Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CHỦ TỊCH NƯỚC | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3176/QĐ-CTN | Hà Nội, ngày 08 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
CHỦ TỊCH
NƯỚC CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Căn cứ Điều 88 và Điều 91 của Hiến pháp nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam;
Căn cứ Luật quốc tịch Việt Nam năm 2008;
Xét đề nghị của Chính phủ tại Tờ trình số 472/TTr-CP ngày 04/11/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 10 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari (có danh sách kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
Thủ tướng Chính phủ, Bộ trưởng Bộ Tư pháp, Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước và các công dân có tên trong danh sách chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
CÔNG DÂN VIỆT NAM HIỆN CƯ TRÚ TẠI BUNGARI ĐƯỢC THÔI QUỐC TỊCH VIỆT NAM
(Kèm theo Quyết định số 3176/QĐ-CTN ngày 08 tháng 12 năm 2014 của Chủ tịch nước)
1. Hoàng Việt Anh, sinh ngày 15/01/1991 tại Hải Dương Hiện trú tại: Căn hộ số 37, tầng 1, cửa V, nhà số 26, đường Lev Tolstoi, thành phố Sofia | Giới tính: Nam |
2. Phan Thị Thành, sinh ngày 07/6/1966 tại Nghệ An Hiện trú tại: Căn hộ số 27, tầng 1, cửa B, nhà số 436, khu Nadezda, thành phố Sofia | Giới tính: Nữ |
3. Nguyễn Văn Tuấn, sinh ngày 07/3/1994 tại Bungari Hiện trú tại: Căn hộ số 77, tầng 7, cửa 3, nhà số 237, quận Nadejda 2, thành phố Sofia | Giới tính: Nam |
4. Nguyễn Đức Nghĩa, sinh ngày 30/12/1985 tại Hà Nội Hiện trú tại: Số nhà 5, tầng 2, cửa A, nhà số 236, khu Nadejda 2, thành phố Sofia | Giới tính: Nam |
5. Trần Thị Na, sinh ngày 03/9/1958 tại Hải Phòng Hiện trú tại: Số nhà 5, tầng 2, cửa A, nhà số 236, khu Nadejda 2, thành phố Sofia | Giới tính: Nữ |
6. Trần Minh Đức, 06/11/1989 tại Hải Dương Hiện trú tại: Căn hộ số 11, tầng 4, cửa A, nhà số 57, khu Lev Tolstoi, thành phố Sofia | Giới tính: Nam |
7. Trần Thị Hồng Diệp, sinh ngày 02/8/1992 tại Hải Dương Hiện trú tại: Căn hộ số 11, tầng 4, cửa A, nhà số 57, khu Lev Tolstoi, thành phố Sofia | Giới tính: Nữ |
8. Nguyễn Thị Xuân Hiếu, sinh ngày 24/02/1969 tại Hà Nội Hiện trú tại: Căn hộ số 50, tầng 2, cửa K, nhà số 250, phường Nadezda II, quận Thủ Đô, thành phố Sofia | Giới tính: Nữ |
9. Đặng Thiên Trang, sinh ngày 08/4/1993 tại Bungari Hiện trú tại: Căn hộ số 102, cửa K, nhà số 102, phường Nadezda I, quận Thủ đô, thành phố Sofia | Giới tính: Nữ |
10. Nguyễn Vũ Nam, sinh ngày 20/7/1991 tại Nam Định Hiện trú tại: Căn hộ số 41, tầng 2, cửa B, nhà số 4, phường Svoboda, quận Thủ đô, thành phố Sofia. | Giới tính: Nam |
- 1Quyết định 3139/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 2Quyết định 3140/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch do Chủ tịch nước ban hành
- 3Quyết định 3175/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 3178/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 3180/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 3181/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 3183/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Cộng hòa Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 3179/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 748/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 816/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng Hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 869/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 1Luật Quốc tịch Việt Nam 2008
- 2Hiến pháp 2013
- 3Quyết định 3139/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với công dân hiện đang cư trú tại Nhật Bản do Chủ tịch nước ban hành
- 4Quyết định 3140/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Đan Mạch do Chủ tịch nước ban hành
- 5Quyết định 3175/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hàn Quốc do Chủ tịch nước ban hành
- 6Quyết định 3178/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Hồng Kông do Chủ tịch nước ban hành
- 7Quyết định 3180/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 8Quyết định 3181/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Vương quốc Na Uy do Chủ tịch nước ban hành
- 9Quyết định 3183/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân đang cư trú tại Cộng hòa Áo do Chủ tịch nước ban hành
- 10Quyết định 3179/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Liên bang Đức do Chủ tịch nước ban hành
- 11Quyết định 748/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 12Quyết định 816/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng Hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- 13Quyết định 869/QĐ-CTN năm 2018 về cho thôi quốc tịch Việt Nam đối với 03 công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
Quyết định 3176/QĐ-CTN năm 2014 về cho thôi quốc tịch Việt Nam công dân hiện đang cư trú tại Cộng hòa Bungari do Chủ tịch nước ban hành
- Số hiệu: 3176/QĐ-CTN
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 08/12/2014
- Nơi ban hành: Chủ tịch nước
- Người ký: Trương Tấn Sang
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Từ số 1147 đến số 1148
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra