Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3237/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 20 tháng 12 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THÀNH PHỐ THÁI NGUYÊN THỜI KỲ 2021-2030

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013; Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022 của Quốc hội về tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 222/QĐ-TTg ngày 14/3/2023 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2757/QĐ-UBND ngày 26/8/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030;

Căn cứ Quyết định số 578/QĐ-UBND ngày 23/3/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên phân bổ chỉ tiêu quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cho các huyện, thành phố trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 892/TTr-STNMT ngày 14 tháng 12 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030

1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất (Chi tiết tại Biểu số 01 kèm theo).

1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất (Chi tiết tại Biểu số 02 kèm theo).

1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích (Chi tiết tại Biểu số 03 kèm theo).

2. Vị trí, diện tích các khu vực chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030.

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên có trách nhiệm:

1. Công bố công khai điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Thái Nguyên và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Quang Tiến

 


Biểu số 01: DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Hiện trạng năm 2020

Quy hoạch đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Cấp tỉnh phân bổ (ha)

Cấp huyện xác định, xác định bổ sung (ha)

Tổng số

Diện tích (ha)

cấu (%)

(1)

(2)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(8)=(6)+(7)

(9)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

22.211,63

100,00

22.211,63

 

22.211,63

100,00

1

Đất nông nghiệp

NNP

13.710,61

61,73

10.390,47

 

10.390,47

46,78

1.1

Đất trồng lúa

LUA

3.808,67

27,78

2.474,49

 

2.474,49

23,81

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

2.467,95

18,00

1.592,88

 

1.592,88

15,33

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.458,04

10,63

 

1.160,32

1.160,32

11,17

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.653,07

41,23

5.031,13

 

5.031,13

48,42

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

567,50

4,14

254,26

 

254,26

2,45

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.906,09

13,90

1.184,41

 

1.184,41

11,40

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

291,88

2,13

 

222,05

222,05

2,14

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

25,37

0,19

 

63,82

63,82

0,61

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.434,72

37,97

11.789,83

 

11.789,83

53,08

2.1

Đất quốc phòng

CQP

291,36

3,45

349,40

 

349,40

2,96

2.2

Đất an ninh

CAN

122,78

1,46

166,80

 

166,80

1,41

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

27,85

0,33

421,13

 

421,13

3,57

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

50,50

0,60

263,56

 

263,56

2,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

503,07

5,96

512,38

 

512,38

4,35

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

475,00

5,63

511,09

 

511,09

4,34

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

147,36

1,75

 

282,61

282,61

2,40

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.498,53

41,48

4.967,47

 

4.967,47

42,13

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.759,10

20,86

2.749,66

 

2.749,66

23,32

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

878,15

10,41

887,73

 

887,73

7,53

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

68,59

0,81

84,48

 

84,48

0,72

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

40,91

0,49

63,84

 

63,84

0,54

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

409,24

4,85

478,47

 

478,47

4,06

2.9.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,18

0,12

258,05

 

258,05

2,19

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

26,97

0,32

73,78

 

73,78

0,63

2.9.8

Đất công trình BC viễn thông

DBV

2,44

0,03

33,01

 

33,01

0,28

2.9.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

19,73

0,23

20,25

 

20,25

0,02

2.9.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

239,84

2,84

270,82

 

270,82

0,02

2.9.11

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1,66

0,02

 

5,54

5,54

0,58

2.9.12

Đất dịch vụ xã hội

DXH

8,69

0,10

 

8,69

8,69

0,17

2.9.13

Đất chợ

DCH

13,42

0,16

 

13,57

13,57

2,30

2.9.14

Đất công trình công cộng khác

DCK

19,32

0,23

 

19,32

19,32

0,05

2.9.15

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

0,27

 

 

0,26

0,26

0,07

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

2,64

 

2,64

0,12

2.11

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

1,55

0,02

2,06

 

2,06

0,16

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

51,95

0,62

68,00

 

68,00

0,58

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3,12

0,04

 

3,12

3,12

0,03

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

84,70

1,00

 

248,77

248,77

2,11

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

931,34

11,04

1.483,99

 

1.483,99

12,59

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

1.426,14

16,91

1.808,99

 

1.808,99

15,34

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

41,48

0,49

52,84

 

52,84

0,45

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

30,73

0,36

31,25

 

31,25

0,27

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

8,32

0,10

 

8,34

8,34

0,07

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

643,82

7,63

 

518,50

518,50

4,40

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

93,76

1,11

 

70,47

70,47

0,60

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,34

0,02

 

16,41

16,41

0,14

3

Đất chưa sử dụng

CSD

66,30

0,30

31,33

 

31,33

0,14

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Phường Phú Xá

Phường Tân Long

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường PĐP

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thành

Phường Trung Thành

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(36)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

3.355,91

54,86

17,22

102,45

308,77

199,03

19,38

62,90

8,55

113,58

3,00

23,30

37,03

62,25

122,39

59,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

1.247,29

23,42

6,54

42,84

158,28

99,20

6,60

30,12

 

82,52

0,95

11,99

12,43

28,30

65,57

31,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

847,57

22,55

6,03

29,13

133,20

70,66

3,62

21,62

 

71,25

0,05

5,49

9,42

23,07

31,56

13,62

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

292,71

6,78

0,46

5,78

29,87

12,39

1,43

8,32

1,42

11,40

 

0,82

4,31

21,95

17,55

13,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

865,78

22,20

2,95

28,90

99,77

36,26

10,20

18,22

4,63

19,04

1,81

8,51

13,73

10,91

29,05

11,10

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

300,15

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

576,45

1,81

7,25

22,94

12,30

49,42

0,48

3,33

1,24

 

 

1,69

5,63

 

7,89

0,18

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

69,82

0,65

0,02

2,00

8,55

1,48

0,67

2,90

1,26

0,62

0,23

0,28

0,94

1,09

0,56

3,34

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

3,71

 

 

 

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

 

1,77

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

244,14

 

12,15

27,50

17,21

119,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

50,05

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

13,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

181,00

 

12,15

27,50

17,21

119,61

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

266,44

1,50

0,01

11,45

33,07

 

7,65

7,97

1,04

8,43

 

0,62

8,96

15,94

10,20

9,62

 

Biểu số 02: DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Tân Cương

Phường HVT

Phường Hương Sơn

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Trưng Vương

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Linh Sơn

Xã Huống Thượng

Phường Chùa Hang

Xã Đồng Liên

(1)

(2)

(3)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

76,74

499,95

349,06

117,39

9,07

26,14

20,88

23,19

253,50

0,78

91,56

32,32

203,56

160,14

254,75

18,12

24,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

14,52

81,47

52,34

11,10

 

10,61

15,61

2,49

111,52

 

43,17

9,81

78,70

55,75

141,34

5,20

13,32

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

2,40

59,49

24,82

8,73

 

8,35

10,86

1,26

65,18

 

19,54

7,97

61,82

49,54

83,31

 

3,04

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

5,87

26,45

14,20

3,35

1,28

5,12

0,26

0,28

23,71

0,56

6,63

3,97

11,53

22,48

26,10

1,78

3,14

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

48,33

118,05

40,10

21,46

4,21

8,07

4,97

19,75

83,15

0,22

7,57

13,70

73,98

32,64

55,67

11,12

5,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

 

208,04

92,11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

6,27

55,34

145,66

81,48

1,11

2,00

 

 

26,89

 

32,98

4,40

34,62

45,85

23,90

 

1,77

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

1,75

10,61

4,65

 

2,46

0,34

0,04

0,67

8,23

 

0,73

0,45

4,73

3,41

6,54

0,03

0,58

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,47

 

 

 

1,19

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

 

10,05

28,09

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

4,54

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

 

10,05

15,00

20,00

 

 

 

 

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

HNK/NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR(a)

 

 

13,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RDD/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR(a)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4,54

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

0,01

10,64

20,86

 

3,64

6,20

1,54

1,52

19,71

11,19

14,73

 

5,80

17,12

32,88

4,14

 

 

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Phường Phú Xá

Phường Tân Long

Phường Thịnh Đán

Xã Quyết Thắng

Xã Thịnh Đức

Phường Đồng Quang

Phường Gia Sàng

Phường PĐP

Phường Quang Vinh

Phường Tân Thành

Phường Trung Thành

Phường Tân Thịnh

Phường Túc Duyên

Xã Cao Ngạn

Phường Đồng Bẩm

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+...+(36 )

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

34,97

0,96

4,22

0,59

1,48

5,10

0,06

3,97

0,57

1,77

0,11

 

0,29

2,78

0,68

0,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,10

 

 

 

 

0,10

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

3,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

10,52

 

0,28

0,12

0,40

5,00

 

2,19

 

0,25

0,11

 

0,06

 

0,12

0,02

2.9.1

Đất giao thông

DGT

3,64

 

 

0,12

0,40

 

 

2,00

 

0,25

 

 

 

 

0,07

0,01

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

0,19

 

 

 

 

 

 

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

0,39

 

0,28

 

 

 

 

 

 

 

0,11

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

0,62

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,06

 

0,05

0,01

2.9.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình BC viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1 0

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

5,00

 

 

 

 

5,00

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1 1

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1 2

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1 3

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1 4

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.1 5

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

3,03

 

 

 

1,08

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

17,04

0,96

3,94

0,47

 

 

0,06

1,78

0,57

1,52

 

 

0,23

2,78

0,56

0,14

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

0,03

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số 03: DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số: 3237/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)

Xã Phúc Hà

Xã Phúc Trìu

Xã Phúc Xuân

Xã Tân Cương

Phường HVT

Phường Hương Sơn

Phường Quan Triều

Phường Quang Trung

Phường Tích Lương

Phường Trưng Vương

Phường Tân Lập

Phường Cam Giá

Xã Sơn Cẩm

Xã Linh Sơn

Xã Huống Thượng

Phường Chùa Hang

Xã Đồng Liên

(1)

(2)

(3)

(20)

(21)

(22)

(23)

(24)

(25)

(26)

(27)

(28)

(29)

(30)

(31)

(32)

(33)

(34)

(35)

(36)

1

Đất nông nghiệp

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

0,23

1,07

1,09

0,98

0,03

0,82

0,21

0,25

2,00

0,06

1,14

 

3,19

0,16

0,94

0,06

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3,03

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

 

 

0,13

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

0,14

0,99

 

 

 

0,01

0,19

 

0,08

 

0,22

 

 

0,10

0,24

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,14

 

 

 

 

 

 

 

0,08

 

0,22

 

 

0,10

0,24

 

 

2.9.2

Đất thuỷ lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.3

Đất cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.4

Đất cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.5

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

 

0,30

 

 

 

0,01

0,19

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.6

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

0,69

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.8

Đất công trình BC viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.9

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.10

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.11

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.12

Đất dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.13

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.14

Đất công trình công cộng khác

DCK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9.15

Đất công trình sự nghiệp khác

DSK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,02

 

 

 

2.16

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

0,08

0,96

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,16

0,04

0,70

 

 

2.17

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

0,03

0,81

0,02

0,25

1,92

0,06

0,89

 

 

 

 

0,06

 

2.18

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

0,98

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.22

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,03

 

 

 

 

 

 

2.24

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3237/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất thành phố Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030 do tỉnh Thái Nguyên ban hành

  • Số hiệu: 3237/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 20/12/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Nguyên
  • Người ký: Lê Quang Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 20/12/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản