Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2021/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 17 tháng 8 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BỘ ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG VÀ VẬT KIẾN TRÚC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;

Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/ 01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Nghị định số 20/2019/NĐ-CP ngày 21/02/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 140/2016/NĐ-CP ngày 10/10/2016 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;

Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày 20/10/2015 của Chỉnh phủ  quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Nhà ở;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng (tại Tờ trình số 51/TTr-SXD ngày 15 tháng 6 năm 2021).

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên, gồm:

1. Phụ lục I: Bảng Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất.

2. Phụ lục II: Bảng đơn giá nhà, công trình trên 5 tầng và phương pháp xác định giá nhà có tầng hầm.

3. Phụ lục III: Đơn giá các bộ phận nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất.

4. Phụ lục IV: Bảng tỷ lệ giá trị của các kết cấu chính so với tổng giá trị của nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất.

Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh:

Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn Tỉnh dùng làm căn cứ để tính:

a) Tính Lệ phí trước bạ.

b) Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất.

c) Xác định giá trong tố tụng hình sự, dân sự.

d) Xác định giá trong bán nhà thuộc Sở hữu nhà nước.

2. Đối tượng áp dụng:

Áp dụng đối với cơ quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước về đất đai; Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất; Cơ quan Thuế; Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng chịu thuế theo quy định; Tổ chức, cá nhân khác có tài sản thuộc đối tượng chịu lệ phí trước bạ và các tổ chức cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Quy định chuyển tiếp

1. Đối với những phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã phê duyệt hoặc đang thực hiện chi trả bồi thường, hỗ trợ và tái định cư trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì thực hiện theo phương án đã phê duyệt, không áp dụng điều chỉnh lại theo Quyết định này.

2. Những phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đã lập nhưng chưa được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì Tổ chức làm nhiệm vụ bồi thường, giải phóng mặt bằng có trách nhiệm điều chỉnh, bổ sung phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư cho phù hợp với Quyết định này, gửi cơ quan Tài nguyên và Môi trường thẩm định trình cơ quan có thẩm quyền phê duyệt để triển khai thực hiện.

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01 tháng 9 năm 2021.

Quyết định này thay thế Quyết định của UBND tỉnh Phú Yên: số 55/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 về ban hành Đơn giá nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh và số 38/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015 về ban hành bổ sung Đơn giá nhà và công trình gắn liền trên đất trên địa bàn tỉnh.

Điều 5. Chánh văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Xây dựng, Tư pháp, Kế hoạch và đầu tư, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Giao thông vận tải; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế Phú Yên; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm tra VBQPPL-Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế-Bộ Xây dựng;
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu QH tỉnh;
- UBMT Tổ Quốc Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Truyền thông tỉnh;
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT, ĐTXD, HgAQD

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Tấn Hổ

 

PHỤ LỤC I

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số: 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8/2021 của UBND tỉnh)

STT

LOẠI CÔNG TRÌNH - SỐ TẦNG

Đơn vị tính (m2)

ĐƠN GIÁ

(áp dụng cho thị xã, thành phố) (đồng)

ĐƠN GIÁ

(áp dụng cho các huyện còn lại) (đồng)

Chiều cao chuẩn H(m)

Hệ số tăng, giảm (%) chiều cao nhà (K)

( /-1m)

A

NHÀ, CÔNG TRÌNH

 

 

 

 

 

1

Nhà 1 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

3.490.000

3.480.000

3,40

8,06

2

Nhà 1 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM, tường quét vôi ;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

3.240.000

3.230.000

3,40

8,06

3

Nhà 1 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT

Nền láng XM, tường quét vôi ;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

3.560.000

3.550.000

3,40

7,61

4

Nhà 1 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Sê nô thu nước mái bằng BTCT; Nền láng XM, tường quét vôi;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

3.300.000

3.290.000

3,40

7,61

5

Nhà 2 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn;

Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

5.350.000

5.320.000

6,70

4,22

6

Nhà 2 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn;

Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM, tường quét vôi ;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

5.100.000

5.070.000

6,70

4,22

7

Nhà 2 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn;

Sê nô thu nước mái bằng BTCT

Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

5.810.000

5.780.000

6,70

4,07

8

Nhà 2 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn;

Sê nô thu nước mái bằng BTCT

Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM, tường sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

5.560.000

5.520.000

6,70

4,07

B

NHÀ LIÊN KẾ

 

 

 

 

4,69

1

Nhà 1 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;

Tường xây gạch các loại;

Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

4.220.000

4.170.000

3,80

3,20

2

Nhà 2 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

5.760.000

5.710.000

7,10

2,76

3

Nhà 2 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn;

Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng XM; Tường , trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

6.590.000

6.530.000

7,40

2,28

4

Nhà 3 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang bê tông cốt thép, lan can tay vịn;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

8.720.000

8.650.000

10,70

2,07

5

Nhà 3 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT, lan can tay vịn;

Mái BTCT, lát gạch chống nóng;

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

9.550.000

9.470.000

11,00

1,79

6

Nhà 4 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang bê tông cốt thép, lan can tay vịn;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM; Tường , trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

11.850.000

11.760.000

14,30

1,67

7

Nhà 4 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT gồm lan can tay vịn;

Mái BTCT, lát gạch chống nóng;

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

12.680.000

12.590.000

14,60

1,54

8

Nhà 5 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

14.930.000

14.830.000

17,90

1,34

9

Nhà 5 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Mái BTCT, lát gạch chống nóng;

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

15.680.000

15.570.000

18,20

 

C

NHÀ BIỆT THỰ

 

 

 

 

7,29

1

Nhà 01 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Tường, trần sơn nước;

Nền láng xi măng;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

4.050.000

4.030.000

4,00

5,25

2

Nhà 01 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Tường, trần sơn nước;

Nền láng xi măng;

Mái bê tông cốt thép trên dán ngói;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

5.320.000

5.290.000

4,00

3,40

3

Nhà 02 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

6.660.000

6.640.000

7,40

2,76

4

Nhà 02 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

8.030.000

8.000.000

7,40

2,35

5

Nhà 03 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Nền láng xi măng; Trần, tường sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

9.730.000

9.690.000

11,00

2,07

6

Nhà 03 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Nền láng xi măng;

Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;

Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

11.000.000

10.950.000

11,00

 

D

NHÀ CÔNG SỞ

 

 

 

 

4,94

1

Nhà 01 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

4.750.000

4.720.000

3,80

3,29

2

Nhà 02 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);

Tường, trần sơn nước;

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

6.800.000

6.780.000

7,10

2,89

3

Nhà 02 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

7.630.000

7.600.000

7,40

2,37

4

Nhà 03 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT gồm lan can tay vịn;

Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

9.690.000

9.650.000

10,70

2,17

5

Nhà 03 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

10.520.000

10.480.000

11,00

1,87

6

Nhà 04 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái) ;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

12.570.000

12.520.000

14,30

1,75

7

Nhà 04 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại ;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

13.400.000

13.350.000

14,60

1,56

8

Nhà 05 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại,;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

15.450.000

15.400.000

17,90

1,48

9

Nhà 05 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

16.250.000

16.200.000

18,20

 

E

NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG

 

 

 

 

9,15

1

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng gỗ ván;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;

Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.650.000

2.540.000

2,70

7,42

2

Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;

Cột gỗ hoặc cột BTCT;

Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.580.000

2.470.000

2,70

10,10

3

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường ngăn bằng gỗ ván;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;

Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.350.000

2.230.000

2,70

8,25

4

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường ngăn bằng tre nứa;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;

Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.380.000

2.270.000

2,70

8,90

5

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường ngăn bằng tre nứa; Sàn tre nứa;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;

Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.510.000

2.390.000

2,70

10,12

6

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường ngăn bằng tre nứa; Sàn tre nứa;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.210.000

2.100.000

2,70

 

G

NHÀ TẠM

 

 

 

 

10,04

1

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;

Nền xi măng;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.160.000

2.100.000

2,70

11,44

2

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;

Nền xi măng;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.050.000

2.000.000

2,70

10,43

3

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;

Nền đất đắp;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.110.000

2.050.000

2,70

11,94

4

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;

Nền đất đắp;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.000.000

1.950.000

2,70

6,13

5

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.100.000

2.050.000

2,70

7,14

6

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;

Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

1.990.000

1.940.000

2,70

6,40

7

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;

Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.050.000

2.020.000

2,70

7,51

8

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

1.940.000

1.900.000

2,70

8,55

9

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;

Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ,điện nước đầy đủ

m2

2.060.000

2.010.000

2,70

9,82

10

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

 

1.950.000

1.900.000

2,70

8,90

11

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;

Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đắp đất;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

2.010.000

1.960.000

2,70

10,29

12

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

1.900.000

1.850.000

2,70

12,41

13

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;

Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

1.930.000

1.890.000

2,70

12,88

14

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

1.820.000

1.780.000

2,70

9,37

15

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;

Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

1.880.000

1.830.000

2,70

12,79

16

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

1.770.000

1.730.000

2,70

10,40

17

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT.

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

1.830.000

1.780.000

2,70

14,78

18

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT.

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đắp đất;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

m2

1.780.000

1.730.000

2,70

 

19

Chái tạm, hàng quán:

Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

m2

610.000

580.000

 

 

20

Chái tạm, hàng quán:

Cột gỗ,

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

m2

530.000

470.000

 

 

21

Chái tạm, hàng quán:

Cột gỗ.

Mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

m2

560.000

520.000

 

 

22

Chái tạm, hàng quán:

Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

m2

480.000

460.000

 

 

23

Chuồng trại :

Cột gỗ;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).

m2

445.000

430.000

 

 

24

Chuồng trại :

Cột gỗ;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).

m2

359.000

310.000

 

 

H

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT

 

 

 

 

2,20

1

Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;

Tường xây gạch các loại;

Khung thép chịu lực, vì kèo thép;

Nền bê tông;

Tường sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

1.970.000

1.920.000

5,00

2,44

2

Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;

Tường xây gạch các loại;

Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền bê tông;

Tường quét vôi;

Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.

m2

2.510.000

2.440.000

5,00

5,19

3

Nhà để xe, mái vòm chống nắng, nóng:

Khung chịu lực, cột kèo thép;

Không xây tường bao che;

Mái lợp tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).

m2

1.050.000

1.020.000

3,20

 

GHI CHÚ:

1. Đơn giá trên đã bao gồm: Thuế GTGT chi phí vật liệu, hệ thống điện chiếu sáng, hệ thống cấp thoát nước trong nhà, khu vệ sinh, lan can cầu thang, lan can ban công, hoa sắt cửa, lanh tô cửa, ô văng cửa;

2. Công tác ốp, lát, đóng trần, nếu có thì được tính thêm áp dụng theo bảng “Đơn giá các bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất”

3. Diện tích tính trong đơn giá này là diện tích phủ bì của tường ngoài tầng trệt (sau đây gọi là diện tích chiếm đất).

4. Phần sê nô BTCT của số hiệu A.2; A.4 được tính với bề rộng sê nô 0,4m và chiều dài sê nô bằng chiều rộng mặt tiền cộng với chiều rộng mặt sau nhà, trường hợp nhà có sê nô theo chiều dọc nhà thì được tính thêm.

5. Phần móng đỡ tường của giá Nhà tại các số hiệu A, B, C, D, E, F1 --> F18, G có chiều cao 0,8m (không bao gồm giằng móng BTCT), trong trường hợp dùng móng tường kết hợp với móng chắn đất thì ngoài chiều cao nói trên thì phần chắn đất được tính thêm phần khối xây.

6. Đối với giá nhà có số hiệu B, D phần ban công được tính ở mặt tiền nhà có chiều dài theo bề rộng mặt tiền phía trước nhà (theo mặt đường chính). Đối với nhà có 02 hoặc 03 mặt tiền và có ban công ở các mặt tiền còn lại ngoài mặt tiền nói trên (theo mặt tiền ở đường chính) thì phần ban công còn lại được tính thêm.

7. Chiều cao chuẩn của Nhà số hiệu A.1 & A.2 là 3,4m có chiều cao tăng hoặc giảm ( /-1m) được phép điều chỉnh chiều cao tăng hoặc giảm ( /-1/2m) so với chiều cao chuẩn. Trường hợp chiều cao nhà không nằm trong phạm vi điều chỉnh thì tính giá trị của nhà theo Bảng "Đơn giá các bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất"

8. Đối với các loại nhà có kết cấu phức tạp, không nằm trong "Bảng đơn giá m2 nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất" thì tính từng bộ phận của nhà áp dụng "Bảng đơn giá m2 nhà và công trình xây dựng gắn liền với đất" để tính giá trị của nhà.

9. Đối với Nhà, vật kiến trúc khi áp giá phải căn cứ các tiêu chí loại nhà để xác định. Trường hợp nằm giữa 2 loại nhà theo bảng phân loại thì chọn loại nhà có nhiều đặc điểm chính phù hợp hơn để căn cứ, sau đó tính thêm (hoặc bớt đi) phần chênh lệch theo thực tế.

- Ví dụ 1 : Nhà 02 tầng ở số hiệu B có phần kết cấu nằm giữa số hiệu 2 và 3 như phần mái có một phần BTCT và một phần lợp ngói hoặc tole thì áp dụng giá tại số hiệu .3 và tính trừ phần mái BTCT đối với phần lợp ngói hoặc tole và cộng thêm diện tích lợp mái bằng ngói hoặc tole.

- Ví dụ 2 : Nhà 01 tầng ở số hiệu A có phần kết cấu như số hiệu 1. Tuy nhiên phần tường thực tế sơn nước thì áp dụng giá tại số hiệu 1 trừ khối lượng tường quét vôi và cộng thêm khối lượng tường sơn nước.

10. Nhà đang xây dựng dở dang được tính theo nguyên tắc sau:

- Xác định theo mức độ hoàn thành.

- Tính khối lượng các công việc đã xây dựng nhân với đơn giá bộ phận Nhà và công trình.

- Tính theo đơn giá m2 Nhà sau đó trừ đi phần khối lượng các công việc chưa làm.

11. Đối với Nhà ở và công trình không đủ các bộ phận công trình:

- Trường hợp xác định được cụ thể khối lượng thừa hoặc thiếu của các bộ phận thì được áp dụng theo bảng "Bảng đơn giá m2 nhà và công trình gắn liền với đất" để tính cộng ( ) hoặc trừ (-) cho các bộ phận thừa hoặc thiếu đó.

- Trường hợp không xác định được thì áp dụng bảng tỷ trọng các bộ phận nhà ở công trình để điều chỉnh.

12. Chiều cao chuẩn H là chiều cao tính từ mặt nền nhà (sàn nhà đối với nhà sàn) đến mặt trên sàn mái đối với nhà mái bằng hoặc chiều cao phòng đối với nhà cấp 4.

13. Chiều cao phả sét H được tính như hình minh họa và nếu chiều cao khác so với quy định thì được tính tăng - giảm theo nội suy tuyến tính

14. Đối với một số công trình của Nhà nước khi tiến hành xác định giá nếu bảng giá không có thì có thể căn cứ giá trị quyết toán của công trình tại thời điểm quyết toán nhân với chỉ số giá theo thời gian do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành.

15. Định nghĩa về nhà ở, công sở, nhà biệt thự theo quy định của pháp luật hiện hành.

 

PHỤ LỤC SỐ II

BẢNG ĐƠN GIÁ NHÀ, CÔNG TRÌNH TRÊN 05 TẦNG VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ NHÀ CÓ TẦNG HẦM
(Ban hành theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8 /2021 của UBND tỉnh Phú Yên)

1. Bảng đơn giá nhà, công trình trên 05 tầng.

a) Đơn giá nhà, công trình theo số tầng:

Đơn vị tính: đồng

STT

Số tầng của nhà, công trình

Đơn giá áp dụng cho thị xã, thành phố

Đơn giá áp dụng cho các huyện còn lại

Theo 1m2 xây dựng

Theo 1m2 sàn

Theo 1m2 xây dựng

Theo 1m2 sàn

A

5 < số tầng ≤ 7

1

Nhà, công trình 6 tầng

19.420.000

3.236.000

19.278.000

3.213.000

2

Nhà, công trình 7 tầng

22.656.000

22.491.000

B

7 < số tầng ≤ 10

1

Nhà, công trình 8 tầng

27.095.000

3.387.000

26.903.000

3.363.000

2

Nhà, công trình 9 tầng

30.482.000

30.266.000

3

Nhà, công trình 10 tầng

33.869.000

33.630.000

C

10 < số tầng ≤ 15

1

Nhà, công trình 11 tầng

39.900.000

3.627.000

39.613.000

3.600.000

2

Nhà, công trình 12 tầng

43.530.000

43.215.000

3

Nhà, công trình 13 tầng

47.157.000

46.816.000

4

Nhà, công trình 14 tầng

50.784.000

50.417.000

5

Nhà, công trình 15 tầng

54.412.000

54.018.000

D

15 < số tầng ≤ 20

1

Nhà, công trình 16 tầng

61.005.000

3.812.000

60.558.000

3.785.000

2

Nhà, công trình 17 tầng

64.818.000

64.343.000

3

Nhà, công trình 18 tầng

68.631.000

68.128.000

4

Nhà, công trình 19 tầng

72.444.000

71.913.000

5

Nhà, công trình 20 tầng

76.257.000

75.698.000

E

20 < số tầng ≤ 24

1

Nhà, công trình 21 tầng

89.223.000

4.248.000

88.574.000

4.218.000

2

Nhà, công trình 22 tầng

93.472.000

92.792.000

3

Nhà, công trình 23 tầng

97.721.000

97.010.000

4

Nhà, công trình 24 tầng

101.970.000

101.227.000

G

24 < số tầng ≤ 30

1

Nhà, công trình 25 tầng

111.604.000

4.464.000

110.807.000

4.432.000

2

Nhà, công trình 26 tầng

116.069.000

115.239.000

3

Nhà, công trình 27 tầng

120.533.000

119.671.000

4

Nhà, công trình 28 tầng

124.997.000

124.104.000

5

Nhà, công trình 29 tầng

129.461.000

128.536.000

6

Nhà, công trình 30 tầng

133.925.000

132.968.000

H

30 < số tầng ≤ 35

1

Nhà, công trình 31 tầng

148.951.000

4.805.000

147.896.000

4.770.000

2

Nhà, công trình 32 tầng

153.756.000

152.667.000

3

Nhà, công trình 33 tầng

158.561.000

157.438.000

4

Nhà, công trình 34 tầng

163.366.000

162.209.000

5

Nhà, công trình 35 tầng

168.671.000

166.980.000

K

35 < số tầng ≤ 40

1

Nhà, công trình 36 tầng

191.374.000

5.316.000

190.016.000

5.278.000

2

Nhà, công trình 37 tầng

196.690.000

195.294.000

3

Nhà, công trình 38 tầng

202.006.000

200.572.000

4

Nhà, công trình 39 tầng

207.322.000

205.850.000

5

Nhà, công trình 40 tầng

212.637.000

211.129.000

b) Giá nhà tại điểm a mục này được tính toán trên loại nhà có kết cấu như sau:

- Khung chịu lực: Móng, cột, dầm, sàn bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại.

- Tường xây gạch các loại.

- Cầu thang BTCT (bao gồm tay vịn lan can).

- Mái BTCT lát gạch chống nóng.

- Nền láng xi măng.

- Tường trần sơn nước.

- Hệ thống cửa đi, cửa sổ đầy đủ đảm bảo thông gió, chiếu sáng.

- Hệ thống điện nước đầy đủ.

Giá nhà tại điểm a mục này chưa bao gồm tầng hầm và các bộ phận như: trần trang trí, hệ thống thang máy, hệ thống đèn trang trí, hệ thống điều hòa, nền lát gạch, các công tác hoàn thiện khác…. Các công tác này được tính cộng ( ) thêm vào giá nhà và phương pháp tính được xác định bằng khối lượng cấu kiện nhân (x) với đơn giá bộ phận của nhà và công trình xây dựng gắn liền trên đất (ban hành kèm theo Quyết định này).

2. Phương pháp tính giá nhà có tầng hầm:

Đơn giá m2 sàn và đơn giá m2 xây dựng nêu tại mục 1 nói trên chưa bao gồm tầng hầm. Trường hợp có xây dựng tầng hầm thì đơn giá m2 sàn hoặc tổng giá trị nhà được điều chỉnh với hệ số điều chỉnh như sau:

STT

Số tầng của nhà,

công trình

Hệ số điều chỉnh (Kđc)

01 tầng hầm

02 tầng hầm

03 tầng hầm

04 tầng hầm

A

số tầng ≤ 7

1,13

1,24

-

-

B

7 < số tầng ≤ 10

1,09

1,17

1,28

1,39

C

10 < số tầng ≤ 15

1,06

1,13

1,22

1,31

D

15 < số tầng ≤ 20

1,02

1,09

1,16

1,25

E

20 < số tầng ≤ 24

0,99

1,05

1,09

1,13

F

24 < số tầng ≤ 30

0,96

1.01

1,07

1,11

G

30 < số tầng ≤ 35

0,93

0,97

1,05

1,08

H

35 < số tầng ≤ 40

0,90

0,93

1,04

1,06

Hệ số Kđc ở bảng trên được áp dụng đối với trường hợp chỉ giới xây dựng phần tầng hầm trùng với chỉ giới xây dựng tầng nổi.

Việc xác định Tổng giá trị nhà có tầng hầm thực hiện như sau:

B = A x Kđc hoặc B = C x S x Kđc

Trong đó:

B: Tổng giá trị Nhà có tầng hầm.

A: Tổng giá trị Nhà phần nổi.

C: Đơn giá 1m2 sàn nêu tại Mục 1.

S: Tổng diện tích sàn tầng nổi của nhà.

 

PHỤ LỤC III

BẢNG ĐƠN GIÁ CÁC BỘ PHẬN NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành kèm theo Quyết định số 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8 /2021 của UBND tỉnh)

STT

BỘ PHẬN NHÀ Ở CÔNG TRÌNH VẬT KIẾN TRÚC

Đơn vị tính

Đơn giá áp dụng cho thị xã, thành phố (đồng)

Đơn giá áp dụng cho các huyện (đồng)

I

Cổng -Tường rào

 

 

 

I.1

Tường rào kẽm gai (có móng đá các loại)

I.1.1

Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.0m

1 md

264.000

259.000

I.1.2

Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.8m

1 md

371.000

364.000

I.2

Tường rào lưới B40 (có móng đá các loại)

I.2.1

Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.0m

1 md

295.000

290.000

I.2.2

Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.8m

1 md

428.000

421.000

I.3

Tường rào xây gạch (có móng đá các loại)

I.3.1

Tường rào xây gạch chiều cao H = 1.0m

1 md

815.000

800.000

I.3.2

Tường rào xây gạch chiều cao H = 1.8m

1 md

1.103.000

1.081.000

I.4

Tường rào xây hoa bê tông (có móng đá các loại)

I.4.1

Tường rào xây hoa bê tông chiều cao H = 1.0m

1 md

784.000

770.000

I.4.2

Tường rào xây hoa bê tông chiều cao H = 1.8m

1 md

1.133.000

1.112.000

I.5

Tường rào song sắt (có móng đá các loại)

I.5.1

Tường rào song sắt chiều cao H = 1.0m

1 md

825.000

810.000

I.5.2

Tường rào song sắt chiều cao H = 1.8m

1 md

1.111.000

1.089.000

I.6

Tường rào lam bê tông (có móng đá các loại)

I.6.1

Tường rào lam bê tông chiều cao H = 1.0m

1 md

648.000

634.000

I.6.2

Tường rào lam bê tông chiều cao H = 1.8m

1 md

958.000

932.000

I.7

Tường rào song gỗ nhóm IV (có móng đá các loại . Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,1

I.7.1

Tường rào lam gỗ chiều cao H = 1.0m

1 md

694.000

682.000

I.7.2

Tường rào lam gỗ chiều cao H = 1.8m

1 md

802.000

788.000

I.8

Tường rào kẽm gai (không móng)

I.8.1

Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.0m

1 md

132.000

130.000

I.8.2

Tường rào kẽm gai chiều cao H = 1.8m

1 md

231.000

227.000

I.9

Tường rào lưới B40 (không móng)

I.9.1

Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.0m

1 md

164.000

161.000

I.9.2

Tường rào lưới B40 chiều cao H = 1.8m

1 md

287.000

283.000

I.10

Chông sắt hàng rào

I.10.1

Chông sắt hàng rào (sắt đặc)

1 m2

394.000

389.000

I.10.2

Chông sắt hàng rào (sắt rỗng)

1 m2

309.000

305.000

I.11

Cổng (không tính trụ cổng)

I.11.1

Cổng sắt

1 m2

1.271.000

1.251.000

I.11.2

Cổng Inox

1 m2

1.818.000

1.804.000

I.11.3

Cổng gỗ (gỗ nhóm IV). Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,1

1 m2

364.000

359.000

I.11.4

Cổng sắt lưới B40

1 m2

539.000

531.000

II

Giếng nước

II.1

Giếng bê tông cốt thép (vùng biển, đồng bằng)

II.1.1

Giếng BTCT đường kính ngoài D = 0,8m

1 md

946.000

926.000

II.1.2

Giếng BTCT đường kính ngoài D = 1,4m

1 md

1.784.000

1.742.000

II.2

Giếng bê tông cốt thép (vùng núi)

II.2.1

Giếng BTCT đường kính ngoài D = 1,1m

1 md

3.046.000

2.955.000

II.2

Giếng xếp đá

II.2.1

Giếng có đường kính ngoài D = 1,0m

1 md

784.000

769.000

II.2.2

Giếng có đường kính ngoài D = 1,4m

1 md

1.225.000

1.197.000

II.3

Giếng bọng đất

II.3.1

Giếng có đường kính ngoài D = 0,6m

1 md

343.000

339.000

II.3.2

Giếng có đường kinh ngoài D = 1,0m

1 md

646.000

635.000

II.4

Phá đá đào giếng

1 m3

870.000

837.000

II.5

Giếng khoan tay

II5.1

Giếng có đường kính ngoài D = 60mm

1 md

94.000

94.000

II5.2

Giếng có đường kính ngoài D = 90mm

1 md

123.000

123.000

II5.3

Giếng có đường kính ngoài D = 114mm

1 md

194.000

194.000

II.6

Giếng khoan máy

1 md

675.000

625.000

III

Bể tự hoại các loại

1 m3

1.332.000

1.246.000

IV

Mộ chôn: Thời gian > 02 năm (bao gồm các chi phí: đào, chôn, xây thành mộ, hoàn thiện theo đúng như mộ ban đầu tại thời điểm mới và không bao gồm phần ốp, lát

IV.1

Mộ đất

cái

1.579.000

1.500.000

IV.2

Mộ xây đơn giản: thành mộ xây gạch đỏ, không có nhà để bia

cái

4.209.000

3.999.000

IV.3

Mộ xây kiên cố: thành mộ xây gạch đỏ, có nhà để bia, trang trí hoa văn đơn giản

cái

10.522.000

9.995.000

IV.4

Mộ xây kiên cố đặc biệt: mộ xây 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có

nhà để bia, trang trí hoa văn phức tạp

cái

17.535.000

16.658.000

IV.5

Nhà mộ mái ngói: xây kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng ngói

cái

24.549.000

23.322.000

IV.6

Nhà mộ mái BTCT: xây kiên cố 1 lớp mộ, 1 lớp bao, có nhà để bia, mái che cả phần mộ bằng BTCT

cái

35.070.000

33.317.000

Ghi chú: Mộ chôn thời gian <= 02 năm được tính tăng thêm 500.000 đồng/mộ

V

Công tác bê tông

V.1

Bê tông lót móng, nền đá 4x6

1 m3

1.016.400

1.016.400

V.2

Bê tông cốt thép móng

1 m3

4.517.700

4.442.900

V.3

Bê tông cốt thép dầm, giằng

1 m3

8.677.000

8.521.000

V.4

Bê tông cốt thép trụ

1 m3

14.120.700

13.566.300

V.5

Bê tông cốt thép sàn (không bao gồm dầm giằng)

1 m3

8.079.500

7.623.000

VI

Công tác xây

VI.1

Khối xây gạch thẻ

1 m3

2.004.000

1.993.000

VI.2

Khối xây gạch ống

1 m3

1.291.000

1.287.000

VI.3

Khối xây gạch ống câu gạch thẻ

1 m3

1.476.000

1.470.000

VI.4

Khối xây đá chẻ

1 m3

1.075.000

1.065.000

VI.5

Khối xây đá hộc

1 m3

914.000

902.000

VI.6

Khối xây gạch bê tông

1 m3

1.099.000

1.098.000

VI.7

Xếp khan đá hộc

1 m3

464.000

454.000

VI.8

Xếp khan đá tự nhiên

1 m3

408.000

400.000

VII

Cấu kiện gỗ (gỗ nhóm IV). Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,4

VII.1

Vì kèo gỗ

1 m3

11.162.000

11.091.000

VII.2

Cột gỗ

1 m3

9.296.000

9.261.000

VIII

Vách ngăn

VIII.1

Vách ngăn bằng gỗ ván

1 m2

303.000

298.000

VIII.2

Vách ngăn bằng tre nứa

1 m2

245.000

242.000

VIII.3

Vách ngăn khung nhôm kính

1 m2

925.000

922.000

VIII.4

Vách ngăn ván ép

1 m2

234.000

231.000

VIII.5

Vách ngăn lambri nhựa

1 m2

223.000

220.000

VIII.6

Vách ngăn tôn kẽm sóng tròn

1 m2

265.000

262.000

VIII.7

Vách ngăn lambri gỗ nhóm III

1 m2

527.000

524.000

VIII.8

Vách ngăn lambri gỗ nhóm IV

1 m2

450.000

447.000

VIII.9

Vách ngăn kính cường lực

1 m2

1.465.000

1.460.000

 

Vách ngăn chung tính 1/2 đơn giá

 

 

 

IX

Nền

IX.1

Nền lát khan có lớp cát đệm

IX.1.1

Nền lát khan gạch thẻ

1 m2

177.000

178.000

IX.1.2

Nền lát đá chẻ

1 m2

248.000

249.000

IX.1.3

Nền lát khan đan bê tông dày 5cm

1 m2

130.000

136.000

IX.1.4

Nền lát khan gạch con sâu

1 m2

155.000

156.000

IX.1.5

Nền lát khan gạch bê tông tự chèn

1 m2

165.000

166.000

IX.1.6

Nền bê tông

1 m2

154.000

162.000

IX.1.7

Nền đất đắp

1 m2

120.000

129.000

IX.1.8

Lát khan đan bê tông mái nghiêng dày 4cm có miết mạch

1 m2

143.000

144.000

IX.1.9

Lát khan đan bê tông mái nghiêng dày 8cm có miết mạch

1 m2

198.000

200.000

IX.2

Nền có lớp đệm đá 4x6 và lớp cát đệm

IX.2.1

Nền láng xi măng không đánh màu

1 m2

160.000

168.000

IX.2.2

Nền láng xi măng đánh màu

1 m2

167.000

175.000

IX.2.3

Nền lát gạch thẻ

1 m2

275.000

282.000

IX.2.4

Nền lát đan bê tông

1 m2

228.000

235.000

IX.2.5

Nền lát gạch con sâu

1 m2

242.000

248.000

IX.2.6

Nền lát gạch bê tông tự chèn

1 m2

264.000

271.000

IX.2.7

Nền lát gạch bát tràng

1 m2

299.000

305.000

IX.2.8

Nền bê tông

1 m2

253.000

265.000

X

Sàn (bao gồm cả khung dầm chịu lực)

X.1

Sàn gỗ ván

1 m2

546.000

536.000

X.2

Sàn tre nứa

1 m2

385.000

375.000

X.3

Sàn bê tông cốt thép

1 m2

1.035.000

1.026.000

XI

Cầu thang (bao gồm cả kết cấu chịu lực chưa bao gồm lan can, tay vịn và phần ốp, lát)

XI.1

Cầu thang bê tông cốt thép

1 m2

988.000

986.000

XI.2

Cầu thang gỗ

1 m2

419.000

415.000

XI.3

Cầu thang sắt

1 m2

1.117.000

1.117.000

XII

Mái (bao gồm kết cấu mang lợp mái)

XII.1

Mái ngói mực (22v/ m2)

1 m2

473.000

471.000

XII.2

Mái ngói vảy (65v/ m2)

1 m2

859.000

857.000

XII.3

Mái ngói mũi hài (100v/ m2)

1 m2

844.000

842.000

XII.4

Mái ngói xi măng (10v/ m2)

1 m2

438.000

436.000

XII.5

Mái tôn fibro xi măng

1 m2

224.000

223.000

XII.6

Mái tôn kẽm sóng tròn

1 m2

347.000

345.000

XII.7

Mái tôn kẽm sóng vuông

1 m2

242.000

241.000

XII.8

Mái tôn lạnh, tôn màu sóng vuông

1 m2

252.000

251.000

XII.9

Mái tôn màu sóng ngói

1 m2

265.000

264.000

XII.10

Mái tranh, giấy dầu

1 m2

193.000

190.000

XIII

Lớp chống nóng, chống thấm

XIII.1

Lát gạch chữ U chống nóng

1 m2

162.800

160.600

XIII.2

Lát gạch ống chống nóng

1 m2

254.100

251.900

XIII.3

Lát đan BT chống nóng

1 m2

216.700

211.200

XIII.4

Lát gạch lá nem chống thấm

1 m2

173.800

172.700

XIV

Trần nhà (Bao gồm cả kết cấu chịu lực)

XIV.1

Trần cót ép

1 m2

135.000

135.000

XIV.2

Trần giấy ép

1 m2

194.000

193.000

XIV.3

Trần ván ép

1 m2

198.000

197.000

XIV.4

Trần ván ép formica

1 m2

229.000

229.000

XIV.5

Trần lambris gỗ (gỗ nhóm IV)

Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7

1 m2

513.000

512.000

XIV.6

Trần lambris nhựa

1 m2

155.000

154.000

XIV.7

Trần tấm nhựa hoa văn

1 m2

209.000

208.000

XIV.8

Trần thạch cao khung nổi (đã sơn)

1 m2

281.000

276.000

XIV.9

Trần thạch cao khung chìm (chưa sơn)

1 m2

250.000

246.000

XIV.10

Trần cốt tre trét đất

1 m2

226.600

220.000

XIV.11

Sơn dầu

1 m2

51.000

50.000

XIV.12

Đánh vecni

1 m2

122.000

117.000

XIV.13

Trần tole

1 m2

221.000

221.000

XIV.14

Trần Aluminium

1 m2

631.000

630.000

XV

Lan can

XV.1

Lan can sắt tay vịn

1 m2

811.000

798.000

XV.2

Lan can inox tay vịn

1 m2

1.040.000

1.035.000

XV.3

Lan can gỗ tay vịn (gỗ nhóm IV)

Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,4

1 m2

1.565.000

1.560.000

XV.4

Lan can bê tông tay vịn

1 m2

555.000

539.000

XV.5

Lan can kính cường lực tay vịn (gỗ nhóm IV) Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,1

1 m2

1.477.000

1.470.000

XV.6

Lan can kính cường lực tay vịn (inox)

1 m2

1.287.000

1.280.000

XV.7

Lan can xây gạch

1 m2

691.000

680.000

XVI

Công tác hoàn thiện (tính thêm vào tường xây, nền, sàn, ..)

XVI.1

Trát vữa xi măng

1 m2

61.000

42.000

XVI.2

Trát đá rửa

1 m2

205.000

199.000

XVI.3

Ốp gạch ceramic

1 m2

301.000

295.000

XVI.4

Ốp gạch granit

1 m2

382.000

377.000

XVI.5

Ốp đá granit màu đen

1 m2

1.209.000

1.200.000

XVI.6

Ốp đá granit màu vàng

1 m2

1.168.000

1.157.000

XVI.7

Ốp đá granit màu đỏ thường

1 m2

1.240.000

1.229.000

XVI.8

Ốp đá tự nhiên

1 m2

253.000

246.000

XVI.9

Bả matic trần

1 m2

33.000

32.000

XVI.10

Bả matic tường

1 m2

29.000

28.000

XVI.11

Sơn nước tường trong nhà, không bả matic

1 m2

63.000

62.000

XVI.12

Sơn nước tường trong nhà, có bả matic

1 m2

90.000

89.000

XVI.13

Sơn nước tường ngoài nhà không bả matic

1 m2

80.000

79.000

XVI.14

Sơn nước tường ngoài nhà có bả matic

1 m2

109.000

108.000

XVI.15

Sơn nước trần có bả matic

1 m2

86.000

84.000

XVI.16

Quét vôi tường,

1 m2

12.000

11.000

XVI.17

Quét vôi trần

1 m2

11.000

10.000

XVI.18

Láng xi măng sàn bê tông

1 m2

56.000

54.000

XVI.19

Láng granito

1 m2

502.000

484.000

XVI.20

Lát gạch hoa xi măng 20x20

1 m2

158.000

156.000

XVI.21

Lát gạch ceramic 20x20

1 m2

194.000

193.000

XVI.22

Lát gạch ceramic 30x30

1 m2

218.000

216.000

XVI.23

Lát gạch ceramic 40x40

1 m2

212.000

210.000

XVI.24

Lát gạch ceramic 50x50

1 m2

221.000

219.000

XVI.25

Lát gạch ceramic 60x60

1 m2

282.000

281.000

XVI.26

Lát gạch granit 30x30

1 m2

263.000

262.000

XVI.27

Lát gạch granit 40x40

1 m2

259.000

257.000

XVI.28

Lát gạch granit 50x50

1 m2

317.000

316.000

XVI.29

Lát gạch granit 60x60

1 m2

402.000

399.000

XVI.30

Lát đá granit màu đen

1 m2

968.000

966.000

XVI.31

Lát đá granit màu vàng

1 m2

873.000

870.000

XVI.32

Lát đá granit màu đỏ thường

1 m2

958.000

955.000

XVI.33

Ốp tường Lambri gỗ (gỗ nhóm IV)

Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7

1 m2

412.000

411.000

XVI.34

Lát sàn gỗ ván (gỗ nhóm IV)

Trường hợp sử dụng gồm nhóm III nhân với hệ số 1,7

1 m2

355.000

347.000

XVI.35

Lát gạch granit 80x80

1 m2

366.000

365.000

XVI.35

Lát gạch granit 100x100

1 m2

540.000

538.000

XVII

Công tác đào ao, kênh mương

XVII.1

Đào ao sâu <=1.5M, kênh m-ương rộng <=6m, (vùng núi)

1 m3

57.000

55.000

XVII.2

Đào ao sâu >1.5M, kênh mư-ơng rộng <=10m, (vùng núi)

1 m3

53.000

51.000

XVII.3

Đào ao sâu <=1.5M, kênh m-ương rộng <=6m, (vùng biển, đồng bằng)

1 m3

41.000

39.000

XVII.4

Đào ao sâu >1.5M, kênh m-ương rộng <=10m, (vùng biển, đồng bằng)

1 m3

36.000

35.000

XVIII

Cửa đi, cửa sổ các loại

(Đối với cửa gỗ sử dụng gỗ nhóm IV. Trường hợp sử dụng gỗ nhóm III nhân với hệ số 1,3)

XVIII.1

Cửa đi pano gỗ

1 m2

1.601.000

1.593.000

XVIII.2

Cửa đi pano kính trắng

1 m2

1.601.000

1.593.000

XVIII.3

Cửa đi chớp

1 m2

1.483.000

1.475.000

XVIII.4

Cửa đi ván ghép có nẹp

1 m2

1.083.000

1.075.000

XVIII.5

Cửa đi khung nhôm kính trắng

1 m2

1.141.000

1.138.000

XVIII.6

Cửa đi khung sắt kính trắng

1 m2

1.036.000

1.032.000

XVIII.7

Cửa đi sắt kéo

1 m2

702.000

695.000

XVIII.8

Cửa cuốn nhôm và phụ kiện

1 m2

1.123.000

1.117.000

XVIII.9

Cửa cuốn sắt lá màu và phụ kiện

1 m2

723.000

717.000

XVIII.10

Cửa cuốn sắt lá inox và phụ kiện

1 m2

1.123.000

1.117.000

XVIII.11

Cửa sổ pano gỗ

1 m2

1.598.000

1.590.000

XVIII.12

Cửa sổ gỗ kính trắng

1 m2

1.516.000

1.508.000

XVIII.13

Cửa sổ chớp

1 m2

2.616.000

2.608.000

XVIII.14

Cửa sổ ván ghép có nẹp

1 m2

1.198.000

1.190.000

XVIII.15

Cửa số khung nhôm kính trắng

1 m2

1.141.000

1.138.000

XVIII.16

Cửa sổ khung sắt kính trắng

1 m2

670.000

666.000

 

Cửa đi kính màu nhân thêm hệ số k = 1.045

 

 

 

 

Cửa số kính màu nhân thêm hệ số k = 1.021

 

 

 

Ghi chú:

1. Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng của vật liệu.

2. Những trường hợp các cấu kiện chưa được lập đơn giá trên đây thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm ban hành đơn giá này

3. Chiều cao tường rào tính từ mặt móng trở lên không tính vào chiều sâu chôn móng và đã tính trát tường, chiều sâu chôn móng tính từ mặt đất là 0,5m; nếu chiều sâu chôn móng lớn hơn thì được tính cộng thêm.

4. Các trường hợp cấu kiện Cổng - Tường rào (từ điểm I.1 đến I.9 nói trên) có kích thước chiều cao nhỏ hơn khoảng nhỏ nhất hoặc lớn hơn khoảng lớn nhất thì được phép quy đổi chiều cao lớn nhất hoặc nhỏ nhất về đơn vị tính m2 và nội suy đường chéo cho kích thước thực tế.

- Ví dụ: Tường rào xây gạch thực tế cao 2m, được tính như sau: Giá tường rào xây gạch cao 1,8m = 920.000đ/md, suy ra đơn giá m2=511.111đ/m2 = 1.022.222đ/md.

5. Đơn giá mộ chôn chưa bao gồm các chi phí khác như chi phí đào mộ, chi phí bốc mộ, chi phí di chuyển mồ mả đến địa điểm mới và các chi phí hợp lý khác có liên quan. Các chi phí này và việc bồi thường, hỗ trợ về mồ mả thực hiện theo Quy định của UBND tỉnh.

6. Trường hợp vật kiến trúc có kích thước khác nằm trong khoảng kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất được nội suy theo công thức:

Gt=Ga (Ht-Ha)x(Gb-Ga)/(Hb-Ha)

Trong đó:

Gt: Đơn giá chi phí cần tính (đồng);

Ht: Kích thước thực tế của vật kiến trúc cần tính đơn giá (m)

Ha: Kích thước cận dưới của quy mô giá trị cần tính (m)

Hb: Kích thước cận trên của quy mô giá trị cần tính (m)

Ga: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Ha (đồng)

Gb: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Hb (đồng)

7. Đối với giếng khoan ở những vùng cao, những nơi có nguồn nước khó khăn, gia ban hành tại mục II.5, II.6 không phù hợp thì xác định thực tế tại thời điểm. Đối với công tác giếng nước ngoài các kích thước như quy định tại mục II thì được tính theo thực tế tại thời điểm

8. Đối với giá công tác đào ao, kênh mương ở những vùng núi cao khó khăn mà giá tại mục XVII không phù hợp thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm

9. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn bổ sung kịp thời.

ĐƠN GIÁ BỔ SUNG

STT

BỘ PHẬN NHÀ Ở CÔNG TRÌNH VẬT KIẾN TRÚC

Đơn vị

Vùng III Vùng IV

Đơn giá (bao gồm thuế

10%)

Đơn giá (bao gồm thuế

10%)

I.1

Móng tường

 

 

 

I.1.1

Móng xây đá chẻ cho tường 100

1 md

640.000

630.000

I.1.2

Móng xây đá chẻ cho tường =>200

1 md

1.008.000

992.000

I.1.3

Móng xây gạch thẻ cho tường 100

1 md

853.000

842.000

I.1.4

Móng xây gạch thẻ cho tường =>200

1 md

1.272.000

1.256.000

I.1.5

Móng xây đá hộc cho tường 100

1 md

580.000

569.000

I.1.6

Móng xây đá hộc cho tường =>200

1 md

911.000

892.000

 

- Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.07

 

 

 

I.2

Móng trụ BTCT

 

 

 

I.2.1

Móng đơn

1 móng

5.245.000

5.124.000

I.2.2

Móng trụ lệch tâm (nhà liên kế)

1 móng

5.844.000

5.718.000

 

- Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.15

 

 

 

II

Tường

 

 

 

II.1

Tường xây

 

 

 

II.1.1

Xây gạch cho tường 100

1 m2

268.000

263.000

II.1.2

Xây gạch cho tường 200

1 m2

444.000

438.000

II.1.3

Xây gạch cho tường =>300

1 m2

568.000

561.000

II.1.4

Xây đá chẻ cho tường =<300

1 m2

433.000

427.000

II.1.5

Xây đá chẻ cho tường >300

1 m2

468.000

460.000

II.1.6

Xây gạch block

1 m2

323.000

317.000

II.1.7

Tường ngăn bằng gỗ ván

1 m2

537.000

534.000

II.1.8

Vách ngăn bằng tre nứa

1 m2

151.000

147.000

 

- Tường chung tính 1/2 đơn giá

 

 

 

II.2

Công tác hoàn thiện (tính thêm vào tường xây)

 

 

 

II.2.1

Trát đá rửa

1 m2

205.000

199.000

II.2.2

Ốp gạch ceramic

1 m2

301.000

295.000

II.2.3

Ốp gạch granit

1 m2

382.000

377.000

II.2.4

Ốp đá granit màu đen

1 m2

1.209.000

1.200.000

II.2.5

Ốp đá granit màu vàng

1 m2

1.168.000

1.157.000

II.2.6

Ốp đá granit màu đỏ

1 m2

1.240.000

1.229.000

II.2.7

Sơn nước tường trong nhà

1 m2

63.000

62.000

II.2.8

Sơn nước tường ngoài nhà chống thấm

1 m2

80.000

79.000

II.2.9

Quét vôi tường

1 m2

11.000

10.000

III

NỀN, SÀN, CẦU THANG VÀ MÁI

 

 

 

III.1

Nền

 

 

 

III.1.1

Nền xi măng

1 m2

167.200

174.900

III.1.2

Nền lát khan gạch thẻ

1 m2

275.000

281.600

III.1.3

Nền lát đá chẻ

1 m2

247.500

248.600

III.1.4

Nền lát đan bê tông

1 m2

227.700

235.400

III.1.5

Nền lát gạch con sâu (Gạch tự chèn)

1 m2

242.000

247.500

III.1.6

Nền lát gạch màu vuông (Gạch tự chèn)

1 m2

264.000

270.600

III.1.7

Nền lát gạch bát tràng

1 m2

299.200

304.700

III.1.8

Nền đất đắp

1 m2

119.900

128.700

III.1.9

Nền bê tông

1 m2

253.000

265.100

III.1.10

Nền lát khan đan bê tông

1 m2

129.800

136.400

III.2

Sàn (bao gồm cả khung dầm chịu lực)

 

 

 

III.2.1

Sàn bê tông cốt thép

1 m2

1.035.100

1.026.300

III.2.2

Sàn gỗ ván

1 m2

545.600

535.700

III.2.3

Sàn tre nứa

1 m2

385.000

375.100

III.3

Cầu thang (bao gồm cà dầm thang)

 

 

 

III.3.1

Cầu thang bê tông cốt thép

1 m2

987.800

985.600

III.3.2

Cầu thang gỗ

1 m2

419.100

414.700

III.4

Mái (bao gồm cả kết cấu mang lợp mái)

 

 

 

III.4.1

Mái BTCT không có lớp cách nhiệt

1 m2

1.069.200

1.060.400

III.4.2

Mái BTCT lát gạch lá nem chống thấm

1 m2

1.137.400

1.130.800

III.4.3

Mái BTCT lát gạch ống cách nhiệt

1 m2

1.202.300

1.196.800

III.4.4

Mái BTCT lát đan BT cách nhiệt

1 m2

1.191.300

1.186.900

III.4.5

Mái ngói mực (22v/m2)

1 m2

473.000

470.800

III.4.6

Mái ngói vảy (65v/m2)

1 m2

859.100

856.900

III.4.7

Mái ngói mũi hài (100v/m2)

1 m2

843.700

841.500

III.4.8

Mái ngói Xi măng (13v/m2)

1 m2

437.800

435.600

III.4.9

Mái tôn fibro xi măng

1 m2

224.400

223.300

III.4.10

Mái tôn múi

1 m2

346.500

345.400

III.4.11

Mái tôn kẽm chiều dài bất kỳ

1 m2

242.000

240.900

III.4.12

Mái tôn kẽm màu chiều dài bất kỳ

1 m2

251.900

250.800

III.4.13

Mái tranh, giấy dầu

1 m2

265.100

264.000

III.4.14

Vì kèo gỗ

1 m3

11.162.800

11.092.400

III.5

Công tác hoàn thiện (tính thêm vào nền, sàn hoặc mái)

 

 

 

III.5.1

Láng xi măng đánh màu

1 m2

42.000

43.000

III.5.2

Láng granito

1 m2

502.000

484.000

III.5.3

Lát gạch hoa xi măng 20x20

1 m2

158.000

156.000

III.5.4

Lát gạch ceramic 20x20

1 m2

194.000

193.000

III.5.5

Lát gạch ceramic 30x30

1 m2

218.000

216.000

III.5.6

Lát gạch ceramic 40x40

1 m2

212.000

210.000

III.5.7

Lát gạch ceramic 50x50

1 m2

221.000

219.000

III.5.8

Lát gạch granit 30x30

1 m2

263.000

262.000

III.5.9

Lát gạch granit 40x40

1 m2

259.000

257.000

III.5.10

Lát gạch granit 50x50

1 m2

317.000

316.000

III.5.11

Lát đá granit màu đen

1 m2

968.000

966.000

III.5.12

Lát đá granit màu vàng

1 m2

873.000

870.000

III.5.13

Lát đá granit màu đỏ

1 m2

958.000

955.000

III.5.14

Quét vôi trần

1 m2

11.000

10.000

III.5.15

Sơn trần

1 m2

85.000

84.000

IV

CỘT (trụ)

 

 

 

IV.1

Cột bê tông cốt thép

 

 

 

IV.1.1

Cột BTCT tiết diện 200x200

1 md

416.000

407.000

IV.1.2

Cột BTCT tiết diện 200x250

1 md

497.000

487.000

IV.1.3

Cột BTCT tiết diện 200x300

1 md

578.000

566.000

IV.1.4

Cột BTCT tiết diện 200x350

1 md

658.000

645.000

IV.2

Cột gỗ

 

 

 

IV.2.1

Cột gỗ tròn đường kính D=< 100

1 m3

52.000

52.000

IV.2.2

Cột gỗ tròn đường kính D= 150

1 m3

117.000

116.000

IV.2.3

Cột gỗ tròn đường kính D= 200

1 m3

207.000

206.000

IV.2.4

Cột gỗ xẻ tiết diện 200x200

1 m3

261.000

260.000

IV.2.5

Cột gỗ xẻ tiết diện 250x250

1 m3

408.000

406.000

IV.2.6

Cột gỗ xẻ tiết diện 300x300

1 m3

588.000

585.000

 

- Cột có tiết diện khác nội suy theo các loại cột trên

 

 

 

V

TRẦN NHÀ, LAN CAN

 

 

 

V.1

Trần nhà

 

 

 

V.1.1

Trần cót ép

1 m2

135.000

135.000

V.1.2

Trần giấy ép sơn

1 m2

194.000

193.000

V.1.3

Trần ván ép sơn hoặc đánh vecni

1 m2

198.000

197.000

V.1.4

Trần ván ép formica

1 m2

229.000

229.000

V.1.5

Trần lambris gỗ sơn hoặc đánh vecni

1 m2

513.000

512.000

V.1.6

Trần lambris nhựa

1 m2

155.000

154.000

V.1.7

Trần tấm nhựa hoa văn 50x50

1 m2

209.000

208.000

V.1.8

Trần thạch cao

1 m2

281.000

276.000

V.2

Lan can

 

 

 

V.2.1

Lan can sắt tay vịn

1 m2

811.000

798.000

V.2.2

Lan can inox tay vịn

1 m2

1.040.000

1.035.000

V.2.3

Lan can gỗ tay vịn

1 m2

1.565.000

156.000

V.2.4

Lan can bê tông tay vịn

1 m2

555.000

539.000

V.3

Cửa đi, cửa sổ các loại

 

 

 

V.3.1

Cửa đi pano gỗ

1 m2

1.601.000

1.593.000

V.3.2

Cửa đi pano kính trắng

1 m2

1.601.000

1.593.000

V.3.3

Cửa đi chớp

1 m2

1.483.000

1.475.000

V.3.4

Cửa đi ván ghép có nẹp

1 m2

1.083.000

1.075.000

V.3.5

Cửa đi khung nhôm kính trắng

1 m2

1.141.000

1.138.000

V.3.6

Cửa đi khung sắt kính trắng

1 m2

1.036.000

1.032.000

V.3.7

Cửa đi sắt kéo

1 m2

702.000

695.000

V.3.8

Cửa cuốn nhôm và phụ kiện

1 m2

1.123.000

1.117.000

V.3.9

Cửa cuốn sắt lá màu và phụ kiện

1 m2

723.000

717.000

V.3.10

Cửa cuốn lá inox và phụ kiện

1 m2

1.123.000

1.117.000

V.3.11

Cửa sổ pano gỗ

1 m2

1.598.000

1.590.000

V.3.12

Cửa sổ gỗ kính trắng

1 m2

1.516.000

1.508.000

V.3.13

Cửa sổ chớp

1 m2

2.616.000

2.608.000

V.3.14

Cửa sổ ván ghép có nẹp

1 m2

1.198.000

1.190.000

V.3.15

Cửa sổ khung nhôm kính trắng

1 m2

1.141.000

1.138.000

V.3.16

Cửa sổ khung sắt kính trắng

1 m2

670.000

666.000

 

Cửa đi kính màu nhân thêm hệ số k=1.045

 

 

 

 

Cửa sổ kính màu nhân thêm hệ số k=1.021

 

 

 

VI

GIẾNG NƯỚC

 

 

 

VI.1

Giếng bê tông cốt thép

 

 

 

VI.1.1

Giếng BTCT đường kính ngoài D<=1m

1 md

946.000

926.200

VI.1.2

Giếng BTCT đường kính ngoài 1m

1 md

1.281.280

1.252.680

VI.1.3

Giếng BTCT đường kính ngoài 1,2m

1 md

1.784.200

1.742.400

VI.1.4

Giếng BTCT đường kính ngoài D>1,5m

1 md

2.119.480

2.068.880

 

- Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.79

 

 

 

VI.2

Giếng bộng đất hoặc xếp đá

 

 

 

VI.2.1

Giếng có đường kính ngoài D<=1,5m

1 md

1.225.400

1.196.800

VI.2.2

Giếng có đường kính ngoài D>1,5m

1 md

1.405.568

1.371.480

 

- Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=2.71

 

 

 

VII

VẬT KIẾN TRÚC KHÁC

 

 

 

VII.1

Tường rào kẽm gai

 

 

 

VII.1.1

Tường rào kẽm gai chiều cao H=1.0m

1 md

277.200

271.700

VII.1.2

Tường rào kẽm gai chiều cao H=1,2m

1 md

303.875

298.100

VII.1.3

Tường rào kẽm gai chiều cao H=1,4m

1 md

330.550

324.500

VII.1.4

Tường rào kẽm gai chiều cao H=1,6m

1 md

357.225

350.900

VII.1.5

Tường rào kẽm gai chiều cao H=1.8m

1 md

383.900

377.300

 

- Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.02

 

 

 

VII.2

Tường rào lưới B40

 

 

 

VII.2.1

Tường rào lưới B40 chiều cao H=1.0m

1 md

163.900

160.600

VII.2.2

Tường rào lưới B40 chiều cao H=1,2m

1 md

194.700

191.125

VII.2.3

Tường rào lưới B40 chiều cao H=1,4m

1 md

225.500

221.650

VII.2.4

Tường rào lưới B40 chiều cao H=1,6m

1 md

256.300

252.175

VII.2.5

Tường rào lưới B40 chiều cao H=1.8m

1 md

287.100

282.700

 

- Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.01

 

 

 

VII.3

Tường rào xây gạch

 

 

 

VII.3.1

Tường rào xây gạch chiều cao H=1.0m

1 md

833.800

818.400

VII.3.2

Tường rào xây gạch chiều cao H=1,2m

1 md

905.850

889.075

VII.3.3

Tường rào xây gạch chiều cao H=1,4m

1 md

977.900

959.750

VII.3.4

Tường rào xây gạch chiều cao H=1,6m

1 md

1.049.950

1.030.425

VII.3.5

Tường rào xây gạch chiều cao H=1.8m

1 md

1.122.000

1.101.100

 

- Khu vực đồi núi (đất cấp 3) nhân với hệ số k=1.04

 

 

 

VII.5

Mộ

 

 

 

VII.5.1

Mộ đất

1 mộ

1.578.500

1.500.400

VII.5.2

Mộ xây đơn giản

1 mộ

4.208.600

3.998.500

VII.5.3

Mộ xây kiên cố

1 mộ

10.521.500

9.994.600

VII.5.4

Mộ xây có mái che bằng ngói

1 mộ

24.548.700

16.658.400

VII.5.5

Mộ xây có mái che bằng bê tông

1 mộ

35.070.200

23.322.200

Ghi chú:

1. Đơn giá này đã bao gồm thuế giá trị gia tăng của vật liệu.

2. Những trường hợp các cấu kiện chưa được lập đơn giá trên đây thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm ban hành đơn giá này bằng phương pháp lập dự toán

3. Chiều cao tường rào tính từ mặt móng trở lên không tính vào chiều sâu chôn móng và đã tính trát tường, chiều sâu chôn móng tính từ mặt đất là 0,5; nếu chiều sâu chôn móng lớn hơn thì được tính cộng thêm.

4. Các trường hợp cấu kiện Cổng - Tường rào (từ điểm I.1 đến I.9 nói trên) có kích thước chiều cao nhỏ hơn khoảng nhỏ nhất hoặc lớn hơn khoảng lớn nhất thì được phép quy đổi chiều cao lớn nhất hoặc nhỏ nhất về đơn vị tính m2 và nội suy đường chéo cho kích thước thực tế.

- Ví dụ: Tường rào xây gạch thực tế cao 2m, được tính như sau: Giá tường rào xây gạch cao 1,8m = 920.000đ/md, suy ra đơn giá m2=511.111 đ/m2 = 1.022.222đ/md.

5. Đơn giá mộ chôn chưa bao gồm các chi phí khác như chi phí đào mộ, chi phí bốc mộ, chi phí di chuyển mồ mả đến địa điểm mới và các chi phí hợp lí khác có liên quan. Các chi phí này và việc bồi thường, hỗ trợ về mồ mã thực hiện theo Quy định của UBND tỉnh.

6. Trường hợp vật kiến trúc có kích thước khác nằm trong khoảng kích thước từ nhỏ nhất đến lớn nhất được nội suy theo công thức:

Gt=Ga (Ht-Ha)x(Gb-Ga)/(Hb-Ha)

Trong đó:

Gt: Đơn giá chi phí cần tính (đồng);

Ht: Kích thước thực tế của vật kiến trúc cần tính đơn giá (m)

Ha: Kích thước cận dưới của quy mô giá trị cần tính (m)

Hb: Kích thước cận trên của quy mô giá trị cần tính (m)

Ga: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Ha (đồng)

Gb: Đơn giá chi phí ứng với kích thước Hb (đồng)

7. Đối với giếng khoan ở những vùng cao, những nơi có nguồn nước khó khăn, gia ban hành tại mục II.5, II.6 không phù hợp thì xác định thực tế tại thời điểm

Đối với công tác giếng nước ngoài các kích thước như quy định tại mục II thì được tính theo thực tế tại thời điểm

8. Đối với giá công tác đào ao, kênh mương ở những vùng núi cao khó khăn mà giá tại mục XVII không phù hợp thì được tính theo giá trị thực tế tại thời điểm

9. Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Sở Xây dựng để được hướng dẫn bổ sung kịp thời.

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG TỶ LỆ GIÁ TRỊ CỦA CÁC KẾT CẦU CHÍNH SO VỚI TỔNG GIÁ TRỊ CỦA NHÀ VÀ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT
(Ban hành theo Quyết định số: 30/2021/QĐ-UBND ngày 17/8 /2021 của UBND tỉnh)

Đơn vị tính: %

SỐ HIỆU

LOẠI CÔNG TRÌNH - SỐ TẦNG

MÓNG

KHUNG CỘT

TƯỜNG

NỀN, SÀN

CỬA

MÁI VÀ KẾT CẦU ĐỠ MÁI

A

NHÀ Ở

 

 

 

 

 

 

1

Nhà 1 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

22,10

 

37,56

3,74

16,18

11,33

2

Nhà 1 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM, tường quét vôi ;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

22,10

 

37,56

3,74

16,18

11,33

3

Nhà 1 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Sê nô thu nước mái bằng BTCT

Nền láng XM, tường quét vôi ;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

21,58

 

36,98

3,66

14,30

14,39

4

 Nhà 1 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Sê nô thu nước mái bằng BTCT; Nền láng XM, tường quét vôi;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

21,58

 

36,98

3,66

14,30

14,39

5

Nhà 2 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn;

Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường quét vôi ;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

12,9

 

39,75

14

17,37

7,17

6

 

Nhà 2 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn;

Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM, tường quét vôi ;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

12,9

 

39,75

14

17,37

7,17

7

Nhà 2 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn;

Sê nô thu nước mái bằng BTCT

Mái lợp ngói mực (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền láng XM, tường sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

11,65

 

46,09

10,42

15,69

6,48

8

Nhà 2 tầng:

Móng xây gạch hoặc đá các loại, giằng móng BTCT; Tường xây gạch các loại

Dầm, sàn gác bằng gỗ ván;

Cầu thang gỗ bao gồm lan can tay vịn;

Sê nô thu nước mái bằng BTCT

Mái lợp tôn lạnh, tôn màu sóng vuông (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM, tường sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

11,65

 

46,09

10,42

15,69

6,48

B

NHÀ LIÊN KẾ

 

 

 

 

 

 

1

Nhà 1 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại;

Tường xây gạch các loại;

Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng XM; Tường, trần quét vôi (hoặc sơn nước);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

24,27

4,92

20,34

2,85

5,24

33,28

2

Nhà 2 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

17,75

7,08

26,52

23,84

8,36

7,36

3

 

Nhà 2 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn;

Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng XM; Tường , trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

14,91

5,95

22,29

20,03

7,02

20,70

4

Nhà 3 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang bê tông cốt thép, lan can tay vịn;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

11,39

6,75

29,13

28,83

9,32

5,49

5

Nhà 3 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT, lan can tay vịn;

Mái BTCT, lát gạch chống nóng;

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.

10,15

6,02

25,96

25,70

8,31

14,78

6

Nhà 4 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang bê tông cốt thép, lan can tay vịn;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM; Tường , trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

8,09

10,20

26,28

30,09

11,79

4,45

7

Nhà 4 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT gồm lan can tay vịn;

Mái BTCT, lát gạch chống nóng;

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

7,44

9,39

24,18

27,69

10,85

11,36

8

 

Nhà 5 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang bê tông cốt thép gồm lan can tay vịn;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

6,35

11,31

25,99

31,29

12,07

3,90

9

Nhà 5 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, sàn, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Mái BTCT, lát gạch chống nóng;

Nền láng XM; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

5,97

10,64

24,45

29,43

11,35

9,06

C

NHÀ BIỆT THỰ

 

 

 

 

 

 

1

Nhà 01 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Tường, trần sơn nước;

Nền láng xi măng;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm các kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

25,51

6,12

27,26

3,24

12,85

15,93

2

Nhà 01 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Tường, trần sơn nước;

Nền láng xi măng;

Mái bê tông cốt thép trên dán ngói;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

18,77

4,50

20,06

2,38

9,45

35,73

3

Nhà 02 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

13,11

4,64

26,35

22,03

14,43

10,35

4

Nhà 02 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

10,70

3,78

21,50

17,97

13,02

23,93

5

Nhà 03 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Nền láng xi măng; Trần, tường sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

8,83

4,64

26,32

27,29

16,01

7,83

6

Nhà 03 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Nền láng xi măng;

Sàn BTCT; mái bê tông cốt thép trên dán ngói ;

Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

7,74

4,06

23,08

23,93

14,03

18,06

D

NHÀ CÔNG SỞ

 

 

 

 

 

 

1

Nhà 01 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

19,86

4,01

17,92

2,70

10,83

35,59

2

Nhà 02 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu dỡ mái);

Tường, trần sơn nước; Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

13,65

5,35

24,53

24,17

15,07

8,12

3

Nhà 02 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT, Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

11,99

4,70

21,53

17,04

13,23

22,42

4

Nhà 03 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT gồm lan can tay vịn;

Sàn BTCT, Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

9,41

5,48

25,33

28,74

15,64

6,31

5

Nhà 03 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

8,58

5,00

23,10

23,22

14,27

16,74

6

Nhà 04 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái) ;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

7,18

5,55

25,74

31,15

15,94

5,35

7

Nhà 04 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại ;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

6,69

5,17

23,98

26,68

14,85

13,54

8

Nhà 05 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại,;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

5,81

5,59

26,00

32,63

16,13

4,76

9

Nhà 05 tầng:

Khung chịu lực gồm: móng, cột, dầm, giằng móng bằng BTCT; Móng tường xây gạch hoặc đá các loại; Tường xây gạch các loại;

Cầu thang BTCT (bao gồm lan can tay vịn);

Sàn BTCT; Mái BTCT lát gạch chống nóng;

Nền láng xi măng; Tường, trần sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

5,49

5,28

24,58

28,78

15,25

11,52

E

NHÀ SÀN, NHÀ RÔNG

 

 

 

 

 

 

1

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường ngăn bằng gỗ ván;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;

Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,31

12,71

11,85

27,28

23,41

18,67

2

Móng xây đá các loại; giằng móng BTCT;

Tường ngăn bằng tre nứa;

Cột gỗ hoặc cột BTCT;

Sàn gỗ; Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,34

13,02

9,83

27,94

23,98

19,13

3

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường ngăn bằng gỗ ván;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;

Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,42

13,84

12,90

29,69

25,48

11,90

4

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;  8

Tường ngăn bằng tre nứa;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;

Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,46

14,20

10,72

30,48

26,16

12,22

5

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường ngăn bằng tre nứa;

Sàn tre nứa;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Sàn gỗ;

Cầu thang gỗ (bao gồm lan can tay vịn);

Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

1,45

14,11

10,65

22,32

25,98

20,73

6

 

1,60

15,51

11,70

24,54

28,56

13,34

G

NHÀ TẠM

 

 

 

 

 

 

1

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;

Nền xi măng;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

18,07

9,52

22,41

6,10

19,28

19,86

2

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;

Nền xi măng;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

19,60

10,33

24,31

6,61

20,91

13,47

3

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;

Nền đất đắp;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

18,35

9,67

22,76

4,71

19,58

20,17

4

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT, tường ngăn bằng gỗ ván;

Nền đất đắp;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

19,93

10,51

24,72

5,11

21,27

13,70

5

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;  9

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

18,48

9,74

20,76

6,24

19,72

20,31

6

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;

Mái lợp bằng tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

20,08

10,59

22,56

6,78

21,43

13,80

7

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;

Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

18,77

9,89

21,09

4,82

20,03

20,64

8

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tôn;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

20,43

10,77

22,95

5,24

21,80

14,04

9

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;

Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ,điện nước đầy đủ

18,91

9,97

18,99

6,38

20,18

20,80

10

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng tre nứa;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

20,60

10,86

20,68

6,95

21,98

14,16

11

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;

Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đắp đất;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

19,22

10,13

19,30

4,93

20,51

21,14

12

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT; 10

Cột gỗ hoặc cột BTCT. Tường ngăn bằng tre nứa;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

20,97

11,05

21,05

5,38

22,38

14,41

13

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;

Mái lợp ngói hoặc tole (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

25,55

12,59

6,60

6,72

21,53

22,25

14

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu, (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

28,00

13,80

7,23

7,37

23,59

15,25

15

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;

Mái ngói hoặc tole, (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

25,99

12,81

6,71

5,20

21,90

22,63

16

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Cột gỗ hoặc cột BTCT; Tường ngăn bằng phên đất;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

28,53

14,06

7,37

5,71

24,04

15,53

17

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT.

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

27,74

13,68

8,03

7,30

23,38

15,11

18

Móng xây đá các loại, giằng móng BTCT;

Tường xây gạch; Cột gỗ hoặc cột BTCT;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái); Nền đắp đất;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ

28,26

13,93

8,18

5,66

23,82

15,39

19

Chái tạm, hàng quán:

Cột gỗ, mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

 

16,41

 

22,76

 

60,83

20

Chái tạm, hàng quán: 11

Cột gỗ,

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền láng xi măng;

 

21,26

 

29,48

 

49,26

21

Chái tạm, hàng quán:

Cột gỗ.

Mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

 

17,36

 

18,30

 

64,34

22

Chái tạm, hàng quán:

Cột gỗ. Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền đất đắp;

 

22,88

 

24,12

 

53,00

23

Chuồng trại :

Cột gỗ;

Mái lợp ngói hoặc tôn (bao gồm kết cấu đỡ mái).

 

21,25

 

 

 

78,75

24

Chuồng trại :

Cột gỗ;

Mái lợp tranh hoặc giấy dầu (bao gồm kết cấu đỡ mái).

 

30,15

 

 

 

69,85

H

NHÀ XƯỞNG SẢN XUẤT

 

 

 

 

 

 

1

Móng trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;

Tường xây gạch các loại;

Khung thép chịu lực, vì kèo thép;

Nền bê tông;

Tường sơn nước;

Hệ thống cửa đi, cửa sổ, điện nước đầy đủ.

7,63

2,70

10,84

7,23

6,13

56,38

2

Móng, trụ BTCT, móng tường xây đá các loại, giằng BTCT;

Tường xây gạch các loại;

Vì kèo gỗ, mái lợp tôn hoặc ngói (bao gồm kết cấu đỡ mái);

Nền bê tông;

Tường quét vôi;

Hệ thống cửa đi cửa sổ, điện nước đầy đủ.

14,61

9,22

25,79

5,65

19,61

16,03

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 30/2021/QĐ-UBND về Bộ đơn giá nhà, công trình xây dựng và vật kiến trúc trên địa bàn tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 30/2021/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 17/08/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Lê Tấn Hổ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 01/09/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản