Hệ thống pháp luật

TỔNG CỤC HẢI QUAN
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 296/1999/QĐ-TCHQ

Hà Nội, ngày 19 tháng 8 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN SỐ 296/1999/QĐ-TCHQ NGÀY 19 THÁNG 8 NĂM 1999 BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TỐI THIỂU ÁP DỤNG ĐỐI VỚI MẶT HÀNG NHẬP KHẨU KHÔNG THUỘC CÁC NHÓM MẶT HÀNG NHÀ NƯỚC QUẢN LÝ GIÁ TÍNH THUẾ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ thẩm quyền và nguyên tắc xác định giá tính thuế hàng xuất khẩu, hàng nhập khẩu quy định tại điều 7 Nghị định số 54/CP ngày 28 tháng 8 năm 1993 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 172/1998/TT/BTC ngày 22/12/1998 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 54/CP ngày 28/8/1993, Nghị định số 94/1998/NĐ-CP ngày 17/11/1998 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư 82/1997/TT/BTC ngày 11/11/1997 của Bộ Tài chính và Thông tư số 92/1999/TT/BTC ngày 24/07/1999 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện áp giá tính thuế nhập khẩu theo hợp đồng ngoại thương;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 143/TB-VPCP ngày 23 tháng 07 năm 1999 của Văn phòng Chính phủ;
Căn cứ Điều 2, Điều 3 Quyết định 260/1999/TCHQ-QĐ ngày 26/7/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan;
Xét đề nghị của ông Cục trưởng Cục Kiểm tra thu thuế XNK,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tối thiểu sửa đổi, bổ sung bảng giá tính thuế ban hành kèm theo Quyết định 260/1999/TCHQ-QĐ ngày 26/7/1999 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.

Điều 2: Giá tính thuế các mặt hàng sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này thay thế những mặt hàng cùng loại quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định 260/1999/TCHQ-QĐ ngày 26/7/1999 do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 25 tháng 8 năm 1999.

 

Phạm Văn Dĩnh

(Đã ký)

 

BẢNG GIÁ SỬA ĐỔI BỔ SUNG BẢNG GIÁ 260/1999/QĐ-TCHQ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 296/1999/QĐ-TCHQ ngày 19/8/1999 của Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan)

Tên hàng

Đơn vị tính

Giá tính thuế (USD)

Chương 4

 

 

* Sữa bột nguyên liệu khác

Tấn

500,00

* Pho mát các loại

Kg

2,50

Chương 7

 

 

*Các loại rau, củ, trái khác (đựng trong các loại bao bì)

Kg

1,00

Chương 8

 

 

*Quả la hán kho đã chế biến Trung Quốc sản xuất

Kg

2,00

Chương 9

 

 

*Trà (chè):

 

 

- Trà túi lọc các hiệu: Lipton, Dilma, Tetley

Kg

5.00

- Trà uống liền (instant): Trà cúc, trà đào, trà chanh, trà gừng và các loại trà có pha hương liệu khác

Kg

2.00

- Trà xanh đã qua chế biến sấy khô

Kg

5.00

Chương 10

 

 

*Các loại ngũ cốc khác

Tấn

150,00

Chương 11

 

 

* Bột đao ướt

Tấn

45,00

Chương 15

 

 

* Dầu (mỡ) gốc động vật:

Tấn

500,00

*Dầu thực vật

 

 

+ Loại thô

Tấn

540,00

+ Loại đã tinh chế

Tấn

750,00

Chương 16

 

 

* Cá mòi hiệu "Ba cô gái nội trợ"

Kg

0,50

Chương 19

 

 

* Bột dinh dưỡng các hiệu

Kg

1.20

Chương 20

 

 

* Đậu nành muối

Kg

1.00

* Các loại dưa, củ muối (kể cả kim chi)

Kg

0,80

* Bột cam các hiệu

Kg

2,00

Chương 21

 

 

* Mỳ chính hiệu Boat - Brand do Indonexia sản xuất

tấn

1.000,00

* Nước sốt loại khác

lít

0,60

Chương 23

 

 

* Men chăn nuôi gia súc do Trung Quốc sản xuất

Tấn

250,00

* Thức ăn tăng trọng (dạng bột) do Trung Quốc sản xuất

Tấn

300,00

Chương 24

 

 

* Cọng thuốc lá do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

Tấn

350,00

Chương 25

 

 

* Xi măng

 

 

- Xi măng đen/xám đã đóng bao:

 

 

-- Loại khác

Tấn

40,00

- Xi măng trắng đã đóng bao

 

 

-- Loại PC40

-- Loại PC30

Tấn

-

110,00

100,00

-- Loại PC25

-

80,00

-- Loại khác

Tấn

80,00

- Xi măng loại khác

Tấn

50,00

Chương 30

 

 

* Tân dược G7 sản xuất

 

 

- Feldene Cap 20mg, 15 viên/hộp

Hộp

7,30

Chương 32

 

 

* Men mầu dùng để sản xuất gạch men

 

 

- Màu đỏ

Kg

14,00

- Màu trắng

Kg

2,50

- Màu khác

Kg

2,50

* Huỷ bỏ khung giá bột màu dùng trong sản xuất sơn quy định tại bảng giá 260/1990/QĐ-TCHQ

 

 

* Mực bút bi các màu:

 

 

- Loại không có mùi thơm

Kg

7,00

* Huỷ bỏ khung giá "Bột bả sơn tường" quy định tại bảng giá 260

 

 

Chương 33

 

 

1. Tinh dầu, hương liệu

 

 

- Hương liệu khác

Kg

3,00

- Hương rượu Cognac

Kg

10,00

2. Chế phẩm dùng cho vệ sinh

 

 

- Sáp khử mùi (dùng cho người)

Kg

7,70

- Sáp khử mùi loại khác (vệ sinh phòng)

Kg

1,50

3. Mỹ phẩm

 

 

a. Sửa đổi một số loại mỹ phẩm đã quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ.

 

 

*Mỹ phẩm DEBON

 

 

- Nhãn hiệu Lacvert

 

 

+ Son môi (cây= 3,5 gr)

Cây

4,70

+ Phấn trang điểm

gr

0,20

+ Kem chống nắng (80gr/chai)

Chai

3,04

+ Kem chống nếp nhăn (55gr/chai)

Chai

5,50

+ Kem chống nhăn vùng mắt (20gr/chai)

Chai

5,80

+ Chì kẻ môi #BE 32, #BR34, #BR38, #W R58 (3mm x 25mm x2)

Cây

1,66

- Nhãn hiệu ESSANCE

 

 

+ Son môi

Cây

1,39

+ Huỷ bỏ khung giá dung dịch làm sạch da; Dung dịch làm săn da tại bảng giá 260

 

 

- Nhãn hiệu E.Z.UP SILKY

 

 

+ Kem nền trang điểm # 50, # 70 (35ml/chai)

Chai

2,00

+ Kem nền trang điểm #21, #23, #13 (35ml/chai)

Chai

3,80

+ Huỷ bỏ khung giá kem nền trang điểm tại bảng giá 260

 

 

+ Phấn phủ trang điểm #13, #23, #33 (30gr/hộp)

Hộp

3,85

- Nhãn hiệu OPSY

 

 

+ Mặt nạ lột (180gr/hộp)

Hộp

2,14

+ Huỷ khung giá kem chống nhăn đặc biệt tại bảng giá 260

 

 

+ Sữa rửa mặt

gr

0,01

- Nhãn hiệu E.Z.UP

 

 

+ Thuốc chải lông mi # 990

ml

0,35

+ Huỷ bỏ khung giá thuốc chải lông mi tại bảng giá 260

 

 

+Kem nền trang điểm #70 (45gr/chai)

Chai

3,40

- Kem lót trang điểm #70 ISA KNOX (30ml/chai)

Chai

2,49

- Sữa tắm BODY WELL (250ml/chai)

Chai

1,90

- Sữa tắm BODY WASH (350ml/chai

Chai

2,90

b. Bổ sung một số loại mỹ phẩm

 

 

* Mỹ phẩm SUCCESSFUL

 

 

+ Nước thơm

100ml

2,00

+ Dầu gội đầu đã đóng trong bao bì

Lít

1,50

+ Kem dưỡng da

100gr

1,20

+ Chất làm trắng răng

100ml

0,80

+ Kem bọt

Lít

1,00

* Mỹ phẩm GERVAS, LAFFAIR, JC

 

 

+ Kem tắm, dầu tắm

lít

1,00

+ Dầu gội đầu đã đóng trong bao bì

lít

1,50

+ Lăn nách, xịt thân thể

lít

3,00

+ Phấn thơm thoa thân thể

kg

1,20

+ Phấn rôm

100gr

0,20

* Mỹ phẩm JIN - LONG

 

 

+ Phấn trang điểm

gram

0,03

+ Phấn hồng

gram

0,02

c, Huỷ bỏ khung giá mỹ phẩm các nhãn hiệu khác quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng khung giá sau:

 

 

* Kem:

 

 

- Kem thoa da, thoa mặt

gram

0,07

- Kem lột da

lít

4,20

- Kem trang điểm chống nắng (kem nền, kem lót)

gram

0,20

- Kem chống nắng khi tắm biển

lít

4,20

- Kem dưỡng tóc

kg

10,00

- Kem tẩy trang (dạng cát dùng tẩy tế bào chết)

lít

7,00

- Kem thoa da (chống nhăn)

lít

8,50

- Kem cạo lông mặt, làm mịn da

kg

10,00

- Kem massage làm tan mỡ

kg

15,00

* Sữa:

 

 

- Sữa nước tẩy trang

lít

10,00

- Sữa dưỡng da các loại

lít

4,20

- Sữa chống nắng khi tắm biển

lít

4,20

* Phấn:

 

 

- Phấn trang điểm (phấn nền, lót)

gram

0,15

- Phấn mắt, phấn má

gram

0,10

- Phấn thơm thoa người

kg

4,00

- Mascara

Cây

2,00

* Son:

 

 

- Son môi các loại

Cây

1,00

- Son bóng

cây

0,50

* Bút chì:

 

 

- Bút chì kẻ mắt, môi

cây

0,50

- Bút chì kẻ lông mày

cây

0,30

* Dầu các loại:

 

 

- Dầu dưỡng da dạng viên (hộp = 100 viên)

hộp

1,40

- Dầu dưỡng da dạng nước

lit

3,00

- Dầu tắm, sữa tắm

lít

2,50

- Dầu gội dầu dạng chưa đóng trong bao bì để bán lẻ

lít

1,70

- Dầu gội đầu đã đóng trong các loại bao bì để bán lẻ

lít

2,50

- Dung dịch làm mát da, săn da

lít

10,00

* Nước hoa:

 

 

- Eau de Parfume

ml

0,14

- Eau de Toilet

ml

0,07

- Eau de Cologne

ml

0,03

* Vaselin thoa da

lít

2,00

* Mỹ phẩm dưỡng tóc: gôm (keo), gel, mousse

kg

2,00

* Thuốc nhuộm tóc (hộp = 60ml x2lọ)

Hộp

0,60

* Nước súc miệng

lít

6,00

* Sơn, dưỡng móng tay

ml

0,07

* Phấn rôm trẻ em

100gr

0,45

Chương 34

 

 

* Huỷ bỏ khung giá chất khử mùi hiệu Elite quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ

 

 

* Sáp đánh bóng nền nhà

lít/kg

3,00

* Dầu bóng rạng lỏng

lít

3,00

* Nến cây các loại

 

 

+ Loại có mùi thơm

kg

0,50

+ Loại không có mùi thơm

kg

0,30

* Dầu nhờn loại khác

lít

0,70

Chương 35

 

 

* Huỷ bỏ khung giá Keo dán đơn năng, keo dán đa năng quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ

 

 

* Keo dán

 

 

+ Loại đóng vỉ, tuýp dưới 20 gram

kg

10,00

+ Loại đóng vỉ, tuýp từ 20 gram đến 120 gram

kg

6,00

+ Loại đóng vỉ tuýp trên 120 gram

kg

2,00

+ Loại chưa đóng vỉ, tuýp

kg

1,00

Chương 37

 

 

* Giấy ảnh

 

 

+ Giấy ảnh mầu

 

 

- Dạng cuộn:

 

 

-- Loại khổ chưa được quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ thì qui đổi theo m2 để tính

m2

1,80

- Dạng tờ:

 

 

-- Loại khổ chưa được quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ thì qui đổi theo m2 để tính

m2

2,00

+ Giấy ảnh đen trắng (dạng tờ)

 

 

-- Loại khổ chưa được quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ thì qui đổi theo m2 để tính

m2

1,80

Chương 38

 

 

* Bình xịt muỗi, gián ... (600ml/bình)

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

bình

0,50

+ Do các nước khác sản xuất

bình

0,80

+ Huỷ bỏ khung giá Chất chế phẩm ô xy hoá cao su quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ

 

 

Chương 39

 

 

* Huỷ bỏ khung giá ống PVC luồn dây điện các loại, ống nhựa PVC dẫn chất lỏng quy định tại bảng giá 260 và áp dụng thống nhất khung giá sau

 

 

* Ống nhựa PVC

 

 

- Phi dưới 16 mm

mét

0,10

- Phi 16 mm đến dưới 25 mm

mét

0,15

- Phi 25 mm đến dưới 30 mm

mét

0,25

- Phi 30 mm đến dưới 50 mm

mét

0,35

- Phi 50 mm đến dưới 60 mm

mét

0,65

- Phi 60 mm đến dưới 80 mm

mét

0,75

- Phi 80 mm đến dưới 100 mm

mét

1,00

- Phi 100 mm đến dưới 125 mm

mét

1,40

- Phi 125 mm đến dưới 150 mm

mét

2,00

- Phi 150mm

mét

3,20

- Phi trên 150 mm

mét

3,50

* Thùng đựng rác có nắp đậy có cần đạp bật nắp

 

 

- Loại 5 đến 10 lít

chiếc

0,80

- Loại trên 10 lít

chiếc

1,00

* Ca, ly, gáo loại từ 2 lít trở xuống (sử dụng nhiều lần)

chiếc

0,15

Chương 44

 

 

* Huỷ bỏ khung giá khung in (bằng gỗ) kích thước (20x30)cm, dùng cho sản xuất giầy quy định tại bảng giá 260

 

 

Chương 48

 

 

* Tã lót trẻ sơ sinh (bỉm trẻ em) bằng bông giấy sử dụng 1 lần:

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

chiếc

0,03

+ Do các nước khác sản xuất

chiếc

0,04

* Khăn giấy các loại

tấn

700,00

Chương 61, 62, 63

 

 

* Quần các loại (quần dài)

 

 

- Quần âu người lớn

chiếc

4,00

* Váy, quần short (quần ngắn) tính bằng 70% quần dài cùng loại

 

 

* Bạt dết bằng sợi tơ dứa (nilon)

m2

0,05

Chương 64

 

 

* Giầy bata

đôi

0,40

Chương 70

 

 

* Kính xây dựng

 

 

+ Kính màu, kính hoa

 

 

- Loại dầy dưới 1mm

m2

2,00

- Loại dầy từ 1mm đến dưới 2mm

m2

2,50

- Loại dầy từ 2mm đến dưới 4mm

m2

4,00

- Loại dầy từ 4mm đến dưới 6mm

m2

5,00

- Loại dầy từ 6 mm đến dưới 8 mm

m2

8,00

- Loại dầy từ 8 mm đến dưới 10 mm

m2

9,00

- Loại dầy từ 10 mm đến 12 mm

m2

12,00

- Loại từ 12 mm trở lên

m2

13,00

+ Kính cường lực (kính chịu lực), kính phản quang

 

 

- Loại dầy từ 1mm

m2

2,10

- Loại dầy từ 1mm đến dưới 2mm

m2

3,00

- Loại dầy từ 2 mm đến dưới 4 mm

m2

4,50

- Loại dầy từ 4 mm đến dưới 6 mm

m2

6,00

- Loại đày từ 6 mm đến 8 mm

m2

9,00

- Loại dầy từ 8mm đến dưới 10mm

m2

10,00

- Loại dầy rừ 10mm đến dưới 12 mm

m2

13,50

- Loại dầy từ 12 mm trở lên

m2

15,00

Chương 72

 

 

* Thép góc, thép hình các dạng

tấn

300,00

* Thép lá, thép tấm đen (loại quy chuẩn), chưa mạ/tráng/phủ

 

 

- Loại dầy dưới 0,25 mm

tấn

560,00

- Loại dầy từ 0,25 mm đến dưới 0,35 mm

tấn

540,00

- Loại dầy từ 0,35 mm đến dưới 0,47 mm

tấn

500,00

- Loại dầy từ 0,47 mm đến dưới 0,55 mm

tấn

460,00

- Loại dầy từ 0,55 mm đến dưới 0,70 mm

tấn

420,00

- Loại dầu từ 0,70 mm đến dưới 1 mm

tấn

400,00

- Loại dầy từ 1 mm đến 1,5 mm

tấn

360,00

- Loại dầy từ 1,5 mm đến dưới 3 mm tấn

tấn

270,00

- Loại dầy từ 3 mm trở lên

tấn

220,00

Chương 76

 

 

* Nhôm dát mỏng, đã bồi trên giấy, plastic

tấn

2.200,00

Chương 82

 

 

* Dũa kim loại 10cm -> 13cm

chiếc

0,20

Chương 83

 

 

* Huỷ bỏ khung giá ca sắt mạ có quai phi dưới 10 cm (12 cái/thùng) do Trung Quốc sản xuất quy định tại Bảng giá 260

 

 

Chương 84

 

 

* Máy nén khí chạy động cơ Diezel, máy xay sát gạo chạy động cơ Diezel tính theo giá động cơ Diezel cùng công suất quy định tại Bảng giá số 68/1999/QĐ/BTC.

 

 

* Động cơ xe ôtô (máy xe ô tô)

 

 

+ Do G7 sản xuất:

 

 

- Xe tải

 

 

-- Loại lắp cho xe dưới 2 tấn

chiếc

650,00

-- Loại lắp cho xe từ 2 tấn đến dưới 4 tấn

chiếc

1.000,00

-- Loại lắp cho xe từ 4 tấn đến dưới 6 tấn

chiếc

1.500,00

-- Loại lắp cho xe từ 6 tấn đến dưới 8 tấn

chiếc

2.000,00

-- Loại lắp cho xe từ 8 tấn đến dưới 12 tấn

chiếc

2.700,00

-- Loại lắp cho xe từ 12 tấn đến dưới 15 tấn

chiếc

3.000,00

-- Loại lắp cho xe từ 15 tấn đến dưới 20 tấn

chiếc

3.200,00

-- Loại lắp cho xe từ 20 tấn đến dưới 30 tấn

chiếc

3.500,00

-- Loại lắp cho xe từ 30 tấn trở lên

chiếc

4.000,00

- Xe buýt trở khách

 

 

-- Loại trên 15 chỗ đến 20 chỗ

chiếc

2.200,00

-- Loại từ 21 chỗ đến 30 chỗ

chiếc

3.100,00

-- Loại từ 31 chỗ đến 40 chỗ

chiếc

3.800,00

-- Loại từ 41 chỗ đến 50 chỗ

chiếc

4.700,00

-- Loại từ 51 chỗ đến 60 chỗ

chiếc

5.800,00

- Xe du lịch (từ 15 chỗ trở xuống)

 

 

-- Loại công suất dưới 2,0

chiếc

1.200,00

-- Loại công suất từ 2.0 đến dưới 2.5

chiếc

1.600,00

-- Loại công suất từ 2.5 đến dưới 3.0

chiếc

2.000,00

-- Loại công suất từ 3.0 đến dưới 4.0

chiếc

2.500,00

-- Loại công suất từ 4.0 trở lên

chiếc

2.700,00

+ Do các nước khác sản xuất tính bằng 70% giá hàng cùng loại do G7 sản xuất

 

 

* Máy xe gắn máy

 

 

- Loại dưới 70 cc

chiếc

190,00

- Loại từ 70 cc đến dưới 90 cc

chiếc

220,00

- Loại trên 90 cc đến 110 cc

chiếc

260,00

- Loại trên 110 cc

chiếc

300,00

* Máy cày, máy xới

 

 

a. Loại 2 bánh

 

 

+ Loại động cơ chạy xăng

 

 

- Loại 5 HP

chiếc

240,00

- Loại trên 5 HP đến 6 HP

chiếc

280,00

- Loại trên 6 HP đến 8 HP

Chiếc

340,00

- Loại trên 8 HP đến 9 HP

chiếc

400,00

- Loại trên 9 HP đến 10 HP

chiếc

420,00

- Loại trê 10 HP đến 11 HP

chiếc

480,00

- Loại trên 11 HP đến 13 HP

chiếc

520,00

- Loại trên 13 HP đến 15 HP

chiếc

600,00

- Loại trên 15 HP đến 20 HP

chiếc

700,00

- Loại trên 20 HP đến 25 HP

chiếc

800,00

- Loại trên 25 HP được tính trên cơ sở quy đổi công suất của loại 25 HP

 

 

+ Loại động cơ Diezel

 

 

- Loại 5 HP

chiếc

460,00

- Loại trên 5 HP đến dưới 8 HP

chiếc

500,00

- Loại từ 8 HP đến dưới 10 HP

chiếc

600,00

- Loại từ 10 HP đến dưới 15 HP

chiếc

1.100,00

- Loại từ 15 HP đến dưới 20 HP

chiếc

1.300,00

- Loại từ 20 HP đến dưới 30 HP

chiếc

1.800,00

- Loại từ 30 HP đến dưới 40 HP

chiếc

2.600,00

- Loại từ 40 HP đến dưới 50 HP

chiếc

3.200,00

- Loại từ 50 HP đến 60 HP

chiếc

3.600,00

- Loại trên 60 HP được tính trên cơ sở quy đổi công suất của loại 60 HP

 

 

b. Loại 4 bánh tính bằng 125% loại 2 bánh

 

 

c. Nếu nhập rời từng bộ phận thì xác định như sau:

 

 

+ Động cơ tính bằng 50%

 

 

+ Dàn cày, dàn xới tính bằng 20%

 

 

+ Thân máy cày, máy xới tính bằng 30%

 

 

d. Trường hợp nhập riêng dàn cày, dàn xới (không đi kèm với động cơ, thân máy) thì tính như sau:

 

 

+ Dàn cày (loại đơn)

 

 

- Loại lưỡi dài 1,6m

bộ

80.00

- Loại lưỡi dài 1,8m

bộ

100,00

- Loại lưỡi dài 2m

bộ

120,00

+ Dàn xới

 

 

- Loại 18 lưỡi

bộ

100,00

- Loại 20 lưỡi

bộ

120,00

- Loại 22 lưỡi

bộ

150,00

* Máy tính (Calculator)

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại hoạt động bằng pin

 

 

-- Loại 8 số

Chiếc

1,00

-- Loại 10 số

Chiếc

1,80

-- Loại 12 số

Chiếc

2,50

Loại hoạt động bằng ánh sáng

 

 

-- Loại 8 số

Chiếc

0,40

-- Loại 10 số

Chiếc

0,70

-- Loại 12 số

Chiếc

1,20

* Loại do các nước khác sản xuất tính bằng 200% loại trên do Trung Quốc sản xuất

 

 

Chương 85

 

 

* Máy nén khí chạy động cơ điện tính theo giá mô tơ điện cùng loại quy định tại bảng giá số 260/1999/QĐ-TCHQ.

 

 

* Mô tơ điện

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại dưới 1/2 HP

Chiếc

5,00

- Loại 1/2 HP

Chiếc

10,00

- Loại 3/4 HP

Chiếc

15,00

- Loại 1 HP

Chiếc

30,00

- Loại trên 1 HP đến dưới 3 HP

Chiếc

55,00

* Mô tơ điện loại nhỏ công suất dưới 10W

Chiếc

0,20

* Máy phát điện

 

 

- Loại chạy xăng tính bằng 70% loại chạy dầu (diezel)

 

 

* Máy biến thế do các nước sản xuất

 

 

- Loại dưới 600W

Chiếc

4,00

- Loại từ 600 W đến dưới 1000 W

Chiếc

5,50

- Loại 1000W

Chiếc

8.00

* Bóng đèn neon

 

 

+ Do các nước ngoài Trung Quốc sản xuất

 

 

- Loại dài 0,6m/bóng

Chiếc

0,42

- Loại trên 0,6m/bóng đến 1,2m/bóng

Chiếc

0,52

* Huỷ bỏ khung giá công tắc tơ loại 3 pha quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ và áp dụng theo mức giá công tắc từ

 

 

* Dây điện các loại

 

 

- Dây đơn (100m/cuộn)

 

 

-- Loại có thiết diện lõi kim loại từ 0,75 mm2 trở xuống

Cuộn

1,30

-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 0,75 mm2 đến 1,5mm2

Cuộn

1,80

-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 1,5 mm2 đến 2,5 mm2

Cuộn

2,30

-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 2,5 mm2 đến 4mm2

Cuộn

3,00

-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 4mm2 đến 6 mm2

Cuộn

4,20

-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 6mm2 đến 10 mm2

Cuộn

7,20

-- Loại có thiết diện lõi kim loại trên 10mm2

Cuộn

9,00

- Dây đôi tính bằng 150% dây đơn cùng kích thước

 

 

Chương 85

 

 

* Pin thường không sạc

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

 

 

- Pin vuông loại 9v

Viên

0,20

+ Do các nước khác sản xuất

 

 

- Phin vuông loại 9v

Viên

0,60

* Pin điện thoại di động

 

 

- Hiệu khác

Viên

5,50

* Siêu sắc thuốc bằng điện Trung Quốc sản xuất

Chiếc

4,00

* Ấm đun nước điện bằng thép không rỉ Trung Quốc sản xuất:

 

 

+ Loại dưới 02 lít

Chiếc

3,00

+ Loại từ 2 đến 4 lít

-

4,00

+ Loại trên 4 lít

-

5,50

* Máy thuỷ điện nhỏ Trung Quốc sản xuất

 

 

+ Loại từ 300W trở xuống

Chiếc

5,00

+ Loại trên 300 đến 500W

-

8,00

+ Loại trên 500 đến 700 W

-

10,00

+ Loại trên 700 đến 1000W

-

14,00

* Đồng hồ đo điện vạn năng do Trung Quốc sản xuất

Chiếc

 

+ Loại đo kim

-

1,00

+ Loại hiện số điện tử

-

2,00

* Đồng hồ vôn kế Trung Quốc sản xuất

Chiễc

0,25

Chương 87

 

 

* Phụ tùng xe máy

 

 

- Bu - ji

Chiếc

0,30

- Cate máy

 

 

-- Dùng cho loại xe có đề (bộ = 2 cái)

Bộ

8,00

- Huỷ bỏ khung giá bánh tăng sên cam cao su (bánh trung gian) quy định tại bảng giá 260

 

 

- Cu ron đèn

Chiếc

0,50

* Phụ tùng xe đạp

 

 

- Trục giữa

Bộ

0,25

- Nồi giữa (2cái/bộ) kèm bi

Bộ

0,50

- Ghi đông + bộ ổ lái

-

1,40

* Rơ moóc dùng để trở container

 

 

- Loại 40 feet

Chiếc

4.000,00

- Loại 20 feet

-

2.000,00

Chương 90

 

 

* Máy photocopy

 

 

1. Máy photocopy đơn sắc

 

 

- Loại có tốc độ chụp từ 15 bản/phút trở xuống

Chiếc

1.200,00

- Loại có tốc độ chụp từ 16 bản đến 27 bản/ phút

-

1.800,00

- Loại có tốc độ chụp trên 27 bản/phút

-

2.600,00

- Nếu có chức năng chụp hai mặt (tự đảo giấy) thì cộng thêm 400USD

 

 

2. Máy photocopy đơn sắc chụp khổ A0 (khổ lớn)

 

 

- Loại tự động đưa giấy, cắt giấy

Chiếc

7.000,00

- Loại không tự động đưa giấy, cắt giấy

Chiếc

3.500,00

* Kính, gọng kính do Trung Quốc sản xuất tính bằng 50% cùng loại quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ- TCHQ

 

 

Chương91

 

 

* Đồng hồ

 

 

+ Loại lên giấy và tự động

 

 

- Do Thuỵ Sĩ sản xuất

 

 

-- Hiệu khác

Chiễc

50,00

- Do Trung quốc sản xuất

-

3,00

- Do các nước khác sản xuất

-

10,00

+ Loại điện tử Quartz

 

 

- Do Thuỵ Sĩ sản xuất

 

 

-- Loại vỏ nhựa

Chiếc

13,00

-- Loại vỏ kim loại

-

20,00

- Do Trung Quốc sản xuất

-

3,00

- Do các nước khác sản xuất

-

6,00

+ Đồng hồ để bàn loại không chuông tính bằng 80% loại đồng hồ để bàn có chuông

 

 

* Phụ tùng đồng hồ

 

 

+ Máy đồng hồ treo tường

 

 

- Do Trung Quốc sản xuất

Chiếc

0,20

- Do các nước khác sản xuất

Chiếc

1,00

+ Máy đồng hồ Quartz

 

 

- Do Trung Quốc sản xuất

Chiếc

1,00

- Do các nước khác sản xuất

-

2,00

+ Dây đồng hồ đeo tay

 

 

- Bằng Simily

Chiếc

0,10

- Bằng da

Chiếc

0,25

- Bằng sắt mạ

Chiếc

0,15

Chương 94

 

 

* Điệm các loại

 

 

- Loại thường (không có lò so) tính bằng 50% loại có lò so

 

 

* Đèn các loại

 

 

+ Đèn chùm trang trí

 

 

- Loại từ 4 bóng đến dưới 10 bóng

Bộ

25,00

- Loại từ 10 bóng trở lên

Bộ

35,00

+ Đèn trang trí gắn tường

 

 

- Loại 2 đến 4 bóng có chụp (bát)

Chiếc

5,00

- Loại một bóng có chụp (bát)

Chiếc

3,00

* Đèn xạc điện 1 chiều (DC) dùng bóng đèn 1,5V Trung Quốc sản xuất

Chiếc

0,40

Chương 95

 

 

* Xe nôi (xe đẩy trẻ em)

 

 

+ Do Trung Quốc sản xuất

Chiếc

5,00

+ Do các nước khác sản xuất

-

8,00

* Búp bê biết kêu và có các hoạt động khác bằng pin

 

 

+ Loại có chiếu cao trên 50 cm

Con

4,00

+ Loại có chiếu cao từ 30 đến 50 cm

-

3,00

+ Loại có chiều cao từ 20 đến dưới 30 cm

-

2,00

+ Loại có chiều cao dưới 20 cm

-

1,00

* Búp bê loại khác tính bằng 30% giá loại cùng kích thước quy định ở trên

 

 

* Đèn lồng xách tay (đèn trung thu) thắp sáng bằng pin

Chiếc

0,30

* Đồ chơi vận hành bằng cót, bánh đà tính bằng 30% loại có cùng kích thước vận hành bằng pin quy định tại bảng giá 260/1999/QĐ-TCHQ

 

 

* Banh (bóng) tennis hiệu Nassau do Indonnesia

quả

0,25

Chương 96

 

 

* Dây kéo (dây khoá kéo) dạng sợi rời:

 

 

+ Dây nylon

 

 

- Loại dài đến 20 cm

Sợi

0,40

- Loại dài trên 20 cm đến dưới 60 cm

-

0,06

- Loại dài từ trên 60 cm đến dưới 70 cm

-

0,08

- Loại dài từ 70 cm trở lên

-

0,10

+ Dây kim loại tính bằng 140% loại dây nylon

 

 

* Bút bi vỏ kim loại kể cả nắp kim loại, thân nhựa

Chiếc

0,50

* Kẹp tóc các loại

Kg

3,00

* Các mặt hàng quy định giá tại bảng giá 260 và bảng giá ban hành kèm theo quyết định này, nếu nhập rời dạng linh kiện đồng bộ thì tính bằng 90% giá nguyên chiếc cùng loại.

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 296/1999/QĐ-TCHQ ban hành bảng giá tính thuế tối thiểu áp dụng đối với mặt hàng nhập khẩu không thuộc các nhóm mặt hàng Nhà nước quản lý giá tính thuế do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

  • Số hiệu: 296/1999/QĐ-TCHQ
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 19/08/1999
  • Nơi ban hành: Tổng cục Hải quan
  • Người ký: Phan Văn Dĩnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 25/08/1999
  • Ngày hết hiệu lực: 15/01/2000
  • Tình trạng hiệu lực: Hết hiệu lực
Tải văn bản