102,43

13,24

1,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,11

-

-

-

3,25

-

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

-

0,05

0,53

20,01

7,00

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

-

0,06

0,28

0,79

0,01

-

-

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

0,21

0,45

0,99

1,02

8,51

0,68

0,19

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

0,21

0,45

0,91

0,05

5,51

0,68

0,19

 

Đất giao thông

0,06

0,07

0,41

-

2,28

0,55

0,14

 

Đất thủy lợi

0,03

0,38

0,43

0,05

3,24

0,05

0,05

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

0,08

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

0,12

-

0,08

-

-

-

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

0,97

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

-

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

-

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

-

-

0,08

-

3,00

-

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quốc Tuấn

Xã Hồng Phong

Xã Thanh Quang

Xã Nam Hưng

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp

48,36

42,63

7,66

3,72

3,27

3,76

92,32

1.1

Đất trồng lúa

48,22

40,82

7,33

3,69

2,54

3,16

81,05

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

48,22

40,82

7,33

3,69

2,54

3,16

81,05

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

0,39

-

-

-

0,00

5,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

-

0,70

-

-

0,09

-

1,04

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

0,04

0,72

0,33

0,03

0,64

0,60

4,52

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

5,82

3,16

0,27

0,55

0,07

0,35

3,93

2.1

Đất quốc phòng

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất an ninh

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất khu công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất phát triển hạ tầng

4,42

2,79

0,21

0,55

0,07

0,35

3,93

 

Đất giao thông

2,15

1,72

0,21

0,15

0,05

0,20

2,14

 

Đất thủy lợi

2,27

1,07

-

0,40

0,02

0,09

1,79

 

Đất công trình năng lượng

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất công trình bưu chính viễn thông

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở y tế

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất cơ sở giáo dục đào tạo

-

-

-

-

-

0,04

-

 

Đất cơ sở thể dục thể thao

-

-

-

-

-

-

-

 

Đất chợ

-

-

-

-

-

0,02

-

2.8

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất bãi thải, xử lý chất thải

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất ở tại nông thôn

-

-

-

-

-

-

-

2.11

Đất ở tại đô thị

-

-

-

-

-

-

-

2.12

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

-

-

-

-

-

-

-

2.13

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

-

-

-

-

-

-

-

2.14

Đất cơ sở tôn giáo

-

-

-

-

-

-

-

2.15

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

-

0,19

-

-

-

-

-

2.16

Đất sản xuất VL xây dựng, làm đồ gốm

-

-

-

-

-

-

-

2.17

Đất sinh hoạt cộng đồng

-

-

-

-

-

-

-

2.18

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

-

-

-

-

-

-

-

2.19

Đất cơ sở tín ngưỡng

-

-

-

-

-

-

-

2.20

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

-

-

0,05

-

-

-

-

2.21

Đất có mặt nước chuyên dùng

1,40

0,18

0,01

-

-

-

-

2.22

Đất phi nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

Xã Hiệp Cát

Xã Thái Tân

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) (...) (21)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

798,14

91,40

62,61

9,53

26,03

8,33

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

707,17

76,08

62,36

8,68

23,13

7,43

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

707,17

76,08

62,36

8,68

23,13

7,43

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

35,03

3,38

0,15

-

-

0,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

16,30

4,87

0,10

0,05

1,30

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

39,64

7,07

-

0,80

1,60

0,15

1.5

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

48,49

-

-

3,00

25,14

-

 

Trong đó:

 

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

37,19

-

-

-

21,84

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

LUA/NKH

11,30

-

-

3,00

3,30

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

16,14

4,76

0,05

0,36

0,63

0,25

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Hợp Tiến

Xã Nam Chính

Xã Nam Trung

Xã Nam Tân

Xã An Bình

Xã An Lâm

Xã An Sơn

(1)

(2)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

22,58

15,44

38,96

22,07

127,92

16,38

17,64

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

19,08

13,24

38,41

17,13

122,93

14,96

15,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

19,08

13,24

38,41

17,13

122,93

14,96

15,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,10

-

0,29

0,89

0,62

-

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

0,50

0,70

0,06

0,37

0,33

-

-

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

2,90

1,50

0,20

3,68

4,04

1,42

1,81

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

8,60

-

-

-

8,25

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

7,10

-

-

-

8,25

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

1,50

-

-

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

0,25

0,59

0,16

-

0,51

0,18

0,65

 

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Quốc Tuấn

Xã Hồng Phong

Xã Thanh Quang

Xã Nam Hưng

Xã Đồng Lạc

Xã Cộng Hòa

Xã Minh Tân

(1)

(2)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

(23)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

88,43

57,19

25,47

11,17

28,17

33,13

95,67

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất trồng lúa

76,87

54,63

17,93

7,02

27,34

14,92

89,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

76,87

54,63

17,93

7,02

27,34

14,92

89,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

0,50

-

3,60

4,15

0,10

17,45

2,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

5,00

1,39

1,00

-

0,09

0,46

0,08

1.4

Đất nuôi trồng thủy sản

6,06

1,17

2,94

-

0,64

0,30

3,36

1.5

Đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

-

-

-

3,50

-

-

-

 

Trong đó:

-

-

-

-

-

-

-

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

-

-

-

-

-

-

-

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

-

-

-

-

-

-

-

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

3,50

-

-

-

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nông nghiệp khác

-

-

-

-

-

-

-

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

2,21

0,98

0,27

-

1,63

0,25

2,43

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Thị trấn Nam Sách

Xã Nam Hồng

Xã Phú Điền

(1)

(2)

(3)

(4)=(5 …21)

(5)

(6)

(7)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là tự nhiên

RSN

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,20

0,20

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu XD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

2.8

Đất phát triển hạ tầng

DHT

0,13

0,13

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

0,09

0,09

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

0,01

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

0,01

0,01

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,01

0,01

 

 

-

Đất cơ sở thể dục thể thao

DTT

0,01

0,01

 

 

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,01

0,01

 

 

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

0,06

0,06

 

 

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Sách.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Nam Sách có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt và các quy định của pháp luật;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Nam Sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CNTT (VP UBND tỉnh);
- Lưu: VT.KTN (15b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Triệu Thế Hùng

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 324/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Nam Sách, tỉnh Hải Dương

  • Số hiệu: 324/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/01/2022
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hải Dương
  • Người ký: Triệu Thế Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/01/2022
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản