Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3109/QĐ-UBND | Huế, ngày 30 tháng 9 năm 2025 |
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NỘI VỤ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HUẾ
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;
Căn cứ Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Thông tư 03/2025/TT-VPCP ngày 15 tháng 9 năm 2025 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số nội dung của Nghị định số 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng Dịch vụ công quốc gia;
Căn cứ Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 02 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc trong lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ (Phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở Nội vụ, Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết các thủ tục hành chính này trên phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố; Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các xã, phường và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC TÍN NGƯỠNG, TÔN GIÁO THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Kèm theo Quyết định số 3109/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố Huế)
PHẦN I. DANH MỤC QUY TRÌNH
STT | Tên Quy trình (Mã số TTHC) | Lĩnh vực | Quyết định công bố Danh mục TTHC[1] |
1. | Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.014339) | Tín ngưỡng, tôn giáo | Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 26 tháng 9 năm 2025 của Chủ tịch UBND thành phố về việc Công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Nội vụ. |
2. | Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012657) |
PHẦN II. NỘI DUNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Thủ tục đề nghị thay đổi trụ sở của tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc (1.014339)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đề nghị hợp lệ. Trong đó: 23 ngày tại Sở Nội vụ; 07 ngày tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 04 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 04 giờ |
II | TẠI SỞ NỘI VỤ |
| 180 giờ |
Bước 2.1 | Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Ban Dân tộc - Tôn giáo | Xem xét, thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Ban Dân tộc - Tôn giáo hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp từ chối tiếp nhận, giải quyết phải nêu rõ lý do. Phối hợp với các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tham mưu Lãnh đạo trình UBND thành phố; dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận. (nêu rõ lý do). | 116 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận. (nêu rõ lý do). | 32 giờ |
Bước 2.4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do). | 16 giờ |
Bước 2.5 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 56 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý | 04 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | 36 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do). | 04 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 04 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
| |
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định (nếu có). - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ |
2. Thủ tục đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung của người nước ngoài cư trú hợp pháp tại Việt Nam (1.012657)
- Thời hạn giải quyết: 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đăng ký hợp lệ. Trong đó: 27 ngày tại Sở Nội vụ; 07 ngày tại UBND thành phố.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc | Đơn vị/người thực hiện | Nội dung công việc | Thời gian thực hiện |
I | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP | 04 giờ | |
Bước 1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. | - Hướng dẫn các tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ trực tiếp/trực tuyến; + Cung cấp thông tin, hướng dẫn người dân/doanh nghiệp thực hiện TTHC; + Ưu tiên hỗ trợ thực hiện qua dịch vụ công trực tuyến. - Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho tổ chức/cá nhân theo quy định; - Số hóa, cập nhật hồ sơ vào Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến); - Chuyển hồ sơ (điện tử) trên Hệ thống và bàn giao hồ sơ giấy cho dịch vụ bưu chính công ích để chuyển cho cơ quan có thẩm quyền giải quyết (tiếp nhận, ghi nhận yêu cầu về hình thức, địa điểm trả kết quả). | 04 giờ |
II | TẠI SỞ NỘI VỤ |
| 180 giờ |
Bước 2.1 | Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo | Nhận hồ sơ (điện tử) và phân công giải quyết | 08 giờ |
Bước 2.2 | Lãnh đạo và Chuyên viên Phòng Tôn giáo, Ban Dân tộc - Tôn giáo | Xem xét, thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ, Ban Dân tộc - Tôn giáo hướng dẫn trực tiếp hoặc thông báo qua thư điện tử, tin nhắn điện thoại hoặc văn bản cho tổ chức được cấp chứng nhận đăng ký hoạt động tôn giáo để bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. Trường hợp từ chối tiếp nhận, giải quyết phải nêu rõ lý do. Phối hợp với các cơ quan liên quan, thẩm định hồ sơ đầy đủ, hợp lệ tham mưu Lãnh đạo trình UBND thành phố; dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận. (nêu rõ lý do). | 116 giờ |
Bước 2.3 | Lãnh đạo Ban Dân tộc - Tôn giáo | Thẩm định, xem xét, xác nhận dự thảo Tờ trình, Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận. (nêu rõ lý do). | 32 giờ |
Bước 2.4 | Lãnh đạo Sở Nội vụ | Ký Tờ trình trình UBND thành phố phê duyệt Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do). | 16 giờ |
Bước 2.5 | Bộ phận văn thư của Sở Nội vụ | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển hồ sơ cho Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành/Trả kết quả giải quyết TTHC | 08 giờ |
III | TẠI UBND THÀNH PHỐ |
| 56 giờ |
Bước 3.1 | Bộ phận TN&TKQ của Văn phòng UBND thành phố tại Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố | Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho Sở Nội vụ và chuyển hồ sơ cho chuyên viên Văn phòng UBND thành phố thụ lý | 04 giờ |
Bước 3.2 | Chuyên viên Văn phòng UBND thành phố | Xem xét, xử lý hồ sơ, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | 36 giờ |
Bước 3.3 | Lãnh đạo Văn phòng UBND thành phố | Kiểm tra, phê duyệt ký vào hồ sơ | 08 giờ |
Bước 3.4 | Lãnh đạo UBND thành phố | Ký Văn bản trả lời chấp thuận hoặc không chấp thuận (nêu rõ lý do). | 04 giờ |
Bước 3.5 | Bộ phận văn thư Văn phòng UBND thành phố | Vào số văn bản, đóng dấu, ký số, chuyển kết quả cho Bộ phận TN&TKQ cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích. (nơi cá nhân/tổ chức nộp hồ sơ). | 04 giờ |
IV | TẠI BỘ PHẬN TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ CÁC CẤP |
|
|
Bước 4.1 | Trung tâm Phục vụ hành chính công cấp xã/Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố/Doanh nghiệp cung ứng dịch vụ bưu chính công ích (Bộ phận Một cửa tiếp nhận hồ sơ đầu vào) | - Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC thành phố; - Trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức/cá nhân. |
|
Bước 4.2 | Tổ chức/cá nhân nộp hồ sơ | - Xuất trình đối chiếu hoặc nộp bản giấy các hồ sơ, văn bản điện tử có yêu cầu (nếu có). - Nộp phí trực tiếp hoặc thanh toán trực tuyến theo quy định (nếu có). - Nhận kết quả TTHC theo hình thức đã đăng ký: Trực tiếp/ hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích/ hoặc trực tuyến. |
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC | 240 giờ |
[1] Nội dung cụ thể về Quyết định công bố danh mục TTHC truy cập trên Cổng dịch vụ công quốc gia (https://dichvucong.gov.vn/).
- 1Quyết định 1211/QĐ-TTPVHCC năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc và Tín ngưỡng, Tôn giáo thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo thành phố Hà Nội do Trung tâm Phục vụ hành chính công thành phố Hà Nội ban hành
- 2Quyết định 1047/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Dân tộc và Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Dân tộc và Tôn giáo; Ủy ban nhân dân xã, phường trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3Quyết định 2479/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Dân tộc và Tôn giáo tỉnh Sơn La
Quyết định 3109/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông lĩnh vực Tín ngưỡng, tôn giáo thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nội vụ thành phố Huế
- Số hiệu: 3109/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 30/09/2025
- Nơi ban hành: Thành phố Huế
- Người ký: Nguyễn Chí Tài
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: 30/09/2025
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra