Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 315/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 11 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CÁC CẤP CHÍNH QUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và cổng Dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 382/TTr-SNNMT ngày 11/7/2025 đề nghị phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ trên cơ sở quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Bãi bỏ:

- 19 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi (từ số 1 đến số 19) mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2336/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thủy lợi, Phòng chống thiên tai, Quản lý công sản thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh trên địa bàn tỉnh Phú Thọ;

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi số 1, 2, 3 mục I Phụ lục kèm theo Quyết định số 2361/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh Phú Thọ phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính các lĩnh vực: Thủy lợi, Phòng chống thiên tai thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy ngọc

 

Phần I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Tên thủ tục hành chính

Trang

A

Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

3

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp Tỉnh

 

4

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

5

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp Tỉnh

 

6

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp Tỉnh

 

7

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

8

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

9

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

 

11

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

13

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

14

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

15

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

 

16

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

 

17

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

 

18

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

19

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

 

B

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

 

1

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

 

2

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

3

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

 

4

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

 

 

PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

1. Thủ tục (1.004427) : Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

8,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

1,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

3,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

5,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

3,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

25 ngày

2. Thủ tục (2.001796) : Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

3,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

2,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

2,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

2,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

3. Thủ tục (2.001795): Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp Tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

3,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

2,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

2,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

2,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

4. Thủ tục (2.001793): Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

2,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

0,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

07 ngày

5. Thủ tục (1.004385): Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp Tỉnh.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

1,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

1,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

1,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

1,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

6. Thủ tục (2.001791): Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp Tỉnh.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

3,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

2,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

2,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

2,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

7. Thủ tục (1.003921): Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh).

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách         nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

0,25 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

0,25 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

0,25 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày

8. Thủ tục (1.003893): Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

0,25 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

0,25 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

0,25 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

03 ngày

9. Thủ tục (1.003880): Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

1,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

1,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

1,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

1,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

10. Thủ tục (1.003870): Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách         nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

CV được phân công thẩm định

1,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

1,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

1,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại TT PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

1,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho TT PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

11. Thủ tục(2.001426): Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

3,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

2,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

2,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

2,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

12. Thủ tục (2.001401): Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

1,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

0,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,5 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

0,5 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,25 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

05 ngày

13. Thủ tục (1.003211): Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

2,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

2,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

2,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

1,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

12 ngày

14. Thủ tục (1.003203): Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách         nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

2,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

2,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

2,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

1,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

12 ngày

15. Thủ tục (1.003188): Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

8,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

1,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

3,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

5,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

3,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

25 ngày

16. Thủ tục (2.001804): Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

13,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

1,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

3,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

5,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

3,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

17. Thủ tục (1.003867): Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

13,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

1,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

3,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

5,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

3,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

18. Thủ tục (1.003232): Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

13,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi

1,0 ngày

 

 

và Tài nguyên nước

 

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và MT

3,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Sở Nông nghiệp và MT

0,5 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

5,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

3,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

19. Thủ tục (1.003221) : Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC xã thì chuyển về Trung tâm PVHCC tỉnh)

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

Chuyên viên được phân công thẩm định

3,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả thẩm định TTHC.

Lãnh đạo phòng, chi cục - Chi cục Thủy lợi và Tài nguyên nước

2,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại Sở chuyển Văn thư sở phát hành.

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và Môi trường

2,0 ngày

Bước 5

Phát hành, chuyển Bộ phận 1 cửa của Sở

Văn thư Sở Nông nghiệp và Môi trường

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển hồ sơ đến Văn phòng UBND tỉnh

Công chức, viên chức của Sở tại Trung tâm PVHCC tỉnh

0,25 ngày

Bước 7

Văn phòng UBND tỉnh

 

 

Bước 7.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

TTPVHCC tỉnh

0,5 ngày

Bước 7.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnh phê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vực

2,0 ngày

Bước 7.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnh ký

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh

1,0 ngày

Bước 7.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

2,0 ngày

Bước 7.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

0,5 ngày

Bước 8

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công cấp xã để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC tỉnh; - Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

B. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

1.Thủ tục: Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

- Chuyên viên được phân công

10 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

3,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

5,0 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã.

Văn thư + Chuyên viên

1,0 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

2. Thủ tục: Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

- Chuyên viên được phân công

15 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

5,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

7,0 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã.

Văn thư + Chuyên viên

1,0 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

30 ngày

3.Thủ tục: Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

- Chuyên viên được phân công

10 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

3,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

5,0 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã.

Văn thư + Chuyên viên

1,0 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

20 ngày

4. Thủ tục: Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gian thực hiện

Bước 1

- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ, quét (scan) số hóa và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển xử lý hồ sơ (Đối với trường hợp tiếp nhận tại Trung tâm PVHCC tỉnh thì chuyển về Trung tâm PVHCC xã).

- Thông báo bổ sung, hoàn thiện hoặc từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có)

- Trung tâm PVHCC của tỉnh;

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1,0 ngày

Bước 2

Thẩm định hồ sơ

- Lãnh đạo phòng

- Chuyên viên được phân công

4,0 ngày

Bước 3

Xét duyệt và trình Lãnh đạo UBND xã phê duyệt kết quả TTHC.

Lãnh đạo phòng chuyên môn

1,0 ngày

Bước 4

Xét duyệt kết quả TTHC tại UBND xã

Lãnh đạo UBND xã

3,0 ngày

Bước 5

Phát hành văn bản, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC xã.

Văn thư + Chuyên viên

0,5 ngày

Bước 6

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức hoặc chuyển cho Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh để trả cho cá nhân, tổ chức

- Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

10 ngày

 

Phần III. TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

LĨNH VỰC/ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

Quyết định công bố DM TTHC

Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC

Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB

A

Danh mục thủ tục hành chính cấp tỉnh

 

 

 

I

Thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh

 

 

 

1

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu,vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

25 ngày

25 ngày

2

Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

15 ngày

15 ngày

3

Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp Tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

15 ngày

15 ngày

4

Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

7 ngày

7 ngày

5

Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp Tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

10 ngày

10 ngày

6

Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp Tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ- UBND ngày 27/6/2025

15 ngày

15 ngày

7

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

03 ngày

03 ngày

8

Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng, sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

03 ngày

03 ngày

9

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

10 ngày

10 ngày

10

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh.

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

10 ngày

10 ngày

11

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

15 ngày

15 ngày

12

Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

05 ngày

05 ngày

13

Phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du

đập trong quá trình thi công đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

12 ngày

12 ngày

14

Phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp đối với đập, hồ chứa nước và vùng hạ du đập trên địa bàn từ 02 xã trở lên thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

12 ngày

12 ngày

15

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp tỉnh

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

25 ngày

25 ngày

16

Phê duyệt phương án, điều chỉnh phương án cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi trên địa bàn UBND tỉnh quản lý

Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023

30 ngày

30 ngày

17

Phê duyệt, điều chỉnh quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND tỉnh quản lý

Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023

30 ngày

30 ngày

18

Thẩm định, phê duyệt, điều chỉnh và công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023

30 ngày

30 ngày

19

Thẩm định, phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh

Quyết định số 200/QĐ-UBND ngày 31/01/2023

15 ngày

15 ngày

B

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

 

 

 

1

Phê duyệt phương án bảo vệ đập, hồ chứa nước trên địa bàn do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh phân cấp

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

20 ngày

20 ngày

2

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành hồ chứa nước thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

30 ngày

30 ngày

3

Phê duyệt, công bố công khai quy trình vận hành đối với công trình thủy lợi lớn và công trình thủy lợi vừa do UBND cấp tỉnh phân cấp

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

20 ngày

20 ngày

4

Phê duyệt đề cương, kết quả kiểm định an toàn đập, hồ chứa thủy lợi thuộc thẩm quyền của Chủ tịch UBND cấp xã

Quyết định số 1608/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

10 ngày

10 ngày

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 315/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của các cấp chính quyền trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

  • Số hiệu: 315/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/07/2025
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ
  • Người ký: Nguyễn Huy Ngọc
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/07/2025
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản