Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2857/QĐ-BNN-KH

Hà Nội, ngày 23 tháng 11 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN: “CẤP NƯỚC SẠCH VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN VÙNG MIỀN TRUNG”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03/01/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định số 75/2009/NĐ-CP sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP;

Căn cứ Hiệp định vay vốn số 2609-VIE (SP) ngày 02/02/2010 giữa Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) về dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung”;

Căn cứ Quyết định số 2834/QĐ-BNN-HTQT ngày 07/10/2009 và số 179/QĐ-BNN-HTQT ngày 21/01/2010 của Bộ Nông nghiệp và PTNT phê duyệt Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung” vốn vay Ngân hàng Phát triển Châu Á;

Căn cứ các văn bản số: 4969/UBND-NN ngày 25/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa, số 6250/UBND-NN ngày 23/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Nghệ An, số 2944/UBND-NL ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh, số 2285/UBND ngày 29/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, số 3544/UBND-KTN ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam, số 3274/UBND-NN ngày 24/9/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định về cam kết thực hiện dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung”;

Căn cứ Thư của Ngân hàng Phát triển Châu Á (ADB) ngày 21/9/2011 về Kế hoạch tài chính chung của toàn Dự án;

Xét Tờ trình số 37/TTr-NS-ADB ngày 31/10/2011 của Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn về việc phê duyệt kế hoạch tổng thể dự án Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung;

Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án: “Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung” với tổng vốn như sau:

ĐVT: 1.000 USD

TT

Danh mục

Tổng số

Trong đó

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

 

Tổng số

49.846

45.000

4.846

I

Vốn vay ADB

45.000

45.000

 

II

Vốn đối ứng

4.846

 

4.846

1

Vốn đối ứng Trung ương

100

 

100

2

Vốn đối ứng địa phương và người hưởng lợi

4.746

 

4.746

Chi tiết như tại phụ lục kèm theo.

Điều 2. Căn cứ Kế hoạch tổng thể được phê duyệt, Ủy ban nhân dân các tỉnh tham gia dự án và Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn triển khai thực hiện theo quy định hiện hành của Nhà nước và phù hợp với quy định của Nhà tài trợ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Tổng cục trưởng Tổng cục Thủy lợi, Vụ trưởng các Vụ: Vụ Kế hoạch, Tài chính, Hợp tác Quốc tế; Giám đốc Trung tâm Quốc gia Nước sạch và Vệ sinh môi trường nông thôn và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
- UBND các tỉnh: Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Nam, Bình Định;
- Lưu VT, KH.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đào Xuân Học

 


PHỤ LỤC

KẾ HOẠCH TỔNG THỂ DỰ ÁN “CẤP NƯỚC VÀ VỆ SINH MÔI TRƯỜNG NÔNG THÔN VÙNG MIỀN TRUNG”
(kèm theo Quyết định số 2857/QĐ-BNN-KH ngày 23 tháng 11 năm 2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT)

Số TT

Tên hạng mục/ cấu phần

Tổng vốn tính bằng USD (nghìn USD)

Tổng vốn tính bằng VNĐ (triệu đồng)

Tổng số

Vốn vay ADB

Đối ứng Việt Nam

Tổng số

Vốn vay ADB

Đối ứng Việt Nam

Tổng số

Trung ương

Địa phương, người hưởng lợi

Tổng số

Trung ương

Địa phương, người hưởng lợi

 

TỔNG SỐ

49.846,00

45.000,000

4.846,00

100,00

4.746,00

1.046.766

945.000

101.766

2.100

99.666

A

Ban quản lý dự án Trung ương (CPMU)

10.151,15

10.051,15

100,00

100,00

 

213.174

211.074

2.100

2.100

 

1

Tư vấn

7.018,00

7.018,00

 

 

 

147.378

147.378

 

 

 

 

Tư vấn quốc tế hỗ trợ thực hiện dự án

7.018,00

7.018,00

 

 

 

147.378

147.378

 

 

 

2

Hội thảo/Đào tạo

400,00

400,00

 

 

 

8.400

8.400

 

 

 

3

Quỹ cộng đồng cho IEC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Chi phí hành chính tăng thêm

528,50

428,50

100,00

100,00

 

11.099

8.999

2.100

2.100

 

a

Thiết bị

355,00

355,00

 

 

 

7.455

7.455

 

 

 

c

Chi phí hành chính

173,50

73,50

100,00

100,00

 

3.644

1.544

2.100

2.100

 

5

Kiểm toán

200,00

200,00

 

 

 

4.200

4.200

 

 

 

6

Chi tài chính (chung toàn DA)

1.200,00

1.200,00

 

 

 

25.200

25.200

 

 

 

7

Dự phòng

804,65

804,65

 

 

 

16.898

16.898

 

 

 

B

Các tỉnh tham gia dự án

39.694,85

39.948,85

4.746,00

 

4.746,00

833.592

733.926

99.666

 

99.666

I

PPMU Thanh Hóa

6.682,24

5.848,11

834,13

 

834,13

140.327

122.810

17.517

 

17.517

1

Xây dựng cơ bản

5.883,15

5.082,35

800,80

 

800,80

123.546

106.729

16.817

 

16.817

a1

Công trình cấp nước

4.369,00

3.931,98

437,02

 

437,02

91,749

82.572

9.177

 

9.177

a2

Đất tái định cư

152,90

 

152,90

 

152,90

3.211

 

3.211

 

3.211

b1

Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)

894,28

894,28

 

 

 

18.780

18.780

 

 

 

b2

Vệ sinh hộ GĐ (nổi)

182,35

 

182,35

 

182,35

3.829

 

3.829

 

3.829

c

Nhà vệ sinh trường học

56,22

50,59

5,63

 

5,63

1.181

1.062

118

 

118

d

Hệ thống thoát nước

228,40

205,50

22,90

 

22,90

4.796

4.316

481

 

481

2

Tư vấn địa phương

124,71

124,71

 

 

 

2.619

2.619

 

 

 

3

Hội thảo/Đào tạo

150,00

150,00

 

 

 

3.150

3.150

 

 

 

4

Quỹ cộng đồng cho IEC

162,52

162,52

 

 

 

3.413

3.413

 

 

 

5

Chi phí hành chính tăng thêm

145,25

111,92

33,33

 

33,33

3.050

2.350

700

 

700

a

Mua sắm thiết bị văn phòng

40,92

40,92

 

 

 

859

859

 

 

 

b

Chi phí hành chính

104,33

71,00

33,33

 

33,33

2.191

1.491

700

 

700

6

Dự phòng

216,61

216,61

 

 

 

4.549

4.549

 

 

 

II

PPMU Nghệ An

6.658,24

5.848,08

810,16

 

810,16

139.823

122.810

17.013

 

17.013

1

Xây dựng cơ bản

6.042,11

5.265,28

776,83

 

776,83

126.884

110.571

16.313

 

16.313

a1

Công trình cấp nước

4.749,44

4.175,36

574,08

 

574,08

99.738

87.683

12.056

 

12.056

a2

Đất tái định cư

110,00

 

110,00

 

110,00

2.310

 

2.310

 

2.310

b1

Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)

880,90

880,90

 

 

 

18.499

18.499

 

 

 

b2

Vệ sinh hộ GĐ (nổi)

70,85

 

70,85

 

70,85

1.488

 

1.488

 

1.488

c

Nhà vệ sinh trường học

98,92

89,02

9,90

 

9,90

2.077

1.869

208

 

208

d

Hệ thống thoát nước

132,00

120,00

12,00

 

12,00

2.772

2.520

252

 

252

2

Tư vấn địa phương

73,82

73,82

 

 

 

1.550

1.550

 

 

 

3

Hội thảo/Đào tạo

150,00

150,00

 

 

 

3.150

3.150

 

 

 

4

Quỹ cộng đồng cho IEC

44,30

44,30

 

 

 

930

930

 

 

 

5

Chi phí hành chính tăng thêm

145,25

111,92

33,33

 

33,33

3.050

2.350

700

 

700

a

Mua sắm thiết bị văn phòng

40,92

40,92

 

 

 

859

859

 

 

 

b

Chi phí hành chính

104,33

71,00

33,33

 

33,33

2.191

1.491

700

 

700

6

Dự phòng

202,76

202,76

 

 

 

4.258

4.258

 

 

 

III

PMU Hà Tĩnh

6.662,19

5.840,64

821,55

 

821,55

139.906

122.653

17.253

 

17.253

1

Xây dựng cơ bản

5.717,85

4.929,63

788,22

 

788,22

120.075

103.522

16.553

 

16.553

a1

Công trình cấp nước

4.363,93

3.967,23

396,70

 

396,70

91.643

83.312

8.331

 

8.331

a2

Đất tái định cư

217,42

 

217,42

 

217,42

4.566

 

4.566

 

4.566

b1

Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)

849,21

849,21

 

 

 

17.833

17.833

 

 

 

b2

Vệ sinh hộ GĐ (nổi)

162,77

 

162,77

 

162,77

3.418

 

3.418

 

3.418

c

Nhà vệ sinh trường học

48,72

44,29

4,43

 

4,43

1.023

930

93

 

93

d

Hệ thống thoát nước

75,80

68,90

6,90

 

6,90

1.592

1.447

145

 

145

2

Tư vấn địa phương

125,34

125,34

 

 

 

2.632

2.632

 

 

 

3

Hội thảo/Đào tạo

150,00

150,00

 

 

 

3.150

3.150

 

 

 

4

Quỹ cộng đồng cho IEC

98,43

98,43

 

 

 

2.067

2.067

 

 

 

5

Chi phí hành chính tăng thêm

145,25

111,92

33,33

 

33,33

3.050

2.350

700

 

700

a

Mua sắm thiết bị văn phòng

40,92

40,92

 

 

 

859

859

 

 

 

b

Chi phí hành chính

104,33

71,00

33,33

 

33,33

2.191

1.491

700

 

700

6

Dự phòng

425,32

425,32

 

 

 

8.932

8.932

 

 

 

IV

PPMU Quảng Bình

6.622,64

5.801,41

821,23

 

821,23

139.075

121.830

17.246

 

17.246

1

Xây dựng cơ bản

5.663,87

4.875,97

787,90

 

787,90

118.941

102.395

16.546

 

16.546

a1

Công trình cấp nước

4.155,67

3.740,05

415,62

 

415,62

87.269

78.541

8.728

 

8.728

a2

Đất tái định cư

73,82

 

73,82

 

73,82

1.550

 

1.550

 

1.550

b1

Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)

821,45

821,45

 

 

 

17.250

17.250

 

 

 

b2

Vệ sinh hộ GĐ (nổi)

263,52

 

263,52

 

263,52

5.534

 

5.534

 

5.534

c

Nhà vệ sinh trường học

181,11

106,30

11,81

 

11,81

2.480

2.232

248

 

248

d

Hệ thống thoát nước

231,30

208,17

23,13

 

23,13

4.857

4.372

486

 

486

2

Tư vấn địa phương

125,34

125,34

 

 

 

2.632

2.632

 

 

 

3

Hội thảo/Đào tạo

150,00

150,00

 

 

 

3.150

3.150

 

 

 

4

Quỹ cộng đồng cho IEC

98,42

98,42

 

 

 

2.067

2.067

 

 

 

5

Chi phí hành chính tăng thêm

145,25

111,92

33,33

 

33,33

3.050

2.350

700

 

700

a

Mua sắm thiết bị văn phòng

40,92

40,92

 

 

 

859

859

 

 

 

b

Chi phí hành chính

104,33

71,00

33,33

 

33,33

2.191

1.491

700

 

700

6

Dự phòng

439,76

439,76

 

 

 

9.235

9.235

 

 

 

V

PPMU Quảng Nam

6.455,77

5.806,77

649,00

 

649,00

135.571

121.942

13.629

 

13.629

1

Xây dựng cơ bản

5.566,33

4.950,66

615,67

 

615,67

116.893

103.964

12.929

 

12.929

a1

Công trình cấp nước

3.959,57

3.668,00

291,57

 

291,57

83.151

77.028

6.123

 

6.123

a2

Đất tái định cư

82,67

 

82,67

 

82,67

1.736

 

1.736

 

1.736

b1

Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)

968,33

968,33

 

 

 

20.335

20.335

 

 

 

b2

Vệ sinh hộ GĐ (nổi)

210,00

 

210,00

 

210,00

4.410

 

4.410

 

4.410

c

Nhà vệ sinh trường học

50,85

46,23

4,62

 

4,62

1.068

971

97

 

97

d

Hệ thống thoát nước

294,91

268,10

26,81

 

26,81

6.193

5.630

563

 

563

2

Tư vấn địa phương

53,00

53,00

 

 

 

1.113

1.113

 

 

 

3

Hội thảo/Đào tạo

150,00

150,00

 

 

 

3.150

3.150

 

 

 

4

Quỹ cộng đồng cho IEC

176,20

176,20

 

 

 

3.700

3.700

 

 

 

5

Chi phí hành chính tăng thêm

145,25

111,92

33,33

 

33,33

3.050

2.350

700

 

700

a

Mua sắm thiết bị văn phòng

40,92

40,92

 

 

 

859

859

 

 

 

b

Chi phí hành chính

104,33

71,00

33,33

 

33,33

2.191

1.491

700

 

700

6

Dự phòng

364,99

364,99

 

 

 

7.665

7.665

 

 

 

V

PPMU Bình Định

6.613,77

5.803,84

809,93

 

809,93

138.889

121.881

17.009

 

17.009

1

Xây dựng cơ bản

5.323,90

4.545,97

777,93

 

777,93

111.802

95.465

16.337

 

16.337

a1

Công trình cấp nước

4.154,40

3.688,00

476,40

 

476,40

87.452

77.448

10.004

 

10.004

a2

Đất tái định cư

92,08

 

92,08

 

92,08

1.934

 

1.934

 

1.934

b1

Vệ sinh hộ GĐ (chìm), bao gồm Quỹ quay vòng (1)

744,54

744,54

 

 

 

15.635

15.635

 

 

 

b2

Vệ sinh hộ GĐ (nổi)

196,85

 

196,85

 

196,85

4.134

 

4.134

 

4.134

c

Nhà vệ sinh trường học

126,03

113,43

12,60

 

12,60

2.647

2.382

265

 

265

d

Hệ thống thoát nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Tư vấn địa phương

125,30

125,30

 

 

 

2.631

2.631

 

 

 

3

Hội thảo/Đào tạo

150,00

150,00

 

 

 

3.150

3.150

 

 

 

4

Quỹ cộng đồng cho IEC

224,00

224,00

 

 

 

4.704

4.704

 

 

 

5

Chi phí hành chính tăng thêm

143,92

111,92

32,00

 

32

3.022

2.350

672

 

672

a

Mua sắm thiết bị văn phòng

40,92

40,92

 

 

 

859

859

 

 

 

b

Chi phí hành chính

103,00

71,00

32,00

 

32,00

2.163

1.491

672

 

672

6

Dự phòng

646,65

646,65

 

 

 

13.580

13.580

 

 

 

Ghi chú:

- Tỷ giá quy đổi tạm tính: 1 USD tương đương 21000 VNĐ.

- Kế hoạch tài chính chi tiết cho dự án có thể được điều chỉnh theo tiến độ thực hiện của các PPMU, các khoản tiền phân bổ có thể được chuyển từ tỉnh này sang cho tỉnh khác (Mục 11 Biên bản ghi nhớ ngày 10/10/2011 của ADB).

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2857/QĐ-BNN-KH năm 2011 phê duyệt Kế hoạch tổng thể Dự án: Cấp nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vùng miền Trung do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 2857/QĐ-BNN-KH
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 23/11/2011
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Đào Xuân Học
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 23/11/2011
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản