Hệ thống pháp luật

VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN
TỐI CAO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 305/QĐ-VKSTC

Hà Nội, ngày 31 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021

VIỆN TRƯỞNG VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỐI CAO

Căn cứ Luật tổ chức Viện kiểm sát nhân dân năm 2014;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước năm 2015 và các văn bản hướng dẫn thực hiện;

Căn cứ Quyết định số 1950/QĐ-TTg ngày 28/11/2020 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 1934/QĐ-BTC ngày 03/12/2020 của Bộ Tài chính về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2021 cho các đơn vị sử dụng ngân sách trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao (theo phụ lục đính kèm).

Điều 2. Căn cứ dự toán ngân sách nhà nước được giao, Thủ trưởng các đơn vị dự toán cấp 2, cấp 3 trực thuộc Viện kiểm sát nhân dân tối cao tổ chức thực hiện theo đúng các quy định của pháp luật về ngân sách nhà nước và hướng dẫn của Viện kiêm sát nhân dân tối cao.

Điều 3. Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính, Thủ trưởng các đơn vị sử dụng ngân sách trong ngành Kiểm sát nhân dân chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 1;
- Đ/c Lê Minh Trí, Viện trưởng (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (Bản tổng hợp của các đơn vị trực thuộc)
- KBNN Trung ương (Bản tổng hợp của các đơn vị trực thuộc)
- KBNN nơi giao dịch (bản chi tiết của từng đơn vị sử dụng ngân sách);
- Lưu VP; C3 (Vth, LĐC, P.KHNS, P.TCKT, P.TSTP).
Ph.180b

KT. VIỆN TRƯỞNG
PHÓ VIỆN TRƯỞNG




Nguyễn Duy Giảng

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 305/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2020 của Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao)

ĐƠN VỊ: VIỆN KIỂM SÁT NHÂN DÂN TỈNH HẬU GIANG

Mã số đơn vị quan hệ ngân sách: 1096995

Mã số KBNN nơi giao dịch: 3111

Đơn vị tính: Triệu đồng

STT

NỘI DUNG

TỔNG SỐ

I

QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH (L340- 341)

25.966,5

1

Kinh phí thực hiện tự chủ

22.977,2

2

Kinh phí không thực hiện tự chủ

2.989,3

Ghi chú:

I- PHẦN KINH PHÍ TỰ CHỦ

22.977,2

Triệu đồng

1. Quỹ tiền lương của Biên chế

 

 

(Đã tính giảm quỹ tiền lương tương ứng của 3,4% biên chế tính theo số biên chế tại thời điểm năm 2018)

16.516,9

Triệu đồng

2. Định mức chi thường xuyên cơ sở

5.775,3

Triệu đồng

- Định mức chi thường xuyên cơ sở của Biên chế

5.658,3

Triệu đồng

- Định mức chi thường xuyên bổ sung cho VKSND cấp huyện được trang bị xe ô tô chuyên dùng

117,0

Triệu đồng

3. Các khoản định mức chi thường xuyên đặc thù

685,0

Triệu đồng

- Chi cho HĐLĐ lái xe ô tô chuyên dùng cấp huyện (bao gồm lương và chi thường xuyên)

355,0

Triệu đồng

- Kiểm sát trại giam, trại tạm giam

200,0

Triệu đồng

- Hỗ trợ đơn vị thuộc vùng Tây Nguyên, Tây Bắc, Tây Nam Bộ

130,0

Triệu đồng

II- PHẦN KINH PHÍ KHÔNG TỰ CHỦ

2.989,3

Triệu đồng

1. Định mức chi thường xuyên đặc thù cho nhiệm vụ tăng thêm

786,0

Triệu đồng

- Chi nhiệm vụ tăng thêm theo quy định tại Bộ luật Hình sự, Bộ luật tố tụng hình sự

786,0

Triệu đồng

2. Kinh phí giao theo nhiệm vụ

51,0

Triệu đồng

- Kinh phí thuê luật sư, trợ cấp nhân chứng (tỉnh: 23,0 triệu đồng, cấp huyện: 3,5 trđ/huyện)

51,0

Triệu đồng

3. Kinh phí may sắm trang phục

856,3

Triệu đồng

4. Bảo trì, sửa chữa trụ sở Viện tỉnh

1.200,0

Triệu đồng

5. Kinh phí thuê trụ sở VKS huyện Long Mỹ

96,0

Triệu đồng

 

PHỤ LỤC

PHÂN BỔ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 305/QĐ-VKSTC ngày 31/12/2020 của Viện kiểm sát nhân dân tối cao)

Đơn vị: triệu đồng


VKS tỉnh

Tên đơn vị cấp III

Tổng dự toán toán ngành

Quản lý hành chính

Sự nghiệp giáo dục đào tạo

Sự nghiệp khoa học công nghệ (Không tự chủ)(loại 100-103)

 

Loại 340-341

Loại 340-341 (Vốn trong nước)

 

 

Loại 340-341 (Vốn nước ngoài)

Cộng giáo dục đào tạo

Loại 070-081

Trong đó

Đào tạo, bồi dưỡng Cán bộ, công chức

 

Tự chủ

Không Tự chủ

KP giao tự chủ

KP không tự chủ

 

Loại 070- 085

Hỗ trợ đào tạo sau đại học

Tổng cộng đào tạo trong nước

Đào tạo nước ngoài

 

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

13

16

17

 

Hậu Giang

Văn phòng Viện tỉnh

13.436,9

13.436,9

13.436,9

11.015,6

2.421,3

 

0,0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hậu Giang

VKS TX Ngã Bảy

1.523,5

1.523,5

1.523,5

1.466,0

57,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hậu Giang

VKS TX Long Mỹ

1.192,8

1.192,8

1.192,8

1.147,3

45,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hậu Giang

VKS TP Vị Thanh

1.714,5

1.714,5

1 714,5

1.651,0

63,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hậu Giang

VKS H Vị Thủy

1.517,4

1.517,4

1.517,4

1.459,9

57,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hậu Giang

VKS H Phụng Hiệp

1.786,1

1.786,1

1.786,1

1.722,6

63,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hậu Giang

VKS H Long Mỹ

1.573,5

1.573,5

1.573,5

1.414,0

159,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hậu Giang

VKS H Châu Thành A

1.521,8

1.521,8

1.521,8

1.464,3

57,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hậu Giang

VKS H Châu Thành

1.700,0

1.700,0

1.700,0

1.636,5

63,5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hậu Giang Total

25.966,5

25.966,5

25.966,5

22.977,2

2.989,3

0,0

0,0

0,0

0,0

0,0

 

0,0

0,0

0,0

0,0