Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2993/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 30 tháng 12 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13/11/2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25/11/2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01/6/2020 của Chính phủ về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Nghị định số 107/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 của Chính phủ sửa đổi Nghị định số 24/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương; Nghị định số 108/2020/NĐ-CP ngày 14/9/2020 sửa đổi Nghị định số 37/2014/NĐ-CP ngày 04/4/2014 của Chính phủ quy định tổ chức các cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện.

Căn cứ Nghị quyết số 237/NQ-HĐND ngày 05/12/2020 của HĐND tỉnh Khóa XIV, kỳ họp thứ 15 về việc giao biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND cấp tỉnh, cấp huyện của tỉnh năm 2021;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1000/TTr-SNV ngày 29 tháng 12 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Giao biên chế công chức năm 2021 tỉnh Sơn La là: 2.274 biên chế, trong đó: Cấp tỉnh: 1.267; Cấp huyện: 1.007 (có biểu chi tiết kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giám đốc Sở Nội vụ: Kiểm tra, thanh tra việc chấp hành các quy định về quản lý biên chế, vị trí việc làm, cơ cấu ngạch công chức trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước.

2. Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính chỉ đạo, hướng dẫn và kiểm tra các cơ quan hành chính nhà nước thực hiện chế độ tự chủ, tự chịu trách nhiệm về sử dụng biên chế và kinh phí quản lý hành chính theo quy định của pháp luật.

3. Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:

3.1. Căn cứ số lượng biên chế và cơ cấu ngạch công chức được giao, chủ động triển khai thực hiện để tổ chức thực hiện có hiệu quả các nhiệm vụ được giao.

3.2. Việc tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thực hiện theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành, thủ trưởng các đơn vị có liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ban Tổ chức tỉnh ủy;
- Sở Nội vụ;
- Như điều 3;
- Lưu VT, NC, Hiệp (25b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

BIỂU CHI TIẾT GIAO BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 2993/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh)

STT

Tên cơ quan, đơn vị trực thuộc

Biên chế giao năm 2020

Biên chế giao năm 2021

Tăng (), giảm (-)

1

2

3

5

6

 

TỔNG CỘNG

2,274

2,274

 

I

CẤP TỈNH

1261

1267

6

1

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

60

57

-3

2

Văn phòng đoàn ĐBQH và HĐND

33

38

5

3

Ban Dân tộc

20

21

1

4

Sở Thông tin và Truyền thông

28

28

0

5

Sở Tài nguyên và Môi trường

51

53

2

6

Sở Giao thông vận tải

58

58

0

6.1

Sở Giao thông vận tải

53

54

1

6.2

Ban An toàn giao thông tỉnh

5

4

-1

7

Sở Văn hóa, Thể thao và DL

45

46

1

8

Sở Ngoại vụ

20

20

0

9

Sở Kế hoạch và Đầu tư

52

52

0

10

Sở Nội vụ

59

58

-1

11

Sở Công thương

39

39

0

12

Sở Tư pháp

34

34

0

13

Sở Lao động - TBXH

44

44

0

14

Sở Khoa học và Công nghệ

32

32

0

14.1

Sở Khoa học và Công nghệ

20

20

0

14.2

Chi cục Tiêu chuẩn ĐLCL

12

12

0

15

Sở Tài chính

66

65

-1

16

Sở Xây dựng

44

44

0

16.1

Sở Xây dựng

39

39

0

16.2

Chi cục Giám định chất lượng xây dựng

5

5

0

17

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

50

0

18

Sở Nông nghiệp và PTNT

408

408

0

18.1

Sở Nông nghiệp và PTNT

56

56

0

18.2

Chi cục Chăn nuôi, thú y và Thủy sản

25

25

0

18.3

Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

22

22

0

18.4

Văn phòng điều phối chương trình xây dựng nông thôn mới

11

11

0

18.5

Chi cục Thủy lợi

15

15

0

18.6

Chi cục Kiểm lâm

279

279

0

18.6.1

Văn phòng Chi cục

44

44

0

18.6.2

Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng số 1

10

10

0

18.6.3

Đội kiểm lâm cơ động phòng cháy chữa cháy rừng số 2

9

8

-1

18.6.4

Hạt kiểm lâm Thành phố

13

13

0

18.6.5

Hạt kiểm lâm Thuận Châu

20

20

0

18.6.6

Hạt kiểm lâm Quỳnh Nhai

16

16

0

18.6.7

Hạt kiểm lâm Mường La

16

16

0

18.6.8

Hạt kiểm lâm Sông Mã

18

19

1

18.6.9

Hạt kiểm lâm Mai Sơn

19

19

0

18.6.10

Hạt kiểm lâm Mộc Châu

20

18

-2

18.6.11

Hạt kiểm lâm Phù Yên

20

20

0

18.6.12

Hạt kiểm lâm Bắc Yên

15

15

0

18.6.13

Hạt kiểm lâm Sốp Cộp

13

14

1

18.6.14

Hạt kiểm lâm Yên Châu

14

15

1

18.6.15

Hạt kiểm lâm Vân Hồ

16

16

0

18.6.16

Hạt kiểm lâm đặc dụng Sốp Cộp

5

5

0

18.6.17

Hạt kiểm lâm đặc dụng Tà Xùa

5

5

0

18.6.18

Hạt kiểm lâm đặc dụng Xuân Nha

6

6

0

19

Thanh tra tỉnh

39

41

2

20

Sở Y tế

65

65

0

20.1

Sở Y tế

47

47

0

20.2

Chi cục Dân số KHHGĐ

9

9

0

20.3

Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm

9

9

0

21

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

14

14

0

II

CẤP HUYỆN

1,013

1,007

-6

1

UBND Thành phố Sơn La

90

89

-1

1.1

Văn phòng HĐND-UBND

20

19

-1

1.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

10

10

0

1.3

Phòng Quản lý đô thị

8

8

0

1.4

Phòng Tài nguyên - Môi trường

8

8

0

1.5

Thanh tra

4

4

0

1.6

Phòng Kinh tế

7

7

0

1.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

1.8

Phòng Lao động - TBXH

7

7

0

1.9

Phòng Tư pháp

4

4

0

1.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

1.11

Phòng Y tế

2

2

0

1.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

5

5

0

1.13

Phòng Dân tộc

1

1

0

2

UBND huyện Mai Sơn

90

89

-1

2.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

19

-1

2.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

2.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

2.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

8

8

0

2.5

Thanh tra

5

5

0

2.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

8

8

0

2.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

2.8

Phòng Lao động - TBXH

8

7

-1

2.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

2.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

2.11

Phòng Y tế

2

1

-1

2.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

2.13

Phòng Dân tộc

2

4

2

3

UBND huyện Yên Châu

80

80

0

3.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

17

-3

3.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

8

1

3.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

5

6

1

3.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

5

0

3.5

Thanh tra

5

5

0

3.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

5

6

1

3.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

3.8

Phòng Lao động - TBXH

7

7

0

3.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

3.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

3.11

Phòng Y tế

1

1

0

3.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

3.13

Phòng Dân tộc

3

3

0

4

UBND huyện Mộc Châu

86

86

0

4.1

Văn phòng HĐND - UBND

22

20

-2

4.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

8

-1

4.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

4.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

7

1

4.5

Thanh tra

5

5

0

4.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

4.7

Phòng Nội vụ

8

7

-1

4.8

Phòng Lao động - TBXH

7

6

-1

4.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

4.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

7

1

4.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

5

5

0

4.13

Phòng Dân tộc

0

3

3

5

UBND huyện Vân Hồ

79

79

0

5.1

Văn phòng HĐND - UBND

18

17

-1

5.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

5.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

5.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

5.5

Thanh tra

4

4

0

5.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

6

0

5.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

5.8

Phòng Lao động - TBXH

8

6

-2

5.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

5.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

5.11

Phòng Dân tộc

0

3

3

5.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

6

UBND huyện Mường La

88

87

-1

6.1

Văn phòng HĐND - UBND

20

19

-1

6.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

8

-1

6.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

6.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

7

7

0

6.5

Thanh tra

5

5

0

6.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

6.7

Phòng Nội vụ

8

7

-1

6.8

Phòng Lao động - TBXH

7

7

0

6.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

6.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

8

8

0

6.11

Phòng Y tế

1

1

0

6.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

6.13

Phòng Dân tộc

1

3

2

7

UBND huyện Thuận Châu

88

87

-1

7.1

Văn phòng HĐND - UBND

21

20

-1

7.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

7.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

7.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

7

7

0

7.5

Thanh tra

6

6

0

7.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

7.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

7.8

Phòng Lao động - TBXH

6

6

0

7.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

7.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

5

5

0

7.11

Phòng Y tế

2

2

0

7.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

7.13

Phòng Dân tộc

4

4

0

8

UBND huyện Quỳnh Nhai

80

80

0

8.1

Văn phòng HĐND - UBND

18

15

-3

8.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

9

0

8.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

8.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

5

0

8.5

Thanh tra

5

5

0

8.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

8.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

8.8

Phòng Lao động - TBXH

7

6

-1

8.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

8.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

8.11

Phòng Dân tộc

0

4

4

8.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

9

UBND huyện Sông Mã

85

84

-1

9.1

Văn phòng HĐND - UBND

21

19

-2

9.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

9.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

6

0

9.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

9.5

Thanh tra

5

5

0

9.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

7

7

0

9.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

9.8

Phòng Lao động - TBXH

6

6

0

9.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

9.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

9.11

Phòng Y tế

1

1

0

9.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

9.13

Phòng Dân tộc

3

4

1

10

UBND huyện Sốp Cộp

79

79

0

10.1

Văn phòng HĐND - UBND

17

17

0

10.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

9

9

0

10.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

5

5

0

10.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

5

5

0

10.5

Thanh tra

4

4

0

10.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

6

0

10.7

Phòng Nội vụ

7

7

0

10.8

Phòng Lao động - TBXH

6

6

0

10.9

Phòng Tư Pháp

3

3

0

10.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

6

6

0

10.11

Phòng Y tế

3

3

0

10.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

10.13

Phòng Dân tộc

4

4

0

11

UBND huyện Bắc Yên

80

80

0

11.1

Văn phòng HĐND - UBND

18

17

-1

11.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

7

7

0

11.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

6

6

0

11.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

11.5

Thanh tra

4

4

0

11.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

6

6

0

11.7

Phòng Nội vụ

6

6

0

11.8

Phòng Lao động - TBXH

7

7

0

11.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

11.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

11.11

Phòng Y tế

2

2

0

11.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

11.13

Phòng Dân tộc

3

4

1

12

UBND huyện Phù Yên

88

87

-1

12.1

Văn phòng HĐND - UBND

18

17

-1

12.2

Phòng Tài chính - Kế hoạch

8

8

0

12.3

Phòng Nông nghiệp và PTNT

7

7

0

12.4

Phòng Tài nguyên và Môi trường

6

6

0

12.5

Thanh tra

4

4

0

12.6

Phòng Kinh tế và Hạ tầng

8

8

0

12.7

Phòng Nội vụ

8

8

0

12.8

Phòng Lao động - TBXH

8

8

0

12.9

Phòng Tư Pháp

4

4

0

12.10

Phòng Giáo dục và Đào tạo

7

7

0

12.11

Phòng Y tế

3

3

0

12.12

Phòng Văn hóa - Thông tin

4

4

0

12.13

Phòng Dân tộc

3

3

0

13

Dự phòng

0

0

0

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2993/QĐ-UBND năm 2020 về Giao biên chế công chức năm 2021 do tỉnh Sơn La ban hành

  • Số hiệu: 2993/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 30/12/2020
  • Nơi ban hành: Tỉnh Sơn La
  • Người ký: Hoàng Quốc Khánh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 30/12/2020
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản