Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2893/QĐ-UBND

Thừa Thiên Huế, ngày 12 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUẨN HÓA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH THỪA THIÊN HUẾ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế, bao gồm 08 lĩnh vực với 102 TTHC; cụ thể như sau:

1. Lĩnh vực Khí tượng thuỷ văn (03 TTHC)

2. Lĩnh vực Đo đạc và Bản đồ (01 TTHC)

3. Lĩnh vực Tài nguyên nước (15 TTHC)

4. Lĩnh vực địa chất và khoáng sản (16 TTHC)

5. Lĩnh vực Môi trường (16 TTHC)

6. Lĩnh vực Biển và Hải đảo (12 TTHC)

7. Lĩnh vực khai thác và sử dụng thông tin, dữ liệu tài nguyên môi trường (01 TTHC)

8. Lĩnh vực Đất đai (38 TTHC)

Điều 2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:

1. Cập nhật các TTHC mới được công bố vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định.

Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm cập nhật các TTHC được công bố tại Quyết định này vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính.

2. Niêm yết công khai TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của đơn vị tại trụ sở cơ quan và trên Trang thông tin điện tử của đơn vị.

3. Triển khai thực hiện giải quyết các TTHC thuộc thẩm quyền theo hướng dẫn tại các Phụ lục kèm theo Quyết định này.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Bãi bỏ tất cả các Quyết định công bố TTHC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế đã được Chủ tịch UBND tỉnh ban hành trước đây; cụ thể bao gồm 08 quyết định sau: Quyết định số 1530/QĐ-UBND ngày 07/7/2017; Quyết định số 2284/QĐ-UBND và Quyết định số 2285/QĐ-UBND ngày 02/10/2017; Quyết định số 2814/QĐ-UBND ngày 02/12/2017; Quyết định số 3082/QĐ-UBND ngày 28/12/2017; Quyết định số 421/QĐ-UBND ngày 12/02/2018; Quyết định số 957/QĐ-UBND ngày 08/5/2018; Quyết định số 1243/QĐ-UBND ngày 04/6/2018.

Điều 4. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực, Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm xây dựng quy trình giải quyết các TTHC này theo tiêu chuẩn ISO 9001:2015 và đăng ký áp dụng với Sở Khoa học và Công nghệ.

Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã và thành phố Huế; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (gửi qua mạng);
- CT và các PCT UBND tỉnh; (gửi qua mạng);
- Các sở, ban, ngành cấp tỉnh; (gửi qua mạng);
- UBND các huyện, TX, TP. Huế; (gửi qua mạng);
- UBND các xã, phường, thị trấn; (gửi qua mạng);
- Trung tâm HCC tỉnh; (gửi qua mạng);
- Cổng TTĐT tỉnh; (gửi qua mạng);
- Sở TN&MT (gửi bản chính);
- Lãnh đạo VP và các CV;
- Lưu: VT, KSTH.

CHỦ TỊCH




Phan Ngọc Thọ

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2893/QĐ-UBND năm 2018 công bố danh mục thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Thừa Thiên Huế

  • Số hiệu: 2893/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 12/12/2018
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thừa Thiên Huế
  • Người ký: Phan Ngọc Thọ
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 12/12/2018
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản