Hệ thống pháp luật

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 281/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 02 tháng 5 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH CÁC DANH MỤC NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19 tháng 11 năm 2018;

Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa; Nghị định số 62/2019/NĐ-CP ngày 11/7/2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13/4/2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;

Căn cứ Quyết định số 176/QĐ-BCT ngày 28/01/2019 của Bộ Công thương ban hành Danh mục cơ khí chế tạo, linh kiện, máy nông nghiệp và sản phẩm phụ tự phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn được hỗ trợ đầu tư;

Căn cứ Nghị quyết số 32/2022/NQ-HĐND ngày 15/7/2022 của HĐND tỉnh Ninh Bình quy định chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế nông nghiệp, nông thôn trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2022-2025;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 46/TTr-SNN ngày 06/3/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này 02 danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2024, gồm:

- Danh mục sản phẩm đặc sản lĩnh vực nông nghiệp tỉnh Ninh Bình;

- Danh mục máy móc, thiết bị sản xuất nông nghiệp, bảo quản, chế biến và tiêu thụ nông sản tỉnh Ninh Bình;

(Chi tiết có các phụ lục kèm theo)

Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn trên cơ sở theo dõi, đánh giá giống lúa mới, tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành Danh mục giống lúa mới, tiến bộ kỹ thuật mới trong sản xuất lúa trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2024 đảm bảo theo đúng quy định hiện hành.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu VT, VP3,2,5.
Bh_VP3_QĐ13

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

 

DANH MỤC

SẢN PHẨM ĐẶC SẢN LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024

TT

Tên sản phẩm

Địa phương

Ghi chú

I

Lĩnh vực trồng trọt

1

Đào phai Tam Điệp

Thành phố Tam Điệp

 

2

Chè Trại Quang Sỏi

Thành phố Tam Điệp

 

3

Khoai sọ Yên Quang

Huyện Nho Quan

 

4

Na

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

5

Hoa cắt (hoa cúc, hồng, huệ, lay ơn)

Các huyện, thành phố

 

6

Hoa cao cấp (Lan, ly)

Các huyện, thành phố

 

7

Nấm ăn

Các huyện, thành phố

 

8

Nấm dược liệu (linh chi, đông trùng hạ thảo)

Các huyện, thành phố

 

9

Cúc dược liệu (cúc chi, sơn kim cúc)

Các huyện, thành phố

 

10

Trạch tả

Huyện Yên Khánh, Kim Sơn

 

11

Sen

Huyện Hoa Lư, Nho Quan; Thành phố Tam Điệp

 

II.

Lĩnh vực Chăn nuôi

1

Lợn địa phương (lợn mường, lợn mán, lợn rừng lai, lợn Táp Ná)

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; TP. Tam Điệp

 

2

Gà Cúc Phương (giống gà ri, ri lai)

Huyện Nho Quan

giống gà ri, ri lai nuôi tại các xã Cúc Phương, Kỳ Phú, Văn Phương, Yên Quang

3

Hươu lấy nhung

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

4

Vịt trời

Các huyện, thành phố

 

5

Vịt biển

Huyện Kim Sơn

 

6

Nai

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

7

Cầy vòi mốc

Huyện Nho Quan, Gia Viễn; thành phố Tam Điệp

 

8

Cầy vòi hương

Huyện Nho Quan, Gia Viễn Yên Mô, Hoa Lư; thành phố Tam Điệp

 

9

Dúi thịt

Các huyện, thành phố

 

III

Lĩnh vực thủy sản

1

Cá trắm đen

Các huyện, thành phố

 

2

Cá chuối hoa

Các huyện, thành phố

 

3

Ốc nhồi

Các huyện, thành phố

 

4

Cá rô tổng trường

Huyện Hoa Lư

 

5

Cá tràu tiến vua

Huyện Hoa Lư

 

6

Cá dầm xanh (cá bỗng)

Các huyện, thành phố

 

7

Chạch chấu, chạch sụn

Các huyện, thành phố

 

8

Cua xanh

Huyện Kim Sơn

 

9

Trai nuôi lấy ngọc

Huyện Yên Khánh, Hoa Lư

 

10

Ba ba

Các huyện, thành phố

 

11

Rươi

Huyện Kim Sơn, Yên Khánh, Yên Mô

 

12

Tôm càng xanh

Các huyện, thành phố

 

13

Ngao giống, Hàu giống

Huyện Kim Sơn

 

14

Cá vược

 

15

Hàu cửa sông

 

16

Cá song (cá mú)

 

17

Vẹm xanh

 

18

Tôm sú

 

19

Cá nâu

 

20

Sò huyết

 

21

Cá ngạnh

Các huyện, thành phố

 

IV

Lĩnh vực lâm nghiệp

1

Bùi kỳ lão (cây trám)

Huyện Nho Quan

 

2

Trà hoa vàng

Huyện Nho Quan

 

3

Mật ong rừng

Huyện Nho Quan Gia Viễn, Tam Điệp

 

4

Mật vẹt

Huyện Kim Sơn

 

 

DANH MỤC

MÁY, THIẾT BỊ PHỤC VỤ SẢN XUẤT NÔNG NGHIỆP, BẢO QUẢN, CHẾ BIẾN VÀ TIÊU THỤ NÔNG SẢN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2024

I. LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

1. Máy làm đất đa năng và thiết bị đi kèm phục vụ sản xuất lúa, cây trồng cạn

2. Máy xới đất bánh xích

3. Máy cấy lúa

4. Máy bay không người lái phun thuốc BVTV

5. Thiết bị dẫn đường không người lái trong máy cày, máy cấy, máy phay

6. Máy cuộn rơm

7. Máy gieo mạ khay (phục vụ cấy bằng máy)

8. Máy sấy

9. Máy xúc, lật, trộn

10. Máy ép (máy ép củi trấu, mùn cưa; máy ép dầu cám)

11. Máy đóng bịch nấm

12. Máy thu hoạch củ, quả

13. Máy cắt, thu hoạch cỏ dùng trong sản xuất trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, thủy sản.

14. Máy triết rót

15. Máy cắt, thu hoạch, sơ chế cây gai xanh, cây dược liệu, cây công nghiệp.

16. Máy lên luống, trồng, bón phân, thu hoạch khoai tây.

II. LĨNH VỰC CHĂN NUÔI

1. Máy ép tách phân gia súc (để xử lý chất thải chăn nuôi)

2. Máy thái, băm cỏ đa năng

3. Máy nghiền thức ăn chăn nuôi.

4. Máy trộn thức ăn chăn nuôi.

5. Máy cho ăn tự động

6. Máy ép đùn thức ăn chăn nuôi

7. Máy, thiết bị chăn nuôi gà đẻ tự động, máy rửa khay trứng, máy khử trùng trứng, băng tải trứng, thu gom và đóng gói trứng tự động; Máy, thiết bị sưởi ấm và làm mát chuồng trại; Máy dọn vệ sinh chuồng trại; máy xới đệm lót sinh học; Máy phát điện chạy bằng khí sinh học; Máy ấp, nở trứng gia cầm.

8. Máy sấy thức ăn, nguyên liệu thức ăn chăn nuôi

III. LĨNH VỰC THỦY SẢN

1. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động sản xuất con giống, chế biến thức ăn bổ sung; thiết bị sử dụng năng lượng điện công nghệ mới; tủ bảo quản, thiết bị làm lạnh, thiết bị hấp khử trùng;

2. Các loại máy, thiết bị thực hiện các hoạt động nuôi trồng, thu hoạch, bảo quản, đánh bắt trên tàu cá: Máy phát điện, máy bơm nước, hệ thống quạt nước, hệ thống cấp ôxy đáy dùng trong nuôi trồng thủy sản; máy, thiết bị chế biến thức ăn; máy cho ăn tự động; máy hút, chuyển cá; máy dò cá.

3. Máy, thiết bị xử lý môi trường nước và chất thải trong nuôi trồng thủy sản.

IV. DÂY CHUYỀN MÁY, THIẾT BỊ CHẾ BIẾN NÔNG SẢN

1. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ trong sơ chế, bảo quản, chế biến nông sản: Hệ thống/máy sấy nông sản; máy đóng túi đựng nông sản, sản phẩm qua chế biến; Hệ thống máy, thiết bị xay xát lúa gạo; Máy tách màu, máy đánh bóng trong xay xát, chế biến gạo. Máy triết rót, ghép mí tự động đóng hộp để phục vụ dây chuyền chế biến nông sản.

2. Dây chuyền máy, thiết bị đồng bộ từ sản xuất con giống, thức ăn chăn nuôi, trang trại, bảo quản sản phẩm trong chăn nuôi; dây chuyền máy, thiết bị giết mổ tập trung, sơ chế sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản sản phẩm động vật, gồm: máy, thiết bị làm lạnh, cấp đông, tái đông.

3. Máy hạ thủy phần mật ong.

4. Kho, silo (bao gồm cả máy móc, thiết bị) tạm trữ, bảo quản sản phẩm nông nghiệp.

HIỆU LỰC VĂN BẢN

Quyết định 281/QĐ-UBND về Danh mục ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Ninh Bình năm 2024

  • Số hiệu: 281/QĐ-UBND
  • Loại văn bản: Quyết định
  • Ngày ban hành: 02/05/2024
  • Nơi ban hành: Tỉnh Ninh Bình
  • Người ký: Trần Song Tùng
  • Ngày công báo: Đang cập nhật
  • Số công báo: Đang cập nhật
  • Ngày hiệu lực: Kiểm tra
  • Tình trạng hiệu lực: Kiểm tra
Tải văn bản