Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 3022/QĐ-BNN-TC

Hà Nội, ngày 11 tháng 11 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU THẦU CÁC GÓI THẦU CUNG CẤP DỊCH VỤ PHỤC VỤ TỔ CHỨC HỘI THẢO QUỐC TẾ “MỖI LÀNG MỘT SẢN PHẨM” LẦN THỨ 7 TẠI HÀ NỘI NĂM 2010 CỦA CỤC CHẾ BIẾN, THƯƠNG MẠI NÔNG LÂM THỦY SẢN VÀ NGHỀ MUỐI

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/1/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Nghị định số 75/2009/NĐ-CP ngày 10/9/2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 61/2005/QH11 ngày 29/11/2005, Luật số 38/2009/QH12 ngày 19/6/2009 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Nghị định số 85/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 1701/QĐ-BNN-TC ngày 29/10/2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt dự toán chi tiết kinh phí tổ chức Hội thảo quốc tế “Mỗi làng một sản phẩm” lần thứ 7 tại Hà Nội năm 2010 của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối;
Xét đề nghị của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối về việc xin phê duyệt kế hoạch đấu thầu các Gói thầu Cung cấp dịch vụ phục vụ tổ chức Hội thảo quốc tế  “Mỗi làng một sản phẩm” lần thứ 7 tại Hà Nội năm 2010 tại Tờ trình số 1417/TTr-CB-BQLDA(J) ngày 05/11/2010 và hồ sơ kèm theo;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch đấu thầu cung cấp dịch vụ phục vụ tổ chức Hội thảo quốc tế “Mỗi làng một sản phẩm” lần thứ 7 tại Hà Nội năm 2010 của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối gồm các nội dung sau:

1. Số lượng gói thầu: 02

2. Tên các gói thầu:

- Gói thầu số 1: Cung cấp các dịch vụ lễ tân đón tiếp tổ chức Hội nghị; tuyên truyền và thông tin liên lạc; tham quan thực địa;

- Gói thầu số 2: Cung cấp các dịch vụ thiết bị, hậu cần; chi phí tổ chức triển lãm.

3. Tổng giá trị hai gói thầu: 958.714.000 đồng (Chín trăm năm mươi tám triệu bảy trăm mười bốn nghìn đồng), trong đó:

- Gói thầu số 1: 197.400.000 đồng (Một trăm chín mươi bảy triệu bốn trăm nghìn đồng).

- Gói thầu số 2: 761.314.000 đồng (Bảy trăm sáu mươi mốt triệu ba trăm mười bốn nghìn đồng)

(Chi tiết số liệu theo biểu đính kèm)

4. Nguồn kinh phí:

- Ngân sách cấp năm 2010: 958.714.000 đồng;

5. Hình thức lựa chọn nhà thầu và phương thức đấu thầu.

- Hình thức lựa chọn nhà thầu (của 02 gói thầu): Chỉ định thầu

6. Thời gian tổ chức đấu thầu: thực hiện theo quy định hiện hành

7. Hình thức hợp đồng: Hợp đồng theo đơn giá

8. Thời gian thực hiện hợp đồng: Ủy quyền cho đơn vị quyết định theo quy định tại Luật Đấu thầu, bảo đảm việc thực hiện gói thầu phù hợp với tiến độ thực hiện dự án.

Điều 2. Căn cứ Quyết định này, thủ trưởng đơn vị tổ chức thực hiện việc đấu thầu theo đúng quy định tại Luật Đấu thầu và các văn bản hướng dẫn hiện hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Tài chính, Cục trưởng Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./. 

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- KBNN nơi giao dịch;
- Lưu: VT, TC.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Hồ Xuân Hùng

 

BIỂU CHI TIẾT

(Kèm theo Quyết định số 3022/QĐ-BNN-TC ngày 11 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

Đơn vị: Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối

STT

Tên dịch vụ

Đơn vị

Số lượng

Đơn giá

Thành tiền

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

958.714.000

I

GÓI THẦU SỐ 1

 

 

 

197.400.000

1

Lê tân đón tiếp Hội nghị

 

 

 

51.400.000

1,1

Làm thị thực cho các đoàn khách quốc tế vào Việt Nam

Đoàn

10

1.000.000

10.000.000

1,2

Thuê phòng VIP trên sân bay Nội Bài đón, tiễn các đoàn

2 lượt/phòng

20

1.100.000

22.000.000

1,3

Thuê các dịch vụ trên sân bay, trang trí băng zôn, khẩu hiệu bàn hướng dẫn các đại biểu quốc tế trên sân bay Nội Bài, đón tiễn

2 lượt/đoàn

16

1.000.000

16.000.000

1,4

Thẻ vào phòng cách ly đón tiễn các đoàn khách cao cấp

2 lượt/đoàn

120

20.000

2.400.000

1,5

Hoa tặng khách VIP

Đoàn

5

200.000

1.000.000

2

Tuyên truyền và thông tin liên lạc

 

 

 

146.000.000

2,1

Thiết kế in poster quảng cáo tại sân bay, khu vực Hội nghị

Cái

50

1.000.000

50.000.000

2,2

Chi hỗ trợ đài truyền, báo chí đưa tin phóng sự, tin bài trước và sau Hội thảo

 

 

 

10.000.000

 

Hỗ trợ viết tin trên báo

Tin

20

250.000

5.000.000

 

Hỗ trợ viết bài trên báo

Bài

10

500.000

5.000.000

2,3

Quay phim, chụp ảnh tư liệu Hội thảo

Buổi

2

15.000.000

30.000.000

2,4

Tham quan thực địa

 

 

 

56.000.000

 

Ăn trưa

Người

340

150.000

51.000.000

 

Quà tặng

Làng

2

2.500.000

5.000.000

II

GÓI THẦU SỐ 2

 

 

 

761.314.000

1

Thiết bị văn phòng phẩm phục vụ Hội thảo

 

 

 

196.145.000

1,1

Thuê máy tính phục vụ

Chiếc/ngày

3

840.000

2.520.000

1,2

Đầu chờ Internet

Cái

2

367.500

735.000

1,3

Bộ chi hình ảnh

Bộ

1

1.050.000

1.050.000

1,4

Màn LCD

Bộ

3

2.100.000

6.300.000

1,5

Micro không dây

Cái

10

262.500

2.625.000

1,6

Micro đặt bàn

Cái

450

189.000

85.050.000

1,7

VPP cho đại biểu (cặp, bút, giấy)

Người

450

180.000

81.000.000

1,8

Thuê máy in

Cái

3

1.260.000

3.780.000

1,9

Thuê máy photo

Cái

2

3.150.000

6.300.000

1,10

Thuê máy FAX

Cái

1

840.000

840.000

1,11

Giấy A4

Ram

41

66.000

2.706.000

1,12

Máy dập ghim to

Chiếc

1

253.000

253.000

1,13

Băng dính, kéo, hồ, bút bi, bút chì…

 

 

2.986.000

2.986.000

2

Xe ô tô phục vụ Hội thảo

 

 

 

97.100.000

2,1

Xe cho cán bộ, lễ tân phục vụ đón tiến, tiền trạm một số nơi đưa đại biểu đến tham quan… Nội Bài - nội thành Hà Nội (KS Melia, Horizon)

Xe

6

1.000.000

6.000.000

2,2

Xe phục vụ chung cho các đại biểu đón tiến sân bay (16 chỗ)

2 ngày/xe

20

800.000

32.000.000

2,3

Xe đi thực địa cho đại biểu (45 chỗ); nội thành Hà Nội - Bát Tràng - nội thành Hà Nội, nội thành Hà Nội - Chương Mỹ - nội thành Hà Nội 

Chuyến

9

5.000.000

45.000.000

2,4

Xe đưa đại biểu đi Hội thảo (45 chỗ)

Chuyến

8

1.500.000

12.000.000

2,5

Chi bồi dưỡng cảnh sát dẫn đường

Người

30

70.000

2.100.000

3

Tiệc chiêu đãi

 

 

 

130.725.000

3,1

Ăn uống

Người

415

315.000

130.725.000

4

Chi phí tổ chức triển lãm (Hỗ trợ cho người sản xuất)

 

 

 

81.900.000

4,1

Thuê mặt bằng (sảnh phòng khánh tiết và sảnh ngoài)

 

1

63.000.000

63.000.000

4,2

Phí thuê địa điểm ngày dàn dựng

 

1

18.900.000

18.900.000

5

Chi phí trong thời gian tổ chức Hội thảo

 

 

 

255.444.000

5,1

Âm thanh ánh sáng biểu diễn

Bộ/buổi

1

10.500.000

10.500.000

5,2

Máy chiếu 6000 ansilumen + màn chiếu 180’ (3,6m x 2,7m)

Bộ/ngày

1

6.300.000

6.300.000

5,3

Tai nghe (3 kênh)

Cái/ngày

450

189.000

85.050.000

5,4

Cabin dịch phòng hội trường lớn

Ngày

1

2.625.000

2.625.000

5,5

Thuê hội trường lớn

Ngày

1

73.500.000

73.500.000

5,6

Phòng VIP đón tiếp

Ngày

1

1.575.000

1.575.000

5,7

Pano giữa cổng 2 (3x4=12m2)

m2

12

157.500

1.890.000

5,8

Pano trên cổng 2 (18x1,5=27m2)

m2

27

157.500

4.252.000

5,9

Phướn treo cột inox (0,8x2,4=1,92m2)

m2

96

141.750

13.608.000

5,10

Stanby khung gỗ in PP 2 mặt (0,6x1,8x2 mặt = 2,16m2)

m2

64,8

262.500

17.010.000

5,11

Hoa tượng bác

Lẵng

1

1.050.000

1.050.000

5,12

Hoa bàn VIP

Lẵng

2

315.000

630.000

5,13

Hoa bàn

Bát

20

105.000

2.100.000

5,4

Phông, cắt chữ, logo

Cái

1

4.694.000

4.694.000

5,15

Biển mica

Cái

20

210.000

4.200.000

5,16

Nước uống (nước suối)

Chai

450

6.300

2.835.000

5,17

Ăn giữa giờ

Xuất

450

52.500

23.625.000

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3022/QĐ-BNN-TC năm 2010 phê duyệt kế hoạch đấu thầu các gói thầu cung cấp dịch vụ phục vụ tổ chức Hội thảo quốc tế Mỗi làng một sản phẩm lần thứ 7 tại Hà Nội của Cục Chế biến, Thương mại Nông lâm thủy sản và Nghề muối do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 3022/QĐ-BNN-TC
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 11/11/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Hồ Xuân Hùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 11/11/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản