Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3218/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 26 tháng 9 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG VÀ UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2697/QĐ-BCT ngày 18/7/2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Căn cứ Quyết định số 2454/QĐ-BCT ngày 10/7/2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/ bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 969/TTr-SCT ngày 28/8/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Công Thương, UBND cấp huyện có trách nhiệm chỉ đạo các phòng, ban, đơn vị trực thuộc xây dựng quy trình, thời gian các bước xử lý công việc trong nội bộ cơ quan giải quyết thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này, gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập cấu hình xử lý công việc lên phần mềm Hệ thống Thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Trung tâm Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công Thương;
- Cục kiểm soát TTHC - Văn phòng CP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Tiến Hoàng

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC KINH DOANH KHÍ, LƯU THÔNG HÀNG HÓA TRONG NƯỚC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3218 /QĐ-UBND ngày 26/9/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

A

Lĩnh vực Kinh doanh khí

I

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

3

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LPG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

4

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh
doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

5

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

6

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào chai

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

7

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

8

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

9

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào xe bồn

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

10

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

11

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

12

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LPG vào phương tiện vận tải

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

II

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

13

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

14

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

15

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán LNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

16

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

17

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

18

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp LNG vào phương tiện vận tải

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

III

Khí thiên nhiên nén (CNG)

19

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

20

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

21

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện thương nhân kinh doanh mua bán CNG

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

22

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải CNG

Trong thời hạn 15 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

23

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã:

1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác:

600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

24

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện trạm nạp CNG vào phương tiện vận tải

Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình.

* Phí thẩm định:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

B

Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước

1

Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu đăng ký giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

- Hết thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận Biểu mẫu theo quy định, nếu cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu không có ý kiến yêu cầu thương nhân giải trình về các nội dung của Biểu mẫu thì thương nhân được mua, bán theo mức giá đăng ký.

- Thời hạn rà soát nội dung văn bản giải trình của thương nhân tối đa không quá 04 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản giải trình tính theo dấu công văn đến của cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu. Hết thời hạn nêu trên, nếu cơ quan tiếp nhận không có văn bản yêu cầu thương nhân giải trình lại thì thương nhân được điều chỉnh giá theo mức giá và thời gian điều chỉnh đã đề xuất.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình.

Không

- Luật Giá số 11/2012/QH13;

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.

2

Thủ tục tiếp nhận, rà soát Biểu mẫu kê khai giá thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

a) Đối với Biểu mẫu gửi trực tiếp:

Trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, số lượng theo quy định, cơ quan tiếp nhận Biểu mẫu đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và trả ngay 01 bản cho thương nhân đến nộp trực tiếp; đồng thời chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến Phòng Quản lý thương mại - Sở Công Thương để thực hiện rà soát;

b) Đối với Biểu mẫu gửi qua đường công văn, fax, thư điện tử:

- Khi nhận được Biểu mẫu, cơ quan tiếp nhận kiểm tra thành phần, nội dung Biểu mẫu, trường hợp Biểu mẫu có đủ thành phần, nội dung theo quy định, cơ quan tiếp nhận đóng dấu công văn đến có ghi ngày, tháng, năm vào Biểu mẫu và chuyển ngay theo đường bưu điện 01 bản và gửi qua fax 01 bản Biểu mẫu cho thương nhân; đồng thời, chuyển ngay 01 bản Biểu mẫu đến đơn vị thụ lý hồ sơ theo thẩm quyền để thực hiện rà soát.

Trung tâm Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 Quang Trung, thành phố Đồng Hới tỉnh Quảng Bình.

Không

- Luật Giá số 11/2012/QH13;

- Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

- Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;

- Thông tư số 08/2017/TT-BCT ngày 26/6/2017 của Bộ Công Thương quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi.

II. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Nhận hồ sơ, trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

UBND các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

UBND các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

3

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cửa hàng bán lẻ LPG chai

07 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

UBND các huyện, thị xã, thành phố

* Đối với tổ chức, doanh nghiệp:

- Thành phố, thị xã: 1.200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Các khu vực khác: 600.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

* Đối với hộ kinh doanh, cá nhân:

- Thành phố, thị xã: 400.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Các khu vực khác: 200.000 đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định

- Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí;

- Thông tư số 168/2016/TT-BTC ngày 26/10/2016 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; hàng hóa, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hóa.

III. Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Kinh doanh khí thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương

TT

Số hồ sơ thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính

I

Khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)

1

T-QBI-284976-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

2

T-QBI-284977-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

3

T-QBI-284978-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

4

T-QBI-284979-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

5

T-QBI-284980-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

6

T-QBI-284981-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

7

T-QBI-284982-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

8

T-QBI-284983-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LPG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

 

9

T-QBI-284984-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

10

T-QBI-284985-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

11

T-QBI-284986-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

12

T-QBI-284987-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

13

T-QBI-285021-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

14

T-QBI-285022-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

15

T-QBI-285023-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

16

T-QBI-285024-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm tổng đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

17

T-QBI-285025-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

18

T-QBI-285026-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

19

T-QBI-285027-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

20

T-QBI-285028-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện làm đại lý kinh doanh LPG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

21

T-QBI-285029-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

22

T-QBI-285030-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

23

T-QBI-285031-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

24

T-QBI-285032-TT tại Quyết định số 194/QĐ-UBND ngày 20/01/2017

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí dầu mỏ hóa lỏng cho cửa hàng bán LPG chai

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

II

Khí thiên nhiên hóa lỏng (LNG)

1

T-QBI-284988-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

2

T-QBI-284989-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

3

T-QBI-284990-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

4

T-QBI-284991-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp LNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

5

T-QBI-284992-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

6

T-QBI-284993-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

7

T-QBI-284994-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

8

T-QBI-284995-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp LNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

III

Khí thiên nhiên nén (CNG)

1

T-QBI-284996-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

2

T-QBI-284997-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

3

T-QBI-284998-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

4

T-QBI-284999-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện nạp CNG vào phương tiện vận tải

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

5

T-QBI-285000-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

6

T-QBI-285001-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

7

T-QBI-285002-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

8

T-QBI-285003-TT tại Quyết định số 4135/QĐ-UBND ngày 27/12/2016

Thủ tục cấp gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện cấp CNG

Nghị định số 87/2018/NĐ-CP ngày 15/6/2018 của Chính phủ quy định về kinh doanh khí

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3218/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Kinh doanh khí, Lưu thông hàng hóa trong nước thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công Thương, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

  • Số hiệu: 3218/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 26/09/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Bình
  • Người ký: Nguyễn Tiến Hoàng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 26/09/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản