Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3152/QĐ-UBND | Thanh Hóa, ngày 06 tháng 8 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI CHÍNH TỈNH THANH HÓA.
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 849/QĐ-BTC, Quyết định số 850/QĐ-BTC ngày 21/5/2019 của Bộ Tài chính về công bố thủ tục hành chính mới, bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 3154/TTr-STC ngày 26/7/2019 và Báo cáo Thẩm tra số 809/BC-VP ngày 02/8/2019 của Văn phòng UBND tỉnh Thanh Hóa,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 01 TTHC mới ban hành và 25 thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa (có Danh mục kèm theo).
Giao Giám đốc Sở Tài chính xây dựng quy trình nội bộ 01 TTHC mới ban hành gửi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh để xây dựng quy trình điện tử.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và phát triển nông thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC QUẢN LÝ CÔNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI CHÍNH, TỈNH THANH HÓA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3152/QĐ-UBND ngày 06/8/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH
TT | Tên thủ tục hành chính (số hồ sơ TTHC trên cơ sở dữ liệu quốc gia) | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Phí, lệ phí | Căn cứ pháp lý |
1. Lĩnh vực Quản lý Công sản | |||||
1 | Thanh toán chi phí liên quan đến bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất (BTC-THA-287438) | 30 ngày, kể từ ngày nhận được đầy đủ hồ sơ và hợp lệ. | - Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Tài chính tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thanh Hóa (số 28 Đại lộ Lê Lợi, phường Điện Biên, thành phố Thanh Hóa). | Không | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (Đưa ra khỏi Danh mục TTHC)
STT | Mã hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VPQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A | Bãi bỏ thủ tục tại Quyết định số 3897/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa | ||
1 | THA-289483 | Trình tự thực hiện sắp xếp lại, xử lý các cơ sở nhà đất thuộc sở hữu nhà nước của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, công ty nhà nước, công ty TNHH MTV do nhà nước sở hữu 100% vốn quản lý, sử dụng | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 167/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ quy định việc sắp xếp lại, xử lý tài sản công. |
2 | THA-289484 | Thủ tục hành chính về chi trả các khoản chi phí liên quan (kể cả chi phí di dời các hộ gia đình, cá nhân trong khuôn viên cơ sở nhà đất thực hiện bán) từ số tiền thu được từ bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền sử dụng đất | |
3 | THA-289485 | Thủ tục chi trả số tiền thu được từ bán tài sản trên đất của công ty nhà nước | |
4 | THA-289486 | Thủ tục quyết định số tiền được sử dụng để thực hiện dự án đầu tư và cấp phát, quyết toán số tiền thực hiện dự án đầu tư | |
5 | THA-289487 | Thủ tục thanh toán số tiền hỗ trợ di dời các hộ gia đình, cá nhân đã bố trí làm nhà ở trong khuôn viên cơ sở nhà, đất khác (nếu có) của cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp, các tổ chức thuộc cùng phạm vi quản lý của các Bộ, ngành, địa phương. | |
6 | THA-289491 | Thủ tục báo cáo kê khai, kiểm tra, lập phương án xử lý đất, tài sản gắn liền với đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời | |
7 | THA-289492 | Thủ tục xác định giá bán tài sản gắn liền với đất, giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất tại vị trí cũ của đơn vị phải thực hiện di dời. | |
8 | THA-289493 | Thủ tục xác định giá đất tính thu tiền sử dụng đất hoặc tính thu tiền thuê đất trả tiền một lần cho cả thời gian thuê của doanh nghiệp được phép chuyển mục đích sử dụng đất tại vị trí cũ. | |
9 | THA-289509 | Thủ tục hỗ trợ lãi suất cho doanh nghiệp phải di dời. | |
10 | THA-289510 | Thủ tục hỗ trợ để thực hiện dự án đầu tư tại vị trí mới cho đơn vị phải di dời. | |
11 | THA-289511 | Thủ tục ứng trước vốn cho đơn vị phải di dời thuộc địa phương quản lý | |
12 | THA-289512 | Thủ tục hoàn trả vốn ứng trước cho đơn vị phải di dời đã thực hiện ứng trước vốn | |
13 | THA-289494 | Thủ tục hỗ trợ ngừng việc, nghỉ việc cho người lao động tại đơn vị phải di dời. | |
14 | THA-289507 | Thủ tục hỗ trợ ngừng sản xuất, kinh doanh cho doanh nghiệp phải di dời. | |
15 | THA-289508 | Thủ tục hỗ trợ đào tạo nghề cho doanh nghiệp phải di dời. | |
16 | THA-289513 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung | - Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. |
17 | THA-289515 | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản nhà nước | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
18 | THA-289516 | Thủ tục giao tài sản nhà nước cho đơn vị sự nghiệp công lập tự chủ tài chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp tỉnh, UBND cấp huyện. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. - Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ Tài chính hướng dẫn một số nội dung của Nghị định số 151/2017/NĐ-CP |
19 | THA-289517 | Trình tự xác định giá trị quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của các tổ chức được Nhà nước giao đất không thu tiền sử dụng đất. | - Luật Quản lý, sử dụng tài sản công; - Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công. |
B | Bãi bỏ thủ tục tại Quyết định số 3896/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông Vận tải tỉnh Thanh Hóa | ||
20 | THA-289534 | Thủ tục thanh toán, quyết toán kinh phí bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ | Nghị định số 33/2019/NĐ-CP ngày 23/4/2019 của Chính phủ quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác tài sản kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ |
21 | THA-289529 | Thủ tục xác lập sở hữu nhà nước đối với tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | |
22 | THA-289533 | Thủ tục thực hiện giao việc bảo trì tài sản hạ tầng đường bộ cho nhà thầu thi công xây dựng | |
23 | THA-289535 | Thủ tục báo cáo kê khai tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | |
24 | THA-289536 | Thủ tục báo cáo tình hình quản lý, sử dụng tài sản hạ tầng giao thông đường bộ | |
C | Bãi bỏ thủ tục tại Quyết định số 3895/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa lĩnh vực quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thanh Hóa. | ||
25 | T-THA-289442-TT | Thủ tục báo cáo kê khai công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung. | - Thông tư số 54/2013/TT-BTC ngày 04/5/2013 của Bộ Tài chính quy định việc quản lý, sử dụng và khai thác công trình cấp nước sạch nông thôn tập trung; |
- 1Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 2Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 3Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 849/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới thuộc lĩnh vực Quản lý công sản theo phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 7Quyết định 850/QĐ-BTC năm 2019 công bố thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính
- 8Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 9Quyết định 2139/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực Quản lý công sản thuộc phạm vi quản lý của Sở Tài chính tỉnh An Giang
- 10Quyết định 1435/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới lĩnh vực quản lý công sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài chính tỉnh Bắc Ninh
Quyết định 3152/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, bị bãi bỏ lĩnh vực Quản lý công sản thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa
- Số hiệu: 3152/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 06/08/2019
- Nơi ban hành: Tỉnh Thanh Hóa
- Người ký: Lê Thị Thìn
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra