Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2819/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 16 tháng 12 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH PHÂN BỔ XI MĂNG HỖ TRỢ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH KẾT CẤU HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI CHO CÁC CÔNG TRÌNH NHÓM 1 (ĐỢT 1, TỪ NGÀY 16/12/2013 ĐẾN NGÀY 31/12/2013.

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định một số cơ chế, chính sách hỗ trợ và quản lý đầu tư xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới ban hành kèm theo Quyết định số 09/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 sửa đổi một số nội dung của Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh;

Xét đề nghị của Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh tại Tờ trình số 18/TTr-VPĐP ngày 13/12/2013,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho các công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013, với tổng khối lượng xi măng hỗ trợ: 128.769,9 tấn, trong đó:

- Huyện Kiến Xương:

10.967,7 tấn (24 xã);

- Huyện Vũ Thư:

7.492,9 tấn (17 xã);

- Huyện Thái Thụy:

19.490,3 tấn (33 xã);

- Thành phố Thái Bình:

1.934,9 tấn (06 xã);

- Huyện Quỳnh Phụ:

5.231,3 tấn (19 xã);

- Huyện Đông Hưng:

12.658,7 tấn (26 xã);

- Huyện Hưng Hà:

27.941,3 tấn (27 xã);

-Huyện Tiền Hải:

43.052,8 tấn (31 xã).

(Có Phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Căn cứ vào nội dung được phê duyệt tại Điều 1, các cấp, các sở, ngành, đơn vị có trách nhiệm:

- Sở Thông tin và Truyền thông thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện, thành phố được tỉnh phê duyệt trên cổng thông tin điện tử của tỉnh;

- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh - Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo khối lượng xi măng hỗ trợ cho các huyện theo đơn vị xã; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, giám sát việc theo kế hoạch được duyệt;

- Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh chủ trì, phối hợp với Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới tỉnh, Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và doanh nghiệp cung ứng xi măng tổ chức giao, nhận xi măng cho các địa phương theo kế hoạch được duyệt;

- Ủy ban nhân các huyện, thành phố, Ủy ban nhân dân các xã thực hiện việc tiếp nhận, quản lý, sử dụng xi măng; thực hiện quản lý đầu tư xây dựng công trình theo đúng quy định tại Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 07/02/2013, Quyết định số 19/2013/QĐ-UBND ngày 07/11/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh, Công văn số 3336/UBND-NN ngày 10/12/2013 về việc tập trung chỉ đạo, triển khai thực hiện chủ trương hỗ trợ xi măng xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh và hướng dẫn của các sở, ngành chuyên môn.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; các Giám đốc sở: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chánh Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới cấp tỉnh; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã có tên tại Điều 1; Giám đốc sở, Thủ trưởng ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT Tỉnh uỷ, TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban chỉ đạo xây dựng NTM của tỉnh;
- Văn phòng Điều phối Xây dựng nông thôn mới (Sở Nông nghiệp và PTNT);
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TM, NN, TH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Văn Ca

 


KẾ HOẠCH

CẤP XI MĂNG CHẬM TRẢ HỖ TRỢ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG HẠ TẦNG NÔNG THÔN MỚI (Từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013)
(Kèm theo Quyết định số 2819/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Tấn

STT

HUYỆN/XÃ (183 xã)

Kế hoạch đăng ký

KH cấp đến 15/12

Kế hoch cấp từ 16/12/2013 đến 31/12/2013

TH tiếp từ 01/01/2014

16/12

17/12

18/12

19/12

20/12

21/12

22/12

23/12

24/12

25/12

26/12

27/12

28/12

29/12

30/12

31/12

Tổng đến ngày 31/12

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18=A-17

Tổng cộng (183 xã)

128,769.9

18,045.5

2,091.9

2,176.9

2325,8

2,314.6

2,281.3

2,218.7

2,165.9

2,099.3

2,197.6

2,220.0

2,320.5

2,285.1

2,304.3

2,429.6

2,415.6

2,334.5

54,227.1

74,542.8

I

Hưng Hà (27 xã)

27,941.3

3,376.8

260.0

260.0

360.0

280.0

280.0

360.0

380.0

345,9

380.0

320.0

360.0

440.0

480.0

540.0

560.0

600.9

9,583.6

18,357.7

1

Chí Hòa

1,157.4

875.0

 

 

 

 

 

120.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

22.4

1,157.4

0.0

2

Đông Đô

1,084.2

6193

 

 

 

 

80.0

40.0

 

 

 

 

 

140.0

 

 

140.0

 

1,019.3

64.9

3

Tiến Đức

2,116.2

235.0

60.0

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

60.0

 

 

80.0

655.0

1,461.2

4

Điệp Nông

1,312.6

275.0

 

 

140.0

 

 

40.0

 

 

 

140.0

 

 

 

 

 

 

595.0

717.6

5

Tân Lễ

1,976.0

120.0

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

480.0

1,496.0

6

Hùng Dũng

733.5

60.0

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

170.0

563.5

7

Hồng An

3,706.4

280.0

 

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

 

80.0

 

100.0

680.0

3,026.4

8

Liên Hiệp

458.5

155.0

 

 

 

80.0

 

 

100.0

 

 

 

80.0

 

 

20.0

 

43.5

478.5

-20.0

9

Độc Lập

840.7

100.0

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

240,0

600.7

10

Cộng Hòa

223.4

97.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

97.5

125.9

11

Chi Lăng

415.0

100.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

115.0

415.0

0.0

12

Duyên Hải

690.5

120.0

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

300.0

390.5

13

Hồng Lĩnh

620.3

120.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

320,0

300.3

14

Tân Hòa

457.6

140.0

60.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

400.0

57.6

15

Canh Tân

1,506.5

80.0

60.0

 

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

360.0

1,146.5

16

Tây Đô

224.9

0.0

 

 

50.0

 

60.0

 

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

190.0

34.9

17

Minh Khai

764.4

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0,0

764.4

18

Minh Hòa

716.4

0.0

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

220.0

496.4

19

Hòa Bình

215.8

0.0

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

120.0

95.8

20

Thống Nhất

2,377.9

0.0

 

 

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

60.0

140.0

 

 

280.0

2,097.9

21

Văn Cẩm

300.7

0.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

160.0

140.7

22

Thái Phương

371.7

0.0

 

40.0

 

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

40.0

120.0

251.7

23

Kim Trung

1,027.8

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

1,027.8

24

Phúc Khánh

2,208.1

0.0

 

 

 

120.0

 

 

 

65.9

 

 

140.0

 

 

 

 

 

325.9

1,882.2

25

Bắc Sơn

747.7

0.0

 

 

 

 

80.0

 

80.0

 

 

 

 

80.0

20.0

 

 

 

260.0

487.7

26

Hòa Tiến

1,286.1

0.0

 

 

 

80.0

 

 

 

 

 

 

140.0

 

 

 

 

140.0

360.0

926.1

27

Minh Tân

401.0

0.0

 

60.0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

60.0

180.0

221.0

II

Kiến Xương (24 xã)

10,967.7

2,843.0

270.0

280.0

320.0

320.0

320.0

340.0

317.7

300.0

300.0

300.0

360.4

294.1

310.0

471.2

385.7

275.4

8,007.5

2,960.2

1

Thượng Hiền

962.5

180.0

 

100.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

400.0

562.5

2

Bình Định

833.1

833.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

833.0

0.1

3

Vũ Tây

300.0

290.0

10.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300.0

0.0

4

Vũ Thắng

456.1

260.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

96.1

 

 

456.1

0.0

5

Vũ Hòa

517.4

200.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

100.0

 

 

420.0

97.4

6

An Bình

620.8

340.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

100.0

 

 

 

60.0

 

 

60.8

620.8

0.0

7

Vũ An

435.1

180.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

135.1

 

 

435.1

0.0

8

Minh Tân

348.9

180.0

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

28.9

 

 

 

 

328.9

20.0

9

Bình Minh

411.8

200.0

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

91.8

 

 

 

 

411.8

0.0

10

Đình Phùng

224.6

80.0

 

60.0

 

 

 

 

84.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

224.6

0.0

11

Quang Minh

262.2

0.0

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

62.2

 

262.2

0.0

12

Bình Thanh

343.5

0.0

 

 

60.0

 

 

 

 

140.0

 

 

 

60.0

 

 

83.5

 

343.5

0.0

13

Vũ Sơn

408.1

0.0

 

 

 

80.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

140.0

 

 

80.0

380.0

28.1

14

Quang Hưng

173.4

0.0

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

53.4

 

 

 

 

173.4

0.0

15

Quốc Tuấn

234.6

0.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

54.6

234.6

0.0

16

Minh Hưng

141.4

0.0

 

 

40.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

80.0

61.4

17

An Bồi

180.4

0.0

60.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

20.4

 

 

 

 

 

160.4

20.0

18

Nam Cao

113.1

0.0

 

60.0

 

 

 

 

53.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

113.1

0.0

19

Hòa Bình

289.9

0.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

120.0

169.9

20

Quyết Tiến

170.0

0.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

50.0

 

 

 

170.0

0.0

21

Quang Bình

1,342.0

0.0

100.0

 

 

 

 

100,0

 

 

 

 

140.0

 

 

 

140.0

 

480.0

862.0

22

Quang Trung (*)

405.9

0.0

 

 

 

60.0

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

220.0

185.9

23

Vũ Trung

646.2

0.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

140.0

 

80.0

380.0

266.2

24

Hồng Tiến

1,146.7

100.0

40.0

 

100.0

 

 

100.0

 

 

 

 

120.0

 

 

 

 

 

460.0

686.7

III

Thái Thụy (33 xã)

19,490.3

2,179.0

320.9

377.0

380.0

410.0

340.0

310.0

313.5

290.0

350.0

340.0

360.0

350.0

300.0

358.4

340.0

340.0

7,658.8

11,831.5

1

Thụy Duyên

137.0

80.0

 

57.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

137.0

0.0

2

Thụy Quỳnh

695.4

250.0

 

 

 

 

50.0

 

 

 

50.0

 

 

 

 

 

60.0

 

410.0

285.4

3

Thụy Hồng

500.4

90.0

 

 

 

 

50.0

 

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

190.0

310.4

4

Thụy Dũng

758.8

100.0

70.0

 

 

 

100.0

 

 

 

100.0

 

100.0

 

 

 

 

 

470.0

288.8

5

Thái Học

138.4

60.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

38.4

 

 

138.4

0.0

6

Thụy Ninh

848.0

180.0

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

100.0

 

100.0

 

 

 

60.0

480.0

368.0

7

Thái Phúc

327.2

98.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

158.0

169.2

8

Thái Hồng

238.7

99.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

139.0

99.7

9

Thái An (*)

87.9

0.0

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

47.9

10

Thụy Hà

600.1

272.0

 

 

 

 

 

70.0

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

 

442.0

158.1

11

Thụy Lương

47.2

47.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.0

0.2

12

Thụy Trường

110.9

80.0

30.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.9

0.0

13

Thụy Bình

795.5

180.0

 

60.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

60.0

 

 

60.0

 

80.0

480.0

315.5

14

Thụy Chính

359.5

83.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

100.0

 

 

 

 

 

 

223.0

136.5

15

Thụy Hưng

232.0

160.0

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

260.0

-28.0

16

Thái Giang

774.7

100.0

 

 

40.0

 

 

 

80.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

280.0

494.7

17

Thái Hà (*)

1,733.7

100.0

40.0

 

 

 

 

 

 

100.0

 

 

 

100.0

 

100.0

 

 

440.0

1,293.7

18

Hồng Quỳnh

325.0

0.0

 

 

 

 

50.0

 

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

100.0

225.0

19

Thụy Xuân

23.5

0.0

 

 

 

 

 

 

23.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

23.5

0.0

20

Thái Hòa

164.1

0.0

 

 

 

50.0

 

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

 

100.0

64.1

21

Thái Tân

184.3

0.0

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

120.0

64.3

22

Thái Thành

598.9

0.0

 

 

70.0

 

 

 

70.0

 

 

 

 

 

100.0

 

 

 

240.0

358.9

23

Thụy Phong

1,873.0

140.0

 

100.0

 

100.0

 

100.0

 

 

100,0

 

100.0

 

 

100.0

 

100.0

840.0

1,033.0

24

Thái Hưng (*)

437.3

60.0

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

 

50.0

 

 

 

 

160.0

277.3

25

Thái Thượng (*)

810.5

0.0

 

60.0

 

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

50.0

 

 

50.0

210.0

600.5

26

Thái Thọ

741.7

0.0

 

 

40.0

80.0

 

 

80.0

40.0

 

 

 

 

50.0

 

 

50.0

340.0

401.7

27

Thái Thuần

1,599.8

0.0

 

 

80.0

 

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

100.0

 

220.0

1,379.8

28

Thụy Trinh

123.2

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

 

40.0

83.2

29

Thụy Hải

998.0

0.0

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

 

100.0

898.0

30

Thụy Liên

979.2

0.0

100.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

200.0

779.2

31

Thái Đô

503.7

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

40.0

463.7

32

Thụy Việt

704.0

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

40.0

664.0

33

Thái Xuyên

1,038.7

0.0

80.0

 

 

100.0

 

 

 

100.0

 

 

60.0

 

 

 

100.0

 

440.0

598.7

IV

Tiền Hải (31 xã)

43,052.8

4,028.2

300.0

330.0

294.4

460.0

360.0

335.0

360.0

320.0

340.0

340.0

340.0

340.0

350.0

340.0

420.0

305.0

9,562.6

33,490.2

1

Nam Thắng

776.5

766.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

766.3

10.2

2

Nam Cường

921.3

691.9

60.0

80.0

89.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

921.3

0.0

3

Nam Thịnh (*)

2,918.0

150.0

 

60.0

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

250.0

2,668.0

4

Vân Trường

4,558.0

360.0

 

 

 

60.0

100.0

 

 

 

80.0

100.0

 

 

 

140.0

140.0

 

980.0

3,578.0

5

Đông Minh (*)

960.0

145.0

40.0

 

 

 

 

 

40.0

 

40.0

 

 

 

40.0

 

 

 

305.0

655.0

6

Đông Xuyên

2,132.0

40.0

 

 

 

80.0

 

80.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

15.0

275.0

1,857.0

7

Bắc Hải

1,806.0

120.0

 

40.0

 

 

100.0

 

60.0

 

 

100.0

 

80.0

 

 

100.0

 

600.0

1,206.0

8

Nam Hà

1,040.0

40.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

140.0

 

280.0

760.0

9

Nam Hải (*)

1,404.0

60.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

160.0

1,244.0

10

Nam Hồng (*)

2,967.0

140.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

240.0

2,727.0

11

Nam Chính (*)

1,340.0

40.0

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

140.0

1,200.0

12

Nam Thanh (*)

734.0

120.0

 

 

 

60.0

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

220.0

514.0

13

Nam Phú

344.0

40.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

80.0

 

 

 

 

100.0

 

 

280.0

64.0

14

Tây Ninh

1,681.0

420,0

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

70.0

610.0

1,071.0

15

Tây An

264.0

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

224.0

16

Đông Quý

1,198.0

140.0

60.0

 

 

 

 

120.0

 

 

 

 

100.0

 

 

 

 

100.0

520.0

678.0

17

Đông Cơ(*)

2,979.0

115.0

 

 

40.0

 

 

 

60.0

 

80.0

 

 

 

 

 

 

 

295.0

2,684.0

18

Tây Tiến

796.0

80.0

20.0

 

60.0

 

 

 

 

100.0

 

 

 

 

140.0

 

 

 

400.0

396.0

19

Đông Trung

932.0

0.0

 

50.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.0

882.0

20

Đông Phong

2,143.0

0.0

 

 

40.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

30.0

 

 

 

110.0

2,033.0

21

Tây Phong (*)

1,041.0

60.0

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

180.0

861.0

22

Tây Lương

697.0

0.0

 

 

 

 

60.0

 

60.0

 

 

40.0

 

40.0

 

 

40.0

 

240.0

457.0

23

Tây Sơn

85.0

0.0

 

 

25.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

25.0

60.0

24

Phương Công(**)

1,415.0

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

1,415.0

25

Vũ Lăng

1,467.0

80.0

 

60.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

100.0

 

 

 

 

280.0

1,187.0

26

Đông Hoàng

835.0

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

120.0

715.0

27

Đông Trà

857.0

80.0

40.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

280.0

577.0

28

Đông Hải

154.0

60.0

20.0

 

 

 

 

35.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

115.0

39.0

29

Đông Lâm

1,852.0

180.0

 

 

40.0

100.0

 

 

 

140.0

 

 

 

 

140.0

 

 

 

600.0

1,252.0

30

Nam Trung (**) (*)

2,112.0

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

2,112.0

31

Nam Hưng

644.0

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

 

100.0

 

 

280.0

364.0

V

Vũ Thư (17 xã)

7,492.9

2,229.7

280.6

261.6

283.3

286.1

300.0

267.1

279.4

305.0

280.0

300.0

286.2

280.4

384.0

320.0

280,0

418.1

7,041.5

451.4

1

Tân Lập

616.4

511.4

 

 

 

60.0

 

 

 

45.0

 

 

 

 

 

 

 

 

616.4

0.0

2

Vũ Vân

894.6

327.8

80.0

 

 

 

120.0

 

 

 

100.0

 

60.0

 

 

40.0

 

 

727.8

166.8

3

Tự Tân

215.8

160.8

 

 

 

55.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

215.8

0.0

4

Minh Quang

90.6

50.0

40.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

90.6

0.0

5

Bách Thuận

1053.1

275.0

 

 

 

100.0

 

 

60.0

120.0

 

60.0

60.0

 

140.0

 

100.0

138.1

1,053.1

0.0

6

Vũ Tiến

844

255.0

 

 

80.0

 

 

 

80.0

 

 

 

80.0

 

104.0

140.0

80.0

 

819.0

25.0

7

Việt Thuận

1113.7

138.0

80.0

 

 

 

100.0

 

 

140.0

100.0

 

 

 

140.0

140.0

 

140.0

978.0

135.7

8

Minh Lãng

887.1

180.0

 

100.0

 

 

 

147.1

 

 

 

100.0

 

120.0

 

 

100.0

140.0

887.1

0.0

9

Song Lãng

386.9

110.0

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

80.0

 

76.9

 

 

 

 

386.9

0.0

10

Hiệp Hòa

110.6

69.0

 

41.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

110.6

0.0

11

Dũng Nghĩa

32.7

32.7

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

32.7

0.0

12

Vũ Đoài

366.2

120.0

 

 

80.0

 

 

 

80.0

 

 

 

86.2

 

 

 

 

 

366.2

0.0

13

Duy Nhất

53.3

0.0

 

 

53.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

53.3

0.0

14

Phúc Thành

229.9

0.0

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

49.9

 

 

 

 

229.9

0.0

15

Việt Hùng

71.1

0.0

 

 

 

71.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

71.1

0.0

16

Vũ Hội

397.5

0.0

80.0

 

 

 

80.0

 

 

 

80.0

 

 

33.6

 

 

 

 

273.6

123.9

17

Hồng Phong

129.4

0.0

 

 

70.0

 

 

 

59.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

129.4

0.0

VI

Quỳnh Phụ (19 xã)

5,231.3

1,049.1

240.0

220.0

260.0

301.7

260.0

346.6

252.1

259.6

279.7

360.0

340.0

295.8

126.0

200.0

81.9

142,8

5,015.3

216.0

1

An Thanh

58.3

50.0

 

 

 

8.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

58.3

0.0

2

Quỳnh Hoa

441.6

33.6

 

 

 

40.0

 

100.0

 

 

 

100.0

 

 

 

 

 

40.0

313.6

128.0

3

Quỳnh Khê

179.0

178.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

178.6

0.4

4

Quỳnh Sơn

134.8

80.0

 

 

 

 

 

 

54.1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

134.1

0.7

5

Quỳnh Xá

206.6

120.0

 

 

40.0

 

 

46.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

206.6

0.0

6

An Quý

135.6

135.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

135.0

0.6

7

An Ấp

37.2

36.9

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.9

0.3

8

Quỳnh Nguyên

144.5

40.0

 

 

60.0

 

 

 

44.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

144.5

0.0

9

Quỳnh Hoàng

770.2

200.0

100.0

 

 

 

60.0

 

100.0

 

 

100.0

 

68.3

60.0

 

81.9

 

770.2

0.0

10

Đông Hải

742.1

175.0

 

 

120.0

 

 

140.0

 

 

100.0

 

100.0

101.2

 

 

 

 

736.2

5.9

11

An Ninh

662.8

0.0

 

60.0

 

 

60.0

 

 

 

100.0

 

100.0

 

 

200.0

 

102.8

622.8

40.0

12

Quỳnh Lâm

213.5

0.0

80.0

 

 

 

80.0

 

53.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

213.5

0.0

13

An Tràng

73.4

0.0

 

 

 

73.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

73.4

0.0

14

Đồng Tiến

179.7

0.0

 

 

 

100.0

 

 

 

 

79.7

 

 

 

 

 

 

 

179.7

0.0

15

Quỳnh Mỹ

64.1

0.0

 

 

 

 

 

 

 

64.0

 

 

 

 

 

 

 

 

64.0

0.1

16

Quỳnh Thọ

626.3

0.0

 

100.0

 

80.0

 

 

 

80.0

 

100.0

100.0

126.3

 

 

 

 

586.3

40.0

17

Quỳnh Hưng

160.3

0.0

 

60.0

 

 

 

 

 

60.3

 

 

40.0

 

 

 

 

 

160.3

0.0

18

Quỳnh Trang

155.3

0.0

 

 

40.0

 

 

60.0

 

55.3

 

 

 

 

 

 

 

 

155.3

0.0

19

Quỳnh Giao

246.0

0.0

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

60.0

 

 

66.0

 

 

 

246.0

0.0

VII

Đông Hưng (26 xã)

12,658.7

1,886.2

260.4

288.3

280.0

256.8

260.0

260.0

263.2

278.8

267.9

260.0

273.9

284.8

354.3

200.0

348.0

252.3

6,274.9

6,383.8

1

Đông Xá

479.0

120.0

40.0

 

 

 

80.0

 

 

 

80.0

 

 

60.0

 

79.0

 

 

459.0

20.0

2

Đông La (*)

471.8

60.0

40.0

 

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

40.0

 

 

 

 

180.0

291.8

3

Đông Sơn

1,940.7

218.8

60.0

 

 

 

100.0

 

 

 

120.0

 

 

60.0

140.0

61.0

80.0

70.0

909.8

1,030.9

4

Đông Giang

474.3

210.0

 

 

60.0

 

 

 

40.0

 

 

 

60.0

 

54.3

 

 

 

424.3

50.0

5

Phong Châu (*)

103.2

40.0

 

 

40.0

 

 

 

23.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103.2

0.0

6

Hoa Nam

397.0

153.2

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

63.8

 

397.0

0.0

7

Đông Huy (*)

481.5

120.0

 

 

 

40.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

60.0

 

 

 

260.0

221.5

8

Đông Phong

237.1

80.0

 

 

60.0

 

 

 

40.0

 

 

 

37.1

 

 

 

 

 

217.1

20.0

9

Đông Kinh

2,487.2

180.0

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

15.0

 

 

 

 

 

315.0

2,172.2

10

Mê Linh

372.4

200.0

 

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

52.4

 

 

 

 

372.4

0.0

11

Đông Hà

387.9

160.0

80.0

 

 

 

80.0

 

 

 

67.9

 

 

 

 

 

 

 

387.9

0.0

12

Đông Vinh

511.8

170.0

 

 

60.0

 

 

 

60.0

 

 

 

121.8

 

40.0

 

 

 

451,8

60.0

13

Hợp Tiến

701.0

60.0

 

100.0

 

 

 

100.0

 

 

 

100.0

40.0

 

 

60.0

120.0

121.0

701.0

0.0

14

Liên Giang (**) (*)

383.6

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

383.6

15

Đông Các (**) (*)

278.8

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

278.8

16

An Châu

346.6

114.2

 

 

 

40.0

 

 

 

40.0

 

 

 

72.4

 

 

 

 

266.6

80.0

17

Hồng Việt (**)

1,112.1

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

1,112.1

18

Thăng Long

58.8

0.0

 

 

 

 

 

 

 

58.8

 

 

 

 

 

 

 

 

58.8

0.0

19

Phú Châu

36.8

0.0

 

 

 

36.8

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36.8

0.0

20

Đông Quang (*)

154.0

0.0

 

20.0

 

 

 

60.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

80.0

74.0

21

Phú Lương

281.3

0.0

 

 

 

40.0

 

 

 

80.0

 

 

 

 

60.0

 

 

61.3

241.3

40.0

22

Bạch Đằng

344.2

0.0

 

40.0

 

 

 

40.0

 

 

 

100.0

 

 

 

 

84.2

 

264.2

80.0

23

Minh Châu

68.3

0.0

 

68.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68.3

0.0

24

Nguyên Xá (**) (*)

447.4

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

447.4

25

Đồng Phú (*)

61.5

0.0

 

 

 

40.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.0

21.5

26

Đông Động

40.4

0.0

40.4

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.4

0.0

VIII

Thành phố (6 xã)

1,934.9

453.5

160.0

160.0

148.1

0.0

161.3

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

0.0

1,082.9

852.0

1

Xã Đông Hòa

211.2

109.8

 

 

 

 

61.3

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

171.1

40.1

2

Xã Vũ Lạc

257.6

146.5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

146.5

111.1

3

Xã Đông Thọ

528.6

0.0

60.0

60.0

88.6

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

208.6

320.0

4

Xã Đông Mỹ

84.8

37.2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

37.2

47.6

5

Xã Vũ Đông

750.6

160.0

100.0

100.0

59.5

 

100.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

519.5

231.1

6

Xã Vũ Chính (*)

102.1

0.0

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

0.0

102.1

Ghi chú:

(*): Các xã có thôn vi phạm đốt pháo, tạm thời chưa phân bổ trong năm 2013 cho các thôn vi phạm

(**): Các xã vi phạm tuyển quân năm 2013 tạm thời chưa phân bổ trong năm 2013.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2819/QĐ-UBND năm 2013 phê duyệt Kế hoạch phân bổ xi măng hỗ trợ xây dựng công trình kết cấu hạ tầng nông thôn mới cho công trình nhóm 1 (đợt 1, từ ngày 16/12/2013 đến ngày 31/12/2013) do tỉnh Thái Bình ban hành

  • Số hiệu: 2819/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 16/12/2013
  • Nơi ban hành: Tỉnh Thái Bình
  • Người ký: Phạm Văn Ca
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 16/12/2013
  • Tình trạng hiệu lực: Chưa xác định
Tải văn bản