Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Hà Nội, ngày 27 tháng 4 năm 2006 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG, HẠN CHẾ SỬ DỤNG, CẤM SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM.
BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ Nghị định số 86/2003/NĐ-CP ngày 18 tháng 7 năm 2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn;
Căn cứ Pháp lệnh Bảo vệ và Kiểm dịch thực vật, công bố ngày 08 tháng 8 năm 2001;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Bảo vệ Thực vật,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Ban hành kèm theo quyết định này:
1. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
1.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
1.1.1 Thuốc trừ sâu: 189 hoạt chất với 621 tên thương phẩm.
1.1.2 Thuốc trừ bệnh: 164 hoạt chất với 466 tên thương phẩm.
1.1.3 Thuốc trừ cỏ: 105 hoạt chất với 316 tên thương phẩm.
1.1.4 Thuốc trừ chuột: 13 hoạt chất với 20 tên thương phẩm.
1.1.5 Thuốc điều hoà sinh trưởng: 31 hoạt chất với 67 tên thương phẩm.
1.1.6 Chất dẫn dụ côn trùng: 4 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.
1.1.7 Thuốc trừ ốc: 7 hoạt chất với 27 tên thương phẩm.
1.1.8 Chất hỗ trợ (chất trải): 3 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.
1.2. Thuốc trừ mối: 9 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
1.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 5 hoạt chất với 6 tên thương phẩm.
1.4. Thuốc khử trùng kho: 5 hoạt chất với 5 tên thương phẩm.
2. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
2.1. Thuốc sử dụng trong Nông nghiệp:
2.1.1 Thuốc trừ sâu: 6 hoạt chất với 10 tên thương phẩm.
2.1.2 Thuốc trừ bệnh: 1 hoạt chất với 1 tên thương phẩm.
2.1.3 Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất với 3 tên thương phẩm.
2.2. Thuốc trừ mối: 2 hoạt chất với 2 tên thương phẩm.
2.3. Thuốc bảo quản lâm sản: 4 hoạt chất với 4 tên thương phẩm.
2.4. Thuốc khử trùng kho: 3 hoạt chất với 9 tên thương phẩm.
3. Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử sụng ở Việt Nam (có danh mục kèm theo) gồm:
3.1. Thuốc trừ sâu, thuốc bảo quản lâm sản: 21 hoạt chất.
3.2. Thuốc trừ bệnh: 6 hoạt chất.
3.3. Thuốc trừ chuột: 1 hoạt chất.
3.4. Thuốc trừ cỏ: 1 hoạt chất.
Điều 2: Việc xuất khẩu, nhập khẩu các loại thuốc bảo vệ thực vật ban hành kèm theo quyết định này được thực hiện theo Qui định về xuất khẩu, nhập khẩu hàng hoá được ban hành kèm theo Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ.
Điều 3: Cục Bảo vệ thực vật chịu trách nhiệm quy định về sử dụng các loại thuốc bảo vệ thực vật hạn chế sử dụng ở Việt nam.
Điều 4: Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày kể từ ngày đăng công báo.
Các quyết định trước đây trái với quyết định này đều bãi bỏ.
Điều 5: Cục trưởng Cục Bảo vệ thực vật, Chánh Văn phòng Bộ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC
THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC PHÉP SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 31 /2006/ QĐ-BNN ngày 27 tháng 4 năm 2006
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)
TT | TÊN HOẠT CHẤT – NGUYÊN LIỆU (COMMON NAME) | TÊN THƯƠNG PHẨM (TRADE NAME) | ĐỐI TƯỢNG PHÒNG TRỪ (CROP/PEST) | TỔ CHỨC XIN ĐĂNG KÝ (APPLICANT) |
I. THUỐC SỬ DỤNG TRONG NÔNG NGHIỆP: | ||||
1. Thuốc trừ sâu: | ||||
1 | Abamectin | Abafax 1.8EC, 3.6EC | sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH SX - TM Tô Ba |
|
| Abakill 1.8 EC, 3.6 EC, 10 WP | 1.8 EC: rầy nâu, bọ trĩ, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa; bọ trĩ hại xoài | Công ty DV PTNN Đồng Tháp |
|
| Abamine 1.8 EC, 3.6EC | 1.8 EC: sâu xanh hại bắp cải, dòi đục lá hại cà chua, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
|
| Abasuper 1.8EC, 3.6EC | sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít, bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông xoài, sâu ăn bông hại xoài | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Abatimec 1.8 EC, 3.6EC | 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa 3.6EC: bọ trĩ hại dưa hấu, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Abatin 1.8 EC | sâu xanh da láng hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu, dòi đục lá hại cà chua | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Abatox 1.8EC, 3.6EC | bọ xít, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông hại xoài | Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu |
|
| Aceny 1.8 EC, 3.6EC | 1.8EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; bọ trĩ hại dưa hấu 3.6EC: sâu cuốn lá, nhện gié, rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam. | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Alfatin 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| AMETINannong 1.8EC, 3.6EC | sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié hại lúa; sâu xanh hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH An Nông |
|
| Azimex 20 EC | sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, bọ trĩ, sâu phao đục bẹ hại lúa; sâu tơ hại rau cải, bắp cải; ruồi hại lá cải bó xôi; sâu xanh da láng hại cà chua; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu vẽ bùa hại cam; nhện đỏ, bọ trĩ hại nho; nhện đỏ hại nhãn; bọ xít muỗi hại điều, chè; rệp sáp, nhện đỏ hại cà phê | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Binhtox 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; dòi đục lá hại cà chua; sâu vẽ bùa hại cam; sâu xanh hại lạc, thuốc lá; sâu xanh hại bông vải | Bailing International Co., Ltd |
|
| Brightin 1.0 EC; 1.8 EC; 4.0EC | 1.0EC: sâu cuốn lá hại lúa 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải, sâu vẽ bùa hại cây có múi 4.0EC: sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Catcher 2 EC | nhện đỏ hại chè, sâu vẽ bùa hại cam, sâu tơ hại bắp cải | Sinon Corporation - Taiwan |
|
| Catex 1.8 EC, 3.6 EC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá nhỏ, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Dibamec 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Fanty 2 EC, 3.6 EC | 2EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy chổng cánh, nhện đỏ hại cam 3.6EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Thôn Trang |
|
| Hifi 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Nimbus 1.8 EC | sâu khoang hại lạc; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu đục quả hại đậu tương; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam; sâu đục quả vải | Công ty TNHH Vật tư BVTV Phương Mai |
|
| Nockout 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Plutel 0.9 EC | sâu tơ hại bắp cải | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
| Queson 0.9 EC, 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0EC | sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
|
| Reasgant 1.8 EC; 3.6 EC | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; sâu cuốn lá, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; bọ xít, sâu đo, rệp muội hại vải, nhãn, na, hồng; rệp muội, nhện hại điều; nhện đỏ, sâu xanh hại hoa hồng; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Shertin 1.8 EC, 3.6 EC, 5.0 EC | 1.8EC: sâu tơ hại bắp cải 3.6EC, 5.0EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ, nhện gié, sâu phao đục bẹ, rầy nâu, rầy lưng trắng hại lúa; sâu tơ, sâu xanh, bọ nhảy, sâu khoang, sâu xám hại bắp cải; bọ trĩ hại nho, dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, rệp muội hại cam, vải; nhện lông nhung hại vải | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Sieusher 1.8 EC, 3.6 EC | bọ trĩ, sâu cuốn lá, nhện gié hại lúa; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Silsau 1.8EC, 3.6EC, 10WP | sâu cuốn lá nhỏ, sâu đục bẹ, nhện gié, bọ trĩ hại lúa; sâu tơ, sâu xanh da láng hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc,đậu tương, đậu xanh; bọ trĩ hại dưa hấu,dưa chuột; sâu vẽ bùa, nhện đỏ, bọ trĩ hại cà chua ,ớt, cây có múi | Công ty TNHH ADC |
|
| Tập Kỳ 1.8 EC | sâu tơ hại bắp cải | Viện Di truyền Nông nghiệp |
|
| Tungatin 1.8 EC; 3.6 EC | 1.8EC: bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, bọ xít dài, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu vẽ bùa, ruồi đục quả hại cam 3.6EC: sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh, dòi đục lá cà chua; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh da láng đậu xanh; sâu đục quả đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rầy bông xoài; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân điều | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Vertimec 1.8 EC | dòi đục lá hại cà chua, sâu tơ hại bắp cải | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Vibamec 1.8 EC | dòi đục lá hại cà chua | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
2 | Abamectin 1.7% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1% | Kuraba 1.8 EC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
3 | Abamectin 3.5% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 0.1% | Kuraba 3.6 EC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; sâu khoang, sâu xanh, sâu đục quả hại đậu tương, lạc; nhện gié, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
4 | Abamectin 0.1% + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 1.9% | Kuraba WP | sâu tơ, sâu xanh, sâu đo, dòi đục lá hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu xanh hại lạc; sâu đo, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục thân hại ngô; sâu đục gân lá, sâu đục quả hại vải; nhện đỏ hại chè; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, sâu ăn lá hại cây có múi; sâu xanh hại bông vải; sâu róm thông | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
5 | Abamectin 0.2 % + (dầu khoáng và dầu hoa tiêu) 24.3 % | Song Mã 24.5 EC | sâu tơ hại rau họ thập tự; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè | Viện Di truyền Nông nghiệp |
6 | Acephate (min 97%) | Anitox 50 SC | rệp hại rau | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Ansect 72 SP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Appenphate 75 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Asataf 75 SP | sâu xanh hại đậu tương | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Binhmor 40 EC | sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê | Bailing International Co., Ltd |
|
| BM Promax 75 WP | rầy nâu hại lúa | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
|
| Lancer 4 G; 40 EC; 50 SP; 75SP | 4G: sâu đục thân hại mía, lúa 40EC: rệp muội hại cam quýt, sâu đục thân hại lúa 50SP: sâu đục thân hại lúa, rệp vảy hại cà phê, sâu đục quả hại đậu tương | United Phosphorus Ltd |
|
| Mace 75 SP | sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa; sâu khoang hại thuốc lá | Map Pacific PTE Ltd |
|
| MO - annong | 40EC: bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Monster 40 EC,75 WP | 40EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; rệp sáp cà phê; rệp hại thuốc lá; sâu tơ hại rau cải; rầy xanh hại chè 75WP: sâu đục thân hại lúa, rầy hại dưa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại thuốc lá | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Mytox 5 H; 40EC; 75SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Orthene 97 Pellet | rệp hại thuốc lá, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu cuốn lá hại lúa | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Viaphate 40EC; 75BHN | 40EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; rệp sáp hại cam 75BHN: sâu xanh hại đậu tương | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
7 | Acephate 400g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l | Acesuper 410 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
8 | Acephate 21% + Chlorpyrifos Ethyl 14% | Achony 35 WP | sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
9 | Acephate 50% + Imidacloprid 1.8% | Acemida 51.8 SP | rầy nâu hại lúa | United Phosphorus Ltd |
10 | Acetamiprid (min 97%) | Actatoc 200 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Ascend 20 SP | bọ phấn hại dưa hấu | Công ty TNHH Alfa (Sài Gòn) |
|
| Domosphi 20 EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
|
| Mopride 20 WP | sâu xanh hại bắp cải; sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
|
| Mospilan 3 EC; 20 SP | 3 EC: bọ trĩ hại cây có múi, rầy xanh hại chè, rệp sáp cà phê, bọ trĩ dưa hấu, bọ cánh cứng hại dừa, rầy xanh hại bông vải 20 SP: rầy hại xoài | Nippon Soda Co., Ltd |
|
| Nired 3 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Otoxes 200SP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Sếu đỏ 3 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
11 | Acetamiprid 3% + Abamectin 1% | Acelant 4EC | rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; rệp, bọ trĩ hại bông | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
12 | Acetamiprid 3% + Imidacloprid 2% | Sutin 5 EC | rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè | Công ty CP BVTV I TW |
13 | Acrinathrin (min 99.0%) | Rufast 3 EC | nhện đỏ hại chè | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
14 | Alanycarb (min 95 %) | Onic 30 EC | sâu xanh da láng hại lạc | Otsuka Chemical Co., Ltd |
15 | Alpha - cypermethrin (min 90 %) | Ace 5 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Alfacua 10 EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Alfathrin 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Alpha 5 EC, 10EC, 10SC | 5 EC: sâu cuốn lá, cua hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Alphacide 50 EC, 100 EC | 50 EC: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại vải 100 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Alphan 5 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa, rầy phấn hại sầu riêng | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Anphatox 2.5 EC; 5EC; 100SC | 2.5EC: sâu đục thân hại lúa 5EC: sâu khoang hại lạc, bọ xít hại lúa 100SC: bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Antaphos 25 EC; 50 EC; 100 EC | 25 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
|
| Bestox 5 EC | bọ trĩ hại chè; bọ xít hại vải thiều; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa; rệp hại đậu tương | FMC International SA. Philippines |
|
| Cyper - Alpha 5 ND | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Dantox 5 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Fastac 5 EC | bọ trĩ, bọ xít, rầy hại lúa, rệp hại cà phê | BASF Singapore Pte Ltd |
|
| Fastocid 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Fentac 2.0 EC | sâu đục quả hại đậu tương | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| FM-Tox 50 EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Fortac 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu khoang hại lạc | Forward International Ltd |
|
| Motox 2.5EC, 5EC, 10EC | 2.5 EC: bọ xít, bọ trĩ hại lúa; kiến, rệp sáp hại cà phê; rệp hại đậu tương 5 EC: bọ xít muỗi hại điều; rệp sáp hại cà phê, hồ tiêu; bọ xít, bọ trĩ, sâu keo lúa; sâu đục quả hại đậu xanh | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Pertox 5 EC | bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Sapen - Alpha 5 EC; 5EW | 5EC: sâu hồng hại bông vải, sâu cuốn lá hại lúa 5EW: sâu tơ hại rau cải | Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn |
|
| Supertox 25EC; 50EC; 100EC | 50EC: sâu đục thân hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Tiper - Alpha 5 EC | bọ xít hại lúa, dòi đục quả hại nhãn | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Unitox 5 EC | bọ xít hại lúa | Search Chemical Industries Ltd, India |
|
| Vifast 5 ND, 10 SC | 5 ND: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Visca 5 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại lạc | Công ty CP Long Hiệp |
16 | Alpha - cypermethrin 50g/l + Acetamiprid 30g/l | Mospha 80 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH -TM Đồng Xanh |
17 | Alpha - cypermethrin 30g/l + Imidacloprid 20g/l | Alphador 50 EC | bọ xít hại lúa | Công ty CP Long Hiệp |
18 | Amitraz (min 97%) | Mitac 20 EC | nhện hại cây có múi | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
19 | Artemisinin | Visit 5 EC | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; rầy xanh hại chè; rệp muội, bọ trĩ hại cây có múi | Xí nghiệp SX hoá chất NN Hà Nội (PAC) |
20 | Azadirachtin | Aza 0.15 EC | sâu tơ hại bắp cải | Maxgrow Pte Ltd |
|
| A-Z annong 0.03EC, 0.15EC; 0.3EC | 0.03EC; 0.15EC: rầy nâu, cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê. 0.3EC: sâu cuốn lá nhỏ, rầy nâu hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại cải bông; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; rệp muội hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH An Nông |
|
| Bimectin 0.5 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu tơ hại bắp cải, cải thảo; sâu xanh bướm trắng hại súp lơ; bọ nhảy hại rau cải xanh | Công ty TNHH TM – SX Phước Hưng |
|
| Jasper 0.3 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu tơ hại rau thập tự, nhện đỏ hại cây có múi, rầy bông hại nho, rệp hại thuốc lá, rầy xanh hại chè | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Kozomi 0.3 EC | sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rệp đào hại thuốc lá; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| Neem Bond - A EC (1000ppm) | sâu tơ hại bắp cải | Rangsit Agri - Eco. Ltd |
|
| Neem Nim Xoan Xanh green 0.15 EC; 0.3 EC | 0.15EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè 0.3EC: ruồi đục lá hại cải bó xôi, rệp sáp hại cà phê, bọ cánh tơ hại chè, sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại cải bông | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Nimbecidine 0.03 EC | sâu tơ hại rau | JJ – Degussa Chemicals (S) PTE Ltd |
|
| Vineem 1500 EC | rầy xanh hại chè, rệp hại rau | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
21 | Azadirachtin 0.6% + Matrine 0.4% | Biomax 1 EC | sâu xanh bướm trắng, rệp muội, sâu tơ hại bắp cải, cải xanh; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ, rệp muội hại chè; bọ nhảy hại cải làn; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, cà chua; nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rệp muội hại cam; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại quýt | Công ty CP Phát triển NN Việt Tiến Lạng Sơn |
22 | Bacillus thuringiensis (var. aizawai) | Aizabin WP | sâu tơ, sâu xanh, sâu đo hại rau họ hoa thập tự; sâu khoang, sâu cuốn lá hại lạc; sâu khoang, sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, sâu khoang, sâu đo hại cà chua; sâu cuốn lá hại cây có múi; sâu xanh, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh, sâu đo hại bông vải | Công ty TNHH Sản phẩm Công Nghệ Cao |
|
| Aztron DF 35000 DMBU | sâu tơ hại cải bắp; sâu xanh da láng hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu tơ, sâu khoang hại cải xanh; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả hại hồng xiêm, xoài | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
|
| Bathurin S 3 x 109 - 5 x 109 bào tử /ml | sâu tơ hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng hại hoa | Viện Cơ điện NN & Công nghệ sau thu hoạch, Hà Nội |
|
| Map - Biti WP 50000 IU/mg | sâu xanh, sâu tơ hại bắp cải; sâu khoang hại rau cải, dưa hấu; sâu xanh hại cà chua, đậu tương, thuốc lá | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Xentari 15 FC; 35WDG | 15FC: sâu tơ hại bắp cải 35WDG : sâu tơ hại bắp cải, sâu khoang hại nho | Valent BioSciences Corporation USA |
23 | Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) | An huy (8000 IU/mg) WP | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| Biobit 16 K WP; 32 B FC | sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn tạp hại bông vải | Forward International Ltd |
|
| Biocin 16 WP; 8000 SC | 16WP: sâu tơ hại rau cải, sâu xanh da láng hại đậu 8000 SC: sâu tơ rau cải, bắp cải; sâu xanh da láng đậu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Comazol (16000 IU/mg) WP | sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; rầy xanh, nhện đỏ hại chè | Công ty CP Nicotex |
|
| Crymax 35 WP | sâu tơ hại bắp cải | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Delfin WG (32 BIU) | sâu tơ hại rau, sâu đo hại đậu | Certis USA |
|
| Dipel 3.2 WP, 6.4 DF | 3.2 WP: sâu tơ hại rau, sâu xanh da láng hại đậu 6.4 DF: sâu tơ hại bắp cải, bọ xít muỗi, sâu cuốn lá hại chè | Valent BioSciences Corporation USA |
|
| Firibiotox - P 16000 IU/mg bột | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông | Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội |
|
| Firibiotox - C 3 x 109 bào tử/ml dịch cô đặc | sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau họ thập tự ; sâu xanh, sâu khoang hại đậu; sâu cuốn lá lúa; sâu róm hại thông | Viện Công nghiệp thực phẩm, Hà Nội |
|
| Forwabit 16 WP; 32 B FC | sâu xanh hại bắp cải, sâu ăn lá hại bông vải | Forward International Ltd |
|
| Halt 5% WP | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh da láng hại lạc | Công ty CP KD VT Nông lâm Thuỷ sản Vĩnh Thịnh |
|
| Jiabat 15WDG | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải bắp | Jia Non Enterprise Co., Ltd. |
|
| Kuang Hwa Bao WP 16000 IU / mg | sâu tơ, sâu bướm trắng hại bắp cải | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| MVP 10 FS | sâu tơ, sâu xanh hại rau | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Newdelpel (16000 IU/mg) WP; (32000 IU/mg) WP; (64000 IU/mg) WDG | sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; sâu xanh hại cà chua | Công ty TNHH An Nông |
|
| Shian 32 WP | sâu tơ hại rau thập tự | Công ty TNHH SX – TM – DV Tobon |
|
| Thuricide HP; OF 36 BIU | HP: sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua OF 36 BIU: sâu tơ hại bắp cải | Certis USA |
|
| Vi - BT 16000 WP; 32000 WP | 16000 WP: sâu ăn lá hại rau, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| V.K 16 WP, 32 WP | sâu xanh hại bông vải, sâu tơ hại rau | Công ty CP BVTV I TW |
24 | Bacillus thuringiensis var. kurstaki 16.000 IU + Granulosis virus 100.000.000 PIB | Bitadin WP | sâu ăn lá, sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại rau; sâu xanh, sâu xanh da láng, sâu khoang, sâu đục thân, sâu đục quả hại bông vải, thuốc lá; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Viện Di truyền Nông nghiệp |
25 | Bacillus thuringiensis (var. aizawai) 32000IU (16000 IU) + Nosema sp (nguyên sinh động vật có bào tử) 5 x 10 7 bào tử/g + Beauveria bassiana 1 x 10 7 bào tử/g | Cộng hợp 16 BTN; 32BTN | 16BTN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; mọt đục cành hại chè. 32BTN: sâu vẽ bùa, sâu tơ, bọ nhảy, sâu khoang hại rau cải; sâu khoang hại rau húng; sâu vẽ bùa hại dưa chuột | Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM |
26 | Bacillus thuringiensis. var. 7216 | Amatic (1010 bào tử/ml) SC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc,đậu cô ve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| Pethian (4000 IU) SC | sâu tơ hại su hào; sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; sâu khoang hại lạc, đậu cove; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
27 | Bacillus thuringiensis var. T 36 | Cahat 16 WP | sâu tơ hại bắp cải; sâu róm hại chè; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu xanh hại đậu tương | Công ty TNHH Nam Nông Phát |
|
| TP - Thần tốc 16.000 IU | sâu đục thân hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; sâu xanh hại cà chua. | Công ty TNHH Thành Phương |
28 | Bacillus thuringiensis var. osmosisiensis | BTH 107 bào tử/mg dạng bột hoà nước | sâu tơ, sâu khoang, rệp hại rau họ hoa thập tự; dòi đục lá, sâu khoang, rệp hại đậu phộng; dòi đục lá, sâu khoang, sâu đục quả, rệp hại đậu cô ve; rệp, sâu khoang, sâu đục quả hại cà chua. | Đỗ Trọng Hùng, 80 Bùi Thị Xuân, Đà Lạt |
29 | Beauveria bassiana Vuill | Beauveria | sâu tơ hại bắp cải, sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Biovip 1.5 x 109 bào tử/g | rầy, bọ xít hại lúa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
|
| Boverit 5.0 x 108 bào tử/g | rầy nâu hại lúa, sâu đo xanh hại đay, sâu róm hại thông, sâu kèn hại keo tai tượng | Viện Bảo vệ thực vật |
|
| Muskardin | sâu đục thân hại lúa, ngô | Công ty CP TST Cần Thơ |
30 | Beauveria + Metarhizium + Entomophthorales | Bemetent 2 x 109 bào tử/g WP, 2 x 109 bào tử/g DP | bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, rệp sáp, rầy đen hại mía | Công ty hợp danh sinh học nông nghiệp Sinh Thành, tp HCM |
31 | Beta - Cyfluthrin (min 96.2 %) | Bulldock 025 EC | sâu khoang, rệp hại lạc; bọ xít, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh, sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu xanh, rệp thuốc lá; rệp hại dưa hấu; sâu ăn lá, sâu xanh da láng hại nho; sâu đục quả hại cà phê; sâu bướm mắt rắn, dòi đục lá hại cây có múi; sâu khoang , sâu đục thân, rệp hại ngô; bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu ăn lá hại điều | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
32 | Beta - Cypermethrin (min 98.0 %) | Chix 2.5 EC | sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; rệp sáp cà phê; rầy hại xoài; rầy chổng cánh hại cam; rệp hại dưa hấu | Cerexagri S.A |
|
| Daphatox 35 EC | sâu keo hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
|
| Nicyper 4.5 EC | sâu đục quả hại xoài, sâu vẽ bùa hại cam, sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu xanh, rệp vẩy hại cà phê | Công ty CP Nicotex |
|
| Viserin 4.5 EC | sâu vẽ bùa hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
33 | Benfuracarb (min 92 %) | Oncol 3G; 5 G; 20EC; 25 WP | 3G: sâu đục thân hại lúa, mía 5G: sâu đục thân, sâu cuốn lá , rầy nâu hại lúa; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê 20EC, 25WP: bọ trĩ hại dưa hấu; sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cam quýt; rệp vảy, tuyến trùng hại cà phê. | Otsuka Chemical Co., Ltd |
34 | Bifenthrin | Talstar 10 EC | sâu khoang hại lạc | FMC Chemical International AG |
35 | Buprofezin (min 98 %) | Aklaut 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Aperlaur 100WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Apolo 10WP; 25WP | 10WP: rệp sáp hại cà phê, rầy nâu hại lúa 25WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Applaud 10 WP, 25 SC | 10 WP: rầy hại lúa, rầy xanh chè | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
| Butal 10 WP | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rầy chổng cánh hại cây có múi, rệp sáp hại xoài | Bailing International Co., Ltd |
|
| Butyl 10WP,40WDG, 400SC | 10 WP: rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại chè 40WDG, 400SC: rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Difluent 10 WP, 25 WP | 10 WP: rầy nâu hại lúa 25 WP: rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại na | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Encofezin 10WP, 25WP | 10WP: rầy nâu hại lúa, bọ xít muỗi hại chè | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Map – Judo 25 WP | rầy nâu hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Profezin 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hốc Môn |
|
| Ranadi 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Sấm sét 25 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Viappla 10 BTN | rầy nâu hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
36 | Buprofezin 50 % + Deltamethrin 6.25% | Dadeci EC | rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
37 | Buprofezin 6.7% + Imidacloprid 3.3% | Disara 10 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
38 | Buprofezin 10% + Tebufenozide 5 % | Quada 15 WP | rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
39 | Carbaryl (min 99.0 %) | Baryl annong 85 BTN | sâu đục thân hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH An Nông |
|
| Carbavin 85 WP | rệp hại cà chua, rầy hại hoa cảnh | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Comet 85 WP | rầy nâu hại lúa, sâu vẽ bùa cây có múi | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Forvin 85 WP | sâu đục thân hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Para 43 SC | sâu đục quả hại nhãn | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Saivina 430 SC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Sebaryl 85 BHN | rầy nâu hại lúa, sâu đục quả hại đậu xanh | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Sevin 43 FW, 85 S | 43 FW: ruồi hại lạc, rầy chổng cánh hại cây có múi 85 S: rầy hại cây có múi, bọ cánh cứng hại xoài | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
40 | Carbosulfan (min 93%) | Alfasulfan 5 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Afudan 20 SC | sâu đục thân hại lúa, bọ trĩ hại bông vải, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Carbosan 25 EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu | Brightonmax International Sdn Bhd, Malaysia |
|
| Coral 5G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP |
|
| Marshal 3 G; 5 G; 200SC | 3G: sâu đục thân hại mía 5G: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; tuyến trùng hại cà phê 200SC: sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; rệp sáp hại cà phê | FMC Chemical International AG |
41 | Cartap (min 97 %) | Alfatap 10G; 95 SP | 10G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Badannong 4G; 10G, 95 SP | 4G: sâu đục thân hại lúa 10G: sâu đục thân hại lúa, mía 95SP: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn lá hại lạc | Công ty TNHH An Nông |
|
| Bazan 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Cardan 95 SP | sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Caral 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Dantac 950 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Hoá chât NN Hoà Bình |
|
| Gà nòi 4 G; 95 SP | 4G: sâu đục thân hại lúa 95SP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn |
|
| Jiatap 95SP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) |
|
| Ledan 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM |
|
| Nicata 95 SP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Padan 4 G; 50 SP; 95 SP | 4G: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 50 SP: sâu đục thân hại lúa, ngô, mía; rầy xanh hại chè 95 SP: sâu đục thân hại mía; sâu cuốn lá , sâu đục thân, rầy nâu hại lúa; rầy xanh hại chè; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu khoang hại lạc | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
|
| Patox 4 G; 50 SP; 95SP | sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa; sâu đục thân hại mía | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Wofadan 4 G; 95BHN | 4G: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 95 BHN: sâu đục thân lúa, ngô | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Vicarp 4 H; 95BHN | 4 H: sâu đục thân hại lúa 95 BHN: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
42 | Cartap 4 % + Isoprocarb 2.5 % | Vipami 6.5 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
43 | Chlorfenapyr | Secure 10 EC | sâu xanh da láng hại đậu đỗ lấy hạt, bọ trĩ hại dưa hấu, nhện đỏ hại cây có múi | BASF Singapore Pte Ltd |
44 | Chlorfluazuron | Atabron 5 EC | sâu tơ hại bắp cải | Ishihara Sangyo Kaisha Ltd |
| (min 94%) | Atannong 50 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Cartaprone 5 EC | sâu xanh hại lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
45 | Chlorpyrifos Ethyl (min 94 %) | Bullet 48 EC | sâu khoang hại lạc | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Chlorban 20 EC; 48EC | 20EC: sâu cuốn lá hại lúa 48EC: rệp sáp hại cà phê; sâu xanh hại bông vải; sâu xanh da láng hại đậu tương | United Phosphorus Ltd |
|
| Lorsban 15 G; 30EC, 75 WG | 15G: sâu đục thân lúa; sâu đục thân, sâu đục bắp hại ngô 30EC: sâu đục thân hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương, lạc 75WG: sâu đục thân lúa | Dow AgroSciences B.V |
|
| Mapy 48 EC | rệp sáp hại cà phê, sâu vẽ bùa hại cam, sâu xanh hại đậu tương | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Mondeo 40 EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
|
| Pyrinex 20 EC | sâu xanh da láng hại lạc; sâu cuốn lá hại lúa; xử lý đất, xử lý hạt giống | Makhteshim Chemical Ltd |
|
| Pyritox 480 EC | rệp vảy hại cà phê | Công ty TNHH An Nông |
|
| Sanpyriphos 20 EC, 48 EC | 20 EC: sâu đục thân hại lúa 48 EC: sâu khoang hại lạc | Forward International Ltd |
|
| Tricel 20 EC | sâu xanh hại đậu tương | Excel Crop Care Limited |
|
| Virofos 20 EC | rệp hại cây có múi; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cam; sâu xanh da láng hại đậu tương | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Vitashield 40 EC, 18EC | 40 EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
46 | Chlorpyrifos Ethyl 14.8% + Abamectin 0.2% | Vibafos 15 EC | sâu xanh da láng hại lạc | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
47 | Chlorpyrifos Ethyl 16% + Alpha - cypermethrin 1% | Apphe 17EC | sâu đục thân hại lúa, sâu xanh hại đậu tương, sâu đục quả hại bông vải | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
48 | Chlorpyrifos Ethyl 38% + Alpha - cypermethrin 2% | Apphe 40EC | sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
49 | Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + 12.5g/l Beta - cyfluthrin | Bull Star 262.5 EC | bọ xít hại nhãn | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
50 | Chlorpyrifos Ethyl 250g/l + Cypermethrin 25g/l | Nurelle D 25/2.5 EC | sâu đục thân, sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh hại bông vải, lạc; rệp sáp hại cà phê | Dow AgroSciences B.V |
51 | Chlorpyrifos Ethyl 25% + Cypermethrin 5% | Tungcydan 30EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng, dòi đục lá hại đậu xanh; sâu róm hại điều | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
52 | Chlorpyrifos Ethyl 35% + Cypermethrin 5% | Docytox 40EC | sâu đục thân hại ngô | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
53 | Chlorpyrifos Ethyl 459g/l + Cypermethrin 45.9 g/l | Subside 505 EC | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM ACP |
54 | Chlorpyrifos Ethyl 50% + Cypermethrin 5% | Serpal super 55EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
|
| Tungcydan 55 EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
55 | Chlorpyrifos Ethyl 53.0% + Cypermethrin 5.5 % | Dragon 585 EC | rệp hại cây có múi | Imaspro Resources Sdn Bhd |
56 | Chlorpyrifos Ethyl 3% + Fenobucarb 2% | Visa 5 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
57 | Chlorpyrifos Ethyl 4% + Imidacloprid 1% | Losmine 5G | rệp sáp hại hồ tiêu | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
58 | Chlorpyrifos Ethyl 200g/l + Imidacloprid | Losmine 250EC | bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
| 50g/l | Pro – per 250 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
59 | Chlorpyrifos Ethyl 30% + Phoxim 18% | Resany 48 EC | rệp sáp hại cam | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
60 | Chlorpyrifos Methyl (min 96%) | Monttar 3 G; 7.5EC; 20 EC; 40EC | 3G: Sâu đục thân hại ngô | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| Sago - Super 3 G; 20EC | 3G: sâu đục thân hại lúa, bọ cánh cứng hại dừa 20EC: rệp sáp hại cà phê, sâu đục gân lá hại nhãn, sâu đục quả hại vải, bọ trĩ hại điều | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Sieusao 40EC | sâu vẽ bùa hại cam; xử lý hạt giống để trừ sâu đục thân, rầy nâu, muỗi hành hại lúa; sâu đục quả, rệp hại đậu tương; rệp, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Taron 50 EC | bọ xít hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
61 | Chromafenozide (min 91%) | Phares 50 EC, 50SC | sâu xanh da láng hại đậu tương | Nippon Kayaku Co., Ltd |
62 | Clothianidin (min 95%) | Dantotsu 16 WSG | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
63 | Cnidiadin | Hetsau 0.4 EC | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; nhện lông nhung hại vải; bọ cánh tơ hại chè | Công ty TNHH Bạch Long |
64 | Cypermethrin (min 90 %) | Andoril 50 EC; 100EC; 250 EC | 50 EC: sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa 100 EC: sâu keo hại lúa, rệp hại cây có múi, sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
|
| Appencyper 10EC; 35EC | 10EC: sâu xanh hại đậu tương 35EC: sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Arrivo 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5EC: bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; sâu xanh da láng hại đậu tương 10EC, 25EC: rầy xanh hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương | FMC International SA. Philippines |
|
| Carmethrin 10 EC, 25 EC | 10 EC: sâu đục quả hại táo 25 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Cymerin 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Cymkill 10 EC, 25 EC | 10EC: bọ trĩ hại lúa, sâu khoang hại bông vải 25EC: sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang bông vải | Forward International Ltd |
|
| Cyper 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại đậu tương | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Cyperan 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5EC, 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải thiều | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Cyperkill 5 EC; 10EC; 25 EC | 5EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu cuốn lá, bọ trĩ, bọ xít hại lúa 10EC: sâu khoang hại đậu tương; sâu đục củ hại khoai tây; sâu cuốn lá, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải 25EC: rầy xanh hại lúa, bọ xít vải, sâu đục quả đậu tương, sâu đục củ, sâu đục thân hại khoai tây | Chimac - Agriphar S.A. Belgium. |
|
| Cypermap 10 EC, 25 EC | 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại xoài | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Cypersect 5 EC, 10 EC | 5 EC: sâu ăn lá hại khoai tây, rệp hại cà phê 10 EC: bọ xít lúa, rệp hại mãng cầu | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Cyrux 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: sâu xanh hại đậu xanh, bọ xít hại lúa 10 EC: rệp muội thuốc lá, bọ xít hại lúa, rệp sáp cà phê 25 EC: sâu xanh hại bông vải, sâu đục bông hại xoài | United Phosphorus Ltd |
|
| Dibamerin 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5EC, 25EC: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam 10EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, dòi đục lá hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Nockthrin 10 EC, 25 EC | rầy hại lúa, sâu đục thân hại ngô | Chia Tai Seeds Co., Ltd |
|
| NP-Cyrin super 100EC; 250EC; 200EC | 100EC: sâu keo, sâu cuốn lá lúa; sâu đục quả hại xoài | Công ty TNHH – TM Nông Phát |
|
| Power 5 EC | bọ xít hại lúa, sâu ăn lá hại xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Punisx 5.5 EC, 25 EC | 5.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục lá hại cà phê | Zagro Group, Zagro Singapore Pvt Ltd |
|
| Pycythrin 5 EC | sâu phao hại lúa, sâu đục quả hại xoài | Forward International Ltd |
|
| Ralothrin 20 E | sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá hại lúa | Rallis India Ltd |
|
| SecSaigon 5 EC; 5ME; 10EC; 10ME; 25EC; 30EC; 50EC | 5 EC: rệp hại cây có múi, sâu xanh hại hoa cây cảnh, sâu cuốn lá hại lúa 5ME, 10ME: sâu tơ hại rau bắp cải | Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn |
|
| Sherbush 5 ND, 10 ND, 25 ND | 5ND: sâu khoang hại lạc, sâu keo hại lúa 10 ND: rệp hại cây có múi; bọ xít, sâu keo hại lúa 25 ND: sâu keo hại lúa, bọ xít hại điều | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Sherpa 10 EC, 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại vải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Shertox 5 EC, 10 EC, 25 EC | 5 EC: sâu keo, bọ xít hại lúa; rệp vảy hại cà phê 10 EC: bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Southsher 5EC; 10EC; 25EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Superrin 50EC, 100EC, 150 EC, 200EC, 250 EC | 50 EC: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa 100 EC: bọ trĩ hại lúa 150EC, 200EC: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa 250 EC: sâu khoang hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Tiper 10 EC; 25 EC | 10 EC: sâu keo hại lúa 25 EC: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại điều | Công ty TNHH – TM Thái Phong |
|
| Tornado 10 EC; 25EC | 10EC: sâu cuốn lá hại lúa, ruồi đục quả hại xoài 25EC: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít muỗi hại điều, rệp sáp hại cà phê | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Tungrin 5EC, 10EC, 25EC, 50EC | 5EC: sâu đục quả hại xoài; sâu keo hại lúa; rệp sáp, kiến hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Ustaad 5 EC, 10 EC | 5 EC: rệp hại cà phê, sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại lúa 10 EC: sâu xanh hại bông vải, bọ trĩ hại lúa | United Phosphorus Ltd |
|
| Visher 10 EW; 25ND; 25EW; 50EC | 10 EW, 25 EW: sâu xanh hại cà chua, thuốc lá; sâu phao hại lúa; rệp hại cây có múi 25ND: sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại xoài | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Wamtox 100EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH Việt Thắng |
65 | Cyromazine | Chip 100 SL | sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Newsgard 75 WP | sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Trigard 75 WP, 100 SL | 75 WP: dòi đục lá hại dưa chuột, cà chua 100 SL: dòi đục lá dưa chuột | Syngenta Vietnam Ltd |
66 | Dầu botanic + muối kali | Thuốc sâu sinh học Thiên Nông 1 DD | sâu tơ hại bắp cải, rau cải | Công ty hoá phẩm Thiên nông |
67 | Dầu hạt bông 40% + dầu đinh hương 20% + dầu tỏi 10% | GC - Mite 70 DD | rệp sáp hại cà phê; nhện đỏ hại hoa hồng, bưởi; rệp hại khoai tây; sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ, rầy xanh hại chè | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
68 | Deltamethrin (min 98 %) | Appendelta 2.8 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Bitam 2.5 EC | bọ xít hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| BM Delta 2.8 EC | rệp hại cam | Behn Meyer Agricare (S) Pte Ltd |
|
| Daphacis 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
|
| Decis 2.5 EC, 25 tab | 2.5 EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu xanh, rệp hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; rệp muội hại cam | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Dersi-s 2.5EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Jianon Biotech (VN) |
|
| Delta 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Deltaguard 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Gharda Chemicals Ltd |
|
| Deltox 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Meta 2.5 EC | sâu keo, sâu phao, nhện gié hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục quả, rệp hại đậu xanh; sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Toxcis 2.5 EC | sâu đục bông hại đậu xanh, bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Videci 2.5 ND | sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Wofacis 25 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
69 | Diafenthiuron (min 97 %) | Pegasus 500 SC (Polo 500 SC) | sâu tơ, sâu xanh, sâu ăn lá hại súp lơ, bắp cải; sâu xanh, sâu ăn lá hại cà chua, dưa chuột; sâu đục quả, sâu ăn lá bông vải; bọ phấn, rệp, nhện hại cây cảnh; nhện lông nhung hại vải | Syngenta Vietnam Ltd |
70 | Diazinon (min 95 %) | Agrozinon 60 EC | sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Azinon 50 EC | sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Basitox 40 EC | bọ xít hại lúa, sâu đục quả hại điều | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Basudin 40 EC | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Basudin 10G; 50EC | 10 G: sâu đục thân hại lúa, rệp sáp hại rễ cà phê 50 EC: sâu đục thân hại lúa, cà phê | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Basutigi 10 H; 40ND; 50 ND | 10 H, 50 ND: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại lạc 40 ND: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Binhnon 40 EC | bọ xít, sâu đục thân hại lúa; bọ xít hại nhãn | Bailing International Co., Ltd |
|
| Cazinon 10 H; 50ND | 10 H: sâu đục thân hại lúa, tuyến trùng hại ngô 50 ND: sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại mía | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Danasu 40 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Diaphos 10G; 50EC | 10 G: sâu đục thân lúa, rệp gốc cà phê, bọ cánh cứng dừa 50EC: sâu đục thân hại ngô, sâu đục quả hại cà phê | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Diazan 10 H; 50 ND; 60 EC | 10H: sâu đục thân hại lúa, ngô, điều 50ND: sâu đục thân hại lúa, ngô; dòi đục thân hại đậu tương 60EC: sâu đục thân hại lúa; dòi đục thân hại đậu tương | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Diazol 10G; 60 EC | 10G: sâu đục thân hại lúa 60EC: rệp sáp hại dứa, sâu đục thân hại ngô | Makhteshim Chemical Ltd |
|
| Kayazinon 5G; 10G; 40 EC; 50EC; 60EC | 5 G: sâu đục thân hại lúa, mía 10 G: sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; sâu cắn gié hại ngô; sâu đục thân hại mía 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại mía | Nippon Kayaku Co., Ltd |
|
| Phantom 60 EC | sâu đục quả hại đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Subaru 10 H; 40 EC | 10 H: sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 40 EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Tizonon 50 EC | sâu đục thân hại lúa, bọ xít hại nhãn | Công ty TNHH – TM Thái Phong |
|
| Vibasu 5 H; 10 H; 10BR; 40ND; 50 ND | 5 H: sâu đục thân hại lúa 10 H: sâu đục thân hại lúa, ngô 10 BR: sâu xám hại ngô 40 ND: sâu đục thân hại lúa; rệp sáp, sâu vẽ bùa hại cây có múi 50 ND: bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
71 | Diazinon 5% + Isoprocarb 5% | Diamix 5/5 G | sâu đục thân, rầy hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
72 | Diazinon 6% + Fenobucarb 4 % | Vibaba 10H | sâu đục thân hại lúa, sâu hại trong đất hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
73 | Diazinon 30% + Fenobucarb 20% | Vibaba 50ND | sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, rệp sáp hại mãng cầu, cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
74 | Dimethoate (min 95 %) | Arriphos 40 EC | bọ xít hại lúa; sâu khoang hại lạc; sâu đục thân hại ngô; rệp sáp hại nhãn, sầu riêng; bọ trĩ hại bông vải | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Bai 58 40 EC | bọ xít hôi hại lúa, sâu đục quả hại cà phê | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Bi - 58 40 EC | rệp sáp cây có múi, rệp sáp hại cà phê | BASF Singapore Pte Ltd |
|
| Bian 40 EC, 50 EC | bọ xít hại lúa, rệp hại cà phê | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Binh - 58 40 EC | bọ trĩ, bọ xít, rầy xanh hại lúa; rệp hại đậu xanh, thuốc lá; rệp sáp hại cà phê, hồng xiêm, na; rệp sáp, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cây có múi; rệp bông xơ hại mía. | Bailing International Co., Ltd |
|
| Bini 58 40 EC | rệp hại mía, cà phê; nhện đỏ hại cây có múi | Công ty CP Nicotex |
|
| Bitox 40 EC, 50 EC | bọ xít hại lúa, rệp sáp hại xoài | Công ty CP BVTV I TW |
|
| By 90 40 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Canthoate 40 EC, 50 EC | bọ trĩ hại lúa, nhện đỏ hại cà phê | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Dibathoate 40 EC, 50 EC | rầy hại lúa, nhện hại cà phê, dòi đục lá hại đậu tương, bọ xít hại vải | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Dimecide 40 EC | bọ xít hại lúa, rệp hại xoài | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Dimenat 40 EC | rệp hại cà phê, rệp hại dâu nuôi tằm, bọ xít hại lúa | Công ty TNHH 1 TVBVTV Sài Gòn |
|
| Dithoate 40 EC | rệp sáp hại cà phê, rầy hại xoài | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Fezmet 40 EC | rệp hại dưa hấu, sâu ăn lá hại hoa cảnh | Zuellig (T) Pte Ltd |
|
| Forgon 40 EC, 50 EC | 40EC: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Nugor 40 EC | sâu ăn lá hại lạc; sâu đục thân hại điều; bọ xít, sâu cuốn lá, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa; nhện đỏ hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Pyxoate 44 EC | rầy hại ngô, rệp hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Tigithion 40 EC, 50 EC | 40EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê, bọ xít hại lúa 50EC: sâu ăn lá hại cây có múi, rệp sáp hại cà phê | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Vidithoate 40 ND | rệp muội hại cây có múi, rệp hại dưa hấu, rệp sáp hại cà phê, nhện đỏ hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Watox 400 EC | bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rầy hại xoài; rệp hại vải; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Việt Thắng |
75 | Dimethoate 140 g/l + Alpha - cypermethrin 10 g/l | Cyfitox 150 EC | sâu đục thân, cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
76 | Dimethoate 185 g/l + Alpha - cypermethrin 15 g/l | Cyfitox 200EC | sâu đục thân, cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
77 | Dimethoate 280 g/l + Alpha - cypermethrin 20 g/l | Cyfitox 300 EC | rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; rệp hại mía | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
78 | Dimethoate 8% + Cypermethrin 2% | Cypdime (558) 10 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP TM và XNK Thăng Long |
79 | Dimethoate 27.0 % + Cypermethrin 3.0% | Nitox 30 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cà phê, sâu ăn lá hại đậu tương | Công ty CP Nicotex |
80 | Dimethoate 300 g/l + Cypermethrin 50 g/l | Dizorin 35 EC | bọ xít, sâu keo, nhện gié, sâu đục bẹ hại lúa; rệp sáp hại nhãn; rệp, bọ trĩ hại đậu tương, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
81 | Dimethoate 37 % + Cypermethrin 3 % | Diditox 40 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty CP BVTV I TW |
82 | Dimethoate 42 % + Cypermethrin 3 % | Fastny 45EC | sâu keo hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
83 | Dimethoate 15 % + Etofenprox 5 % | Difentox 20 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty CP BVTV I TW |
84 | Dimethoate 3 % + Fenobucarb 2 % | BB - Tigi 5 H | rầy nâu hại lúa, dế dũi hại ngô | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Caradan 5 H | bọ trĩ hại lúa, sâu đục thân hại mía | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Palm 5 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Vibam 5 H | sâu đục thân hại lúa, ngô | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
85 | Dimethoate 10 % + Fenvalerate 3% + Cypermethrin 2% | Antricis 15 EC | bọ xít, sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
86 | Dimethoate 20 % + Fenvalerate 10 % | Bifentox 30 ND | bọ xít hại lúa; rệp sáp hại cà phê, cây có múi; nhện đỏ hại cam | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
87 | Dimethoate 21.5 % + Fenvalerate 3.5 % | Fenbis 25 EC | rệp hại đậu tương, bọ xít hại lúa, rệp sáp hại mãng cầu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Fentox 25 EC | bọ xít dài hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
88 | Dimethoate 21.5% + Esfenvalerate 1.5% | Cori 23EC | bọ xít hại lúa, rệp sáp hại cà phê, sâu khoang hại lạc | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
89 | Dimethoate 20 % + Phenthoate 20 % | Vidifen 40EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
90 | Dimethoate 3 % + Trichlorfon 2 % | Cobitox 5 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
91 | Dinotefuran | Oshin 20 WP | rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài, dòi đục lá hại dưa chuột, rầy chổng cánh hại cam, bọ phấn hại cà chua, bọ nhảy hại bắp cải | Mitsui Chemicals, Inc. |
92 | Emamectin benzoate (Avermectin B1a | Apache 1 EC | nhện gié, sâu cuốn lá hại lúa; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
| 90 % + Avermectin B1b 10 %) | Dylan 2EC | sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; sâu xanh da láng hại hành; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam, quýt; nhện lông nhung, sâu đục quả hại nhãn, vải; sâu xanh hại đậu xanh; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Emaplant 0.2 EC; 1.9EC | 0.2EC: sâu xanh hại đậu xanh 1.9EC: sâu cuốn lá hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu; nhện đỏ hại cam; sâu tơ hại bắp cải | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
|
| Emaben 0.2 EC | sâu cuốn lá nhỏ, bọ trĩ hại lúa; rệp hại rau cải; rầy xanh, bọ trĩ hại chè; dòi đục lá, sâu đục quả hại cà chua; sâu tơ, sâu xanh, sâu khoang hại bắp cải; sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam, quýt | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
|
| Ematox 1.9EC, 5WG | bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân, nhện gié hại lúa; sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; dòi đục lá hại cà chua; rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông xoài | Công ty TNHH Hóa Nông Á Châu |
|
| EMETINannong 1.9EC | sâu xanh hại cà chua; sâu tơ hại bắp cải; sâu cuốn lá nhỏ hại lúa; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH An Nông |
|
| Hoatox 0.5ME | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải, su hào; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu côve; sâu cuốn lá lúa; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam, quýt | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| July 1.0 EC, 1.9 EC | sâu tơ, sâu xanh hại cải xanh; rệp sáp hại cà phê; rệp sáp, rầy chổng cánh, nhện đỏ hại vải, nhãn, cam, xoài; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè; bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH TM & SX Gia Phúc |
|
| Newmectin 0.2 ME | sâu tơ, bọ nhảy hại bắp cải; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; rầy nâu, sâu cuốn lá hại lúa; rệp đào hại thuốc lá; rầy xanh, nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; sâu vẽ bùa hại bưởi; rầy xanh hại xoài | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| New Tapky 0.2 EC | sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH Bạch Long |
|
| Proclaim 1.9 EC | sâu tơ hại bắp cải, sâu cuốn lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Thianmectin 0.5 ME | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh bướm trắng hại su hào; nhện đỏ, bọ cánh tơ hại chè; nhện đỏ hại cam; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; sâu khoang hại lạc, đậu cô ve; sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
|
| Tungmectin 1.0EC; 1.9EC | 1.0EC: sâu xanh bướm trắng, sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu xanh da láng, sâu đục quả hại đậu xanh; ruồì đục quả, sâu vẽ bùa hại cam; sâu cuốn lá nhỏ, sâu phao, sâu đục bẹ, bọ xít dài, bọ trĩ, nhện gié hại lúa; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè 1.9EC: sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh hại cải xanh; sâu xanh da láng hại đậu xanh; sâu đục quả hại đậu tương; sâu xanh, dòi đục lá hại cà chua; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hôi, bọ trĩ, nhện gié, sâu đục bẹ, sâu phao, sâu đục thân hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; nhện đỏ hại dưa chuột; bọ trĩ hại dưa hấu; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè; rệp sáp, mọt đục cành hại cà phê; rệp sáp hại hồ tiêu; bọ trĩ, sâu đục thân hại điều; rầy bông hại xoài | Công ty TNHH SX TM & DV Ngọc Tùng |
93 | Esfenvalerate (min 83 %) | Alphago 5 EC | sâu xanh da láng hại lạc, rầy bông hại xoài | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Carto - Alpha 5 EC | sâu phao đục bẹ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Esfel 5 EC | sâu ăn lá hại nho, sâu ăn tạp hại đậu tương | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Sumi - Alpha 5 EC | sâu đục quả hại đậu tương; bọ xít, sâu cuốn lá, sâu phao đục bẹ hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
|
| Sumisana 5 ND | sâu đục thân hại cây ăn quả, rệp hại xoài | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Vifenalpha 5 ND | sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu lấy hạt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
94 | Ethoprophos (min 94%) | Annong - cap 20EC | tuyến trùng hại hồ tiêu | Công ty TNHH An Nông |
|
| Mocap 10 G | tuyến trùng hại hồ tiêu, sâu trong đất hại cà phê | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Nokaph 10 G, 20 EC | tuyến trùng, sâu trong đất hại hồ tiêu, thuốc lá | Công ty TNHH ADC |
|
| Vimoca 10G; 20ND | 10G: tuyến trùng hại hồ tiêu 20ND: tuyến trùng hại hồ tiêu, cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
95 | Etofenprox (min 96%) | Trebon 10 EC, 20 WP, 30EC | 10 EC: rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; sâu xanh, sâu khoang hại bông vải, ngô; sâu vẽ bùa, rệp hại vải . 20 WP: rầy nâu hại lúa; bọ xít hại vải, nhãn; rầy xanh hại chè; rầy hại xoài, sâu khoang hại bắp cải | Mitsui Chemicals, Inc. |
96 | Eucalyptol (min 70%) | Pesta 5 SL | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại bắp cải; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại lạc,đậu côve; sâu xanh da láng hại cà chua, thuốc lá; bọ trĩ hại dưa chuột; bọ trĩ, nhện đỏ hại chè | Công ty CP Nông nghiệp Thiên An |
97 | Fenitrothion (min 95 %) | Factor 50 EC | sâu đục thân hại lúa; rệp sáp hại cà phê | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Forwathion 50 EC | sâu đục thân hại lúa, rệp hại cà phê | Forward International Ltd |
|
| Metyl annong 50 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH An Nông |
|
| Sagothion 50 EC | sâu đục thân hại lúa, dòi đục quả hại xoài | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Suco 50 ND | bọ xít muỗi hại điều, bọ xít hôi lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Sumithion 50 EC, 100 EC | sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
|
| Visumit 5 BR; 50 ND | 5 BR: cào cào, sâu trong đất hại lúa 50 ND: sâu đục thân hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
98 | Fenitrothion 25 % + Esfenvalerate 1.25 % | Sumicombi - Alpha 26.25 EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân rầy nâu, bọ xít hại lúa; rệp hại cây có múi; sâu khoang hại lạc; rầy xanh hại bông vải | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
99 | Fenitrothion 45 % + Fenoburcarb 30 % | Difetigi 75 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cây có múi | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Subatox 75 EC | sâu cuốn lá hại lúa, rệp sáp hại cà phê | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Sumibass 75 EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
100 | Fenitrothion 25% + Fenvalerate 5 % | Sagolex 30 EC | sâu ăn lá hại hoa cây cảnh, sâu khoang hại đậu tương | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Suco - F 30 ND | bọ xít hôi hại lúa, sâu ăn tạp hại lạc | Công ty CP Hốc Môn |
|
| Sumicombi 30EC | sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, bọ xít hại lúa; sâu khoang hại đậu tương; sâu đục quả, rệp vảy hại cà phê; sâu vẽ bùa cây ăn quả | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
|
| Sumitigi 30 EC | sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Vifensu 30 ND | sâu vẽ bùa hại cam quýt, rệp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
101 | Fenitrothion 45 % + Fenpropathrin 5% | Danitol - S 50 EC | nhện, bọ trĩ hại lúa; sâu đục cành, đục quả, rệp sáp hại cà phê; rệp, sâu xanh, rầy xanh, bọ trĩ hại bông vải; rệp vảy, rệp sáp hại dứa | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
102 | Fenitrothion 10.5% + Fenvalerate 1.9% + Cypermethrin 2.6% | TP - Pentin 15 EC | rệp hại cà phê, sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Thành Phương |
103 | Fenitrothion 200 g/kg + Trichlorfon 200 g/kg | Ofatox 400 EC, 400 WP | 400 EC: bọ xít hại lúa, rệp hại ngô 400 WP: sâu gai, bọ xít, bọ trĩ hại lúa; rệp muội hại rau; rệp sáp hại cà phê; bọ xít hại nhãn; rệp bông xơ hại mía; rầy xanh hại chè | Công ty CP BVTV I TW |
104 | Fenobucarb (BPMC) (min 96 %) | Anba 50 EC | rầy nâu hại lúa, bọ xít hại hồ tiêu, rầy hại cây có múi, rệp hại đậu tương | Công ty TNHH SX - TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Bascide 50 EC | rầy hại lúa, rệp hại thuốc lá | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Bassa 50 EC | rầy hại lúa, rệp sáp hại bông vải | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
|
| Bassan 50 EC | rầy nâu hại lúa, rệp sáp hại cà phê, rệp muội hại cây có múi | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Bassatigi 50 ND | rầy nâu, sâu keo hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Dibacide 50 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Excel Basa 50 ND | rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi | Công ty Liên doanh SX nông dược Kosvida |
|
| Forcin 50 EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại bông vải | Forward International Ltd |
|
| Hopkill 50 ND | rầy, bọ xít hôi hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Hoppecin 50 EC | rầy nâu hại lúa, rầy hại cây ăn quả | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Nibas 50 ND | rầy nâu hại lúa, rệp vảy hại cà phê | Công ty CP Nicotex |
|
| Pasha 50 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Super Kill 50 EC | rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Tapsa 50 EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Triray 50 EC | rầy nâu hại lúa, rầy hại cây có múi | Công ty TNHH An Nông |
|
| Vibasa 50 ND | rầy hại lúa, rệp hại bông vải | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Vitagro 50 EC | rầy nâu hại lúa; rầy hại cây có múi | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
105 | Fenobucarb 40% + 1% Alpha - cypermethrin | Hopfa 41 EC | rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa | BASF Singapore Pte Ltd |
106 | Fenobucarb 20 % + Buprofezin 7 % | Applaud - Bas 27 BTN | rầy nâu hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
107 | Fenobucarb 20 % + Dimethoate 20 % | Mofitox 40EC | rầy nâu hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
108 | Fenobucarb 160g/l + Fipronil 20g/l | Access 180 EC | rầy nâu hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
109 | Fenobucarb 150g/l + Isoprocarb 150g/l | Anbas 300 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
110 | Fenobucarb 20 % + Phenthoate 30 % | Viphensa 50 ND | sâu đục thân, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
111 | Fenobucarb 30% + Phenthoate 45% | Diony 75 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Hopsan 75 ND | rầy nâu hại lúa, ruồi đục quả hại nhãn | Công ty CP Nông dược H.A.I |
112 | Fenobucarb 45 % + Phenthoate 30% | Knockdown 75 ND | rầy nâu hại lúa, sâu xanh hại lạc | Công ty CP VT NN Tiền Giang |
113 | Fenpropathrin (min 90 %) | Alfapathrin 10 EC | sâu cuốn lá hại lúa, nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Danitol 10 EC | nhện lông nhung hại vải, rệp hại bông vải | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
|
| Vimite 10 ND | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
114 | Fenpyroximate (min 96%) | May 050 SC | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Ortus 5 SC | nhện hại cây có múi, chè; nhện đỏ hại vải, đào, hoa hồng | Nihon Nohyaku Co., Ltd |
115 | Fenthion (min 99.7%) | Encofen 50 EC | sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Lebaycid 500 EC | rệp hại cam quýt, sâu đục quả hại đậu tương, bọ xít lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Sunthion 50 EC | bọ xít lúa, rệp vẩy hại xoài | Sundat (S) PTe Ltd |
116 | Fenvalerate (min 92 %) | Cantocidin 20 EC | sâu đục thân, bọ xít hôi hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Dibatox 10EC; 20EC | 10EC: sâu keo hại lúa, sâu cuốn lá hại lạc, rệp sáp hại cà phê 20EC: sâu cuốn lá, sâu keo hại lúa; sâu cuốn lá hại lạc; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Encofenva 20 EC | rầy nâu hại lúa, rệp muội hại điều | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Fantasy 20 EC | rầy nâu hại lúa, rầy hại xoài | Asiatic Agricultural Industries Pte Ltd. |
|
| Fenkill 20 EC | sâu đục thân hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương, cây ăn quả | United Phosphorus Ltd |
|
| First 20EC | sâu đục quả hại cây có múi, bọ xít hại lúa | Zuellig (T) Pte Ltd |
|
| Kuang Hwa Din 20EC | bọ trĩ hại dưa hấu, rầy xanh hại lúa | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd |
|
| Leva 10EC, 20EC | sâu xanh hại lạc, sâu đục bẹ hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Pathion 20EC | sâu xanh hại thuốc lá | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Pyvalerate 20 EC | rầy, sâu cuốn lá hại lúa | Forward International Ltd |
|
| Sagomycin 10 EC; 10ME; 20 EC | 10 EC: rệp hại dưa hấu, mía 10 ME: rệp hại rau cải | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Sanvalerate 200 EC | bọ xít hại lúa, rệp hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Sudin 20 EC | rầy hại xoài, sâu non bướm phượng hại cây có múi | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Sumicidin 10 EC, 20 EC | rệp hại cây có múi, sâu đục quả, đục nụ hại đậu tương | Sumitomo Chemical Co., Ltd. |
|
| Timycin 20 EC | bọ xít hại lúa, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Vifenva 20 ND | sâu xanh hại thuốc lá, bọ xít hại đậu lấy hạt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
117 | Fipronil (min 97 %) | Again 3 G | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Lợi Nông |
|
| Branch 0.3 G; 5SC; 800 DF | 0.3G: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa 5SC, 800DF: bọ trĩ, sâu cuốn lá, sâu đục thân, sâu năn hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Cyroma 5SC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Finico 800 WG | sâu đục thân hại ngô | Công ty CP Nicotex |
|
| Fiprogen 0.3G; 5SC; 800WG | 0.3G: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Forgen 800 WG | bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd |
|
| Legend 5 SC; 800 WG | 5SC: sâu đục thân hại ngô | Công ty TNHH Nông dược Điện Bàn |
|
| Lexus 5SC | sâu cuốn lá hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Phironin 50 SC, 800WG | 50SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; sâu khoang hại lạc; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại ngô, sâu cuốn lá hại lúa; bọ xít muỗi hại điều, nhện lông nhung hại vải | Công ty CP Hoá Nông Lúa Vàng |
|
| Phizin 800 WG | sâu đục thân hại ngô | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
|
| Ranger 5SC, 800WG | 5SC: sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa 800WG: rầy chổng cánh hại cam; bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Regal 50SC; 800WG | 50SC: sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa 800WG: sâu đục thân hại ngô; sâu cuốn lá, rầy nâu, sâu đục thân hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Regent 0.2 G; 0.3 G; 5 SC; 800WG | 0.2G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa 0.3G: sâu đục thân, rầy nâu, bọ trĩ, sâu keo, sâu phao, sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô, mía 5SC: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; xử lý hạt giống trừ dế, kiến, nhện, bọ trĩ, sâu đục thân, sâu năn, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu phao, sâu keo hại lúa 800WG: sâu đục thân, bọ xít, rầy nâu, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa; bọ trĩ hại điều; dòi đục lá, bọ trĩ, rầy hại dưa hấu; rệp hại xoài, nhãn; rầy chổng cánh, bọ trĩ, rệp, dòi đục lá hại cây có múi; rệp sáp hại cà phê; nhện hại vải; bọ trĩ hại nho; kiến hại thanh long | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Rigell 3G; 50SC; 800WG | 3G: sâu cuốn lá hại đậu tương; sâu đục thân hại ngô; tuyến trùng, sâu đục thân hại mía 50SC: bọ trĩ hại nho; sâu vẽ bùa hại cam, quýt; rệp, rầy xanh hại dưa hấu; nhện hại vải; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa 800WG: rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu đục thân hại lúa; bọ trĩ hại nho | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Siêu nhân 0.3G, 50SC, 800WG | 0.3G: sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Supergen 5SC; 800WG | 5SC: sâu tơ bắp cải; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam; xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ, sâu phao, sâu keo, muỗi hành, sâu đục thân, rầy nâu hại lúa 800WG: sâu cuốn lá hại lúa; sâu tơ hại bắp cải; rệp hại dưa chuột; dòi đục lá, bọ trĩ hại dưa hấu; rầy chổng cánh hại cam | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Tango 50SC, 800WG | sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rệp muội, bọ trĩ hại dưa hấu; bọ trĩ hại dưa chuột; rệp muội hại bắp cải | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Tungent 5 SC | sâu xanh hại lạc | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Tư ếch 800 WG | bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty CP Đồng Xanh |
118 | Flufenoxuron (min 98 %) | Cascade 5 EC | sâu xanh da láng hại lạc, đậu tương; nhện đỏ hại cây có múi, chè | BASF Singapore Pte Ltd |
119 | Gamma Cyhalothrin | Vantex 15CS | sâu đục thân hại lúa | Dow AgroSciences B.V |
120 | Garlic juice | BioRepel 10 DD | rầy xanh, bọ cánh tơ, bọ xít muỗi hại chè; ruồi hại lá cải bó xôi; rệp muội hại hoa cúc, cải thảo; bọ phấn hại cà chua; rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH Lani |
|
| Bralic – Tỏi Tỏi 1.25DD; 12.5DD | 1.25DD: bọ phấn hại cà chua 12.5DD: dòi đục lá hại cải bó xôi, đậu Hà Lan; sâu khoang hại cải bông trắng (súp lơ); bọ nhảy hại cải thảo; rầy xanh, bọ cánh tơ hại chè | Doanh nghiệp Tư nhân TM Tân Quy |
121 | Halfenprox (min 94.5%) | Sirbon 5 EC | nhện đỏ hại cây có múi | Mitsui Chemicals, Inc. |
122 | Hexythiazox (min 94 %) | Nissorun 5 EC | nhện đỏ hại chè, hoa hồng; nhện gié hại lúa | Nippon Soda Co., Ltd |
123 | Imidacloprid (min 96 %) | Actador 100 WP | rầy nâu hại lúa | Cali – Parimex. Inc. |
|
| Admire 050 EC | sâu vẽ bùa, bọ trĩ hại cây có múi; rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ hại lúa; rệp, rầy xanh hại bông vải; rầy xanh hại chè . | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Admitox 050EC; 100WP; 750WDG | 050EC: rầy nâu hại lúa 100 WP; 750WDG: bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Amico 10EC | rầy nâu hại lúa, bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
|
| Armada 50 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Biffiny 10 WP | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Canon 100 SL | bọ trĩ hại dưa chuột | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Gaucho 70 WS, 020 FS, 600 FS | 70 WS: rầy nâu, rầy xanh, bọ trĩ, ruồi hại lúa; sâu chích hút bông vải; sâu trong đất hại ngô 020 FS: bọ trĩ hại lúa 600 FS: rệp hại bông vải, bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Confidor 100 SL; 700WG | 100SL: bọ trĩ hại dưa chuột, dưa hấu, nho; sâu vẽ bùa, rệp sáp hại cây có múi; rệp vảy hại vải; rầy chổng cánh hại sầu riêng; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; bọ trĩ, rầy hại xoài; bọ cánh tơ, mối hại chè 700WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Conphai 10WP; 15WP; 100SL | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| Imida 10 WP | bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Long Hiệp |
|
| Imitox 20 SL | bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
|
| Just 050 EC | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM – DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Map – Jono 5EC | bọ trĩ hại nho | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Miretox 2.5WP; 5EC; 10 EC; 10WP | 2.5WP: bọ trĩ hại lúa 5EC; 10EC; 10WP: rầy nâu hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| Midan 10 WP | rầy xanh hại bông vải, rầy nâu hại lúa, rệp hại nhãn, rệp vẩy hại cà phê, bọ trĩ hại điều | Công ty CP Nicotex |
|
| Nomida 10 WP; 50EC | rầy nâu hại lúa | Công ty CP BVTV Điền Thạnh |
|
| Pysone 700 WG | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
|
| Sahara 25WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Sectox 100WP | rầy nâu hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Yamida 10 WP; 100EC; 100SL | 10WP: bọ trĩ, rầy nâu hại lúa; rệp sáp, rệp vảy hại cà phê; rầy chổng cánh hại cam; rầy hại xoài 100EC: sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cam; rệp sáp hại xoài; rệp vảy hại vải thiều; bọ trĩ, rầy nâu hại lúa 100SL: bọ trĩ hại dưa hấu, rầy bông hại xoài | Bailing International Co., Ltd |
124 | Imidacloprid 1.0% + Abamectin 0.45% | Abamix 1.45WP | bọ trĩ hại dưa chuột | Công ty CP Nicotex |
125 | Imidacloprid 25 g ai/l + Cyfluthrin 25 g ai/l | ConSupra 050 EC | rệp vảy hại cà phê | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
126 | Indoxacarb | Ammate 150 SC | sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại đậu tương, sâu xanh hại thuốc lá, sâu khoang hại lạc | DuPont Vietnam Ltd |
127 | Isoprocarb | Capcin 20 EC, 25 WP | rầy hại lúa, rệp hại cây có múi | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Mipcide 20 EC, 50WP | 20EC: rầy nâu lúa, rầy chổng cánh hại cây có múi | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Tigicarb 20 EC, 25 WP | rầy nâu hại lúa, rầy bông hại xoài | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Vimipc 20 ND, 25 BTN | rầy hại lúa, bọ xít hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
128 | Isoprocarb 20.0 % + Buprofezin 5.0 % | Applaud - Mipc 25 BHN | rầy hại lúa, rệp sáp hại cây có múi | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Apromip 25 WP | rầy nâu hại lúa, rầy xanh hại hồ tiêu | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
129 | Isoprocarb 6.0 % + Cypermethrin 2.0 % | Metox 809 8 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Nicotex |
130 | Isoprocarb 3 % + Dimethoate 2 % | BM - Tigi 5 H | rầy nâu hại lúa, sùng đất hại bắp cải | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| B - N 5 H | rầy, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
131 | Isoxathion (min 93 %) | Karphos 2 D | rệp sáp hại cà phê | Sankyo Agro Co., Ltd, Japan |
132 | Lambda -cyhalothrin (min 81%) | Karate 2.5 EC | sâu cuốn lá, bọ xít, bọ trĩ, sâu phao, rầy nâu hại lúa; bọ xít muỗi hại điều; sâu cuốn lá, sâu ăn lá hại lạc; sâu ăn lá hại đậu tương | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Katedapha 25EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
|
| K - T annong 2.5 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Fast Kill 2.5 EC | rệp hại thuốc lá | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Sumo 2.5 EC | bọ trĩ hại lúa | Forward International Ltd |
|
| K – Tee Super 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Vovinam 2.5 EC | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
133 | Lufenuron (min 96 %) | Match 050 EC | sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu xanh | Syngenta Vietnam Ltd |
134 | Malathion | Malate 73 EC | sâu cuốn lá hại lúa, dòi đục quả hại xoài | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
| (min 95 %) | Malfic 50 EC | sâu khoang hại lạc, dưa hấu; sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
135 | Malathion 15 % + Fenvalerate 6 % | Malvate 21 EC | sâu khoang hại lạc, bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
136 | Malathion 42 % + Cypermethrin 3 % | Macyny 45 EC | sâu keo hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
137 | Matrine (dịch chiết từ cây khổ sâm) | Asin 0.5 EC; 0.5SL | 0.5EC: sâu xanh, rệp muội hại thuốc lá 0.5SL: sâu tơ bắp cải; sâu xanh da láng hại đậu tương | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Faini 0.3 SL | sâu tơ, sâu xanh hại bắp cải; bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè; sâu cuốn lá, sâu đục bẹ, nhện gié hại lúa | Công ty CP Nicotex |
|
| Lục Sơn 0.26 DD | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; bọ cánh tơ hại chè | Viện Di truyền Nông nghiệp |
|
| Sokupi 0.36 AS | sâu tơ, sâu xanh bướm trắng hại rau họ thập tự; rệp muội hại cải bẹ; sâu khoang hại đậu cove, lạc; bọ trĩ hại dưa chuột; sâu xanh hại cà chua; sâu xanh da láng, rệp muội hại thuốc lá; sâu vẽ bùa, rệp muội, nhện đỏ hại cam; bọ cánh tơ, rầy xanh, nhện đỏ hại chè; dòi đục lá hại đậu tương; bọ nhảy hại rau cải xanh; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít dài hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
|
| Sotox 0.3 SL | sâu tơ hại bắp cải, súp lơ; sâu xanh bướm trắng hại cải xanh; rệp muội hại su hào; dòi đục lá hại cải bó xôi; nhện đỏ, bọ trĩ hại dưa chuột; sâu đục quả hại đậu đũa; sâu xanh da láng hại hành; rệp muội, nhện đỏ, bọ trĩ hại cam; nhện đỏ hại nho; sâu xanh da láng hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; sâu xanh hại thuốc lá; bọ cánh tơ, nhện đỏ, rầy xanh hại chè; nhện đỏ hại bông vải | Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
138 | Matrine 2% + Abamectin 0.2% | Abecyny 2.2 EC | bọ trĩ hại dưa hấu; sâu xanh hại cải bắp; rầy nâu hại lúa; nhện đỏ hại cam | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
139 | Metarhirium anisopliae Sorok | Mat 5.5 x 108 bào tử/g | châu chấu, mối hại ngô, mía, luồng; rầy nâu hại lúa; sâu đo xanh, sâu xanh hại đay; bọ dừa hại dừa | Viện Bảo vệ thực vật |
|
| Ometar 1.2 x 109 bào tử/g | rầy, bọ xít hại lúa; bọ cánh cứng hại dừa | Viện Lúa đồng bằng sông Cửu Long |
140 | Methidathion (min 96% ) | Supracide 40 EC | rệp sáp hại cà phê, cây có múi | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Suprathion 40 EC | rệp sáp hại cây có múi, sâu xám hại khoai tây | Makhteshim Chemical Ltd |
141 | Methoxyfenozide (min 95 %) | Prodigy 23 F | sâu khoang, sâu xanh hại lạc | Dow AgroSciences B.V |
142 | Naled (Bromchlophos) | Dibrom 50 EC, 96 EC | bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
| (min 93 %) | Flibol 50 EC, 96 EC | bọ xít hôi hại lúa, nhện đỏ hại cây ăn quả | Công ty CP TST Cần Thơ |
143 | Novaluron | Rimon 10EC | sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh da láng hại lạc | Makhteshim Chemical Ltd |
144 | Nuclear polyhedrosis virus (NPV) | Vicin - S 1011 PIB | sâu xanh da láng hại bông vải, nho, hành tây, đậu xanh | Trung tâm NC bông Nha Hố |
|
| Seba 4.109 PIB/ml, 2. 1010 PIB/g | sâu xanh da láng hại lạc, nho, hành, ớt | Phân viện công nghệ sau thu hoạch, tp HCM |
145 | Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - S.l | ViS1 1.5 x 109 PIB/g bột | sâu khoang hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải. | Viện Bảo vệ thực vật |
146 | Nuclear polyhedrosis virus (NPV) - Ha | ViHa 1.5 x 109 PIB/g bột | sâu xanh hại rau, cà chua, đậu, lạc, hành, bông vải. | Viện Bảo vệ thực vật |
147 | Omethoate 20% + Fenvalerate 10% | Toyotox 30 EC | sâu đục thân hại lúa; rệp hại cà phê | Bailing International Co., Ltd |
148 | Oxymatrine | Vimatrine 0.6 L | bọ xít muỗi hại chè, sâu tơ hại rau cải ngọt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
149 | Permethrin (min 92 %) | Agroperin 10EC | rầy hại lúa, sâu ăn lá hại đậu xanh | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Army 10EC | sâu khoang hại đậu tương | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Asitrin 50EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Fullkill 10EC, 50EC | 10 EC: sâu phao hại lúa; rệp hại xoài | Forward International Ltd |
|
| Map - Permethrin 10 EC, 50 EC | 10 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương 50 EC: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại nho | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Megarin 50 EC | sâu xanh hại đậu tương | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
|
| Patriot 50EC | sâu khoang hại đậu tương | Công ty TNHH TM và DV Thạnh Hưng |
|
| Peran 10 EC, 50 EC | 10EC: sâu ăn bông hại xoài, sâu ăn tạp hại bông vải 50EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu ăn tạp hại đậu tương | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| PER annong 100 EC, 500 EC | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Perkill 10 EC, 50 EC | 10EC: bọ xít hại lúa, sâu khoang hại đậu tương, rệp vảy hại cà phê 50EC: sâu xanh hại đậu xanh; rệp sáp hại cà phê; sâu cuốn lá nhỏ, bọ xít hại lúa; sâu ăn hoa hại xoài | United Phosphorus Ltd |
|
| Permecide 10 EC, 50 EC | 10EC: rầy xanh hại lúa, rệp hại bông vải | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Pounce 1.5G; 10EC; 50EC | 1.5 G: ruồi hại đậu tương, sâu xám hại rau 10EC: bọ xít hại xoài; rệp hại thuốc lá; bọ trĩ, bọ xít lúa | FMC Chemical International AG. |
|
| Tigifast 10 EC | sâu vẽ bùa hại cây có múi, sâu khoang hại đậu tương, sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
150 | Permethrin 47 % + Trichlorfon 3 % | Tungperin 50 EC | sâu cuốn lá nhỏ hại lúa | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
151 | Petroleum sprayoil | Citrole 96.3EC | rệp muội, rệp sáp, nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Total Fluides. (France) |
|
| DC - Tron Plus 98.8 EC | nhện đỏ, sâu vẽ bùa, rầy chổng cánh hại cây có múi; nhện đỏ hại chè; rệp vảy hại cà phê | Công ty TNHH dầu nhờn Caltex Vietnam |
|
| Dầu khoáng DS 98.8 EC | nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| SK Enspray 99 EC | nhện đỏ hại cây có múi, chè | SK Corporation, Republic of Korea. |
|
| Vicol 80 EC | rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
152 | Petroleum oil 24.3% + Abamectin 0.2% | Petis 24.5 EC | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Bạch Long |
|
| Soka 24.5 EC | sâu vẽ bùa; nhện đỏ hại cam quýt, nhãn; nhện lông nhung hại vải; sâu xanh hại thuốc lá; sâu khoang hại lạc; dòi đục lá hại đậu tương | Công ty TNHH Trường Thịnh |
153 | Petroleum oils 24.5 % + Abamectin 0.5 % | Soka 25 EC | nhện đỏ, sâu vẽ bùa hại cam, quýt; nhện lông nhung hại vải; nhện đỏ hại nhãn; sâu khoang hại lạc; sâu xanh da láng hại thuốc lá; dòi đục lá hại đậu tương; bọ trĩ hại bí xanh, dưa chuột, dưa hấu; sâu cuốn lá, bọ xít dài, nhện gié hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
154 | Petroleum oil 39.7% + Abamectin 0.3% | Sword 40 EC | sâu vẽ bùa, nhện đỏ, rệp muội hại cam | Công ty TNHH Vật tư và Nông sản Song Mã |
155 | Phenthoate (Dimephenthoate) (min 92 %) | Elsan 50 EC | sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá, sâu vẽ bùa, sâu đục quả hại cây có múi; rầy xanh, sâu ăn lá hại thuốc lá; rệp hại dưa hấu, bông vải; sâu đục thân hại mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê | Nissan Chemical Ind Ltd |
|
| Forsan 50 EC, 60 EC | 50EC: bọ xít hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi 60EC: sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục thân hại ngô | Forward International Ltd |
|
| Nice 50 EC | rầy nâu hại lúa, sâu phao đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Phenat 50 EC | sâu xanh da láng hại đậu tương, rầy xanh hại bông vải | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Phetho 50 ND | sâu đục thân hại lúa, ngô | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Pyenthoate 50 EC | sâu đục thân hại lúa, sâu ăn lá hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Rothoate 40 WP; 50EC | 40 WP: sâu cuốn lá, bọ xít hại lúa 50 EC: rầy hại lúa, rệp hại ngô | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Vifel 50 ND | sâu xanh hại lạc, sâu vẽ bùa hại cam quýt | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
156 | Phenthoate 48 % + Etofenprox 2% | ViCIDI - M 50 ND | bọ xít hại lúa, sâu xanh hại lạc | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
157 | Phosalone (min 93%) | Pyxolone 35 EC | rệp hại chuối | Forward International Ltd |
|
| Saliphos 35 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu keo hại ngô, rệp sáp hại cà phê, bọ xít muỗi hại điều | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
158 | Phosalone 175 g/l + Cypermethrin 30 g/l | Sherzol 205 EC | sâu cuốn lá, sâu keo, sâu gai, bọ xít hại lúa; rệp, sâu ăn lá, bọ xít hại hoa cây cảnh, vải, nhãn, thuốc lá; sâu đục quả, sâu xanh hại lạc; rầy, sâu xanh hại bông vải; bọ trĩ hại dưa hấu | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
159 | Pirimicarb | Ahoado 50WP | rệp hại rau cải | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
160 | Profenofos (min 87%) | Binhfos 50 EC | bọ trĩ hại lúa; rệp, sâu khoang hại bông vải; rệp hại ngô; sâu vẽ bùa hại cam | Bailing International Co., Ltd |
|
| Callous 500 EC | sâu khoang hại đậu xanh, sâu đục thân hại ngô, bọ trĩ hại lúa, sâu vẽ bùa hại cam | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
|
| Selecron 500 EC | sâu xanh, sâu khoang, rệp, bọ trĩ, nhện đỏ hại bông vải; sâu vẽ bùa hại dưa hấu; sâu cuốn lá, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi; rệp hại cam quýt | Syngenta Vietnam Ltd |
161 | Profenofos 200g/l + Alpha - cypermethrin 10g/l | Profast 210EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh hại đậu tương | Arysta LifeScience Vietnam Co., Ltd |
162 | Profenofos 400 g/l + Cypermethrin 40 g/l | Forwatrin C 44 WSC | bọ trĩ hại lúa, bọ xít hại xoài | Forward International Ltd |
|
| Polytrin P 440 EC | sâu vẽ bùa hại cam quýt, nhện đỏ hại cây có múi | Syngenta Vietnam Ltd |
163 | Profenofos 335 g/l + Lambda -cyhalothrin 15g/l | Wofatac 350 EC | sâu khoang hại lạc | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
164 | Propargite (min 85 %) | Comite(R) 73 EC | nhện đỏ hại chè, rau, đậu, cây có múi | Crompton Manufacturing Co., Inc, USA |
|
| Saromite 57 EC | nhện đỏ hại chè | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Superrex 73 EC | nhện đỏ hại cam | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
165 | Pyraclofos (min 92.5%) | Voltage 50 EC | sâu xanh hại thuốc lá; sâu xanh, sâu khoang, bọ trĩ hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa hấu; sâu khoang hại lạc | Sumitomo Chemical Takeda Agro Co., Ltd |
166 | Pyridaben | Alfamite 15 EC | nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH Alfa (SaiGon) |
| (min 95 %) | Dandy 15 EC | nhện đỏ hại chè | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
167 | Pyridaphenthion (min 95%) | Ofunack 40 EC | sâu đục thân, bọ xít, ruồi, rầy xanh, cào cào hại lúa; sâu ăn lá, rệp, ruồi hại rau; sâu cuốn lá, bọ xít, ruồi hại đậu tương; rệp sáp, rệp, bọ xít hại bông vải | Mitsui Chemicals, Inc. |
168 | Quinalphos | DDVQuin 25 EC | sâu khoang hại lạc | Công ty TNHH An Nông |
| (min 70 %) | Faifos 25 EC | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Kinalux 25 EC | sâu khoang hại lạc; sâu ăn tạp hại đậu tương; rệp sáp hại cà phê; sâu phao, sâu cuốn lá, sâu đục bẹ hại lúa | United Phosphorus Ltd |
|
| Methink 25 EC | sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Quiafos 25EC | sâu đục bẹ hại lúa | Công ty TNHH – TM Đồng Xanh |
|
| Quintox 5EC; 10EC; 25 EC | 5EC: sâu cuốn lá hại ngô 10EC: rệp sáp hại cà phê 25EC: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
169 | Quinalphos 20 % + Cypermethrin 3 % | Viraat 23 EC | sâu xanh hại thuốc lá; rệp sáp hại cà phê; sâu đục quả hại đậu xanh, xoài; sâu đục thân hại lúa | United Phosphorus Ltd |
170 | Quinalphos 20 % + Cypermethrin 5 % | Tungrell 25 EC | sâu cuốn lá hại lúa, sâu xanh da láng hại đậu tương, rệp sáp hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
171 | Rotenone | Dibaroten 5 WP, 5SL, 5G | 5 WP: sâu xanh hại cải bẹ, dưa chuột | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Fortenone 5 WP | sâu tơ hại rau, sâu xanh hại đậu | Forward International Ltd |
|
| Limater 7.5 EC | sâu tơ hại bắp cải; sâu xanh, bọ nhẩy, rệp hại cải xanh; rệp, nhện đỏ, sâu đục quả hại ớt; rệp sáp hại bí xanh; nhện đỏ hại bí đỏ; rệp, sâu khoang hại thuốc lá; sâu xanh da láng,dòi đục lá hại đậu tương; sâu khoang hại lạc; rầy xanh, nhện đỏ, bọ xít muỗi, bọ trĩ hại chè; sâu vẽ bùa, rệp sáp, nhện đỏ hại cam; bọ xít hại nhãn; sâu đục quả hại vải; rệp hại xoài; sâu đục quả hại vải; rệp sáp hại na; sâu ăn lá hại cây hồng; sâu róm hại ổi; nhện đỏ hại hoa hồng | Công ty CP Nông Hưng |
|
| Rotecide 2 DD | sâu tơ hại bắp cải | Viện Sinh học nhiệt đới |
|
| Vironone 2 EC | sâu tơ hại rau họ thập tự | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
172 | Rotenone 2.5% + Saponin 2.5% | Dibonin 5 WP, 5 SL, 5G | 5 WP: bọ nhảy, sâu xanh hại cải xanh | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
173 | Saponozit 46% + Saponin acid 32% | TP - Thần Điền 78DD | rệp sáp, rệp vảy xanh, rệp nâu hại cà phê, xoài; rệp muội hại nhãn, vải; rệp hại đậu tương; bọ trĩ hại dưa chuột; rầy xanh, bọ cánh tơ, nhện đỏ hại chè | Công ty TNHH Thành Phương |
174 | Silafluofen | Silatop 7EW; 20EW | rầy nâu hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
175 | Spinosad (min 96.4%) | Spinki 25SC | bọ xít hôi, bọ trĩ, rầy nâu, sâu cuốn lá, sâu keo lúa; sâu tơ, sâu xanh, rệp muội hại bắp cải; sâu xanh, dòi đục lá, sâu khoang hại cà chua; sâu xanh, rệp muội hại đậu tương; rầy chổng cánh, sâu vẽ bùa, nhện đỏ hại cam; rầy bông, sâu ăn bông, rệp vảy hại xoài | Công ty TNHH Hoá Nông Á Châu |
|
| Success 25 SC | sâu tơ hại bắp cải, sâu xanh hại cà chua, sâu xanh da láng hại hành | Dow AgroSciences B.V |
|
| Wish 25SC | sâu tơ, sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại rau họ thập tự; sâu xanh, rệp, bọ nhảy hại hành | Công ty TNHH BVTV An Hưng Phát |
176 | Tebufenozide (min 99.6%) | Mimic 20 F | sâu xanh da láng hại thuốc lá, lạc, nho | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
177 | Thiacloprid (min 95%) | Calypso 240 SC | bọ trĩ hại lúa | Bayer Vietnam Ltd |
178 | Thiamethoxam (min 95 %) | Actara 25 WG; 350FS | 25 WG: rầy nâu, bọ trĩ hại lúa; rầy xanh, bọ trĩ, bọ xít muỗi hại chè; rệp sáp hại cà phê; rầy chổng cánh hại cây có múi; rệp hại rau cải, dưa chuột, mía; bọ phấn hại cà chua; rầy hại xoài; bọ cánh cứng hại dừa; xử lý đất để trừ: rệp, bọ phấn hại cà chua, dưa chuột, dưa lê, bắp cải, su hào, đậu đũa; rệp, bọ phấn, bọ trĩ hại dưa hấu, cà pháo; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, sâu xám hại bí đao; rệp, bọ phấn, bọ trĩ, rầy chổng cánh hại cam, bưởi; rệp, rầy chổng cánh hại quất; rệp, ve sầu hại nhãn; rệp hại ổi; rầy, rệp hại xoài | Syngenta Vietnam Ltd |
|
| Apfara 25 WDG | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH TM Anh Thơ |
|
| Fortaras 25 WG | bọ trĩ hại lúa, rầy chổng cánh hại cam | Công ty TNHH – TM Tân Thành |
|
| Ranaxa 25 WG | bọ xít hại vải | Công ty CP Đồng Xanh |
179 | Thiamethoxam 262.5g/l + Difenoconazole 25g/l + Fludioxonil 25g/l | Cruiser Plus 312.5FS | xử lý hạt giống để trừ bọ trĩ hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
180 | Thiodicarb (min 96 %) | Larvin 75 WP | sâu khoang hại lạc | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
181 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) (min 90 %) | Apashuang 10H, 18SL, 95 WP | 10H: sâu đục thân hại lúa 18SL, 95WP: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Binhdan 10 H; 18 SL; 95 WP | 10 H: sâu đục thân hại lúa, mía, ngô 18 SL: rầy nâu, sâu đục thân, bọ trĩ, sâu keo, rầy xanh hại lúa; sâu đục thân, rệp hại ngô; sâu xanh hại cây có múi, đậu tương; sâu vẽ bùa hại cây có múi; sâu đục thân, rệp mía; rệp sáp cà phê, mãng cầu; sâu đục quả, bọ xít muỗi hại nhãn; rệp sáp hại hồng xiêm 95 WP: sâu cuốn lá, sâu đục thân, rầy nâu, rầy xanh hại lúa; sâu vẽ bùa, rệp sáp cây có múi; sâu xanh hại đậu tương; rầy hại bông vải; sâu đục thân hại ngô, mía; sâu khoang hại lạc; rệp sáp hại cà phê | Bailing International Co., Ltd |
|
| Catodan 4H; 10H; 18SL; 95WP; 90WP | 4 H, 10 H: sâu đục thân lúa 18 SL: sâu cuốn lá hại lúa, bọ trĩ hại xoài 95 WP, 90 WP: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại đậu tương | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Chinadan 10H; 18SL; 95 WP | 10 H: sâu đục thân lúa, mía 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu ăn lá hại cây có múi 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, rầy nâu hại lúa | Xí nghiệp Liên doanh sản xuất nông dược PSCO.1 |
|
| Colt 95 WP, 150 SL | 95WP: sâu phao hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Dibadan 18 SL; 95WP | 18SL: bọ trĩ, rầy nâu, sâu đục thân lúa; rệp bông xơ mía; rầy hại bông vải; rệp hại ngô 95WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa; sâu khoang ngô; rầy hại bông vải; rệp sáp hại cà phê; rệp bông xơ mía. | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Neretox 18 SL, 95WP | sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Netoxin 18 SL, 90 WP, 95 WP | 18SL: sâu cuốn lá hại lúa, rệp hại cây có múi 90WP: sâu xanh hại lạc; sâu cuốn lá, sâu đục thân lúa 95WP: sâu cuốn lá hại lúa, bọ xít hại nhãn | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Sát trùng đơn (Sát trùng đan) 5 H; 18 SL; 29SL; 90BTN, 95BTN; | 5H: sâu đục thân hại lúa 18SL: sâu cuốn lá; bọ trĩ hại lúa, sâu ăn lá hại đậu tương 29SL: sâu khoang hại đậu xanh 90BTN: sâu cuốn lá lúa, sâu ăn lá hại đậu tương 95BTN: sâu cuốn lá, sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; sâu ăn lá hại đậu tương | Công ty CP Nicotex |
|
| Sadavi 18 SL; 95WP | 18 SL: bọ xít, sâu cuốn lá lúa 95 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá, bọ xít hôi hại lúa | Công ty DV NN & PTNT Vĩnh Phúc |
|
| Sanedan 95 WP | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP TM và XNK Thăng Long |
|
| Shaling Shuang 180 SL; 500WP; 950WP | 180 SL: sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Sha Chong Jing 95 WP | sâu đục thân hại lúa | Công ty TNHH - TM |
|
| Shachong Shuang 18 SL; 50SP/BHN; 90WP; 95 WP | 18 SL, 90 WP: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu ăn lá hại rau; sâu đục quả, sâu ăn lá hại cây ăn quả 50SP/BHN: sâu đục thân lúa | Guizhou CVC INC. (Tổng Công ty Thương mại Zhongyue Quý Châu Trung Quốc) |
|
| Taginon 18 SL, 95 WP | 18 SL: sâu đục thân, bọ trĩ, sâu cuốn lá lúa; rầy hại xoài 95WP: rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH - TM Tân Thành |
|
| Tiginon 5H; 18DD; 90WP; 95WP | 5 H: sâu đục thân hại mía, lúa | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Tungsong 18 SL, 25 SL, 95 WP | 18 SL: sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa; sâu vẽ bùa hại cây có múi | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Vietdan 3.6 H | sâu đục thân hại lúa | Công ty CP Thuốc BVTV Việt Trung |
|
| Vinetox 5 H, 18 DD, 95 BHN | 5 H: sâu đục thân hại lúa 18 DD: rệp hại cây có múi, sâu đục thân hại lúa 95 BHN: rệp sáp hại cà phê; bọ cánh cứng hại dừa; sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Vi Tha Dan 18 SL, 95WP | 18 SL: bọ trĩ, sâu đục thân lúa; sâu vẽ bùa cây có múi 95 WP: sâu đục thân, bọ trĩ hại lúa; dòi đục lá hại rau cải; rầy xanh, rệp hại cây có múi | Công ty TNHH Việt Thắng |
182 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 38.3% + Imidacloprid 1.7% | Dacloxin 40 WP | rầy nâu hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
183 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 58 % + Imidacloprid 2 % | Dihet 60WP | rầy nâu, sâu đục thân, sâu cuốn lá hại lúa | Công ty TNHH Bạch Long |
|
| Midanix 60WP | sâu xanh hại đậu tương, sâu cuốn lá, bọ trĩ hại lúa | Công ty CP Nicotex |
184 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 70% + Imidacloprid 5% | Rep play 75 WP | bọ trĩ hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
185 | Thiosultap – sodium (Nereistoxin) 340g/kg + Imidaclorpid 10g/kg | Actadan 350 WP | sâu cuốn lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
186 | Tralomethrin (min 93%) | Scout 1.4SC; 1.6EC; 3.6 EC | 1.4 SC: dòi đục lá hại vườn cây, rệp hại rau 1.6 EC: rệp, sâu đục nụ, sâu khoang hại thuốc lá; sâu cuốn lá, sâu vẽ bùa, rệp, bọ trĩ hại cây có múi 3.6 EC: dòi đục lá hại vườn cây | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
187 | Triazophos (min 92%) | Hostathion 20 EC, 40 EC | 20 EC: rầy xanh, sâu phao, sâu đục thân, sâu cuốn lá lúa 40 EC: sâu cuốn lá hại lúa, sâu đục nụ hại bông vải | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
188 | Trichlorfon (Chlorophos) (min 97% ) | Biminy 40EC; 90SP | 40EC: sâu keo, bọ trĩ , sâu cuốn lá hại lúa; sâu đục quả hại nhãn, đậu tương 90SP: sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
|
| Địch Bách Trùng 90 SP | bọ xít, bọ trĩ hại lúa; bọ xít hại vải; sâu khoang hại đậu tương | Công ty TNHH Việt Thắng |
|
| Dilexson 90 WP | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH Sơn Thành |
|
| Dip 80 SP | sâu keo hại lúa, dòi đục lá hại đậu tương | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Diptecide 90 WP | bọ xít hại lúa | Công ty TNHH - TM |
|
| Sunchlorfon 90 SP | bọ xít hôi hại lúa, rầy chổng cánh hại cam quýt | Sundat (S) PTe Ltd |
|
| Terex 50EC; 90 SP | 50EC: dòi đục lá, sâu khoang hại đậu tương 90SP: sâu khoang hại bắp cải, sâu keo hại lúa, sâu đục quả hại đậu tương | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
189 | Virus 104 virus/mg + Bacillus thuringiensis (var.kurstaki) 16000 - 32000 IU/mg | V - BT | sâu tơ hại rau | Viện Bảo vệ thực vật |
2. Thuốc trừ bệnh: | ||||
1 | Acrylic acid 4 % + Carvacrol 1 % | Som 5 DD | bệnh đạo ôn, khô vằn, bạc lá hại lúa; bệnh giả sương mai, mốc xám hại dưa chuột, rau, cà; thán thư hại ớt | Viện Di truyền Nông nghiệp |
2 | Acibenzolar -S- methyl (min 96 %) | Bion 50 WG | bệnh bạc lá hại lúa | Syngenta Vietnam Ltd |
3 | Albendazole | Abenix 10FL | bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá hại lúa | Công ty CP Nicotex |
4 | Azoxystrobin (min 93%) | Amistar 250 SC | thán thư hại xoài | Syngenta Vietnam Ltd |
5 | Bacillus subtilis | Biobac 50WP | héo xanh hại cà chua; phấn trắng hại dâu tây | Kuang Hwa Chemical Co., Ltd. |
|
| Sacbe 36 WP | sương mai hại cà chua, phấn trắng hại dưa chuột, thán thư hại xoài | Công ty TNHH Bạch Long |
6 | Benomyl (min 95 %) | Bemyl 50 WP | bệnh khô hoa, trái non hại điều; bệnh ghẻ hại cây có múi; vàng lá hại lúa | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Ben 50 WP | thán thư hại xoài, phấn trắng chôm chôm, vàng lá lúa | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Bendazol 50 WP | vàng lá, đạo ôn hại lúa; thán thư điều | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Benex 50 WP | bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại xoài | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Benofun 50 WP | vàng lá hại lúa, đốm lá hại đậu phộng | Itis Corp Sdn. Bhd. |
|
| Benotigi 50 WP | vàng lá hại lúa, phấn trắng hại cà phê | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Binhnomyl 50 WP | đạo ôn, vàng lá, lem lép hạt hại lúa; bệnh sẹo hại cây có múi; đốm lá hại đậu tương; sương mai hại khoai tây; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại xoài | Bailing International Co., Ltd |
|
| Candazole 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa, bệnh thối quả hại cây ăn quả | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Fundazol 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa | Agro – Chemie Ltd |
|
| Funomyl 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài | Forward International Ltd |
|
| Plant 50 WP | thán thư hại xoài, rỉ sắt hại cà phê, vàng lá hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Tinomyl 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa, thán thư hại xoài | Công ty TNHH - TM Thái Phong |
|
| Viben 50 BTN | vàng lá hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
7 | Benomyl 100 g/kg + Iprodione 100 g/kg | Ankisten 200 WP | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
8 | Benomyl 25 % + Mancozeb 25 % | Bell 50 WP | bệnh vàng lá hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
9 | Benomyl 12.5 % + ZnSO4 + MgSO 4 | Mimyl 12.5 BHN | bệnh vàng lá hại lúa | Phòng NN Cai Lậy - Tiền Giang |
10 | Bordeaux 45% + Zineb 20% + Benomyl 10% | Copper - B 75 WP | bệnh vàng lá hại lúa | Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ |
11 | Bordeaux 60 % + Zineb 25% | Copper - Zinc 85 WP | bệnh héo rũ hại dưa hấu, bệnh hại quả hại cây ăn quả | Công ty TNHH Nông sản ND ĐH Cần Thơ |
12 | Bromuconazole (min 96%) | Vectra 100 SC, 200 EC | 100 SC: bệnh rỉ sắt hại cà phê, phấn trắng hại dưa hấu, khô vằn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
13 | Calcium Polysulfide | Lime Sulfur | bệnh phấn trắng hại nho, nhện đỏ hại cây có múi | Công ty TNHH ADC |
14 | Carbendazim (min 98%) | Acovil 50 SC | bệnh khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; đốm lá hại lạc, hồ tiêu | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
|
| Adavin 500 FL | bệnh khô vằn, lem lép hạt hại lúa; thán thư hại xoài | Công ty TNHH - TM Hoàng Ân |
|
| Agrodazim 50 SL | bệnh mốc sương hại khoai tây; đạo ôn hại lúa; thán thư hại điều | Công ty TNHH Alfa (Saigon) |
|
| Appencarb super 50 FL, 75 DF | 50FL: bệnh khô vằn hại lúa, bệnh thối hại xoài 75 DF: bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại đậu tương | Công ty TNHH - TM Thanh Sơn A |
|
| Arin 25 SC, 50 SC, 50 WP | 25SC: vàng lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê; thán thư hại dưa hấu; nấm hồng hại cà phê 50SC: đạo ôn hại lúa; bệnh đốm lá hại đậu tương; thán thư hại xoài, điều; rỉ sắt hại cà phê | Công ty TNHH SX -TM & DV Ngọc Tùng |
|
| Bavisan 50 WP | bệnh đạo ôn hại lúa, bệnh đốm lá hại đậu tương | Chia Tai Seeds Co., Ltd |
|
| Bavistin 50 FL (SC) | thán thư hại cây ăn quả; đốm lá hại dưa chuột; lem lép hạt, vàng lá hại lúa; khô vằn hại ngô | BASF Singapore Pte Ltd |
|
| Benvil 50 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Benzimidine 50 SC; 60 WP | 50 SC: bệnh lem lép hạt lúa, thán thưa hại điều 60 WP: bệnh đốm lá hại thuốc lá, chết cây con hại lạc | Công ty TNHH Hoá nông Hợp Trí |
|
| Binhnavil 50 SC | khô vằn, lem lép hạt, vàng lá, đạo ôn hại lúa; thối quả cây có múi; thán thư hại xoài, dưa hấu, cà phê; đốm lá hại lạc, phấn trắng hại cao su, bệnh đốm lá hại bông vải | Bailing International Co., Ltd |
|
| Cadazim 500 FL | bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại nhãn, rỉ sắt hại cà phê, thối quả hại xoài | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
|
| Carban 50 SC | bệnh vàng lá chín sớm hại lúa, chết cây con hại đậu, thán thư hại cà phê | Công ty CP BVTV An Giang |
|
| Carben 50 WP, 50 SC | 50 WP: bệnh khô vằn hại lúa, mốc xám hại rau 50 SC: bệnh khô vằn, đạo ôn, lem lép hạt hại lúa; mốc xám hại cà chua | Công ty CP Vật tư NN Tiền Giang |
|
| Carbenda 50 SC; 60WP | 50SC: bệnh lem lép hạt, đốm nâu, khô vằn, vàng lá hại lúa; đốm lá hại lạc; thán thư hại xoài 60WP: đốm nâu hại lúa, thán thư hại xoài | Công ty CP Nông dược H.A.I |
|
| Carbenvil 50 SC | bệnh đạo ôn hại lúa, thán thư hại rau | Sino Ocean Enterprises Ltd |
|
| Carbenzim 50 WP; 500 FL | 50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi 500 FL: bệnh khô vằn hại lúa, đốm lá hại lạc, bệnh thán thư hại xoài, thối quả hại cà phê, thán thư hại điều. | Công ty TNHH 1 TV BVTV Sài Gòn |
|
| Care 50 SC | bệnh lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM - DV Thanh Sơn Hoá Nông |
|
| Carosal 50 SC, 50 WP | bệnh vàng lá, lem lép hạt hại lúa | Công ty CP TST Cần Thơ |
|
| Cavil 50 SC, 50 WP, 60 WP | bệnh khô vằn hại lúa, bệnh rỉ sắt hại cà phê | Công ty CP BVTV I TW |
|
| Crop - Care 500 SC | bệnh khô vằn hại lúa | Imaspro Resources Sdn Bhd |
|
| Daphavil 50 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH Việt Bình Phát |
|
| Derosal 50 SC, 60 WP | 50 SC: khô vằn hại lúa, bệnh lở cổ rễ hại cây có múi 60 WP: khô vằn hại lúa, thán thư hại cây có múi | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
|
| Dibavil 50 FL | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH nông dược Điện Bàn |
|
| Forsol 50SC; 50WP; 60 WP | 50 SC: đạo ôn hại lúa, thối quả xoài 50 WP: khô vằn hại lúa, thối quả hại cây có múi | Forward International Ltd |
|
| Glory 50 SC | thán thư hại nho, xoài; khô vằn hại lúa | Map Pacific PTE Ltd |
|
| Helocarb 500 FL | bệnh khô vằn hại lúa, thán thư hại điều | Helm AG |
|
| Kacpenvil 50 WP; 500SC | 50 WP: lem lép hạt hại lúa, thối nhũn hại rau 500 SC: lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH An Nông |
|
| Ticarben 50WP; 50 SC | 50 WP: bệnh đạo ôn hại lúa, thối quả hại nhãn 50 SC: bệnh vàng lá, lem lép hạt, khô vằn hại lúa | Công ty CP Vật tư BVTV Hà Nội |
|
| Tilvil 500 SC, 500 WP | 500 SC: bệnh khô vằn, bạc lá, lem lép hạt hại lúa; rỉ sắt hại cà phê | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Vicarben 50 BTN, 50 HP | 50 BTN: bệnh đốm lá hại ngô, thán thư hại hồ tiêu 50 HP: thán thư hại xoài, bệnh khô vằn hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
|
| Zoom 50 WP, 50 SC | 50 WP: khô vằn hại lúa 50 SC: đạo ôn lúa, rỉ sắt cà phê, phấn trắng hại bầu bí | United Phosphorus Ltd |
15 | Carbendazim 200g/l + Iprodione 50g/l | Andoral 250 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
16 | Carbendazim 350g/kg + Iprodione 150g/kg | Rony 500 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH TM & SX Ngọc Yến |
17 | Carbendazim 400g/kg + Iprodione 100g/kg | Andoral 500WP | khô vằn, lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
18 | Carbendazim 400g/l + Iprodione 100g/l | Andoral 500 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
19 | Carbendazim 49% + Hexaconazole 1% | V-T Vil 500 SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH Việt Thắng |
20 | Carbendazim 150g/l + Hexaconazole 30g/l | Do.One 180 SC | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
21 | Carbendazim 200g/l + Hexaconazole 50g/l | Do.One 250SC | lem lép hạt hại lúa, rỉ sắt hại cà phê, héo dây hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Đồng Xanh |
22 | Carbendazim 250g/l + Hexaconazole 25g/l | Vixazol 275 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
23 | Carbendazim 325 g/l + Hexaconazole 25 g/l | Andovin 350 SC | lem lép hạt hại lúa | Công ty TNHH – TM Hoàng Ân |
24 | Carbendazim 9.2% + Tricyclazole 5.8% + Validamycin 5% | Carzole 20 WP | khô vằn, đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH - TM XNK Hữu Nghị |
25 | Carbendazim 12% + Mancozeb 63% | Saaf 75 WP | đạo ôn hại lúa | United Phosphorus Ltd |
26 | Carbendazim 50 % + Metalaxyl 8 % + Cymoxanil 8 % | Love rice 66 WP | chết cây con hại dưa hấu | Công ty TNHH - TM Thanh Điền |
27 | Carbendazim 200g/l + Propiconazole 100g/l | Nofatil super 300EW | khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Nông Phát |
28 | Carbendazim 150 g/l + Tetraconazole (94 %) 125 g/l | Eminent Pro 125/150SE | bệnh đạo ôn, lem lép hạt, vàng lá, khô vằn hại lúa | Isagro S.p.A Centro Uffici S. Siro, Italy |
29 | Carbendazim 42% + Tricyclazole 8% | Benzo 50 WP | đạo ôn hại lúa | Công ty TNHH Trường Thịnh |
30 | Carbendazim 50% + Sulfur 20% | Vicarben - S 70 BTN | phấn trắng hại vải | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
31 | Carbendazim 60% + Sulfur 15% | Vicarben - S 75 BTN | phấn trắng hại nhãn | Công ty Thuốc sát trùng Việt Nam |
32 | Carbendazim 5 % + - NAA + P2O3 + K2O + N2 + vi lượng | Solan 5 WP | bệnh khô vằn hại lúa | Công ty TNHH - TM Thái Nông |
33 | Carpropamid | Arcado 300 SC | bệnh đạo ôn hại lúa | Bayer Vietnam Ltd (BVL) |
34 | Chaetomium cupreum | Ketomium 1.5 x 106 Cfu/g bột | thối rễ, thối thân hại cà phê, hồ tiêu; đạo ôn hại lúa; héo rũ hại cà chua; đốm lá, phấn trắng hại cây hồng | Viện Di truyền nông nghiệp |
35 | Chitosan (Oligo – Chitosan) | Fusai 50 SL | bệnh đạo ôn, bạc lá hại lúa | Công ty CP Hoá chất NN Hoà Bình |
|
| Rizasa 3DD | bệnh đạo ôn, lem lép hạt, kích thích sinh trưởng lúa; bệnh thối ngọn, kích thích sinh trưởng mía; kích thích sinh trưởng chè; bệnh mốc xám quả, kích thích sinh trưởng dâu tây; bệnh phấn trắng, rỉ sắt, kích thích sinh trưởng đậu Hà lan; bệnh mốc sương, kích thích sinh trưởng cà chua | Công ty TNHH Lani |