Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 05 tháng 01 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 THỊ XÃ SÔNG CẦU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 sửa đổi bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 10/2023/NĐ-CP ngày 03/4/2023 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Nghị quyết số 459/NQ-UBND ngày 29/12/2023 của UBND tỉnh về việc thông qua các nội dung do Sở Tài nguyên và Môi trường tham mưu, đề xuất về Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của các địa phương;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 768/TTr-STNMT ngày 21/12/2023 và Báo cáo số 04/BC-STNMT ngày 02/01/2024), đề nghị của UBND thị xã Sông Cầu (tại Tờ trình số 250/TTr-UBND và Báo cáo số 571/BC-UBND ngày 14/12/2023) và kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định (tại Thông báo số 09/TB-HĐTĐ ngày 24/11/2023), Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 thị xã Sông Cầu.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Sông cầu, với các chỉ tiêu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

Tổng diện tích tự nhiên

 

49.382,67

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.018,11

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.174,71

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

555,45

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.904,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.278,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.665,96

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.878,55

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.578,06

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

826,31

1.7

Đất làm muối

LMU

193,84

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,38

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.026,04

2.1

Đất quốc phòng

CQP

175,16

2.2

Đất an ninh

CAN

5,44

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

186,91

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

336,08

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,57

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,97

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

188,04

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.862,53

-

Đất giao thông

DGT

1.234,65

-

Đất thủy lợi

DTL

145,65

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,37

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,22

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

52,74

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

146,16

-

Đất công trình bưu chính viễn, thông

DBV

1,30

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,33

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

49,06

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,97

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

182,55

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1,56

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,09

-

Đất chợ

DCH

9,17

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,91

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

33,39

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

437,37

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

176,36

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,75

2.14

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,75

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,28

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

505,65

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.051,89

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,99

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.338,52

(Cụ thể theo Biểu 01 đính kèm)

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

634,29

1

Đất nông nghiệp

NNP

577,43

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,29

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,23

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

98,99

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

106,44

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,97

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

300,09

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,64

1.7

Đất làm muối

LMU

2,00

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,86

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,34

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,36

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,87

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

4,63

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,85

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,46

(Cụ thể theo Biểu 02 đính kèm)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:

STT

Chỉ tiêu

Diện tích (ha)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

669,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

42,41

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

21,64

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112,75

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

133,51

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,85

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

344,35

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,80

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

2,04

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,47

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,64

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

12,56

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU

0,52

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

1,38

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RSX/NKR

4,37

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,50

(Cụ thể theo Biểu 03 đính kèm)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:

STT

Mục đích sử dụng

Diện tích (ha)

 

Tổng cộng

 

139,95

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,17

1.1

Đất làm muối

LMU

0,17

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

139,78

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,37

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

44,39

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,00

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

4,65

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,00

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,35

(Cụ thể theo Biểu 04 đính kèm)

5. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất: Được xác định theo bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2024, tỷ lệ 1/25.000, nội dung cụ thể theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Sông Cầu.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. UBND thị xã Sông Cầu:

- Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất, công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất được duyệt và quy định pháp luật đất đai. UBND thị xã Sông cầu xem xét, quyết định việc chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá nhân phải đảm bảo phù hợp với nhu cầu sử dụng đất, quy hoạch sử dụng đất theo đúng thẩm quyền, quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác tuyên truyền pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững, phù hợp kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.

- Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, đặc biệt là khu vực dự kiến thu hồi, chuyển mục đích sử dụng đất; tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định của pháp luật.

- Định kỳ hàng năm có báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất cho UBND tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường:

- Theo dõi, đôn đốc UBND thị xã Sông Cầu trong việc tổ chức thực hiện; công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định.

- Tham mưu thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo Kế hoạch sử dụng đất được duyệt, phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất và quy định pháp luật.

- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo Kế hoạch sử dụng đất nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm kế hoạch sử dụng đất theo thẩm quyền hoặc kiến nghị cơ quan có thẩm quyền giải quyết theo quy định pháp luật.

- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo, đánh giá kết quả thực hiện Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện cho UBND tỉnh.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND thị xã Sông cầu và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Các Bộ: TNMT, NNPTNT, KHĐT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- Bộ CHQS tỉnh, Công an tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Phg, Cg24.02.05.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Thị Nguyên Thảo

 

Biểu 01

KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Phương

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng diện tích tự nhiên (1+2+3)

 

49.382,67

938,02

583,26

401,20

519,87

5.086,03

3.294,96

2.920,69

13.668,89

8.479,78

4.534,30

3.412,32

3.085,48

2.457,87

1

Đất nông nghiệp

NNP

40.018,11

622,82

357,52

237,44

296,18

4.324,87

1.628,06

1.927,38

12.519,98

7.584,88

3.563,06

2.292,02

2.509,82

2.154,08

1.1

Đất trồng lúa

LUA

1.174,71

30,53

56,56

0,99

10,25

240,58

47,46

10,42

75,41

282,60

181,12

112,90

41,17

84,72

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

555,45

7,68

6,44

 

1,77

220,82

 

 

58,41

198,36

 

 

13,77

48,20

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

2.904,79

188,13

21,19

143,68

4,69

131,99

5,46

2,08

317,00

88,80

471,95

45,77

386,66

1.097,39

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

3.278,57

144,55

79,05

49,40

72,84

458,25

212,26

302,54

394,01

840,34

195,23

327,74

43,62

158,74

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

8.665,96

 

 

 

 

323,82

390,65

822,05

2.479,42

4.613,79

 

36,23

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

22.878,55

186,98

200,53

39,45

154,98

2.975,09

765,79

558,24

9.253,99

1.576,60

2.591,17

1.731,98

2.038,18

805,57

 

Trong đó: Đất rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN

1.578,06

 

 

 

 

 

 

1,47

1.391,02

23,66

 

 

161,43

0,48

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

826,31

63,91

0,17

3,88

33,68

55,56

184,02

174,91

 

181,06

92,01

37,11

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

193,84

 

 

 

19,74

139,34

3,24

 

 

 

31,52

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

95,38

8,72

0,02

0,04

-

0,24

19,18

57,14

0,15

1,69

0,06

0,29

0,19

7,66

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

6.026,04

255,65

188,50

123,89

124,91

476,37

1.365,18

725,76

654,12

703,35

244,09

725,83

195,29

243,10

2.1

Đất quốc phòng

CQP

175,16

1,23

1,39

0,02

1,00

0,50

6,19

0,05

136,86

 

27,14

0,78

 

 

2.2

Đất an ninh

CAN

5,44

0,10

2,16

0,13

1,19

0,10

0,58

0,10

0,10

0,28

0,10

0,10

0,20

0,30

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

186,91

 

 

 

 

 

9,02

177,89

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

336,08

36,20

3,74

6,92

5,81

2,92

121,84

49,61

1,75

2,84

18,58

85,58

 

0,29

2.5

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

19,57

1,59

0,33

1,23

0,10

1,97

4,48

5,31

 

0,86

1,47

1,20

0,02

1,01

2.6

Đất cho hoạt động khoáng sản

SKS

12,97

 

 

 

 

 

 

 

12,97

 

 

 

 

 

2.7

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

188,04

 

 

 

 

6,85

20,80

 

120,89

20,89

5,26

4,25

3,98

5,12

2.8

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1.862,53

102,91

94,89

60,31

52,71

256,61

118,40

141,39

241,74

296,11

90,08

95,43

139,27

172,68

-

Đất giao thông

DGT

1.234,65

87,19

69,37

51,32

41,21

147,21

64,45

77,98

212,66

196,09

63,35

64,96

65,31

93,55

-

Đất thủy lợi

DTL

145,65

0,02

1,00

0,29

0,02

75,90

1,51

29,48

1,98

32,29

2,05

0,49

0,03

0,59

-

Đất cơ sở văn hóa

DVH

5,37

 

4,13

0,03

 

 

0,10

0,67

 

0,44

 

 

 

 

-

Đất cơ sở y tế

DYT

4,22

0,04

0,33

0,02

1,97

0,50

0,15

0,26

0,19

0,12

0,07

0,22

0,14

0,21

-

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

DGD

52,74

3,30

5,61

2,13

3,94

6,13

5,71

4,23

2,01

8,65

4,79

3,25

1,60

1,39

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

10,71

0,04

 

 

2,50

 

1,38

1,86

 

0,91

1,00

1,60

0,71

0,71

-

Đất công trình năng lượng

DNL

146,16

 

0,82

 

0,91

0,42

10,03

10,98

4,56

1,45

0,02

 

54,23

62,74

-

Đất công trình bưu chính viễn, thông

DBV

1,30

0,06

0,33

 

0,03

0,17

0,13

0,19

0,01

0,03

0,07

0,14

0,05

0,09

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

0,33

 

0,29

0,04

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

49,06

 

 

 

 

1,00

 

2,48

6,75

14,86

4,86

 

12,00

7,11

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

18,97

1,87

1,40

0,10

0,31

0,93

2,39

0,22

0,79

2,85

3,01

2,64

0,19

2,27

-

Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ

NTD

182,55

8,90

9,80

6,29

1,82

24,35

30,66

11,63

11,85

37,39

10,00

21,18

5,01

3,67

-

Đất cơ sở nghiên cứu khoa học

DKH

1,56

 

 

 

 

 

0,62

 

0,94

 

 

 

 

 

-

Đất cơ sở dịch vụ về xã hội

DXH

0,09

 

 

0,09

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

9,17

1,49

1,81

 

 

 

1,27

1,41

 

1,03

0,86

0,95

 

0,35

2.9

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

5,91

0,43

0,21

0,17

0,13

0,20

1,39

0,44

 

0,82

1,16

0,35

0,23

0,38

2.10

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

33,39

 

3,97

 

9,87

1,86

3,52

4,28

 

3,40

5,49

 

 

1,00

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

437,37

 

 

 

 

53,58

64,22

67,26

23,76

82,91

46,71

60,03

15,18

23,72

2.12

Đất ở tại đô thị

ODT

176,36

53,82

46,06

39,53

36,95

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.13

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

8,75

0,65

2,82

0,25

1,54

0,21

0,39

0,18

0,51

0,13

1,16

0,55

0,20

0,16

2.14

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

2,75

 

0,80

 

0,44

 

 

 

 

0,23

 

1,28

 

 

2.15

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

9,28

0,80

0,63

0,46

0,13

0,44

0,99

0,32

0,16

3,13

1,48

0,65

0,02

0,07

2.16

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

505,65

57,64

28,14

12,26

14,86

48,02

15,73

22,31

115,38

60,41

44,44

12,04

36,18

38,24

2.17

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2.051,89

0,01

0,11

1,94

0,02

102,06

997,32

255,75

 

231,33

 

463,35

 

 

2.18

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

7,99

0,27

3,25

0,67

0,16

1,05

0,31

0,87

 

0,01

1,02

0,24

0,01

0,13

3

Đất chưa sử dụng

CSD

3.338,52

59,55

37,24

39,87

98,78

284,79

301,72

267,55

494,79

191,55

727,15

394,47

380,37

60,69

 

Biểu 02

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Phương

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng cộng

 

634,29

48,21

20,13

11,06

10,70

51,35

33,50

41,21

204,22

77,62

6,97

41,85

34,95

52,52

1

Đất nông nghiệp

NNP

577,43

43,58

17,33

9,80

8,33

47,45

32,81

24,16

200,59

61,66

6,47

40,50

33,99

50,76

1.1

Đất trồng lúa

LUA

39,29

5,72

8,98

 

0,48

1,86

0,75

0,22

4,37

9,03

2,00

2,75

 

3,13

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

21,23

 

7,71

 

0,48

1,86

 

 

4,37

6,81

 

 

 

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

98,99

9,82

1,53

6,14

3,00

0,05

0,05

0,89

12,91

5,78

2,47

9,40

16,34

30,61

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

106,44

7,58

6,82

2,11

4,78

0,81

14,54

3,85

13,01

7,85

1,90

21,02

5,67

16,50

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

16,97

 

 

 

 

 

1,20

1,50

 

12,35

 

1,92

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX

300,09

20,46

 

0,59

 

41,92

16,17

10,00

170,29

22,65

0,10

5,41

11,98

0,52

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

13,64

 

 

0,96

0,07

0,81

0,10

7,70

 

4,00

 

 

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

56,86

4,63

2,80

1,26

2,37

3,90

0,69

17,05

3,63

15,96

0,50

1,35

0,96

1,76

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,34

 

 

0,34

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng

DHT

5,36

1,55

0,67

0,44

0,69

0,25

0,19

 

0,36

1,21

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

13,87

 

 

 

 

0,21

0,10

0,05

1,06

10,20

0,50

1,35

 

0,40

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

4,63

1,20

2,13

0,29

1,01

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,24

0,01

 

0,02

0,07

 

 

 

 

0,14

 

 

 

 

2.6

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,01

 

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

2.7

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0,10

0,01

 

0,02

 

 

 

 

 

0,07

 

 

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

11,85

1,86

 

0,15

0,57

3,41

 

 

2,21

1,33

 

 

0,96

1,36

2.9

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

20,46

 

 

 

0,03

0,03

0,40

17,00

 

3,00

 

 

 

 

 

Biểu 03

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Phương

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (17)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

669,72

46,15

17,93

11,30

10,33

50,84

42,87

38,45

204,43

97,34

15,97

47,66

34,63

51,82

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

42,41

6,10

8,98

0,07

0,58

1,89

0,81

0,22

4,37

9,73

3,01

3,07

0,26

3,32

 

Trong đó: Đất chuyên lúa nước

LUC/PNN

21,64

 

7,71

 

0,53

1,86

 

 

4,37

7,01

 

 

0,16

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

112,75

10,03

2,13

6,69

4,05

0,07

2,88

0,89

13,46

12,26

2,97

9,63

16,61

31,08

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

133,51

9,23

6,82

2,99

5,58

2,86

20,22

8,72

13,50

12,41

3,17

25,52

5,78

16,71

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

17,85

 

 

 

 

0,80

1,20

1,50

 

12,43

 

1,92

 

 

1.5

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

344,35

20,46

 

0,59

 

42,40

16,54

19,32

173,09

46,51

5,29

7,46

11,98

0,71

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

16,80

0,33

 

0,96

0,12

0,82

1,22

7,80

 

4,00

1,49

0,06

 

 

1.7

Đất làm muối

LMU/PNN

2,04

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

0,04

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,01

 

 

 

 

 

 

 

0,01

 

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

19,47

 

 

 

 

15,10

 

 

 

 

0,91

 

 

3,46

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm

LUA/CLN

0,64

 

 

 

 

0,64

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất trồng lúa nước chuyển sang đất làm muối

LUA/LMU

12,56

 

 

 

 

12,56

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối

HNK/LMU.

0,52

 

 

 

 

0,52

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RPH/NKR

1,38

 

 

 

 

1,38

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản xuất nông nghiệp

RSX/NKR

4,37

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,91

 

 

3,46

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

5,50

1,04

0,78

0,19

0,08

 

0,29

2,71

 

0,41

 

 

 

 

 

Biểu 04

KẾ HOẠCH KHAI THÁC ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG NĂM 2024 CỦA THỊ XÃ SÔNG CẦU

(Kèm theo Quyết định số 29/QĐ-UBND ngày 05 tháng 01 năm 2024 của UBND tỉnh)

STT

Mục đích sử dụng

Tổng diện tích (ha)

Phân theo đơn vị hành chính

Phường Xuân Đài

Phường Xuân Phú

Phường Xuân Thành

Phường Xuân Yên

Xã Xuân Bình

Phường Xuân Cảnh

Phường Xuân Hải

Xã Xuân Lâm

Phường Xuân Lộc

Phường Xuân Thịnh

Xã Xuân Thọ 1

Xã Xuân Thọ 2

Phường Xuân Phương

(1)

(2)

(3)

(4)=(5) + ...+ (16)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

 

Tổng cộng

 

139,95

10,72

1,62

1,64

5,27

14,78

5,20

29,60

6,01

7,23

52,43

1,15

4,30

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0,17

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất làm muối

LMU

0,17

 

 

 

 

0,17

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

139,78

10,72

1,62

1,64

5,27

14,61

5,20

29,60

6,01

7,23

52,43

1,15

4,30

 

2.1

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

74,37

6,94

 

 

 

 

 

15,00

 

 

52,43

 

 

 

2.2

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,02

0,02

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phát triển hạ tầng

DHT

44,39

2,10

1,15

1,40

0,14

12,61

0,20

9,60

6,01

5,73

 

1,15

4,30

 

2.4

Đất ở tại nông thôn

ONT

9,00

 

 

 

 

 

4,00

5,00

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất ở tại đô thị

ODT

4,65

1,66

0,47

0,24

2,28

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.6

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

2,00

 

 

 

 

2,00

 

 

 

 

 

 

 

 

2.7

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,35

 

 

 

2,85

 

1,00

 

 

1,50

 

 

 

 

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 29/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 của thị xã Sông cầu, tỉnh Phú Yên

  • Số hiệu: 29/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 05/01/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Phú Yên
  • Người ký: Hồ Thị Nguyên Thảo
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 05/01/2024
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản