Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
********
Số: 31 /2006/QĐ-BNN

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
**********

Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2006

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này:

1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

1.1.1       Thuốc trừ sâu: 189 hoạt chất với 621 tên thương phẩm.

1.1.2       Thuốc trừ bệnh: 164 hoạt chất với 466 tên thương phẩm.

1.1.3       Thuốc trừ cỏ: 105 hoạt chất với 316 tên thương phẩm.

1.1.4       Thuốc trừ chuột: 13 hoạt chất với 20 tên thương phẩm.

1.1.5       Thuốc điều hoà sinh trưởng: 31 hoạt chất với 67 tên thương phẩm.

1.1.6       Chất dẫn dụ côn trùng: 4 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.

1.1.7       Thuốc trừ ốc: 7 hoạt chất với 27 tên thương phẩm.

1.1.8       Chất hỗ trợ (chất trải): 3 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.

1.2. Thuốc trừ mối: 9 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.

1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.

1.4. Thuốc khử trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.

2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

2.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:

2.1.1 Thuốc trừ sâu: 6 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.

2.1.2 Thuốc trừ bệnh: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.

2.1.3 Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.

2.2. Thuốc trừ mối: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.

2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm.

2.4. Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.

3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử sụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:

3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất.

3.2. Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.

3.3. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.

3.4. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.

Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.

Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt nam.

Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.

Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 5: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.  

 

 

Nơi nhận:
-
Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Công báo Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ liên quan;
- Sở NN và PTNT các tỉnh, TP;
- Chi cục BVTV các tỉnh, TP;
- Các thành viên HĐTV thuốc BVTV;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế Bộ NN và PTNT;
- Vụ KHCN Bộ NN và PTNT;
- Lưu VP, Cục BVTV.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng


DANH MỤC

THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31 /2006/ QĐ-BNN ngày 27 tháng 4 năm 2006
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

TT

TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME)

TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME)

ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST)

TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT)

I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP:

1. Thuốc trừ sâu:

1   

Abamectin

Abafax 1.8EC, 3.6EC

sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH SX - TM Tô Ba

 

 

Abakill 1.8 EC, 3.6 EC, 10 WP

1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa; bọ trĩ hại xoài
3.6 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại xoài; sâu vẽ bùa hại cam
10WP: sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam

Công ty DV PTNN Đồng Tháp

 

 

Abamine 1.8 EC, 3.6EC

1.8 EC: sâu xanh hại bắp cải, dòi đục lá hại cà chua, sâu vẽ bùa hại cam
3.6 EC: sâu tơ hại bắp cải, nhện đỏ hại cam, sâu xanh hại đậu tương, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Abasuper 1.8EC, 3.6EC

sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Abatimec 1.8 EC, 3.6EC

1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa 3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Abatin 1.8 EC

sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu, dòi đục lá hại cà chua

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Abatox 1.8EC, 3.6EC

bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông hại xoài

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

 

 

Aceny 1.8 EC, 3.6EC

1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam.

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Alfatin 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

AMETINannong 1.8EC, 3.6EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Azimex 20 EC

sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ hại lúa; sâu tơ hại rau cải, bắp cải; ruồi hại lá cải bó xôi; sâu xanh da láng hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam; nhện đỏ, bọ trĩ hại nho; nhện đỏ hại nhãn; bọ xít muỗi hại điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Binhtox 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải

Bailing International Co., Ltd

 

 

Brightin 1.0 EC; 1.8 EC; 4.0EC

1.0EC: sâu cuốn lá hại lúa  1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi  4.0EC: sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Catcher 2 EC

nhện đỏ hại chè, sâu vẽ bùa hại cam, sâu tơ hại bắp cải

Sinon Corporation - Taiwan

 

 

Catex 1.8 EC, 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Dibamec 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fanty 2 EC, 3.6 EC

2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại cam 3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thôn Trang

 

 

Hifi 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Nimbus 1.8 EC

sâu khoang hại lạc; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam; sâu đục quả vải

Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai

 

 

Nockout 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Plutel 0.9 EC

sâu tơ hại bắp cải

Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Queson 0.9 EC, 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0EC

sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

 

 

Reasgant 1.8 EC; 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội hại vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện hại điều; nhện đỏ, sâu xanh hại hoa hồng; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Shertin 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0 EC

1.8EC: sâu tơ hại bắp cải  3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám hại bắp cải; bọ trĩ hại nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, rệp muội hại cam, vải; nhện lông nhung hại vải

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Sieusher 1.8 EC, 3.6 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP

sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ hại dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt, cây có múi

Công ty TNHH ADC

 

 

Tập Kỳ 1.8 EC

sâu tơ hại bắp cải

Viện Di truyền Nông nghiệp

 

 

Tungatin 1.8 EC; 3.6 EC

1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vertimec 1.8 EC

dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Vibamec 1.8 EC

dòi đục lá hại cà chua

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

2   

Abamectin 1.7% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1%

Kuraba 1.8 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

3   

Abamectin 3.5% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1%

Kuraba 3.6 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

4   

Abamectin 0.1% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 1.9%

Kuraba WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm thông

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

5   

Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 %

Song Mã 24.5 EC

sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Viện Di truyền Nông nghiệp

6   

Acephate (min 97%)

Anitox 50 SC

rệp hại rau

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Ansect 72 SP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Appenphate 75 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Asataf 75 SP

sâu xanh hại đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Binhmor 40 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê

Bailing International Co., Ltd

 

 

BM Promax 75 WP

rầy nâu hại lúa

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75SP

4G: sâu đục thân hại mía, lúa 40EC: rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu đục quả hại đậu tương
75SP:
rệp vảy hại cà phê, sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Mace 75 SP

sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu khoang hại thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd

 

 

MO - annong
40 EC; 50 SP; 75 SP; 300 EC

40EC: bọ xít hại lúa
50SP, 75SP, 300EC: sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Monster 40 EC,75 WP

40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè  75WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Mytox 5 H; 40EC; 75SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Orthene 97 Pellet

rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Viaphate 40EC; 75BHN

40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam 75BHN: sâu xanh hại đậu tương

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

7   

Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

Acesuper 410 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

8   

Acephate 21% + Chlorpyrifos Ethyl 14%

Achony 35 WP

sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

9   

Acephate 50% + Imidacloprid 1.8%

Acemida 51.8 SP

rầy nâu hại lúa

United Phosphorus Ltd

10  

Acetamiprid (min 97%)

Actatoc 200 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Ascend 20 SP

bọ phấn hại dưa hấu

Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn)

 

 

Domosphi 20 EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Mopride 20 WP

sâu xanh hại bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Mospilan 3 EC; 20 SP

3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa, rầy xanh hại bông vải 20 SP: rầy hại xoài

Nippon Soda Co., Ltd

 

 

Nired 3 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Otoxes 200SP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Sếu đỏ 3 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

11  

Acetamiprid 3% + Abamectin 1%

Acelant 4EC

rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; rệp, bọ trĩ hại bông

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

12  

Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2%

Sutin 5 EC

rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Công ty CP BVTV I TW

13  

Acrinathrin (min 99.0%)

Rufast 3 EC

nhện đỏ hại chè

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

14  

Alanycarb (min 95 %)

Onic 30 EC

sâu xanh da láng hại lạc

Otsuka Chemical Co., Ltd

15  

Alpha - cypermethrin (min 90 %)

Ace 5 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Alfacua 10 EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Alfathrin 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Alpha 5 EC, 10EC, 10SC

5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa
10 EC: sâu khoang hại lạc
10SC: bọ trĩ hại dưa hấu

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Alphacide 50 EC, 100 EC

50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải 100 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Alphan 5 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Anphatox 2.5 EC; 5EC; 100SC

2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa 100SC: bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Antaphos 25 EC; 50 EC; 100 EC

25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
50 EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả đậu tương
100 EC: sâu đục quả hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Bestox 5 EC

bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương

FMC International SA. Philippines

 

 

Cyper - Alpha 5 ND

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dantox 5 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fastac 5 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Fastocid 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Fentac 2.0 EC

sâu đục quả hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

FM-Tox 50 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Fortac 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc

Forward International Ltd

 

 

Motox 2.5EC, 5EC, 10EC

2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại đậu tương  5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh
10EC
: rệp hại bông vải; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pertox 5 EC

bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Sapen - Alpha 5 EC; 5EW

5EC: sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn lá hại lúa 5EW: sâu tơ hại rau cải

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Supertox 25EC; 50EC; 100EC

50EC: sâu đục thân hại lúa
25EC, 100EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Tiper - Alpha 5 EC

bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn

Công ty TNHH - TM Thái Phong

 

 

Unitox 5 EC

bọ xít hại lúa

Search Chemical Industries Ltd, India

 

 

Vifast 5 ND, 10 SC

5 ND: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi  
10 SC:
bọ xít hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Visca 5 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc

Công ty CP Long Hiệp

16  

Alpha - cypermethrin 50g/l + Acetamiprid 30g/l

Mospha 80 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH -TM Đồng Xanh

17  

Alpha - cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l

Alphador 50 EC

bọ xít hại lúa

Công ty CP Long Hiệp

18  

Amitraz (min 97%)

Mitac 20 EC

nhện hại cây có múi

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

19  

Artemisinin

Visit 5 EC

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi

Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC)

20  

Azadirachtin

Aza 0.15 EC

sâu tơ hại bắp cải

Maxgrow Pte Ltd

 

 

A-Z annong 0.03EC, 0.15EC; 0.3EC

0.03EC; 0.15EC: rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê. 0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bimectin 0.5 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải, cải thảo; sâu xanh bướm trắng hại súp lơ; bọ nhảy hại rau cải xanh

Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng

 

 

Jasper 0.3 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh hại chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Kozomi 0.3 EC

sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rệp đào hại thuốc lá; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Neem Bond - A EC (1000ppm)

sâu tơ hại bắp cải

Rangsit Agri - Eco. Ltd

 

 

Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC; 0.3 EC

0.15EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè  0.3EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Nimbecidine 0.03 EC

sâu tơ hại rau

JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd

 

 

Vineem 1500 EC

rầy xanh hại chè, rệp hại rau

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

21  

Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4%

Biomax 1 EC

sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội hại chè; bọ nhảy hại cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, cà chua; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội hại cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại quýt

Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn

22  

Bacillus thuringiensis (var. aizawai)

Aizabin WP

sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải

Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao

 

 

Aztron DF 35000 DMBU

sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả hại hồng xiêm, xoài

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

 

 

Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bào tử /ml

sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa

Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội

 

 

Map - Biti WP 50000 IU/mg

sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại rau cải, dưa hấu; sâu xanh hại cà chua, đậu tương, thuốc lá

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Xentari 15 FC; 35WDG

15FC: sâu tơ hại bắp cải 35WDG : sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho

Valent BioSciences Corporation USA

23  

Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)

An huy (8000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Biobit 16 K WP; 32 B FC

sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Biocin 16 WP; 8000 SC

16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng đậu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Comazol (16000 IU/mg) WP

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nicotex

 

 

Crymax 35 WP

sâu tơ hại bắp cải

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Delfin WG (32 BIU)

sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu

Certis USA

 

 

Dipel 3.2 WP, 6.4 DF

3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè

Valent BioSciences Corporation USA

 

 

Firibiotox - P 16000 IU/mg bột

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

 

Firibiotox - C 3 x 109 bào tử/ml dịch cô đặc

sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự ; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông

Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội

 

 

Forwabit 16 WP; 32 B FC

sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Halt 5% WP
(32000 IU/mg)

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc

Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh

 

 

Jiabat 15WDG

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp

Jia Non Enterprise Co., Ltd.

 

 

Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg

sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

MVP 10 FS

sâu tơ, sâu xanh hại rau

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Newdelpel (16000 IU/mg) WP; (32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG

sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; sâu xanh hại cà chua

Công ty TNHH An Nông

 

 

Shian 32 WP
(3200 IU/mg)

sâu tơ hại rau thập tự

Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon

 

 

Thuricide HP; OF 36 BIU

HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải

Certis USA

 

 

Vi - BT 16000 WP; 32000 WP

16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa
32000 WP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

V.K 16 WP, 32 WP

sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại rau

Công ty CP BVTV I TW

24  

Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB

Bitadin WP

sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Viện Di truyền Nông nghiệp

25  

Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000IU (16000 IU) + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bào tử/g + Beauveria bassiana 1 x 10 7 bào tử/g

Cộng hợp 16 BTN; 32BTN

16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè.  32BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

26  

Bacillus thuringiensis. var. 7216

Amatic (1010 bào tử/ml) SC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh



 

Pethian (4000 IU) SC

sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

27  

Bacillus thuringiensis var. T 36

Cahat 16 WP
(16000 IU/mg)

sâu tơ hại bắp cải; sâu róm hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH Nam Nông Phát



 

TP - Thần tốc 16.000 IU

sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại cà chua.

Công ty TNHH Thành Phương

28  

Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis

BTH 107 bào tử/mg dạng bột hoà nước

sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua.

Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt

29  

Beauveria bassiana Vuill

Beauveria

sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Biovip 1.5 x 109 bào tử/g

rầy, bọ xít hại lúa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

 

 

Boverit 5.0 x 108 bào tử/g

rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng

Viện Bảo vệ thực vật

 

 

Muskardin

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty CP TST Cần Thơ

30  

Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales

Bemetent 2 x 109 bào tử/g WP, 2 x 109 bào tử/g DP

bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía

Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM

31  

Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %)

Bulldock 025 EC

sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn, dòi đục lá hại cây có múi; sâu khoang , sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu ăn lá hại điều

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

32  

Beta - Cypermethrin (min 98.0 %)

Chix 2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp cà phê; rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp hại dưa hấu

Cerexagri S.A

 

 

Daphatox 35 EC

sâu keo hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Nicyper 4.5 EC

sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ bùa hại cam, sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu xanh, rệp vẩy hại cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Viserin 4.5 EC

sâu vẽ bùa hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

33  

Benfuracarb (min 92 %)

Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP

3G: sâu đục thân hại lúa, mía  5G: sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 20EC, 25WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê.

Otsuka Chemical Co., Ltd

34  

Bifenthrin
(min 97%)

Talstar 10 EC

sâu khoang hại lạc

FMC Chemical International AG

35  

Buprofezin (min 98 %)

Aklaut 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Aperlaur 100WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Apolo 10WP; 25WP

10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa 25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Applaud 10 WP, 25 SC

10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè
25 SC: rầy nâu hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Butal 10 WP

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại xoài

Bailing International Co., Ltd

 

 

Butyl 10WP,40WDG, 400SC

10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè 40WDG, 400SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 



Difluent 10 WP, 25 WP

10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Encofezin 10WP, 25WP

10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè
25WP: rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Map – Judo 25 WP

rầy nâu hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Profezin 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Ranadi 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Sấm sét 25 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Viappla 10 BTN

rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

36  

Buprofezin 50 % + Deltamethrin 6.25%

Dadeci EC

rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

37  

Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3%

Disara 10 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

38  

Buprofezin 10% + Tebufenozide 5 %

Quada 15 WP

rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa

Nihon Nohyaku Co., Ltd

39  

Carbaryl (min 99.0 %)

Baryl annong 85 BTN

sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài

Công ty TNHH An Nông

 

 

Carbavin 85 WP

rệp hại cà chua, rầy hại hoa cảnh

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Comet 85 WP

rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Forvin 85 WP

sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Para 43 SC

sâu đục quả hại nhãn

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Saivina 430 SC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sebaryl 85 BHN

rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Sevin 43 FW, 85 S

43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

40  

Carbosulfan (min 93%)

Alfasulfan 5 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Afudan 20 SC

sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Carbosan 25 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia

 

 

Coral 5G

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

 

 

Marshal 3 G; 5 G; 200SC

3G: sâu đục thân hại mía 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê  200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê

FMC Chemical International AG

41  

Cartap (min 97 %)

Alfatap 10G; 95 SP

10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Badannong 4G; 10G, 95 SP

4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu đục thân hại lúa, mía 95SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc

Công ty TNHH An Nông

 

 

Bazan 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Cardan 95 SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Caral 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

 

 

Dantac 950 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Hoá chât NN Hoà Bình

 

 

Gà nòi 4 G; 95 SP

4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Jiatap 95SP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Ledan 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM
Bình Phương

 

 

Nicata 95 SP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Padan 4 G; 50 SP; 95 SP

4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

 

 

Patox 4 G; 50 SP; 95SP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân hại mía

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Wofadan 4 G; 95BHN

4G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Vicarp 4 H; 95BHN

4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

42  

Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 %

Vipami 6.5 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

43  

Chlorfenapyr

Secure 10 EC

sâu xanh da láng hại đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu, nhện đỏ hại cây có múi

BASF Singapore Pte Ltd

44  

Chlorfluazuron

Atabron 5 EC

sâu tơ hại bắp cải

Ishihara Sangyo Kaisha Ltd

 

(min 94%)

Atannong 50 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Cartaprone 5 EC

sâu xanh hại lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

45  

Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %)

Bullet 48 EC

sâu khoang hại lạc

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Chlorban 20 EC; 48EC

20EC: sâu cuốn lá hại lúa  48EC: rệp sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh da láng hại đậu tương

United Phosphorus Ltd

 

 

Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG

 15G: sâu đục thân lúa; sâu đục thân, sâu đục bắp hại ngô 30EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 75WG: sâu đục thân lúa

Dow AgroSciences B.V

 

 

Mapy 48 EC

rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại cam, sâu xanh hại đậu tương

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Mondeo 40 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM Anh Thơ

 

 

Pyrinex 20 EC

sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Pyritox 480 EC

rệp vảy hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sanpyriphos 20 EC, 48 EC

20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc

Forward International Ltd

 

 

Tricel 20 EC

sâu xanh hại đậu tương

Excel Crop Care Limited

 

 

Virofos 20 EC

rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cam; sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitashield 40 EC, 18EC

40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi
18 EC: sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

46  

Chlorpyrifos Ethyl 14.8% + Abamectin 0.2%

Vibafos 15 EC

sâu xanh da láng hại lạc

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

47  

Chlorpyrifos Ethyl 16% + Alpha - cypermethrin 1%

Apphe 17EC

sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương, sâu đục quả hại bông vải

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

48  

Chlorpyrifos Ethyl 38% + Alpha - cypermethrin 2%

Apphe 40EC

sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

49  

Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + 12.5g/l Beta - cyfluthrin

Bull Star 262.5 EC

bọ xít hại nhãn

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

50  

Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Cypermethrin 25g/l

Nurelle D 25/2.5 EC

sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải, lạc; rệp sáp hại cà phê

Dow AgroSciences B.V

51  

Chlorpyrifos Ethyl 25% + Cypermethrin 5%

Tungcydan 30EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng, dòi đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại điều

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

52  

Chlorpyrifos Ethyl 35% + Cypermethrin 5%

Docytox 40EC

sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

53  

Chlorpyrifos Ethyl 459g/l + Cypermethrin 45.9 g/l

Subside 505 EC

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM ACP

54  

Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5%

Serpal super 55EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát

 

 

Tungcydan 55 EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

55  

Chlorpyrifos Ethyl 53.0% + Cypermethrin 5.5 %

Dragon 585 EC

rệp hại cây có múi

Imaspro Resources Sdn Bhd

56  

Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2%

Visa 5 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

57  

Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1%

Losmine 5G

rệp sáp hại hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

58  

Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid

Losmine 250EC

bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

50g/l

Pro – per 250 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

59  

Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim 18%

Resany 48 EC

rệp sáp hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

60  

Chlorpyrifos Methyl (min 96%)

Monttar 3 G; 7.5EC; 20 EC; 40EC

3G: Sâu đục thân hại ngô
7.5EC; 20EC: Sâu cuốn lá hại ngô 40EC: sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Sago - Super 3 G; 20EC

3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa 20EC: rệp sáp hại cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải, bọ trĩ hại điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sieusao 40EC

sâu vẽ bùa hại cam; xử lý hạt giống để trừ sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành hại lúa; sâu đục quả, rệp hại đậu tương; rệp, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Taron 50 EC

bọ xít hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

61  

Chromafenozide (min 91%)

Phares 50 EC, 50SC

sâu xanh da láng hại đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

62  

Clothianidin (min 95%)

Dantotsu 16 WSG

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd

63  

Cnidiadin

Hetsau 0.4 EC

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè

Công ty TNHH Bạch Long

64  

Cypermethrin (min 90 %)

Andoril 50 EC; 100EC; 250 EC

50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa  100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài
250 EC: bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại nhãn

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Appencyper 10EC; 35EC

10EC: sâu xanh hại đậu tương 35EC: sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương 10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương

FMC International SA. Philippines

 

 

Carmethrin 10 EC, 25 EC

10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa
10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải 25EC: bọ xít, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Cymkill 10 EC, 25 EC

10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông vải 25EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang bông vải

Forward International Ltd

 

 

Cyper 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại đậu tương

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải thiều

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Cyperkill 5 EC; 10EC; 25 EC

5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: rầy xanh hại lúa, bọ xít vải, sâu đục quả đậu tương, sâu đục củ, sâu đục thân hại khoai tây

Chimac - Agriphar S.A. Belgium.

 

 

Cypermap 10 EC, 25 EC

10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài
25 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại cà phê

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Cypersect 5 EC, 10 EC

5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà phê 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa 10 EC: rệp muội thuốc lá, bọ xít hại lúa, rệp sáp cà phê  25 EC: sâu xanh hại bông vải, sâu đục bông hại xoài

United Phosphorus Ltd

 

 

Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC

5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam 10EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Nockthrin 10 EC, 25 EC

rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200EC

100EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả hại xoài
200 EC: bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại vải
250 EC
: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài, sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH – TM Nông Phát

 

 

Power 5 EC

bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Punisx 5.5 EC, 25 EC

5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê
25 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại xoài

Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd

 

 

Pycythrin 5 EC

sâu phao hại lúa, sâu đục quả hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Ralothrin 20 E

sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa

Rallis India Ltd

 

 

SecSaigon 5 EC; 5ME; 10EC; 10ME; 25EC; 30EC; 50EC

5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây cảnh, sâu cuốn lá hại lúa 5ME, 10ME: sâu tơ hại rau bắp cải
10 EC: nhện đỏ hại bông vải, sâu khoang hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa  25 EC: sâu hồng hại bông vải, rầy hại xoài, rệp hại vải, bọ xít hại nhãn, sâu cuốn lá hại lúa  30EC: sâu khoang hại ca cao 50EC: rệp hại cà phê, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND

5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa 25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Sherpa 10 EC, 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC

5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy hại cà phê 10 EC: bọ xít hại lúa
25 EC: sâu khoang hại lạc, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Southsher 5EC; 10EC; 25EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Superrin 50EC, 100EC, 150 EC, 200EC, 250 EC

50 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa  100 EC: bọ trĩ hại lúa 150EC, 200EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 250 EC: sâu khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Tiper 10 EC; 25 EC

10 EC: sâu keo hại lúa 25 EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại điều

Công ty TNHH – TM Thái Phong

 

 

Tornado 10 EC; 25EC

10EC: sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Tungrin 5EC, 10EC, 25EC, 50EC

5EC: sâu đục quả hại xoài; sâu keo hại lúa; rệp sáp, kiến hại cà phê
10 EC
: bọ xít, sâu phao hại lúa; rệp sáp hại cà phê; sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh da láng hại đậu tương
25EC: sâu phao, sâu keo hại lúa; rệp sáp hại cà phê; rệp hại thuốc lá; bọ xít muỗi hại điều
50 EC: sâu xanh da láng hại đậu xanh; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ , sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Ustaad 5 EC, 10 EC

5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại lúa 10 EC: sâu xanh hại bông vải, bọ trĩ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Visher 10 EW; 25ND; 25EW; 50EC

10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi 25ND: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài
50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc, rệp muội hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Wamtox 100EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH Việt Thắng

65  

Cyromazine

Chip 100 SL

sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Newsgard 75 WP

sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Trigard 75 WP, 100 SL

75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá dưa chuột

Syngenta Vietnam Ltd

66  

Dầu botanic + muối kali

Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD

sâu tơ hại bắp cải, rau cải

Công ty hoá phẩm Thiên nông

67  

Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10%

GC - Mite 70 DD

rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ hại hoa hồng, bưởi; rệp hại khoai tây; sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

68  

Deltamethrin (min 98 %)

Appendelta 2.8 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Bitam 2.5 EC

bọ xít hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

BM Delta 2.8 EC

rệp hại cam

Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd

 

 

Daphacis 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Decis 2.5 EC, 25 tab

2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; rệp muội hại cam
25 tab: bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau, rệp hại cây có múi, sâu khoang hại rau cải, lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dersi-s 2.5EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Jianon Biotech (VN)

 

 

Delta 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Deltaguard 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Gharda Chemicals Ltd

 

 

Deltox 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Meta 2.5 EC

sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả, rệp hại đậu xanh; sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Toxcis 2.5 EC

sâu đục bông hại đậu xanh, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Videci 2.5 ND

sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Wofacis 25 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

69  

Diafenthiuron (min 97 %)

Pegasus 500 SC (Polo 500 SC)

sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông vải; bọ phấn, rệp, nhện hại cây cảnh; nhện lông nhung hại vải

Syngenta Vietnam Ltd

70  

Diazinon (min 95 %)

Agrozinon 60 EC

sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Azinon 50 EC

sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Basitox 40 EC

bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại điều

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Basudin 40 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Basudin 10G; 50EC

10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê 50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Basutigi 10 H; 40ND; 50 ND

10 H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc 40 ND: sâu đục thân hại lúa  

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Binhnon 40 EC

bọ xít, sâu đục thân hại lúa; bọ xít hại nhãn

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cazinon 10 H; 50ND

10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Danasu 40 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Diaphos 10G; 50EC

10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng dừa  50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại cà phê

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Diazan 10 H; 50 ND; 60 EC

10H: sâu đục thân hại lúa, ngô, điều 50ND: sâu đục thân hại lúa, ngô; dòi đục thân hại đậu tương 60EC: sâu đục thân hại lúa; dòi đục thân hại đậu tương

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Diazol 10G; 60 EC

10G: sâu đục thân hại lúa  60EC: rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô

Makhteshim Chemical Ltd

 

 

Kayazinon 5G; 10G; 40 EC; 50EC; 60EC

5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía
50 EC:
sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 60 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương

Nippon Kayaku Co., Ltd

 

 

Phantom 60 EC

sâu đục quả hại đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Subaru 10 H; 40 EC

10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 40 EC: sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Tizonon 50 EC

sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn

Công ty TNHH – TM Thái Phong

 

 

Vibasu 5 H; 10 H; 10BR; 40ND; 50 ND

5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại ngô 40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi  50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

71  

Diazinon 5% + Isoprocarb 5%

Diamix 5/5 G

sâu đục thân, rầy hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

72  

Diazinon 6% + Fenobucarb 4 %

Vibaba 10H

sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

73  

Diazinon 30% + Fenobucarb 20%

Vibaba 50ND

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

74  

Dimethoate (min 95 %)

Arriphos 40 EC

bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; sâu đục thân hại ngô; rệp sáp hại nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Bai 58 40 EC

bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Bi - 58 40 EC

rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê

BASF Singapore Pte Ltd



 

Bian 40 EC, 50 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê

Công ty CP BVTV An Giang



 

Binh - 58 40 EC

bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía.

Bailing International Co., Ltd

 

 

Bini 58 40 EC

rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ hại cây có múi

Công ty CP Nicotex

 

 

Bitox 40 EC, 50 EC

bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài

Công ty CP BVTV I TW

 

 

By 90 40 EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Canthoate 40 EC, 50 EC

bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibathoate 40 EC, 50 EC

rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi đục lá hại đậu tương, bọ xít hại vải

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Dimecide 40 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại xoài

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Dimenat 40 EC

rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi tằm, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn

 

 

Dithoate 40 EC

rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Fezmet 40 EC

rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá hại hoa cảnh

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Forgon 40 EC, 50 EC

40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Nugor 40 EC

sâu ăn lá hại lạc; sâu đục thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa; nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Pyxoate 44 EC

rầy hại ngô, rệp hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Tigithion 40 EC, 50 EC

40EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 50EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vidithoate 40 ND

rệp muội hại cây có múi, rệp hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê, nhện đỏ hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Watox 400 EC

bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Việt Thắng

75  

Dimethoate 140 g/l + Alpha - cypermethrin 10 g/l

Cyfitox 150 EC

sâu đục thân, cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

76  

Dimethoate 185 g/l + Alpha - cypermethrin 15 g/l

Cyfitox 200EC

sâu đục thân, cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

77  

Dimethoate 280 g/l + Alpha - cypermethrin 20 g/l

Cyfitox 300 EC

rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; rệp hại mía

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

78  

Dimethoate 8% + Cypermethrin 2%

Cypdime (558) 10 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP TM và XNK Thăng Long

79  

Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0%

Nitox 30 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu tương

Công ty CP Nicotex

80  

Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l

Dizorin 35 EC

bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; rệp sáp hại nhãn; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH – TM Tân Thành

81  

Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 %

Diditox 40 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

82  

Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 %

Fastny 45EC

sâu keo hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

83  

Dimethoate 15 % + Etofenprox 5 %

Difentox 20 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

84  

Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 %

BB - Tigi 5 H

rầy nâu hại lúa, dế dũi hại ngô

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Caradan 5 H

bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Palm 5 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Vibam 5 H

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

85  

Dimethoate 10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2%

Antricis 15 EC

bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

86  

Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 %

Bifentox 30 ND

bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà phê, cây có múi; nhện đỏ hại cam

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

87  

Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 %

Fenbis 25 EC

rệp hại đậu tương, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Fentox 25 EC

bọ xít dài hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

88  

Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5%

Cori 23EC

bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

89  

Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 %

Vidifen 40EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

90  

Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 %

Cobitox 5 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

91  

Dinotefuran
(min 89%)

Oshin 20 WP

rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột, rầy chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua, bọ nhảy hại bắp cải

Mitsui Chemicals, Inc.

92  

Emamectin benzoate (Avermectin B1a

Apache 1 EC

nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

90 % + Avermectin B1b 10 %)

Dylan 2EC

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa

Công ty CP Nicotex

 

 

Emaplant 0.2 EC; 1.9EC

0.2EC: sâu xanh hại đậu xanh 1.9EC: sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

 

 

Emaben 0.2 EC

sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau cải; rầy xanh, bọ trĩ hại chè; dòi đục lá, sâu đục quả hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam, quýt

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Ematox 1.9EC, 5WG

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài

Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu

 

 

EMETINannong 1.9EC

sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH An Nông

 

 

Hoatox 0.5ME

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải, su hào; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

July 1.0 EC, 1.9 EC

sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc

 

 

Newmectin 0.2 ME

sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; rệp đào hại thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

New Tapky 0.2 EC

sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Proclaim 1.9 EC

sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Thianmectin 0.5 ME

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại su hào; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

 

 

Tungmectin 1.0EC; 1.9EC

1.0EC: sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam; sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè 1.9EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh da láng hại đậu xanh; sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân hại điều; rầy bông hại xoài

Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng

93  

Esfenvalerate (min 83 %)

Alphago 5 EC

sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Carto - Alpha 5 EC

sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Esfel 5 EC

sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp hại đậu tương

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Sumi - Alpha 5 EC

sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Sumisana 5 ND

sâu đục thân hại cây ăn quả, rệp hại xoài

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vifenalpha 5 ND

sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu lấy hạt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

94  

Ethoprophos (min 94%)

Annong - cap 20EC

tuyến trùng hại hồ tiêu

Công ty TNHH An Nông

 

 

Mocap 10 G

tuyến trùng hại hồ tiêu, sâu trong đất hại cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)



 

Nokaph 10 G, 20 EC

tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá

Công ty TNHH ADC



 

Vimoca 10G; 20ND

10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND: tuyến trùng hại hồ tiêu, cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

95  

Etofenprox (min 96%)

Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC

10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải
30EC: rầy nâu hại lúa, rầy mềm hại bắp cải, rầy xanh hại chè

Mitsui Chemicals, Inc.

96  

Eucalyptol (min 70%)

Pesta 5 SL

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè

Công ty CP Nông nghiệp Thiên An

97  

Fenitrothion (min 95 %)

Factor 50 EC

sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Forwathion 50 EC

sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê

Forward International Ltd

 

 

Metyl annong 50 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH An Nông

 

 

Sagothion 50 EC

sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Suco 50 ND

bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Sumithion 50 EC, 100 EC

sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Visumit 5 BR; 50 ND

5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa  50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

98  

Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 %

Sumicombi - Alpha 26.25 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

99  

Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 %

Difetigi 75 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Subatox 75 EC

sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sumibass 75 EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

100

Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5 %

Sagolex 30 EC

sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Suco - F 30 ND

bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc

Công ty CP Hốc Môn

 

 

Sumicombi 30EC

sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Sumitigi 30 EC

sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vifensu 30 ND

sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

101

Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5%

Danitol - S 50 EC

nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp vảy, rệp sáp hại dứa

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

102

Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6%

TP - Pentin 15 EC

rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Thành Phương

103

Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg

Ofatox 400 EC, 400 WP

400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh hại chè

Công ty CP BVTV I TW

104

Fenobucarb (BPMC) (min 96 %)

Anba 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương

Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bascide 50 EC

rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Bassa 50 EC

rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải

Nihon Nohyaku Co., Ltd

 

 

Bassan 50 EC

rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có múi

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Bassatigi 50 ND

rầy nâu, sâu keo hại lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Dibacide 50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Excel Basa 50 ND

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida

 

 

Forcin 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải

Forward International Ltd

 

 

Hopkill 50 ND

rầy, bọ xít hôi hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Hoppecin 50 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Nibas 50 ND

rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê

Công ty CP Nicotex

 

 

Pasha 50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Super Kill 50 EC

rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Tapsa 50 EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Thái Phong

 

 

Triray 50 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi

Công ty TNHH An Nông

 

 

Vibasa 50 ND

rầy hại lúa, rệp hại bông vải

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vitagro 50 EC

rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

105

Fenobucarb 40% + 1% Alpha - cypermethrin

Hopfa 41 EC

rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa

BASF Singapore Pte Ltd

106

Fenobucarb 20 % + Buprofezin 7 %

Applaud - Bas 27 BTN

rầy nâu hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

107

Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 %

Mofitox 40EC

rầy nâu hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

108

Fenobucarb 160g/l + Fipronil 20g/l

Access 180 EC

rầy nâu hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

109

Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l

Anbas 300 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

110

Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 %

Viphensa 50 ND

sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

111

Fenobucarb 30% + Phenthoate 45%

Diony 75 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Hopsan 75 ND

rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn

Công ty CP Nông dược H.A.I

112

Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30%

Knockdown 75 ND

rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc

Công ty CP VT NN Tiền Giang

113

Fenpropathrin (min 90 %)

Alfapathrin 10 EC

sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)



 

Danitol 10 EC

nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông vải

Sumitomo Chemical Co., Ltd.



 

Vimite 10 ND

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

114

Fenpyroximate (min 96%)

May 050 SC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông



 

Ortus 5 SC

nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng

Nihon Nohyaku Co., Ltd

115

Fenthion (min 99.7%)

Encofen 50 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Lebaycid 500 EC

rệp hại cam quýt, sâu đục quả hại đậu tương, bọ xít lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Sunthion 50 EC

bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài

Sundat (S) PTe Ltd

116

Fenvalerate (min 92 %)

Cantocidin 20 EC

sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Dibatox 10EC; 20EC

10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lạc, rệp sáp hại cà phê  20EC: sâu cuốn lá, sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Encofenva 20 EC

rầy nâu hại lúa, rệp muội hại điều

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Fantasy 20 EC

rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài

Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd.

 

 

Fenkill 20 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, cây ăn quả

United Phosphorus Ltd

 

 

First 20EC

sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa

Zuellig (T) Pte Ltd

 

 

Kuang Hwa Din 20EC

bọ trĩ hại dưa hấu, rầy xanh hại lúa

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd

 

 

Leva 10EC, 20EC

sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ hại lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pathion 20EC

sâu xanh hại thuốc lá

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Pyvalerate 20 EC

rầy, sâu cuốn lá hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Sagomycin 10 EC; 10ME; 20 EC

10 EC: rệp hại dưa hấu, mía 10 ME: rệp hại rau cải
20 EC:
sâu róm hại cây dâu tằm; sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sanvalerate 200 EC

bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi

Forward International Ltd

 

 

Sudin 20 EC

rầy hại xoài, sâu non bướm phượng hại cây có múi

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Sumicidin 10 EC, 20 EC

rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương

Sumitomo Chemical Co., Ltd.

 

 

Timycin 20 EC

bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Thái Phong

 

 

Vifenva 20 ND

sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu lấy hạt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

117

Fipronil (min 97 %)

Again 3 G

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Lợi Nông

 

 

Branch 0.3 G; 5SC; 800 DF

0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa  5SC, 800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Cyroma 5SC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Finico 800 WG

sâu đục thân hại ngô

Công ty CP Nicotex

 

 

Fiprogen 0.3G; 5SC; 800WG

0.3G: sâu đục thân hại lúa
5SC: sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương 800WG: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại vải

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Forgen 800 WG

bọ trĩ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

Legend 5 SC; 800 WG

5SC: sâu đục thân hại ngô
800WG: sâu tơ hại bắp cải

Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn

 

 

Lexus 5SC

sâu cuốn lá hại lúa

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Phironin 50 SC, 800WG

50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều, nhện lông nhung hại vải
800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu khoang hại lạc; nhện lông nhung hại vải; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý hạt giống trừ sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng

 

 

Phizin 800 WG

sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Ranger 5SC, 800WG

5SC: sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa 800WG: rầy chổng cánh hại cam; bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

Regal 50SC; 800WG

50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa 800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Regent 0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800WG

0.2G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa  0.3G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 5SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; bọ trĩ hại điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê; nhện hại vải; bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Rigell 3G; 50SC; 800WG

3G: sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu đục thân hại ngô; tuyến trùng, sâu đục thân hại mía 50SC: bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ trĩ hại nho

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Siêu nhân 0.3G, 50SC, 800WG

0.3G: sâu đục thân hại lúa
50SC, 800WG: sâu đục thân hại ngô

Công ty TNHH An Nông

 

 

Supergen 5SC; 800WG

5SC: sâu tơ bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 800WG: sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Tango 50SC, 800WG

sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Tungent 5 SC

sâu xanh hại lạc

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Tư ếch 800 WG

bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty CP Đồng Xanh

118

Flufenoxuron (min 98 %)

Cascade 5 EC

sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè

BASF Singapore Pte Ltd

119

Gamma Cyhalothrin
(min 98%)

Vantex 15CS

sâu đục thân hại lúa

Dow AgroSciences B.V

120

Garlic juice

BioRepel 10 DD

rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; ruồi hại lá cải bó xôi; rệp muội hại hoa cúc, cải thảo; bọ phấn hại cà chua; rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH Lani



 

Bralic – Tỏi Tỏi 1.25DD; 12.5DD

1.25DD: bọ phấn hại cà chua 12.5DD: dòi đục lá hại cải bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè

Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy

121

Halfenprox (min 94.5%)

Sirbon 5 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Mitsui Chemicals, Inc.

122

Hexythiazox (min 94 %)

Nissorun 5 EC

nhện đỏ hại chè, hoa hồng; nhện gié hại lúa

Nippon Soda Co., Ltd

123

Imidacloprid (min 96 %)

Actador 100 WP

rầy nâu hại lúa

Cali – Parimex. Inc.

 

 

Admire 050 EC

sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè .

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Admitox 050EC; 100WP; 750WDG

050EC: rầy nâu hại lúa 100 WP; 750WDG: bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Amico 10EC

rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

 

Armada 50 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Biffiny 10 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Canon 100 SL

bọ trĩ hại dưa chuột

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS

70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Confidor 100 SL; 700WG

100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ, mối hại chè 700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Conphai 10WP; 15WP; 100SL

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

 

 

Imida 10 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Long Hiệp

 

 

Imitox 20 SL

bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng Xanh

 

 

Just 050 EC

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Map – Jono 5EC

bọ trĩ hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Miretox 2.5WP; 5EC; 10 EC; 10WP

2.5WP: bọ trĩ hại lúa 5EC; 10EC; 10WP: rầy nâu hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung

 

 

Midan 10 WP

rầy xanh hại bông vải, rầy nâu hại lúa, rệp hại nhãn, rệp vẩy hại cà phê, bọ trĩ hại điều

Công ty CP Nicotex

 

 

Nomida 10 WP; 50EC

rầy nâu hại lúa

Công ty CP BVTV Điền Thạnh

 

 

Pysone 700 WG

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị

 

 

Sahara 25WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

Sectox 100WP

rầy nâu hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Yamida 10 WP; 100EC; 100SL

10WP: bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy chổng cánh hại cam; rầy hại xoài 100EC: sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu hại lúa  100SL: bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông hại xoài

Bailing International Co., Ltd

124

Imidacloprid 1.0% + Abamectin 0.45%

Abamix 1.45WP

bọ trĩ hại dưa chuột

Công ty CP Nicotex

125

Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l

ConSupra 050 EC

rệp vảy hại cà phê

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

126

Indoxacarb

Ammate 150 SC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương, sâu xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc

DuPont Vietnam Ltd

127

Isoprocarb

Capcin 20 EC, 25 WP

rầy hại lúa, rệp hại cây có múi

Công ty CP TST Cần Thơ



 

Mipcide 20 EC, 50WP

20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại cây có múi
50WP: rầy xanh hại bông vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn



 

Tigicarb 20 EC, 25 WP

rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Vimipc 20 ND, 25 BTN

rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

128

Isoprocarb 20.0 % + Buprofezin 5.0 %

Applaud - Mipc 25 BHN

rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Apromip 25 WP

rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại hồ tiêu

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

129

Isoprocarb 6.0 % + Cypermethrin 2.0 %

Metox 809 8 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

130

Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 %

BM - Tigi 5 H

rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

B - N 5 H

rầy, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

131

Isoxathion (min 93 %)

Karphos 2 D

rệp sáp hại cà phê

Sankyo Agro Co., Ltd, Japan

132

Lambda -cyhalothrin (min 81%)

Karate 2.5 EC

sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; bọ xít muỗi hại điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Katedapha 25EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

K - T annong 2.5 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Fast Kill 2.5 EC

rệp hại thuốc lá

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Sumo 2.5 EC

bọ trĩ hại lúa

Forward International Ltd

 

 

K – Tee Super 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Vovinam 2.5 EC

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

133

Lufenuron (min 96 %)

Match 050 EC

sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh

Syngenta Vietnam Ltd

134

Malathion

Malate 73 EC

sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

(min 95 %)

Malfic 50 EC

sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

135

Malathion 15 % + Fenvalerate 6 %

Malvate 21 EC

sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

136

Malathion 42 % + Cypermethrin 3 %

Macyny 45 EC

sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

137

Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm)

Asin 0.5 EC; 0.5SL

0.5EC: sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá 0.5SL: sâu tơ bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu tương

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Faini 0.3 SL

sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa

Công ty CP Nicotex



 

Lục Sơn 0.26 DD

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại chè

Viện Di truyền Nông nghiệp



 

Sokupi 0.36 AS

sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi đục lá hại đậu tương; bọ nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh



 

Sotox 0.3 SL

sâu tơ hại bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi; nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục quả hại đậu đũa; sâu xanh da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ hại cam; nhện đỏ hại nho; sâu xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện đỏ hại bông vải

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

138

Matrine 2% + Abamectin 0.2%

Abecyny 2.2 EC

bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp; rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

139

Metarhirium anisopliae Sorok

Mat 5.5 x 108 bào tử/g

châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa

Viện Bảo vệ thực vật



 

Ometar 1.2 x 109 bào tử/g

rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa

Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long

140

Methidathion (min 96% )

Supracide 40 EC

rệp sáp hại cà phê, cây có múi

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Suprathion 40 EC

rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây

Makhteshim Chemical Ltd

141

Methoxyfenozide (min 95 %)

Prodigy 23 F

sâu khoang, sâu xanh hại lạc

Dow AgroSciences B.V

142

Naled (Bromchlophos)

Dibrom 50 EC, 96 EC

bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông



(min 93 %)

Flibol 50 EC, 96 EC

bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả

Công ty CP TST Cần Thơ

143

Novaluron
(min 96%)

Rimon 10EC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại lạc

Makhteshim Chemical Ltd

144

Nuclear polyhedrosis virus (NPV)

Vicin - S 1011 PIB

sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây, đậu xanh

Trung tâm NC bông Nha Hố



 

Seba 4.109 PIB/ml, 2. 1010 PIB/g

sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt

Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM

145

Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - S.l

ViS1 1.5 x 109 PIB/g bột

sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.

Viện Bảo vệ thực vật

146

Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - Ha

ViHa  1.5 x 109 PIB/g bột

sâu xanh hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải.

Viện Bảo vệ thực vật

147

Omethoate 20% + Fenvalerate 10%

Toyotox 30 EC

sâu đục thân hại lúa; rệp hại cà phê

Bailing International Co., Ltd

148

Oxymatrine

Vimatrine 0.6 L

bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ hại rau cải ngọt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

149

Permethrin (min 92 %)

Agroperin 10EC

rầy hại lúa, sâu ăn lá hại đậu xanh

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Army 10EC

sâu khoang hại đậu tương

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Asitrin 50EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Fullkill 10EC, 50EC

10 EC: sâu phao hại lúa; rệp hại xoài
50 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Map - Permethrin 10 EC, 50 EC

10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 50 EC: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho

Map Pacific PTE Ltd

 

 

Megarin 50 EC

sâu xanh hại đậu tương

Công ty TNHH TM Anh Thơ

 

 

Patriot 50EC

sâu khoang hại đậu tương

Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng

 

 

Peran 10 EC, 50 EC

10EC: sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp hại bông vải 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại đậu tương

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

PER annong 100 EC, 500 EC

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Perkill 10 EC, 50 EC

10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại đậu tương, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa; sâu ăn hoa hại xoài

United Phosphorus Ltd

 

 

Permecide 10 EC, 50 EC

10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bông vải
50EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít muỗi hại điều

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Pounce 1.5G; 10EC; 50EC

1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau 10EC: bọ xít hại xoài; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít lúa
50EC: sâu khoang hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam

FMC Chemical International AG.

 

 

Tigifast 10 EC

sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại đậu tương, sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

150

Permethrin 47 % + Trichlorfon 3 %

Tungperin 50 EC

sâu cuốn lá nhỏ hại lúa

Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng

151

Petroleum sprayoil

Citrole 96.3EC

rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Total Fluides. (France)

 

 

DC - Tron Plus 98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp vảy hại cà phê

Công ty TNHH dầu nhờn Caltex Vietnam

 

 

Dầu khoáng DS 98.8 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

SK Enspray 99 EC

nhện đỏ hại cây có múi, chè

SK Corporation, Republic of Korea.

 

 

Vicol 80 EC

rệp sáp hại cà phê

Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông

152

Petroleum oil 24.3% + Abamectin 0.2%

Petis 24.5 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Soka 24.5 EC

sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương

Công ty TNHH Trường Thịnh

153

Petroleum oils 24.5 % + Abamectin 0.5 %

Soka 25 EC

nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; nhện đỏ hại nhãn; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại thuốc lá; dòi đục lá hại đậu tương; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

154

Petroleum oil 39.7% + Abamectin 0.3%

Sword 40 EC

sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam

Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã

155

Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %)

Elsan 50 EC

sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu, bông vải; sâu đục thân hại mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê

Nissan Chemical Ind Ltd

 

 

Forsan 50 EC, 60 EC

50EC: bọ xít hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi 60EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô

Forward International Ltd

 

 

Nice 50 EC

rầy nâu hại lúa, sâu phao đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Phenat 50 EC

sâu xanh da láng hại đậu tương, rầy xanh hại bông vải

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Phetho 50 ND

sâu đục thân hại lúa, ngô

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Pyenthoate 50 EC

sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi             

Forward International Ltd

 

 

Rothoate                         40 WP; 50EC

40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa                                                 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô                                              

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Vifel 50 ND

sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam quýt

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

156

Phenthoate  48 % + Etofenprox  2%

ViCIDI - M                    50 ND

bọ xít hại lúa, sâu xanh hại lạc                        

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

157

Phosalone                 (min 93%)               

Pyxolone  35 EC

rệp hại chuối

Forward International Ltd



 

Saliphos  35 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại  ngô, rệp sáp hại cà phê, bọ xít muỗi hại điều          

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

158

Phosalone 175 g/l + Cypermethrin  30 g/l

Sherzol  205 EC

sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại hoa cây cảnh, vải, nhãn, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại lạc; rầy, sâu xanh hại bông vải; bọ trĩ hại dưa hấu

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

159

Pirimicarb
(min 95%)

Ahoado 50WP

rệp hại rau cải

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

160

Profenofos                (min 87%)

Binhfos 50 EC

bọ trĩ hại lúa; rệp, sâu khoang hại bông vải; rệp hại ngô; sâu vẽ bùa hại cam

Bailing International Co., Ltd



 

Callous 500 EC

sâu khoang hại đậu xanh, sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd



 

Selecron 500 EC

sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ hại bông vải; sâu vẽ bùa hại dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp hại cam quýt

Syngenta Vietnam Ltd

161

Profenofos 200g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l

Profast 210EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu tương

Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd

162

Profenofos  400 g/l + Cypermethrin 40 g/l

Forwatrin C 44 WSC

bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại  xoài                   

Forward International Ltd

 

 

Polytrin  P 440 EC

sâu vẽ bùa hại cam quýt, nhện đỏ hại cây có múi                

Syngenta Vietnam Ltd

163

Profenofos 335 g/l + Lambda -cyhalothrin 15g/l

Wofatac 350 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

164

Propargite               (min 85 %)

Comite(R) 73 EC

nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây  có múi

Crompton Manufacturing Co., Inc, USA

 

 

Saromite 57 EC

nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Superrex 73 EC

nhện đỏ hại cam

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

165

Pyraclofos                  (min 92.5%)

Voltage   50 EC

sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ  hại đậu tương; bọ trĩ  hại dưa hấu; sâu khoang hại lạc

Sumitomo Chemical Takeda Agro  Co., Ltd

166

Pyridaben               

Alfamite 15 EC

nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH Alfa (SaiGon)

 

(min 95 %)

Dandy 15 EC

nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

167

Pyridaphenthion                (min 95%)

Ofunack  40 EC

sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu tương; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông vải

Mitsui Chemicals, Inc.

168

Quinalphos               

DDVQuin 25 EC

sâu khoang hại lạc

Công ty TNHH An Nông

 

(min 70 %)

Faifos 25 EC

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Kinalux  25 EC

sâu khoang hại lạc; sâu ăn tạp hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa

United Phosphorus Ltd

 

 

Methink 25 EC

sâu phao hại lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Quiafos 25EC

sâu đục bẹ hại lúa

Công ty TNHH – TM Đồng Xanh

 

 

Quintox                     5EC; 10EC; 25 EC

5EC: sâu cuốn lá hại ngô                                            10EC: rệp sáp hại cà phê                                            25EC: sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

169

Quinalphos  20 %  + Cypermethrin 3 %

Viraat 23 EC

sâu  xanh  hại  thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục quả hại  đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa

United Phosphorus Ltd

170

Quinalphos  20 %  + Cypermethrin 5 %

Tungrell 25 EC

sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

171

Rotenone

Dibaroten                        5 WP, 5SL, 5G

5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột
5 WP, 5SL, 5G: sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè,  thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông vải hại xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Fortenone 5 WP

sâu tơ hại  rau, sâu xanh hại  đậu                        

Forward International Ltd

 

 

Limater 7.5 EC

sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả hại ớt; rệp sáp hại bí xanh; nhện đỏ hại bí đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh da láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ hại chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ xít hại nhãn; sâu đục quả hại vải; rệp hại xoài; sâu đục quả hại vải; rệp sáp hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại ổi; nhện đỏ hại hoa hồng

Công ty CP Nông Hưng

 

 

Rotecide 2 DD

sâu tơ hại bắp cải

Viện Sinh học nhiệt đới

 

 

Vironone 2 EC

sâu tơ hại  rau họ thập tự

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

172

Rotenone 2.5% + Saponin 2.5%

Dibonin                            5 WP, 5 SL, 5G

5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh
5WP, 5SL, 5G:  sâu xanh da láng, sâu xanh, sâu tơ, rầy hại cải xanh, cải bắp; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại bầu bí, dưa hấu, dưa chuột, cam, quýt; rệp muội, nhện đỏ hại nho; rệp muội, nhện đỏ, sâu ăn lá hại hoa - cây cảnh; nhện đỏ, rầy xanh, rệp vảy xanh, rệp sáp hại chè,  thuốc lá, cà phê, hồ tiêu; bọ nhảy, bọ xít, rệp hại đậu xanh, đậu nành; rệp muội, nhện đỏ, rầy bông hại xoài

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

173

Saponozit 46% + Saponin acid 32%

TP - Thần Điền  78DD

rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu hại cà phê, xoài; rệp muội hại nhãn, vải; rệp hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè

Công ty TNHH Thành Phương

174

Silafluofen

Silatop 7EW;  20EW

rầy nâu hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

175

Spinosad                   (min 96.4%)

Spinki 25SC

bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang hại cà chua; sâu xanh, rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy hại xoài

Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu

 

 

Success 25 SC

sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành

Dow  AgroSciences  B.V

 

 

Wish  25SC

sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại rau họ thập tự; sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại hành

Công ty TNHH BVTV                   An Hưng Phát

176

Tebufenozide           (min 99.6%)

Mimic 20 F

sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

177

Thiacloprid             (min 95%)

Calypso 240 SC

bọ trĩ hại lúa

Bayer Vietnam Ltd

178

Thiamethoxam         (min 95 %)

Actara                              25 WG; 350FS

25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại  cà phê; rầy chổng cánh hại  cây có múi; rệp hại  rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại  cà chua; rầy hại  xoài; bọ cánh cứng hại  dừa; xử lý đất để trừ: rệp, bọ phấn hại cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ hại  dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh hại  cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh hại  quất; rệp, ve sầu hại nhãn; rệp hại  ổi; rầy, rệp hại xoài  
350 FS: bọ trĩ, rầy xanh, rệp hại bông vải

Syngenta Vietnam Ltd

 

 

Apfara  25 WDG

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH TM Anh Thơ

 

 

Fortaras 25 WG

bọ trĩ hại lúa, rầy chổng cánh hại cam

Công ty TNHH – TM Tân Thành

 

 

Ranaxa 25 WG

bọ xít hại vải

Công ty CP Đồng Xanh

179

Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l

Cruiser Plus           312.5FS

xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

180

Thiodicarb (min 96 %)

Larvin 75 WP

sâu khoang hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

181

Thiosultap – sodium (Nereistoxin)                (min 90 %)          

Apashuang                  10H, 18SL, 95 WP

10H: sâu đục thân hại lúa                                            18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông



 

Binhdan                        10 H; 18 SL;  95 WP

10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô                                            18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cây có múi, đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, rệp  mía; rệp sáp cà phê, mãng cầu; sâu đục quả, bọ xít muỗi hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm                                                                            95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa, rệp sáp  cây có múi;  sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông vải;  sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại  cà phê                                             

Bailing International Co., Ltd

 

 

Catodan                        4H; 10H; 18SL;  95WP; 90WP

4 H, 10 H: sâu đục thân lúa                                               18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại  xoài                                     95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương                                   

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Chinadan                     10H; 18SL; 95 WP

10 H: sâu đục thân lúa, mía                                              18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu ăn lá hại cây có múi                                                                                 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa                                      

Xí nghiệp Liên doanh sản xuất     nông dược PSCO.1

 

 

Colt                               95 WP, 150 SL

95WP: sâu phao hại lúa
150SL: sâu đục thân hại lúa

Công ty  TNHH TM - DV        Thanh Sơn  Hoá Nông

 

 

Dibadan                          18 SL; 95WP

18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa; rệp bông xơ mía; rầy hại bông vải; rệp hại ngô                                    95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang ngô; rầy hại bông vải; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ mía.                                            

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Neretox  18 SL, 95WP

sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Netoxin                          18 SL, 90 WP, 95 WP

18SL: sâu cuốn lá hại  lúa, rệp hại cây có múi           90WP: sâu xanh hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân  lúa                                                                            95WP: sâu cuốn lá  hại lúa, bọ xít hại  nhãn

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Sát trùng đơn               (Sát trùng đan)                5 H; 18 SL; 29SL; 90BTN, 95BTN; 

5H: sâu đục thân hại lúa                                              18SL: sâu cuốn lá; bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại đậu tương                                                                      29SL: sâu khoang hại đậu xanh                                     90BTN: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại đậu tương                95BTN: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; sâu ăn lá hại đậu tương                                                                                                                      

Công ty CP Nicotex

 

 

Sadavi                           18 SL; 95WP

18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa                                           95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa                

Công ty DV NN & PTNT           Vĩnh Phúc

 

 

Sanedan  95 WP

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP TM và XNK Thăng Long

 

 

Shaling Shuang             180 SL;  500WP;  950WP

180 SL: sâu đục thân  hại lúa
500 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa                                  950 WP : sâu đục thân, sâu keo, sâu cuốn lá  hại lúa                                    

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Sha Chong Jing            95 WP

sâu đục thân hại lúa

Công ty TNHH - TM
Bình  Phương

 

 

Shachong Shuang           18 SL; 50SP/BHN;  90WP; 95 WP

18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại lúa; sâu ăn lá hại  rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả                                                              50SP/BHN: sâu đục thân lúa                  
95 WP:
sâu đục thân, sâu cuốn lá  hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp hại  rau                                                                

Guizhou CVC INC.                    (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc)

 

 

Taginon                        18 SL, 95 WP

18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại  xoài                                                                    95WP: rầy nâu, sâu đục thân,  sâu cuốn lá  hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi

Công ty TNHH - TM Tân Thành

 

 

Tiginon                       5H; 18DD; 90WP; 95WP

5 H: sâu đục thân hại mía, lúa
90WP, 18DD: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại cà phê                                                                           95 WP: sâu xanh hại đậu xanh, sâu đục thân hại lúa                                                                           

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Tungsong                      18 SL, 25 SL, 95 WP

18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi 
25 SL: sâu cuốn lá lúa, bọ trĩ hại điều, sâu vẽ bùa cam                                                                                    95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Vietdan 3.6 H

sâu đục thân hại lúa

Công ty CP Thuốc BVTV              Việt Trung

 

 

Vinetox                           5 H, 18 DD, 95 BHN

5 H: sâu đục thân hại lúa                                                  18 DD: rệp hại  cây có múi, sâu đục thân hại lúa                                       95 BHN: rệp sáp hại cà phê; bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Vi Tha Dan                      18 SL, 95WP

18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa; sâu vẽ bùa cây có múi                                                                                 95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại  lúa;  dòi đục lá hại rau cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi

Công ty TNHH Việt Thắng

182

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 38.3% + Imidacloprid 1.7%

Dacloxin 40 WP

rầy nâu hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK            Hữu Nghị

183

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 58 % + Imidacloprid  2 %

Dihet  60WP

rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa

Công ty TNHH Bạch Long

 

 

Midanix 60WP

sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa

Công ty CP Nicotex

184

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 70% + Imidacloprid 5%

Rep play 75 WP

bọ trĩ hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

185

Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 340g/kg + Imidaclorpid 10g/kg

Actadan 350 WP

sâu cuốn lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

186

Tralomethrin             (min 93%)

Scout                       1.4SC; 1.6EC; 3.6 EC

1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau                           1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ  hại cây có múi                                     3.6 EC: dòi đục lá hại vườn cây

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

187

Triazophos              (min 92%)

Hostathion                    20 EC, 40 EC

20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa                                                                                     40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông vải

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

188

Trichlorfon (Chlorophos)           (min 97% )

Biminy                      40EC; 90SP

40EC: sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại nhãn, đậu tương                                                     90SP: sâu đục quả hại đậu tương

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

 

 

Địch Bách Trùng           90 SP

bọ xít, bọ trĩ hại  lúa;  bọ xít hại  vải;  sâu khoang hại  đậu tương

Công ty TNHH Việt Thắng

 

 

Dilexson 90 WP

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH Sơn Thành

 

 

Dip  80 SP

sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại  đậu tương                     

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Diptecide                         90 WP

bọ xít hại lúa

Công ty TNHH - TM
Bình  Phương

 

 

Sunchlorfon   90 SP

bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh hại cam quýt                        

Sundat (S) PTe Ltd

 

 

Terex                       50EC; 90 SP

50EC: dòi đục lá, sâu khoang hại đậu tương                     90SP: sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

189

Virus  104 virus/mg + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki)  16000 - 32000 IU/mg

V - BT

sâu tơ hại rau                 

Viện Bảo vệ thực vật

2. Thuốc trừ bệnh:

1   

Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 %

Som 5 DD

bệnh  đạo ôn, khô vằn, bạc lá  hại lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán  thư hại  ớt

Viện Di truyền  Nông nghiệp

2   

Acibenzolar -S- methyl                     (min 96 %)

Bion 50 WG

bệnh bạc lá hại lúa

Syngenta Vietnam Ltd

3   

Albendazole
(min 98.8%)

Abenix 10FL

bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa

Công ty CP Nicotex

4   

Azoxystrobin            (min 93%)

Amistar  250 SC

thán thư hại xoài

Syngenta Vietnam Ltd

5   

Bacillus subtilis          

Biobac 50WP

héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây

Kuang Hwa Chemical Co., Ltd.

 

 

Sacbe 36 WP

sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài

Công ty TNHH Bạch Long

6   

Benomyl                   (min 95 %)

Bemyl 50 WP

bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh  ghẻ hại  cây có múi; vàng lá hại lúa

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Ben 50 WP

thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Bendazol 50 WP

vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Benex  50 WP

bệnh  khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Benofun 50 WP

vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng

Itis Corp Sdn. Bhd.

 

 

Benotigi  50 WP

vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Binhnomyl  50 WP

đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại  lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ sắt hại  cà phê; thán thư hại xoài

Bailing International Co., Ltd

 

 

Candazole  50 WP

bệnh  vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả    

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Fundazol  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Agro – Chemie Ltd

 

 

Funomyl  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài

Forward International Ltd

 

 

Plant 50 WP

thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

                                       

Tinomyl  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa, thán thư  hại  xoài

Công ty TNHH - TM Thái  Phong

 

 

Viben 50 BTN

vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

7   

Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg

Ankisten  200 WP

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH - TM Hoàng Ân

8   

Benomyl  25 % + Mancozeb 25 % 

Bell  50 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH TM - DV          Thanh Sơn Hoá Nông

9   

Benomyl 12.5 % +             ZnSO4  + MgSO 4 

Mimyl  12.5 BHN

bệnh vàng lá hại lúa

Phòng NN  Cai Lậy - Tiền Giang

10  

Bordeaux 45% + Zineb 20% + Benomyl 10%      

Copper - B  75 WP

bệnh vàng lá hại lúa

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

11  

Bordeaux  60 % + Zineb  25%            

Copper - Zinc                  85 WP

bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả

Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ

12  

Bromuconazole                (min 96%)

Vectra                         100 SC, 200 EC

100 SC:  bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại  lúa                             
200 EC:
đạo ôn, khô vằn, đốm nâu hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; phấn trắng hại dưa hấu; mốc sương  khoai tây; đốm lá hại lạc

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

13  

Calcium Polysulfide

Lime Sulfur

bệnh phấn trắng hại nho, nhện đỏ hại cây có múi

Công ty TNHH ADC

14  

Carbendazim             (min 98%)

Acovil 50 SC

bệnh  khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm lá hại lạc, hồ tiêu

Công ty TNHH - TM Thái Nông

 

 

Adavin 500 FL

bệnh  khô vằn, lem lép hạt hại lúa; thán thư hại xoài

Công ty  TNHH - TM Hoàng Ân

 

 

Agrodazim 50 SL

bệnh  mốc sương hại khoai tây; đạo ôn hại lúa; thán thư hại điều

Công ty TNHH Alfa (Saigon)

 

 

Appencarb super           50 FL, 75 DF

50FL:  bệnh khô vằn hại lúa,  bệnh thối hại  xoài                   75 DF: bệnh khô vằn hại lúa,  thán thư hại đậu tương

Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A

 

 

Arin                              25 SC, 50 SC, 50 WP

25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại dưa hấu; nấm hồng hại cà phê                                           50SC: đạo ôn hại  lúa; bệnh đốm lá hại đậu tương; thán thư hại xoài, điều; rỉ sắt hại cà phê
50WP: bệnh khô vằn hại lúa

Công ty  TNHH  SX -TM & DV Ngọc Tùng

 

 

Bavisan 50 WP

bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương      

Chia Tai Seeds Co., Ltd

 

 

Bavistin                          50 FL (SC)

thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô

BASF Singapore Pte Ltd

 

 

Benvil 50 SC

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Benzimidine                 50 SC; 60 WP

50 SC: bệnh  lem lép hạt lúa, thán thưa hại điều                     60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, chết cây con hại lạc

Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí

 

 

Binhnavil  50 SC

khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; thối quả cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá hại lạc, phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá hại bông vải

Bailing International Co., Ltd

 

 

Cadazim  500 FL

bệnh  khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn, rỉ sắt hại cà phê, thối quả hại xoài

Công ty TNHH - TM Nông Phát

 

 

Carban  50 SC

bệnh vàng lá chín sớm hại lúa, chết cây con hại đậu, thán thư hại cà phê

Công ty CP BVTV An Giang

 

 

Carben                          50 WP, 50 SC

50 WP: bệnh  khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau                       50 SC: bệnh  khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; mốc xám hại cà chua

Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang

 

 

Carbenda                       50 SC;  60WP

50SC: bệnh lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; thán thư hại  xoài                                         60WP: đốm nâu hại lúa, thán thư hại  xoài

Công ty CP Nông dược H.A.I

 

 

Carbenvil   50 SC

bệnh  đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau            

Sino Ocean Enterprises Ltd

 

 

Carbenzim                    50 WP; 500 FL

50 WP: khô vằn hại lúa, thối  quả hại cây có múi                  500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc, bệnh thán thư hại xoài, thối quả hại cà phê, thán thư hại điều.                                

Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn

 

 

Care  50 SC

bệnh lem lép hạt hại  lúa

Công ty TNHH TM - DV         Thanh Sơn Hoá Nông

 

 

Carosal 50 SC, 50 WP

bệnh vàng lá, lem lép hạt hại  lúa

Công ty CP TST Cần Thơ

 

 

Cavil                               50 SC, 50 WP, 60 WP

bệnh khô vằn hại lúa, bệnh  rỉ sắt hại cà phê        

Công ty CP BVTV I TW

 

 

Crop - Care 500 SC

bệnh  khô vằn hại lúa

Imaspro Resources Sdn Bhd

 

 

Daphavil 50 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH Việt Bình Phát

 

 

Derosal                           50 SC, 60 WP

50 SC: khô vằn hại lúa,  bệnh  lở cổ rễ hại  cây có múi                                                                                 60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư  hại cây có múi

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

 

 

Dibavil  50 FL

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH nông dược Điện Bàn

 

 

Forsol                        50SC; 50WP;  60 WP

50 SC: đạo ôn hại lúa, thối quả  xoài                                         50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi                                        
60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài                    

Forward International Ltd

 

 

Glory 50 SC

thán thư hại nho, xoài; khô vằn hại lúa

Map  Pacific  PTE Ltd

 

 

Helocarb 500 FL

bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại điều

Helm AG

 

 

Kacpenvil                        50 WP;  500SC

50 WP: lem lép hạt hại  lúa, thối nhũn hại rau                                                                              500  SC: lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH An Nông

 

 

Ticarben                  50WP; 50 SC

50  WP: bệnh  đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn               50 SC:  bệnh  vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa

Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội

 

 

Tilvil                                500 SC, 500 WP

500 SC: bệnh  khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê
500 WP: đạo ôn, khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Vicarben                         50 BTN,  50 HP

50 BTN: bệnh đốm lá hại ngô, thán thư hại hồ tiêu                        50 HP: thán thư hại xoài, bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

 

 

Zoom                               50 WP, 50 SC

50 WP: khô vằn hại lúa                                                    50 SC: đạo ôn lúa, rỉ sắt cà phê, phấn trắng hại bầu bí

United Phosphorus Ltd

15  

Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l

Andoral 250 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

16  

Carbendazim 350g/kg + Iprodione 150g/kg

Rony  500 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến

17  

Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg

Andoral 500WP

khô vằn, lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

18  

Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l

Andoral 500 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

19  

Carbendazim  49% + Hexaconazole 1%

V-T Vil  500 SC

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH Việt Thắng

20  

Carbendazim 150g/l + Hexaconazole 30g/l

Do.One  180 SC

khô vằn hại lúa              

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

21  

Carbendazim 200g/l + Hexaconazole 50g/l

Do.One  250SC

lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, héo dây hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Đồng  Xanh

22  

Carbendazim 250g/l  + Hexaconazole 25g/l

Vixazol 275 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

23  

Carbendazim 325 g/l + Hexaconazole 25 g/l

Andovin 350 SC

lem lép hạt hại lúa

Công ty TNHH – TM Hoàng Ân

24  

Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5%

Carzole 20 WP

khô vằn, đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH - TM XNK          Hữu Nghị

25  

Carbendazim 12% + Mancozeb 63%

Saaf  75 WP

đạo ôn hại lúa

United Phosphorus Ltd

26  

Carbendazim 50 % + Metalaxyl 8 % + Cymoxanil 8 %

Love rice 66 WP

chết cây con hại dưa hấu

Công ty TNHH - TM Thanh Điền

27  

Carbendazim 200g/l  + Propiconazole 100g/l

Nofatil super              300EW

khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Nông Phát

28  

Carbendazim 150 g/l + Tetraconazole           (94 %) 125 g/l

Eminent Pro         125/150SE

bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa

Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy

29  

Carbendazim 42% + Tricyclazole 8%

Benzo 50 WP

đạo ôn hại lúa

Công ty TNHH Trường Thịnh

30  

Carbendazim  50% +  Sulfur  20%

Vicarben - S                    70 BTN

phấn trắng hại vải    

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

31  

Carbendazim  60%         +  Sulfur  15%

Vicarben - S                   75 BTN

phấn trắng hại nhãn                                    

Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam

32  

Carbendazim 5 % +  - NAA + P2O3 + K2O + N2 + vi  lượng

Solan 5 WP

bệnh  khô vằn hại lúa

Công ty TNHH - TM Thái Nông

33  

Carpropamid
(min 95%)

Arcado 300 SC

bệnh đạo ôn hại lúa

Bayer Vietnam Ltd (BVL)

34  

Chaetomium cupreum

Ketomium                          1.5 x 106 Cfu/g bột

thối rễ, thối thân hại cà phê, hồ tiêu; đạo ôn hại lúa; héo rũ hại cà chua; đốm lá, phấn trắng hại cây hồng

Viện Di truyền nông nghiệp

35  

Chitosan                    (Oligo – Chitosan)

Fusai  50 SL

bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa

Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình

 

 

Rizasa 3DD

bệnh đạo ôn, lem lép hạt, kích thích sinh trưởng lúa; bệnh thối ngọn, kích thích sinh trưởng mía; kích thích sinh trưởng chè; bệnh mốc xám quả, kích thích sinh trưởng dâu tây; bệnh phấn trắng, rỉ sắt, kích thích sinh trưởng đậu Hà lan; bệnh mốc sương, kích thích sinh trưởng cà chua

Công ty TNHH Lani