Để sử dụng toàn bộ tiện ích nâng cao của Hệ Thống Pháp Luật vui lòng lựa chọn và đăng ký gói cước.
Nếu bạn là thành viên. Vui lòng ĐĂNG NHẬP để tiếp tục.
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM | |
Số: 2927/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 05 tháng 11năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2083/QĐ-UBND ngày 20/8/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thành lập Trung tâm Phục vụ hành chính công thuộc Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 120 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư chịu trách nhiệm chỉ đạo các đơn vị trực thuộc tiếp tục thực hiện việc tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính thuộc danh mục nêu tại Điều 1 tại Bộ phận Một cửa của đơn vị cho đến khi Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng chính thức đi vào hoạt động.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Thông tin và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TIẾP NHẬN HỒ SƠ TẠI TRUNG TÂM PHỤC VỤ HÀNH CHÍNH CÔNG TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số: 2927/QĐ-UBND ngày 05 tháng 11 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
TT | Tên thủ tục hành chính | Số hồ sơ trên CSDLQG về TTHC | Thời hạn giải quyết | Phí, lệ phí (nếu có) | Căn cứ pháp lý | |
I | Lĩnh vực Đầu tư tại Việt Nam (28 TTHC) | |||||
1 | Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-STG-271980 | 35 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ dự án đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư thông báo kết quả cho nhà đầu tư | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
2 | Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-STG-271981 | Trong thời hạn 65 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ theo quy định | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
3 | Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-STG-271983 | Theo Chương trình và kỳ họp của Quốc hội | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
4 | Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) | BKH-STG-271985 | + Trong thời hạn 26 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của UBND tỉnh; + Trong thời hạn 47 ngày đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng CP. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
5 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | BKH-STG-271987 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
6 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư | BKH-STG-271989 | + Thời hạn trình quyết định chủ trương đầu tư: theo thời hạn tương ứng với từng loại quyết định chủ trương đầu tư; + Thời hạn cấp GCN đăng ký đầu tư: trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được được văn bản quyết định chủ trương đầu tư. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
7 | Điều chỉnh tên dự án đầu tư, tên và địa chỉ nhà đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | BKH-STG-271991 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
8 | Điều chỉnh nội dung dự án đầu tư trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với trường hợp không điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư) | BKH-STG-271993 | Trong thời hạn 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
9 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | BKH-STG-271995 | Trong thời hạn 26 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
10 | Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ | BKH-STG-271997 | Trong thời hạn 47 ngày | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
11 | Chuyển nhượng dự án đầu tư | BKH-STG-271999 | + Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo GCN đăng ký đầu tư và thuộc không diện quyết định chủ trương đầu tư. + Trong thời hạn 28 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc diện điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của UBND cấp tỉnh. + Trong thời hạn 47 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ đối với thủ tục thay đổi nhà đầu tư đối với dự án đầu tư hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư và thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
12 | Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế | BKH-STG-272001 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
13 | Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài | BKH-STG-272003 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
14 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | BKH-STG-272005 | Trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư đối với cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
15 | Hiệu đính thông tin trên Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | BKH-STG-272007 | Trong thời hạn 03 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị của nhà đầu tư. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
16 | Nộp lại Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | BKH-STG-272009 | Ngay khi nhà đầu tư nộp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
17 | Giãn tiến độ đầu tư | BKH-STG-272011 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được đề xuất của nhà đầu tư. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
18 | Tạm ngừng hoạt động của dự án đầu tư | BKH-STG-272013 | Ngay khi tiếp nhận | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
19 | Chấm dứt hoạt động của dự án đầu tư | BKH-STG-272015 | Ngay khi tiếp nhận. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
20 | Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | BKH-STG-272017 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
21 | Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC | BKH-STG-272019 | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
22 | Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương | BKH-STG-272021 | Trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ. | Không thu | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
23 | Cung cấp thông tin về dự án đầu tư | BKH-STG-272023 | Trong thời gian 05 ngày làm việc kể từ khi nhận được văn bản đề nghị. | Theo từng nội dung thông tin được cung cấp | + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP. | |
24 | Bảo đảm đầu tư trong trường hợp không được tiếp tục áp dụng ưu đãi đầu tư | BKH-STG-272025 | Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ. | Không | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP. | |
25 | Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài | T-STG-285895-TT | Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định. | Lệ phí đăng ký doanh nghiệp | + Luật Đầu tư ngày 26/11/2014; + Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 của CP; + Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 của Bộ KHĐT. | |
26 | Thẩm định dự án đầu tư XDCB đối với các dự án nhóm A | STG-287274 | Không quá 40 ngày | Không thu | + Luật Xây dựng năm 2014 ngày 18/6/2014; + Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. | |
27 | Thẩm định dự án đầu tư XDCB đối với các dự án nhóm B | STG-287275 | không quá 20 ngày | Không thu | + Luật Xây dựng năm 2014 ngày 18/6/2014; + Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. | |
28 | Thẩm định dự án đầu tư XDCB đối với các dự án nhóm C | STG-287276 | không quá 10 ngày | Không thu | + Luật Xây dựng năm 2014 ngày 18/6/2014; + Nghị định 59/2015/NĐ-CP ngày 18/6/2015. | |
II | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp (62 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký thành lập doanh nghiệp tư nhân | STG-287797 | + Trường hợp đăng ký qua mạng điện tử: Nếu quá thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo về việc cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mà Phòng Đăng ký kinh doanh không nhận được hồ sơ bằng bản giấy thì hồ sơ đăng ký điện tử của doanh nghiệp không còn hiệu lực. + Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
2 | Đăng ký thành lập công ty TNHH một thành viên | STG-287798 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
3 | Đăng ký thành lập công ty TNHH hai thành viên trở lên | STG-287799 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
4 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần | STG-287800 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
5 | Đăng ký thành lập công ty hợp danh | STG-287801 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
6 | Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287802 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
7 | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287803 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
8 | Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh | STG-287804 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
9 | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần | STG-287805 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
10 | Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp (đối với công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287806 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
11 | Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | STG-287807 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
12 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên đối với trường hợp chủ sở hữu công ty chuyển nhượng toàn bộ vốn điều lệ cho một cá nhân hoặc một tổ chức | STG-287808 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
13 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên theo quyết định của cơ quan có thẩm quyền về sắp xếp, đổi mới doanh nghiệp nhà nước | STG-287809 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
14 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do thừa kế | STG-287810 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
15 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do có nhiều hơn một cá nhân hoặc nhiều hơn một tổ chức được thừa kế phần vốn của chủ sở hữu, công ty đăng ký chuyển đổi sang loại hình công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | STG-287811 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
16 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do tặng cho toàn bộ phần vốn góp | STG-287812 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
17 | Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do chuyển nhượng, tặng cho một phần vốn điều lệ cho tổ chức hoặc cá nhân khác hoặc công ty huy động thêm vốn góp từ cá nhân hoặc tổ chức khác | STG-287813 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
18 | Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích | STG-287814 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
19 | Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác | STG-287815 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
20 | Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287816 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
21 | Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân | STG-287817 | - Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
22 | Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần | STG-287818 | - Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi thông tin không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo doanh nghiệp sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định) | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
23 | Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết | STG-287819 | - Trường hợp hồ sơ thông báo thay đổi không hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho doanh nghiệp để sửa đổi, bổ sung hồ sơ trong thời hạn 02 ngày làm việc. - Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
24 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế | STG-287820 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
25 | Thông báo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp, thông tin người đại diện theo uỷ quyền (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287821 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
26 | Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287822 | Sau khi Phòng Đăng ký kinh doanh/Trung tâm Hỗ trợ nghiệp vụ đăng ký kinh doanh thuộc Cục Quản lý đăng ký kinh doanh nhận được phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp và Giấy đề nghị công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp của doanh nghiệp. | 300.000 đồng, nộp tại thời điểm đề nghị công bố | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC . | |
27 | Thông báo sử dụng, thay đổi, huỷ mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287823 | Khi nhận Thông báo mẫu con dấu/Thông báo về việc thay đổi mẫu con dấu, số lượng con dấu/Thông báo về việc huỷ mẫu con dấu của doanh nghiệp/chi nhánh/văn phòng đại diện của doanh nghiệp | Chưa có quy định về lệ phí; Miễn phí khi công bố mẫu con dấu | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC . | |
28 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện trong nước (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287824 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
29 | Thông báo lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287825 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
30 | Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | STG-287826 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
31 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện thay thế cho nội dung đăng ký hoạt động trong Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện do cơ quan đăng ký đầu tư cấp mà không thay đổi nội dung đăng ký hoạt động | STG-287827 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
32 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287828 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
33 | Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | STG-287829 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
34 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) | STG-287830 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
35 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | STG-287831 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
36 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) | STG-287832 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 50.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
37 | Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng | STG-287833 | Công ty có quyền bán cổ phần sau 05 ngày làm việc, kể từ ngày gửi Thông báo mà không nhận được ý kiến phản đối của cơ quan đăng ký kinh doanh. | Không quy định | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; | |
38 | Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo uỷ quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) | STG-287834 | - Doanh nghiệp gửi Thông báo về việc bổ sung, cập nhật thông tin đăng ký doanh nghiệp đến Phòng Đăng ký kinh doanh nơi doanh nghiệp đặt trụ sở trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày có thông tin hoặc có thay đổi. - Khi nhận hồ sơ hợp lệ, Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện bổ sung, thay đổi thông tin của doanh nghiệp trong Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
39 | Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân | STG-287835 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
40 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc chia doanh nghiệp | STG-287836 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
41 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc chia doanh nghiệp | STG-287837 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
42 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc chia doanh nghiệp | STG-287838 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
43 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên từ việc tách doanh nghiệp | STG-287839 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
44 | Đăng ký thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên từ việc tách doanh nghiệp | STG-287840 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
45 | Đăng ký thành lập công ty cổ phần từ việc tách doanhnghiệp | STG-287841 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
46 | Hợp nhất doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | STG-287842 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
47 | Sáp nhập doanh nghiệp (đối với công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần và công ty hợp danh) | STG-287843 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
48 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần | STG-287844 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
49 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | STG-287845 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
50 | Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | STG-287846 | - Trong thời hạn 03 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ chuyển đổi, Phòng đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (sớm hơn 03 ngày so với Luật quy định). - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp, Cơ quan đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của công ty trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
51 | Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn | STG-287847 | - Trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ, Phòng đăng ký kinh doanh xem xét và cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nếu có đủ các điều kiện quy định tại khoản 1 Điều 199 Luật Doanh nghiệp (sớm hơn 03 ngày so với Luật quy định). - Trong thời hạn 07 ngày làm việc, kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp quy định tại khoản 2 Điều 199, Phòng đăng ký kinh doanh phải thông báo cho các cơ quan nhà nước có liên quan theo quy định tại khoản 1 Điều 34 của Luật Doanh nghiệp; đồng thời cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
52 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên | STG-287848 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
53 | Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên | STG-287849 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
54 | Thông báo tạm ngừng kinh doanh | STG-287850 | + Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định), Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đã đăng ký tạm ngừng kinh doanh. | Miễn lệ phí | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
55 | Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo | STG-287851 | + Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định), Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy xác nhận về việc doanh nghiệp đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn/Giấy xác nhận về việc chi nhánh/văn phòng đại diện/địa điểm kinh doanh đăng ký quay trở lại hoạt động trước thời hạn. | Không quy định | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT. | |
56 | Giải thể doanh nghiệp | STG-287852 | + Trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày thông qua, quyết định giải thể và biên bản họp phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp, đăng quyết định giải thể trên Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diện của doanh nghiệp + Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp + Sau thời hạn 180 ngày, kể từ ngày nhận được quyết định giải thể theo khoản 3 Điều 202 Luật Doanh nghiệp mà không nhận được ý kiến về việc giải thể từ doanh nghiệp hoặc phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Miễn lệ phí | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
57 | Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án | STG-287853 | + Trong thời hạn 10 ngày, kể từ ngày nhận được Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực, doanh nghiệp phải triệu tập họp để quyết định giải thể. Quyết định giải thể và bản sao Quyết định thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc Quyết định của Tòa án có hiệu lực phải được gửi đến Cơ quan đăng ký kinh doanh, cơ quan thuế, người lao động trong doanh nghiệp và phải được niêm yết công khai tại trụ sở chính và chi nhánh của doanh nghiệp. Đối với trường hợp mà pháp luật yêu cầu phải đăng báo thì quyết định giải thể doanh nghiệp phải được đăng ít nhất trên một tờ báo viết hoặc báo điện tử trong ba số liên tiếp. + Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp gửi đề nghị giải thể cho Cơ quan đăng ký kinh doanh trong 05 ngày làm việc, kể từ ngày thanh toán hết các khoản nợ của doanh nghiệp. + Sau thời hạn 180 (một trăm tám mươi) ngày, kể từ ngày thông báo tình trạng giải thể doanh nghiệp theo quy định tại khoản 1 Điều này mà không nhận phản đối của bên có liên quan bằng văn bản hoặc trong 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ giải thể, Cơ quan đăng ký kinh doanh cập nhật tình trạng pháp lý của doanh nghiệp trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp. | Miễn lệ phí | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
58 | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh | STG-287854 | Trong thời hạn 05 (năm) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ. | Miễn lệ phí | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
59 | Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp | STG-287855 | + Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). + Trường hợp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp được cấp không đúng hồ sơ, trình tự, thủ tục theo quy định, Phòng Đăng ký kinh doanh gửi thông báo yêu cầu doanh nghiệp hoàn chỉnh và nộp hồ sơ hợp lệ theo quy định trong thời hạn 30 ngày, kể từ ngày gửi thông báo để được xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Phòng Đăng ký kinh doanh thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp(sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). + Trường hợp thông tin kê khai trong hồ sơ đăng ký doanh nghiệp là không trung thực, không chính xác thì Phòng Đăng ký kinh doanh thông báo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền để xử lý theo quy định của pháp luật. Sau khi có quyết định xử lý vi phạm của cơ quan nhà nước có thẩm quyền, Phòng Đăng ký kinh doanh yêu cầu doanh nghiệp làm lại hồ sơ để cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và thực hiện cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp trong thời hạn 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ của doanh nghiệp(sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
60 | Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế sang Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp nhưng không thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh và đăng ký thuế | STG-287856 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | + 100.000 đồng/lần, nộp tại thời điểm nộp hồ sơ nếu đăng ký trực tiếp + Miễn lệ phí đối với trường hợp đăng ký qua mạng điện tử | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
61 | Hiệu đính thông tin đăng ký doanh nghiệp | STG-287857 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | Không quy định | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; | |
62 | Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp | STG-287858 | Không quy định | + 100.000 đồng/lần đối với trường hợp Phòng Đăng ký kinh doanh cấp Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp + Miễn lệ phí trong các trường hợp: không làm thay đổi nội dung Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp và không thuộc các trường hợp thông báo thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp quy định tại các điều từ Điều 49 đến Điều 54 Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ; bổ sung, thay đổi thông tin do thay đổi địa giới hành chính | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 của CP; + Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
III | Thành lập và hoạt động doanh nghiệp xã hội (08 TTHC) | |||||
1 | Thông báo Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | STG-287860 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định) | - Đối với trường hợp thành lập mới doanh nghiệp xã hội: + 100.000 đồng/lần (Đăng ký thành lập doanh nghiệp, thay đổi nội dung đăng ký doanh nghiệp, cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ). + 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp. - Đối với các doanh nghiệp đang hoạt động: + 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP; + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC; + Thông tư số 130/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ TC. | |
2 | Thông báo thay đổi nội dung Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | STG-287861 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ(sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định) | 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP; + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC. | |
3 | Thông báo chấm dứt Cam kết thực hiện mục tiêu xã hội, môi trường | STG-287862 | Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ ngày nhận được thông báo (sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | 300.000 đồng/lần (Phí công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp) | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP; + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC. | |
4 | Thông báo tiếp nhận viện trợ, tài trợ | STG-287863 | Không quy định | Không có | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP; + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT. | |
5 | Thông báo thay đổi nội dung tiếp nhận viện trợ, tài trợ | STG-287864 | Không quy định | Không có | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP; + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT. | |
6 | Công khai hoạt động của doanh nghiệp xã hội | STG-287865 | Không có | Không có | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP; + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT. | |
7 | Cung cấp thông tin, bản sao Báo cáo đánh giá tác động xã hội và Văn bản tiếp nhận viện trợ, tài trợ | STG-287866 | Chưa quy định | Chưa quy định | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP. | |
8 | Chuyển cơ sở bảo trợ xã hội, quỹ xã hội, quỹ từ thiện thành Doanh nghiệp xã hội | STG-287867 | Trong thời hạn 02 (hai) ngày làm việc, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ(sớm hơn 01 ngày so với Luật quy định). | - 100.000 đồng/lần (Nộp tại thời điểm nộp hồ sơ). - 300.000 đồng/lần (Phí công khai nội dung đăng ký doanh nghiệp) | + Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014; + Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 của CP; + Thông tư số 04/2016/TT-BKHĐT ngày 17/5/2016 của Bộ KHĐT; + Thông tư số 215/2016/TT-BTC ngày 10/11/2016 của Bộ TC. | |
IV | Lĩnh vực Đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn (03 TTHC) | |||||
1 | Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | BKH-STG-272036 | + Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, và thời gian giải quyết tối đa là 18 ngày làm việc kể từ ngày Sở Kế hoạch và Đầu tư gửi lấy ý kiến các cơ quan liên quan; + Trường hợp phải xin ý kiến thẩm tra nguồn vốn từ ngân sách trung ương, thời hạn giải quyết tối đa không quá 30 ngày làm việc. | Không có
| + Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của CP; + Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | |
2 | Nghiệm thu hoàn thành các hạng mục đầu tư, gói thầu đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | STG-287273 | Cơ quan chủ trì nghiệm thu tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, và thời gian giải quyết tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày Cơ quan chủ trì nghiệm thu nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp | Không có
| + Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của CP; + Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | |
3 | Nghiệm thu dự án hoàn thành đối với dự án được hỗ trợ đầu tư theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ | BKH-STG-272038 | Cơ quan chủ trì nghiệm thu tiếp nhận, xem xét tính hợp lệ của hồ sơ, và thời gian giải quyết tối đa là 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của doanh nghiệp | Không có
| + Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của CP; + Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư. | |
V | Lĩnh vực Thành lập và hoạt động liên hiệp hợp tác xã (19 TTHC) | |||||
1 | Đăng ký liên hiệp hợp tác xã | STG-287980 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 300.000đ/1 lần cấp | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
2 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia | STG-287911 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 300.000đ/1 lần cấp | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
3 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tách | STG-287912 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 300.000đ/1 lần cấp | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
4 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất | STG-287913 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 300.000đ/1 lần cấp | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
5 | Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập | STG-287914 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000đ/1 lần cấp | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
6 | Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | STG-287909 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 300.000đ/1 lần cấp.
| + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
7 | Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã | STG-287910 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000đ/1 lần cấp | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
8 | Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã | STG-287921 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000đ/1 lần cấp | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
9 | Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã | STG-287922 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không thu | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
10 | Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã | STG-287926 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000đ/1 lần cấp | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
11 | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | STG-287920 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | 30.000đ/1 lần cấp | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
12 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | STG-287915 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không thu | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
13 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) | STG-287916 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không thu | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
14 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | STG-287917 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không thu | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
15 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) | STG-287918 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không thu | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
16 | Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) | STG-287925 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không thu | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ KHĐT; + Nghị quyết số 92/2016/NQ-HĐND ngày 09/12/2016 của HĐND tỉnh Sóc Trăng. | |
17 | Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | STG-287923 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không thu | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; | |
18 | Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã | STG-287924 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không thu | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; | |
19 | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) | STG-287919 | 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ | Không thu | + Luật Hợp tác xã ngày 20/11/2012; + Nghị định số 193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của CP; + Thông tư số 03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; | |
Tổng số 120 thủ tục | ||||||
|
|
|
|
|
|
|
- 1Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 2Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 3Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành tỉnh Phú Yên
- 4Quyết định 4175/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
- 5Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 1Quyết định 2012/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của liên hiệp hợp tác xã thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 2Quyết định 2316/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 3Quyết định 632/QĐ-UBND năm 2020 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 4Quyết định 600/QĐ-UBND năm 2020 công bố thủ tục hành chính mới, lĩnh vực Thành lập và hoạt động của doanh nghiệp xã hội thuộc phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 5Quyết định 2389/QĐ-UBND năm 2021 bãi bỏ một số thủ tục hành chính, lĩnh vực đầu tư tại Việt Nam thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sóc Trăng
- 1Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 2Nghị định 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
- 3Quyết định 470/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hồ Chí Minh
- 4Quyết định 184/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ nước ngoài thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 5Quyết định 293/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính mới và bị hủy bỏ, bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư và các sở, ban, ngành tỉnh Phú Yên
- 6Quyết định 4175/QĐ-UBND năm 2019 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của các sở, ban, ngành tỉnh thực hiện tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Tiền Giang
Quyết định 2927/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tiếp nhận hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sóc Trăng
- Số hiệu: 2927/QĐ-UBND
- Loại văn bản: Quyết định
- Ngày ban hành: 05/11/2018
- Nơi ban hành: Tỉnh Sóc Trăng
- Người ký: Lê Thành Trí
- Ngày công báo: Đang cập nhật
- Số công báo: Dữ liệu đang cập nhật
- Ngày hiệu lực: Kiểm tra
- Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra