Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3052/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 21 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ DIỆN TÍCH, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; Thông tư số 09/2021/BTNMT ngày 30/6/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14/12/2018 quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vũ Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 93/TTr-UBND ngày 10/11/2023; của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 4746/TTr-STMMT ngày 14/11/2023; sau khi các Thành viên UBND tỉnh biểu quyết đồng ý (qua Phần mềm Điện tử TD và Phiếu giấy).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vũ Quang, cụ thể:

1. Điều chỉnh về địa điểm, quy mô diện tích và loại đất sử dụng đối với 11 công trình sử dụng vào mục đích phát triển kinh tế xã hội có tổng diện tích 107,23 ha, trong đó đất trồng lúa 10ha; đất trồng cây hàng năm 12,7ha; đất trồng cây lâu năm 15,68ha; đất trồng rừng sản xuất 53,53ha; đất giao thông 4,16ha; đất thủy lợi 0,02ha; đất ở tại nông thôn 2,88ha; đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối 1,22ha; đất bằng chưa sử dụng 7,04ha (điều chỉnh diện tích lấy vào của các công trình, dự án nhưng không làm thay đổi chỉ tiêu các loại đất theo Quy hoạch sử dụng đất đã được Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022); chi tiết nội dung điều chỉnh có Phụ lục 01 và 02 kèm theo.

2. Vị trí các công trình, dự án được điều chỉnh và cập nhật vào Bản đồ kế hoạch sử dụng đất hàng năm huyện Vũ Quang.

Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:

- Cập nhật số liệu điều chỉnh vào báo cáo thuyết minh Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030;

- Công bố công khai Quy hoạch sử dụng đất được phê duyệt điều chỉnh theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt điều chỉnh;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ban hành và là một phần không tách rời của Quyết định số 2383/QĐ-UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, PCT UBND tỉnh;
- Trung tâm CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Hồng Lĩnh

 


PHỤ LỤC 01.

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH QUY MÔ, ĐỊA ĐIỂM VÀ SỐ LƯỢNG CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 – 2030 HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Loại đất và công trình, dự án quy hoạch

Diện tích theo quy hoạch đã phê duyệt theo Quyết định số 2383/QĐ- UBND ngày 22/11/2022 của UBND tỉnh (ha)

Diện tích điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất (ha)

Địa điểm (đến cấp xã)

Ghi chú

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

Tổng diện tích

Sử dụng vào các loại đất

LUA

HNK

CLN

RSX

DGT

DTL

ONT

SON

CSD

LUA

HNK

CLN

RSX

DGT

DTL

ONT

SON

CSD

1

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

0,50

 

0,45

 

 

0,03

0,02

 

 

 

0,50

0,22

0,18

0,03

 

0,05

0,02

 

 

 

 

 

1.1

QH trụ sở Kho bạc huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,32

0,22

0,05

0,03

 

0,02

 

 

 

 

Thị trấn Vũ Quang

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

1.2

Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã

0,50

 

0,45

 

 

0,03

0,02

 

 

 

0,18

 

0,13

 

 

0,03

0,02

 

 

 

Xã Quang Thọ

Điều chỉnh quy mô diện tích khu vực quy hoạch.

2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Xây dựng nhà máy nước Vũ Quang tại TDP 1 (Tên mới: Dự án đầu tư xây dựng Hệ thống cấp nước sinh hoạt Ngàn Trươi, huyện Vũ Quang)

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

1,50

 

 

 

1,50

 

 

 

 

 

Thị trấn Vũ Quang

Đề xuất điều chỉnh vị trí công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

3

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

27,30

 

 

 

24,30

 

 

 

1,22

1,78

27,30

 

2,69

 

20,30

 

 

 

1,22

3,09

 

 

3.1

Cát xây dựng Đức Hương

3,00

 

 

 

 

 

 

 

1,22

1,78

7,00

 

2,69

 

 

 

 

 

1,22

3,09

Xã Đức Hương

Điều chỉnh quy mô diện tích và vị trí khu vực quy hoạch.

3.2

Đá xây dựng Đông núi

24,30

 

 

 

24,30

 

 

 

 

 

20,30

 

 

 

20,30

 

 

 

 

 

Xã Đức Giang

Đề xuất điều chỉnh quy mô

 

Long Cao

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

diện tích thực hiện dự án

4

Đất thủy lợi

3,00

1,00

1,10

0,20

 

 

 

 

 

0,70

3,00

0,83

1,58

0,20

 

 

 

 

 

0,39

 

 

4.1

Kênh mương tưới tiêu

3,00

1,00

1,10

0,20

 

 

 

 

 

0,70

3,00

0,83

1,58

0,20

 

 

 

 

 

0,39

Xã Đức Lĩnh

Điều chỉnh các loại đất sử dụng để thực hiện dự án.

5

Đất giao thông

65,93

9,00

8,89

12,69

27,16

4,13

 

2,88

 

1,18

65,93

8,85

6,09

12,66

31,16

4,11

 

2,88

 

0,18

 

 

5.1

Cải tạo khu gian Hòa Duyệt - Thanh Luyện thuộc tuyến đường sắt Hà Nội - thành phố Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

17,48

3,69

 

7,04

2,14

3,48

 

1,13

 

 

Xã Đức Liên, Quang Thọ

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

5.2

Nâng cấp QL.281 đoạn Km51+500- Km78+00 và đoạn Km81- Km106

61,05

4,12

8,89

12,69

27,16

4,13

 

2,88

 

1,18

44,95

1,66

6,09

5,62

29,02

0,63

 

1,75

 

0,18

Xã Thọ Điền, Đức Lĩnh, Đức Bồng, Đức Hương

Đề xuất điều chỉnh quy mô diện tích thực hiện dự án

5.3

Nâng cấp tuyến đường tránh lũ Đức Lĩnh - Ân Giang - Đức Giang

4,88

4,88

 

 

 

 

 

 

 

 

3,50

3,50

 

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đức Lĩnh, Đức Giang

Đề xuất điều chỉnh quy mô diện tích thực hiện dự án

6

Đất sinh hoạt cộng đồng

9,00

 

2,26

2,79

0,57

 

 

 

 

3,38

9,00

0,10

2,16

2,79

0,57

 

 

 

 

3,38

 

 

6.1

Nhà văn hóa thôn 7 Đức Bồng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,20

0,10

0,10

 

 

 

 

 

 

 

Xã Đức Bồng

Đề xuất điều chỉnh bổ sung danh mục công trình dự án thực hiện trong thời kỳ 2021 - 2030.

6.2

Nhà tránh lũ

9,00

 

2,26

2,79

0,57

 

 

 

 

3,38

8,80

 

2,06

2,79

0,57

 

 

 

 

3,38

Xã Đức Liên, Đức Lĩnh, Đức Hương, Đức Giang, Thị trấn Vũ Quang

Đề xuất điều chỉnh quy mô diện tích thực hiện dự án

Tổng số: 11 công trình, dự án

107,23

10,00

12,70

15,68

53,53

4,16

0,02

2,88

1,22

7,04

107,23

10,00

12,70

15,68

53,53

4,16

0,02

2,88

1,22

7,04

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

CHỈ TIÊU SỬ DỤNG ĐẤT TRƯỚC VÀ SAU ĐIỀU CHỈNH MỘT SỐ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021 - 2030 HUYỆN VŨ QUANG
(Kèm theo Quyết định số 3052/QĐ-UBND ngày 21/11/2023 của UBND tỉnh Hà Tĩnh)

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích đến năm 2030 theo quy hoạch đã được duyệt (ha)

Diện tích đến năm 2030 sau điều chỉnh (ha)

Tăng (+) giảm (-)

(1)

(2)

(2)

(3)

(4)

(5)=(4)-(3)

1

Đất nông nghiệp

NNP

55.060,16

55.060,16

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.355,79

1.355,79

-

 

Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

965,71

965,71

-

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

390,08

390,08

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

1.136,55

1.136,55

-

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2.935,07

2.935,07

-

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.061,82

4.061,82

-

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.998,28

31.998,28

-

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

13.012,98

13.012,98

-

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

3.039,77

3.039,77

-

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

321,25

321,25

-

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

-

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

238,42

238,42

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.354,90

8.354,90

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

286,96

286,96

-

2.2

Đất an ninh

CAN

5,82

5,82

-

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

-

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,17

42,17

-

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

78,37

78,37

-

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

21,53

21,53

-

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

82,45

82,45

-

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,92

14,92

-

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.952,89

1.952,89

-

 

Trong đó:

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

1.064,15

1.064,15

-

-

Đất thủy lợi

DTL

529,71

529,71

-

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,70

3,70

-

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

6,30

6,30

-

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

31,37

31,37

-

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

44,27

44,27

-

-

Đất công trình năng lượng

DNL

56,22

56,22

-

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

2,17

2,17

-

-

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

 

 

-

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1,85

1,85

-

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

13,70

13,70

-

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,88

18,88

-

 

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

177,80

177,80

-

 

-

Đất cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

-

 

-

Đất cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

-

 

-

Đất chợ

DCH

2,78

2,78

-

 

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

-

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,75

26,75

-

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

4,53

4,53

-

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

434,31

434,31

-

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

67,39

67,39

-

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

9,37

9,37

-

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

3,55

3,55

-

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

-

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

11,16

11,16

-

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

501,13

501,13

-

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.811,04

4.811,04

-

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,56

0,56

-

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

351,28

351,28

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3052/QĐ-UBND năm 2023 điều chỉnh quy mô diện tích, địa điểm và số lượng công trình, dự án trong quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 3052/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 21/11/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Nguyễn Hồng Lĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 21/11/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản