Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3018/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 10 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT (BỔ SUNG) KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN VŨ QUANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 220/2020/NQ-HĐND ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;

Căn cứ Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 13/2/2019 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Vũ Quang; Quyết định số 2559/QĐ-UBND ngày 10/8/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Vũ Quang; Quyết định số 937/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vũ Quang;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang tại Tờ trình số 115/TTr-UBND ngày 26/8/2020 về việc phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vũ Quang.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2961/TTr-STMMT ngày 08/9/2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vũ Quang, với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Danh mục các công trình, dự án bổ sung thực hiện trong năm 2020:


STT

Tên công trình, dự án

Diện tích quy hoạch (ha)

Diện tích hiện trạng (ha)

Tăng thêm

Địa điểm

Vị trí trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất

Diện tích (ha)

Sử dụng vào loại đất (ha)

LUA

RPH

RĐD

ĐẤT KHÁC

(1)

(2)

(3)=(4)+(5)

(4)

(5)=(6)+..(9)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

I

Đất nông nghiệp

68,39

 

68,39

 

 

 

68,39

 

 

1,1

Đất nông nghiệp khác

67,39

0,00

67,39

0,00

0,00

0,00

67,39

 

 

1

Khu chăn nuôi và trồng cây nông nghiệp khu vực Rú Quan

3,22

 

3,22

 

 

 

3,22

Xã Đức Hương

100

2

Khu chăn nuôi và trồng cây nông nghiệp khu vực Động Tý Rú Rẹn

4,47

 

4,47

 

 

 

4,47

Xã Đức Hương

101

3

Khu chăn nuôi tập trung Khe Trẻn Hương Quang

30,20

 

30,20

 

 

 

30,2

Xã Hương Quang (Hương Thọ)

102

4

Khu chăn nuôi Khe Son

3,50

 

3,50

 

 

 

3,50

Xã Đức Liên

103

5

Khu chăn nuôi vùng Mụ Đàng, Cồn Trọc, Con Kén

18,00

 

18,00

 

 

 

18,00

Xã Đức Hương

104

6

Công trình chăn nuôi

8,00

 

8,00

 

 

 

8,00

Xã Đức Hương

105

1,2

Đất trồng cây lâu năm

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

 

 

1

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất trồng cây lâu năm

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Xã Đức Lĩnh

106

II

Đất phi nông nghiệp

69,30

29,71

39,59

0,35

0,00

0,00

39,24

 

 

2,1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

44,38

29,50

14,88

0,00

0,00

0,00

14,88

 

 

2.1.2

Đất dịch vụ thương mại

1,22

0,21

1,01

0,35

0,00

0,00

0,66

 

 

1

Cửa hàng xây dựng và kinh doanh TMDV

0,37

 

0,37

 

 

 

0,37

Xã Đức Lĩnh

110

2

Cây xăng, vùng nẫy xáo - thôn Bình Phong, Đức Linh

0,35

 

0,35

0,35

 

 

 

Xã Đức Lĩnh

111

3

Đất thương mại dịch vụ

0,50

0,21

0,29

 

 

 

0,29

Xã Đức Hương

112

2.1.3

Đất giao thông

34,18

29,50

4,68

0,00

0,00

0,00

4,68

 

 

1

Mở rộng đường giao thông TDP 1

1,80

1,50

0,30

 

 

 

0,30

Thị trấn Vũ Quang

113

2

Đường từ Nhà Mắng - Cửa ông Sảnh

5,20

5,00

0,20

 

 

 

0,20

Xã Đức Giang

114

3

Đường từ Nhà Mắng - Khe Chuối

3,10

3,00

0,10

 

 

 

0,10

Xã Đúc Giang

115

4

Đường từ cữa bà Thọ - Hội quán thôn 1 Văn Giang

2,30

2,00

0,30

 

 

 

0,30

Xã Đức Giang

116

5

Đường Mùi Thui

3,15

3,00

0,15

 

 

 

0,15

Xã Đức Giang

117

6

Đường Rọc Đò - Bải Nha

3,10

3,00

0,10

 

 

 

0,10

Xã Đức Giang

118

7

Đường cữa Anh Châu Trung - Đập Hốp Trỗ

2,05

2,00

0,05

 

 

 

0,05

Xã Đức Giang

119

8

Đường từ đất bà An - Bãi Rác dài 1200m

4,20

3,00

1,20

 

 

 

1,20

Xã Ân Phú

120

9

Đường Đức Hương - xã Hương Thọ

4,00

3,00

1,00

 

 

 

1,00

Xã Đức Hương

121

10

Đường bàu duộc dài 550m

4,28

4,00

0,28

 

 

 

0,28

Xã Hương Minh

122

11

Đường vào khu xử lý rác, khu sản xuất

1

 

1

 

 

 

1

Xã Đức Bồng

133

2.1.4

Đất thủy lợi

9,70

0,00

9,70

0,00

0,00

0,00

9,70

 

 

1

Công trình Đập cây Trâm

7,70

 

7,70

 

 

 

7,70

Xã Đức Liên

123

2

Đất nhà máy thủy điện khu vực đập Dâng

2,00

 

2,00

 

 

 

2,00

Xã Thọ Điền

124

2.1.5

Đất thể dục thể thao

0,50

0,00

0,50

0,00

0,00

0,00

0,50

 

 

1

Đất khu thể thao thôn 2 Văn Giang

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Đức Giang

126

2

Đất khu thể thao thôn 1 Văn Giang

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Xã Đức Giang

127

3

Đất mở rộng khu thể thao thôn Câm Trang

0,10

 

0,10

 

 

 

0,10

Xã Đức Giang

128

2.1.6

Đất năng lượng

0,60

0,00

0,60

0,00

0,00

0,00

0,60

 

 

1

Đường điện vào Đồn biên phòng Hương Quang, TDP 1, thị trấn

0,60

 

0,60

 

 

 

0,60

Thị trấn Vũ Quang

129

2.1.7

Đất ở tại nông thôn

0,96

0,00

0,96

0,00

0,00

0,00

0,96

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất lâu năm cùng thửa với đất ở sang đất ở

0,77

 

0,77

 

 

 

0,77

Trên địa bàn toàn huyện

 

2

Đất ở xen dắm

0,03

 

0,03

 

 

 

0,03

Xã Đức Liên

134

3

Đất ở thôn Ngân

0,16

 

0,16

 

 

 

0,16

Xã Thọ Điền

137

2.1.8

Đất ở đô thị

0,26

0,00

0,26

0,00

0,00

0,00

0,26

 

 

1

Chuyển mục đích sử dụng đất lâu năm cùng thửa với đất ở sang đất ở

0,06

 

0,06

 

 

 

0,06

Thị trấn Vũ Quang

 

2

Quy hoạch đất ở xen dăm TDP 3, 4

0,20

 

0,20

 

 

 

0,20

Thị trấn Vũ Quang

131

2.1.9

Đất vật liệu xây dựng

21,88

0,00

21,88

0,00

0,00

0,00

21,88

 

 

1

Mỏ đất khu vực Rú Đập, Rú Xạ thôn 4, Đức Bồng.

8,48

 

8,48

 

 

 

8,48

Xã Đức Bồng

140

2

Cát xây dựng tại bãi bồi sông Ngàn Sâu

2,50

 

2,50

 

 

 

2,50

Thôn Bình Quang, xã Đức Liên

141

3

Cát xây dựng tại bãi bồi sông Ngàn Trươi

2,60

 

2,60

 

 

 

2,60

Xã Quang Thọ

142

4

Cát xây dựng tại bãi bồi sông Ngàn Sâu (Bãi Bồng)

6,50

 

6,50

 

 

 

6,50

Thôn 3, thôn 5, xã Ân Phú

143

5

Đất khu tập kết vật liệu

1,00

 

1,00

 

 

 

1,00

Thôn 5, xã Ân Phú

144

6

Đất khu tập kết vật liệu

0,80

 

0,80

 

 

 

0,80

Xã Quang Thọ (xã Hương Thọ)

 

 

Tổng (38 CTDA)

137,69

29,71

107,98

0,35

0,00

0,00

107,63

 

 

2. Tổng hợp số liệu sau khi điều chỉnh kế hoạch sử dụng đất năm 2020:

TT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích đã được UBND tỉnh duyệt (ha)

Tổng diện tích sau khi điều chỉnh (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

63.766,26

63.766,26

1

Đất nông nghiệp

NNP

53.311,59

53.298,20

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.265,51

1.265,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

777,70

777,35

 

Đất trồng lúa còn lại

LUK

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

952,48

942,92

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.318,51

3.311,41

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

4.626,49

4.625,89

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

31.818,99

31.818,99

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

10.165,41

10.102,24

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

101,08

101,08

1.8

Đất làm muối

LMU

 

 

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

38,03

105,42

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.391,32

8.419,31

2.1

Đất quốc phòng

CQP

306,25

306,25

2.2

Đất an ninh

CAN

2,25

1,95

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

42,17

42,17

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

83,06

84,07

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

17,28

17,28

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

24,60

16,12

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.620,51

1.633,97

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,83

3,83

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

40,09

40,09

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

330,03

330,99

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

54,84

55,10

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,95

8,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,48

5,48

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

 

 

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

5,15

5,15

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

186,65

186,65

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

79,82

100,70

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

10,73

10,73

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

1,15

1,15

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

10,30

10,30

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

612,47

612,47

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4.945,51

4.945,51

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

2,25

2,25

3

Đất chưa sử dụng

CSD

2.063,35

2.048,75

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:

1. Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang có trách nhiệm:

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

- Tham mưu cho UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng thẩm quyền và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất

- Tổng hợp báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Vũ Quang theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ban, ngành có liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Vũ Quang và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, TTr. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 3018/QĐ-UBND về phê duyệt (bổ sung) kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Vũ Quang, tỉnh Hà Tĩnh

  • Số hiệu: 3018/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 10/09/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Tĩnh
  • Người ký: Đặng Ngọc Sơn
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 10/09/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản