Hệ thống pháp luật

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------

Số: 2814/QĐ-BNN-KHCN

Hà Nội, ngày 25 tháng 10 năm 2010

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG NHẬN PHÒNG THỬ NGHIỆM NÔNG NGHIỆP

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Nghị định 75/2009/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 03 tháng 01 năm 2008;
Căn cứ Quyết định số 139/1999/QĐ-BNN-KHCN ngày 11 tháng 10 năm 1999 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành “Qui chế công nhận phòng thử nghiệm ngành Nông nghiệp”;
Xét đề nghị của Hội đồng đánh giá Phòng thử nghiệm nông nghiệp trong biên bản họp Hội đồng ngày 31 tháng 7 năm 2010 theo Quyết định số 2000/QĐ-BNN-KHCN ngày 22 tháng 7 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Công nhận Trạm Chẩn đoán xét nghiệm và Điều trị thuộc Chi cục Thú y TP. Hồ Chí Minh là Phòng thử nghiệm Nông nghiệp. Mã số của phòng thử nghiệm là số 33 (Ba mươi ba).

1. Lĩnh vực công nhận: Vi sinh vật, Hóa học, Thuốc thú y, Thủy sản và Chẩn đoán bệnh động vật

2. Danh mục các phép thử được công nhận:

TT

TÊN PHÉP THỬ

PHƯƠNG PHÁP THỬ

I

Lĩnh vực Vi sinh vật

 

1

Xác định tổng số vi sinh vật hiếu khí

TCVN 4884 : 2005

(ISO 4833 : 2003)

2

Xác định Escherichia coli

ISO 16649-2 : 2001

3

Xác định Salmonella spp

TCVN 4829 : 2005

(ISO 6579 : 2005)

4

Xác định Staphylococcus aureus

TCVN 4830-1 : 2005

(ISO 6888-1 : 1999)

5

Xác định Coliform

TCVN 6848 : 2007

(ISO 4832 : 2007)

6

Xác định tổng số bào tử nấm men, nấm mốc

TCVN 5166 : 1990

7

Xác định vi khuẩn Coliform, vi khuẩn coliform chịu nhiệt và Escherichia coli giả định

TCVN 6187-2 : 1996

(ISO 9308-2 : 1990)

II

Lĩnh vực Hóa học, Thuốc thú y, thủy sản

 

8

Xác định pH nước

TCVN 6492 : 1999

9

Định lượng tổng Canxi và Magiê trong nước

TCVN 6224 : 1996

10

Định lượng chất rắn hòa tan

SMEWW 2540B

11

Định lượng amoniac

SMEWW 4500 – NH3 C

12

Định lượng clorua

TCVN 6194 : 1996

13

Định lượng hydro sunfua

SMEWW 4500-S2-E

14

Định lượng Nitrat, tính theo nitơ

TCVN 6180 : 1996

15

Định lượng Nitrit, tính theo nitơ

TCVN 6178 : 1996

16

Định lượng sắt tổng số (Fe2+ + Fe3+)

TCVN 6177 :1996

17

Cảm quan sản phẩm thịt

TCCS 05/SPT.01

18

Định tính H2S trong sản phẩm động vật

TCVN 3699 : 1990

19

Xác định hàm lượng nitơ amoniac sản phẩm động vật

TCVN 3706 : 1990

20

Xác định pH

TCVN 4835 : 2002

21

Xác định độ ẩm trong thức ăn chăn nuôi

TCVN 4326 : 2001

22

Định lượng nitơ và protein

TCVN 4328-1: 2007

23

Định lượng tro không hòa tan trong axit clohidric

TCVN 4327 : 1993

24

Định lượng phospho

TCVN 1525 : 2001

25

Định lượng canxi

TCVN 1526-1 : 2007

26

Xác định hàm lượng xơ thô

TCVN 4329 – 2007

27

Định lượng clorua

TCVN 4806 : 2007

28

Định lượng chất béo thô

TCVN 4331-2001

29

Xác định hàm lượng tro

TCVN 4327 : 2007

30

Định lượng Cyanocobalamin

Dược Điển Việt Nam III

31

Định lượng Lincomycin

Dược Điển Việt Nam III

32

Định lượng Amoxicilline

USP 30 NF 25

33

Định lượng Norfloxacin

USP 30 NF 25

34

Định lượng Enrofloxacin

10 TCN 880-2006

35

Định lượng Vitamin C

10 TCN 246-95

36

Định lượng Vitamin B1

10 TCN 247-95

37

Định lượng Anagin

10 TCN 275-96

38

Định lượng Calci gluconate

10 TCN 277-96

39

Định lượng Flumequin

10 TCN 539-2002

40

Định lượng sulphamethoxasone

10 TCN 272-96

41

Định lượng Trimethoprim

10 TCN 272-96

42

Định lượng Vitamin PP

Dược điển Việt Nam 3

43

Định lượng Vitamin B2

Dược điển Việt Nam 3

44

Định lượng Vitamin B6

Dược điển Việt Nam 3

45

Định lượng Ampicilline

USP 30 NF 25

46

Định lượng Ciprofloxacin

USP 30 NF 25

47

Định lượng Dexamethasone

USP 30 NF 25

48

Định lượng Prednisolone

USP 30 NF 25

49

Định lượng Tetracycline

USP 30 NF 25

50

Định lượng Oxytetracycline

USP 30 NF 25

51

Định lượng Chlortetracycline

USP 30 NF 25

52

Định lượng Doxycycline

USP 30 NF 25

53

Xác định Tetracycline Oxytetracycline, Chlortetracycline bằng phương pháp HPLC

AOAC 995.09

54

Xác định Tetracycline, Oxytetracycline, Chlortetracycline bằng HPLC

10 TCN 738 : 2006

55

Định lượng Aflatoxin tổng số B1, B2, G1, G2

TCVN 7569 : 2007

56

Định lượng Aflatoxin B1

TCVN 6953 : 2001

57

Định lượng Amprolium trong thức ăn chăn nuôi

AOAC 961.24

58

Định lượng Arsanilic trong thức ăn chăn nuôi

AOAC 954.17

59

Định lượng Bacitracin trong thức ăn chăn nuôi

AOAC 982.44

60

Định lượng Lasalosid trong thức ăn chăn nuôi

AOAC 975.51

61

Xác định β-agonist trong thức ăn chăn nuôi, nước tiểu gia súc, mô động vật …

Bio scientific ELISA kit

62

Xác định Ractopamin trong thức ăn chăn nuôi, nước tiểu gia súc, mô động vật …

Bio scientific ELISA kit

63

Xác định Diethylstilbestrol trong thức ăn chăn nuôi, nước tiểu gia súc, mô động vật …

Bio scientific ELISA kit

III

Lĩnh vực Chẩn đoán bệnh động vật

 

64

Phát hiện kháng nguyên virus dịch tả heo

Chapter 2.1.13-Classical swine fever – OIE, Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008 (sử dụng bộ kít SERELISA® HCV Ag Mono Indirect (ASHCV6) – Synbiotics, Pháp)

65

Phát hiện kháng thể kháng virus dịch tả heo

Chapter 2.1.13-Classical swine fever – OIE, Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008 (sử dụng bộ kít Priocheck® CSFV Ab (CSFV antibody test kit, ELISA) Prod.-No. 7610046-Prionics Lelystad B.V, Hà Lan).

66

Phát hiện kháng nguyên virus dịch tả heo

Quy trình cơ sở - Cục Thú Y – ban hành 17/4/2009

67

Phát hiện kháng thể kháng virus PRRS

Chapter 2.6.5 – Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome-OIE, Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008 (Sử dụng bộ kít “PRRSV Antibody test kit”-Prod. Code 59S5.01-Idexx laboratories, Mỹ)

68

Phát hiện kháng nguyên virus PRRS

Quy trình cơ sở - Cục Thú Y – ban hành 17/4/2009

69

Phát hiện kháng thể kháng virus LMLM Serotype O, A

10 TCN 717-2006

70

Phát hiện kháng thể kháng protein 3ABC của virus LMLM

10 TCN 717-2006

71

Phát hiện kháng nguyên virus Dại

Chapter 2.2.5-Rabies-OIE, Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008

72

Định lượng kháng thể kháng thể kháng virus Dại

Chapter 2.2.5-Rabies-OIE, Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008

73

Phát hiện kháng thể kháng virus Cúm gia cầm týp A Subtype H5

10 TCN-Qui trình chẩn đoán bệnh cúm gia cầm – 2005

74

Phát hiện kháng thể kháng virus Cúm gia cầm týp A

Chapter 2.7.12-Avian Influenza-OIE, Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008 (sử dụng bộ kít “Avian Ifluenza Virus Antibody test kit” – Prod. Code 5004.00-Idexx laboratories, Mỹ)

75

Phát hiện kháng nguyên virus Cúm gia cầm týp A, H5N1

Quy trình cơ sở - Cục Thú Y – ban hành 17/4/2009

76

Định lượng kháng thể kháng xoắn khuẩn Leptospira

Chapter 2.4.4-Leptospirosis-OIE, Manual of Diagnostic Test and Vaccines for Terrestrial Animals, 2008

77

Định lượng kháng thể kháng virus gây bệnh Gumboro

10 TCN 718-2006

78

Định lượng kháng thể kháng virus Newcaslte

10 TCN 719-2006

79

Phát hiện vi trùng gây bệnh tụ huyết trùng trên trâu, bò, heo, gia cầm

10 TCN 728-2006

80

Phát hiện vi trùng tụ cầu khuẩn trên Gia súc, gia cầm

10 TCN 727-2006

81

Thử tính mẫn cảm kháng sinh của vi trùng (kháng sinh đồ

Performance standards for antimicrobial disk susceptibility test –(Approved standard – Eighth edition) – M2 A8 page 1. Clinical and Laboratory Standards Institute

82

Phát hiện Anaplasma trong máu bò

Chapter 2.4.1-1 Bovine anaplasama. Identification of the agent. Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals 2008

83

Phát hiện Babesia trong máu bò

Chapter 2.4.2- Bovine babesiosis. Identification of the agent. Manual of Diagnostic Tests and Vaccines for Terrestrial Animals 2008

3. Hình thức và nội dung con dấu:

- Dấu vuông, mỗi cạnh dài 3,0 cm;

- Dấu chia làm 02 phần, có vạch ngang ở 2/3 từ trên xuống;

- Nửa trên của dấu ghi 02 dòng chữ, dòng thứ nhất ghi: Phòng thử nghiệm, dòng thứ hai ghi: Nông nghiệp;

- Nửa dưới của dấu ghi số 33 – mã số của Phòng Thử nghiệm;

- Mực dấu màu tím

PHÒNG THỬ NGHIỆM

NÔNG NGHIỆP

33

Con dấu chỉ được sử dụng vào việc xác nhận kết quả thử nghiệm do Phòng thử nghiệm phát hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày, kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Khoa học, Công nghệ và Môi trường, Chi Cục trưởng Chi Cục Thú y TP. Hồ Chí Minh và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lưu: VT, KHCN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 2814/QĐ-BNN-KHCN năm 2010 công nhận phòng thử nghiệm nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

  • Số hiệu: 2814/QĐ-BNN-KHCN
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 25/10/2010
  • Nơi ban hành: Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
  • Người ký: Bùi Bá Bổng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: 09/11/2010
  • Tình trạng hiệu lực: Còn hiệu lực
Tải văn bản