Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2947/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 14 tháng 12 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

ĐIỀU CHỈNH PHỤ LỤC QUY ĐỊNH ĐÁNH GIÁ MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Công nghệ thông tin ngày 29/6/2006;

Căn cứ Nghị định số 64/2007/NĐ-CP ngày 10/4/2007 của Chính phủ quy định ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh ban hành quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông tại Tờ trình số 57/TTr-STTTT ngày 08/12/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng ban hành kèm theo Quyết định số 688/QĐ-UBND ngày 10/4/2013 của UBND tỉnh Lâm Đồng (Phụ lục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2483/QĐ-UBND ngày 04/12/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, VX1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Trí Dũng

 

PHỤ LỤC 1

PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DÀNH CHO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH
(Kèm theo Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A

THÔNG TIN CHUNG:

1

Tên đơn vị:

2

Địa chỉ:

3

Điện thoại, Fax:

4

Email:

5

Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử:

6

Tổng số cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị:

 

B

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Nhóm

Chỉ tiêu

Cách tính điểm

Điểm tối đa

Điểm tự chấm

Điểm thẩm định

I

HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

50

 

 

1

Tỷ lệ CBCC-VC của cơ quan được trang bị máy tính (Lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe): ………%

Tỷ lệ x 20

20

 

 

2

Mạng LAN tại đơn vị có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin

 

20

 

 

2,1

- Tường lửa (phần cứng, phần mềm)

5 điểm

 

 

 

2,2

- Sao lưu dự phòng

5 điểm

 

 

 

2,3

- Phần mềm diệt virus (có bản quyền)

5 điểm

 

 

 

2,4

- Khác, đề nghị ghi rõ: ……………………………

5 điểm

 

 

 

3

Đơn vị có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng

 

10

 

 

3,1

- Có

10 điểm

 

 

 

3,2

- Không

0 điểm

 

 

 

II

NGUỒN NHÂN LỰC

 

50

 

 

1

Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm trong CQNN về CNTT của đơn vị (bao gồm cả đơn vị sự nghiệp trực thuộc):

20 điểm

20

 

 

2

Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm tham gia các khóa đào tạo, tập huấn về CNTT do cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm

10 điểm

10

 

 

3

Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc

Tỷ lệ * 20

20

 

 

III

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TRONG HOẠT ĐỘNG NỘI BỘ CỦA CQNN

 

350

 

 

1

Phần mềm quản lý văn bản và điều hành (không áp dụng với văn bản thuộc danh mục bí mật nhà nước)

 

40

 

 

1,1

Tỷ lệ văn bản đến được xử lý thông qua phần mềm trên tổng số văn bản đến của đơn vị

Tỷ lệ x 10

10

 

 

1,2

Tỷ lệ văn bản đi được xử lý thông qua phần mềm trên tổng số văn bản đi của đơn vị

Tỷ lệ x 10

10

 

 

1,3

Tỷ lệ văn bản đi của đơn vị được phát hành qua trục liên thông văn bản điện tử trên tổng số văn bản đi của đơn vị (không tính văn bản đi phát hành trong nội bộ)

Tỷ lệ x 10

10

 

 

1,4

Triển khai phần mềm đến 100% đơn vị sự nghiệp trực thuộc (nếu có)

10 điểm

10

 

 

2

Chữ ký số

 

10

 

 

 

Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ Tổng số bản văn bản đi của đơn vị

Tỷ lệ x 10

10

 

 

3

Thư điện tử (thư điện tử công vụ (@lamdong.gov.vn; thư điện tử ngành dọc cấp...)

 

20

 

 

3,1

Đơn vị có sử dụng thư điện tử công vụ của tổ chức

10 điểm

10

 

 

3,2

Tỷ lệ thư điện tử công vụ sử dụng thường xuyên/ Tổng số thư điện tử công vụ được cấp

Tỷ lệ x 10

10

 

 

4

Cung cấp Dịch vụ công trực tuyến

 

80

 

 

4,1

Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành chính trên Cổng dịch vụ công hoặc trên trang thông tin điện tử

 

10

 

 

 

- Đầy đủ

10 điểm

 

 

 

 

- Không đầy đủ

0 điểm

 

 

 

4,2

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

 

20

 

 

 

- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên tổng số TTHC đủ điều kiện lên mức độ 3 theo quy định: ……………%

Ghi chú: dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 được tính: dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 Dịch vụ công trực tuyến mức độ 4

- Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm cung cấp danh mục TTHC/DVC trực tuyến đủ đủ điều kiện lên mức độ 3, mức độ 4 do ngành, lĩnh vực quản lý, Trung tâm Phục vụ hành chính công - Văn phòng UBND tỉnh thẩm định

Tỷ lệ * 10

10

 

 

 

- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên tổng số TTHC đủ điều kiện lên mức độ 4 theo quy định: ……………%

Ghi chú: Cơ quan, đơn vị có trách nhiệm cung cấp danh mục TTHC/DVC trực tuyến đủ đủ điều kiện lên mức độ 4 do ngành, lĩnh vực quản lý, Trung tâm Phục vụ hành chính công - Văn phòng UBND tỉnh thẩm định

Tỷ lệ * 10

10

 

 

4,3

DVCTT mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ

 

30

 

 

 

Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 có phát sinh hồ sơ (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến)

Tỷ lệ * 5

5

 

 

 

Tỷ lệ DVCTT mức độ 4 có phát sinh hồ sơ (gồm cả trực tuyến và không trực tuyến)

Tỷ lệ * 5

5

 

 

 

Tỷ lệ DVCTT mức độ 3 có phát sinh hồ sơ trực tuyến

Tỷ lệ * 10

10

 

 

 

Tỷ lệ DVC mức độ 4 có phát sinh hồ sơ trực tuyến

Tỷ lệ * 10

10

 

 

4,4

Hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4

 

20

 

 

 

- Tỷ lệ Hồ sơ giải quyết của DVCTT mức độ 3/tổng hồ sơ giải quyết của đơn vị (trực tuyến và giấy)

Tỷ lệ * 10

10

 

 

 

- Tỷ lệ Hồ sơ giải quyết của DVCTT mức độ 4/tổng hồ sơ giải quyết của đơn vị (trực tuyến và giấy)

Tỷ lệ * 10

10

 

 

5

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI)

 

30

 

 

5,1

Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI

Tỷ lệ x 10

10

 

 

5,2

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI

Tỷ lệ x 10

10

 

 

5,3

Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI

Tỷ lệ x 10

10

 

 

6

Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến

 

15

 

 

6,1

Có xây dựng nội dung tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị

5 điểm

5

 

 

6,2

Triển khai nội dung tuyên truyền qua hình thức:

- Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn vị hoặc báo, đài, Fanpage

- Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

10 điểm

10

 

 

7

Cổng/trang thông tin điện tử

 

70

 

 

7,1

Có đầy đủ kênh/chuyên trang theo NĐ 43/2011/NĐ-CP.

20 điểm

20

 

 

7,2

Kênh/chuyên trang cung cấp đầy đủ các thông tin:

 

 

 

 

7,2,1

Tin tức hoạt động của đơn vị bình quân 10 tin/tháng

20 điểm

20

 

 

 

- Đầy đủ (20 điểm)

 

 

 

 

 

- Không đầy đủ (0 điểm)

 

 

 

 

7,2,2

Thông tin các chuyên mục trên trang thông tin điện tử được cập nhật thường xuyên

20 điểm

20

 

 

 

- Cập nhật thường xuyên (20 điểm)

 

 

 

 

 

- Không cung cấp thông tin hoặc không cập nhật thường xuyên (0 điểm)

 

 

 

 

7,3

Tỷ lệ văn bản được đăng tải trên trang thông tin điện tử/ tổng số văn bản đi của đơn vị

Tỷ lệ x 10

10

 

 

8

Đảm bảo an toàn an ninh thông tin

 

40

 

 

8,1

Tỷ lệ Hệ thống thông tin đã được xác định cấp độ hệ thống thông tin theo quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ

Tỷ lệ x 10

10

 

 

8,2

Trong năm không để xảy ra mất an toàn an ninh thông tin (mất dữ liệu, botnet...)

Ghi chú: số liệu do Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia cung cấp, Sở TTTT quản lý

10 điểm

10

 

 

8,3

Phát hiện và xử lý sự cố (tự phát hiện hoặc nhận được cảnh báo)

- Báo cáo ngay (không quá 01 ngày) sự việc cho lãnh đạo cơ quan và chuyển văn bản cho cơ quan chuyên môn (Sở TT&TT)

- Thực hiện theo đúng quy trình về đảm bảo ATTT (không xảy ra sự cố được trọn điểm)

20 điểm

20

 

 

9

Ứng dụng phần mềm khác

 

35

 

 

9,1

Phần mềm Quản lý nhân sự

5 điểm

5

 

 

9,2

Phần mềm Quản lý kế toán - tài chính

5 điểm

5

 

 

9,3

Phần mềm Quản lý tài sản

5 điểm

5

 

 

9,4

Phần mềm quản lý chuyên ngành do đơn vị triển khai

- Phục vụ nội bộ cơ quan (mỗi phần mềm 1 điểm)

- Phục vụ cho toàn ngành, toàn tỉnh (mỗi phần mềm 2 điểm)

10 điểm

10

 

 

9,5

Phần mềm chuyên ngành đáp ứng tiêu chí:

- Đã cho phép kết nối chia sẻ dữ liệu toàn ngành, toàn tỉnh

10 điểm

10

 

 

IV

CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT

 

50

 

 

1

Thành lập Ban chỉ đạo hoặc Tổ công nghệ thông tin

- Số hiệu, ngày ký: ……………………………….

10 điểm

10

 

 

2

Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT (có danh mục các nhiệm vụ theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền)

- Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....)

10 điểm

10

 

 

3

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch đề ra đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng CNTT;

Tỷ lệ x 10

10

 

 

4

Ban hành Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...); - Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....)

5 điểm

5

 

 

5

Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn thông tin; - Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....)

 

5

 

 

5,1

- Số hiệu, ngày ký: ………………………………..

5 điểm

 

 

 

5,2

- Không

 

 

 

 

6

Ban hành các văn bản khác nhằm thúc đẩy ứng dụng CNTT tại đơn vị ; - Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....)

5 điểm

5

 

 

6,1

- Có, đề nghị ghi rõ: ………………………………

5 điểm

 

 

 

6,2

- Không

 

 

 

 

7

Chi ngân sách cho CNTT trong năm: ………….

5 điểm

5

 

 

TỔNG CỘNG

500

 

 

 

C

Thông tin về người cung cấp thông tin:

1

Họ và tên người cung cấp thông tin

2

Bộ phận công tác:

3

Chức vụ:

4

Điện thoại liên lạc:

5

Email:

 

Lâm Đồng, ngày...tháng ...năm 20..
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 2

PHIẾU ĐÁNH GIÁ, XẾP HẠNG MỨC ĐỘ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN DÀNH CHO UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Quyết định số 2947/QĐ-UBND ngày 14/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

A

THÔNG TIN CHUNG:

1

Tên đơn vị:

2

Địa chỉ:

3

Điện thoại, Fax:

4

Email:

5

Địa chỉ Cổng/Trang thông tin điện tử:

6

Tổng số cán bộ, công chức, viên chức của đơn vị:

 

B

NỘI DUNG ĐÁNH GIÁ

Nhóm

Chỉ tiêu

Cách tính điểm

Điểm tối đa

Điểm tự chấm

Điểm thẩm định

I

HẠ TẦNG KỸ THUẬT

 

50

 

 

1

Tỷ lệ CBCCVC tại UBND huyện/thành phố được trang bị máy tính (Lưu ý: không tính tạp vụ, bảo vệ, lái xe): ………%

Tỷ lệ x 10

10

 

 

2

Tỷ lệ máy tính tại UBND huyện có kết nối Internet (Không bao gồm máy kế toán và soạn thảo văn bản mật): ………%

Tỷ lệ x 10

10

 

 

3

Mạng LAN tại UBND huyện có áp dụng các biện pháp an toàn thông tin

 

20

 

 

3,1

- Tường lửa (phần cứng, phần mềm)

5 điểm

 

 

 

3,2

- Sao lưu dự phòng

5 điểm

 

 

 

3,3

- Phần mềm diệt virus (có bản quyền)

5 điểm

 

 

 

3,4

- Khác, đề nghị ghi rõ: ……………………………

5 điểm

 

 

 

4

UBND huyện có kết nối với mạng số liệu chuyên dùng

 

10

 

 

4,1

- Có

10 điểm

 

 

 

4,2

- Không

0 điểm

 

 

 

II

NGUỒN NHÂN LỰC

 

40

 

 

1

Cán bộ chuyên trách hoặc kiêm nhiệm (tham gia trực tiếp tham mưu, vận hành, xử lý)  trong CQNN về CNTT của đơn vị

 

10

 

 

1,1

- Có

10 điểm

 

 

 

1,2

- Không

0 điểm

 

 

 

2

Trình độ chuyên môn về CNTT (ghi chú: đơn vị có trình độ chuyên ngành đại học và cao đẳng thì lấy trọng số điểm cao nhất)

 

10

 

 

2,1

- Đại học chuyên ngành CNTT trở lên, Ghi số lượng: …………

10 điểm

10

 

 

2,2

- Trung cấp, Cao đẳng Chuyên ngành CNTT, Ghi số lượng:...

5 điểm

5

 

 

3

Tham gia các khóa đào tạo, tập huấn về CNTT do Cơ quan quản lý chuyên ngành tổ chức trong năm

 

10

 

 

3,1

- Tham gia đầy đủ

10 điểm

10

 

 

3,2

- Tham gia nhưng chưa đầy đủ

5 điểm

5

 

 

3,3

- Không tham gia

 

 

 

 

4

Tỷ lệ CBCC của đơn vị đã qua đào tạo và sử dụng thành thạo máy tính, các phần mềm phục vụ công việc

Tỷ lệ * 10

10

 

 

III

ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

 

360

 

 

1

Hệ thống Dịch vụ công trực tuyến và Một cửa điện tử hiện đại

 

75

 

 

1,1

Cung cấp đầy đủ các thủ tục hành chính

 

5

 

 

 

- Đầy đủ

5 điểm

 

 

 

 

- Không đầy đủ

0 điểm

 

 

 

1,2

Tỷ lệ Hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm/Tổng số Hồ sơ (tiếp nhận trên phần mềm và Giấy):....

Trong đó:

Số hồ sơ tiếp nhận trên phần mềm:

Tổng số hồ sơ (tiếp nhận trên phần mềm và Giấy):

Tỷ lệ * 10

10

 

 

1,3

Dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, 4

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 3 trên tổng số TTHC của đơn vị: ………………%

Tỷ lệ * 10

10

 

 

 

- Tỷ lệ dịch vụ công trực tuyến mức độ 4 trên tổng số TTHC của đơn vị: ………………%

Tỷ lệ * 10

10

 

 

1,4

Tỷ lệ TTHC cung cấp trực tuyến mức độ 3, 4 có phát sinh hồ sơ trong năm

Tỷ lệ* 10

10

 

 

1,5

Hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến mức độ 3 và 4

 

 

 

 

 

- Tỷ lệ Hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến mức độ 3/tổng hồ sơ giải quyết (trực tuyến và giấy)

Tỷ lệ * 10

10

 

 

 

- Tỷ lệ Hồ sơ TTHC được giải quyết trực tuyến mức độ 4/tổng hồ sơ giải quyết (trực tuyến và giấy)

Tỷ lệ * 10

10

 

 

1,6

Tỷ lệ hồ sơ giải quyết đúng hạn/tổng hồ sơ tiếp nhận tại đơn vị

Tỷ lệ * 10

10

 

 

2

Hệ thống thư điện tử công

 

10

 

 

2,1

Có sử dụng thư điện tử công vụ của tổ chức

5 điểm

5

 

 

2,2

Tỷ lệ thư điện tử công vụ sử dụng thường xuyên/ Tổng số thư điện tử công vụ được cấp

Tỷ lệ x 5

5

 

 

3

Hệ thống Quản lý Văn bản và Điều hành (QLVB&ĐH)

40

 

 

3,1

Tỷ lệ CBCC /tổng số CBCC của đơn vị thường xuyên sử dụng QLVB&ĐH: ………………%

Tỷ lệ * 10

10

 

 

3,2

Tỷ lệ văn bản đến được xử lý thông qua phần mềm trên tổng số văn bản đến của đơn vị

Tỷ lệ * 10

10

 

 

3,3

Tỷ lệ văn bản đi được xử lý thông qua phần mềm trên tổng số văn bản đi của đơn vị

Tỷ lệ * 10

10

 

 

3,4

Phát hành văn bản điện tử giữa các cơ quan hành chính nhà nước qua trục liên thông văn bản điện tử

- Tổng số văn bản đi của đơn vị, không tính văn bản đi phát hành trong nội bộ:

- Tổng số văn bản phát hành trên trục liên thông văn bản điện tử:

Tỷ lệ * 10

10

 

 

4

Cổng/trang thông tin điện tử

 

80

 

 

4,1

Có đầy đủ kênh/chuyên trang theo NĐ 43/2011/NĐ-CP.

20 điểm

20

 

 

4,2

Kênh/chuyên trang cung cấp đầy đủ các thông tin:

 

 

 

 

4.2.1

Tin tức hoạt động của đơn vị bình quân 10 tin/tháng

20 điểm

20

 

 

 

- Đầy đủ (20 điểm)

 

 

 

 

 

- Không đầy đủ (0 điểm)

 

 

 

 

4.2.2

Thông tin các chuyên mục trên trang thông tin điện tử được cập nhật thường xuyên

20 điểm

20

 

 

 

- Cập nhật thường xuyên (20 điểm)

 

 

 

 

 

- Không cung cấp thông tin hoặc không cập nhật thường xuyên (0 điểm)

 

 

 

 

4,3

Tỷ lệ văn bản được đăng tải/ tổng số văn bản đi của đơn vị

Tỷ lệ x 20

20

 

 

5

Chữ ký số

 

20

 

 

5,1

Tỷ lệ lãnh đạo cấp phòng trở lên được cấp chữ ký số (công cộng, ban cơ yếu)

Tỷ lệ x 10

10

 

 

5,2

Tỷ lệ văn bản đi được ký số/ Tổng số bản văn bản đi của đơn vị

Tỷ lệ x 10

10

 

 

6

Thực hiện tiếp nhận hồ sơ, trả kết quả giải quyết TTHC qua dịch vụ Bưu chính công ích (BCCI)

 

30

 

 

6,1

Tỷ lệ TTHC đã triển khai có phát sinh hồ sơ tiếp nhận/trả kết quả giải quyết qua dịch vụ BCCI

Tỷ lệ x 10

10

 

 

6,2

Tỷ lệ hồ sơ TTHC được tiếp nhận qua dịch vụ BCCI

Tỷ lệ x 10

10

 

 

6,3

Tỷ lệ kết quả giải quyết TTHC được trả qua dịch vụ BCCI

Tỷ lệ x 10

10

 

 

7

Tuyên truyền, phổ biến, hướng dẫn thực hiện dịch vụ công trực tuyến

 

20

 

 

7,1

Có xây dựng nội dung tuyên truyền việc sử dụng dịch vụ công của đơn vị

10 điểm

10

 

 

7,2

Triển khai nội dung tuyên truyền qua hình thức:

- Trên trang TTĐT của cơ quan, đơn vị hoặc báo, đài, Fanpage

- Tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

10 điểm

10

 

 

8

Đảm bảo an toàn an ninh thông tin

 

20

 

 

8,1

Tỷ lệ Hệ thống thông tin đã được xác định cấp độ hệ thống thông tin theo quy định tại Nghị định số 85/2016/NĐ-CP ngày 01/07/2016 của Chính phủ

Tỷ lệ x 10

10

 

 

8,2

Trong năm không để xảy ra mất an toàn an ninh thông tin (mất dữ liệu, botnet...)

Ghi chú: Số liệu do Trung tâm Giám sát an toàn không gian mạng quốc gia cung cấp, Sở TTTT quản lý

10 điểm

10

 

 

9

Ứng dụng phần mềm khác

 

25

 

 

9,1

Phần mềm Quản lý nhân sự

5 điểm

5

 

 

9,2

Phần mềm Quản lý kế toán - tài chính

5 điểm

5

 

 

9,3

Phần mềm Quản lý tài sản

5 điểm

5

 

 

9,4

Phần mềm khác (liệt kê tên phần mềm): ………

Ghi chú:

- 1 ứng dụng tại một, một số phòng ban chuyên môn, đơn vị trực thuộc được: 1 điểm

- 1 ứng dụng triển khai cho toàn cơ quan được: 2 điểm

- Tối đa không quá 10 điểm

10 điểm

10

 

 

10

ỨNG DỤNG CNTT TẠI UBND CẤP XÃ TRỰC THUỘC

40

 

 

10,1

Tỷ lệ máy tính được trang bị cho cán bộ, công chức các xã, phường, thị trấn: ………………%

Tỷ lệ x 5

5

 

 

10,2

Tỷ lệ máy tính ở các xã, phường, thị trấn đã được trang bị các phần mềm phòng chống virus, mã độc: ………………%

Tỷ lệ x 5

5

 

 

10,3

Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng hệ thống Một cửa điện tử tích hợp cổng dịch vụ công trực tuyến: ………………%

Tỷ lệ x 10

10

 

 

10,4

Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng phần mềm Quản lý văn bản và Điều hành: ………………%

Tỷ lệ x 10

10

 

 

10,5

Tỷ lệ xã phường, thị trấn đã triển khai sử dụng Chữ ký số: ………………%

Tỷ lệ x 10

10

 

 

IV

CHÍNH SÁCH VÀ ĐẦU TƯ CHO ỨNG DỤNG CNTT

 

50

 

 

1

Thành lập Ban chỉ đạo Công nghệ thông tin/Chuyển đổi số...

- Số hiệu, ngày ký: ……………………………….

5 điểm

5

 

 

2

Ban hành kế hoạch ứng dụng CNTT trên địa bàn huyện, thành phố (có danh mục các nhiệm vụ theo hướng dẫn của cơ quan có thẩm quyền)

- Có, đề nghị ghi rõ: (Số văn bản: ……… Ngày ban hành:....)

10 điểm

10

 

 

3

Tỷ lệ hoàn thành kế hoạch đề ra đảm bảo hoàn thành các nhiệm vụ ứng dụng CNTT tại cơ quan theo kế hoạch ứng dụng CNTT;

Tỷ lệ x 10

10

 

 

4

Ban hành Quy chế hoặc quy định về quản lý, điều hành ứng dụng CNTT (quy định việc sử dụng thư điện tử công vụ, hệ thống quản lý VB&ĐH, một cửa điện tử...)

 

10

 

 

4,1

- Số hiệu, ngày ký: ………………………………

10 điểm

 

 

 

4,2

- Không

 

 

 

 

5

Ban hành Quy định về đảm bảo an toàn thông tin

 

10

 

 

5,1

- Số hiệu, ngày ký: ………………………………

10 điểm

 

 

 

5,2

- Không

 

 

 

 

6

Ban hành các văn bản khác nhằm thúc đẩy ứng dụng CNTT tại đơn vị

 

10

 

 

6,1

- Có, đề nghị ghi rõ: ……………………………..

10 điểm

 

 

 

6,2

- Không

 

 

 

 

7

Chi ngân sách cho CNTT trong năm: ………….

5 điểm

5

 

 

TỔNG CỘNG

500

 

 

 

C

Thông tin về người cung cấp thông tin:

1

Họ và tên người cung cấp thông tin

2

Bộ phận công tác:

3

Chức vụ:

4

Điện thoại liên lạc:

5

Email:

 

Lâm Đồng, ngày ...... tháng ...... năm 20……
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, đóng dấu)

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2947/QĐ-UBND năm 2021 về điều chỉnh Phụ lục quy định đánh giá mức độ ứng dụng công nghệ thông tin trong các cơ quan nhà nước tỉnh Lâm Đồng

  • Số hiệu: 2947/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 14/12/2021
  • Nơi ban hành: Tỉnh Lâm Đồng
  • Người ký: Đặng Trí Dũng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 14/12/2021
  • Tình trạng hiệu lực: Ngưng hiệu lực
Tải văn bản