Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 3097/QĐ-UBND | Hà Nội, ngày 10 tháng 6 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 1610/TTr-SYT ngày 12/4/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 31 thủ tục hành chính lĩnh vực y tế, trong đó 28 thủ tục cấp Sở, 01 thủ tục cấp xã, 02 thủ tục thực hiện tại cơ sở đào tạo đã được công bố kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược; bãi bỏ 46 thủ tục hành chính, trong đó 42 thủ tục cấp sở, 04 thủ tục cấp huyện. (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Các thủ tục hành chính sau đây hết hiệu lực:
Thủ tục số 12, 13, 14, 30, 31, 32, 35, 41, 42 mục II; thủ tục số 05 mục IV; thủ tục số 04, 05, 06, 07, 08, 09 mục V Phần A; thủ tục số 01, 02, 03, 04 Phần B tại Quyết định số 5604/QĐ-UBND ngày 07/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Thủ tục số 01, 02, 03 tại Quyết định số 6949/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Thủ tục số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 11, 12, 13, 14, 15, 18, 19, 20, 21, 22, 23 tại mục II; thủ tục số 01, 02 mục III Quyết định số 782/QĐ-UBND ngày 21/2/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban, Ngành; Ủy ban nhân dân các quận, huyện, thị xã; Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3097/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2019 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP XÃ, CƠ SỞ ĐÀO TẠO ĐÃ ĐƯỢC CÔNG BỐ KIỂM TRA NGÔN NGỮ TRONG HÀNH NGHỀ DƯỢC TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI.
TT | Tên thủ tục hành chính | Thời hạn giải quyết | Địa điểm thực hiện | Cách thức thực hiện | Căn cứ pháp lý | |
A | Thủ tục hành chính cấp Sở | |||||
I | Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm | |||||
1. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
2. | Công bố cơ sở kinh doanh có tổ chức kệ thuốc | 05 (năm) ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế 4. Quyết định số 3949/QĐ- BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế | |
3. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1, 2, 4, 5, 6, 8, 9, 10, 11 Điều 28 của Luật dược) theo hình thức xét hồ sơ | 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
4. | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Y tế Hà Nội Địa chi: Số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
5. | Cấp Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược | 05 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
6. | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
7. | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
8. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp không phải đi đánh giá cơ sở; - 30 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ đối với trường hợp phải đi đánh giá cơ sở. | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
9. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | - 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược bị mất, hư hỏng. - 07 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ đối với trường hợp cấp lại do lỗi của cơ quan cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược. | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
10. | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | 15 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
11. | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo của cơ sở tổ chức bán lẻ thuốc lưu động | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
12. | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền Sở Y tế | 20 ngày kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế 5. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 | |
13. | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | Sau 30 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Sở Y tế Hà Nội Địa chi: Số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế 5. Thông tư số 20/2017/TT-BYT ngày 10/5/2017 | |
14. | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải là nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
15. | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | Trong thời hạn 07 (bảy) ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
16. | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | 10 (mười) ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Thông tư số 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính 5. Thông tư số 114/2017/TT- BTC ngày 24/10/2017 của Bộ Tài chính 6. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
17. | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | 07 (bảy) ngày kể từ ngày tiếp nhận đủ hồ sơ theo quy định. | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược số 105/2016/QH13 ngày 06/4/2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7867/QĐ- BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế 5. Thông tư số 277/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính | |
18. | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | - 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố hợp lệ và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp cấp số tiếp nhận) - 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ công bố và phí công bố theo quy định (đối với trường hợp chưa cấp số tiếp nhận). | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: Số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 3. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế 4. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính 5. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
19. | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 2. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 3. Thông tư số 06/2011/TT-BYT ngày 25/01/2011 của Bộ Y tế 4. Thông tư 277/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính 5. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
20. | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Đầu tư năm 2014 2. Nghị định 93/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 7866/QĐ-BYT ngày 28/12/2018 của Bộ Y tế | |
II | Lĩnh vực Y tế dự phòng | |||||
1. | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II | Các cơ sở xét nghiệm được tiến hành xét nghiệm trong phạm vi chuyên môn sau khi tự công bố đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007 2. Nghị định số 103/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế | |
2. | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng | Cơ sở được thực hiện hoạt động tiêm chủng sau khi đã thực hiện việc công bố đủ điều kiện tiêm chủng | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến, Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật phòng, chống bệnh truyền nhiễm năm 2007 2. Nghị định số 104/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ 3. Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 433/QĐ-BYT ngày 31/01/2019 của Bộ Y tế | |
III | Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế | |||||
1. | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật đầu tư năm 2014 2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ 3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ 4. Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế | |
2. | Điều chỉnh thông tin trong hồ sơ công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế loại B, C, D | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật đầu tư năm 2014 2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ 3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 của Chính phủ 4. Thông tư số 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong lĩnh vực y tế 5. Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế | |
3. | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật đầu tư năm 2014 2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ 3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 4. Thông tư số 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính 5. Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế | |
4. | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày ghi trên Phiếu tiếp nhận hồ sơ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: Số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật đầu tư năm 2014 2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ 3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 4. Thông tư số 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính 5. Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế | |
5. | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C,D | Sau 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Sở Y tế Hà Nội Địa chỉ: Số 4 phố Sơn Tây, quận Ba Đình, Hà Nội | Nộp hồ sơ trực tuyến Hoặc nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật đầu tư năm 2014 2. Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày 15/5/2016 của Chính phủ 3. Nghị định số 169/2018/NĐ-CP ngày 31/12/2018 4. Thông tư số 278/2016/TT- BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính 5. Quyết định số 745/QĐ-BYT ngày 28/02/2019 của Bộ Y tế | |
IV | Lĩnh vực Bảo hiểm y tế | |||||
1. | Thủ tục khám bệnh, chữa bệnh bảo hiểm y tế | Sau khi xuất trình thẻ giải quyết ngay | Các cơ sở khám chữa bệnh | Nộp trực tiếp | 1. Luật Bảo hiểm y tế 2008; Luật số 46/2014/QH13 của Quốc hội sửa đổi bổ sung một số điều của Luật BHYT 2. Nghị định số 146/2018/NĐ-CP ngày 17/10/2018 3. Luật khám bệnh, chữa bệnh số 40/2009/QH12 ngày 23/11/2009 4. Quyết định số 1895/1997/QĐ- BYT ngày 19/9/1997 của Bộ Y tế 5. Thông tư số 15/2018/TT-BYT ngày 30/5/2018 của Bộ Y tế 6. Quyết định số 7291/QĐ-BYT ngày 07/12/2018 | |
B | Thủ tục hành chính cấp xã | |||||
I | Lĩnh vực Dân số | |||||
1. | Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số | 10 ngày kể từ khi nhận được hồ sơ hợp lệ | Trụ sở UBND cấp xã | Nộp trực tiếp, Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Bình đẳng giới năm 2006 2. Nghị định số 39/2015/NĐ-CP ngày 27/4/2015 của Chính phủ 3. Quyết định số 792/QĐ-BYT ngày 04/3/2019 của Bộ Y tế | |
C | Thủ tục hành chính thực hiện tại các cơ sở đào tạo được công bố kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược | |||||
1. | Kiểm tra, công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Các cơ sở giáo dục được công bố kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược | Nộp trực tiếp Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược năm 2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ 3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 4. Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế | |
2. | Công nhận biết tiếng Việt thành thạo hoặc sử dụng thành thạo ngôn ngữ khác hoặc đủ trình độ phiên dịch trong hành nghề dược | 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Các cơ sở giáo dục được công bố kiểm tra ngôn ngữ trong hành nghề dược | Nộp trực tiếp Hoặc nộp qua đường bưu điện | 1. Luật Dược năm 2016 2. Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/05/2017 của Chính phủ 3. Thông tư số 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 4. Quyết định số 3949/QĐ-BYT ngày 28/6/2018 của Bộ Y tế | |
| Tổng số: 31 TTHC | |||||
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NÔI
STT | Thứ tự TTHC bị bãi bỏ tại Quyết định công bố của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính |
A | Thủ tục hành chính cấp Sở | ||
| Lĩnh vực Dược - Mỹ phẩm | ||
1. | Số 01 mục II Quyết định 782/QĐ- UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Công bố cơ sở đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
2. | Số 02 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Điều chỉnh công bố đào tạo, cập nhật kiến thức chuyên môn về dược | |
3. | Số 03 mục II Quyết định 782/QĐ- UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp chứng chỉ hành nghề dược (bao gồm cả trường hợp cấp Chứng chỉ hành nghề dược nhưng Chứng chỉ hành nghề dược bị thu hồi theo quy định tại các khoản 1,2,3,4,5,6,7,8,9,10,11 Điều 28 của Luật Dược) | |
4. | Số 04 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ trong trường hợp chứng chỉ hành nghề dược bị ghi sai do lỗi của cơ quan cấp chứng chỉ hành nghề dược | |
5. | Số 05 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp lại Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ (trường hợp bị hư hỏng hoặc bị mất) | |
6. | Số 06 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Điều chỉnh nội dung Chứng chỉ hành nghề dược theo hình thức xét hồ sơ | |
7. | Số 07 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp lần đầu và cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược đối với trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
8. | Số 08 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở thay đổi loại hình kinh doanh dược hoặc thay đổi phạm vi kinh doanh dược có làm thay đổi điều kiện kinh doanh; thay đổi địa điểm kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
9. | Số 09 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
10. | Số 10 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Cơ sở bán buôn thuốc, nguyên liệu làm thuốc; Cơ sở bán lẻ thuốc bao gồm nhà thuốc, quầy thuốc, tủ thuốc trạm y tế xã, cơ sở chuyên bán lẻ dược liệu, thuốc dược liệu, thuốc cổ truyền) | |
11. | Số 11 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Thông báo hoạt động bán lẻ thuốc lưu động | |
12. | Số 12 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cho phép hủy thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế (Áp dụng với cơ sở có sử dụng, kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc trừ cơ sở sản xuất, xuất khẩu, nhập khẩu) | |
13. | Số 13 mục II Quyết định 782/QĐ- UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho cơ sở kinh doanh thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, nguyên liệu làm thuốc là dược chất gây nghiện, dược chất hướng thần, tiền chất dùng làm thuốc, thuốc phóng xạ; cơ sở sản xuất thuốc thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sơ Y tế | |
14. | Số 14 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh dược cho các cơ sở bán buôn, bán lẻ thuốc dạng phối hợp có chứa dược chất gây nghiện, thuốc dạng phối hợp có dược chất hướng thần, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất; thuốc độc, nguyên liệu độc làm thuốc, thuốc, dược chất trong danh mục thuốc, dược chất thuộc danh mục chất bị cấm sử dụng trong một số ngành, lĩnh vực thuộc thẩm quyền Sở Y tế | |
15. | Số 15 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cho phép mua thuốc gây nghiện, thuốc hướng thần, thuốc tiền chất, thuốc dạng phối hợp có chứa tiền chất thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
16. | Số 18 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp phép xuất khẩu thuốc phải kiểm soát đặc biệt thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân xuất cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân xuất cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người xuất cảnh và không phải nguyên liệu làm thuốc phải kiểm soát đặc biệt | |
17. | Số 19 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp phép nhập khẩu thuốc thuộc hành lý cá nhân của tổ chức, cá nhân nhập cảnh gửi theo vận tải đơn, hàng hóa mang theo người của tổ chức, cá nhân nhập cảnh để điều trị bệnh cho bản thân người nhập cảnh | |
18. | Số 20 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc theo hình thức hội thảo giới thiệu thuốc | |
19. | Số 21 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp lại Giấy xác nhận nội dung thông tin thuốc thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
20. | Số 22 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Điều chỉnh nội dung thông tin thuốc đã được cấp Giấy xác nhận thuộc thẩm quyền của Sở Y tế | |
21. | Số 23 mục II Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Kê khai lại giá thuốc sản xuất trong nước | |
22. | Số 12 mục II Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Đăng ký, đăng ký lại và đăng ký gia hạn các thuốc dùng ngoài sản xuất trong nước quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | |
23. | Số 13 mục II Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn đại học thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | Thông tư 07/2018/TT-BYT ngày 12/4/2018 của Bộ Y tế |
24. | Số 14 mục II Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp thẻ cho người giới thiệu thuốc có trình độ chuyên môn trung cấp thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | |
25. | Số 30 mục II Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | Nghị định số 54/2017/NĐ-CP ngày 08/5/2017 của Chính phủ |
26. | Số 31 mục II Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Đăng ký thuốc gia công của thuốc chưa có số đăng ký lưu hành tại Việt Nam (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | |
27. | Số 32 mục II Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Đăng ký lại thuốc gia công (thuốc thuộc danh mục thuốc sản xuất trong nước nộp hồ sơ đăng ký tại Sở Y tế địa phương quy định tại Phụ lục V - Thông tư 44/2014/TT-BYT | |
28. | Số 35 mục II Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp số tiếp nhận Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm sản xuất trong nước | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
29. | Số 41 mục II Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | |
30. | Số 42 mục II Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất mỹ phẩm | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
| Lĩnh vực Trang thiết bị Y tế | ||
31. | Số 01 Quyết định 6949/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Công bố đủ điều kiện sản xuất trang thiết bị y tế | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
32. | Số 02 Quyết định 6949/QĐ-UBND ngày 16/12/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A | |
33. | Số 03 Quyết định 6949/QĐ-UBND ngay 16/12/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Công bố đủ điều kiện mua bán trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D | |
| Lĩnh vực Y tế dự phòng | ||
34. | Số 5 mục IV Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp Giấy phép vận chuyển hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ | Nghị định 91/2016/NĐ-CP ngày 01/7/2016 của Chính phủ |
35. | Số 01 mục III Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Công bố cơ sở xét nghiệm đạt tiêu chuẩn an toàn sinh học cấp I, II | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
36. | Số 02 mục III Quyết định 782/QĐ-UBND ngày 21/02/2018 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Công bố cơ sở đủ điều kiện tiêm chủng |
|
| Lĩnh vực An toàn thực phẩm | ||
37. | Số 4 mục V Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
38. | Số 5 mục V Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với các cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm chức năng, thực phẩm tăng cường vi chất dinh dưỡng, phụ gia thực phẩm, chất hỗ trợ chế biến thực phẩm; nước khoáng thiên nhiên, nước uống đóng chai; dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế Hà Nội | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ |
39. | Số 6 mục V Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | |
40. | Số 7 mục V Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống cho các đối tượng được quy định tại Khoản 1 Điều 5 Thông tư 47/2014/TT-BYT ngày 11 tháng 12 năm 2014 | |
41. | Số 8 mục V Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cơ cho cơ sở sản xuất, kinh doanh, thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | |
42. | Số 9 mục V Phần A Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân trực tiếp sản xuất, kinh doanh, thực phẩm thuộc thẩm quyền của Sở Y tế Hà Nội | |
B | Thủ tục hành chính cấp huyện | ||
1. | Số 1 Phần B Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND quận, huyện, thi xã (hoặc phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu được ủy quyền) | Nghị định số 155/2018/NĐ-CP ngày 12/11/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định liên quan đến điều kiện đầu tư, kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Y tế |
2. | Số 2 Phần B Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp đổi giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống thuộc thẩm quyền của UBND quận, huyên, thị xã (hoặc phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu được ủy quyền) |
|
3. | Số 3 Phần B Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với tổ chức thuộc thẩm quyền của UBND quận, huyên, thị xã (hoặc phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu được ủy quyền) |
|
4. | Số 4 Phần B Quyết định 5604/QĐ-UBND ngày 7/10/2016 của Chủ tịch UBND thành phố Hà Nội | Cấp giấy xác nhận kiến thức về an toàn thực phẩm đối với cá nhân thuộc thẩm quyền của UBND quận, huyên, thị xã (hoặc phòng Y tế quận, huyện, thị xã nếu được ủy quyền) |
|
| Tổng số: 46 TTHC |
- 1Quyết định 6949/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 3Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 4Quyết định 821/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 5Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 6Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
- 7Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới; 03 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 8Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 9Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
- 10Quyết định 4732/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 1Quyết định 5604/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 2Quyết định 6949/QĐ-UBND năm 2016 công bố thủ tục hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 3Quyết định 782/QĐ-UBND năm 2018 về công bố Danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 4Quyết định 4732/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Y tế thành phố Hà Nội
- 1Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 2Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 3Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4Nghị định 92/2017/NĐ-CP về sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 5Thông tư 02/2017/TT-VPCP hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính do Văn phòng Chính phủ ban hành
- 6Quyết định 281/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Bình
- 7Quyết định 308/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Ninh Bình
- 8Quyết định 821/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực y tế dự phòng thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Yên Bái
- 9Quyết định 644/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Quảng Ngãi
- 10Quyết định 1723/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý, giải quyết của Sở Y tế/ Ủy ban nhân dân cấp huyện/ cấp xã và các đơn vị khác tỉnh Bình Dương
- 11Quyết định 563/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục gồm 05 thủ tục hành chính mới; 03 bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Gia Lai
- 12Quyết định 301/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 13Quyết định 1325/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính chuẩn hoá và phê duyệt quy trình nội bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã tỉnh Lạng Sơn
Quyết định 3097/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế, Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã trên địa bàn thành phố Hà Nội
- Số hiệu: 3097/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 10/06/2019
- Nơi ban hành: Thành phố Hà Nội
- Người ký: Nguyễn Đức Chung
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra