Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ GIANG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2899/QĐ-UBND

Hà Giang, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA THÀNH PHỐ HÀ GIANG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Xét đề nghị của thành phố Hà Giang tại Tờ trình số 270/TTr-UBND ngày 25 tháng 12 năm 2017; Sở Tài nguyên & Môi trường tại Tờ trình số 339/TTr-STNMT ngày 28 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Giang với những chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch: (Chi tiết Phụ biểu 1);

2. Kế hoạch thu hồi đất: (Chi tiết Phụ lục 2);

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất: (Chi tiết Phụ lục 3);

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng: (Chi tiết Phụ lục 4);

Điều 2. Xác định trách nhiệm:

1. Ủy ban nhân dân thành phố Hà Giang

- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

- Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;

- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện về UBND tỉnh qua Sở Tài nguyên và Môi trường.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Tổ chức kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của thành phố Hà Giang;

- Định kỳ tổng hợp báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất về UBND tỉnh và Bộ Tài nguyên và Môi trường theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch UBND thành phố Hà Giang chịu trách nhiệm thi hành quyết định này kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- TTr. Tỉnh ủy;
- TTr. HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- PCT TTr UBND tỉnh phụ trách;
- UBMTTQ tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh (đ/c Sang, Hòa);
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Vnptiofice;
- Lưu: VT, CN, TD, KTN (đ/c Hải-TN, Hồng)

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Minh Tiến

 

PHỤ LỤC 1

PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Xã Phương Độ

Xã Phương Thiện

(1)

(2)

(3)

(6)=(7+...+39)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

13,345.90

1,140.28

257.03

369.04

443.45

596.97

2,814.32

4,497.77

3,227.04

1

Đất nông nghiệp

NNP

10,947.15

756.52

150.76

189.36

190.28

327.58

2,475.58

3,994.56

2,862.51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

861.61

8.44

 

5.00

0.35

 

120.36

458.16

269.30

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

395.24

 

 

 

0.15

 

73.59

176.67

144.83

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

466.37

8.44

 

5.00

0.20

 

46.77

281.49

124.47

 

Đất bằng trồng cây hàng năm khác

BHK

201.97

41.49

0.01

0.09

1.20

0.18

30.72

56.21

72.07

 

Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác

NHK

291.26

4.87

 

13.93

20.13

 

34.81

51.79

165.73

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

493.23

46.36

0.01

14.02

21.33

0.18

65.53

108.00

237.80

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

314.87

13.31

7.27

27.53

5.20

1.03

74.00

87.00

99.53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2,786.58

86.90

102.86

84.11

20.39

211.48

553.90

876.41

850.53

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

1,731.20

305.10

 

 

 

 

 

1,363.61

62.49

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

4,687.48

274.72

40.37

57.90

140.95

110.86

1,650.20

1,084.05

1,328.43

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

55.63

6.69

0.25

0.80

2.06

4.03

11.59

15.78

14.43

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

16.55

15.00

 

 

 

 

 

1.55

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

1,628.07

200.15

106.25

132.09

240.36

171.15

190.08

301.71

286.28

2.1

Đất quốc phòng

CQP

239.63

23.67

21.26

38.45

21.29

0.45

20.99

3.95

109.57

2.2

Đất an ninh

CAN

23.37

4.07

0.38

 

2.04

14.89

1.99

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

20.00

 

 

 

 

 

 

20.00

 

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

15.06

5.22

2.16

0.05

6.14

0.26

 

0.58

0.65

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

8.30

3.51

0.69

0.87

0.90

0.44

0.80

0.52

0.57

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

535.03

64.91

27.46

20.68

82.44

70.61

76.47

126.52

65.94

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

1.34

 

 

 

1.34

 

 

 

 

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

1.29

 

 

 

0.05

1.24

 

 

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

154.66

 

 

 

 

 

32.27

59.92

62.47

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

281.57

66.87

37.67

37.49

85.24

54.31

 

 

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

35.00

0.35

0.74

19.33

9.61

1.72

0.95

0.38

1.92

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

4.36

0.17

0.99

 

 

0.91

 

2.07

0.22

2.17

Đất cơ sở tôn giáo

TON

0.38

0.38

 

 

 

 

 

 

 

2.18

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

43.06

4.13

0.02

0.04

4.08

5.49

7.63

13.29

8.38

2.19

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

10.87

3.92

 

1.91

 

 

0.07

1.17

3.80

2.20

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

3.22

0.18

0.23

0.03

0.30

0.27

0.84

1.03

0.34

2.21

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

30.16

 

0.30

 

3.15

0.24

 

26.04

0.43

2.22

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

0.27

0.02

0.25

 

 

 

 

 

 

2.23

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

215.91

21.27

13.84

13.24

23.80

18.93

48.07

44.77

31.99

2.24

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.25

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

4.59

1.47

0.26

 

 

1.39

 

1.47

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

770.68

183.61

0.02

47.59

12.81

98.24

148.66

201.50

78.25

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

 

 

5.61

0.02

1.00

0.20

0.11

7.44

17.08

3.96

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

 

 

175.76

 

46.59

10.13

98.13

141.22

159.17

74.29

3.3

Đất núi đá không có rừng cây

 

 

2.24

 

 

2.48

 

 

25.25

 

4

Đất đô thị*

KDT

1,140.28

1,140.28

 

 

 

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2.

KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Xã Phương Độ

Xã Phương Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG CỘNG

 

328,58

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

221,64

35,43

6,22

2,44

57,55

30,90

39,21

39,18

10,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10,47

2,40

 

 

0,04

 

5,63

2,40

 

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

2,44

2,40

 

 

0,04

 

 

 

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8,03

 

 

 

 

 

5,63

2,40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

21,67

11,25

0,03

0,29

2,50

0,36

1,55

1,40

4,29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

26,25

13,58

1,91

1,04

7,63

1,24

0,35

0,30

0,20

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

158,59

8,20

4,27

1,08

43,78

28,65

31,58

34,98

6,05

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

4,65

 

0,01

0,03

3,60

0,65

0,10

0,10

0,16

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

106,94

16,68

2,67

16,47

4,06

1,53

0,85

59,73

4,95

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,19

 

 

 

0,19

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3,62

0,14

1,90

 

1,28

 

0,10

0,20

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

1,35

 

 

 

 

 

 

 

1,35

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,72

0,10

0,28

 

0,04

0,30

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,06

 

0,01

 

0,05

 

 

 

 

2.6

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

9,72

 

 

 

 

 

 

9,72

 

2.7

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

17,14

 

 

16,47

 

 

0,67

 

 

2.8

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

74,14

16,44

0,48

 

2,50

1,23

0,08

49,81

3,60

 

PHỤ LỤC 3.

KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

CHỈ TIÊU

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Xã Phương Độ

Xã Phương Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

208.84

22.63

6.22

2.44

57.55

30.90

39.21

39.18

10.70

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

10.47

2.40

 

 

0.04

 

5.63

2.40

 

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

8.03

 

 

 

 

 

5.63

2.40

 

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

13.27

2.85

0.03

0.29

2.50

0.36

1.55

1.40

4.29

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

25.35

12.68

1.91

1.04

7.63

1.24

0.35

0.30

0.20

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

155.09

4.70

4.27

1.08

43.78

28.65

31.58

34.98

6.05

1.5

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

4.65

 

0.01

0.03

3.60

0.65

0.10

0.10

0.16

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

18.49

11.90

0.67

 

0.55

 

0.85

4.52

 

2.1

Đất trồng cây hàng năm chuyển sang đất nông nghiệp khác

HNK/NKH

8.40

8.40

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng

RSX/NKR (a)

3.50

3.50

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

6.59

 

0.67

 

0.55

 

0.85

4.52

 

 

PHỤ LỤC 4.

KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2018
(Kèm theo Quyết định số: 2899/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh Hà Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính cấp xã

Phường Quang Trung

Phường Trần Phú

Phường Ngọc Hà

Phường Nguyễn Trãi

Phường Minh Khai

Xã Ngọc Đường

Xã Phương Độ

Xã Phương Thiện

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

 

TỔNG CỘNG

 

4.18

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

0.60

0.60

-

-

-

-

-

-

-

1.1

Đất nông nghiệp khác

NKH

0.60

0.60

-

-

-

-

-

-

-

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

3.58

0.64

0.05

0.15

-

-

0.10

-

2.64

2.1

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.48

0.64

0.05

0.15

-

-

-

-

2.64

2.2

Đất ở tại nông thôn

ONT

0.10

-

-

-

-

-

0.10

-

-

2.3

Đất ở tại đô thị

ODT

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.4

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.5

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.6

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.7

Đất cơ sở tôn giáo

TON

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.8

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa

NTD

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.9

Đất sản xuất vật liệu xây dựng

SKX

-

-

-

-

-

-

-

-

-

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2899/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của thành phố Hà Giang, tỉnh Hà Giang

  • Số hiệu: 2899/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 29/12/2017
  • Nơi ban hành: Tỉnh Hà Giang
  • Người ký: Nguyễn Minh Tiến
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 29/12/2017
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản