Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 291/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 27 tháng 3 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030 HUYỆN VIỆT YÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng 6 năm 2022 của Quốc hội khóa 15 về “Tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021 - 2030;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Theo đề nghị của UBND huyện Việt Yên tại Tờ trình số 89/TTr-UBND ngày 17/3/2023; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 144/TTr-STNMT ngày 20 tháng 3 năm 2023;

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên với các nội dung chủ yếu như sau:

1. Nội dung phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 theo các biểu trong Phụ lục kèm theo gồm: Diện tích, cơ cấu các loại đất; diện tích chuyển mục đích sử dụng đất; diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng.

2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ 1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên. (Hồ sơ sản phẩm quy hoạch kèm theo Quyết định này lưu trữ tại Sở Tài nguyên và Môi trường và UBND huyện Việt Yên).

Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức:

1. Sở Tài nguyên và Môi trường: Chịu trách nhiệm về tính chính xác, phù hợp quy định pháp luật đối với các nội dung thẩm định, trình UBND tỉnh nêu trên; đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của Sở toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này; thường xuyên tổ chức kiểm tra, giám sát, đôn đốc việc thực hiện quy hoạch sử dụng đất của huyện đảm bảo nguyên tắc kịp thời, sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, đúng quy định pháp luật; định kỳ hàng năm báo cáo UBND tỉnh, Bộ Tài nguyên và Môi trường về kết quả thực hiện Quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của UBND huyện Việt Yên theo quy định.

2. UBND huyện Việt Yên:

2.1. Chịu trách nhiệm toàn diện trước pháp luật về tính chính xác của các nội dung thông tin, số liệu, tài liệu, hệ thống bản đồ, cơ sở dữ liệu trong hồ sơ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên;

2.2. Đăng tải trên Cổng thông tin điện tử của huyện toàn bộ hồ sơ điều chỉnh Quy hoạch đã được phê duyệt trong thời hạn 5 ngày kể từ ngày ban hành Quyết định này, đồng thời tổ chức công bố công khai nội dung điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật;

2.3. Thực hiện quản lý đất đai, thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

2.4. Tổ chức kiểm tra, đôn đốc thường xuyên việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của cấp xã;

2.5. Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để tổng hợp, báo cáo Chính phủ, Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng cơ quan thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND huyện Việt Yên và các xã, thị trấn thuộc huyện Việt Yên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tài nguyên và Môi trường (lưu HS);
- Huyện ủy, HĐND huyện Việt Yên;
- VP UBND tỉnh;
+ LĐVP, TKCT;
+ TH, KTN, KTTH, NC, BTCD,VX;
+ Trung tâm thông tin (đăng tải);
- Lưu VT, TNSN.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Ô Pích

 

Biểu 01: Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Hiện trạng năm 2021

Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

Diện tích cấp tỉnh phân bổ (ha)

Diện tích cấp huyện xác định, xác định bổ sung

Tổng số

Diện tích (ha)

Cơ cấu (%)

I

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

17.101,33

100,00

17.101,33

 

17.101,33

100,00

1

Đất nông nghiệp

11.364,96

66,46

6.864,25

 

6.864,25

40,14

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

7.249,78

63,79

3.866,37

 

3.866,37

56,33

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

6.728,37

92,81

3.515,23

 

3.515,23

90,92

1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

584,15

5,14

 

479,22

479,22

6,98

1.3

Đất trồng cây lâu năm

977,84

8,60

796,61

 

796,61

11,61

1.4

Đất rừng phòng hộ

325,88

2,87

119,64

 

119,64

1,74

1.5

Đất rừng đặc dụng

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

509,88

4,49

309,99

 

309,99

4,52

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

1.647,82

14,50

 

1.184,67

1.184,67

17,26

1.8

Đất nông nghiệp khác

69,61

0,61

 

107,75

107,75

1,57

2

Đất phi nông nghiệp

5.687,29

33,26

10.203,50

 

10.203,50

59,66

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

46,32

0,81

161,38

 

161,38

1,58

2.2

Đất an ninh

1,49

0,03

5,64

 

5,64

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

721,31

12,68

2.054,25

 

2.054,25

20,13

2.4

Đất cụm công nghiệp

35,10

0,62

462,70

 

462,70

4,53

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

28,18

0,50

286,58

 

286,58

2,81

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

75,54

1,33

233,74

 

233,74

2,29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

3,85

0,07

3,85

 

3,85

0,04

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

76,34

1,34

 

238,33

238,33

2,34

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

2.336,83

41,09

3.645,84

 

3.645,84

35,73

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

1.470,67

62,93

2.198,20

 

2.198,20

60,29

-

Đất thủy lợi

437,92

18,74

443,22

 

443,22

12,16

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

26,33

1,13

63,72

 

63,72

1,75

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

7,39

0,32

26,38

 

26,38

0,72

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo

124,64

5,33

159,85

 

159,85

4,38

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

58,18

2,49

352,79

 

352,79

9,68

-

Đất công trình năng lượng

8,23

0,35

92,37

 

92,37

2,53

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

0,58

0,02

1,15

 

1,15

0,03

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

 

 

1,05

 

1,05

0,03

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

11,42

0,49

52,55

 

52,55

0,52

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

7,72

0,33

30,76

 

30,76

0,30

-

Đất cơ sở tôn giáo

35,84

1,53

40,54

 

40,54

0,40

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

138,87

5,94

159,22

 

159,22

1,56

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

0,03

0,00

 

7,73

7,73

0,21

-

Đất chợ

9,01

0,39

 

16,20

16,20

0,16

-

Đất công trình công cộng khác

0,10

0,00

 

0,10

0,10

0,00

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất sinh hoạt cộng đồng

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

13,79

0,24

 

155,00

155,00

1,52

2.11

Đất ở tại nông thôn

1.456,87

25,62

921,81

 

921,81

9,03

2.12

Đất ở tại đô thị

460,89

8,10

1.605,44

 

1.605,44

15,73

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

13,93

0,24

19,56

 

19,56

0,19

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

0,07

0,00

0,07

 

0,07

0,00

2.15

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

32,69

0,57

 

37,38

37,38

0,37

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

303,29

5,33

 

302,79

302,79

2,97

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

78,49

1,38

 

67,99

67,99

0,67

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

1,16

0,02

 

1,16

1,16

0,01

3

Đất chưa sử dụng

49,08

0,29

33,58

 

33,58

0,20

 

Biểu 02: Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong kỳ quy hoạch huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số     /QĐ-UBND ngày     tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X.Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X. Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.500,71

322,14

458,09

154,99

153,10

84,42

261,24

453,54

223,06

419,37

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.336,79

280,65

386,46

127,29

119,51

47,88

245,63

249,14

59,57

368,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.166,52

256,99

343,27

124,29

110,00

47,88

244,36

248,73

59,57

340,17

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

94,03

3,19

13,03

6,20

3,50

4,58

3,81

3,74

5,27

3,90

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

191,03

3,60

19,60

5,50

7,58

8,26

0,80

3,00

15,50

15,77

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

164,26

 

 

 

 

 

 

157,00

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

241,87

 

 

5,00

 

16,50

 

30,00

130,28

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

464,81

34,70

38,00

9,80

21,50

6,20

11,00

10,50

12,60

31,10

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,92

 

1,00

1,20

1,02

1,00

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

24,10

 

 

 

2,00

2,80

 

1,00

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,80

 

 

 

2,00

 

 

1,00

 

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

14,30

 

 

 

 

2,80

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

17,25

1,41

4,34

1,00

1,00

 

3,50

 

 

2,00

(tiếp Biểu 2)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X.Tiên Sơn

X.Quang Châu

X.Quảng Minh

X.Hồng Thái

X.Nghĩa Trung

X.Minh Đức

X. Thượng Lan

X. Vân Hà

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

4.500,71

401,01

241,05

171,64

157,04

265,92

281,80

319,16

133,16

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

3.336,79

258,90

204,86

136,03

128,25

221,12

183,43

195,64

123,85

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

3.166,52

243,90

204,61

122,47

114,75

203,63

183,43

194,64

123,85

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

94,03

16,96

8,25

4,36

8,49

1,55

1,00

4,69

1,51

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

191,03

48,41

1,50

10,80

0,30

5,00

16,41

23,50

5,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

164,26

 

 

 

 

 

7,26

 

 

15

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

241,87

5,56

 

3,35

 

14,30

30,38

6,50

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

464,81

71,18

26,44

17,10

20,00

23,94

43,32

85,13

2,30

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

7,92

 

 

 

 

 

 

3,70

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

24,10

8,50

 

 

1,00

4,00

3,00

1,80

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

9,80

2,00

 

 

1,00

2,00

 

1,80

 

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

LUA/LNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản

LUA/NTS

14,30

6,50

 

 

 

2,00

3,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

17,25

 

 

4,00

 

 

 

 

 

 

Biểu 03: Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích trong kỳ quy hoạch huyện Việt Yên

(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày     tháng 3 năm 2023 của UBND tỉnh Bắc Giang)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

TT Nếnh

TT Bích Động

X. Việt Tiến

X. Tự Lạn

X. Hương Mai

X. Tăng Tiến

X. Vân Trung

X. Trung Sơn

X. Ninh Sơn

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

15,50

 

 

 

 

 

 

 

 

10,65

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,47

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,65

 

 

 

 

 

 

 

 

10,65

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. Trong đó:

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(tiếp Biểu 03)

TT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

X. Tiên Sơn

X. Quang Châu

X. Quảng Minh

X. Hồng Thái

X. Nghĩa Trung

X. Minh Đức

X. Thượng Lan

X. Vân Hà

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

NNP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

PNN

15,50

1,38

 

 

 

 

 

3,47

 

 

Trong đó

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

3,47

 

 

 

 

 

 

3,47

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

1,38

1,38

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

10,65

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. Trong đó:

DHT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất giao thông

DGT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất thủy lợi

DTL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục-đào tạo

DGD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao

DTT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình năng lượng

DNL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng khu dự trữ quốc gia

DKG

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất có di tích, lịch sử - văn hóa

DDT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.10

Đất danh lam, thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DGN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 291/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Việt Yên, tỉnh Bắc Giang

  • Số hiệu: 291/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 27/03/2023
  • Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang
  • Người ký: Lê Ô Pích
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 27/03/2023
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản