Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NỘI VỤ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 320/QĐ-BNV | Hà Nội, ngày 08 tháng 4 năm 2025 |
BỘ TRƯỞNG BỘ NỘI VỤ
Căn cứ Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Người có công và Chánh Văn phòng Bộ Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế các Quyết định sau: số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022, số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023, số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023, số 1025/QĐ- LĐTBXH ngày 03/8/2016 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Người có công, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các đơn vị thuộc và trực thuộc Bộ, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC NGƯỜI CÓ CÔNG THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-BNV ngày tháng năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung | Lĩnh vực | Cơ quan thực hiện | Quyết định công bố cũ |
A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TRUNG ƯƠNG | ||||||
1 | 1.010772 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” | Nghị định số 25/2025/NĐ-CP ngày 21/2/2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ và cơ cấu tổ chức của Bộ Nội vụ | Người có công | Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan, đơn vị trực tiếp quản lý người hy sinh; Cơ quan có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh; Sở Nội vụ; Bộ Nội vụ; Bộ Quốc phòng; Bộ Công an; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Thủ tướng Chính phủ; Văn phòng Chính phủ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 |
2 | 1.010773 | Tổ chức phát động học tập tấm gương trong phạm vi cả nước đối với trường hợp hy sinh, bị thương quy định tại điểm k khoản 1 Điều 14 và điểm k khoản 1 Điều 23 Pháp lệnh | Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh, bị thương hoặc Ủy ban nhân dân cấp xã, Bộ Nội vụ | |||
3 | 1.010774 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 31 tháng 12 năm 1994 trở về trước | Cơ quan, tổ chức, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh; Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Nội vụ; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ. | |||
4 | 1.010775 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh thuộc các trường hợp quy định tại Điều 14 Pháp lệnh nhưng chưa được cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” mà thân nhân đã được giải quyết chế độ ưu đãi từ ngày 01 tháng 01 năm 1995 đến ngày 30 tháng 9 năm 2006 | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Nội vụ; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ | |||
5 | 1.010777 | Cấp đổi Bằng “Tổ quốc ghi công” | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Nội vụ; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ. | |||
6 | 1.010778 | Cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Bộ Nội vụ; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ. | |||
7 | 1.010780 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với thương binh không công tác trong quân đội, công an, người hưởng chính sách như thương binh có vết thương đặc biệt tái phát và điều chỉnh chế độ | Sở Nội vụ; Bộ Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa. | |||
8 | 1.010781 | Cấp Bằng “Tổ quốc ghi công” đối với người hy sinh hoặc mất tích trong chiến tranh | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; cơ quan, đơn vị có thẩm quyền cấp giấy chứng nhận hy sinh; Sở Nội vụ; Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Quốc Phòng; Bộ Công an; Bộ Nội vụ; Văn phòng Chính phủ; Thủ tướng Chính phủ. | |||
9 | 1.010783 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; Bộ Nội vụ | |||
10 | 1.010785 | Đưa người có công đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Giám đốc cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Bộ Nội vụ | |||
11 | 1.010787 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý | Các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do Bộ Nội vụ quản lý.
| |||
12 | 1.010788 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Ủy ban nhân dân cấp xã, các bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan Trung ương của các đoàn thể; Sở Nội vụ. | |||
13 | 1.010790 | Khám giám định phúc quyết của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng | Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa cấp trung ương; Cơ quan thường trực và Hội đồng giám định y khoa các bộ. | |||
14 | 1.010792 | Khám giám định phúc quyết lần cuối của đối tượng hoặc người đại diện hợp pháp của đối tượng | Cơ quan thường trực Hội đồng giám định y khoa cấp trung ương; Cơ quan thường trực Hội đồng y khoa các bộ; Cục Quản lý khám, chữa bệnh, Bộ Y tế; Bộ trưởng Bộ Y tế; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh. | |||
15 | 1.010793 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công | Cục Chính sách, Tổng Cục Chính trị, Bộ Quốc phòng hoặc Cục Tổ chức cán bộ, Bộ Công an; Sở Nội vụ. | |||
16 | 1.010794 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Cơ Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp trung ương; Cục Chính sách - Tổng cục Chính trị. | |||
17 | 1.010795 | Xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin bằng phương pháp thực chứng | Cục Người có công-Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ | |||
18 | 1.010796 | Lấy mẫu để giám định ADN xác định danh tính hài cốt liệt sĩ còn thiếu thông tin | Cục Người có công-Bộ Nội vụ, Sở Nội vụ | |||
B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | ||||||
1 | 1.010801 | Giải quyết chế độ trợ cấp ưu đãi đối với thân nhân liệt sĩ | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương | Người có công | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 |
2 | 1.010802 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với vợ hoặc chồng liệt sĩ lấy chồng hoặc vợ khác | Ủy ban nhân dân cấp xã; Sở Nội vụ nơi cá nhân thường trú; Sở Nội vụ nơi quản lý hồ sơ gốc | |||
3 | 1.010803 | Giải quyết chế độ trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ | |||
4 | 1.010804 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với trường hợp tặng hoặc truy tặng danh hiệu vinh dự nhà nước “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ | |||
5 | 1.010805 | Giải quyết chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến hiện không công tác trong quân đội, công an | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ. | |||
6 | 1.010806 | Công nhận thương binh, người hưởng chính sách như thương binh | Sở Nội vụ | |||
7 | 1.010807 | Khám giám định lại tỷ lệ tổn thương cơ thể đối với trường hợp còn sót vết thương, còn sót mảnh kim khí hoặc có tỷ lệ tổn thương cơ thể tạm thời hoặc khám giám định bổ sung vết thương và điều chỉnh chế độ đối với trường hợp không tại ngũ, công tác trong quân đội, công an | Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa | |||
8 | 1.0107808 | Giải quyết hưởng thêm một chế độ trợ cấp đối với thương binh đồng thời là bệnh binh | Sở Nội vụ | |||
9 | 1.010809 | Giải quyết chế độ đối với thương binh đang hưởng chế độ mất sức lao động | Sở Nội vụ | |||
10 | 1.010810 | Công nhận đối với người bị thương trong chiến tranh không thuộc quân đội, công an | Ủy ban nhân dân cấp xã; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh | |||
11 | 1.010811 | Lập sổ theo dõi, cấp phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình, phương tiện, thiết bị phục hồi chức năng đối với trường hợp đang sống tại gia đình hoặc đang được nuôi dưỡng tập trung tại các cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng do địa phương quản lý | Phòng Nội vụ; Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng; Sở Nội vụ
| |||
12 | 1.010612 | Tiếp nhận người có công vào cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý | Ủy ban nhân dân cấp xã; Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ | |||
13 | 1.010813 | Đưa người có công đối với trường hợp đang được nuôi dưỡng tại cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công do tỉnh quản lý về nuôi dưỡng tại gia đình | Cơ sở nuôi dưỡng, điều dưỡng người có công; Sở Nội vụ | |||
14 | 1.010814 | Cấp bổ sung hoặc cấp lại giấy chứng nhận người có công do ngành Lao động - Thương binh và Xã hội quản lý và giấy chứng nhận thân nhân liệt sĩ | Ủy ban nhân dân cấp xã; Cơ quan quản lý hồ sơ | |||
15 | 1.010815 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động cách mạng | Ban thường vụ tỉnh ủy, thành ủy trực thuộc Trung ương; Sở Nội vụ, Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
16 | 1.010816 | Công nhận và giải quyết chế độ ưu đãi người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
17 | 1.010817 | Công nhận và giải quyết chế độ con đẻ của người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hóa học | Sở Nội vụ; Hội đồng giám định y khoa cấp tỉnh; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
18 | 1.010818 | Công nhận và giải quyết chế độ người hoạt động cách mạng, kháng chiến, bảo vệ tổ quốc, làm nghĩa vụ quốc tế bị địch bắt tù, đày | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
19 | 1.010819 | Giải quyết chế độ người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc, bảo vệ tổ quốc và làm nghĩa vụ quốc tế | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
20 | 1.010820 | Giải quyết chế độ người có công giúp đỡ cách mạng | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
21 | 1.010821 | Giải quyết chế độ hỗ trợ để theo học đến trình độ đại học tại các cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân | Cơ quan, đơn vị quản lý người có công thuộc Bộ Quốc phòng, Bộ Công an; Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
22 | 1.010822 | Giải quyết phụ cấp đặc biệt hằng tháng đối với thương binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên, bệnh binh có tỷ lệ tổn thương cơ thể từ 81% trở lên | Sở Nội vụ | |||
23 | 1.010823 | Hưởng lại chế độ ưu đãi | Sở Nội vụ | |||
24 | 1.010824 | Hưởng trợ cấp khi người có công đang hưởng trợ cấp ưu đãi từ trần | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
25 | 1.010825 | Bổ sung tình hình thân nhân trong hồ sơ liệt sĩ | Phòng Nội vụ; Sở Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
26 | 1.010826 | Sửa đổi, bổ sung thông tin cá nhân trong hồ sơ người có công | Sở Nội vụ; cơ quan có thẩm quyền | Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 | ||
27 | 1.010827 | Di chuyển hồ sơ khi người hưởng trợ cấp ưu đãi thay đổi nơi thường trú | Sở Nội vụ | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 | ||
28 | 1.010828 | Cấp trích lục hoặc sao hồ sơ người có công với cách mạng | Sở Nội vụ | |||
29 | 1.010829 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng tại nghĩa trang liệt sĩ đi nơi khác theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
30 | 1.010830 | Di chuyển hài cốt liệt sĩ đang an táng ngoài nghĩa trang liệt sĩ về an táng tại nghĩa trang liệt sĩ theo nguyện vọng của đại diện thân nhân hoặc người hưởng trợ cấp thờ cúng liệt sĩ | Sở Nội vụ; Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | |||
31 | 1.010831 | Cấp giấy xác nhận thông tin về nơi liệt sĩ hy sinh | Cơ quan, đơn vị quản lý liệt sĩ trước khi hy sinh cấp tỉnh; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh | |||
32 | 2.001157 | Trợ cấp một lần đối với thanh niên xung phong hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Uỷ ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan | Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 | ||
33 | 2.001396 | Trợ cấp hàng tháng đối với thanh niên xung phong đã hoàn thành nhiệm vụ trong kháng chiến | Uỷ ban nhân dân cấp xã, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Sở Nội vụ, Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh, Hội cựu TNXP, các cơ quan liên quan | |||
34 | 1.001257 | Thủ tục giải quyết một lần đối với người có thành tích tham gia kháng chiến đã được Bằng khen của Thủ tướng Chính phủ, bằng khen của Chủ tịch Hội đồng Bộ trưởng, thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Bằng khen của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. | Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ | Quyết định số 1025/QĐ-LĐTBXH ngày 03/8/2016 | ||
35 | 2.002308 | Giải quyết chế độ mai táng phí đối với thanh niên xung phong thời kỳ chống pháp |
|
| Ủy ban nhân dân cấp xã, Phòng Nội vụ, Sở Nội vụ | Quyết định số 1829/QĐ-LĐTBXH ngày 30/11/2023 |
C. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN | ||||||
1 | 1.010832 | Thăm viếng mộ liệt sĩ | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương | Người có công | Phòng Nội vụ; Ủy ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 108/QĐ-LĐTBXH ngày 15/02/2022 |
D. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ | ||||||
1 | 1.010833 | Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công | Nghị định số 45/2025/NĐ-CP ngày 28/02/2025 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố thuộc thành phố trực thuộc trung ương | Người có công | Uỷ ban nhân dân cấp xã | Quyết định số 627/QĐ-LĐTBXH ngày 12/5/2023 |
- 1Quyết định 1025/QĐ-LĐTBXH năm 2016 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 2Quyết định 108/QĐ-LĐTBXH năm 2022 công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 3Quyết định 627/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 4Quyết định 1829/QĐ-LĐTBXH năm 2023 công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ về lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
- 5Quyết định 321/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 6Quyết định 318/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Bảo hiểm xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- 7Quyết định 323/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung và bãi bỏ lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
Quyết định 320/QĐ-BNV năm 2025 công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực người có công thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nội vụ
- Số hiệu: 320/QĐ-BNV
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/04/2025
- Nơi ban hành: Bộ Nội vụ
- Người ký: Vũ Chiến Thắng
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 08/04/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra