Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 30/2020/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 23 tháng10năm 2020 |
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ 53/2019/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ YÊN 05 NĂM (2020-2024)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứNghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiếtphương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 551/TTr-STNMT ngày 25/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 53/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Phú Yên về việc ban hành Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024), như sau:
a) Bổ sung Khoản 124 vàoPhần A Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
124 | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh(sau khi đã đầu tư hạ tầng theo quy hoạch được phê duyệt) |
|
|
|
|
- | Các trục đường rộng 20m | 14.000 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 12.000 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 107 vàoPhần A Mục I của Phụ lục 1 - Giá đất ở tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
107 | Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B) | 9.000 |
|
|
|
- | Đường số 1B rộng 10m (đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B đến nhà số B81) | 9.000 |
|
|
|
- | Đường số 1C rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp) | 9.000 |
|
|
|
- | Đường số 1A rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A) | 9.000 |
|
|
|
c) Bổ sung Điểm 3.20 vàoKhoản 3Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.20 | Đường số 14: |
|
|
|
|
- | Đoạn từ đường Độc Lập đến đại lộ Hùng Vương | 11.500 |
|
|
|
- | Đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Hà Huy Tập | 10.500 |
|
|
|
d) Bổ sung Điểm 3.21 vàoKhoản 3Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.21 | Các trục đường thuộc các lô đất ký hiệu 1, 2, 3 phía Đông đường Hùng Vương |
|
|
|
|
- | Đường Võ Trứ rộng 16m (đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên) | 7.500 |
|
|
|
- | Đường 7A rộng 16m (đoạn từ đại lộ Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Huyên) | 7.500 |
|
|
|
e) Bổ sung Điểm 3.22 vàoKhoản 3Phần A Mục I của Phụ lục 2 - Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất ở | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (4 xã) |
|
|
|
|
3 | Xã Bình Kiến (xã đồng bằng) |
|
|
|
|
3.22 | Đường nội bộ rộng 6m thuộc Khu đất ký hiệu số 7 thuộc Khu đất ký hiệu số 7 phía Tây đường Hùng Vương | 5.000 |
|
|
|
a) Bổ sungKhoản 107 vàoPhần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
107 | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh(sau khi đã đầu tư hạ tầng theo quy hoạch được phê duyệt) |
|
|
|
|
- | Các trục đường rộng 20m | 7.000 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 6.000 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 108vàoPhần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
108 | Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B) | 4.500 |
|
|
|
- | Đường số 1B rộng 10m (đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B đến nhà số B81) | 4.500 |
|
|
|
- | Đường số 1C rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp) | 4.500 |
|
|
|
- | Đường số 1A rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A) | 4.500 |
|
|
|
a) Bổ sung Khoản 107vàoPhần A Mục I của Phụ lục 4 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
107 | Khu tái định cư trong Dự án Hồ điều hòa Hồ Sơn và hạ tầng xung quanh(sau khi đã đầu tư hạ tầng theo quy hoạch được phê duyệt) |
|
|
|
|
- | Các trục đường rộng 20m | 5.600 |
|
|
|
- | Các trục đường rộng 16m | 4.800 |
|
|
|
b) Bổ sung Khoản 108vàoPhần A Mục I của Phụ lục 3 - Giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị 05 năm (2020-2024):
ĐVT: 1.000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
I | Thành phố Tuy Hòa |
|
|
|
|
A | Các phường 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9 (Đô thị loại II) |
|
|
|
|
108 | Khu dân cư Hưng Phú |
|
|
|
|
- | Đường số 2 rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 2 đến ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B) | 3.600 |
|
|
|
- | Đường số 1B rộng 10m (đoạn từ ngã tư đường Trần Quang Diệu-đường số 1B đến nhà số B81) | 3.600 |
|
|
|
- | Đường số 1C rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường số 1B-1C đến ngã ba đường 1C-đường Nguyễn Thiếp) | 3.600 |
|
|
|
- | Đường số 1A rộng 10m (đoạn từ ngã ba đường Tô Hiến Thành-nhà số A30 đến ngã ba đường Trần Quang Diệu-đường số 1A) | 3.600 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBNDthành phố Tuy Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày05 tháng 11 năm 2020./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 2Quyết định 49/2020/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 3Quyết định 29/2020/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá và quy định Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
- 4Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- 5Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- 6Nghị quyết 133/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2005/NQ-HĐND về bổ sung giá đất nông nghiệp trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
- 7Quyết định 36/2020/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- 8Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 9Quyết định 88/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 10Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND
- 11Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND
- 1Luật đất đai 2013
- 2Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6Quyết định 43/2015/QĐ-UBND về Bộ đơn giá xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất, định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8Quyết định 49/2020/QĐ-UBND về bổ sung Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 9Quyết định 29/2020/QĐ-UBND bãi bỏ nội dung của Quyết định 22/2020/QĐ-UBND về Bảng giá và quy định Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024
- 10Quyết định 18/2020/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- 11Nghị quyết 16/2020/NQ-HĐND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Phước giai đoạn từ năm 2020 đến năm 2024
- 12Nghị quyết 133/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết 11/2005/NQ-HĐND về bổ sung giá đất nông nghiệp trên địa bàn hai huyện Ia Grai và Đak Pơ, tỉnh Gia Lai
- 13Quyết định 36/2020/QĐ-UBND bổ sung giá đất ở vào Bảng giá các loại đất áp dụng trên địa bàn các huyện, thị xã, thành phố của tỉnh Đắk Lắk giai đoạn 2020-2024 kèm theo Quyết định 22/2020/QĐ-UBND
- 14Nghị quyết 01/2020/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 19/2019/NQ-HĐND thông qua Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai
- 15Quyết định 88/2020/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất định kỳ 5 năm (năm 2020-2024) trên địa bàn tỉnh Bình Định
- 16Quyết định 19/2020/QĐ-UBND về sửa đổi Quy định Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Lào Cai và Phụ lục kèm theo Quyết định 56/2019/QĐ-UBND
- 17Nghị quyết 17/2020/NQ-HĐND về sửa đổi Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Trà Vinh kèm theo Nghị quyết 97/2019/NQ-HĐND
Quyết định 30/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- Số hiệu: 30/2020/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 23/10/2020
- Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
- Người ký: Nguyễn Chí Hiến
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra