Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2942/QĐ-UBND

An Giang, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH KẾ HOẠCH RÀ SOÁT QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình 107/TTr-STP ngày 24 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Kế hoạch rà soát quy định thủ tục hành chính năm 2016. Thời gian thực hiện: từ ngày 01 tháng 01 năm 2016 đến ngày 31 tháng 12 năm 2016.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm tổ chức thi hành quyết định này./.

 

 

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

KẾ HOẠCH

RÀ SOÁT QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2942/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. MỤC TIÊU, YÊU CẦU VÀ PHẠM VI RÀ SOÁT QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Mục tiêu

Phát hiện những thủ tục hành chính hiện hành không đáp ứng các tiêu chí về sự cần thiết, phù hợp, tính hợp hiến, hợp pháp hoặc những thủ tục hành chính còn rườm rà, phức tạp; mâu thuẫn, chồng chéo; không phân định rõ cơ quan, đơn vị thực hiện, gây khó khăn, cản trở đến hoạt động sản xuất, kinh doanh của cá nhân, tổ chức.

Cắt giảm chi phí về thời gian và chi phí tuân thủ của người thực hiện thủ tục hành chính, tạo điều kiện thuận lợi cho cá nhân, tổ chức khi thực hiện thủ tục hành chính. Đồng thời, tiết kiệm chi phí của nhà nước trong việc giải quyết thủ tục hành chính.

Trên cơ sở kết quả rà soát, lập danh mục quy định thủ tục hành chính cần được kiến nghị sửa đổi, bổ sung, thay thế hoặc hủy bỏ, bãi bỏ; xây dựng các phương án đơn giản hóa các thủ tục hành chính được rà soát, kiến nghị người có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ các quy định thủ tục hành chính.

2. Yêu cầu

Đơn giản hóa các thủ tục hành chính trên cơ sở hoàn thiện quy định pháp luật hiện hành về thủ tục hành chính.

Sản phẩm rà soát quy định thủ tục hành chính phải cụ thể, thiết thực, đáp ứng được các mục tiêu đề ra.

Nâng cao nhận thức, trách nhiệm của mỗi cán bộ, công chức, viên chức trong việc thực hiện thủ tục hành chính, xác định công tác rà soát quy định thủ tục hành chính là nhiệm vụ thường xuyên của cơ quan hành chính nhà nước.

3. Phạm vi rà soát

Quy định về thủ tục hành chính thể hiện dưới mọi hình thức thuộc phạm vi quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

Mẫu đơn, mẫu tờ khai, yêu cầu, điều kiện để thực hiện đối với từng thủ tục hành chính.

II. NỘI DUNG RÀ SOÁT QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Tiêu chí, nguyên tắc rà soát

Các thủ tục hành chính được ban hành một cách chặt chẽ, nội dung đơn giản, dễ hiểu và dễ thực hiện; phù hợp với mục tiêu quản lý hành chính nhà nước; bảo đảm quyền bình đẳng của các đối tượng thực hiện thủ tục hành chính, tiết kiệm thời gian và chi phí tuân thủ của cá nhân, tổ chức và cơ quan hành chính nhà nước; đảm bảo tính hợp hiến, hợp pháp, thống nhất, đồng bộ, hiệu quả của thủ tục hành chính.

Phân định rõ ràng trách nhiệm giữa các cơ quan khi giải quyết thủ tục hành chính; bảo đảm tính liên thông, công khai, khách quan, kịp thời, chính xác, không gây phiền hà khi giải quyết thủ tục hành chính; bảo đảm quyền được phản ánh, kiến nghị của các cá nhân, tổ chức đối với thủ tục hành chính; đề cao trách nhiệm của cán bộ, công chức, viên chức khi giải quyết công việc cho cá nhân, tổ chức.

2. Nội dung rà soát

Nội dung rà soát quy định thủ tục hành chính phải dựa trên cơ sở sau đây:

a) Danh mục rà soát quy định thủ tục hành chính ban hành kèm theo Kế hoạch này.

b) Nghị quyết số 43/NQ-CP ngày 06 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về một số nhiệm vụ trọng tâm cải cách thủ tục hành chính và thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất để cải thiện môi trường kinh doanh.

c) Đề án tổng thể đơn giản hóa thủ tục hành chính, giấy tờ công dân và các cơ sở dữ liệu liên quan đến quản lý dân cư giai đoạn 2013 - 2020 được phê duyệt tại Quyết định số 896/QĐ-TTg ngày 08 tháng 6 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ.

d) Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 06 tháng 01 năm 2015 của Thủ tướng Chính phủ ban hành Kế hoạch của Chính phủ về đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015.

đ) Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền quản lý của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông ban hành kèm theo Quyết định số 2305/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang.

III. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

1. Sở Tư pháp:

a) Chủ trì, tổ chức thực hiện và báo cáo tiến độ, kết quả thực hiện Kế hoạch này gửi về Ủy ban nhân dân tỉnh, Bộ Tư pháp định kỳ theo quy định.

b) Chủ động phối hợp, tạo điều kiện cho các tổ chức đoàn thể, tổ chức chính trị xã hội và các tổ chức, cá nhân tham gia thực hiện Kế hoạch rà soát quy định thủ tục hành chính năm 2016.

2. Các Sở, Ban ngành tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện báo cáo tiến độ, kết quả thực hiện Kế hoạch này theo hướng dẫn của Sở Tư pháp./.

 

DANH MỤC

RÀ SOÁT QUY ĐỊNH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NĂM 2016
(Kèm theo Kế hoạch rà soát quy định thủ tục hành chính năm 2016)

STT

Tên thủ tục hành chính

Nội dung rà soát

Phương án dự kiến sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ, hủy bỏ hoặc ban hành mới các văn bản có chứa quy định thủ tục hành chính

Cơ quan thực hiện

Thời gian thực hiện

I

LĨNH VỰC TÔN GIÁO

 

 

1

Thủ tục chấp thuận sinh hoạt tôn giáo của người nước ngoài tại An Giang

Trình tự thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Kiến nghị sửa đổi Điều 40 Nghị định số 92/2012/NĐ-CP ngày 08/12/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Pháp lệnh Tín ngưỡng tôn giáo (Lý do: thực hiện Chỉ thị số 17/CT-TTg ngày 20/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ về một số biện pháp chấn chỉnh tình trạng lạm dụng yêu cầu nộp bản sao có chứng thực đối với giấy tờ văn bản khi thực hiện thủ tục hành chính).

Sở Nội vụ

Quý I/2016

II

LĨNH VỰC KHÁM, CHỮA BỆNH

1

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám đa khoa

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

2

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng khám chuyên khoa

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

3

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ cấp cứu, hỗ trợ vận chuyển người bệnh

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

4

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ chăm sóc sức khoẻ tại nhà

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

5

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ kính thuốc

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

6

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ làm răng giả

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

7

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở dịch vụ tiêm (chích), thay băng, đếm mạch, đo nhiệt độ, đo huyết áp

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

8

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Nhà hộ sinh

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

9

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với Phòng chẩn trị y học cổ truyền

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

10

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng khám chẩn đoán hình ảnh

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

11

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với phòng xét nghiệm

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh. 

Sở Y tế

Quý II+III/2016

12

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với trạm xá, trạm y tế cấp xã

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

13

Thủ tục cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh khi thay đổi địa điểm

Mẫu đơn, mẫu tờ khai (Bản kê khai cơ sở vật chất, thiết bị y tế, nhân sự của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh)

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi Phụ lục 14 Thông tư số 41/2011/TT-BYT ngày 14 tháng 11 năm 2011 của Bộ Trưởng Bộ Y tế về việc Hướng dẫn cấp chứng chỉ hành nghề đối với người hành nghề và cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh.

Sở Y tế

Quý II+III/2016

III

LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH TƯ PHÁP

1

Thủ tục nhập quốc tịch Việt Nam

Trình tự thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp.

Sở Tư pháp

Quý I/2016

2

Thủ tục thôi quốc tịch Việt Nam

Trình tự thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp.

Sở Tư pháp

Quý I/2016

3

Thủ tục trở lại quốc tịch Việt Nam

Trình tự thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp.

Sở Tư pháp

Quý I/2016

4

Thủ tục cấp phiếu lý lịch tư pháp cho công dân Việt Nam, người nước ngoài đang cư trú tại Việt Nam

Trình tự thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp.

Sở Tư pháp

Quý I/2016

5

Thủ tục đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài nước

Trình tự thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp.

Sở Tư pháp

Quý I/2016

6

Thủ tục nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài

Trình tự thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp.

Sở Tư pháp

Quý I/2016

7

Thủ tục đăng ký nuôi con nuôi có yếu tố nước ngoài

Trình tự thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2013/QĐ-UBND ngày 04 tháng 11 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy định giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa liên thông tại Sở Tư pháp.

Sở Tư pháp

Quý I/2016

IV

LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT

1

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

Yêu cầu, điều kiện

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ khoản 6 Điều 33 Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật.

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quý I/2016

2

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

Yêu cầu, điều kiện

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Quý I/2016

V

LĨNH VỰC THÀNH LẬP VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA DOANH NGHIỆP

1

Thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang.

Trình tự thực hiện

Cách thức thực hiện

Thành phần hồ sơ

Thời hạn giải quyết

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 40/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 10 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc ban hành Quy chế phối hợp liên ngành trong giải quyết thủ tục đăng ký doanh nghiệp, đăng ký thuế và đăng ký mẫu dấu đối với doanh nghiệp thành lập trên địa bàn tỉnh An Giang.

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Quý II/2016

VI

LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG

1

Xác nhận Bản cam kết của thương nhân nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công

 

Ban hành mẫu Đơn đề nghị xác nhận Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công; mẫu Bản cam kết nhập khẩu thép để trực tiếp phục vụ sản xuất, gia công (Thông tư số 12/2015/TT-BCT ngày 12/6/2015 của Bộ trưởng Bộ Công thương quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số sản phẩm thép).

Sở Công Thương

Quý I/2016

2

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo, hội nghị, giới thiệu mô hình, mô hình trình diễn phân bón trên địa bàn tỉnh An Giang.

 

 

 

Ban hành văn bản phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính (Thông tư số 29/2014/TT-BCT ngày 30/9/2014 của Bộ Công Thương về Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và phân bón khác tại Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón; Thông tư số 41/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.)

Sở Công Thương, Sở Nông nghiệp & PTNT, Sở Ngoại vụ

 

VII

LĨNH VỰC QUẢNG CÁO

1

Thủ tục cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thức ăn chăn nuôi, thuốc bảo vệ thực vật (đối với hình thức quảng cáo trên bảng quảng cáo, băng rôn)

- Trình tự thực hiện

- Cách thức thực hiện

- Thành phần hồ sơ

- Thời hạn giải quyết

Ban hành văn bản phối hợp trong giải quyết thủ tục hành chính.

 

Sở Nông nghiệp và PTNT, Sở Văn hóa, thể thao và Du lịch

Quý I/2016

VIII

LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

1

Thủ tục điều chỉnh hộ tịch trên bằng tốt nghiệp

Thành phần hồ sơ

Kiến nghị cơ quan có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 04/3/2010 của UBND tỉnh An Giang về việc ban hành Quy chế phối hợp giải quyết hồ sơ liên quan đến giấy khai sinh và các loại hồ sơ cá nhân khác trên địa bàn tỉnh An Giang.

Sở Giáo dục và Đào tạo và Sở Tư pháp

Quý II/2016

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2942/QĐ-UBND năm 2015 về Kế hoạch rà soát quy định thủ tục hành chính năm 2016 do tỉnh An Giang ban hành

  • Số hiệu: 2942/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 31/12/2015
  • Nơi ban hành: Tỉnh An Giang
  • Người ký: Vương Bình Thạnh
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 31/12/2015
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản